John
CHƯƠNG1
1LúckhởiđầuđãcóNgôiLời.NgôiLờiởvớiĐứcChúa Trời,vàNgôiLờilàĐứcChúaTrời.
2Lúckhởiđầu,NgàivẫnởcùngĐứcChúaTrời
3MuônvậtđềunhờNgàimàđượctạonên,chẳngvậtchi đượctạonênmàkhôngbởiNgài
4TrongNgàicósựsống,vàsựsốnglàsựsángcủaloài người.
5Sựsángchiếutrongbóngtối,nhưngbóngtốikhôngtiếp nhậnsựsáng
6CómộtngườiđượcThiênChúasaiđến,tênlàGioan.
7Ngườiđếnđểlàmchứng,đểlàmchứngvềSựSáng,hầu chomọingườinhờngườimàtin
8ÔngkhôngphảilàÁnhsáng,nhưngđượcsaiđếnđểlàm chứngvềÁnhsáng
9Đólàsựsángthật,sựsángđếnthếgiansoisángmọi người.
10Ngàiởtrongthếgian,vàthếgianđãđượcNgàitạonên, nhưngthếgiankhôngnhậnbiếtNgài
11Ngàiđãđếntrongxứmình,nhưngdânNgàichẳnghề tiếpnhận
12NhưnghễaiđãtiếpnhậnNgài,thìNgàibanchoquyền phéptrởnênconcáiĐứcChúaTrời,tứclàbanchonhững kẻtindanhNgài
13Họđượcsinhrakhôngphảibởikhíhuyết,cũngkhông bởiýmuốncủaxácthịt,cũngkhôngbởiýmuốncủangười đànông,nhưngbởiĐứcChúaTrời
14NgôiLờiđãtrởnênxácthịt,ởgiữachúngta,đầyân điểnvàchânlý.Chúngtađãngắmnhìnvinhquangcủa Ngài,vinhquangcủaConMộtđếntừnơiCha
15GiănglàmchứngvềNgàivàkêulênrằng:ĐâylàĐấng màtôiđãnóiđến:Đấngđếnsautôi,trổihơntôi,vìNgài vốncótrướctôi
16TừsựtrọnvẹncủaNgài,chúngtađềunhậnđượcân điểntrênânđiển.
17VìluậtphápđãđượcbanhànhquaMôi-se,nhưngân điểnvàlẽthậtthìđếntừĐứcChúaJêsusChrist
18ChưahềcóaithấyĐứcChúaTrời;chỉConmộtởtrong lòngCha,chínhNgàiđãgiảibàyChachochúngtabiết
19ĐâylàlờitườngthuậtcủaGiăngkhingườiDoTháisai cácthầytếlễvàngườiLê-vitừGiê-ru-sa-lemđếnhỏiông: Ônglàai?
20Nhưngôngtuyênxưng,chẳngchốicãigì;ôngtuyên xưngrằng:TôikhôngphảilàĐấngChrist
21Họlạihỏiông:"Vậythìsao?"ÔngcóphảilàÊ-li không?Ôngđáp:"Tôikhôngphải".Ôngcóphảilàtiêntri không?Ôngtrảlời:"Không"
22BấygiờhọnóivớiNgàirằng:Vậyônglàai?Đểchúng tôitrảlờichonhữngngườiđãsaichúngtôiđến.Ôngtự chomìnhlàai?
23Ôngđáp:Tôilàtiếngcủangườikêutrongđồngvắng: HãysửađườngchothẳngđểChúađi,nhưđấngtiêntriÊsaiđãnói
24NhữngngườiđượcsaiđếnđềulàngườiPha-ri-si
25Họhỏiôngrằng:Vậytạisaoônglàmphépbáptêm,nếu ôngkhôngphảilàĐấngChrist,cũngkhôngphảilàÊ-li, haylàđấngtiêntri?
26Giăngtrảlờirằng:Tôilàmphépbáp-têmbằngnước; nhưngcómộtĐấngởgiữacácngươimàcácngươikhông biết.
27Đấngấyđếnsautôivàtôikhôngxứngđángcởiquai giàychoNgười
28NhữngviệcđóđãxảyratạiBê-tha-ni,bênkiasông Giô-đanh,nơiGiănglàmphépbáp-têm
29Ngàyhômsau,GiăngthấyĐứcChúaJêsusđếncùng mình,bènnóirằng:KìaChiênConcủaĐứcChúaTrời,là Đấngcấttộilỗithếgianđi
30ĐâylàĐấngmàtôiđãnói:Cómộtngườiđếnsautôi, trổihơntôi,vìNgàivốncótrướctôi.
31TôivốnkhôngbiếtNgài,nhưngđểNgàiđượctỏracho dânY-sơ-ra-ên,nêntôiđếnlàmphépbáp-têmbằngnước 32Giăngcònlàmchứngrằng:TôiđãthấyĐứcThánhLinh từtrờingựxuốngnhưchimbồcâu,vàngựtrênNgài
33TôikhôngbiếtNgài;nhưngĐấngđãsaitôilàmphép báp-têmbằngnướcđãpháncùngtôirằng:Ngươisẽthấy ĐứcThánhLinhngựxuốngvàngựtrênai,thìđóchínhlà Đấnglàmphépbáp-têmbằngĐứcThánhLinh
34TôiđãthấyvàlàmchứngrằngNgườinàylàConĐức ChúaTrời
35Ngàyhômsau,Giănglạiđứngđóvớihaimônđồcủa mình;
36NhìnĐứcChúaJêsusđingangqua,ôngnói:"KìaChiên ConcủaĐứcChúaTrời!"
37Haimônđồngheôngnói,liềnđitheoĐứcGiê-su.
38ĐứcChúaJêsusquaylại,thấyhọđitheomình,thìphán rằng:Cácngươitìmchi?Họđáprằng:Ra-bi(nghĩalà Thầy),Thầyởđâu?
39Ngàibảohọ:"Hãyđếnxem"HọđếnxemnơiNgàiở vàởlạivớiNgàingàyhômđó;lúcđóđộchừnggiờthứ mười
40MộttronghaingườiđãngheGiăngnóivàđitheoĐức ChúaJêsuslàAn-rê,anhcủaSi-mônPhi-e-rơ.
41Trướchết,ônggặpanhmìnhlàSi-mônvànóirằng: ChúngtôiđãgặpĐấngMê-si,nghĩalàĐấngChrist
42NgườiấydẫnSi-mônđếncùngĐứcChúaJêsus.Đức ChúaJêsusnhìnSi-mônvàphánrằng:NgươilàSi-môn, concủaGiô-na;ngươisẽđượcgọilàSê-pha,nghĩalàđá 43Ngàyhômsau,ĐứcChúaJêsusmuốnđiđếnxứGa-li-lê, gặpPhi-lípvànóivớiôngrằng:Hãytheota
44Bấygiờ,Phi-líplàngườiBết-sai-đa,cùngthànhvới Anh-rêvàPhi-e-rơ.
45Phi-lípgặpNa-tha-na-ênvànóivớingườirằng:Chúng tôiđãgặpĐấngmàMôi-setrongluậtphápvàcácđấng tiêntriđãchépđến,tứclàĐứcChúaJêsusởNa-xa-rét,con traicủaGiô-sép
46NathanaelnóivớiNgàirằng:CóvậtgìtốtratừNa-xarétđượcchăng?Phi-lípđáprằng:Hãyđếnmàxem.
47ĐứcGiê-suthấyNa-tha-na-ênđếncùngmình,liềnphán vềôngrằng:"ĐâythậtlàmộtngườiY-sơ-ra-ên,trong ngườikhôngcóđiềudốitrá."
48NathanaelthưavớiNgàirằng:Bởiđâuthầybiếttôi? ĐứcChúaJêsusđáprằng:TrướckhiPhi-lípgọingươi,lúc ngươiởdướicâyvả,tađãthấyngươi.
49Nathanaeltrảlờirằng:LạyThầy,ThầylàConĐức ChúaTrời,ThầylàVuadânY-sơ-ra-ên
50ĐứcChúaJêsusđáprằng:Vìtađãpháncùngngươi rằng:Tađãthấyngươidướicâyvả,nênngươitinsao? Ngươisẽthấynhữngđiềulớnhơnnhữngđiềuđónữa
51Ngàiphánrằng:Quảthật,quảthật,tanóicùngcác ngươi,từnayvềsau,cácngươisẽthấytrờimởra,vàcác thiênsứcủaĐứcChúaTrờilênxuốngtrênConngười
CHƯƠNG2
1Ngàythứba,cótiệccướitạiCa-na,miềnGa-li-lê;mẹ ĐứcChúaJêsuscómặttạiđó.
2ĐứcChúaJêsusvàcácmônđồNgàiđềuđượcmờiđến
dựtiệccưới
3Khihọthiếurượu,mẹcủaĐứcChúaJêsusnóivớiNgài rằng:Họhếtrượurồi
4ĐứcChúaJêsusđáprằng:Hỡingườiđànbàkia,tavới ngươicósựgìchăng?Giờcủatachưađến
5MẹNgườinóivớinhữngngườihầurằng:Ngườibảogì, cácanhhãylàmtheo.
6Vàcósáucáichumđáđựngnước,theonghithứcthanh tẩycủangườiDoThái,mỗicáichứahaihoặcbacân
7ĐứcChúaJêsuspháncùnghọrằng:Hãyđổđầynước vàocácchumHọbènđổđầytớimiệngchum
8Ngàibảohọ:"Bâygiờhãymúcravàmangđếncho ngườiquảntiệc."Họliềnmangđến.
9Khingườiquảntiệcnếmnướcđãbiếnthànhrượu,mà khôngbiếtnướctừđâuđến(cònnhữngngườihầuđãmúc nướcthìbiết),ngườiquảntiệcgọichúrể, 10Rồinóivớingườiấyrằng:Mọingườilúcđầuđềuđãi rượungon,saukhiđãuốngnhiềurồi,mớiđãirượudởhơn Nhưngngươilạigiữrượungonchođếnbâygiờ.
11ĐứcChúaJêsusđãlàmphéplạđầutiênnàytạiCa-na, miềnGa-li-lê,vàbàytỏvinhquangcủaNgài;cácmônđồ tinNgài.
12Sauđó,Ngàicùngmẹ,anhemvàmônđồxuốngCa-bêna-umHọởlạiđókhônglâu
13LễVượtQuacủangườiDoTháiđãgầnkề,ĐứcChúa JêsuslênthànhGiê-ru-sa-lem
14Trongđềnthờ,Ngàithấycóngườibánbò,chiên,bồcâu, vànhữngngườiđổitiềnđangngồiđó.
15Ngàilấydâynhỏbệnthànhroi,đuổihếtbọnhọrakhỏi đềnthờ,cảchiênvàbònữa;Ngàiđổtiềncủanhữngngười đổibạcrangoài,vàlậtđổbànghế.
16Ngàipháncùngnhữngkẻbánchimbồcâurằng:Hãy cấtnhữngthứnầykhỏiđây,đừnglàmchonhàChata thànhnơibuônbán.
17CácmônđồcủaNgàinhớlạilờiđãchéprằng:Lòng nhiệtthànhvềnhàChúađãthiêuđốttôi
18BấygiờngườiDoTháiđáplạivànóivớiNgàirằng: Thầylàmnhữngđiềunhưthếđểchochúngtôithấydấulạ gì?
19ĐứcChúaJêsusđáprằng:Hãypháđềnthờnầyđi;trong bangày,Tasẽdựnglại
20BấygiờngườiDoTháinói:Đềnthờnàyphảimấtbốn mươisáunămmớixâyxong,thếmàôngsẽdựnglạitrong bangàysao?
21NhưngNgàinóivềđềnthờlàthânthểNgài
22VậykhiNgàitừcõichếtsốnglại,cácmônđồnhớlại Ngàiđãnóiđiềuđóvớihọ,vàhọtinvàoKinhThánhvà lờiĐứcChúaJêsusđãphán.
23KhiNgàiởGiê-ru-sa-lemvàodịplễVượtQua,có nhiềungườitinvàodanhNgàikhithấynhữngphéplạNgài làm.
24NhưngĐứcChúaJêsuskhôngphóthácmìnhchohọ,vì Ngàibiếtmọingười,
25Ngàikhôngcầnailàmchứngvềconngười,vìNgàibiết rõđiềugìởtronglòngconngười.
CHƯƠNG3
1TrongnhómPha-ri-sicómộtngườitênlàNi-cô-đem,là mộtngườilãnhđạodânDoThái
2Banđêm,ngườiấyđếncùngĐứcChúaJêsusvànóirằng: Thưathầy,chúngtôibiếtthầylàgiáosưtừĐứcChúaTrời đến;vìchẳngailàmđượcnhữngphéplạthầyđãlàm,nếu ĐứcChúaTrờichẳngởcùngngườiấy
3ĐứcChúaJêsusđáprằng:Quảthật,quảthật,tanóicùng ngươi,nếumộtngườichẳngsanhlại,thìkhôngthểthấy đượcnướcĐứcChúaTrời
4NicôđemthưavớiNgàirằng:Ngườiđãgiàrồi,làmsao cóthểsanhlạiđược?Cóthểnàotrởvàolòngmẹlầnthứ haivàsanhrasao?
5ĐứcChúaJêsusđáprằng:Quảthật,quảthật,tanóicùng ngươi,nếumộtngườichẳngnhờnướcvàThánhLinhmà sanhlại,thìkhôngđượcvàonướcĐứcChúaTrời 6Điềugìsinhrabởixácthịtlàxácthịt;điềugìsinhrabởi ThánhLinhlàthần.
7Đừngngạcnhiênkhitôinóivớianh:Cácngươiphải đượcsinhlại
8Giómuốnthổiđâuthìthổi,ngươinghetiếnggió,nhưng chẳngbiếtgióđếntừđâuvàthổiđiđâuNgườinàosinh bởiThánhLinhthìcũngnhưvậy
9Ni-cô-đemtrảlờiNgàirằng:Làmsaođiềuđócóthểxảy rađược?
10ĐứcChúaJêsusđáprằng:NgươilàbậcthầycủadânYsơ-ra-ên,màkhôngbiếtnhữngđiềuđósao?
11Quảthật,quảthật,tanóicùngngươi,chúngtanóiđiều mìnhbiết,làmchứngđiềumìnhđãthấy;nhưngcácngươi khôngtiếpnhậnlờichứngcủachúngta.
12Nếutanóivớicácngươinhữngđiềuthuộcvềđất,mà cácngươicònkhôngtin,thìlàmsaocácngươitinđược, nếutanóivớicácngươinhữngđiềuthuộcvềtrời?
13Chưahềcóailêntrời,trừraĐấngtừtrờixuống,tứclà ConNgười,Đấngởtrêntrời
14NhưMôi-seđãtreoconrắnlêntrongđồngvắngthểnào, thìConNgườicũngsẽphảibịtreolênthểấy:
15HầuchohễaitinNgàikhôngbịhưmấtmàđượcsự sốngđờiđời.
16VìĐứcChúaTrờiyêuthươngthếgianđếnnỗiđãban ConMộtcủaNgài,hầuchohễaitinConấykhôngbịhư mấtmàđượcsựsốngđờiđời.
17VìĐứcChúaTrờiđãsaiConNgàixuốngthếgian, chẳngphảiđểđoánxétthếgian,nhưngđểthếgiannhờ ConNgàimàđượccứu
18AitinNgàithìkhôngbịlênán;nhưngaikhôngtinthì đãbịlênánrồi,vìkhôngtinđếndanhConMộtcủaĐức ChúaTrời.
19Vàđâylàsựđoánphạt:ánhsángđãđếnthếgian,nhưng ngườitaưabóngtốihơnánhsáng,vìviệclàmcủahọlà xấuxa
20Vìailàmđiềuácthìghétsựsángvàkhôngđếncùngsự sáng,erằngviệclàmcủamìnhphảibịtráchmóc.
21Nhưngkẻlàmtheolẽthậtthìđếncùngsựsáng,hầucho cácviệccủamìnhđượcbàytỏra,vìđãlàmtrongĐức ChúaTrời.
22Saunhữngviệcđó,ĐứcChúaJêsusvàcácmônđồđến xứGiu-đê;Ngàiởlạiđóvớihọvàlàmphépbáp-têm
23GiăngcũngđanglàmphépbáptêmtạiÊ-nôn,gầnSalim,vìởđócónhiềunước.Ngườitađếnvàchịuphépbáp têm
24VìlúcđóGiăngchưabịbỏvàongục.
25Bấygiờ,cómộtcuộctranhluậnnảysinhgiữacácmôn đồcủaGiăngvàngườiDoTháivềnghilễthanhtẩy
26HọđếncùngGiăngvànóirằng:Thưathầy,ngườiđãở vớithầybênkiasôngGiô-đanh,màthầyđãlàmchứngcho, kìa,chínhngườiđóđanglàmphépbáptêm,vàmọingười đềuđếncùngngười
27Giăngtrảlờirằng:Nếuchẳngtừtrờibancho,thìchẳng aicóthểnhậnđượcchihết
28Chínhcácngươilàmchứngchotarằngtađãnói:Ta khôngphảilàĐấngChrist,nhưngtađượcsaiđếntrước Ngài
29Aicócôdâu,ngườiấylàchúrể;nhưngbạncủachúrể đứngđóvànghechàng,thìrấtvuimừngvìtiếngnóicủa chúrểVậynên,niềmvuicủatađượctrọnvẹn 30Ngàiphảidấylên,còntôiphảihạxuống.
31Đấngtừtrêncaomàđếnthìởtrênmọiloài;kẻtừđất màrathìthuộcvềđất,vànóiranhữngđiềuthuộcvềđất; Đấngtừtrờimàđếnthìởtrênmọiloài.
32NgàilàmchứngvềnhữngđiềuNgàiđãthấyvàđãnghe; nhưngkhôngaitiếpnhậnlờichứngcủaNgài
33AiđãnhậnlờichứngcủaNgàithìđãxácnhậnrằngĐức ChúaTrờilàchânthật
34VìĐấngmàĐứcChúaTrờiđãsaiđếnthìraotruyềnlời củaĐứcChúaTrời,bởiĐứcChúaTrờibanThánhLinh choNgàikhôngchừngmực
35ChayêuConvàđãgiaophómọivậtvàotayCon
36AitinConthìđượcsựsốngđờiđời;aikhôngtinCon thìkhôngthấysựsống,nhưngcơnthạnhnộcủaĐứcChúa Trờivẫnởtrênngườiđó
CHƯƠNG4
1VậykhiChúabiếtngườiPha-ri-singheđồnĐứcGiê-su đãchiêumộvàlàmphépbáp-têmchonhiềumônđồhơn Giăng,
2(MặcdùkhôngphảichínhChúaGiê-sulàmphépbáp têm,nhưnglàcácmônđồcủaNgài)
3ĐứcGiê-surờimiềnGiu-đêvàlạiđivềmiềnGa-li-lê 4NgàiphảiđiquaSa-ma-ri.
5Sauđó,NgàiđếnmộtthànhxứSa-ma-ri,tênlàSi-kha, gầnthửađấtmàGia-cốpđãchoGiô-sép,conmình 6Bấygiờ,ởđócógiếngGia-cốp.ĐứcChúaJêsusmệtmỏi vìđiđường,nênngồibêngiếng;bấygiờkhoảnggiờthứ sáu.
7CómộtngườiđànbàSa-ma-riđếnmúcnướcĐứcChúa Jêsusphánrằng:Hãychotauống
8(VìcácmônđồcủaNgàiđãđivàothànhphốđểmua thịt.)
9NgườiđànbàSa-ma-rithưavớiNgàirằng:Saoônglà ngườiGiu-đa,màlạixinnướcuốngcùngtôi,làmộtngười đànbàSa-ma-ri?VìngườiGiu-đakhônggiaothiệpvới ngườiSa-ma-ri
10ĐứcChúaJêsusđáprằng:Nếungươibiếtsựbancho củaĐứcChúaTrời,vàbiếtngườinóivớingươirằng:Hãy chotauốnglàai,thìchắcngươiđãxinngườiấy,vàngười ấysẽchongươinướcsống.
11Ngườiđànbàthưarằng:Thưaông,ôngkhôngcógìđể múc,màgiếngthìsâu,vậyônglấyđâuranướcsốngấy?
12ChẳnglẽngươilớnhơntổphụchúngtôilàGia-cốp,là ngườiđãchochúngtôigiếngnày,chínhngười,concháu vàbầygiasúccủangườiđãuốnggiếngấysao?
13ĐứcChúaJêsusđáprằng:Aiuốngnướcnầysẽcònkhát nữa.
14NhưngaiuốngnướcTasẽchothìkhôngbaogiờkhát nữa;nướcTasẽchongườiấysẽtrởthànhmạchnướctrong ngườiấy,vọtlênđếnsựsốngđờiđời.
15NgườiđànbàthưavớiNgài:"Thưaông,xinchotôi nướcấy,đểtôikhôngkhátvàkhôngđếnđâylấynước nữa"
16ĐứcChúaJêsuspháncùngngườirằng:Hãyđi,gọi chồngngươi,rồilạiđây.
17Ngườiđànbàđáprằng:TôikhôngcóchồngĐứcChúa Jêsusphánrằng:Ngươinóiphảilắm:Tôikhôngcóchồng; 18Vìngươiđãcónămđờichồng,cònngườimàngươi hiệncókhôngphảilàchồngngươiTronglờiđó,ngươiđã nóithật
19NgườiđànbàthưavớiNgàirằng:LạyChúa,tôinhận thấyChúalàmộtđấngtiêntri
20Tổphụchúngtôiđãthờphượngtrênnúinày;còncác ngươilạinóirằngnơiđángphảithờphượnglàởGiê-ru-salem
21ĐứcChúaJêsusphánrằng:Hỡingườiđànbà,hãytinta; giờđến,khicácngươithờphượngCha,chẳngtạitrênnúi nầy,cũngchẳngtạithànhGiê-ru-sa-lem
22CácngươithờphượngĐấngcácngươikhôngbiết; chúngtathờphượngĐấngchúngtabiết,vìsựcứurỗiđến từngườiDoThái
23Nhưnggiờđãđến,vàđãđếnrồi,khinhữngngườithờ phượngthậtsẽthờphượngChabằngtâmlinhvàlẽthật:vì ChatìmkiếmnhữngngườithờphượngNgàinhưthế
24ĐứcChúaTrờilàThần,nênaithờphượngNgàithìphải lấytâmthầnvàlẽthậtmàthờphượng.
25Ngườiđànbàthưarằng:TôibiếtĐấngMê-si,gọilà ĐấngChrist,phảiđến;khiNgàiđến,sẽraotruyềnmọisự chochúngta.
26ĐứcChúaJêsusđáprằng:Ta,ngườiđangnóivớingươi đây,chínhlàĐấngđó
27Khiấy,cácmônđồcủaNgàiđến,ngạcnhiênvìthấy Ngàinóichuyệnvớingườiphụnữ;nhưngkhôngaihỏi: "Thầytìmkiếmđiềugì?"hoặc"SaoThầynóichuyệnvới bàấy?"
28Bấygiờ,ngườiđànbàbỏlạibìnhnướccủamình,đivào thànhvànóivớinhữngngườiđànôngrằng:
29Hãyđếnxemmộtngườiđãbảotôimọiđiềutôiđãlàm: ngườiấychẳngphảilàĐấngChristsao?
30Sauđó,họrakhỏithànhvàđếncùngNgài.
31Trongkhiđó,cácmônđồnàinỉNgàirằng:"ThưaThầy, xinhãyăn"
32NhưngNgàiđáprằng:Tacóthứcănđểănmàcác ngươikhôngbiết.
33Vậynêncácmônđồnóivớinhaurằng:Cóaiđãđemđồ ănđếnchoThầychăng?
34ĐứcChúaJêsuspháncùnghọrằng:Đồăncủatalàlàm theoýmuốncủaĐấngđãsaita,vàhoàntấtcôngviệcNgài
35Cácngươiháchẳngnóirằng:Cònbốnthángnữamới đếnmùagặtsao?Nầy,tabảocácngươi:Hãyngướcmắt lênvàxemđồngruộng,đãvàngsẵnchomùagặtrồi
36Ngườigặtthìlãnhtiềncôngvàthâuchứahoalợichosự sốngđờiđời,hầuchongườigieogiốngvàngườigặtđều đượcvuimừng
37Vả,câunóinàyđúnglắm:Ngườinàygieo,ngườikia gặt.
38Tasaicácngươigặtnhữnggìcácngươikhônglàmra; ngườikhácđãlàm,còncácngươithìđượchưởngcônglao củahọ.
39NhiềungườiSa-ma-riởthànhđótinNgàivìlờingười đànbàlàmchứngrằng:Ngàiđãnóivớitôimọiđiềutôiđã làm.
40Vậy,khidânSa-ma-riđếncùngNgài,họnàixinNgàiở lạivớihọ;vàNgàiởlạiđóhaingày
41VàcònnhiềungườitinhơnnữavìlờicủachínhNgài;
42Họnóivớingườiđànbàrằng:Bâygiờchúngtôitin, khôngphảivìlờingươiđãnóinữa;vìchínhchúngtôiđã ngheNgài,vàbiếtrằngNgàithậtlàĐấngChrist,làCứu Chúacủathếgian
43Sauhaingày,ĐứcGiê-surờikhỏiđóvàđếnGa-li-lê.
44VìchínhĐứcChúaJêsusđãlàmchứngrằngmộtđấng tiêntrikhôngđượctôntrọngtạiquêhươngmình
45KhiĐứcChúaJêsusvàoxứGa-li-lê,dânGa-li-lêtiếp đónNgài,vìđãchứngkiếnmọiđiềuNgàilàmtạiGiê-rusa-lemtrongngàylễ;vìhọcũngđidựlễ
46Vậy,ĐứcChúaJêsuslạiđếnCa-naxứGa-li-lê,lànơi NgàiđãlàmchonướcthànhrượuBấygiờ,cómộtquan trưởngkia,contraicủaôngđangbịbệnhtạiCa-bê-na-um
47KhinghetinĐứcGiê-sutừGiu-đêđếnGa-li-lê,ông đếngặpNgườivàxinNgườixuốngchữalànhchocontrai ôngvìnósắpchết
48ĐứcChúaJêsusphánrằng:Nếucácngươikhôngthấy dấulạvàphéplạ,thìcácngươisẽkhôngtin
49NgườiquanthịvệnóivớiNgàirằng:LạyChúa,xinhãy xuốngtrướckhicontôichết.
50ĐứcChúaJêsuspháncùngngườirằng:Hãyđi;contrai ngươisốngNgườiđótinlờiĐứcChúaJêsusđãpháncùng mình,rồiđi.
51Khiôngđangđixuống,cácđầytớcủaôngđãđếnđón vàbáotinchoôngrằng:Contraiôngsống
52Sauđó,ônghỏihọxemôngbắtđầukhỏelạivàogiờ nàoHọtrảlờirằng:Hômqua,vàogiờthứbảy,cơnsốtđã rờikhỏiông
53Vậyngườichabiếtrằngđúngvàogiờđó,ĐứcChúa Jêsusđãpháncùngmìnhrằng:Concủangươisống;nên ngườivàcảnhàđềutin
54ĐâylàphéplạthứhaimàĐứcGiê-suđãlàm,khi NgườitừGiu-đêđếnGa-li-lê
CHƯƠNG5
1Sauđó,cómộtngàylễcủangườiDoThái,nênChúa GiêsulênGiêrusalem
2TạiGiê-ru-sa-lem,gầncửaChiên,cómộtcáiao,tiếng Hê-bơ-rơgọilàBết-tết-đa,xungquanhcónămmáihiên
3Trongđó,córấtnhiềungườiđauyếu,mùlòa,tàntật,bại liệtnằmchờnướcđộng
4Vìmộtthiênsứthỉnhthoảngxuốngao,làmchonước động;saukhinướcđộngrồi,aibướcxuốngaotrướchếtthì bấtkỳbịnhtậtgìcũngđượclành
5Ởđócómộtngườibịbệnhđãbamươitámnăm.
6KhiĐứcChúaJêsusthấyngườiấynằmđó,biếtrằng ngườiđãđaulâungày,thìphánrằng:Ngươicómuốnlành chăng?
7Ngườibệnhđáprằng:LạyChúa,tôichẳngcóaiđể quăngtôixuốngaokhinướcđộng;lúctôiđiđến,thìđãcó ngườikhácxuốngaotrướctôirồi
8ĐứcChúaJêsuspháncùngngườirằng:Hãyđứngdậy, vácgiườngngươivàđi.
9Ngaylậptứcngườiấyđượclànhbệnh,vácgiườngmình vàđiHômđólàngàySa-bát
10NgườiDoTháibènnóivớingườiđượcchữalànhrằng: HômnaylàngàySa-bát,anhkhôngđượcphépmang giườngmình
11Ngườitrảlờihọrằng:ChínhĐấngđãchữatôilànhđã bảotôirằng:Hãyvácgiườngngươivàđi
12HọhỏiNgàirằng:Ngườiđãbảongươi:Hãyvácgiường vàđilàai?
13Nhưngngườiđượcchữalànhkhôngbiếtlàai,vìĐức ChúaJêsusđãlánhđi,giữađámđôngtạinơiđó.
14Sauđó,ĐứcChúaJêsusgặpngườiấytrongđềnthờvà phánrằng:Nầy,ngươiđãđượclànhrồi;đừngphạmtộinữa, erằngcóđiềugìtệhơnxảyđếnchongươichăng.
15NgườiấyđinóivớingườiDoTháirằngchínhĐứcGiêsulàngườiđãchữalànhchoanh
16Bởivậy,ngườiDoTháibắtbớChúaGiê-suvàtìmcách giếtNgài,vìNgàiđãlàmnhữngđiềunàyvàongàySa-bát 17NhưngĐứcChúaJêsusđáprằng:Chatalàmviệccho đếnbâygiờ,tacũnglàmviệc.
18Bởivậy,ngườiDoTháicàngtìmcáchgiếtNgàihơn nữa,vìNgàikhôngnhữngđãpháluậtngàySa-bát,màcòn nóirằngĐứcChúaTrờilàChacủaNgài,tựchomình nganghàngvớiĐứcChúaTrời
19BấygiờĐứcChúaJêsusđáprằng:Quảthật,quảthật,ta nóicùngcácngươi,Conchẳngtựmìnhlàmviệcgìđược; chỉlàmđiềuchimàConthấyChalàm;vìmọiđiềuCha làm,Concũnglàmynhưvậy
20VìChayêuConvàchoConthấymọiđiềuChalàm; ChasẽchoConthấynhữngviệclớnlaohơnnữa,đểcác ngươilấylàmlạ
21VìChakhiếnkẻchếtsốnglạivàbansựsốngchohọthể nào,thìConcũngbansựsốngchoaitùyýmuốn
22VìChakhôngxétđoánaicả,nhưngđãgiaotrọnquyền xétđoánchoCon.
23ĐểmọingườitônkínhConnhưtônkínhChaAikhông tônkínhConthìkhôngtônkínhCha,làĐấngđãsaiCon
24Quảthật,quảthật,tanóicùngcácngươi,ainghelờita vàtinĐấngđãsaitathìđượcsựsốngđờiđời,khôngbị đoánphạt,nhưngđãvượtkhỏisựchếtmàđếnsựsống
25Quảthật,quảthật,tanóicùngcácngươi,giờđãđến,và chínhlàbâygiờ,khikẻchếtsẽnghetiếngcủaConĐức ChúaTrời;vànhữngainghesẽđượcsống.
26VìnhưChacósựsốngtrongchínhmình,thìChacũng đãbanchoConcósựsốngtrongchínhmình;
27VàđãbanchoNgàiquyềnthihànhsựphánxét,vìNgài làConNgười.
28Chớlấylàmlạvềđiềuđó,vìgiờđãđến,khimọingười trongmồmảsẽnghetiếngNgài,
29Vàsẽrakhỏiđó:nhữngngườiđãlàmđiềuthiệnsẽsống lạiđểđượcsống;cònnhữngngườiđãlàmđiềuácsẽsống lạiđểbịđoánphạt.
30Takhôngthểtựmìnhlàmbấtcứviệcgì;taxétđoán theođiềutanghe,vàsựxétđoáncủatalàcôngbằng,vìta khôngtìmkiếmýmuốncủariêngta,nhưngtìmkiếmý muốncủaĐấngđãsaita
31Nếutôilàmchứngvềchínhmình,thìlờichứngcủatôi khôngđángtin.
32CóĐấngkháclàmchứngvềta;vàtabiếtrằnglời chứngmàngườiấylàmvềtalàđángtin.
33CácngươiđãsaingườiđếncùngGiăng,vàôngđãlàm chứngcholẽthật
34NhưngTakhôngnhậnlờichứngtừloàingười;nhưng Tanóinhữngđiềunàyđểcácngươiđượccứu.
35Ngàilàngọnđèncháysángvàchiếurọi,vàcácngươi muốnvuimừngtrongmộtthờigiantrongánhsángcủa Ngài
36NhưngtacólờichứnglớnhơnlờichứngcủaGiăng:vì nhữngviệcChađãgiaochotađểhoànthành,tứclànhững việctalàm,làmchứngchotarằngChađãsaita
37VàchínhCha,làĐấngđãsaiTa,đãlàmchứngvềTa CácngươichưahềnghetiếngNgài,cũngchưahềthấy hìnhdạngNgài
38NhưngcácngươikhôngcólờiNgàiởtrongcácngươi; vìcácngươikhôngtinĐấngNgàiđãsaiđến.
39HãytracứuKinhThánh,vìcácngươinghĩrằngtrong đócósựsốngđờiđời:vàKinhThánhlàmchứngvềtavậy
40Cácngươikhôngmuốnđếncùngtađểđượcsựsống.
41Tôikhôngnhậnđượcsựtônvinhtừloàingười
42NhưngTabiếtcácngươichẳngcólòngyêumếnĐức ChúaTrờiởtrongcácngươi.
43TađãđếnnhândanhChaTa,nhưngcácngươikhông tiếpnhậnTaNếucóngườikhácnhândanhriêngmìnhmà đến,thìcácngươisẽtiếpnhận.
44Làmsaocácngươicóthểtinđượckhicácngươichỉtôn vinhlẫnnhau,vàkhôngtìmkiếmvinhquangchỉđếntừ mộtmìnhĐứcChúaTrời?
45ĐừngtưởngrằngTasẽtốcáocácngươivớiChaNgười tốcáocácngươichínhlàMô-sê,làngườimàcácngươitin cậy.
46VìnếucácngươitinMôi-se,thìcũngtinta,vìngườiđã viếtvềta
47Nhưngnếucácngươikhôngtinnhữnglờiôngấyviết, thìlàmsaocácngươitinđượclờitôi?
CHƯƠNG6
1Sauđó,ĐứcChúaJêsusquabiểnGa-li-lê,tứclàbiểnTibê-ri-át.
2CómộtđoàndânđôngđitheoNgài,vìhọđãchứngkiến nhữngphéplạNgàilàmchonhữngngườibệnh
3ĐứcChúaJêsuslênnúivàngồiđóvớicácmônđồ.
4LễVượtQua,làlễcủadânDoThái,đãgầnđến 5Khiấy,ĐứcChúaJêsusngướcmắtlên,thấymộtđoàn dânđôngđếncùngNgài,bènpháncùngPhi-líprằng: Chúngtasẽmuabánhởđâuchohọăn?
6NgàinóinhưvậyđểthửPhi-e-rơ,vìchínhNgàiđãbiết điềuNgàisắplàm.
7Phi-lípđáprằng:Haitrămđơ-ni-êbánhcũngkhôngđủ chomỗingườimộtít
8MộttrongnhữngmônđồcủaNgàilàAn-rê,anhcủaSimônPhi-e-rơ,thưavớiNgàirằng:
9Ởđâycómộtcậubécónămchiếcbánhlúamạchvàhai concánhỏ;nhưngngầnấycóthấmvàođâusovớiđông ngườinhưthế?
10ĐứcChúaJêsusphánrằng:Hãybảodânchúngngồi xuốngBấygiờ,nơiđócónhiềucỏVậy,dânchúngngồi xuống,sốngườiđộnămngàn
11ĐứcChúaJêsuscầmlấybánh,tạơnrồi,phânphátcho cácmônđồ;cácmônđồphânphátchonhữngngườiđã ngồi;Ngàicũngphânphátcáchonhữngngườimuốnăn baonhiêutùyý.
12Khihọđãnonê,Ngàibảocácmônđồrằng:Hãythulại nhữngmiếngcònthừa,kẻomấtmát
13Vậynên,họgomlạivàchấtđầymườihaigiỏnhững miếngthừacủanămchiếcbánhlúamạchcònthừalạicho nhữngngườiđãăn
14Bấygiờ,khithấyphéplạĐứcChúaJêsusđãlàm, nhữngngườiđónóirằng:NgườinầythậtlàĐấngtiêntri phảiđếnthếgian
15NhưngĐứcGiê-subiếthọsắpđếnbắtNgườiđểtôn làmvua,nênNgườilạilánhmặt,đilênnúimộtmình
16Khichiềuđến,cácmônđồNgàixuốngbờbiển, 17Rồivàothuyền,điquabiểnhướngvềCa-bê-na-um.Lúc ấytrờiđãtối,màĐứcChúaJêsusvẫnchưađếncùngcác mônđồ
18Biểnđộngdữdộivìcócơngiólớnthổiqua.
19Khiđãchèođượcđộhaimươilămhaybamươidặm, họthấyĐứcChúaJêsusđitrênmặtbiểnvàđangđếngần thuyền,nênsợhãi.
20NhưngNgàipháncùnghọrằng:ẤylàTađây,đừngsợ chi!
21Bấygiờ,họvuilòngrướcNgàivàothuyền;vàngaylúc đó,thuyềnđãcậpvàobờ,nơihọđịnhđến
22Ngàyhômsau,dânchúngđứngởbờbênkiabiểnthấy rằngởđóchỉcómộtchiếcthuyền,trừchiếcthuyềnmàcác mônđồđãvào,vàĐứcChúaJêsuskhôngcùngcácmônđồ vàothuyền,nhưngchỉcócácmônđồđimàthôi
23(NhưngcónhữngchiếcthuyềnkháctừTi-bê-ri-átđến gầnnơihọđãănbánhsaukhiChúađãtạơn:)
24VậykhidânchúngthấyĐứcChúaJêsuskhôngcóởđó, cácmônđồcũngkhông,thìhọbènlênthuyềnvàđiđến Ca-bê-na-umđểtìmĐứcChúaJêsus
25KhihọtìmthấyNgàiởbờbênkiabiển,họnóivớiNgài rằng:Thưathầy,thầyđếnđâybaogiờ?
26ĐứcChúaJêsusđáprằng:Quảthật,quảthật,tanói cùngcácngươi,cácngươitìmtachẳngphảivìđãthấy nhữngphéplạ,nhưngvìcácngươiđãănbánhvàđượcno nê
27Hãylàmviệc,chớvìđồănhayhưnát,nhưngvìđồăn cònlạiđếnsựsốngđờiđời,làđồănmàConngườisẽban chocácngươi;vìchínhĐứcChúaChađãấnchứngcho Ngài
28HọhỏiNgàirằng:Chúngtôiphảilàmgìđểcóthểlàm côngviệccủaĐứcChúaTrời?
29ĐứcChúaJêsusđáprằng:CôngviệccủaĐứcChúa TrờilàcácngươitinĐấngNgàiđãsaiđến
30VậyhọnóivớiNgàirằng:Vậythìônglàmdấulạgìđể chúngtôithấyvàtinông?Ônglàmviệcgì?
31Tổtiênchúngtađãănmannatrongsamạc,nhưcólời chéprằng:Ngườiđãbanchohọbánhtừtrờiđểăn
32ĐứcChúaJêsusđáprằng:Quảthật,quảthật,tanói cùngcácngươi,Môi-sekhônghềbanchocácngươibánh từtrờiđâu;nhưngChatabanchocácngươibánhthậttừ trời.
33VìbánhcủaĐứcChúaTrờilàbánhtừtrờixuống,ban sựsốngchothếgian
34HọthưavớiNgàirằng:LạyChúa,xinbanbánhấycho chúngtôiluônluôn
35ĐứcChúaJêsuspháncùnghọrằng:Talàbánhcủasự sống;aiđếncùngtachẳnghềđói,vàaitintachẳnghềkhát.
36Nhưngtađãnóivớicácngươirằng:Cácngươiđãthấy tamàkhôngtin.
37TấtcảnhữngngườiChabanchoTasẽđếnvớiTa;còn kẻđếnvớiTa,Tasẽkhôngbỏrangoài
38Vìtatừtrờixuống,khôngphảiđểlàmtheoýta,nhưng đểlàmtheoýĐấngđãsaita.
39ÝmuốncủaĐấngđãsaiTalàtấtcảnhữnggìNgườiđã banchoTa,Tasẽkhôngđểmấtmộtai,nhưngTasẽcho sốnglạivàongàysaucùng
40ÝmuốncủaĐấngđãsaiTalàbấtcứainhìnthấyCon vàtinvàoConthìđượcsựsốngđờiđời;vàTasẽkhiến ngườiấysốnglạivàongàysaucùng
41Bấygiờ,ngườiDoTháilẩmbẩmvớiNgài,vìNgàiđã phán:Talàbánhtừtrờixuống.
42Họnói:"NgườinàychẳngphảilàJêsus,contraicủa Giô-sépsao?Chavàmẹcủangườimàchúngtađềubiết sao?Vậythìtạisaongườilạinóirằng:Tatừtrờixuống?"
43VậyĐứcChúaJêsusđáprằng:Cácngươiđừnglằm bằmvớinhau
44Chẳngcóaiđếncùngtađược,nếuChalàĐấngđãsaita khôngkéođến;vàtasẽkhiếnngườiấysốnglạivàongày saurốt
45Cóchéptrongsáchcácđấngtiêntrirằng:Mọingười đềusẽđượcĐứcChúaTrờidạydỗVậy,hễaiđãnghevà họcbiếtvềChathìđếncùngta
46KhôngphảibấtcứaiđãtừngthấyCha,trừraĐấngtừ ĐứcChúaTrờimàđến;chínhĐấngấyđãthấyCha
47Quảthật,quảthật,tanóicùngcácngươi,aitintathì đượcsựsốngđờiđời.
48Talàbánhcủasựsống
49Tổtiêncácngươiđãănmannatrongđồngvắng,rồiđã chết.
50Đâylàbánhtừtrờixuống,hầuchoaiănmàkhôngphải chết
51Talàbánhhằngsốngtừtrờixuống.Nếuaiănbánhnày, ngườiấysẽsốngđờiđờiVàbánhmàtasẽbanchochính làthịtta,đểchothếgianđượcsống
52VậynênngườiDoTháicãinhaurằng:Làmsaongười nàycóthểlấythịtmìnhchochúngtaănđược?
53BấygiờĐứcChúaJêsuspháncùnghọrằng:Quảthật, quảthật,tanóicùngcácngươi,nếucácngươikhôngăn thịtcủaConngườicùngkhônguốnghuyếtNgài,thìchẳng cósựsốngtrongcácngươiđâu
54AiănthịtvàuốnghuyếtTathìđượcsựsốngđờiđời;Ta sẽkhiếnngườiấysốnglạivàongàysaucùng
55VìthịtTathậtlàđồăn,vàhuyếtTathậtlàđồuống.
56NgườinàoănthịtTavàuốnghuyếtTathìởtrongTa, vàTaởtrongngườiấy
57NhưChahằngsốngđãsaiTa,vàTasốngbởiCha;cũng mộtthểấy,ngườiănTa,sẽsốngbởiTa.
58Đâylàbánhtừtrờixuống,khônggiốngnhưtổtiêncác ngươiđãănmanna,rồiđãchếtNgườinàoănbánhnàysẽ sốngđờiđời
59ĐứcChúaJêsusphánnhữngđiềuđótronglúcgiảngdạy tạinhàhộiởCa-bê-na-um.
60NhiềumônđồcủaNgàinghevậythìnóirằng:Lờinầy khónghequá!Aicóthểngheđược?
61KhiĐứcChúaJêsusbiếttronglòngcácmônđồNgài đanglằmbằmvềđiềuđó,Ngàipháncùnghọrằng:Điều đólàmchocácngươivấpphạmsao?
62VậynếucácngươithấyConNgườithănglênnơiNgài đãởtrướckiathìsao?
63Chínhthầnlinhlàmchosống,xácthịtchẳngíchgì Nhữnglờitapháncùngcácngươiđềulàthầnlinhvàsự sống.
64NhưngtronganhemcómộtsốngườikhôngtinVì ngaytừđầu,ChúaGiê-xuđãbiếtnhữngkẻkhôngtinvà nhữngkẻsẽphảnbộiNgài.
65Ngàilạiphánrằng:Bởivậy,tađãnóicùngcácngươi rằng,nếuChatachẳngbancho,thìchẳngaicóthểđến cùngtađược
66Từlúcđó,nhiềumônđồcủaNgàiđãbỏđivàkhông cònđitheoNgàinữa.
67ĐứcChúaJêsuspháncùngmườihaisứđồrằng:Các ngươicũngmuốnluichăng?
68BấygiờSi-mônPhi-e-rơthưarằng:LạyChúa,chúngtôi sẽtheoai?Chúacónhữnglờibansựsốngđờiđời
69ChúngtôitinvànhậnbiếtrằngChúalàĐấngChrist, ConĐứcChúaTrờihằngsống.
70ĐứcChúaJêsusđáprằng:Taháchẳngđãchọncác ngươilàmườihaisứđồsao?Màmộtngườitrongcác ngươilàquỷsao?
71NgàinóivềGiuđaÍch-ca-ri-ốt,contraicủaSi-môn;vì chínhhắnlàngườisẽphảnbộiNgài,vìhắnlàmộttrong mườihaisứđồ.
CHƯƠNG7
1Sauđó,ĐứcChúaJêsusđikhắpxứGa-li-lêNgàikhông muốnđitrongxứGiu-đa,vìdânGiu-đatìmcáchgiếtNgài 2Bấygiờ,lễLềuTạmcủadânDoTháiđãgầnđến.
3AnhemNgàinóivớiNgàirằng:Hãyrờikhỏiđây,vàđến xứGiu-đê,đểcácmônđồcủaanhcũngđượcthấynhững côngviệcanhlàm.
4Vìkhôngcóngườinàolàmđiềugìtrongsựkínnhiệm, vàchínhmìnhmuốnđượcmọingườibiếtđếnNếungươi làmnhữngđiềunày,hãytỏmìnhrachothếgian.
5VìngaycảanhemcủaNgàicũngkhôngtinNgài
6ĐứcChúaJêsuspháncùnghọrằng:Thìgiờcủatachưa đến;nhưngthìgiờcủacácngươithìluônluônsẵnsàng.
7Thếgiankhôngthểghétcácngươiđược;nhưngnóghét ta,vìtalàmchứngvềnórằngcôngviệccủanólàxấuxa
8Cácngươihãylêndựlễnầy;còntachưalêndựlễnầy,vì thìgiờtachưatrọn
9Saukhinóinhữnglờiấyvớihọ,NgàivẫnởlạiGa-li-lê 10NhưngkhianhemNgàiđãlêndựlễrồi,thìNgàicũng lêndựlễ,nhưngkhôngcôngkhai,mànhưđicáchkínđáo 11Bấygiờ,ngườiDoTháiđitìmNgàitrongngàylễvànói: "Ngườiấyởđâu?"
12TrongdânchúngcónhiềulờibàntánvềNgàiNgười thìnói:"Ôngấylàngườitốt",kẻlạinói:"Khôngđâu,ông ấychỉlừadốidânchúngthôi".
13Tuynhiên,khôngaidámcôngkhainóivềNgàivìsợ ngườiDoThái
14Vàogiữakỳlễ,ĐứcGiê-sulênđềnthờvàgiảngdạy 15NgườiGiu-đalấylàmlạmànóirằng:Ngườinầychưa từnghọc,saolạibiếtKinhThánh?
16ĐứcChúaJêsusđáprằng:Đạolýcủatachẳngphảibởi ta,nhưngbởiĐấngđãsaita
17NếuaimuốnlàmtheoýmuốncủaĐứcChúaTrời,thì sẽbiếtđạolýđólàbởiĐứcChúaTrờihaylàtanóitheoý ta
18Kẻnóitheoýmìnhthìtìmvinhquangchoriêngmình; nhưngkẻtìmvinhquangchoĐấngđãsaimìnhthìmớilà chânthật,vàtrongngườikhôngcóđiềugìbấtchính
19ChẳngphảiMôi-seđãbanluậtphápchocácngươisao?
Thếmàkhôngmộtaitrongcácngươituângiữluậtpháp sao?Tạisaocácngươilạitìmcáchgiếtta?
20Dânchúngtrảlờirằng:Ngươibịquỷám,aitìmcách giếtngươi?
21ĐứcChúaJêsusđáprằng:Tađãlàmmộtviệc,các ngươithảyđềulấylàmlạ
22Vậynên,Môi-seđãtruyềnchocácngươiphépcắtbì; (khôngphảivìphépđóđếntừMôi-se,màlàtừtổphụ;)và cácngươilạicắtbìchongườitavàongàySa-bát.
23NếumộtngườiđànôngchịuphépcắtbìvàongàySabát,đểkhỏiviphạmluậtphápcủaMôi-se;cácngươigiận Tasao,vìTađãchữalànhhoàntoànmộtngườiđànông vàongàySa-bát?
24Đừngxétđoántheobềngoài,nhưnghãyxétđoántheo sựcôngbình.
25BấygiờcómấyngườiởGiê-ru-sa-lemnóirằng:Đây chẳngphảilàngườimàhọtìmgiếtsao?
26Nhưngkìa,ngườiấynóinăngdạndĩ,vàhọkhôngnói gìvớingườiCácquantrưởngcóthựcsựbiếtrằngngười nàychínhlàĐấngChristkhông?
27Tuynhiên,chúngtabiếtngườinàytừđâuđến;nhưng khiĐấngChristđến,khôngaibiếtNgườitừđâuđến
28Bấygiờ,ĐứcChúaJêsusđanggiảngdạytrongđềnthờ, thìkêulênrằng:Cácngươibiếtta,vàbiếttatừđâuđến;ta khôngtựmìnhđến,nhưngĐấngđãsaitalàchânthật,mà cácngươikhôngbiếtNgài
29NhưngtabiếtNgài;vìtatừNgàiđến,vàNgàiđãsaita.
30Bấygiờ,họtìmcáchbắtNgài,nhưngkhôngaitratay trênNgài,vìgiờcủaNgàichưađến
31NhiềungườitrongdânchúngtinNgàivànóirằng:Khi ĐấngChristđến,Ngàisẽlàmnhiềuphéplạhơnngườinầy đãlàmsao?
32NgườiPha-ri-singhedânchúngbàntánvềNgàinhư vậy,nênhọcùngcácthầytếlễcảsailínhđibắtNgài
33ĐứcChúaJêsuspháncùnghọrằng:Tacònởvớicác ngươiítlâunữa,rồitasẽđiđếncùngĐấngđãsaita.
34Cácngươisẽtìmtanhưngkhônggặpđược;vànơitaở, cácngươikhôngthểđếnđược
35Bấygiờ,ngườiGiu-đanóivớinhaurằng:Ngườisẽđi đâumàchúngtakhôngtìmthấy?Ngườisẽđếncùng nhữngngườitảnmácgiữadânngoạivàdạydỗdânngoại sao?
36Ngàiphánrằng:Cácngươisẽtìmta,màkhônggặp;và nơitaở,cácngươikhôngthểđếnđược,ấylàýgì?
37Ngàycuốicùng,làngàytrọngthểcủakỳlễ,ĐứcChúa Jêsusđứngkêulênrằng:Nếungườinàokhát,hãyđếncùng Tamàuống
38KẻnàotintathìnhưKinhThánhđãchép,từtronglòng ngườiấysẽchảyradòngnướchằngsống
39(NhưngNgàiphánđiềuđóchỉvềĐứcThánhLinhmà nhữngaitinNgàisẽnhậnđược;vìbấygiờĐứcThánh Linhchưađượcbanxuống,vìĐứcChúaJêsuschưađược vinhhiển.)
40Khinghelờiấy,nhiềungườitrongdânchúngnóirằng: Quảthật,ngườinàylàĐấngTiênTri
41Ngườikhácnói:ĐâylàĐấngChrist.Nhưngmộtsố kháclạinói:ĐấngChristhásẽđếntừGa-li-lêsao?
42KinhThánhháchẳngnóirằng:ĐấngChristphảiratừ dòngdõivuaĐa-vít,vàtừthànhBết-lê-hem,lànơivua Đa-vítởsao?
43VậynêndânchúngchiarẽnhauvìNgài.
44CóvàingườitrongbọnhọmuốnbắtNgài,nhưngkhông aitrataybắtNgài
45Bấygiờcácviênchứcđếncùngcácthầytếlễcảvà ngườiPha-ri-si;họhỏihọrằng:Saocácngươikhôngđiệu ngườiđến?
46Cácviênchứctrảlời:Chưahềcóngườinàonóinăng nhưngườinầy
47BấygiờngườiPha-ri-siđáprằng:Cácngươicũngbịlừa dốisao?
48CóngườinàotronggiớilãnhđạohaytrongnhómPhari-sitinvàoôngấykhông?
49Nhưngdânnầykhôngbiếtluậtphápnênbịrủasả.
50Nicôđem,ngườiđãđếngặpChúaJêsusvàobanđêm,là mộttrongsốhọ,nóivớihọrằng:
51Luậtphápcủachúngtacókếttộimộtngườinàotrước khinghengườiđónóivàbiếtđiềungườiđólàmkhông?
52Họtrảlờivànóivớiôngrằng:ÔngcũnglàngườiGa-lilêsao?Hãytracứuvànhìnxem:vìkhôngcómộttiêntri nàoxuấtthântừGa-li-lêcả
53Vàmỗingườitrởvềnhàmình
CHƯƠNG8
1ĐứcChúaJêsusđiđếnnúiÔ-liu.
2Đếnsáng,Ngàilạivàođềnthờ;toàndânđềuđếncùng Ngài;Ngàingồixuốngvàdạydỗhọ
3CácthầythônggiáovàngườiPha-ri-siđemđếnchoNgài mộtngườiđànbàbịbắtquảtangphạmtộingoạitình;họ đểbàởgiữađámđông,
4HọnóivớiNgàirằng:ThưaThầy,ngườiđànbànàybị bắtquảtangđangngoạitình
5Vả,trongluậtpháp,Môi-seđãtruyềnchochúngtarằng phảinémđánhữngngườinhưthế;nhưngônglạinóithế nào?
6HọnóithếđểthửNgười,hầucóthểbuộctộiNgười NhưngChúaGiêsucúixuống,lấyngóntayviếttrênđất, nhưthểNgườikhôngnghehọnói
7Vìhọcứhỏimãi,nênNgàingẩnglênvàbảohọrằng:"
Aitrongcácngươivôtội,hãynémđávàongườinàytrước đã"
8RồiNgàilạicúixuốngviếttrênđất
9Khinghevậy,lươngtâmhọcắnrứt,họlầnlượtđira,bắt đầutừnhữngngườilớntuổichođếnnhữngngườicuối cùng.ChỉcònlạimộtmìnhĐứcChúaJêsusvàngườiphụ nữđangđứnggiữađó
10KhiĐứcChúaJêsusngướclên,khôngthấyaikhác ngoàingườiđànbà,Ngàipháncùngngườirằng:Hỡingười đànbàkia,nhữngkẻcáobuộcngươiđâurồi?Khôngailên ánngươisao?
11Ngườithưarằng:LạyChúa,khôngcóaicảĐứcChúa Jêsusphánrằng:Tacũngkhôngđịnhtộingươi;hãyđi, đừngphạmtộinữa
12ĐứcChúaJêsuslạipháncùngchúngrằng:Talàsựsáng củathếgian;ngườinàotheotasẽkhôngđitrongnơitối tăm,nhưngcóánhsángcủasựsống
13VậynênngườiPha-ri-sinóivớiNgàirằng:Ôngtựlàm chứngvềmình;lờichứngcủaôngkhôngđángtin
14ĐứcChúaJêsusđáprằng:Dầutatựlàmchứngvềmình, nhưnglờichứngcủatalàđángtin,vìtabiếttatừđâuđến vàsẽđiđâu;nhưngcácngươikhôngbiếttatừđâuđếnvà sẽđiđâu.
15Cácngươixétđoántheoxácthịt;cònta,takhôngxét đoánngườinàohết
16Nhưngnếutaxétđoán,sựxétđoáncủatalàcôngbằng; vìtakhôngđơnđộc,nhưngtavàChalàĐấngđãsaita.
17Trongluậtphápcủacácngươicũngcóchéprằnglời chứngcủahaingườilàđángtin
18Tatựlàmchứngvềta,vàChalàĐấngđãsaitacũng làmchứngvềta
19BấygiờhọhỏiNgàirằng:Chacủangươiởđâu?Đức ChúaJêsusđáprằng:Cácngươichẳngbiếtta,cũngchẳng biếtChata;nếucácngươibiếtta,thìcũngphảibiếtChata nữa.
20ĐứcChúaJêsusphánnhữnglờinầylúcNgàiđang giảngdạytrongđềnthờ,tạinơikhobạcKhôngaitratay bắtNgài,vìgiờcủaNgàichưađến.
21ĐứcChúaJêsuslạipháncùnghọrằng:Tađi,cácngươi sẽtìmta,nhưngcácngươisẽchếttrongtộilỗimìnhCác ngươikhôngthểđếnnơitađi.
22NgườiDoTháiliềnnói:"Ôngấysẽtựtửsao?"vìông ấyđãnói:"CácngươikhôngthểđếnnơiTađi"
23Ngàipháncùnghọrằng:Cácngươitừdướimàđến;ta từtrênmàđến;cácngươithuộcvềthếgiannày;takhông thuộcvềthếgiannày
24Vậynên,tađãbảocácngươirằngcácngươisẽchết trongtộilỗimình;vìnếucácngươikhôngtintalàĐấngđó, thìcácngươisẽchếttrongtộilỗimình
25BấygiờhọhỏiNgàirằng:Ônglàai?ĐứcChúaJêsus đáprằng:Nhưlờitađãnóivớicácngươitừlúcbanđầu
26Tacónhiềuđiềuphảinóivàxétđoánvềcácngươi; nhưngĐấngđãsaitalàchânthật;vàtatruyềnlạichothế giannhữngđiềutađãnghenơiNgài
27HọkhônghiểurằngNgàiđangnóivớihọvềChúaCha
28BấygiờĐứcChúaJêsuspháncùnghọrằng:Khicác ngươitreoConngườilên,bấygiờcácngươisẽbiếtrằngta làai,vàbiếttakhôngtựmìnhlàmđiềugì;nhưngtanói nhữngđiềuChatađãdạyta.
29Đấngđãsaitavẫnởcùngta;ChúaChakhôngđểtađơn độc,vìtahằnglàmnhữngđiềuđẹplòngNgài
30KhiNgàinóinhữnglờinày,nhiềungườitinNgài.
31Bấygiờ,ĐứcChúaJêsuspháncùngnhữngngườiGiuđađãtinNgàirằng:Nếucácngươihằngởtrongđạota,thì cácngươithậtlàmônđồta;
32Cácngươisẽbiếtlẽthật,vàlẽthậtsẽgiảithoátcác ngươi.
33Họđáprằng:ChúngtôilàdòngdõiÁp-ra-ham,chưahề làmtôimọiai,saothầylạinói:Cácngươisẽđượctựdo?
34ĐứcChúaJêsusđáprằng:Quảthật,quảthật,tanói cùngcácngươi,aiphạmtộilỗithìlàmtôimọichotộilỗi.
35Vàngườiđầytớkhôngởtrongnhàluôn,nhưngngười Conthìởđóluôn
36VậynếuCongiảiphóngcácngươi,cácngươisẽthậtsự đượctựdo
37TabiếtcácngươilàdòngdõiÁp-ra-ham,nhưngcác ngươitìmcáchgiếtta,vìlờitakhôngđượcchỗtronglòng cácngươi
38TanóiđiềutađãthấynơiChata;còncácngươilàm điềucácngươiđãthấynơiChacácngươi
39Họtrảlờirằng:ChachúngtôilàÁp-ra-hamĐứcChúa Jêsuspháncùnghọrằng:NếucácngươilàconcháuÁp-raham,thìhẳncácngươisẽlàmnhữngviệccủaÁp-ra-ham 40Nhưngbâygiờ,cácngươitìmcáchgiếtta,làngườiđã nóichocácngươisựthậtmàtađãnghetừĐứcChúaTrời; Áp-ra-hamđãkhônglàmnhưvậy
41CácngươilàmnhữngviệccủachamìnhBấygiờhọnói vớiNgàirằng:Chúngtôikhôngphảilàconngoạitình; chúngtôichỉcómộtCha,làĐứcChúaTrời
42ĐứcChúaJêsuspháncùnghọrằng:NếuĐứcChúaTrời làChacácngươi,thìcácngươisẽyêuta,vìtabởiĐức ChúaTrờimàravàđến;tachẳngphảitựmìnhđến,nhưng chínhNgàiđãsaitađến.
43Tạisaocácngươikhônghiểulờita?Ngaycảvìcác ngươikhôngthểnghelờita
44Cácngươithuộcvềchamìnhlàmaquỷ,vàcácngươi muốnlàmtheonhữnghammuốncủachamìnhNgaytừ đầu,nóđãlàkẻgiếtngười,vàkhôngởtronglẽthật,vì khôngcólẽthậttrongnó.Khinónóidối,thìnónóitheoý riêngmình:vìnólàkẻnóidốivàlàchacủasựnóidối
45NhưngvìTanóisựthật,nêncácngươikhôngtinTa
46Trongcácngươi,aichứngminhđượctacótội?Nếuta nóisựthật,saocácngươikhôngtinta?
47AithuộcvềĐứcChúaTrờithìnghelờiĐứcChúaTrời; nhưngcácngươichẳngnghe,vìcácngươikhôngthuộcvề ĐứcChúaTrời
48BấygiờngườiDoTháiđáprằng:Chúngtôinóiônglà ngườiSa-ma-rivàbịquỷám,háchẳngphảilàđúngsao?
49ĐứcChúaJêsusđáprằng:Takhôngbịquỷám;nhưng tatônkínhChata,còncácngươilàmnhụcta
50Takhôngtìmkiếmvinhquangchoriêngta;cómột Đấngtìmkiếmvàxétđoán
51Quảthật,quảthật,tanóicùngcácngươi,nếuaigiữlời ta,thìsẽkhôngbaogiờthấysựchết.
52BấygiờngườiDoTháinóivớiNgàirằng:Bâygiờ chúngtôibiếtrằngôngbịquỷámÁp-ra-hamđãchết,các đấngtiêntricũngvậy;màônglạinói:Nếumộtngườigiữ lờita,thìsẽkhôngbaogiờnếmmùisựchết
53ÔngcólớnhơntổphụchúngtôilàÁp-ra-hamđãchết không?Cácđấngtiêntricũngđãchết,vậyôngtựchomình làai?
54ĐứcChúaJêsusđáprằng:Nếutatựtônvinhmình,thì sựtônvinhtachẳnglàgìcả;ấylàChatatônvinhta,là ĐấngmàcácngươixưnglàĐứcChúaTrờicủacácngươi 55NhưngcácngươikhôngbiếtNgài;nhưngtabiếtNgài; vànếutanóirằngtakhôngbiếtNgài,tasẽlàkẻnóidối nhưcácngươivậy;songtabiếtNgàivàgiữlờiNgài
56ChacácngươilàÁp-ra-hamđãvuimừngkhithấyngày củata;ôngđãthấyvàmừngrỡ
57NgườiDoTháinóivớiNgài:“Ôngchưađầynămmươi tuổimàđãthấyÁp-ra-hamsao?”
58ĐứcChúaJêsusđáprằng:Quảthật,quảthật,tanói cùngcácngươi,trướckhicóÁp-ra-ham,đãcótarồi
59Bấygiờ,họlấyđáđểnémNgàiNhưngĐứcChúaJêsus ẩnmình,đirakhỏiđềnthờ,điquagiữahọvàđingangqua CHƯƠNG9
1KhiĐứcGiê-suđingangqua,Ngườithấymộtngườimù từlúcmớisinh.
2CácmônđồhỏiNgàirằng:“ThưaThầy,aiđãphạmtội, ngườinàyhaychamẹanhta,màanhtasinhrađãmù?”
3ĐứcChúaJêsusđáprằng:Chẳngphảingườinầyhaycha mẹđãphạmtội;nhưngấylàđểchocôngviệccủaĐức ChúaTrờiđượctỏratrongngười
4TaphảilàmtrọnnhữngviệccủaĐấngđãsaita,trongkhi cònbanngày;đêmđến,thìkhôngaicóthểlàmviệcđược.
5TrongkhiTacònởthếgian,Talàánhsángcủathếgian 6Nóixong,Ngàinhổnướcmiếngxuốngđất,trộnthành bùnvàxứcbùnvàomắtngườimù.
7RồiNgàibảoanhta:"HãyđirửaởaoSi-lô-ê"(nghĩalà "Đượcsaiđi")Vậy,anhtađirửaởaođó,rồitrởvềthì thấyđược
8Vậynênnhữngngườihàngxómvànhữngngườitrước kiatừngthấyanhtamùđềunói:"Đâychẳngphảilàngười vẫnngồiănxinsao?"
9Ngườithìnói:Ấylàhắn;kẻkháclạinói:Giốnghắn; nhưngNgàiphán:Chínhtôiđây.
10VậynênhọhỏiNgàirằng:Làmsaomắtngươiđãmởra được?
11Ngườiấytrảlờirằng:MộtngườitênlàJêsusđãtrộn bùn,xứcvàomắttôi,rồibảotôi:HãyđếnaoSi-lô-êmà rửaTôiđãđếnđó,rửarồithìthấyđược
12Họhỏiông:"Ngườiấyởđâu?"Ôngđáp:"Tôikhông biết"
13HọdẫnngườitrướckiabịmùđếncùngngườiPha-ri-si
14Vả,ấylàngàySa-bátmàĐứcChúaJêsusđãtrộnbùn vàmởmắtchoanhta
15Bấygiờ,ngườiPha-ri-silạihỏianhtalàmsaoanhtalại đượcsángmắt.Anhtađáp:Ngườiấylấybùnbôivàomắt tôi,tôirửarồithấyđược
16VậynênmộtsốngườiPha-ri-sinóirằng:Ngườinầy khôngphảilàngườicủaĐứcChúaTrời,vìkhônggiữngày Sa-bátNhữngngườikhácnóirằng:Làmsaomộtngườicó tộicóthểlàmđượcnhữngphéplạnhưvậy?Vàcósựchia rẽgiữahọ.
17Họlạihỏingườimùrằng:"Cònanh,anhnóigìvề ngườiđãmởmắtchoanh?"Anhtatrảlời:"Ngườiấylà mộtđấngtiêntri."
18NhưngngườiDoTháikhôngtinrằnganhtatrướckiabị mùmànaylạisángmắt,chođếnkhihọgọichamẹanhta đến.
19Họhỏihọrằng:"Đâycóphảilàcontraicácngươimà cácngươibảolàmùtừkhimớisinhkhông?Vậythìtạisao bâygiờnólạisángmắt?"
20Chamẹanhtrảlờirằng:Chúngtôibiếtđâylàcontrai chúngtôivànóđãmùtừkhimớisinh 21Nhưngbâygiờlàmsaonóthấyđược,thìchúngtôi khôngbiết;hoặcaiđãmởmắtnó,thìchúngtôikhôngbiết Nóđãđủtuổirồi,hãyhỏinó;nósẽtựnóichomình.
22ChamẹNgàinóinhữnglờinàyvìsợngườiDoThái NgườiDoTháiđãthỏathuậnrằngbấtcứaituyênxưng NgàilàĐấngChristthìphảibịđuổikhỏinhàhội
23Bởivậy,chamẹanhtanói:"Nóđãđủtuổirồi,hãyhỏi nó"
24Bấygiờ,họlạigọingườimùđếnvànóirằng:Hãyngợi khenĐứcChúaTrời,chúngtabiếtngườinầylàkẻcótội
25Anhtatrảlờirằng:Tôikhôngbiếtngườiấycóphảilà kẻcótộihaykhông;nhưngtôibiếtmộtđiều,làtrướckia tôimùmàbâygiờlạisáng
26Họlạihỏianhta:"Ngườiđóđãlàmgìchoanh?Người đóđãmởmắtanhthếnào?"
27Ngườitrảlờirằng:Tôiđãnóivớicácôngrồi,màcác ôngkhôngnghe.Tạisaocácôngcònmuốnnghenữa?Các ôngcũngmuốnlàmmônđồngườisao?
28Họbènmắngnhiếcôngvànóirằng:“Chínhngươilà mônđồcủangườiấy;cònchúngtalàmônđồcủaMôi-se.”
29ChúngtabiếtĐứcChúaTrờiđãpháncùngMôi-se; nhưngvềngườinầy,chúngtakhôngbiếttừđâuđến
30Ngườiấyđáprằng:Việclạlùngthay,cácôngkhông biếtngườiấytừđâuđến,màlạimởmắttôi
31ChúngtabiếtrằngĐứcChúaTrờikhôngnhậmlờikẻ cótội;nhưngnếuaikínhsợĐứcChúaTrờivàlàmtheoý muốnNgài,thìNgàinhậmlời
32Từxưađếnnay,ngườitachưatừngnghenóicóngười mởmắtkẻmùtừlúcmớisinh
33NếungườinàykhôngthuộcvềĐứcChúaTrờithì khônglàmđượcgìcả.
34Họtrảlờivànóivớianhta,"Anhsinhratrongtộilỗi, vàanhmuốndạychúngtôisao?"Vàhọđuổianhtara ngoài.
35ĐứcChúaJêsusnghenóihọđãđuổianhtara;khigặp anhta,Ngàihỏianhtarằng:NgươicótinđếnConĐức ChúaTrờikhông?
36Ngườiấyđáprằng:LạyChúa,ngườiấylàaiđểtôitin?
37ĐứcChúaJêsusđáprằng:NgươiđãthấyNgàivàchính Ngàiđangnóichuyệnvớingươi.
38Ôngthưarằng:LạyChúa,tôitinRồiôngsấpmình xuốngtrướcmặtNgài
39ĐứcChúaJêsusphánrằng:Tađãđếnthếgiannầyđặng làmsựphánxét:hầuchokẻchẳngthấyđượcsáng,vàkẻ thấyđượclạinênmù
40VàingườiPha-ri-siởđóvớiNgàinghenhữnglờiấy, liềnnóivớiNgàirằng:Chúngtôicũngmùsao?
41ĐứcChúaJêsusđáprằng:Nếucácngươimù,thìkhông cótộilỗigì;nhưngbâygiờcácngươinóirằng:Chúngtôi thấy;nêntộilỗicácngươivẫncòn
CHƯƠNG10
1Quảthật,quảthật,tanóicùngcácngươi,kẻnàokhông quacửamàvàochuồngchiên,nhưngtrèovàotừnơikhác, thìngườiấylàkẻtrộmcướp
2Nhưngkẻbởicửamàvào,làngườichănchiên
3Ngườigiữcửamởchongườiấyvào,chiênnghetiếng ngườiấy;ngườiấygọitêntừngconchiêncủamìnhvàdẫn chúngra
4Khiđãchochiênrahết,ngườichănđitrước,chiêntheo sau,vìchiênquentiếngngườichăn
5Chúngsẽkhôngtheongườilạ,nhưngsẽchạytrốn,vì chúngkhôngquentiếngngườilạ
6ĐứcChúaJêsusphándụngônnầycùnghọ,nhưnghọ khônghiểuNgàimuốnnóiđiềugì
7ĐứcChúaJêsuslạipháncùnghọrằng:Quảthật,quảthật, tanóicùngcácngươi,talàcửacủachiên
8Mọikẻđãđếntrướctađềulàkẻtrộmcướp;nhưngchiên khôngnghechúng
9Talàcửa:nếuaibởitamàvàothìsẽđượccứurỗi;họsẽ vàoravàtìmđượcđồngcỏ.
10Kẻtrộmchỉđếnđểăntrộm,giếthạivàhủydiệt;cònta đãđếnđểchiênđượcsựsốngvàđượcsựsốngdưdật
11Talàngườichănhiềnlành;ngườichănhiềnlànhvì chiênmàphósựsốngmình
12Nhưngkẻchănthuê,khôngphảilàngườichăn,vàchiên khôngphảilàcủanó,nếuthấysóiđến,thìbỏchiênchạy trốn;sóivồlấychiênvàlàmchochiêntanlạc
13Kẻlàmthuêchạytrốn,vìnólàkẻlàmthuê,chẳnglo lắnggìđếnchiên.
14Talàngườichănchiênnhânlành,tabiếtchiênta,và chiêntabiếtta
15NhưChabiếtTa,thìTacũngbiếtChavậy;vàTahy sinhmạngsốngmìnhvìchiên
16Tacòncóchiênkháckhôngthuộcvềchuồngnày;ta cũngphảidẫnchúngvề,chúngsẽnghetiếngta;rồisẽchỉ cómộtbầyvàmộtngườichăn
17SởdĩChayêutalàvìtahysinhmạngsốngmìnhđể đượclấylại
18KhôngaicóthểcấtnókhỏiTa,nhưngchínhTatự nguyệnhysinhnó.TacóquyềnhysinhnóvàTacóquyền lấylạinóTađãnhậnđượclệnhtruyềnnàytừChaTa
19Vậynên,ngườiDoTháilạichiarẽnhauvềnhữnglời này.
20Nhiềungườitrongsốhọnóirằng:Ngườinàybịquỷám vàđiênrồi;saocácngươilạinghengườiấy?
21Ngườikhácnói:"Nhữnglờinàykhôngphảicủangười bịquỷámQuỷcóthểmởmắtngườimùđượcsao?"
22Bấygiờ,tạiGiê-ru-sa-lemđangcólễcunghiếnđềnthờ, vàbấygiờlàmùađông.
23ĐứcChúaJêsusđitrongđềnthờ,tạihiêncủaSa-lô-môn
24Bấygiờ,ngườiDoTháivâyquanhNgàivànóivớiNgài rằng:Thầykhiếnchúngtôiphảinghingờđếnbaogiờ? NếuthầylàĐấngChrist,hãynóirõchochúngtôibiết
25ĐứcChúaJêsusđáprằng:Tađãbảocácngươirồi,mà cácngươikhôngtin;nhữngviệctalàmnhândanhChata đềulàmchứngvềta
26Nhưngcácngươikhôngtin,vìcácngươikhôngthuộc vềbầychiêncủata,nhưtađãnóivớicácngươi.
27ChiênTanghetiếngTa,TabiếtchúngvàchúngtheoTa
28Tabanchochúngsựsốngđờiđời;chúngsẽkhôngbao giờchếtmất,vàkhôngaicóthểcướpchúngkhỏitayTa.
29ChaTalàĐấngđãbanchúngchoTathìlớnhơnhết,và khôngaicóthểcướpchúngkhỏitayChaTa
30TavàChatalàmột.
31Bấygiờ,ngườiDoTháilạilấyđáđểnémNgài
32ĐứcChúaJêsusđáprằng:Tađãchocácngươithấy nhiềuviệclànhmàChađãgiaocho;vìviệcnàomàcác ngươinémđáta?
33NgườiDoTháitrảlờirằng:Chúngtôinémđáông, khôngphảivìmộtviệclành,nhưngvìlờiphạmthượng,và vìônglàngườimàtựchomìnhlàĐứcChúaTrời
34ĐứcChúaJêsusđáprằng:Trongluậtphápcácngươihá chẳngchéprằng:Tađãphán:Cácngươilàthầnsao?
35NếuNgàigọinhữngngườiđượclờiĐứcChúaTrời phánđếnlàcácthần,vànếuKinhThánhkhôngthểbịphá bỏ;
36TạisaocácngươilạinóirằngTalàĐấngmàChađã thánhhiếnvàsaiđếnthếgian:Ngươinóiphạmthượng?Vì
Tađãnói:TalàConĐứcChúaTrời
37NếutakhônglàmnhữngviệccủaChata,thìđừngtinta
38Nhưngnếutalàm,thìdầucácngươikhôngtinta,hãy tincácviệctalàm,đểcácngươibiếtvàtinrằngChaở trongtavàtaởtrongCha
39VậynênhọlạitìmcáchbắtNgài;nhưngNgàiđãthoát khỏitayhọ,
40RồilạiđisangbênkiasôngGiô-đanh,đếnnơiGiăngđã làmphépbáp-têmtrướckia,vàtrútạiđó.
41NhiềungườiđếncùngNgàivànóirằng:Giăngkhông làmphéplạnàocả,nhưngmọiđiềuGiăngđãnóivềngười nàyđềulàsựthật.
42VànhiềungườiởđóđãtinNgài
CHƯƠNG11
1Bấygiờ,cómộtngườiđau,tênlàLa-xa-rơ,ởBê-tha-ni, làlàngcủaMa-rivàchịngườilàMa-thê
2(Ma-rilàngườiđãxứcdầuthơmchoChúavàlấytóc mìnhlauchânNgười;anhtraibàlàLa-xa-rơđangbịbệnh.)
3Vậynên,haichịemNgàisaingườiđếnthưavớiNgài rằng:LạyChúa,ngườiChúayêuđangbịbệnh
4KhiĐứcChúaJêsusnghevậy,Ngàiphánrằng:Bệnhnầy khôngđếnnỗichếtđâu,nhưngđểbàytỏsựvinhhiểncủa ĐứcChúaTrời,hầuchoConĐứcChúaTrờiquađóđược tônvinh.
5ĐứcGiê-suyêuthươngMa-thê,emgáibàvàLa-xa-rơ 6Khinghetinôngnàyđau,Ngàivẫnởlạinơiôngđangở thêmhaingàynữa.
7Sauđó,Ngàinóivớicácmônđồrằng:Chúngtahãytrở vềxứGiu-đê
8CácmônđồthưavớiNgàirằng:ThưaThầy,mớiđây ngườiDoTháitìmcáchnémđáThầy,màThầycòntrởlại đósao?
9ĐứcChúaJêsusđáprằng:Mộtngàyháchẳngcómười haigiờsao?Nếuaiđibanngày,thìkhôngvấpngã,vìthấy sựsángcủathếgiannầy
10Nhưngnếuaiđibanđêmthìsẽvấpngã,vìkhôngcósự sángnơimình
11Ngàiphánnhữngđiềunày,rồibảohọrằng:Bạnchúng talàLa-xa-rơđangngủ;nhưngtađiđánhthứcanhấydậy.
12Cácmônđồthưarằng:LạyChúa,nếuanhấyngủ,chắc sẽkhỏelại
13Tuynhiên,ĐứcGiê-sunóivềcáichếtcủaông,nhưng họlạinghĩrằngNgàinóivềviệcnghỉngơitronggiấcngủ 14Bấygiờ,ĐứcChúaJêsusphánrõràngcùnghọrằng: La-xa-rơđãchếtrồi.
15Tamừngchocácngươivìtakhôngcómặtởđó,đểcác ngươicóthểtin;nhưngchúngtahãyđếncùngngườiấy 16Bấygiờ,Thô-ma,gọilàĐi-đim,nóivớicácmônđồ khácrằng:ChúngtacũnghãyđiđểcùngchếtvớiNgài
17KhiĐứcChúaJêsusđến,Ngàithấyngườiấyđãnằm trongmộbốnngàyrồi.
18BấygiờBê-tha-nicáchGiê-ru-sa-lemkhoảngmườilăm dặm.
19NhiềungườiDoTháiđếnthămMarthavàMaryđểan ủihọvềcáichếtcủaanhtraihọ
20KhinghetinĐứcGiê-suđến,Ma-thêliềnrađónNgười; cònMa-rithìvẫnngồitrongnhà.
21Bấygiờ,Ma-thêthưacùngĐứcChúaJêsusrằng:Lạy Chúa,nếuChúacóởđây,thìanhtôiđãkhôngchết
22NhưngbâygiờtôibiếtrằngbấtcứđiềugìNgàixinĐức ChúaTrời,ĐứcChúaTrờisẽbanchoNgài
23ĐứcChúaJêsuspháncùngnàngrằng:Anhngươisẽ sốnglại
24Ma-thêthưarằng:Tôibiếtrằnganhấysẽsốnglạitrong sựphụcsinhvàongàysaucùng.
25ĐứcChúaJêsusphánrằng:Talàsựsốnglạivàsựsống; kẻnàotintathìsẽsống,mặcdầuđãchếtrồi
26CònaisốngvàtinTathìkhôngbaogiờphảichết Ngươicótinđiềuđókhông?
27Bàthưarằng:LạyChúa,tôitinChúalàĐấngChrist, ConĐứcChúaTrời,làĐấngphảiđếnthếgian.
28Nóixong,bàđigọiemgáilàMa-rivànóirằng:Thầy đãđếnvàgọiem
29Vừanghevậy,nàngvộivàngđứngdậyvàđếncùng Ngài.
30Lúcđó,ĐứcChúaJêsuschưavàothành,nhưngvẫncòn ởnơiMa-thêđãđónNgài
31Khiấy,nhữngngườiDoTháiđangởtrongnhàvớiMarivàanủibà,thấybàvộivãđứngdậyđira,thìđitheobà vànóirằng:Bàđếnmộđểkhóc.
32KhiMa-riđếngầnĐứcChúaJêsus,thấyNgài,liềnsấp mìnhxuốngchânNgàivàthưarằng:LạyChúa,nếuChúa cóởđây,thìanhtôiđãkhôngchết.
33KhiĐứcChúaJêsusthấynàngkhóc,vànhữngngười Giu-đađivớinàngcũngkhóc,Ngàiđaulòngvàbuồnrầu
34Họhỏi:"CácngươiđãchônNgườiởđâu?"Họđáp: "LạyChúa,xinhãyđếnxem"
35ChúaGiê-sukhóc
36NgườiDoTháibènnóirằng:Kìa,ôngtayêuLa-xa-rơ biếtbao!
37Mộtsốngườitronghọnói:"Ngườiđãmởmắtngười mù,chẳnglẽkhôngthểkhiếnngườinàykhỏichếtsao?"
38Vậy,ĐứcChúaJêsuslạithanthởtronglòng,bènđến nơimộMộlàmộtcáihang,cómộthònđáđậytrên
39ĐứcChúaJêsusphánrằng:Hãylănhònđáđi.Ma-thê, emgáingườichết,thưarằng:LạyChúa,đãcómùihôirồi, vìngườichếtđãbốnngàyrồi
40ĐứcChúaJêsusđáprằng:Taháchẳngđãnóivớingươi rằngnếungươitinthìsẽthấysựvinhhiểncủaĐứcChúa Trờisao?
41Bấygiờ,ngườitalănhònđárakhỏinơingườichếtnằm. ĐứcChúaJêsusngướcmắtlênvànóirằng:LạyCha,con tạơnChavìChađãnhậmlờicon
42TôibiếtrằngChaluônnghelờitôi,nhưngtôinóivậyvì dânchúngđứngquanhđây,đểhọtinrằngChađãsaitôi
43Khiđãnóixong,Ngàikêulớntiếng:"La-xa-rơ,hãy ra!"
44Ngườichếtđira,taychânquấnvảiliệm,mặtthìphủ khănĐứcChúaJêsusbảohọ:Hãymởchongườiấy,vàđể ngườiấyđi.
45Bấygiờ,nhiềungườiDoTháiđếncùngMa-rivàchứng kiếnnhữngviệcĐứcChúaJêsusđãlàm,thìtinNgài
46NhưngmộtsốngườitrongnhómhọđigặpngườiPhari-sivàkểchohọnghenhữngviệcĐứcGiê-suđãlàm
47BấygiờcácthầytếlễcảvàngườiPha-ri-sinhómhọp côngnghịvànóirằng:Chúngtaphảilàmsao?Ngườinầy làmnhiềuphéplạ
48Nếuchúngtađểmặcôngtanhưvậy,mọingườisẽtin ôngta,rồiquânLaMãsẽđếnhủydiệtnơinàyvàcảdân tộcchúngta
49Mộtngườitrongbọnhọ,tênlàCai-phe,làmthầytếlễ thượngphẩmnămấy,nóivớihọrằng:Cácngươichẳng biếtgìcả, 50Đừngnghĩrằngđiềucólợichochúngtalàmộtngười phảichếtthaychodân,cònhơnlàtoàndânphảibịdiệt vong
51Vả,ôngkhôngnóiđiềuđótheoýmình,nhưngvìlà thầytếlễthượngphẩmnămđó,nênôngđãnóitiêntrirằng ĐứcChúaJêsussẽphảichếtvìdânđó;
52Vàkhôngnhữngvìdântộcấymàthôi,nhưngcũngđể quytụconcáiĐứcChúaTrờiđãtảnmáckhắpnơilạilàm một
53Từngàyđótrởđi,họbànđịnhgiếtNgài.
54Vậy,ĐứcChúaJêsuskhôngcònđilạicôngkhaigiữa dânGiu-đanữa;nhưngtừđó,Ngàiđiđếnmộtxứgầnđồng vắng,đếnmộtthànhtênlàÉp-ra-im,vàởlạiđóvớicác mônđồ.
55LễVượtQuacủangườiDoTháigầnđến;nhiềungười từmiềnquêlênGiê-ru-sa-lemtrướclễVượtQuađểthanh tẩymình
56Bấygiờ,họtìmkiếmĐứcChúaJêsus,vàđứngtrong đềnthờ,nóivớinhaurằng:Cácngươinghĩsao,rằngNgài sẽkhôngđếndựlễ?
57Bấygiờ,cácthầytếlễcảvàngườiPha-ri-siđềuralệnh rằng,nếuaibiếtĐứcGiê-suởđâuthìphảibáochohọbiết, đểhọbắtNgười
CHƯƠNG12
1SáungàytrướclễVượtQua,ĐứcChúaJêsusđếnthành Bê-tha-ni,nơiLa-xa-rơở,làngườiđãchết,màNgàiđã khiếnsốnglạitừcõichết
2NgườitadọntiệcchoNgàitạiđó;Ma-thêhầuhạ;còn La-xa-rơlàmộttrongnhữngngườingồicùngbànvớiNgài.
3Bấygiờ,Ma-rilấymộtcândầuthơmnardrấtđắtgiáxức chânĐứcChúaJêsus,vàlấytócmìnhmàlau;cảnhàthơm nứcmùidầuthơm.
4Bấygiờ,mộttrongcácmônđồcủaNgàilàGiuđaÍch-cari-ốt,contraicủaSi-môn,kẻsẽphảnbộiNgài,nóirằng:
5Saokhôngbándầuthơmđólấybatrămđơ-ni-êmàgiúp chongườinghèo?
6Ôngtanóivậykhôngphảivìlochongườinghèo,nhưng vìôngtalàmộttêntrộm,vàgiữtúitiền,lấytrộmnhữnggì ngườitađểởtrong
7ĐứcChúaJêsusphánrằng:Hãyđểnàngyên;nàngđã giữđiềunầychođếnngàychôncấtta.
8Vìngườinghèothìcácngươilúcnàocũngcóởbênmình; nhưngtathìcácngươikhôngcóluônluôn
9Vìthế,nhiềungườiDoTháibiếtrằngNgàiđangởđó, nênhọđếnkhôngchỉvìNgài,màcònđểxemLa-xa-rơ, ngườimàNgàiđãkhiếnsốnglạitừcõichết
10NhưngcácthầytếlễcảbànđịnhgiếtluônLa-xa-rơnữa; 11VìnhiềungườiDoTháivìcớôngmàbỏđivàtintheo ĐứcGiê-su
12Ngàyhômsau,cónhiềungườiđếndựlễ,khinghetin ĐứcGiê-susắplênGiê-ru-sa-lem,
13Họlấynhữngnhánhcâychàlà,rađónNgàivàreolên rằng:"Hoanhô!ChúctụngVuaIsrael,Đấngnhândanh Chúamàđến!"
14ĐứcChúaJêsusgặpmộtconlừacon,bènngồilên,như cóchéprằng:
15HỡicongáiSi-ôn,đừngsợchi,nầy,Vuangươiđến, ngồitrênlừacon
16Lúcđầu,cácmônđồkhônghiểunhữngđiềunày;nhưng khiĐứcChúaJêsusđượcvinhhiển,họnhớlạirằngnhững điềunàyđãđượcchépvềNgài,vàngườitađãlàmnhững điềunàychoNgài
17Vậy,nhữngngườiởcùngNgàikhiNgàigọiLa-xa-rơra khỏimộvàkhiếnôngsốnglạitừcõichếtđãlàmchứng.
18VìlýdonàymàdânchúngrađónNgài,vìhọngherằng Ngàiđãlàmphéplạấy
19VậynênngườiPha-ri-sinóivớinhaurằng:Cácngươi cóthấymìnhchẳngthắngđượcgìkhông?Kìa,cảthếgian đềuchạytheoNgài
20TrongsốnhữngngườilêndựlễcómộtsốngườiHy Lạp.
21Vậy,ngườiấyđếncùngPhi-líp,ngườiBết-sai-đa,xứ Ga-li-lê,vàxinrằng:Thưaông,chúngtôimuốngặpĐức ChúaJêsus.
22Phi-lípđếnthuậtlạisựviệcchoAnh-rê;rồiAnh-rêvà
Phi-líplạithuậtlạisựviệcchoĐứcChúaJêsus
23ĐứcChúaJêsusđáprằng:Giờđãđến,Conngườisẽ đượcvinhhiển
24Quảthật,quảthật,tanóicùngcácngươi,nếuhộtlúamì kiakhôngrơixuốngđấtmàchếtđi,thìnócứtrơtrọimột mình;nhưngnếuchếtđi,thìnósẽsinhnhiềubônghạt
25Aiyêumạngsốngmìnhthìsẽmất;aighétmạngsống mìnhởđờinàythìsẽgiữlạiđượcđếnsựsốngđờiđời
26Nếuaihầuviệcta,thìphảitheota;vàtaởđâu,thìkẻ hầuviệctacũngsẽởđó.Nếuaihầuviệcta,thìChataắt tôntrọngngườiấy
27Bâygiờtâmhồntôibốirối;tôisẽnóigì?LạyCha,xin cứuconkhỏigiờnày;nhưngchínhvìgiờnàymàconđã đến
28LạyCha,xintônvinhdanhChaBấygiờcótiếngtừtrời phánrằng:Tađãtônvinhrồi,vàsẽcòntônvinhnữa.
29Vậydânchúngđứngđónghetiếngấythìnóirằngđólà tiếngsấm;kẻkháclạinói:Mộtthiênsứđãnóichuyệnvới Ngài.
30ĐứcChúaJêsusđáprằng:Tiếngnầyđãvangrachẳng phảivìta,nhưngvìcácngươi
31Bâygiờlàlúcphánxétthếgiannày;bâygiờthủlãnh củathếgiannàysẽbịquăngrangoài
32Cònta,khitađượctreolênkhỏiđất,tasẽkéomọi ngườiđếncùngta.
33NgàinóivậyđểámchỉNgàisẽphảichếtcáchnào
34DânchúngtrảlờiNgàirằng:Chúngtôiđãnghetrong luậtpháprằngĐấngChristcònđờiđời,vậysaothầylại nói:ConNgườiphảibịtreolên?ConNgườinàylàai?
35ĐứcChúaJêsuspháncùnghọrằng:Sựsángcònởcùng cácngươimộtítlâunữa.Hãyđitrongkhicácngươicòncó sựsáng,erằngsựtốitămđếncùngcácngươichăng;vìkẻ đitrongsựtốitămthìkhôngbiếtmìnhđiđâu
36Trongkhicácngươicòncóánhsáng,hãytinvàoánh sáng,đểcácngươitrởthànhconcáicủaánhsángĐức ChúaJêsusphánnhữngđiềunày,rồiđivàẩnmìnhkhỏihọ 37NhưngdầuNgàiđãlàmnhiềuphéplạtrướcmặthọ,họ vẫnkhôngtinNgài
38NhưvậylờicủađấngtiêntriÊ-saiđượcứngnghiệm: LạyChúa,aiđãtinlờichúngtôiraogiảng?Vàcánhtay Chúađãđượctỏrachoai?
39Vậynênhọkhôngthểtin,vìÊ-sailạinóirằng:
40Ngàiđãlàmchomắthọmùquáng,vàlònghọchaiđá, hầuchomắthọkhôngthấy,lònghọkhônghiểu,màtrởlại, vàTasẽchữalànhchohọ
41Ê-saiđãnóinhữngđiềunàykhithấysựvinhquangcủa NgàivànóivềNgài
42Tuynhiên,trongsốcácquantrưởngcũngcónhiều ngườitinvàoNgài;nhưngvìsợngườiPha-ri-si,nênhọ khôngxưngNgàira,sợbịđuổikhỏinhàhội
43Vìhọthíchsựkhenngợicủaloàingườihơnlàsựkhen ngợicủaĐứcChúaTrời
44ĐứcChúaJêsuskêulớnrằng:Aitinta,chẳngphảitinta, nhưngtinĐấngđãsaita.
45AithấyTalàthấyĐấngđãsaiTa
46Talàsựsángđãđếnthếgian,đểbấtcứaitinTathì khôngcònởtrongbóngtốinữa.
47Nếuainghelờitamàkhôngtinthìkhôngphảitaxét đoánngườiấy;vìtađếnkhôngphảiđểxétđoánthếgian, nhưngđểcứuthếgian.
48NgườinàotừchốiTavàkhôngnhậnlãnhlờiTa,thìđã cókẻxétđoánhọrồi:lờiTađãraogiảng,chínhlờiấysẽ xétđoánhọtrongngàysaucùng
49VìTakhôngtựmìnhnóira;nhưngChalàĐấngđãsai Ta,đãtruyềnlệnhchoTaphảinóigìvàcôngbốgì.
50TôibiếtrằngđiềurăncủaNgàilàsựsốngđờiđờiVậy, bấtcứđiềugìtôinói,thìtôinóinhưChađãpháncùngtôi
CHƯƠNG13
1TrướclễVượtQua,ĐứcChúaJêsusbiếtgiờcủaNgàiđã đến,giờNgàiphảilìathếgiannầymàvềcùngĐứcChúa ChaNgàiđãyêunhữngkẻthuộcvềmìnhcònởthếgian, thìyêuchođếncùng.
2Khibữaăntốiđãxong,maquỷđãgieovàolòngGiu-đa Ích-ca-ri-ốt,contraiSi-môn,ýđịnhphảnbộiNgài
3ĐứcChúaJêsusbiếtrằngChađãgiaophómọisựtrong taymình,vàmìnhtừĐứcChúaTrờiđến,vàsẽvềcùng ĐứcChúaTrời,
4Ngàiđứngdậykhỏibànăn,cởiáongoàira,lấykhănvà thắtlưng
5Sauđó,Ngàiđổnướcvàochậu,bắtđầurửachânchocác mônđồvàlauchânbằngchiếckhănNgàiđãthắtlưng.
6Bấygiờ,NgàiđếncùngSi-mônPhi-e-rơ;Phi-e-rơthưa rằng:LạyChúa,Chúalạirửachânchotôisao?
7ĐứcChúaJêsusđáprằng:Sựtalàm,hiệngiờngươi chẳngbiết;nhưngvềsaungươisẽbiết
8Phi-e-rơthưarằng:Chúasẽchẳngrửachântôibaogiờ ĐứcChúaJêsusđáprằng:Nếutakhôngrửachongươi, ngươichẳngcóphầngìvớitacả
9Si-mônPhi-e-rơthưarằng:LạyChúa,chẳngnhữngrửa chântôimàthôi,lạirửatayvàđầutôinữa.
10ĐứcChúaJêsusđáprằng:Aiđãtắmrồi,chỉcầnrửa chânlàđượcsạchcảCácngươiđãsạch,nhưngchưasạch hếtđâu.
11VìNgàibiếtaisẽphảnbộiNgài;nênNgàiphánrằng: Cácngươichẳngphảihếtthảyđềusạch
12Saukhirửachânchocácmônđồ,Ngàimặcáolại,rồi ngồixuốngvànóivớihọrằng:Cácngươicóhiểuđiềuta đãlàmchocácngươikhông?
13CácngươigọitalàThầylàChúa;cácngươinóiphải,vì tathậtsựlàvậy
14VậynếuTalàChúavàlàThầycủacácngươi,màcòn rửachânchocácngươi,thìcácngươicũngnênrửachân lẫnchonhau
15VìTađãnêugươngchocácngươi,đểcácngươicũng làmnhưTađãlàmchocácngươi
16Quảthật,quảthật,tanóicùngcácngươi,đầytớkhông lớnhơnchủmình,kẻđượcsaiđikhônglớnhơnngườisai đi
17Nếucácngươibiếtnhữngđiềunầy,thìthậtcóphước chocácngươinếucácngươilàmtheo.
JOHN
18Takhôngnóivềcácngươihếtthảy;tabiếttađãchọnai; nhưnglờiKinhThánhnàyphảiđượcứngnghiệm:Kẻăn bánhcùngtađãgiơgótlênnghịchcùngta
19NhưngTanóivớicácngươiđiềunàytrướckhiviệcđó xảyra,đểkhiviệcđóxảyra,cácngươisẽtinrằngTalà Đấngđó
20Quảthật,quảthật,tanóicùngcácngươi,aitiếpngười tasaiđếntứclàtiếpta;vàaitiếptatứclàtiếpĐấngđãsai ta
21KhiĐứcChúaJêsusđãphánnhưvậyrồi,thìNgàibối rốitronglòng,bènlàmchứngrằng:Quảthật,quảthật,ta nóicùngcácngươi,mộtngườitrongcácngươisẽphảnta 22Bấygiờ,cácmônđồnhìnnhau,khôngbiếtNgàiđang nóivềai
23Bấygiờ,cómộtmônđồdựavàongựcĐứcChúaJêsus, làngườimàĐứcChúaJêsusyêumến.
24Vậy,Si-mônPhi-e-rơrahiệuchoôngấyhỏixemThầy muốnnóiđếnai
25VậyngườinghiêngmìnhtrênngựcĐứcChúaJêsushỏi rằng:LạyChúa,ấylàai?
26ĐứcChúaJêsusđáprằng:Ấylàkẻmàtasẽtraocho mộtmiếngbánh,khitađãnhúngnó.Khiđãnhúngmột miếngbánh,NgàiđưachoGiu-đaÍch-ca-ri-ốt,contraicủa Si-môn
27Nhưngsaukhiănmiếngbánh,Satannhậpvàolònganh taĐứcChúaJêsusbènpháncùnganhtarằng:Việcngươi làm,hãylàmmauđi
28NhưngkhôngmộtaitrongbàntiệchiểuNgàinóivới ôngđiềuđóvìmụcđíchgì
29CóvàingườinghĩrằngvìGiu-đacótúitiềnnênĐức ChúaJêsusbảongườirằng:Hãymuanhữngthứchúngta cầndùngtrongkỳlễ;hoặclàhãybốthíchongườinghèo 30Saukhinhậnđượcmiếngbánh,ôngliềnrangoàiLúc đótrờiđãtối.
31Vậynên,khiGiu-đađãrangoài,ĐứcChúaJêsusphán rằng:BâygiờConNgườiđượcvinhhiển,vàĐứcChúa TrờiđượcvinhhiểnnơiConNgười.
32NếuĐứcChúaTrờiđượcvinhhiểnnơiNgười,thìĐức ChúaTrờicũngsẽvinhhiểnNgườinơichínhmìnhNgười, vàNgàisẽlậptứcvinhhiểnNgười.
33Hỡicácconcáibénhỏ,tacònởvớicácngươimộtít lâunữa;cácngươisẽtìmta;vànhưtađãnóivớingười Giu-đarằng:Cácngươikhôngthểđếnnơitađi;bâygiờta cũngnóivớicácngươinhưvậy
34Tabanchocácngươimộtđiềurănmới,nghĩalàcác ngươiphảiyêuthươngnhau;nhưtađãyêuthươngcác ngươithểnào,thìcácngươicũnghãyyêuthươngnhauthể ấy.
35Bởiđiềunày,mọingườisẽnhậnbiếtcácconlàmônđồ củaTa:Nếucácconyêuthươngnhau
36Si-mônPhi-e-rơthưacùngNgàirằng:LạyChúa,Chúa điđâu?ĐứcChúaJêsusđáprằng:Nơitađi,bâygiờngươi khôngthểtheotađược;nhưngsaunầyngươisẽtheota
37Phi-e-rơthưarằng:LạyChúa,saobâygiờtôikhôngthể theoChúađược?TôisẽliềumạngsốngmìnhvìChúa
38ĐứcChúaJêsusđáprằng:Ngươisẽphósựsốngmình vìtasao?Quảthật,quảthật,tanóicùngngươi,gàchưa gáy,thìngươiđãchốitabalần
CHƯƠNG14
1Lòngcácngươichớbốirối;hãytinĐứcChúaTrời,cũng hãytintanữa.
2TrongnhàChaTacónhiềuchỗở;nếukhông,Tađãnói vớicácngươirồiTađiđểchuẩnbịchỗchocácngươi
3Nếutađãđivàchuẩnbịchocácngươimộtchỗrồi,tasẽ trởlạiđemcácngươiđivớita,hầuchotaởđâuthìcác ngươicũngởđó
4Cácngươibiếttađiđâu,vàbiếtđườngđi
5Thô-mathưavớiNgàirằng:LạyChúa,chúngtôikhông biếtChúađiđâu,làmsaochúngtôibiếtđườngđược?
6ĐứcChúaJêsusđáprằng:Talàđườngđi,lẽthật,vàsự sống;chẳngbởitathìkhôngaiđượcđếncùngCha
7Nếucácngươibiếtta,thìcũngbiếtChata;vàtừbâygiờ cácngươibiếtvàđãthấyNgài.
8Phi-lípthưarằng:LạyChúa,xinchỉChachochúngtôi, thìđủrồi
9ĐứcChúaJêsusđáprằng:HỡiPhi-líp,taởcùngcác ngươiđãlâuthay,màngươichưabiếttasao?Aiđãthấyta tứclàđãthấyChaSaongươilạinóirằng:XinchỉChacho chúngtôi?
10NgươihákhôngtinrằngtaởtrongChavàChaởtrong tasao?Nhữnglờitanóivớicácngươichẳngphảitatự mìnhnói;nhưnglàChaởtrongta,chínhNgàilàmtrọn mọiviệc
11KhitanóirằngtaởtrongChavàChaởtrongta,thìhãy tinta;bằngchẳng,hãytinvìcôngviệctalàm.
12Quảthật,quảthật,tanóicùngcácngươi,aitinta,thì ngườiấycũngsẽlàmnhữngviệctalàm;lạicũngsẽlàm nhữngviệclớnhơnnữa,vìtađivềcùngChata.
13BấtcứđiềugìcácngươicầuxinnhândanhTa,Tasẽ làm,đểChađượctônvinhnơiCon
14NếucácngươinhândanhTamàcầuxinđiềugì,Tasẽ làmcho
15NếucácngươiyêumếnTa,thìgiữgìncácđiềurăncủa Ta.
16TasẽcầuxinCha,vàNgàisẽbanchocácngươimột ĐấngAnủikhác,đểởvớicácngươiđờiđời;
17TứclàThầnlẽthật,màthếgiankhôngthểtiếpnhận được,vìkhôngthấyvàkhôngbiếtNgài;nhưngcácngươi biếtNgài,vìNgàiởvớicácngươivàsẽởtrongcácngươi 18Tasẽkhôngđểcácngươimồcôiđâu.Tasẽđếncùng cácngươi
19Cònítlâunữa,thếgiansẽkhôngthấyTanữa,nhưng cácngươisẽthấyTa;vìTasống,thìcácngươicũngsẽ sống
20Ngàyđó,cácngươisẽbiếtrằngTaởtrongChaTa,các ngươiởtrongTa,vàTaởtrongcácngươi
21AicócácđiềurăncủaTavàvânggiữ,ấylàkẻyêumến Ta;ngườinàoyêumếnTasẽđượcChaTayêumến,Ta cũngsẽyêumếnngườiấyvàsẽtỏmìnhrachongườiấy.
22Giuđa,khôngphảilàÍch-ca-ri-ốt,thưavớiNgàirằng: LạyChúa,tạisaoChúasẽtỏmìnhrachochúngtôi,mà khôngtỏmìnhrachothếgian?
23ĐứcChúaJêsusđáprằng:Nếuaiyêumếnta,thìvâng giữlờita;Chatasẽyêuthươngngười,chúngtasẽđến cùngngườivàởtrongngười
24KẻnàokhôngyêumếnTathìkhônggiữlờiTa;vàlời cácngươingheđóchẳngphảicủaTa,nhưngcủaCha,là ĐấngđãsaiTa
25Tađãnóinhữngđiềunàyvớicácngươikhitacònởvới cácngươi.
26NhưngĐấngAnủi,tứclàĐứcThánhLinhmàChasẽ saiđếnnhândanhTa,Ngàisẽdạydỗcácngươimọisựvà nhắclạichocácngươinhớmọiđiềuTađãpháncùngcác ngươi
27Tađểlạisựbìnhanchocácngươi;Tabansựbìnhan củaTachocácngươi;Tabanchocácngươisựbìnhan khôngnhưthếgianbanchoLòngcácngươichớbốirốivà đừngsợhãi
28Cácngươiđãnghetanóicùngcácngươirằng:Tađi, rồitasẽtrởlạicùngcácngươiNếucácngươiyêuta,thì cácngươisẽvuimừng,vìtađãnói:TađiđếncùngCha;vì Chatalớnhơnta
29Vàbâygiờ,tađãnóivớicácngươitrướckhisựviệc xảyra,đểkhisựviệcxảyra,cácngươicóthểtin.
30Từnayvềsau,Tasẽkhôngnóinhiềuvớicácngươinữa, vìvuachúathếgiannàysẽđến,chẳngcógìnơiTacả
31NhưngđểthếgianbiếtrằngTayêuCha;vànhưChađã truyềnlệnhchoTa,TalàmnhưvậyHãyđứngdậy,chúng tahãyđikhỏiđây
CHƯƠNG15
1Talàcâynhothật,ChaTalàngườitrồngnho.
2BấtcứnhánhnàotrongTakhôngsinhhoatráithìNgài chặtđi;vàNgàitỉasạchmọinhánhnàosinhhoatrái,đểnó sinhnhiềuhoatráihơn.
3Bâygiờ,cácngươiđãđượctrongsạchnhờlờitađãphán cùngcácngươi
4HãyởtrongTa,vàTaởtrongcácngươi.Nhưnhánhnho khôngthểtựmìnhsinhhoatrái,nếukhôngởtrongcâynho; cácngươicũngvậy,nếukhôngởtrongTa
5Talàcâynho,cácngươilànhánh.Aiởtrongtavàtaở trongngườiấythìsinhranhiềutrái;vìngoàita,cácngươi chẳnglàmgìđược
6NếuaikhôngởtrongTathìbịnémrangoàinhưnhánh nhovàsẽkhôhéo;ngườitagomlại,quăngvàolửathìnó sẽcháy
7NếucácngươicứởtrongTa,vàlờiTacứởtrongcác ngươi,hãycầuxinmọiđiềumìnhmuốn,thìsẽđượcđiều đó
8ChaTađượctônvinhởđiềunàylàcácngươikếtnhiều quả,thìsẽlàmmônđồcủaTavậy
9NhưChađãyêuthươngTathểnào,Tacũngyêuthương cácngươithểấy.HãycứởtrongtìnhyêucủaTa.
10NếucácngươivânggiữcácđiềurăncủaTa,thìsẽở trongtìnhyêuthươngcủaTa,cũngnhưTađãvânggiữcác điềurăncủaChaTavàởtrongtìnhyêuthươngcủaNgài
11Tađãnóinhữngđiềunàyvớicácngươi,đểniềmvui củataởtrongcácngươi,vàniềmvuicủacácngươiđược trọnvẹn.
12Điềurăncủatađây:Cácngươihãyyêunhaunhưtađã yêucácngươi
13Khôngcótìnhyêunàolớnhơntìnhyêucủangườiđãhy sinhmạngsốngmìnhvìbạnhữu
14CácngươilàbạnhữuTa,nếucácngươilàmtheomọi điềuTatruyềndạy
15Từnay,Takhôngcòngọicácngươilàtôitớnữa,vìtôi tớkhôngbiếtđiềuchủmìnhlàm;nhưngTađãgọicác ngươilàbạnhữu,vìTađãtỏchocácngươibiếtmọiđiều TađãnghenơiChaTa
16Khôngphảicácngươiđãchọnta,nhưngchínhtađã chọncácngươi,vàlậpcácngươi,đểcácngươirađivà sinhhoatrái,hầuchohoatráicácngươithườngtồn,hầu chobấtcứđiềugìcácngươicầuxinChanhândanhta,thì Ngàibanchocácngươi.
17Tatruyềnchocácngươinhữngđiềunầy,làcácngươi phảiyêuthươnglẫnnhau
18Nếuthếgianghétcáccon,thìhãybiếtrằngnóđãghét Thầytrướccáccon
19Nếucácngươithuộcvềthếgian,thìthếgiansẽyêu nhữngkẻthuộcvềmình;nhưngvìcácngươikhôngthuộc vềthếgian,vàtađãchọncácngươigiữathếgian,nênthế gianghétcácngươi.
20Hãynhớlờitađãnóicùngcácngươi:Tôitớkhônglớn hơnchủmìnhNếuhọđãbắtbớta,họcũngsẽbắtbớcác ngươi;nếuhọđãgiữlờita,họcũngsẽgiữlờicácngươi.
21Nhưnghọsẽlàmmọiđiềuấychocácngươivìdanhta, bởivìhọkhôngbiếtĐấngđãsaitađến
22Nếutakhôngđếnvàkhôngpháncùnghọ,thìhọkhông cótộilỗi;nhưngbâygiờhọkhôngcòncóthểbàochữacho tộilỗimìnhnữa
23AighétTathìcũngghétChaTanữa.
24NếuTakhônglàmgiữahọnhữngviệcmàchưacó ngườinàokháclàm,thìhọkhôngcótộilỗi;nhưngbâygiờ họđãthấyvàghétcảTalẫnChaTa.
25Nhưngđiềunàyxảyra,đểứngnghiệmlờiđãchép trongluậtphápcủahọ:Họghéttavôcớ
26NhưngkhiĐấngAnủiđến,làĐấngmàTasẽsaiđến cùngcácngươitừnơiCha,tứclàThầnlẽthậtratừnơiCha, thìNgàisẽlàmchứngvềTa
27Còncácngươi,cácngươicũngsẽlàmchứng,vìcác ngươiđãởcùngtatừlúcbanđầu
CHƯƠNG16
1Tađãnóinhữngđiềunàyvớicácngươi,đểcácngươi khỏivấpphạm.
2Họsẽđuổicácngươirakhỏinhàhội;thậtvậy,giờsẽđến, khibấtcứaigiếtcácngươisẽnghĩrằngmìnhđanghầu việcĐứcChúaTrời.
3Họsẽlàmnhữngđiềuấyvớicácngươi,vìhọkhôngbiết Cha,cũngkhôngbiếtTa
4NhưngTađãbảocácngươinhữngđiềunày,đểkhiđến kỳ,cácngươinhớlạirằngTađãbảocácngươivềnhững điềuđóVànhữngđiềunàyTađãkhôngnóivớicácngươi lúcbanđầu,vìTađãởvớicácngươi.
5Nhưngbâygiờ,tavềcùngĐấngđãsaita;vàchẳngmột aitrongcácngươihỏitarằng:Thầyđiđâu?
6NhưngvìTađãnóinhữngđiềunàyvớicácngươi,nên lòngcácngươiđầydẫysựbuồnrầu
7Tuynhiên,tanóithậtcùngcácngươi:Tađilàcólợicho cácngươi;vìnếutakhôngđi,ĐấngAnủisẽkhôngđến cùngcácngươi;nhưngnếutađi,tasẽsaiNgàiđếncùng cácngươi
8KhiNgàiđến,Ngàisẽkhiểntráchthếgianvềtộilỗi,về sựcôngchínhvàvềsựphánxét
9Vềtộilỗi,vìhọkhôngtinTa;
10Vềsựcôngchính,vìTađiđếncùngChaTa,vàcác ngươikhôngcònthấyTanữa;
11Vềsựphánxét,vìthủlãnhthếgiannàyđãbịphánxét.
12Tacònnhiềuđiềumuốnnóivớicácngươinữa,nhưng bâygiờcácngươikhôngcósứcchịunổi
13NhưngkhiThầnlẽthậtđến,Ngàisẽdẫncácngươivào mọilẽthật;vìNgàikhôngtựmìnhnói,nhưngsẽnóimọi điềuNgàinghe,vàsẽtỏbàychocácngươinhữngsựsẽ đến.
14Ngàisẽtônvinhta,vìNgàisẽtiếpnhậnđiềuthuộcvề tavàtỏbàychocácngươi
15MọisựChacóđềulàcủata;nêntanóirằngNgàisẽlấy nhữngđiềuthuộcvềtamàtỏrachocácngươi.
16Cònítlâunữa,cácngươisẽkhôngthấyTa;rồimộtít nữa,cácngươisẽlạithấyTa,vìTađivềcùngCha 17Bấygiờ,mộtvàimônđồcủaNgàinóivớinhaurằng: Ngườibảochúngta:Cònítlâunữa,cácngươisẽkhông thấyTa;rồilạibảo:Cònítlâunữa,cácngươisẽthấyTa; vàrằng:VìTađivềcùngCha,nghĩalàsao?
18Vậynênhọnói:"Ngàinói:"Ítlâunữa"cónghĩalàgì?
ChúngtakhônghiểuNgàimuốnnóigì."
19ĐứcChúaJêsusbiếtrằngmônđồmuốnhỏiNgài,nên phánrằng:Cácngươicóhỏinhauvềlờitađãnói:Cònít lâunữacácngươisẽkhôngthấyta;rồicònítlâunữacác ngươisẽthấytachăng?
20Quảthật,quảthật,tanóicùngcácngươi,cácngươisẽ khóclócvàthanvãn,nhưngthếgiansẽvuimừng.Các ngươisẽbuồnrầu,nhưngsựbuồnrầucủacácngươisẽ biếnthànhniềmvui
21Khichuyểndạ,ngườiđànbàđaubuồnvìgiờcủamình đãđến;nhưngkhiđứatrẻđãchàođời,ngườikhôngcòn nhớđếnsựđauđớnnữa,màvuimừngvìmộtngườiđã sinhratrongthếgian.
22Vậybâygiờcácngươibuồnrầu,nhưngtasẽgặplạicác ngươi,lòngcácngươisẽvuimừng,vàkhôngaicóthể cướpmấtniềmvuicủacácngươiđược.
23Ngàyđó,cácngươisẽkhôngcònphảicầuxinTađiều gìnữaQuảthật,quảthật,Tabảocácngươi,bấtcứđiềugì cácngươicầuxinChanhândanhTa,thìNgàisẽbancho cácngươi
24Chođếnnay,cácngươichưahềnhândanhtamàcầu xinđiềugìcả.Hãycầuxinđi,cácngươisẽđược,đểniềm vuicủacácngươiđượctrọnvẹn
25Tađãnóinhữngđiềunàyvớicácngươibằngdụngôn
Nhưnggiờsẽđến,khitakhôngcònnóivớicácngươibằng dụngônnữa,nhưngtasẽnóirõràngvớicácngươivềCha
26Ngàyđó,cácngươisẽnhândanhtamàcầuxin;ta khôngnóivớicácngươirằngtasẽcầuxinChachocác ngươiđâu
27VìchínhChayêuthươngcácngươi,vìcácngươiđãyêu thươngtavàtinrằngtatừĐứcChúaTrờimàđến.
28TatừChamàravàđãđếnthếgianRồiTalạilìabỏthế gianmàvềcùngCha.
29CácmônđồthưavớiNgàirằng:BâygiờThầyphánrõ ràng,vàkhôngphánbằnglờivídụnữa
30Bâygiờ,chúngtôibiếtchắcrằngThầybiếthếtmọiđiều, khôngcầnphảicóaihỏiThầy;nhờđó,chúngtôitinrằng ThầytừĐứcChúaTrờimàđến
31ĐứcChúaJêsusđáprằng:Bâygiờcácngươitinrồisao?
32Nầy,giờđến,vàđãđếnrồi,khicácngươisẽbịtảnlạc, aiđiđườngnấy,vàbỏtalạimộtmình;nhưngtakhôngđơn độc,vìChaởcùngta.
33Tađãnóinhữngđiềunàyvớicácngươi,hầuchotrong tacácngươicóđượcsựbìnhanTrongthếgian,cácngươi sẽcósựhoạnnạn;nhưnghãyvữnglòng;tađãthắngthế gianrồi
CHƯƠNG17
1ĐứcChúaJêsusphánnhữnglờinầyxong,rồingướcmắt lêntrờimàrằng:LạyCha,giờđãđến;xinhãytônvinh ConCha,hầuchoConChacũngtônvinhCha.
2NhưChađãbanchoNgườiquyềnnăngtrênmọiloàixác thịt,NgườisẽbansựsốngđờiđờichonhữngaiChađãban choNgười.
3VàsựsốngđờiđờilàhọnhậnbiếtCha,tứclàĐứcChúa Trờicómộtvàthật,cùngĐứcChúaJêsusChrist,làĐấng Chađãsaiđến
4ConđãtônvinhChatrênđất,đãhoàntấtcôngviệcCha giaochoConlàm.
5Vậybâygiờ,lạyCha,xinChatônvinhConnơichính Cha,bằngvinhquangmàConvốncónơiChatrướckhithế gianđượctạothành.
6ConđãtỏdanhCharachonhữngngườiChađãbancho Contừgiữathếgian;họvốnthuộcvềCha,vàChađãban họchoCon,vàhọđãgiữlờiCha.
7Bâygiờ,họđãbiếtrằngmọisựChađãbanchoconđều từChamàđến
8VìConđãbanchohọnhữnglờimàChađãbanchoCon; vàhọđãtiếpnhận,biếtchắcrằngConđếntừCha,vàtin rằngChađãsaiCon
9Concầunguyệnchohọ;conkhôngcầunguyệnchothế gian,nhưngchonhữngngườiChađãbanchoCon;vìhọ thuộcvềCha
10MọisựcủaConđềuthuộcvềCha,mọisựcủaChađều thuộcvềCon;vàConđượctônvinhnơihọ
11Bâygiờ,conkhôngcònởthếgiannữa,nhưngnhữngkẻ nàyvẫncònởthếgian,vàconđếncùngCha.LạyCha thánh,xingìngiữnhữngkẻChađãbanchocontrongdanh Cha,đểhọnênmộtnhưchúngta
12KhiConcònởvớihọtrênthếgian,Conđãgìngiữhọ nhândanhChaConđãgìngiữnhữngngườiChađãban choCon,khôngmộtaitronghọbịhưmất,trừđứaconcủa sựhưmất,đểlờiKinhThánhđượcứngnghiệm.
13Bâygiờ,ConđếncùngCha,vàConnóinhữngđiềunày lúccònởthếgian,đểhọđượctrọnvẹnniềmvuicủaCon
14ConđãtruyềnlờiChachohọ,vàthếgianghéthọ,vìhọ khôngthuộcvềthếgian,cũngnhưConkhôngthuộcvềthế gianvậy
15ConkhôngcầuxinChacấthọkhỏithếgian,nhưngxin Chagìngiữhọkhỏiđiềuác
16Họkhôngthuộcvềthếgian,cũngnhưConkhôngthuộc vềthếgian.
17XinChúathánhhóahọbằngchânlýcủaChúa:lờiChúa làchânlý.
18NhưChađãsaiConvàothếgian,thìConcũngsaihọ vàothếgian
19Vìhọ,contựthánhhóamình,đểhọcũngđượcthánh hóanhờlẽthật.
20Conkhôngchỉcầunguyệnchonhữngngườinàythôi đâu,nhưngcònchonhữngaisẽtinConqualờihọnữa; 21Đểtấtcảnênmột,nhưChaởtrongConvàConởtrong Cha;đểhọcũngởtrongChúngTa,đểthếgiantinrằng ChađãsaiCon.
22ConđãbanchohọsựvinhhiểnmàChađãbanchoCon, đểhọđượchiệpnhấtnhưchúngtalàmột 23ConởtronghọvàChaởtrongCon,đểhọđượchoàn thiệnnênmột;vàđểthếgianbiếtrằngChađãsaiConvà đãyêuthươnghọnhưChađãyêuthươngCon
24LạyCha,ConmuốnrằngConởđâuthìnhữngkẻCha đãbanchoConcũngởđóvớiCon,đểhọchiêmngưỡng vinhquangmàChađãbanchoCon,vìChađãyêuCon trướckhisángthế.
25LạyChacôngchính,thếgiankhôngbiếtCha;nhưng ConđãbiếtCha,vànhữngngườinàybiếtrằngChađãsai
Con
26ConđãcôngbốdanhChachohọ,vàsẽcòncôngbố nữa,đểtìnhyêuthươngmàChađãyêuthươngConởtrong họ,vàConởtronghọ
CHƯƠNG18
1Saukhiphánnhữnglờiấy,ĐứcChúaJêsusđicùngcác mônđồsangbênkiakheXết-rônTạiđócómộtkhuvườn, Ngàivàcácmônđồvàođó.
2Giuđa,kẻphảnbộiNgười,cũngbiếtnơinày,vìChúa Giêsuthườngtụhọpởđóvớicácmônđồ
3Bấygiờ,Giuđadẫntheomộttoánlínhvàlínhcậnvệcủa cácthầytếlễcảvàngườiPharisi,rồiđếnđó,taycầmđèn đuốcvàkhígiới
4Vậy,ĐứcChúaJêsusbiếtmọiđiềusẽxảyđếnchomình, nêntiếnravànóivớihọrằng:Cácngươitìmai?
5HọtrảlờiNgàirằng:Giê-xungườiNa-xa-rétĐứcChúa Jêsuspháncùnghọrằng:Chínhtađây.Giu-đa,làkẻphản bộiNgài,cũngđứngvớihọ
6VừakhiNgàiphánrằng:ChínhTađây,chúngđềulùilại vàngãxuốngđất.
7Ngàilạihỏihọ:"Cácngươitìmai?"Họđáp:"TìmĐức ChúaJêsusngườiNa-xa-rét"
8ĐứcChúaJêsusđáprằng:Tađãbảocácngươirằngtalà Đấngđó;vậynếucácngươitìmbắtta,thìhãyđểcho nhữngngườinầyđi;
9Nhưvậy,lờiNgàiđãphánđượcứngnghiệm:Conchẳng làmmấtmộtngườinàotrongnhữngngườiChađãbancho Con 10Bấygiờ,Si-mônPhi-e-rơcómộtthanhgươm,bènrútra, đánhngườiđầytớcủathầytếlễthượngphẩm,vàchémđứt taiphảicủangườiấyTênngườiđầytớđólàMan-chus
11ĐứcChúaJêsuspháncùngPhi-e-rơrằng:Hãynạp gươmngươivàovỏ;taháchẳnguốngchénmàChađãban chotasao?
12Bấygiờtoánlính,viênchỉhuyvàcácsĩquancủangười DoTháibắtĐứcChúaJêsusvàtróiNgàilại,
13Trướchết,họdẫnNgàiđếnnhàAn-ne,vìônglàchavợ củaCai-phe,làthầytếlễthượngphẩmnămđó.
14Bấygiờ,Cai-phelàngườiđãbànvớingườiDoThái rằng:Thàmộtngườichếtthaychodânthìhơn.
15Si-mônPhi-e-rơvàmộtmônđồkháctheosauĐức ChúaJêsusMônđồđóquenbiếtvớithầycảthượngphẩm, nêncùngĐứcChúaJêsusvàodinhthầycảthượngphẩm 16NhưngPhi-e-rơđứngngoàicửa.Bấygiờ,mônđồkia,là ngườiquenbiếtvớithầytếlễthượngphẩm,điranóivới ngườigiữcửa,rồidẫnPhi-e-rơvào
17Bấygiờ,ngườigiữcửanóivớiPhi-e-rơrằng:Ngươihá chẳngphảilàmộttrongnhữngmônđồcủangườiđósao? Phi-e-rơđáprằng:Takhôngphải.
18Cácđầytớvàsĩquanđứngđó,họnhómlửathanvìtrời lạnh,rồihọsưởiấmPhi-e-rơcũngđứngvớihọvàsưởiấm 19Bấygiờ,thầytếlễthượngphẩmhỏiĐứcChúaJêsusvề cácmônđồvàgiáolýcủaNgài
20ĐứcChúaJêsusđáprằng:Tađãnóicôngkhaicùng thiênhạ;tathườnggiảngdạytrongnhàhộivàtrongđền thờ,lànơingườiDoTháithườngluitới;tachẳnghềnói điềugìkíngiấu.
21Tạisaongươihỏita?Hãyhỏinhữngngườiđãngheta, tađãnóigìvớihọ:kìa,họbiếttađãnóigì
22KhiNgàivừanóixong,mộttrongnhữngviênsĩquan đứnggầnđótátNgàimộtcáivànóirằng:"Ngươitrảlời thầytếlễthượngphẩmnhưvậysao?"
23ĐứcChúaJêsusđáprằng:Nếutanóisai,hãychỉrachỗ saicủata;cònnếutanóiphải,saongươilạiđánhta?
24Bấygiờ,An-neđãgiảiĐứcChúaJêsusvẫnbịtróiđến cùngCai-phe,thầytếlễthượngphẩm.
25Si-mônPhi-e-rơđứngsưởiấmHọnóivớiông:"Ông khôngphảilàmộttrongnhữngmônđồcủaôngấysao?" Ôngchốivànói:"Tôikhôngphải".
26Mộttrongnhữngngườihầucủathầytếlễthượngphẩm, làbàconvớingườimàPhi-e-rơđãchémđứttai,nóirằng: Tôiháchẳngthấyanhởtrongvườnvớiôngtasao?
27BấygiờPhi-e-rơlạichốinữa,vàngaylúcđógàgáy 28Bấygiờ,chúngđiệuĐứcChúaJêsustừCai-pheđếnnơi xétxử;trờicònsớm.Nhưngchínhchúngkhôngvàonơi xétxử,erằngbịôuế,nhưngđểcóthểănlễVượtQua 29BấygiờPhi-látrangoàicùnghọvàhỏirằng:Cácngươi cáobuộcngườinầyđiềugì?
30Họđáprằng:Nếuhắnkhôngphảilàkẻgianác,chúng tôiđãkhôngnộphắnchoquan
31BấygiờPhi-látbảohọrằng:Cácngươihãybắtngười đóđivàxétxửtheoluậtphápcủacácngươiVậy,người Giu-đathưacùngNgàirằng:Chúngtôikhôngđượcphép xửtửbấtcứai;
32ĐểứngnghiệmlờiĐứcChúaJêsusđãphán,khichỉvề Ngàisẽphảichếtcáchnào
33BấygiờPhi-látlạivàonơixétxử,gọiĐứcChúaJêsus đếnvànóivớiNgàirằng:NgươicóphảilàVuadânGiu-đa không?
34ĐứcChúaJêsusđáprằng:Ngươitựýnóiđiềuđó,hay làcóngườikhácđãnóivớingươivềTa?
35Phi-láttrảlờirằng:TacóphảilàngườiGiu-đađâu?
Chínhdânngươivàcácthầytếlễcảđãnộpngươichota; ngươiđãlàmgì?
36ĐứcChúaJêsusđáprằng:Nướctachẳngthuộcvềthế giannầy.Nếunướctathuộcvềthếgiannầy,thìtôitớtađã chiếnđấu,đặngtakhỏibịnộpchodânGiu-đa;nhưnghiện naynướctachẳngthuộcvềchốnnầy
37VậyPhi-látnóicùngNgàirằng:Vậyngươilàvuasao?
ĐứcChúaJêsusđáprằng:NgươinóirằngtalàvuaTađã sanhravàđãđếnthếgianvìmụcđíchnầy,đểlàmchứng cholẽthậtPhàmaithuộcvềlẽthậtthìnghetiếngta
38Phi-láthỏiNgàirằng:Sựthậtlàgì?Khiđãnóinhưvậy, Phi-látlạiđiracùngdânGiu-đavànóirằng:Tachẳngthấy ngườinầycótộigìhết.
39Nhưngcácngươicótụclệ,làvàongàylễVượtQua,ta phảithachocácngươimộtngười;vậycácngươicómuốn tathachocácngươiVuadânGiu-đakhông?
40Bấygiờ,mọingườilạikêulênrằng:Đừngbắtngười nầy,nhưngbắtBa-ra-ba.Vả,Ba-ra-balàmộttêncướp.
CHƯƠNG19
1BấygiờPhi-láttruyềnbắtĐứcChúaJêsusvàđánhđòn Ngài
JOHN
2Bọnlínhđanmộtvònggai,độilênđầuNgười,vàmặc choNgườimộtchiếcáochoàngmàutía.
3Họnóirằng:"LạyVuadânDoThái!"rồihọtátNgài
4VậyPhi-látlạirangoàivànóivớihọrằng:Nầy,tadẫn ngườiấyratrướccácngươi,đểcácngươibiếtrằngta khôngtìmthấyngườicótộigì
5Bấygiờ,ĐứcChúaJêsusđira,đầuđộimãogai,mình mặcáochoàngmàutía.Phi-látnóivớihọrằng:Kìa,người nầy!
6VậykhicácthầytếlễcảvàcácviênchứcthấyNgài,họ kêulênrằng:Hãyđóngđinhhắntrênthậptựgiá,hãyđóng đinhhắntrênthậptựgiá!Phi-látbảohọrằng:Hãybắthắn vàđóngđinhhắntrênthậptựgiá,vìtakhôngthấycótộigì nơihắn
7NgườiDoTháitrảlời:"Chúngtôicóluật,vàtheoluậtđó, hắnphảichết,vìhắntựxưnglàConĐứcChúaTrời."
8KhiPhi-látnghelờiấy,ôngcàngsợhãihơn;
9RồilạivàonơixétxửvànóivớiĐứcChúaJêsusrằng: Ngươitừđâuđến?NhưngĐứcChúaJêsuskhôngtrảlời.
10BấygiờPhi-látnóivớiNgàirằng:Ngươikhôngnóivới tasao?Ngươikhôngbiếtrằngtacóquyềnđóngđinhngươi vàcóquyềnthangươisao?
11ĐứcChúaJêsusđáprằng:Nếuchẳngphảitừtrênđã banchongươi,thìngươichẳngcóquyềngìtrênta;vậynên kẻnộptachongươithìcótộinặnghơn.
12Từđó,Phi-láttìmcáchthaNgài;nhưngdânGiu-đakêu lênrằng:Nếuquanthangườinầy,thìquankhôngphảilà bạncủaSê-sa;bấtcứaitựxưnglàvua,tứclànóiphạm đếnSê-sa
13KhiPhi-látnghelờiđó,ôngdẫnĐứcChúaJêsusra ngoài,rồingồivàotòaán,tạinơigọilàBa-vê,tiếngHêbơ-rơgọilàGáp-ba-tha
14BấygiờlàngàychuẩnbịlễVượtQua,vàokhoảnggiờ thứsáu.ÔngnóivớingườiDoTháirằng:"KìalàVuacác ngươi!"
15Nhưnghọkêulênrằng:Hãytrừhắnđi,trừhắnđi,hãy đóngđinhhắntrênthậptựgiá.Phi-látnóivớihọrằng:Ta sẽđóngđinhVuacácngươisao?Cácthầytếlễcảtrảlời rằng:ChúngtôikhôngcóvuanàokhácngoàiSê-sa
16Bấygiờ,ônggiaoNgàichohọđểđóngđinh.Họbắt ĐứcChúaJêsusvàdẫnđi
17ĐứcGiê-suvácthậpgiáđirangoài,đếnmộtnơigọilà ĐồiSọ,tiếngHê-bơ-rơgọilàGô-gô-tha.
18Tạiđó,họđóngđinhNgườivàhaingườikhácnữa,mỗi bênmộtngười,cònĐứcGiêsuởgiữa
19Phi-látbènviếtmộttấmbảng,rồitreotrênthậptựgiá. Trênbảngđócóghirằng:GIÊ-XUNGƯỜINAZARETH, VUADÂNDOTHÁI.
20NhiềungườiDoTháiđọcthấydòngchữnày,vìnơi ChúaGiê-subịđóngđinhởgầnthànhphố,vàdòngchữ nàyđượcviếtbằngtiếngHê-bơ-rơ,tiếngHyLạpvàtiếng La-tinh.
21CácthầytếlễcảcủadânGiu-đabènnóivớiPhi-lát rằng:Xinđừngviết:VuadânGiu-đa;nhưnghãyviếtrằng: Ngườiđãnói:TalàVuadânGiu-đa
22Phi-láttrảlời:Điềutađãviết,thìtađãviếtrồi
23SaukhiđóngđinhĐứcChúaJêsus,quânlínhlấyáo xốngcủaNgàichialàmbốnphần,mỗingườilínhmộtphần; họcũnglấyáodàicủaNgàinữaNhưngáodàiđókhông cóđườngkhâu,dệtliềntừtrênxuốngdưới.
24Vậynênhọnóivớinhaurằng:Chúngtađừngxéáonầy ra,nhưnghãybắtthămxemaiđược,đểứngnghiệmlời
KinhThánhrằng:Chúngđãchianhauáoxốngcủata,và bắtthămáodàita.Vậy,quânlínhđãlàmnhưvậy.
25Khiấy,đứnggầnthậptựgiácủaĐứcChúaJêsus,có mẹNgài,chịcủamẹNgàilàMa-rivợcủaCơ-lê-ô-ba,và Ma-riMa-đơ-len.
26KhiĐứcChúaJêsusthấymẹmìnhvàmônđồNgàiyêu đứnggầnđó,thìNgàinóivớimẹrằng:Hỡiđànbà,nầylà concủabà!
27RồiNgàipháncùngmônđồrằng:Đâylàmẹngươi!Từ giờđó,mônđồấyrướcbàvềnhàmình
28Sauđó,ĐứcChúaJêsusbiếtrằngmọisựđãhoàntất, hầucholờiKinhThánhđượcứngnghiệm,nênphánrằng: Takhát.
29Bấygiờ,cómộtbìnhđựngđầygiấmNgườitalấymột miếngbọtbiểnthấmđầygiấm,buộcvàocànhkinhgiớivà đưalênmiệngNgài.
30KhiĐứcChúaJêsusđãchịulấygiấmrồi,bènphánrằng: Mọisựđãđượctrọn;rồiNgàigụcđầuxuốngvàtrútlinh hồn.
31Vìlàngàychuẩnbịlễ,nênngườiDoTháikhôngmuốn đểxácchếttrênthậptựgiávàongàySa-bát(vìngàySa-bát đólàngàytrọngthể),nênhọxinPhi-látchođánhgãychân nhữngngườibịđóngđinhvàđemxácxuống
32Bấygiờ,quânlínhđến,đánhgãyốngchânngườithứ nhất,rồiđếnngườithứhaicùngbịđóngđinhvớiNgài.
33NhưngkhiđếngầnĐứcGiê-su,thấyNgườiđãchếtrồi, họkhôngđánhgãyốngchânNgười;
34Nhưngmộtngườilínhlấygiáođâmvàocạnhsườn Người,tứcthìmáuvànướcchảyra
35Ngườiđãthấyđiềuđóđãlàmchứng,vàlờichứngcủa ngườiấylàthật,vàngườiấybiếtrằnglờimìnhnóilàthật, đểchocácngươitin
36NhữngviệcnàyxảyrađểứngnghiệmlờiKinhThánh: SẽkhôngmộtxươngnàocủaNgàibịgãy.
37LạicólờiKinhThánhkhácchéprằng:Họsẽnhìnxem Đấngmàhọđãđâm
38Sauđó,Giô-sépngườiA-ri-ma-thê,làmônđồcủaĐức ChúaJêsus,nhưngkínđáovìsợngườiGiu-đa,đãxinPhilátchođemxácĐứcChúaJêsusđi;Phi-látchophépVậy, Giô-sépđếnlấyxácĐứcChúaJêsus.
39Ni-cô-đem,ngườitrướckiađãđếngặpĐứcChúaJêsus vàobanđêm,cũngđến,mangtheomộttrămcânmộcdược vàlôhội.
40Bấygiờ,họlấyxácĐứcChúaJêsus,quấntrongvảigai vàthuốcthơm,theonhưtụclệchôncấtcủangườiDoThái 41Bấygiờ,tạinơiNgàibịđóngđinhcómộtkhuvườn, trongvườncómộtngôimộmới,chưahềcóaichôncất 42Vậy,họchônĐứcChúaJêsustạiđó,vìlàngàychuẩnbị củangườiGiu-đa,vàngôimộởgầnđó
CHƯƠNG20
1Ngàyđầutuần,lúctrờicòntối,Ma-riMa-đơ-lenđếnmộ, thấytảngđáđãlănkhỏimộ 2Bấygiờ,bàchạyđếnSi-mônPhi-e-rơvàmônđồkia,là ngườimàĐứcChúaJêsusyêu,mànóirằng:Ngườitađã đemChúakhỏimộ,vàchúngtôikhôngbiếthọđểNgàiở đâu
3VậyPhi-e-rơvàmônđồkiađira,đếnmộ
4Vậy,cảhaicùngchạy;nhưngmônđồkiachạynhanh hơnPhi-e-rơvàđếnmộtrước
JOHN
5Ôngcúixuốngnhìnvào,thấyvảiliệmcònđó,nhưng khôngvào.
6Bấygiờ,Si-mônPhi-e-rơtheosauđến,vàotrongmộ, thấyvảiliệmnằmđó,
7CònkhănliệmtrùmđầuNgàithìkhôngđểchungvớivải lanh,nhưngđượccuốnlại,đểriêngmộtnơi
8Bấygiờ,mônđồkia,làngườiđãđếnmộtrước,cũng bướcvào,thấyvàtin.
9VìlúcđóhọchưahiểulờiKinhThánhrằngNgàiphải sốnglạitừcõichết
10Sauđó,cácmônđồlạitrởvềnhàmình
11NhưngMa-riđứngbênngoài,gầnmộ,khóclóc;vừa khóc,bàvừacúixuốngnhìnvàotrongmộ.
12Vàthấyhaithiênsứmặcáotrắngđangngồi,mộtvịở đầu,mộtvịởchân,nơixácĐứcChúaJêsusđãnằm
13Họhỏibà:"Hỡingườiđànbàkia,saobàkhóc?"Bàđáp: "VìngườitađãlấymấtChúatôi,vàtôikhôngbiếthọđể Ngàiởđâu"
14Nóixong,bàquaylạivàthấyChúaGiê-xuđangđứng đó,nhưngbàkhôngbiếtđólàChúaGiê-xu
15ĐứcChúaJêsuspháncùngngườirằng:Hỡingườiđàn bàkia,saongươikhóc?Ngươitìmai?Ngườiđànbàtưởng Ngàilàngườilàmvườn,bènnóirằng:Hỡiông,nếuôngđã đemNgàiđi,thìxinnóichotôibiếtôngđểNgàiởđâu,tôi sẽđemNgàivề.
16ĐứcChúaJêsusphánrằng:HỡiMa-riMa-ribènxâylại vàthưarằng:Ra-bu-ni;nghĩalàLạyThầy 17ĐứcChúaJêsuspháncùngngườirằng:Chớrờđếnta; vìtachưalêncùngChata;nhưnghãyđiđếncùnganhem tavànóivớihọrằng:TalêncùngChatavàChacácngươi, cùngĐứcChúaTrờitavàĐứcChúaTrờicácngươi.
18Ma-riMa-đơ-lenđếnbáochocácmônđồrằngbàđã thấyChúa,vàNgàiđãphánnhữngđiềunàyvớibà 19Chiềungàyđó,làngàythứnhấttrongtuần,cáccửanơi cácmônđồnhómlạiđềuđóngvìsợngườiDoTháiĐức ChúaJêsusđến,đứnggiữacácmônđồvàphánrằng:Bình anchocácngươi!
20KhiNgàinóinhưvậy,Ngàiđưatayvàcạnhsườncho họxemBấygiờcácmônđồvuimừngkhithấyChúa
21ĐứcChúaJêsuslạipháncùngmônđồrằng:Bìnhan chocácngươi!NhưChađãsaitathểnào,thìtacũngsai cácngươithểấy
22KhiNgàiphánnhưvậyrồi,Ngàithổihơivàocácông vàbảorằng:HãynhậnlãnhĐứcThánhLinh
23Bấtcứtộinàocácngươitha,thìtộiấysẽđượctha;và bấtcứtộinàocácngươicầmgiữ,thìtộiấysẽbịcầmgiữ.
24NhưngThô-ma,mộttrongmườihaisứđồ,cũnggọilà Đi-đim,khôngcómặtvớihọkhiĐứcChúaJêsusđến.
25Cácmônđồkhácnóivớiông:"Chúngtôiđãthấy Chúa"Nhưngôngđáp:"Nếutôikhôngthấydấuđinhtrên tayNgười,nếutôikhôngđặtngóntayvàodấuđinhvànếu tôikhôngđặtbàntayvàocạnhsườnNgười,thìtôikhông tin"
26Támngàysau,cácmônđồlạinhómhọptrongnhà,có cảThô-maởđóKhiấy,ĐứcChúaJêsusđến,đứnggiữa cácmônđồ,cửavẫnđóng,vàphánrằng:Bìnhanchocác ngươi!
27Bấygiờ,NgàipháncùngThô-marằng:Hãygiơngón tayngươira,vàhãyxembàntayta;cũnghãygiơbàntay ngươiravàthọcvàocạnhsườnta;chớcứnglòng,nhưng hãytin
28Thô-mađáprằng:LạyChúatôivàĐứcChúaTrờitôi!
29ĐứcChúaJêsuspháncùngThô-marằng:HỡiThô-ma, vìngươiđãthấyta,nênngươitin.Phướcchonhữngkẻ chẳngtừngthấymàđãtin!
30ĐứcGiê-sucònlàmnhiềudấulạkhácnữatrướcmặt cácmônđồ,nhưngkhôngđượcchéptrongsáchnày:
31Nhưngnhữngđiềunàyđượcchéprađểanhemtinrằng ĐứcChúaJêsuslàĐấngChrist,ConĐứcChúaTrời,vàđể khitin,anhemcósựsốngnhờdanhNgài.
CHƯƠNG21
1Sauđó,ĐứcGiê-sulạihiệnravớicácmônđồởbờbiển Ti-bê-ri-át.Ngàihiệnranhưsau:
2CóSi-mônPhi-e-rơ,Thô-magọilàĐi-đim,Na-tha-na-ên ngườiCa-naxứGa-li-lê,cáccontraicủaXê-bê-đêvàhai mônđồkhácnữanhómhọplại.
3Si-mônPhi-e-rơnóivớihọrằng:TôiđiđánhcáHọđáp rằng:ChúngtôicũngđivớianhHọrađi,vàlậptứclên thuyền;nhưngđêmđóhọchẳngbắtđượcgìcả.
4Khitrờisáng,ĐứcChúaJêsusđứngtrênbờ,nhưngcác mônđồkhôngbiếtđólàĐứcChúaJêsus
5ĐứcChúaJêsuspháncùnghọrằng:Hỡicáccon,cáccon cógìănkhông?Họtrảlờirằng:Không
6Ngàibảohọ:Hãythảlướixuốngbênphảithuyền,thìcác ngươisẽtìmđược.Vậy,họthảlướixuống,nhưngbâygiờ họkhôngthểkéolướilênđượcvìcóquánhiềucá
7VậynênmônđồmàĐứcChúaJêsusyêumếnnóivới Phi-e-rơrằng:ẤylàChúa!KhiSi-mônPhi-e-rơngherằng ấylàChúa,bènlấyáođánhcáquấnmìnhlại(vìđangở trần),rồinhảyxuốngbiển
8Cácmônđồkhácđithuyềnnhỏđến,(vìhọkhôngxabờ lắm,chỉkhoảnghaitrămthước),kéotheolướiđầycá 9Vừalênbờ,họthấycólửathan,ởtrêncócávàbánh 10ĐứcChúaJêsuspháncùnghọrằng:Hãyđemsốcácác ngươimớibắtđượclạiđây
11Si-mônPhi-e-rơlênthuyền,kéolướivàobờ,đầymột trămnămmươibaconcálớn;dầunhiềucádườngấy, nhưnglướivẫnkhôngrách
12ĐứcChúaJêsuspháncùnghọrằng:Hãylạimàăn NhưngkhôngmộtmônđồnàodámhỏiNgàirằng:Ngươi làai?vìbiếtrằngấylàChúa
13Bấygiờ,ĐứcGiê-sulạigần,lấybánhtraochohọ,rồi lấycánữa.
14ĐâylàlầnthứbaChúaGiê-suhiệnravớicácmônđồ saukhiNgàisốnglạitừcõichết
15Khihọđãănxong,ChúaGiê-supháncùngSi-mônPhie-rơrằng:HỡiSi-môn,conGiô-na,ngươiyêutahơn nhữngkẻnầychăng?Ôngthưarằng:Có,lạyChúa;Chúa biếtrằngtôiyêuChúaNgàiphánrằng:Hãychănchiên conta
16Ngàilạipháncùngngườilầnthứhairằng:HỡiSi-môn, conGiô-na,ngươicóyêutachăng?Ngườithưarằng:Có, lạyChúa;ChúabiếtrằngtôiyêuChúaNgàiphánrằng: Hãychănchiênta
17Ngàipháncùngngườilầnthứbarằng:HỡiSi-môn,con Giô-na,ngươiyêutachăng?Phi-e-rơbuồnrầuvìNgài pháncùngngườiđếnlầnthứbarằng:Ngươiyêutachăng? Ngườithưarằng:LạyChúa,Chúabiếthếtmọisự;Chúa biếtrằngtôiyêuChúaĐứcChúaJêsuspháncùngngười rằng:Hãychănchiênta.
18Quảthật,quảthật,tanóicùngngươi,khingươicòntrẻ, ngươitựmìnhthắtlưnglấy,muốnđiđâuthìđi;nhưngkhi
JOHN
ngươigià,ngươisẽgiơtayra,ngườikhácthắtlưngcho ngươivàdẫnngươiđếnnơingươikhôngmuốn.
19NgàiphánđiềuđóđểchỉvềsựchếtmàPhi-e-rơphải chịuđểtônvinhĐứcChúaTrời.Saukhiphánđiềuđó, NgàibảoPhi-e-rơrằng:Hãytheota.
20Bấygiờ,Phi-e-rơquaylại,thấymônđồmàĐứcChúa Jêsusyêudấuđitheo;làngườiđãnghiêngmìnhtrênngực ĐứcChúaJêsustrongbữaăntốivàhỏirằng:LạyChúa,ai làkẻphảnChúa?
21Khithấyngườiấy,Phi-e-rơhỏiĐứcChúaJêsusrằng: LạyChúa,vậyngườinầyphảilàmsao?
22ĐứcChúaJêsusđáprằng:Nếutamuốnngườiấyởlại chotớikhitađến,thìcanhệgìđếnngươi?Cònngươi,hãy theota
23Bấygiờ,cólờiđồnragiữacácanhemrằngmônđồđó sẽkhôngchết.NhưngĐứcChúaJêsuskhôngnóirằng: Ngườiấysẽkhôngchết;nhưngnóirằng:Nếutamuốn ngườiấycứởlạichotớikhitađến,thìcanhệgìđếnngươi?
24Chínhmônđồnàylàmchứngvềnhữngđiềunàyvàđã viếtranhữngđiềunày;chúngtabiếtrằnglờichứngcủa ngườiấylàxácthực
25VàcònnhiềuđiềukhácnữamàĐứcChúaJêsusđãlàm; nếuchéphếttừngđiềumột,thìtôithiếtnghĩrằngngaycả thếgiancũngkhôngđủchỗchứahếtcácsáchphảichép A-men.