Sángthế
CHƯƠNG1
1Lúckhởiđầu,ĐứcChúaTrờidựngnêntrờivàđất.
2Đấtcòntrốngkhông,vôhình,tốitămbaophủmặtvực sâu.ThầncủaĐứcChúaTrờivậnhànhtrênmặtnước.
3ĐứcChúaTrờiphánrằng:Phảicósựsáng;thìcósựsáng
4ĐứcChúaTrờithấyánhsánglàtốtlành,nênNgàiphân rẽánhsángrakhỏibóngtối.
5ĐứcChúaTrờigọisựsánglàNgày,vàsựtốilàĐêm. Buổichiềuvàbuổisánglàngàythứnhất
6ĐứcChúaTrờiphánrằng:Phảicómộtkhoảngkhôngở giữanước,đặngphânrẽnướcvớinước
7ĐứcChúaTrờidựngnênkhoảngkhông,phânrẽnướcở dướikhoảngkhôngvớinướcởtrênkhoảngkhông;thìcó nhưvậy
8ĐứcChúaTrờigọibầutrờilàTrờiBuổichiềuvàbuổi sánglàngàythứhai.
9ĐứcChúaTrờiphánrằng:Nướcdướitrờiphảitụlạimột nơi,vàđấtkhôphảilộra;thìliềncónhưvậy
10ĐứcChúaTrờigọichỗkhôcạnlàĐất,vànơinướctụ lạilàBiểnĐứcChúaTrờithấyđiềuđólàtốtlành
11ĐứcChúaTrờilạiphánrằng:Đấtphảisanhcâycỏ,cỏ kếthộtgiống,vàcâyăntráikếtquả,tùytheoloại,cóhột giốngtrongmìnhtrênđất;thìcónhưvậy
12Đấtsanhcâycỏ,raucỏcóhạtgiốngtuỳtheoloại,và câycóquảcóhạtgiốngtrongmìnhtuỳtheoloại.Đức ChúaTrờithấyđiềuđólàtốtlành
13Buổitốivàbuổisánglàngàythứba
14ĐứcChúaTrờiphánrằng:Phảicócácvìsángtrênbầu trời,đểphânrẽngàyvớiđêm,vàdùnglàmdấuhiệuđể địnhthìtiết,ngàyvànăm
15Chúngsẽtrởthànhnhữngvìsángtrênbầutrờiđểsoi sángtráiđất;thìliềncónhưvậy
16ĐứcChúaTrờitạonênhaivìsánglớn;vìsánglớnhơn đểcaiquảnbanngày,vìsángnhỏhơnđểcaiquảnbanđêm.
Ngàicũngtạonêncácngôisao
17ĐứcChúaTrờiđặtchúngtrênbầutrờiđểsoisángtrái đất,
18Đểcaitrịbanngàyvàbanđêm,đểphânchiaánhsáng vớibóngtốiĐứcChúaTrờithấyđiềuđólàtốtlành 19Chiềuvàsánglàngàythứtư.
20ĐứcChúaTrờiphánrằng:Nướcphảisanhnhiềucácvật sốngcósựsống,vàcácloàichimbaytrênmặtđấttrong khoảngkhôngtrêntrời.
21ĐứcChúaTrờidựngnêncácloàicálớn,cácloàivật sốngđộngnhờnướcmàsanhranhiều,tùytheoloại,vàcác loàichimcócánhtùytheoloạiĐứcChúaTrờithấyđiều đólàtốtlành
22ĐứcChúaTrờibanphướcchochúngvàphánrằng:Hãy sinhsản,thêmnhiều,làmchođầydẫydướibiển;cácloài chimhãythêmnhiềutrênđất
23Buổitốivàbuổisánglàngàythứnăm.
24ĐứcChúaTrờilạiphánrằng:Đấtphảisanhcácvật sốngtùytheoloại,tứcsúcvật,côntrùng,vàthúrừng,tùy theoloại;thìcónhưvậy.
25ĐứcChúaTrờidựngnêncácloàithúrừngtùytheoloại, súcvậttùytheoloại,vàmọiloàicôntrùngtrênđấttùytheo loại.ĐứcChúaTrờithấyđiềuđólàtốtlành.
26ĐứcChúaTrờiphánrằng:Chúngtahãylàmnênloài ngườinhưhìnhtavàtheotượngta,đặngquảntrịloàicá biển,loàichimtrời,loàisúcvật,loàicôntrùngbòtrênmặt đất,vàkhắpcảđất
27Vậy,ĐứcChúaTrờidựngnênloàingườitheohìnhảnh Ngài;NgàidựngnênloàingườitheohìnhảnhĐứcChúa Trời;Ngàidựngnênngườinamcùngngườinữ 28ĐứcChúaTrờibanphướccholoàingườivàphánrằng: Hãysinhsản,thêmnhiều,làmchođầydẫyđấtvàlàmcho đấtphụctùng,hãyquảntrịloàicádướibiển,loàichimtrên trời,cùngcácvậtsốngbòtrênmặtđất
29ĐứcChúaTrờiphánrằng:Nầy,tabanchocácngươi mọithứcỏcóhộtgiốngởkhắpmặtđất,vàmọithứcâycó tráicóhộtgiống;ấysẽlàđồănchocácngươi
30Cònđốivớimọiloàithútrênđất,mọiloàichimtrêntrời, vàmọivậtbòtrênđất,miễnlàcósựsống,thìtabancho mọithứcỏxanhlàmthứcăn;thìcónhưvậy
31ĐứcChúaTrờithấymọivậtNgàiđãlàmnên,thìthấy rấttốtlànhChiềutốivàsángsớmlàngàythứsáu
CHƯƠNG2
1Vậylàtrờiđấtvàmuônvậttrongđóđãđượcdựngnên xong.
2Ngàythứbảy,ĐứcChúaTrờihoàntấtcôngviệcNgàiđã làm,vàNgàinghỉmọicôngviệcNgàiđãlàm
3ĐứcChúaTrờibanphướcchongàythứbảyvàthánhhóa ngàyđó,vìtrongngàyđó,Ngàinghỉmọicôngviệcđã dựngnênvàlàmnên
4Đâylàcácthếhệcủatrờivàđấtkhichúngđượcsángtạo, vàongàyChúalàĐứcChúaTrờidựngnêntrờivàđất
5Mọiloàithựcvậtngoàiđồngtrướckhimọctrênđất,mọi loàicỏngoàiđồngtrướckhimọc,vìGiê-hô-vaĐứcChúa Trờichưachomưaxuốngđất,vàcũngchưacóngườinào canhtácđấtđai.
6Nhưngcóhơinướctừdướiđấtbốclênvàtướikhắpmặt đất
7ĐứcGiê-hô-vaĐứcChúaTrờibènlấybụiđấtnắnnên hìnhngười,hàsanhkhívàolỗmũi,thìngườitrởnênmột loàisanhlinh
8ĐứcGiê-hô-vaĐứcChúaTrờitrồngmộtkhuvườntạiÊđen,ởphíađông,rồiđặtngườimàNgàivừadựngnênvào đó
9ĐứcGiê-hô-vaĐứcChúaTrờikhiếnđấtmọclênđủthứ câyđẹpmắt,tráithìănngon;giữavườnlạicócâysựsống, cùngcâybiếtđiềuthiệnvàđiềuác
10MộtdòngsôngchảyratừÊ-đenđểtướivườn;rồitừđó, nóchiaralàmbốnnhánh
11TênnhánhthứnhấtlàPi-sôn,nhánhnàybaoquanhtoàn bộxứHa-vi-la,lànơicóvàng.
12Vàngcủaxứđórấttốt,cónhũhươngvàđámãnão
13TêncủaconsôngthứhailàGhi-hôn,chảyquanhtoàn bộxứÊ-thi-ô-pi.
14TêncủaconsôngthứbalàHiddekel,chảyvềphíađông xứA-si-riCònconsôngthứtưlàƠ-phơ-rát
15ĐứcChúaTrờiđemngườiđặtvàovườnÊ-đenđểtrồng trọtvàgiữvườn
16ĐứcGiê-hô-vaĐứcChúaTrờitruyềnlệnhchongười rằng:Ngươiđượctựdoăntráicácthứcâytrongvườn, 17Nhưngvềcâybiếtđiềuthiệnvàđiềuácthìngươikhông đượcănđến;vìngàynàongươiăn,chắcchắnngươisẽ phảichết.
Sángthế
18ĐứcGiê-hô-vaĐứcChúaTrờiphánrằng:Loàingườiở mộtmìnhthìkhôngtốt;Tasẽlàmnênmộtkẻgiúpđỡ giốngnhưnó
19ĐứcGiê-hô-vaĐứcChúaTrờilấyđấtnắnnênmọiloài thúđồngvàmọiloàichimtrời,rồidẫnđếntrướcmặtAđamđặngthửxemngườigọichúnglàmsao;vàhễA-đam gọimỗivậtsốnglàgì,thìđềuthànhtênriêngchonó
20Ađamđặttênchomọiloàisúcvật,mọiloàichimtrờivà mọiloàithúđồng;nhưngvềphầnAđam,thìchẳngtìm đượcmộtngườigiúpđỡnàogiốngnhưmình
21ĐứcGiê-hô-vaĐứcChúaTrờikhiếnA-đamngủmê, rồilấymộtxươngsườncủaông,rồilấpthịtvào
22ĐứcGiê-hô-vaĐứcChúaTrờidùngxươngsườnđãlấy nơingườinammàlàmnênmộtngườinữ,rồidẫnđếncùng người
23A-đamnóirằng:Ngườinầylàxươngbởixươngtôi,thịt bởithịttôi;ngườinầysẽđượcgọilàngườinữ,vìđãđược lấytừngườinam
24Bởivậy,ngườiđànôngsẽlìachamẹmìnhmàgắnbó vớivợmình,vàcảhaisẽtrởnênmộtthịt 25Cảngườiđànôngvàvợđềutrầntruồng,nhưngkhông xấuhổ.
CHƯƠNG3
1Vả,conrắnlàloàixảoquyệthơnmọiloàithúđồngmà Giê-hô-vaĐứcChúaTrờiđãdựngnênNónóicùngngười nữrằng:Phải,ĐứcChúaTrờicóphánrằng:Cácngươi khôngđượcăntráicủamọicâytrongvườnsao?
2Ngườinữđápcùngconrắnrằng:Chúngtôiđượcăntrái cáccâytrongvườn;
3Nhưngvềtráicủacâyởgiữavườn,ĐứcChúaTrờiđã phánrằng:Cácngươikhôngđượcănđến,cũngkhông đượcđụngđến,kẻocácngươiphảichết.
4Conrắnnóivớingườinữrằng:Haingươichắcchắnsẽ khôngchếtđâu;
5VìĐứcChúaTrờibiếtrằngngàynàohaingươiăntrái câyđó,mắthaingươisẽmởra,vàhaingươisẽnhưĐức ChúaTrời,biếtđiềuthiệnvàđiềuác
6Ngườinữthấytráicâyđóănngon,lạiđẹpmắtvàđáng quývìlàmchomìnhkhônngoan,nênđãháiăn,rồitrao chochồngmìnhđangởđó;chồngcũngăn
7Bấygiờmắthaingườiđềumởra,biếtrằngmìnhtrần truồng,nênhọmớikhâulávảlại,làmkhốchethân
8KhinghetiếngChúalàĐứcChúaTrờiđidạotrongvườn vàolúcchiềumát,A-đamvàvợẩnmìnhgiữacácbụicây trongvườn,đểtránhmặtChúalàĐứcChúaTrời
9ĐứcGiê-hô-vaĐứcChúaTrờigọiA-đamvàphánrằng: Ngươiởđâu?
10Ôngthưarằng:TôinghetiếngChúatrongvườn,tôisợ, vìtôitrầntruồng,nêntôiẩnmình
11Ngàiphánrằng:Aiđãbảongươirằngngươitrầntruồng?
Ngươicóăntráicâymàtađãtruyềnchongươikhông đượcănchăng?
12Ngườiđànôngthưa:NgườinữmàChúađãđểởvớitôi đãchotôitráicâyđó,vàtôiđãăn
13ĐứcGiê-hô-vaĐứcChúaTrờipháncùngngườinữrằng: Ngươiđãlàmđiềugìvậy?Ngườinữthưarằng:Conrắnđã dỗdànhtôi,nêntôiđãăn
14ĐứcGiê-hô-vaĐứcChúaTrờipháncùngconrắnrằng: Vìmầyđãlàmđiềunhưvậy,nênmầysẽbịrủasảtrong
vòngcácloàisúcvật,vàtrongvòngcácloàithúđồng;mầy sẽbòbằngbụng,vàănbụiđấttrọncảđời.
15Tasẽgâymốithùgiữamivàngườinữ,giữadòngdõi mivàdòngdõingườinữ.Dòngdõiđósẽgiàyđạpđầumi, vàmisẽcắngótchânngười.
16Ngàipháncùngngườinữrằng:Tasẽthêmnhiềusựđau đớntrongcơnthainghéncủangươi;ngươisẽphảiđauđớn khisanhcon;ngươisẽthèmmuốnchồngngươi,vàchồng ngươisẽcaitrịngươi
17NgàilạipháncùngA-đamrằng:Vìngươiđãnghetheo lờivợmàăntráicâymàtađãdặnrằng:Ngươikhôngđược ăn,nênđấtsẽbịrủasảvìngươi;trọnđờingươiphảichịu đauđớnmớicóvậtđấtsanhramàăn.
18Đấtcũngsẽsinhragaivàcâykếchongươi;vàngươisẽ ănraucủađồngruộng;
19Ngươisẽphảiđổmồhôitránmớicómàăn,chođến ngàynàongươitrởvềđất,lànơingươiđượclấyra;vì ngươilàbụi,ngươisẽtrởvềbụi
20AđamgọitênvợlàÊva,vìbàlàmẹcủacảloàingười.
21ĐứcGiê-hô-vaĐứcChúaTrờicũnglấydathúlàmáo dàichoA-đamvàvợngười,vàmặclấychohọ 22ĐứcGiê-hô-vaĐứcChúaTrờiphánrằng:Nầy,loài ngườiđãtrởnênnhưmộttrongchúngta,biếtđiềuthiệnvà điềuác;vậybâygiờ,hãycoichừng,eloàingườigiơtay háicảtráicâysựsốngmàănvàđượcsốngđờiđờichăng.
23Vậynên,ĐứcGiê-hô-vaĐứcChúaTrờiđuổiloàingười rakhỏivườnÊ-đenđểcàycấyđấtđai,lànơiloàingười đượclấyra.
24Vậy,Ngàiđuổiloàingườirakhỏivườn,rồiđặtởphía đôngvườnÊ-đencácthầnChê-ru-bimvàmộtthanhgươm sángloángquaymọihướng,đểgiữconđườngđếncâysự sống
CHƯƠNG4
1A-đamănởvớiÊ-va,vợmình;nàngthụthai,sinhraCainvànóirằng:TôiđãnhờĐứcGiê-hô-vamàcóđượcmột người
2NànglạisinhemtrailàA-bênA-bênchănchiên,còn Ca-incàyruộng.
3Saumộtthờigian,Cainlấyhoamàucủađấtlàmlễvật dângchoĐứcGiê-hô-va
4A-bêncũngdângmộttrongnhữngconđầulòngcủabầy mìnhvàmỡcủachúngĐứcGiê-hô-vađoáixemA-bênvà lễvậtcủangười
5NhưngNgàikhôngđoáiđếnCainvàlễvậtcủaông.Cain rấttứcgiậnvàbuồnrầu
6ĐứcGiê-hô-vapháncùngCa-inrằng:Saongươigiậndữ? Saongươibuồnrầu?
7Nếungươilàmlành,háchẳngđượcchấpnhậnsao?Còn nếungươikhônglàmlành,tộilỗirìnhrậpởcửaVàsự thèmmuốncủanósẽhướngvềngươi,vàngươisẽcaitrị nó
8CainnóichuyệnvớiA-bênemmìnhKhihaingườiđang ởngoàiđồng,CainxôngđếngiếtA-bênemmình
9ĐứcGiê-hô-vapháncùngCa-inrằng:A-bên,emngươi, ởđâu?Ca-inthưarằng:Tôikhôngbiết.Tôihálàngườigiữ emtôisao?
10Ônghỏi:"Ngươiđãlàmgìvậy?"Tiếngmáucủaem ngươitừdướiđấtkêuthấuđếnta.
11Bâygiờ,ngươisẽbịnguyềnrủakhỏiđất,làđấtđãhá miệngchịunhậnmáucủaemngươitừtayngươi;
Sángthế
12Khingươicàyruộng,đấtsẽkhôngcònđemlạihoalợi chongươinữa;ngươisẽlàkẻtrốntránhvàlangthangtrên đất
13CainthưacùngĐứcGiê-hô-varằng:Hìnhphạttôinặng quá,khôngthểmangnổi.
14Nầy,ngàynayChúađãđuổitôirakhỏimặtđất;tôisẽ phảilánhmặtChúa;tôisẽlàkẻtrốntránhvàlangthang trênđất;vàsẽxảyralà,bấtkỳaigặptôisẽgiếttôi.
15ĐứcGiê-hô-vapháncùngngườirằng:Vậynên,hễai giếtCa-in,thìsẽbịbáothùgấpbảylầnĐứcGiê-hô-va đánhdấutrênCa-in,hầuchobấtcứaigặpCa-inthìkhông giếtngười
16CainluirakhỏisựhiệndiệncủaChúavàởtạixứNốt, phíađôngÊ-đen
17Cainănởvớivợmình;nàngthụthaivàsinhraHê-nóc ÔngxâymộtthànhvàđặttênthànhlàHê-nóctheotêncon traimình
18VàHê-nócsinhraY-rát;Y-rátsinhMê-hu-gia-ên;Mêhu-gia-ênsinhMê-thu-sa-ên;Mê-thu-sa-ênsinhLa-méc.
19Lê-méccướihaingườivợ,ngườithứnhấttênlàA-đa, ngườithứhaitênlàSi-la
20A-đasinhGia-ban;Gia-banlàtổphụcủanhữngngười ởtronglềutrạivànhữngngườicógiasúc
21TêncủaemtraiônglàGiu-ban;ônglàchacủatấtcả nhữngngườichơiđànhạcvàđànống.
22CònZillahthìsinhraTubalcain,làngườichỉdạymọi nghềthủcôngbằngđồngvàbằngsắtEmgáicủa TubalcainlàNaamah.
23Lamécnóivớihaivợmìnhrằng:AđavàSi-la,Hãy nghetiếngta;hỡicácvợcủaLaméc,hãylắngtainghelời ta;vìtađãgiếtmộtngườimàlàmtabịthương,vàmột thanhniênmàlàmtabịthương
24NếuCainđượcbáothùgấpbảylần,thìLamechđược báothùgấpbảymươibảylần.
25A-đamlạiănởvớivợmình;nàngsinhmộtcontraivà đặttênlàSếtNàngnóirằng:ĐứcChúaTrờiđãđịnhcho tôimộtdòngdõikhácthaychoA-bên,làngườiđãbịCa-in giết
26Sếtcũngsinhđượcmộtcontrai,ôngđặttênlàÊ-nót Từđó,ngườitabắtđầucầukhẩndanhĐứcGiê-hô-va.
CHƯƠNG5
1ĐâylàsáchchépvềdòngdõicủaA-đamNgàyĐức ChúaTrờidựngnênloàingười,Ngàidựngnênloàingười giốngnhưĐứcChúaTrời;
2Ngàidựngnênhọ,namvànữ,banphướcchohọvàgọi tênhọlàA-đamvàongàyhọđượcdựngnên.
3Ađamsốngđượcmộttrămbamươituổi,sinhmộtcon traigiốngnhưmình,theohìnhảnhmình;đặttênlàSết
4SaukhisinhSết,A-đamsốngđượctámtrămnăm,sinh contraivàcongái.
5VậyA-đamhưởngthọchíntrămbamươituổi,rồiqua đời
6SếtsốngđượcmộttrămlẻnămtuổithìsinhraÊ-nót
7SaukhisinhÊ-nót,Sếtsốngtámtrămlẻbảynămvàsinh contraivàcongái.
8VậySếthưởngthọchíntrămmườihaituổi,rồiquađời
9Ê-nótsốngđượcchínmươituổithìsinhraCai-nan
10SaukhisinhCainan,Ê-nótsốngthêmtámtrămmười lămnămnữavàsinhcontraivàcongái
11VậyÊ-nóthưởngthọchíntrămlẻnămtuổi,rồiquađời
12VàCainansốngđượcbảymươinăm,sinhraMahalaleel 13SaukhisinhMahalaleel,Cainansốngthêmtámtrăm bốnmươinămvàsinhcontraicongái
14Vậy,Kê-nanhưởngthọchíntrămmườituổi,rồiquađời.
15VàMahalaleelsốngđượcsáumươilămnămthìsinhra Jared
16SaukhisinhGia-rết,Ma-ha-la-lêsốngtámtrămba mươinăm,sinhcontraivàcongái.
17Vậy,Ma-ha-la-lehưởngthọtámtrămchínmươilăm tuổi,rồiquađời
18VàGia-rếtsốngđượcmộttrămsáumươihaituổi,thì sinhraHê-nóc
19SaukhisinhHê-nóc,Gia-rếtsốngthêmtámtrămnăm nữa,sinhcontraivàcongái
20Vậy,Giê-rếthưởngthọchíntrămsáumươihaituổi,rồi quađời.
21Hê-nócsốngđượcsáumươilămtuổithìsinhMê-tu-sêla
22SaukhisinhMê-tu-sê-la,Hê-nócđồnghànhvớiĐức ChúaTrờitrongbatrămnăm,vàsinhcontraivàcongái
23Vậy,Hê-nócsốngđượcbatrămsáumươilămnăm
24Hê-nócđồngđivớiĐứcChúaTrời,rồiôngbiếnmất,vì ĐứcChúaTrờiđãtiếpôngđi
25Mê-tu-sê-lasốngđượcmộttrămtámmươibảytuổi, sinhLê-méc.
26SaukhisinhLê-méc,Mê-tu-sê-lasốngthêmbảytrăm támmươihainăm,sinhcontraivàcongái
27VậyMê-tu-sê-lahưởngthọchíntrămsáumươichín tuổi,rồiquađời
28VàLamechsốngđượcmộttrămtámmươihainăm, sinhmộtcontrai.
29ÔngđặttênchoconlàNô-ê,vànóirằng:Đứanầysẽan ủichúngtavềcôngviệcvàsựnhọcnhằncủataychúngta trênđấtmàĐứcGiê-hô-vađãrủasả.
30SaukhisinhNô-ê,Lê-mécsốngthêmnămtrămchín mươilămnămnữa,sinhcontraicongái
31Vậy,Lê-méchưởngthọbảytrămbảymươibảytuổi,rồi quađời
32KhiNô-êđượcnămtrămtuổi,Nô-êsinhSem,Hamvà Gia-phết.
CHƯƠNG6
1Vả,khiloàingườibắtđầuthêmnhiềutrênmặtđất,và congáiđãsanhrachohọ,
2CáccontraicủaĐứcChúaTrờithấycongáiloàingười xinhđẹp,nêncướinhữngngườicongáimàhọchọnlàm vợ.
3ĐứcGiê-hô-vaphánrằng:Thầntasẽchẳngởmãitrong loàingười,vìloàingườichỉlàxácthịt;nhưngđờingườisẽ chỉlàmộttrămhaimươinămmàthôi
4Vàothờiđóvàsauđó,cónhữngngườikhổnglồtrênđất, khicáccontraicủaĐứcChúaTrờiănởvớicongáiloài ngườivàsinhconchohọ,thìnhữngngườiđótrởthành nhữngngườimạnhmẽ,nhữngngườicótiếngtămthờixưa 5ĐứcChúaTrờithấysựgianáccủaloàingườitrênđấtrất nhiều,vàmọiýtưởngtronglònghọchỉtoànlàxấuxaluôn.
6ĐứcGiê-hô-vahốihậnvìđãdựngnênloàingườitrên mặtđất,vàbuồnrầutronglòng
7ĐứcGiê-hô-vaphánrằng:Tasẽhủydiệtkhỏimặtđất loàingườimàtađãdựngnên,từloàingườichođếnloài
Sángthế thú,loàicôntrùng,vàloàichimtrời;vìtahốihậnvìđã dựngnênchúng.
8NhưngNô-êđượcơntrướcmặtĐứcGiê-hô-va 9ĐâylàdòngdõicủaNô-ê:Nô-êlàngườicôngchínhvà trọnvẹntrongcácthếhệcủamình;Nô-êđồngđivớiĐức ChúaTrời
10Nô-êsinhbangườicontrailàSem,HamvàGia-phết
11ĐấtcũngbạihoạitrướcmặtĐứcChúaTrời,vàđầydẫy sựhungbạo
12ĐứcChúaTrờinhìnxuốngđất,thấyđấtđãbạihoại,vì mọixácthịtđềulàmbạihoạiđườnglốimìnhtrênđất
13ĐứcChúaTrờipháncùngNô-êrằng:Kỳcuốicùngcủa mọixácthịtđãđếntrướcmặtta;vìcớloàingườimàđất đầydẫysựhungbạo;nầy,tasẽdiệttrừhọcùngđất
14Ngươihãyđóngmộtchiếctàubằnggỗgô-phe;ngươi phảiđóngtừngphòngtrongtàu,rồitrétchaicảtronglẫn ngoài
15Đâylàkiểumàngươisẽlàm:Chiềudàicủatàusẽlàba trămcubit,chiềurộngcủanólànămmươicubit,vàchiều caocủanólàbamươicubit
16Ngươiphảilàmmộtcửasổtrêntàu,rộngmộtcubit,và chừamộtcửabênhôngtàu;ngươiphảilàmmộttầngdưới, mộttầnggiữavàmộttầngtrên
17Nầy,chínhtasẽdẫnnướclụtđếntrênđất,đặnghủydiệt mọixácthịtcóhơithởsựsống,ởdướitrời;vàmọivậtở trênđấtđềusẽchếthết
18Nhưngtasẽlậpgiaoướccùngngươi;rồingươi,cáccon trai,vợvàcácdâucủangươi,đềuhãyvàotàucùngngươi.
19Vềcácloàixácthịt,ngươiphảiđemvàotàumỗiloài mộtcặp,đểgiữchochúngsốngvớingươi;mộtđựcmột cái.
20Trongcácloàichimtùytheoloại,trongcácloàisúcvật tùytheoloại,trongcácloàicôntrùngtrênđấttùytheoloại, mỗiloạihaiconsẽđếncùngngươi,đểgiữchochúngsống.
21Ngươihãylấymọithứcănănđược,vàđểdànhcho mình;chúngsẽlàmthứcănchongươivàchochúng 22Nô-êlàmnhưvậy,đúngnhưĐứcChúaTrờiđãtruyền choông
CHƯƠNG7
1ĐứcGiê-hô-vapháncùngNô-êrằng:Ngươivàcảnhà ngươihãyvàotàu,vìtrongthếhệnầy,tathấyngươilà ngườicôngbìnhtrướcmặtta
2Trongmọiloàivậtthanhsạch,ngươiphảiđemtheotừng cặpbảycon,đựcvàcái;còntrongcácloàivậtkhôngthanh sạch,ngươiphảiđemtheotừngcặphaicon,đựcvàcái
3Cònloàichimtrời,mỗiloàibảycon,trốngvàmái,đểgiữ giốngsốngtrênkhắpmặtđất
4Cònbảyngàynữa,Tasẽchomưaxuốngđấttrongbốn mươingàybốnmươiđêm;vàTasẽhủydiệtkhỏimặtđất mọisinhvậtmàTađãdựngnên.
5Nô-êlàmtheomọiđiềuĐứcGiê-hô-vađãtruyềncho ông
6Khinướclụttrànđếnmặtđất,Nô-êđượcsáutrămtuổi
7Vậy,Nô-êcùngcáccontrai,vợvàcácdâumìnhvàotàu, vìnướclụtđãdângcao.
8Trongcácloàithúthanhsạchvàcácloàithúkhôngthanh sạch,trongcácloàichimvàmọiloàibòsáttrênmặtđất, 9Mỗicặp,đựcvàcái,đềuđivàotàucùngNô-ê,ynhư ĐứcChúaTrờiđãtruyềnchoNô-ê 10Saubảyngày,nướclụtđãtrànngậpmặtđất
11VàonămsáutrămđờiNô-ê,thánghai,ngàymườibảy, chínhngàyđó,mọinguồnnướccủavựcsâuđềuvỡra,và cáccửasổtrêntrờimởra
12Mưađổxuốngđấttrọnbốnmươingàybốnmươiđêm.
13Cùngngàyđó,Nô-ê,Sem,HamvàGia-phết,cáccon traicủaNô-ê,cùngvớivợcủaNô-êvàbangườivợcủacác contraiông,đềuvàotàu
14Chúngvàmọiloàithútùytheoloại,mọiloàigiasúctùy theoloại,mọiloàibòsáttrênđấttùytheoloại,mọiloài chimtùytheoloại,mọiloàichimtrờitùytheoloại
15ChúngvàotàucùngNô-ê,mỗicặpmột,tứclàmọiloài xácthịt,trongđócóhơithởsựsống
16Nhữngngườiđivào,cóđựccócái,thuộcmọiloàixác thịt,đềuđivào,ynhưĐứcChúaTrờiđãtruyềnchoông; rồiĐứcGiê-hô-vađóngcửalại
17Nướclụttrànngậpmặtđấtbốnmươingày;nướcdâng cao,nângbổngchiếctàulênkhỏimặtđất
18Nướcdânglênvàdângcaorấtnhiềutrênmặtđất;chiếc tàunổitrênmặtnước.
19Nướcdânglênrấtcaotrênmặtđất,vàtấtcảcácngọn đồicaodướibầutrờiđềubịnướcbaophủ
20Nướcdânglêncaomườilămthước,vàcácngọnnúi đềubịchephủ
21Mọiloàixácthịtdichuyểntrênmặtđấtđềuchếthết,từ chimchóc,giasúc,thúvật,đếnmọiloàibòsáttrênmặtđất, vàmọingười
22Mọivậtcóhơithởtronglỗmũi,tứclàmọivậtởtrên đấtkhô,đềuchếthết.
23Mọiloàisốngtrênmặtđấtđềubịhủydiệt,từloàingười chođếnloàithúvật,loàicôntrùngvàloàichimtrời;chúng đềubịhủydiệtkhỏimặtđất,chỉcònNô-êvànhữngloàiở vớiôngtrongtàucònsốngsót
24Nướcdânglêntrênmặtđấtmộttrămnămmươingày
CHƯƠNG8
1ĐứcChúaTrờinhớđếnNô-êcùngcácloàithúvậtvàsúc vậtởtrongtàuvớiôngĐứcChúaTrờikhiếnmộttrậngió thổiquatrênđất,nướcbèndừnglại
2Cácnguồnnướcsâuvàcáccửasổtrêntrờicũngbịchặn lại,vàmưatừtrờicũngbịngănlại;
3Nướcliêntụcrútkhỏimặtđất,vàsaumộttrămnăm mươingày,nướcmớirútxuống.
4Đếnthángthứbảy,ngàymườibảy,chiếctàudừnglại trênnúiA-ra-rát
5Nướccứtiếptụcrútchođếnthángthứmười.Đếntháng thứmười,ngàymồngmộtthángấy,đỉnhcácngọnnúiđã lộra.
6Saubốnmươingày,Nô-êmởcửasổtrêntàumàôngđã làm
7Ngườithảmộtconquạra,nóbayđibaylạichođếnkhi nướctrênmặtđấtkhôcạn.
8Ôngcũngthảmộtconchimbồcâurađểxemnướcđãrút khỏimặtđấtchưa;
9Nhưngchimbồcâukhôngtìmđượcchỗđậudướichân, nênbaytrởvềtàuvớiông,vìnướccònkhắpmặtđấtÔng giơtaybắtchimbồcâu,rồikéovàotàuvớiông.
10Ngườilạiởlạibảyngàynữa,rồilạithảchimbồcâura khỏitàu;
11Đếnchiều,chimbồcâubayvềcùngông;vànầy,trong mỏnócómộtláô-liuháirờiNô-êbiếtrằngnướcđãrút khỏimặtđất
Sángthế
12Ôngởlạibảyngàynữa,thảchimbồcâura;nhưngnó khôngtrởvềvớiôngnữa.
13Đếnnămsáutrămlẻmột,thánggiêng,ngàymồngmột, nướcđãrútkhỏimặtđất.Nô-êmởmuitàuravànhìn,thấy mặtđấtđãkhô.
14Đếnthángthứhai,ngàyhaimươibảythángấy,đấtđã khôrồi
15ĐứcChúaTrờipháncùngNô-êrằng:
16Hãyrakhỏitàu,ngươi,vợngươi,cáccontraingươivà cácdâungươi
17Hãyđemravớingươimọiloàivậtsốngđãởvớingươi, gồmcảloàichim,loàigiasúc,vàmọiloàibòsáttrênmặt đất,đểchúngsinhsôinảynởtrênđất,sinhsôinảynởvà thêmnhiềutrênmặtđất
18Vậy,Nô-êcùngcáccontrai,vợvàcácdâucủamìnhra đi.
19Mọiloàithú,mọiloàibòsát,mọiloàichimvàmọiloài bòsáttrênmặtđất,tùytheoloại,đềurakhỏitàu
20Nô-êlậpmộtbànthờchoĐứcGiê-hô-va,bắtcácloài thúthanhsạchvàcácloàichimthanhsạch,dânglàmcủalễ thiêutrênbànthờ
21ĐứcGiê-hô-vangửithấymùithơmtho,vàNgàitựnhủ tronglòngrằng:Tasẽkhôngvìloàingườimàrủasảđất nữa;vìýtưởngtronglòngloàingườivẫnxấuxatừkhicòn trẻ.Tacũngsẽkhônghànhhạimọivậtsốngnhưtađãlàm nữa
22Khiđấtcòn,mùagieogiốngvàmùagặthái,lạnhvà nóng,mùahèvàmùađông,ngàyvàđêmsẽkhôngbaogiờ chấmdứt
CHƯƠNG9
1ĐứcChúaTrờibanphướcchoNô-êvàcáccontraiông vàphánrằng:Hãysinhsản,thêmnhiều,làmchođầydẫy đất
2Mọiloàithútrênđất,mọiloàichimtrời,mọivậtbòtrên đất,vàmọiloàicábiển,đềusẽkinhhãivàkhiếpsợngươi; chúngsẽđượcphóvàotayngươi
3Mọiloàivậtdichuyểnvàcósựsốngsẽlàthứcăncho cácngươi;tađãbanchocácngươimọithứnhưrauxanh vậy
4Nhưngcácngươikhôngđượcănthịtcònsựsống,tứclà máu.
5Tasẽđòilạimáucủamạngsốngcácngươi;Tasẽđòilại nơitaymọiloàithúvật;Tasẽđòilạinơitayngười;Tasẽ đòilạinơitayanhemcủamỗingườimạngsốngcủangười.
6Kẻnàolàmđổmáungười,thìsẽbịngườikháclàmđổ máulại;vìĐứcChúaTrờiđãdựngnênloàingườitheo hìnhảnhcủaNgài
7Còncácngươi,hãysinhsôinảynởthậtnhiều,vàlàm chođầydẫytrênđất
8ĐứcChúaTrờipháncùngNô-êvàcáccontraingười rằng:
9Nầy,TalậpgiaoướcTavớicácngươivàvớidòngdõi cácngươisaunày;
10Vàmọiloàivậtsốngởvớingươi,từloàichim,loàigia súc,chođếnmọiloàithútrênđất,từmọiloàiởtrongtàura chođếnmọiloàithútrênđất
11Tasẽlậpgiaoướcvớicácngươi;mọiloàixácthịtsẽ khôngcònbịnướchồngthủyhủydiệtnữa,vàcũngsẽ khôngcòncónướchồngthủyhủydiệtđấtnữa
12ĐứcChúaTrờiphánrằng:Đâylàdấuhiệucủagiaoước màTalậpgiữaTavớicácngươi,cùngmọiloàivậtsốngở vớicácngươi,trảiquacácthếhệmãimãi:
13TađặtcungcủaTatrênmây,vànósẽlàdấuhiệucủa giaoướcgiữaTavàtráiđất.
14KhiTađemmâyđếntrênđất,thìsẽthấycầuvồngtrong mây,
15TasẽnhớlạigiaoướcđãlậpgiữaTavớicácngươivà vớimọiloàixácthịt;thìnướcsẽkhôngcòntrởthànhtrận hồngthủyđểhủydiệtmọiloàixácthịtnữa
16Vàcáimốngsẽởtrênmây;tasẽnhìnxemnó,đểnhớ lạigiaoướcđờiđờigiữaĐứcChúaTrờivàmọiloàixác thịtsốngtrênđất.
17ĐứcChúaTrờipháncùngNô-êrằng:Đâylàdấuhiệu củagiaoướcmàtađãlậpgiữatavàmọixácthịtởtrênđất 18CáccontraicủaNô-êrakhỏitàulàSem,ChamvàGiaphếtChamlàchacủaCa-na-an
19ĐâylàbangườicontraicủaNô-ê,vàtoànthểtráiđất đềudohọmàra.
20Nô-êbắtđầulàmnghềnôngvàtrồngnho
21Ngườiuốngrượuvàsay,rồilõathểtronglềumình 22Ham,chacủaCa-na-an,thấychamìnhtrầntruồng,liền rangoàikểlạichohaianhemmìnhnghe
23SemvàGia-phếtlấymộtchiếcáochoàng,đắplênvai mỗingười,rồiđigiậtlùi,chethânthểtrầntruồngcủacha mình;mặthọquayvềphíasau,nênkhôngnhìnthấythân thểtrầntruồngcủachamình
24Khitỉnhrượu,Nô-êbiếtđượcđiềuđứaconthứđãlàm chomình
25Ôngnói:"Ca-na-anđángbịrủasả!Nósẽlàmtôimọi chocáctôimọicủaanhemmình."
26Ôngnói:"NgợikhenGiê-hô-vaĐứcChúaTrờicủa Sem!Ca-na-ansẽlàmtôichohọ"
27ĐứcChúaTrờisẽmởrộngGia-phết,Ngườisẽởtrong trạicủaSem;vàCa-na-ansẽlàmtôitớchoNgười
28Sautrậnhồngthủy,Nô-êsốngthêmbatrămnămmươi năm.
29Vậy,Nô-êhưởngthọchíntrămnămmươituổi,rồiqua đời
CHƯƠNG10
1ĐâylàdòngdõicáccontraicủaNô-êlàSem,Chamvà Gia-phết;sautrậnhồngthủy,cócontraisinhra
2CáccontraicủaGia-phếtlàGô-me,Ma-gốc,Ma-đai, Gia-van,Tu-ban,Mê-siếcvàTi-ra.
3CáccontraicủaGô-melàÁch-kê-na,Ri-phátvàTô-gama.
4CáccontraicủaGia-vanlàÊ-li-sa,Ta-rê-si,Kít-timvà Đô-đa-nim
5Cácđảocủadânngoạiđượcphânchiatheođấtđaicủa họ;mỗingườitheotiếngnói,theogiatộcvàquốcgiacủa họ
6CáccontraicủaHamlàCush,Mích-ra-im,PhútvàCana-an
7CáccontraicủaCushlàSê-ba,Ha-vi-la,Sáp-ta,Ra-a-ma, vàSáp-te-ca;cáccontraicủaRa-a-malàSê-bavàĐê-đan.
8CushsinhNimrod;ôngnàybắtđầutrởthànhmộtngười hùngmạnhtrênđất
9ÔnglàmộtthợsăndũngmãnhtrướcmặtChúa;vìthếcó lờichéprằng:GiốngnhưNim-rốt,mộtthợsăndũngmãnh trướcmặtChúa
Sángthế
10VươngquốccủaôngkhởiđầutừBa-bên,Ê-rếch,A-cát vàCa-nê,ởxứSi-nê-a.
11Từxứđó,A-si-riđira,xâydựngNi-ni-ve,thànhRê-hôbốt,Ca-la, 12VàRê-sen,giữaNi-ni-vevàCa-la;đólàmộtthànhlớn.
13MizraimsinhraLudim,Anamim,Lêhabimvà Néptuhim, 14VàPathrusim,vàCasluhim,(từđósinhraPhilistim),và Caphtorim
15Ca-na-ansinhSi-đôn,conđầulòng,vàHếch, 16DânGiê-bu-sít,dânA-mô-rít,dânGhi-ga-sít, 17VàngườiHê-vít,ngườiẠc-kít,ngườiSi-nít, 18RồiđếncácchitộcA-va-đít,chitộcXê-ma-rít,vàchi tộcHa-ma-tít;vàsauđó,cácchitộcCa-na-anphântánra khắpnơi
19RanhgiớicủadânCa-na-anchạytừSi-đôn,vềhướng Ghê-ra,tớiGa-xa;vềhướngSô-đôm,Gô-mô-rơ,Át-ma, Xê-bô-im,chođếnLa-sa
20ĐâylàcáccontraicủaHam,theogiađình,theotiếng nói,theođấtnướcvàdântộccủahọ
21Sem,chacủatấtcảconcháuÊ-be,làanhcủaGia-phết, cũngcóconcáisinhra.
22ConcháucủaSemlàÊ-lam,A-sua,A-pha-xát,Lútvà A-ram
23ConcháuA-ramlàU-xơ,Hul,Ghê-tevàMa-sê.
24ArphaxadsinhSalah;vàSalahsinhraEber
25Ebersinhđượchaicontrai:têncủamộtngườilàPeleg, vìvàothờicủaông,đấtđãbịchiacắt;vàtêncủangườiem trailàJoktan
26Giốc-tansinhraAn-mô-đát,Sê-lép,Ha-xa-ma-vết,và Giê-ra,
27Hadoram,UzalvàDiklah, 28VàÔ-ban,A-bi-ma-ên,Sê-ba, 29Ô-phia,Ha-vi-lavàGiô-báp:tấtcảnhữngngườinày đềulàcontraicủaGiốc-tan
30NơiởcủahọtrảidàitừMê-sachođếnSê-pha,một ngọnnúiởphươngđông.
31ĐâylàcáccontraicủaSem,theogiađình,theotiếng nói,theođấtnước,theodântộccủahọ
32ĐâylàcácgiađìnhcủacáccontraiNô-ê,theocácthế hệcủahọ,trongcácdântộccủahọ:vàbởihọmàcácdân tộcđượcphânchiatrênđấtsautrậnhồngthủy
CHƯƠNG11
1Vàtoànthểtráiđấtđềucóchungmộtngônngữvàmột thứtiếng
2Vả,khihọtừphươngđôngđivề,họtìmđượcmộtđồng bằngởxứSi-nê-a;vàhọởtạiđó
3Họnóivớinhaurằng:Hãyđi,chúngtahãylàmgạchvà nungchothậtkỹHọlấygạchthaychođá,lấybùnthay chovữa.
4Họnói:"Hãyđi,chúngtahãyxâychomìnhmộtthành phốvàmộttòatháp,đỉnhthápcaotớitậntrời;chúngta hãylàmchomìnhđượcnổidanh,kẻophảitảnlạckhắp mặtđất"
5ĐứcGiê-hô-vangựxuốngđểxemthànhvàthápmàcon cáiloàingườiđangxâydựng
6ĐứcGiê-hô-vaphánrằng:Nầy,dânsựchỉcómột,và đềuđồngmộtthứtiếng;chúngnómớikhởisựlàmđiềuđó; bâygiờchẳngcóđiềugìngăntrởchúngnólàmnhữngđiều chúngđãđịnhlàm
7Hãyxuống,chúngtahãylàmchotiếngnóicủachúngnó lộnxộn,đếnnỗichúngkhônghiểutiếngnóicủanhaunữa.
8Vậy,từđó,ĐứcGiê-hô-vaphântánhọrakhắpmặtđất, vàhọngừngcôngviệcxâydựngthành.
9Bởivậy,ngườitagọithànhấylàBa-bên,vìtạiđó,Đức Giê-hô-vađãlàmxáotrộntiếngnóicủacảthếgian,vàtừ đó,ĐứcGiê-hô-vađãphântánloàingườirakhắpmặtđất 10ĐâylàdòngdõicủaSem:Semđượcmộttrămtuổi,sinh Arphaxadhainămsautrậnhồngthủy
11SaukhisinhArphaxad,Semsốngthêmnămtrămnăm nữa,sinhcontraicongái
12ArphaxadsốngđượcbamươilămnămthìsinhraSalah 13SaukhisinhSalah,Arphaxadsốngthêmbốntrămlẻba nămvàsinhcontraicongái
14VàSalahsốngđượcbamươinămthìsinhraEber 15SaukhisinhÊ-be,Sa-láchsốngthêmbốntrămlẻba nămvàsinhcontraicongái
16Ê-besốngđượcbamươibốnnămthìsinhraBê-léc 17SaukhisinhPeleg,Ê-besốngthêmbốntrămbamươi năm,sinhcontraicongái
18PelegsốngđượcbamươinămthìsinhRê-u 19SaukhisinhRê-hu,Pe-lécsốngthêmhaitrămlẻchín năm,sinhcontraicongái
20Rê-usốngđượcbamươihainămthìsinhSê-rúc 21SaukhisinhSê-rúc,Rê-usốngthêmhaitrămlẻbảy năm,sinhcontraicongái
22Sê-rúcsốngđượcbamươinămthìsinhNa-cô
23SaukhisinhNa-cô,Sê-rúcsốngthêmhaitrămnămnữa, sinhcontraicongái
24Na-côsốngđượchaimươichínnămthìsinhTê-ra 25SaukhisinhTê-ra,Na-côsốngthêmmộttrămmười chínnămvàsinhcontraicongái
26CònTha-rêsốngđượcbảymươituổithìsinhÁp-ram, Na-côvàHa-ran.
27ĐâylàdòngdõicủaTha-rê:Tha-rêsinhÁp-ram,Na-cô vàHa-ran;Ha-ransinhLót
28Ha-ranquađờitrướcchamìnhlàTê-ratạiquêhương mình,tứclàthànhU-rơcủangườiCanh-đê
29AbramvàNahorcướivợTênvợAbramlàSarai,còn tênvợNahorlàMilcah,congáicủaHa-ran,chacủa MilcahvàchacủaIscah
30NhưngSa-railạisonsẻ,khôngcócon
31Tê-radẫnÁp-ram,contraimình,Lót,contraiHa-ran, cháunộimình,vàSa-rai,condâumình,vợcủaÁp-ram, contraimình,cùngđivớihọtừU-rơ,xứCanh-đê,đểvào xứCa-na-an.HọđếnHa-ranvàởtạiđó.
32Tê-rahưởngthọhaitrămlẻnămtuổi,rồiquađờitại Ha-ran.
CHƯƠNG12
1Bấygiờ,ĐứcGiê-hô-vapháncùngÁp-ramrằng:Hãyra khỏiquêhương,vòngbàconvànhàchangươi,màđiđến xứtasẽchỉchongươi
2Tasẽlàmchongươithànhmộtdânlớn;tasẽbanphước chongươi,làmnổidanhngươi;vàngươisẽthànhmột nguồnphước.
3Tasẽbanphướcchongườinàochúcphướcngươi,rủasả kẻnàorủasảngươi;vàmọichitộctrênđấtsẽnhờngươi màđượcphước.
Sángthế 4Vậy,Áp-ramrađi,nhưlờiĐứcGiê-hô-vađãpháncùng ông;Lótcũngđivớiông.KhiÁp-ramrakhỏiHa-ran,ông đãbảymươilămtuổi
5Áp-ramđemSa-rai,vợmình,Lót,emtraimình,vàtấtcả tàisảnhọđãgomgópđược,cùngvớinhữngngườihọđã kiếmđượcởHa-ran,rồilênđườngđivàoxứCa-na-an;và họđãđếnxứCa-na-an
6Áp-ramđiquaxứđóđếnnơiSi-chem,đếnđồngbằng Mô-rêBấygiờdânCa-na-anởtrongxứđó
7ĐứcGiê-hô-vahiệnracùngÁp-ramvàphánrằng:Tasẽ banđấtnầychodòngdõingươiTạiđó,Áp-ramlậpmột bànthờchoĐứcGiê-hô-va,làĐấngđãhiệnracùngông
8Từđó,ôngdờiđếnmộtngọnnúiởphíađôngBê-tên,rồi dựngtrại,phíatâycóBê-tên,phíađôngcóHaiTạiđó,ông dựngmộtbànthờchoĐứcGiê-hô-vavàcầukhẩndanh ĐứcGiê-hô-va.
9VàÁp-ramtiếptụclênđường,đivềhướngNam 10Bấygiờ,trongxứcónạnđói,Áp-rambènxuốngAiCập đểtrúngụ,vìnạnđóirấttrầmtrọngtrongxứ.
11KhigầnvàoAiCập,ôngnóivớiSa-rai,vợmìnhrằng: Nầy,tôibiếtrằngnànglàmộtngườiđànbàđẹp
12Bởivậy,khingườiAiCậpthấyngươi,họsẽnói:"Đây làvợhắn!"Họsẽgiếttôi,nhưngsẽđểngươisống
13Xinhãynóirằng:Ngươilàemgáita,đểvìngươimàta đượcphước,vàlinhhồntasẽđượcsốngnhờngươi.
14KhiÁp-ramđếnAiCập,ngườiAiCậpthấyngườiphụ nữấyrấtxinhđẹp
15CácquantrưởngcủaPha-ra-ôncũngthấybàvàkhen ngợibàtrướcmặtPha-ra-ônRồingườiđànbàđượcđưa vàocungPha-ra-ôn
16Vìcớnàng,Áp-ramđượcđốixửtốt.Áp-ramcóchiên, bò,lừa,tôitrai,tớgái,lừacáivàlạcđà
17ĐứcGiê-hô-vagiángtaihọalớntrênPha-ra-ônvànhà vuavìSa-rai,vợcủaÁp-ram.
18Pha-ra-ônbèngọiÁp-ramđếnvànóirằng:Ngươiđã làmgìchotavậy?Saongươikhôngnóichotabiếtnànglà vợngươi?
19Tạisaongươilạinói:Nànglàemgáitôi?Đểtôicóthể cướinànglàmvợVậybâygiờ,hãyxemvợngươi,hãy nhậnnàngvàđiđi.
20Pha-ra-ôntruyềnlệnhchoquânlínhđuổivua,vợvàtất cảnhữnggìvuacó
CHƯƠNG13
1Áp-ramcùngvợvàtấtcảtàisảncủamình,cùngvớiLót, từAiCậptrởlênmiềnNam
2Áp-ramrấtgiàucóvềgiasúc,bạcvàvàng.
3ÔngtiếptụccuộchànhtrìnhcủamìnhtừphươngNam đếnBê-tên,đếnnơiôngđãdựngtrạilúcđầu,giữaBê-tên vàHai
4ĐếnnơicóbànthờmàtrướckiaÁp-ramđãlập;tạiđó, Áp-ramcầukhẩndanhĐứcGiê-hô-va
5CònLót,ngườiđivớiÁp-ram,cũngcóbầychiên,bầybò vàlềutrại
6Đấtkhôngđủchỗchohọởchung,vìtàisảncủahọquá lớn,nênkhôngthểởchungđược.
7Bấygiờ,cósựtranhchấpgiữanhữngngườichănsúcvật củaÁp-ramvànhữngngườichănsúcvậtcủaLótBấygiờ, dânCa-na-anvàdânPhê-rê-sítởtrongxứ.
8Áp-ramnóivớiLótrằng:Xinđừngcósựtranhgiành giữatôivàôngvàgiữanhữngngườichănchiêncủatôivà củaông,vìchúngtalàanhem
9Cảxứháchẳngởtrướcmặtngươisao?Taxinngươihãy lìakhỏita;nếungươiđibêntrái,tasẽđibênphải;hoặc nếungươiđibênphải,tasẽđibêntrái
10Lótngướcmắtlên,thấycảđồngbằngsôngGiô-đanh, trướckhiĐứcGiê-hô-vachưahủydiệtSô-đômvàGô-môrơ,khắpnơiđềucónướctưới,nhưvườncủaĐứcGiê-hôva,nhưđấtAi-cập,chođếnXoa
11Bấygiờ,LótchọncảđồngbằngsôngGiô-đanh,rồiđi vềhướngđông;vàhaingườichiarẽnhau
12Áp-ramởtrongxứCa-na-an,cònLótởtrongcácthành đồngbằngvàdựngtrạihướngvềSô-đôm
13NhưngdânthànhSô-đômlànhữngkẻgianácvàtộilỗi vôcùngtrướcmặtĐứcGiê-hô-va.
14SaukhiLótđãlìakhỏiÁp-ram,ĐứcGiê-hô-vaphán cùngÁp-ramrằng:Hãyngướcmắtlên,từnơingươiở,hãy nhìnvềphươngbắc,phươngnam,phươngđôngvàphương tây
15Vìcảxứmàngươithấy,Tasẽbanchongươivàdòng dõingươiđờiđời.
16Tasẽlàmchodòngdõingươinhiềunhưbụiđất;nếu ngườitađếmđượcbụiđất,thìdòngdõingươicũngsẽ đượcđếm.
17Hãyđứngdậy,đikhắpxứ,cảchiềudàilẫnchiềurộng; vìTasẽbannóchongươi
18Bấygiờ,Áp-ramdờitrạimình,đếnởtạiđồngbằng Mam-rê,thuộcHếp-rôn,vàdựngtạiđómộtbànthờcho ĐứcGiê-hô-va
CHƯƠNG14
1Vả,trongđờiAm-ra-phe,vuaSi-nê-a,A-ri-ốc,vuaÊ-lasa,Kê-đô-lao-me,vuaÊ-lam,vàTi-đan,vuacácnước, 2HọgiaochiếnvớiBê-ra,vuaSô-đôm,vớiBi-rsa,vua Gô-mô-rơ,Si-náp,vuaÁt-ma,Sê-mê-be,vuaXê-bô-im,và vuaBê-la,tứclàXô-a
3Tấtcảnhữngđiềunàyđềuđượchợplạivớinhautại trũngSiddim,tứclàbiểnmuối.
4HọđãphụcvụvuaKê-đô-lao-metrongmườihainăm,và đếnnămthứmườibathìhọnổiloạn
5Đếnnămthứmườibốn,Kê-đô-lao-mevàcácvuađồng minhkéođếnđánhdânRê-pha-imởA-tê-rốtCa-na-im, dânXu-ximởHam,dânÊ-mimởSa-vêKi-ri-a-ta-im
6DânHô-rítởtrênnúiSê-i-rơ,chođếnÊn-pa-ran,ởgần đồngvắng
7Họtrởvề,đếnEnmishpat,tứcCa-đe,vàđánhbạitoànbộ xứcủadânA-ma-léc,vàcảdânA-mô-rítsốngtạiHa-xêxôn-Tha-ma
8Bấygiờ,vuaSô-đôm,vuaGô-mô-rơ,vuaÁt-ma,vua Xê-bô-imvàvuaBê-la(tứclàXô-a)kéorađánhnhautại trũngSi-đim
9VớiKê-đô-lao-me,vuaÊ-lam,vàTi-đan,vuacácdântộc, Am-ra-phên,vuaSi-nê-a,vàA-ri-ốc,vuaÊ-la-sa;bốnvua vớinămvua
10ThunglũngSi-đimđầynhữnghốnhựađường;cácvua Sô-đômvàGô-mô-rơchạytrốnvàsaxuốngđó;cònnhững kẻcònlạithìchạytrốnlênnúi
11HọlấyhếtcủacảicủaSô-đômvàGô-mô-rơcùngmọi lươngthựccủahọ,rồiđi
Sángthế 12ChúngbắtLót,contraicủaanhtraiÁp-ram,đangsống tạiSô-đôm,cùngvớicủacảicủaông,rồirađi.
13CómộtngườichạythoátđếnbáotinchoÁp-ram,người Hê-bơ-rơ;vìÁp-ramởđồngbằngMam-rê,ngườiA-mô-rít, anhcủaẾch-cônvàA-ne;haingườinàyđãliênminhvới Áp-ram
14KhiÁp-ramnghetinanhmìnhbịbắtlàmtùbinh,ông liềnchiêumộbatrămmườitámgianhânđãđượchuấn luyện,sinhratrongnhàmình,vàđuổitheohọđếntậnĐan
15Vậy,ôngvàcáctôitớmìnhchianhaurađánhhọvào banđêm,đánhđuổihọđếntậnHô-ba,ởbêntráiĐa-mách
16Ôngđemvềtấtcảtàisản,rồicũngđememmìnhlàLót cùngtàisản,phụnữvàdânchúngtrởvề.
17SaukhiGiô-sépđánhbạiKê-đô-lao-mevàcácvua đồngminhtrởvề,vuaSô-đômrađónôngtạitrũngSa-ve, tứclàtrũngcủavua.
18VàMên-chi-xê-đéc,vuaSa-lem,đembánhvàrượura ÔnglàthầytếlễcủaĐứcChúaTrờiTốiCao
19ÔngchúcphướcchoÁp-ramvànóirằng:NguyệnĐức ChúaTrờiTốiCao,làĐấngsởhữutrờivàđất,banphước choÁp-ram!
20ĐángngợikhenthayĐứcChúaTrờiTốiCao,làĐấng đãphókẻthùcủangươivàotayngươiVàngườiđãdâng choNgàimộtphầnmườitrongmọithứ
21VuaSô-đômnóivớiÁp-ramrằng:Hãygiaongườicho ta,còncủacảithìngươigiữlấy
22Áp-ramđápcùngvuaSô-đômrằng:Tôigiơtaylên cùngĐứcGiê-hô-va,làĐứcChúaTrờiChíCao,làĐấng sởhữutrờivàđất,
23Tasẽkhônglấy,dùchỉmộtsợichỉ,haymộtsợidây giày,vàkhônglấybấtcứvậtgìcủangươi,kẻongươinói rằng:TađãlàmchoÁp-ramgiàucó
24Chỉtrừphầnmàcácthanhniênđãăn,vàphầncủa nhữngngườiđivớitôi,làA-ne,Ếch-cônvàMam-rê;họ hãylấyphầncủahọ
CHƯƠNG15
1Saucácviệcđó,lờicủaĐứcGiê-hô-vapháncùngÁpramtrongmộtkhảitượngrằng:HỡiÁp-ram,đừngsợ!Ta làkhiênthuẫncủangươi,vàlàphầnthưởngrấtlớncủa ngươi
2Áp-ramthưarằng:LạyChúaGiê-hô-va,Chúasẽbancho tôiđiềugì?Tôivẫncònsonsẻ,vàngườiquảnlýnhàtôilà Ê-li-ê-se,ngườiĐa-mách
3Áp-ramthưarằng:Nầy,Chúachưabanchotôidòngdõi; nhưngmộtngườisanhratrongnhàtôisẽlàngườithừakế củatôi.
4Bấygiờ,lờicủaĐứcGiê-hô-vapháncùngôngrằng:Kẻ đósẽchẳngphảilàkẻkếnghiệpngươi;nhưngkẻởtrong lòngngươimàra,mớilàkẻkếnghiệpngươi
5RồiNgườidẫnôngrangoàivàphánrằng:Hãyngước mắtlêntrờivàthửđếmcácvìsaoxemNgườilạiphán rằng:Dòngdõingươisẽnhưthế
6ÔngtinĐứcGiê-hô-va,vàNgàikểđiềuđólàcôngchính choông
7Ngàipháncùngôngrằng:TalàĐứcGiê-hô-va,làĐấng đãđemngươirakhỏithànhU-rơcủadânCanh-đê,đểban chongươixứnầylàmcơnghiệp
8Ôngthưa:"LạyChúa,làmsaotôibiếtđượctôisẽđược hưởngxứnày?"
9Ngàipháncùngngườirằng:Hãybắtmộtconbòcáiba tuổi,mộtcondêcáibatuổi,mộtconchiênđựcbatuổi,một conchimgáyvàmộtconbồcâunon
10Ônglấytấtcảnhữngthứđó,chiaralàmđôi,đặttừng phầnđốidiệnvớinhau;nhưngôngkhôngchiacácloài chim
11Khicácloàichimsàxuốngxácchết,Áp-ramđuổi chúngđi.
12Khimặttrờilặn,Áp-ramngủmê;vàkìa,mộtnỗikinh hoàngvàbóngtốilớnậpxuốngtrênông
13NgàipháncùngÁp-ramrằng:Hãybiếtchắcrằngdòng dõingươisẽlàmkháchlạtrongmộtxứkhôngphảicủa chúng,phảiphụcdịchdânxứđóvàbịchúnghàhiếpbốn trămnăm
14Tacũngsẽđoánphạtdântộcmàchúngphảiphụcdịch; rồisauđóchúngsẽrađivớicủacảirấtlớn.
15Ngươisẽđượcvềcùngtổtiênmìnhbìnhan,đượcan tángtrongtuổigiàsungsướng
16Nhưngđếnđờithứtư,họsẽtrởlạiđây,vìtộilỗicủa dânA-mô-rítchưađầydẫy
17Khimặttrờilặnvàtrờitốihẳn,kìa,mộtlòlửabốckhói vàmộtngọnđèncháysángđiquagiữacácconvậtđãbị chiađôi
18Cùngngàyđó,ĐứcGiê-hô-valậpgiaoướcvớiÁp-ram rằng:Tađãbanchodòngdõingươiđấtnầy,từsôngAi Cậpchođếnsônglớn,tứcsôngƠ-phơ-rát 19DânKê-nít,dânKê-nít-sít,dânCát-môn, 20DânHê-tít,dânPhê-rê-sít,dânRê-pha-im, 21DânA-mô-rít,dânCa-na-an,dânGhi-rê-ga-sítvàdân Giê-bu-sít
CHƯƠNG16
1Vả,Sa-rai,vợcủaÁp-ram,khôngsinhconchoông;bà cómộtngườihầugáingườiAiCập,tênlàHa-ga 2Sa-rainóivớiÁp-ramrằng:Nầy,ĐứcGiê-hô-vađãngăn trởtôisanhsản;xinônghãyđếncùngngườitớgáicủatôi; mayratôicóthểsanhconquanóÁp-ramnghetheolời củaSa-rai
3SaukhiÁp-ramđãcưngụmườinămtạixứCa-na-an, Sa-rai,vợcủaÁp-ram,đãlấyHa-ga,ngườihầugáiAiCập củamình,vàđưanàngchochồngmìnhlàÁp-ramđểlàm vợ.
4ÔngđếnvớiHagar,vànàngthụthaiKhithấymìnhđã thụthai,bàchủcủanàngkhinhdểnàng
5Sa-rainóicùngÁp-ramrằng:Sựgianáctôiphảichịuđổ trênôngTôiđãtraoconđòitôivàolòngông;nhưngkhi nóthấymìnhcóthai,thìnókhinhdểtôi.NguyệnĐứcGiêhô-vaxétđoángiữatôivàông
6NhưngAbramnóivớiSarairằng:Nầy,conđòicủabàở trongtaybà;bàmuốnlàmgìthìlàmvớinótùyýKhi Saraiđốixửtệvớinàng,nàngchạytrốnkhỏimặtbà.
7ThiênsứcủaChúathấynàngbênmộtsuốinướctrong đồngvắng,bênsuốitrênđườngđiSu-rơ
8Ônghỏi:"A-ga,tớgáicủaSa-rai,ngươitừđâuđến?Và ngươiđịnhđiđâu?"Nàngđáp:"Tôitrốnmặtbàchủtôilà Sa-rai."
9ThiênsứcủaChúabảobà:"Hãytrởvềvớibàchủngươi vàphụctùngdướitaybàấy"
10ThiênsứcủaĐứcGiê-hô-vapháncùngnàngrằng:Ta sẽlàmchodòngdõingươithêmnhiều,đếnnỗingườita khôngthểđếmđược
Sángthế
11ThiênsứcủaĐứcGiê-hô-vapháncùngnàngrằng:Nầy, ngươiđangcóthai,sẽsanhmộtcontrai,vàhãyđặttênlà Ích-ma-ên;vìĐứcGiê-hô-vađãnghesựkhốnkhổcủa ngươi.
12Ngườisẽtrởthànhmộtngườihoangdã;tayngườisẽ chốnglạimọingười,vàtaymọingườisẽchốnglạingười; vàngườisẽởtrướcmặttấtcảanhemmình
13NànggọidanhĐứcGiê-hô-vađãpháncùngnànglà: "ĐứcChúaTrờiđoáixemtôi",vìnàngnói:"Ởđây,tôihá chẳngthấyđượcĐấngđoáixemtôisao?"
14Bởivậy,ngườitagọigiếngấylàBê-e-la-hairoi;giếng ấynằmgiữaCa-đevàBê-rết
15HagarsinhchoAbrammộtcontrai;Abramđặttêncho đứaconmàHagarsinhralàIshmael
16KhiHagarsinhIshmaelchoAbram,Abramđượctám mươisáutuổi.
CHƯƠNG17
1KhiÁp-ramđượcchínmươichíntuổi,ĐứcGiê-hô-va hiệnđếncùngÁp-ramvàphánrằng:TalàĐứcChúaTrời ToànNăng;hãybướcđitrướcmặtTavàhãytrọnvẹn.
2TasẽlậpgiaoướcgiữaTavàngươi,vàsẽlàmchongươi giatăngbộiphần
3Áp-ramsấpmặtxuốngđất;ĐứcChúaTrờipháncùng ngườirằng:
4Vềphầnta,nầy,giaoướccủatađãlậpvớingươi;ngươi sẽtrởthànhchacủanhiềudântộc.
5NgườitasẽkhôngcòngọitênngươilàÁp-ramnữa, nhưngtênngươisẽlàÁp-ra-ham,vìTađãlậpngươilàm tổphụcủanhiềudântộc.
6Tasẽlàmchongươisinhsôinảynở,sẽlàmchongươi thànhnhiềudântộc,vàcácvuasẽtừngươimàra
7TasẽlậpgiaoướcgiữaTavớingươivàdòngdõingươi saungươi,trảiquacácthếhệ;đâylàgiaoướcđờiđời,để TalàmĐứcChúaTrờicủangươivàcủadòngdõingươi saungươi.
8Tasẽbanchongươivàdòngdõingươisaunàyxứmà ngươiđangkiềungụ,tứclàtoànxứCa-na-an,làmsản nghiệpđờiđời;vàTasẽlàĐứcChúaTrờicủachúng.
9ĐứcChúaTrờipháncùngÁp-ra-hamrằng:Vậy,ngươi vàdòngdõingươisaungươi,trảiquacácđời,phảigiữ giaoướccủata.
10Nầylàgiaoướcmàcácngươiphảigiữ,giữaTavới ngươivàdòngdõingươisaungươi:Mọicontraitrongcác ngươiphảichịuphépcắtbì.
11Cácngươiphảicắtbìphầndaquyđầucủamình;đósẽ làdấuhiệucủagiaoướcgiữaTavàcácngươi.
12Mọingườinamtrongcácngươi,dùsinhratrongnhà hayđượcmuabằngtiềncủangườingoạibang,không thuộcdòngdõingươi,đềuphảichịuphépcắtbìkhiđược támngàytuổi.
13Bấtkỳaisinhratrongnhàngươi,haybấtkỳaiđược ngươimuabằngtiền,đềuphảichịuphépcắtbì;giaoước củaTasẽđượclậptrênxácthịtcácngươinhưmộtgiao ướcđờiđời
14Cònđứacontrainàokhôngchịucắtbì,tứclàphầnthịt ởbaoquyđầucủanókhôngđượccắtbì,thìlinhhồnđósẽ bịloạikhỏidânsựmình;nóđãviphạmgiaoướccủaTa 15ĐứcChúaTrờipháncùngÁp-ra-hamrằng:CònSa-rai, vợngươi,ngươichớgọitênnànglàSa-rainữa;nhưngtên nàngsẽlàSa-ra
16Tasẽbanphướcchonàng,lạisẽbanchongươimộtcon trainữa;phải,Tasẽbanphướcchonàng,nàngsẽlàmmẹ cácdântộc;cácvuacácnướcsẽtừnàngmàra
17Bấygiờ,Áp-ra-hamsấpmặtxuốngđất,cườivànghĩ thầmrằng:Mộtngườiđãtrămtuổirồi,hácóthểsanhcon đượcsao?CònSa-rađãchínmươituổi,hácóthểsanhcon đượcsao?
18Áp-ra-hamthưavớiĐứcChúaTrờirằng:ƯớcgìÍchma-ênđượcsốngtrướcmặtNgài!
19ĐứcChúaTrờiphánrằng:Sa-ra,vợngươi,sẽsanhcho ngươimộtcontrai;ngươiphảiđặttênlàY-sácTasẽlập giaoướccùngnó,làgiaoướcđờiđời,vàvớidòngdõinó saunàynữa.
20CònvềÍch-ma-ên,Tađãnghengươi:Nầy,Tađãban phướcchonó,sẽchonósanhsảnvàlàmchonóthêm nhiềuquáđỗi;nósẽsinhramườihaivua,vàTasẽlàmcho nóthànhmộtdânlớn
21NhưngTasẽlậpgiaoướcvớiY-sác,làgiaoướcmàSaraphảisinhchongươivàođúngthờiđiểmnàynămsau.
22SaukhiĐứcChúaTrờingừngnóichuyệnvớiÁp-raham,thìNgàitừÁp-ra-hamđilên
23Áp-ra-hambắtÍch-ma-ên,contraimình,vàhếtthảy nhữngkẻsanhtrongnhàmình,cùnghếtthảynhữngkẻ mìnhđãmuabằngtiền,tứclàmọingườinamtrongnhà Áp-ra-ham;rồicùngngàyđó,cắtbìphầndaquyđầucủa họ,ynhưĐứcChúaTrờiđãpháncùngngười
24KhiÁp-ra-hamđượcchínmươichíntuổi,ôngđượccắt bìởphầndaquyđầu.
25VàIshmael,contraiông,đượcmườibatuổikhichịu phépcắtbìởphầndaquyđầu
26Cùngngàyhômđó,Áp-ra-hamvàÍch-ma-ên,contrai ông,đềuchịuphépcắtbì
27Tấtcảnhữngngườinamtrongnhàông,lànhữngngười sinhratrongnhàvàđượcngườilạmuabằngtiền,đềuchịu phépcắtbìvớiông
CHƯƠNG18
1ĐứcGiê-hô-vahiệnracùngôngtạiđồngbằngMam-rê; lúcấyôngđangngồinơicửalềugiữalúctrờinóngbức banngày
2Ôngngướcmắtlênnhìn,thấybangườiđứngcạnhmình Khithấyhọ,ôngchạyrađónhọtừcửalều,cúimìnhxuống đất
3Ngườithưarằng:LạyChúa,nếutôiđượcơntrướcmặt Chúa,xinChúađừngbỏtôitớChúamàđi.
4Xincácvịhãymangmộtítnướcđếnrửachânvànghỉ ngơidướigốccây.
5Tôisẽmangchocácôngmộtmiếngbánh,vàlàmcho lòngcácôngđượcanủi;sauđócácôngsẽđitiếp;vìcớđó màcácôngđãđếncùngtôitớcácôngHọnóirằng:Hãy làmnhưlờiôngđãnói.
6Áp-ra-hamvộivãvàotrạiđếncùngSa-ravànói:Hãy mauchuẩnbịbađấubộtmịn,nhàobộtvàlàmbánhtrên bếp
7Áp-ra-hamchạyđếnbầyvật,bắtmộtconbêngonvà mềm,giaochomộtđầytớ,rồivộivãlàmthịt.
8Ônglấybơ,sữavàthịtbêđãchếbiến,dọnratrướcmặt họ;rồiđứngdướigốccâygầnđó,vàhọăn 9Họhỏiông:"Sa-ra,vợông,đâu?"Ôngđáp:"Kìa,trong lều"
Sángthế
10Ngườinói:"Tachắcchắnsẽtrởlạivớingươivàođúng kỳhạncủacuộcđời;vànày,Sa-ra,vợngươi,sẽcómột contrai"Sa-rangheđượctinnàyởcửalều,phíasaungười 11Bấygiờ,Áp-ra-hamvàSa-rađãgiàvàtuổicao;Sa-ra khôngcònsứcnữatheothóithườngcủaphụnữ.
12BấygiờSa-racườithầmrằng:Tađãgiàrồi,hácòn đượchưởngphướcsao,khichúatacũngđãgiàrồi?
13ĐứcGiê-hô-vapháncùngÁp-ra-hamrằng:CớsaoSaralạicườimàrằng:Quảthật,tôiđãgiàrồi,lạicònsanh conđượcsao?
14CóđiềugìquákhóđốivớiChúakhông?Đếnkỳđãđịnh, Tasẽtrởlạicùngngươi,theokỳcủacuộcđời,vàSa-rasẽ cómộtcontrai.
15BấygiờSa-rachốirằng:Tôikhôngcười,vìbàsợ Nhưngôngđáp:Không,nhưngngươiđãcười
16Bấygiờ,cácngườiđứngdậytừđóvànhìnvềhướng Sô-đômÁp-ra-hamđivớihọđểtiễnhọlênđường 17ĐứcGiê-hô-vaphánrằng:TahásẽgiấuÁp-ra-ham điềutasẽlàmsao?
18VìÁp-ra-hamchắcchắnsẽtrởthànhmộtdântộclớnvà hùngmạnh,vàmọidântộctrênđấtsẽnhờôngmàđược phước.
19Vìtabiếtngườisẽtruyềndạyconcháuvàgiaquyến ngườisaunày,giữtheođườnglốicủaĐứcGiê-hô-va,làm điềucôngbìnhvàngaythẳng;nhưvậy,ĐứcGiê-hô-vasẽ làmchoÁp-ra-hamđiềuNgàiđãpháncùngngười 20ĐứcGiê-hô-vaphánrằng:VìtiếngkêuthanvềSô-đôm vàGô-mô-rơthậtlớn,vàtộilỗichúngthậtlànghiêmtrọng;
21Taphảixuốngxemthửchúngcólàmđúngnhưlờiđã kêuthấuđếntakhông;nếukhông,tasẽbiết
22Bấygiờ,cácngườiấyxâymặtkhỏiđóvàđivềhướng Sô-đôm;nhưngÁp-ra-hamvẫnđứngtrướcmặtĐứcGiêhô-va
23Áp-ra-hamlạigầnvàthưarằng:Chúasẽdiệtngười côngchínhluônvớikẻgianácsao?
24Cólẽtrongthànhcónămmươingườicôngchính,Chúa cũngsẽdiệthếtsao?Khôngthachothànhvìnămmươi ngườicôngchínhởđósao?
25Chúakhôngthểnàolàmnhưvậy,giếtngườicôngchính luônvớikẻgianác;vàngườicôngchínhcũngnhưkẻgian ác,Chúakhôngthểnàolàmnhưvậyđược!Đấngxétđoán toànthếgianháchẳnglàmsựcôngbìnhsao?
26ĐứcGiê-hô-vaphánrằng:Nếutatìmđượctrongthành Sô-đômnămmươingườicôngchính,thìvìcớhọ,tasẽtha chocảthành
27Áp-ra-hamđáprằng:Nầy,tôiđâychỉlàbụitro,mà cũngdámthưacùngChúarằng:
28Cólẽtrongsốnămmươingườicôngchính,thiếumất nămngười;Chúasẽhủydiệtcảthànhvìthiếunămngười sao?Ngàiđáp:Nếutatìmđượcbốnmươilămngười,tasẽ khônghủydiệtthành
29NgườilạinóivớiNgàilầnnữarằng:Cólẽsẽtìmđược bốnmươingườiởđóNgàiđáp:Tasẽkhônglàmđiềuđó vìcớbốnmươingườiđó
30Ôngthưarằng:XinChúađừngnổigiận,tôixinthưa: CólẽchỉtìmđượcbamươingườiởđóNgàiđáp:Tasẽ khônglàmđâu,nếutatìmđượcbamươingườiởđó.
31Ôngthưarằng:Nầy,tôixinthưacùngChúarằng:Cólẽ sẽtìmđượchaimươingườiởđóNgàiphánrằng:Tasẽ khônghủydiệtthànhvìcớhaimươingườiđó.
32Ôngthưarằng:XinChúađừngnổigiận,tôixinnói thêmmộtlầnnữa:Biếtđâuchỉtìmđượcmườingườiởđó
Ngàiphánrằng:Tasẽkhônghủydiệtthànhvìmườingười đó.
33SaukhiĐứcGiê-hô-vanóichuyệnvớiÁp-ra-hamxong, Ngàiliềnlênđường;cònÁp-ra-hamtrởvềnơiởcủamình.
CHƯƠNG19
1Chiềukia,cóhaithiênsứđếnthànhSô-đôm;Lótđang ngồiởcửathànhSô-đômKhithấyhaithiênsứ,Lótđứng dậyrađón,sấpmặtxuốngđất
2Ôngnói:"Thưacácngài,xinhãyvàonhàtôitớcácngài, vàởlạiđósuốtđêm,rửachân,rồisángmaicácngàisẽdậy vàđiđườngmình."Họđáp:"Không,nhưngchúngtôisẽở ngoàiphốsuốtđêm"
3Ôngéphọrấtnhiều;họquaylạivớiôngvàvàonhàông Ôngdọntiệcchohọ,nướngbánhkhôngmen,vàhọđãăn.
4Nhưngtrướckhihọnằmxuống,nhữngngườiđànông trongthành,tứclànhữngngườiđànôngSô-đôm,đãbao vâyngôinhà,cảgiàlẫntrẻ,tứclàtoàndântừmọiphía.
5HọgọiLótlạivànóivớiôngrằng:Nhữngngườiđãvào nhàngươiđêmnayđâurồi?Hãydẫnhọrachochúngta biết,đểchúngtabiếthọ.
6Lótracửagặphọ,rồiđóngcửalạisaulưngmình
7Ôngnói:"Thưaanhem,tôixinanhemđừnglàmđiềuác nhưvậy."
8Nầy,tôicóhaiđứacongáichưachồng;tôixincácanh hãydẫnchúngrachocácanh,rồicácanhsẽđốixửvới chúngtheoýcácanhmuốn:miễnlàđừnglàmgìchohai ngườikia,vìcớđómàhọđếnnúpbóngmáinhàtôi
9Họbảo:"Hãyđứnglại"Họlạinói:"Ngườinàyđếnđây đểtạmtrú,màlạiphảilàmquanxétnữasao?Chúngtasẽ xửvớingươitệhơnvớihaingườikia"Họchenlấndữdội vớingườikia,tứclàLót,vàtiếnđếngầnđểphácửa
10NhưnghaingườikiađưataykéoLótvàonhàvớimình, rồiđóngcửalại
11Rồihaingườiấyđánhchonhữngngườiởcửanhà,cả lớnlẫnnhỏ,đềubịmù,đếnnỗihọphảimệtnhọclắmmới tìmđượccửa
12NhữngngườiđónóivớiLótrằng:Ngươicòncóaikhác ởđâynữakhông?Conrể,contrai,congáivàmọivậtgì ngươicótrongthành,hãyđemrakhỏinơinày
13Chúngtasẽhủydiệtnơinày,vìtiếngkêuthancủa chúngđãthấuđếnĐứcGiê-hô-va,vàĐứcGiê-hô-vađãsai chúngtađếnđểhủydiệtnơinày
14Lótrangoài,nóivớicácconrểđãcướicongáimình rằng:Hãyđứngdậy,rakhỏinơinầy;vìĐứcGiê-hô-vasẽ hủydiệtthànhnầyNhưngôngtỏranhưngườinhạobáng cácconrểmình.
15Khitrờisáng,cácthiênsứgiụcLótrằng:Hãydậy,đem vợvàhaicongáingươiđangởđâyđi,kẻongươicũngbị tiêudiệtvìtộilỗicủathành
16Trongkhiôngcònchầnchừ,thìhaingườiấynắmlấy tayông,tayvợôngvàtayhaicongáiông;vìĐứcGiê-hôvathươngxótông,nênhọdẫnôngravàđểbênngoài thành
17Khihọđãdẫnhọrangoàirồi,thìngườiấynóirằng: Hãychạytrốnđểcứumạngsốngmình;đừngngólạisau, cũngđừngdừnglạinơiđồngbằng;hãychạytrốnlênnúi, kẻophảichết
18Lótđáprằng:LạyChúa,khôngphảivậyđâu!
19Nầy,tôitớChúađãđượcơntrướcmặtChúa,vàChúa đãtỏlòngthươngxótlớnlaomàChúađãtỏrachotôikhi
Sángthế cứumạngtôi;nhưngtôikhôngthểtrốnlênnúiđược,e rằngtaihọasẽbắttôivàtôiphảichết.
20Nầy,thànhkiagầnđểẩnnáu,mànólạinhỏXinchotôi trốnvàođó(nóchẳngphảilàthànhnhỏsao?)thìlinhhồn tôisẽđượcsống.
21Ngàiphánrằng:Nầy,tacũngchấpnhậnngươivềđiều nầynữa,làtasẽkhôngpháđổthànhnầy,làthànhmà ngươiđãnóivậy.
22Hãymauchạytrốnđếnđó,vìtakhôngthểlàmgìđược chođếnkhingươiđếnđóBởivậy,thànhđóđượcgọilà Zoar
23KhimặttrờimọclêntrênmặtđấtthìLótvàothànhZoar 24Bấygiờ,ĐứcGiê-hô-vagiángmưadiêmsinhvàlửatừ trờixuốngSô-đômvàGô-mô-rơ;
25Ngàipháhủycácthànhđó,toànbộđồngbằng,toànthể dâncưtrongthànhvàmọicâycỏmọctrênđất.
26Nhưngvợôngngoảnhlạinhìnsaulưngôngvàbiến thànhmộttượngmuối
27Sángsớm,Áp-ra-hamdậysớmđếnnơiôngđứngtrước mặtĐứcGiê-hô-va
28RồiôngnhìnvềphíaSô-đômvàGô-mô-rơ,cùngtoàn vùngđồngbằng,vàthấykhóitừmiềnđóbốclênnhưkhói củamộtlòlửalớn
29Vả,khiĐứcChúaTrờihủydiệtcácthànhtrongđồng bằng,thìNgàinhớđếnÁp-ra-ham,vàcứuLótrakhỏicảnh bịhủydiệt,khiNgàihủydiệtcácthànhmàLótđangở
30LótvàhaicongáiôngrờikhỏithànhXô-avàlênởtrên núi,vìôngsợkhôngdámởtạithànhXô-a.Ôngvàhaicon gáiôngsốngtrongmộthangđá
31Ngườichịnóivớingườiemrằng:Chachúngtađãgià, vàkhôngcònngườiđànôngnàotrênđấtđếnsốngvới chúngtatheonhưtụclệcủacảthiênhạ
32Hãyđến,chúngtahãyphụcrượuchochachúngtauống, rồinằmcùngcha,đểlưutruyềndòngdõichochachúngta.
33Đêmđó,họphụcrượuchochamìnhuống;rồicôchị vàonằmvớicha;nhưngôngkhôngbiếtkhinàocônằm, cũngkhôngbiếtkhinàocôdậy.
34Ngàyhômsau,ngườichịnóivớingườiemrằng:Nầy, đêmquachịđãnằmvớicharồi;đêmnaychúngtahãy phụcrượuchochanữa;rồiemhãyvàonằmvớicha,để chúngtacóthểlưutruyềndònggiốngchocha
35Đêmđó,họlạiphụcrượuchochamìnhuốngnữa;rồi côemdậy,nằmvớicha;nhưngôngkhôngbiếtkhinàocô nằm,cũngchẳngbiếtkhinàocôdậy
36Nhưvậy,cảhaicongáicủaLótđềucóconvớicha mình.
37NgườiconđầulòngsinhmộtcontraivàđặttênlàMôáp;đólàtổphụcủadânMô-ápchođếnngàynay.
38Ngườiemcũngsinhmộtcontrai,đặttênlàBên-am-mi NgườinàylàtổphụcủaconcáiAm-mônchođếnngàynay
CHƯƠNG20
1Từđó,Áp-ra-hamđivềmiềnNam,ngụgiữaCa-đevà Su-rơ,rồitrúngụtạiGhê-ra
2Áp-ra-hamnóivềSa-ra,vợmìnhrằng:Nànglàemgái tôi.Vậy,A-bi-mê-léc,vuaGhê-ra,saingườiđibắtSa-ra.
3Nhưngbanđêm,ĐứcChúaTrờihiệnđếncùngA-bi-mêléctronggiấcchiêmbaomàphánrằng:Nầy,ngươichỉlà mộtngườichếtvìngườiđànbàmàngươiđãbắt;vìnànglà vợcủamộtngườikhác
4NhưngA-bi-mê-lécchưađếngầnnàng,nênthưarằng: LạyChúa,Chúaháchẳngmuốngiếtcảmộtdâncôngbình sao?
5Ngườiấyháchẳngnóivớitôirằng:Nànglàemgáitôi sao?Vàchínhnàngcũngnóirằng:Ngàilàanhemtôisao? Tôiđãlàmđiềunàyvớilòngngaythẳngvàtayvôtội 6ĐứcChúaTrờipháncùngngườitronggiấcmơrằng: Phải,tabiếtrằngngươiđãlàmđiềuđótheosựngaythẳng củalòngngươi;vìtacũngđãngăncảnngươiphạmtội cùngta,nêntakhôngchophépngươiđộngđếnnàng
7Vậybâygiờhãytrảvợlạichongườichồngđó,vìngười làmộtđấngtiêntri,ngườisẽcầunguyệnchongươi,thì ngươimớiđượcsống.Nhưngnếungươikhôngtrảvợlại, thìhãybiếtrằngchắcchắnngươivàtấtcảnhữngngười thuộcvềngươisẽphảichết
8Vậynên,sángsớmhômsau,A-bi-mê-lécdậysớm,gọi hếtthảytôitớmìnhlại,thuậtlạimọilờiấychohọnghe;và họđềurấtsợhãi
9Bấygiờ,A-bi-mê-lécgọiÁp-ra-hamđếnvànóirằng: Ngươiđãlàmgìchochúngta?Tađãlàmgìxúcphạmđến ngươi,màngươilạilàmchotavànướctaphảiphạmtội lớn?Ngươiđãlàmchotanhữngviệckhôngnênlàm.
10A-bi-mê-léchỏiÁp-ra-hamrằng:Ngươinghĩgìmàlàm nhưvậy?
11Áp-ra-hamđáp:Vìtôinghĩrằng:Chắcnơinàykhông cóaikínhsợĐứcChúaTrời,vàhọsẽgiếttôivìvợtôi
12Nhưngthựcranànglàemgáitôi,làcongáicủachatôi, nhưngkhôngphảilàcongáicủamẹtôi,vànàngđãtrở thànhvợtôi
13KhiĐứcChúaTrờikhiếntôiphảilưulạcxanhàchatôi, tôiđãnóivớinàngrằng:Đâylàlòngnhântừmànàngsẽ dànhchotôi:Bấtcứnơinàochúngtasẽđến,hãynóivềtôi rằng:Ngườiấylàanhemtôi
14A-bi-mê-léclấychiên,bò,tôitrai,tớgáitặngchoÁpra-hamvàtrảSa-ra,vợông,lạichoông
15A-bi-mê-lécđáp:Nầy,đấttaởtrướcmặtngươi;ngươi muốnởđâuthìở.
16VuapháncùngSa-rarằng:Nầy,tađãbanchoanh ngươimộtngànmiếngbạc;nầy,nósẽlàmvậtchemắtcho ngươi,chohếtthảynhữngngườiởcùngngươi,vàchomọi ngườikhácnữaNàngđãbịquởtráchnhưvậy
17Vậy,Áp-ra-hamcầunguyệncùngĐứcChúaTrời;Đức ChúaTrờichữalànhchoA-bi-mê-léc,vợvàcácđầytớgái củavua;rồihọđềusinhcon
18VìcớSa-ra,vợcủaÁp-ra-ham,nênĐứcGiê-hô-vađã đóngchặthếtdạconcủanhàA-bi-mê-léc.
CHƯƠNG21
1ĐứcGiê-hô-vaviếngthămSa-ranhưlờiNgàiđãphán, vàlàmchoSa-ranhưlờiNgàiđãphán
2VìSa-rađãthụthaivàsinhchoÁp-ra-hammộtcontrai khiôngđãgià,đúngvàothờiđiểmĐứcChúaTrờiđãphán vớiông
3Áp-ra-hamđặttênđứaconmàSa-rađãsinhchoônglà Y-sác
4Áp-ra-hamlàmphépcắtbìchoY-sác,contraimình,lúc đóđượctámngàytuổi,theonhưlờiĐứcChúaTrờiđã truyềnchoông
5Áp-ra-hamđãđượcmộttrămtuổikhiY-sác,contraiông, chàođời
Sángthế
6Sa-ranóirằng:ĐứcChúaTrờiđãlàmchotôimộttrò cười,đếnnỗiainghecũngsẽcườivớitôi.
7Bànói:AidámbảoÁp-ra-hamrằngSa-rasẽchoconbú? Vìtôiđãsinhchongườimộtđứacontraikhingườiđãgià.
8Đứatrẻlớnlênvàcaisữa.Áp-ra-hamlàmmộttiệclớn vàongàyY-sáccaisữa
9Sa-rathấyđứaconcủaA-ga,ngườiAiCập,màbàđã sinhchoÁp-ra-ham,đangnhạobáng.
10VậynênbànóivớiÁp-ra-hamrằng:Hãyđuổingườinữ tỳnàyvàđứacontrainóđi,vìđứacontraicủangườinữtỳ nàysẽkhôngđượcthừakếcùngcontraitôi,tứclàY-sác
11ĐiềuđólàmÁp-ra-hamrấtđaulòngvìcontraimình
12ĐứcChúaTrờipháncùngÁp-ra-hamrằng:Ngươichớ buồnrầuvìđứatrẻvàvìngườitớgáicủangươiTrong mọiđiềuSa-rađãnóicùngngươi,hãynghetheotiếng người;vìtrongY-sác,dòngdõingươisẽđượcgọitheotên người
13Tacũngsẽlàmchođứacontraicủangườinữtỳtrở thànhmộtdântộc,vìnótừnơingươimàra.
14Sánghômsau,Áp-ra-hamdậysớm,lấybánhvàmột bầunước,traochoHa-ga,đặtlênvainàngvàđứatrẻ,rồi bảonàngđi.Nàngrađi,langthangtrongđồngvắngBê-eSê-ba
15Khinướctrongbìnhđãcạn,bàđặtđứatrẻdướimộtbụi cây.
16Nàngđiđến,ngồiđốidiệnvớichàng,cáchxanhưmột mũitênbắn,vìnàngnói:"Xinđừngđểtôithấyđứatrẻ chết."Rồinàngngồiđốidiệnvớichàng,cấttiếngkhóc.
17ĐứcChúaTrờinghetiếngđứatrẻ,vàthiênsứcủaĐức ChúaTrờitừtrêntrờigọiHagarvànóivớinàngrằng:Hỡi Hagar,ngươicóviệcgìvậy?Đừngsợ,vìĐứcChúaTrời đãnghetiếngđứatrẻởnơinóđangở
18Hãyđứngdậy,đỡđứatrẻlênvàômnótrongtayngươi; vìTasẽlàmchonóthànhmộtdânlớn.
19ĐứcChúaTrờimởmắtnàng,vànàngthấymộtgiếng nướcNàngbènđi,múcđầynướcvàobầudavàchođứa trẻuống.
20ĐứcChúaTrờiởcùngđứatrẻ;nólớnlên,sốngtrong đồngvắngvàtrởthànhmộtcungthủ
21ÔngsốngtrongsamạcPha-ran;mẹôngcướichoông mộtngườivợquêởxứAiCập
22Vàolúcđó,A-bi-mê-lécvàPhi-côn,quanchỉhuyquân độicủamình,nóivớiÁp-ra-hamrằng:ĐứcChúaTrờiở cùngngươitrongmọiviệcngươilàm
23Vậybâygiờ,hãythềvớitatrướcmặtĐứcChúaTrời rằngngươisẽkhônglừadốita,conta,haycháuta;nhưng ngươisẽđốixửvớitavàxứmàngươiđãkiềungụtheo lòngnhântừmàtađãđốixửvớingươi.
24Áp-ra-hamđáp:Tôixinthề
25Áp-ra-hamtráchA-bi-mê-lécvềchuyệngiếngnướcmà cácđầytớcủaA-bi-mê-lécđãhunghăngchiếmmất
26A-bi-mê-lécđáprằng:Takhôngbiếtaiđãlàmđiềunầy; ngươichẳngchotahay,vàtacũngchưanghenóiđến,cho đếnngàynay
27Áp-ra-hamlấychiênvàbòtặngchoA-bi-mê-léc;rồicả hailậpgiaoước
28Áp-ra-hamđểriêngbảyconchiêncáitơtrongbầyra.
29A-bi-mê-léchỏiÁp-ra-hamrằng:Bảyconchiêntơkia màngươiđểriêngracónghĩagì?
30Ôngđáp:"Vìbảyconchiêntơnày,ngươihãynhậntừ tayta,đểchúnglàmchứngchotarằngchínhtađãđàocái giếngnày"
31Bởivậy,ngườitagọinơiđólàBê-e-Sê-ba,vìtạiđóhai ngườiđãthềnguyện.
32Vậy,họđãlậpgiaoướctạiBê-e-Sê-baSauđó,A-bimê-lécvàPhi-côn,tướngchỉhuyquânđộicủaông,đứng dậy,rồihọtrởvềxứPhi-li-tin.
33Áp-ra-hamtrồngmộtvườncâytạiBê-e-Sê-ba,vàtạiđó ôngcầukhẩndanhĐứcGiê-hô-va,làĐứcChúaTrờihằng hữu.
34Áp-ra-hamtrúngụnhiềungàytrongxứPhi-li-tin
CHƯƠNG22
1Saunhữngviệcđó,ĐứcChúaTrờithửÁp-ra-hamvà pháncùngôngrằng:HỡiÁp-ra-ham!Ôngthưarằng:Có tôiđây
2Ngàiphánrằng:HãybắtđứaconmộtcủangươilàY-sác, làđứaconmộtmàngươiyêudấu,vàđiđếnxứMô-ri-a;tại đó,hãydângđứaconlàmcủalễthiêutrênmộttrongcác ngọnnúimàTasẽchỉchongươi.
3Sánghômsau,Áp-ra-hamdậysớm,thắnglừa,đemtheo haiđầytớvàY-sác,contraimình,cùngchặtcủiđểdâng củalễthiêu,rồiđứngdậyđiđếnnơiĐứcChúaTrờiđãchỉ bảo
4Đếnngàythứba,Áp-ra-hamngướcmắtlênvàthấynơi đótừđằngxa.
5Áp-ra-hamnóivớihaingườiđầytớrằng:Cácngươihãy ởlạiđâyvớiconlừa;tavàđứatrẻsẽđiđếnđằngkiathờ phượng,rồisẽtrởlạivớicácngươi.
6Áp-ra-hamlấycủidùnglàmcủalễthiêu,chấttrênY-sác, conmình;rồicầmlửatrongtayvàmộtcondao,rồicảhai chaconcùngđi.
7Y-sácthưacùngÁp-ra-ham,chamìnhrằng:Hỡicha!Ysácđáp:Chađây,conơi!Y-sácnói:Lửavàcủiđây,nhưng chiênconđâuđểlàmcủalễthiêu?
8Áp-ra-hamđáp:“Conơi,chínhĐứcChúaTrờisẽsắm sẵnmộtchiênconđểlàmcủalễthiêu”Vậy,cảhaichacon cùngđi.
9HọđếnnơiĐứcChúaTrờiđãphánbảo;tạiđó,Áp-rahamdựngmộtbànthờ,chấtcủilên,tróiY-sác,conmình, lạivàđặtlêntrênbànthờ,trêncủi.
10Áp-ra-hamgiơtayracầmlấydaođểgiếtconmình 11ThiênsứcủaĐứcGiê-hô-vatừtrêntrờigọiôngvànói: HỡiÁp-ra-ham,Áp-ra-ham!Ôngthưa:Cótôiđây.
12Thiênsứphánrằng:Đừngtratayvàomìnhđứatrẻvà đừnglàmgìnó;vìbâygiờtabiếtrằngngươikínhsợĐức ChúaTrời,bởicớngươikhôngtiếcconngươi,tứclàcon mộtngươi,vớita
13Áp-ra-hamngướcmắtlên,nhìnthấyđằngsaumìnhcó mộtconchiênđựcmắcsừngtrongbụicâyÁp-ra-hamđi bắtconchiênđựcđóvàdânglàmcủalễthiêuthaychocon mình
14Áp-ra-hamgọinơiđólàGiê-hô-vaDi-rê;vìchođến ngàynay,ngườitavẫnnóirằng:TrênnúicủaĐứcGiê-hôva,ngườitasẽthấyđiềuđó
15ThiênsứcủaĐứcGiê-hô-vatừtrêntrờigọiÁp-ra-ham lầnthứhai,
16ĐứcGiê-hô-vaphánrằng:Talấychínhmìnhtamàthề rằng,vìngươiđãlàmđiềunầy,khôngtiếcconngươi,tức làconmộtngươi,
17Tasẽbanphướcchongươi,sẽthêmnhiềudòngdõi ngươinhưsaotrêntrời,nhưcátbờbiển;dòngdõingươisẽ chiếmđượccổngthànhquânthù
Sángthế 18Vàmọidântộctrênđấtsẽnhờdòngdõingươimàđược phước,vìngươiđãvângtheotiếngTa.
19Vậy,Áp-ra-hamtrởvềcùngcácđầytớmình;họđứng dậyvàcùngnhauđiđếnBê-e-Sê-ba.Áp-ra-hamởtạiBê-eSê-ba.
20Saunhữngviệcđó,ngườitabáotinchoÁp-ra-hamrằng: HỡiMinh-ca,nàngcũngđãsinhconchoNa-cô,anhngươi; 21Huzlàconđầulòngcủaông,Buzlàemtraicủaông,và KemuellàchacủaAram,
22VàKê-sết,Ha-xô,Phi-lát,Dít-la-phvàBê-tu-ên
23Bê-tu-ênsinhRê-bê-ca;támngườiconnàydoMinh-ca sinhchoNa-cô,anhtraicủaÁp-ra-ham
24Vàngườivợlẽcủaông,tênlàRê-u-ma,cũngsinhra Tê-ba,Ga-ham,Tha-hátvàMa-a-ca
CHƯƠNG23
1Sa-rađượcmộttrămhaimươibảytuổi;đólànhữngnăm thángSa-rasống.
2Sa-raquađờitạiKi-ri-át-a-ba,tứclàHếp-rôn,xứCa-naanÁp-ra-hamđếnthankhócSa-ra
3Áp-ra-hamđứngdậytrướcmặtngườichếtcủamìnhvà nóivớiconcháuhọHếchrằng:
4Tôilàkháchlạvàlàngườitạmtrúgiữavòngcácngươi; xinhãychotôimộtnơichôncấttrongvòngcácngươi,để tôicóthểchônngườichếtcủatôi,khuấtmắttôi
5ConcháuhọHếchtrảlờiÁp-ra-hamrằng:
6Xinhãynghechúngtôi,lạychúatôi:ngàilàmộtvịvua hùngmạnhgiữachúngtôi:xinhãychôncấtngườichếtcủa ngàitạinơichúngtôichọnlàmmộphần;khôngaitrong chúngtôiđượcphéptừchốikhôngchongàichôncấtngười chếtcủangài
7Áp-ra-hamđứngdậy,cúichàodântrongxứ,tứclàdân thànhHếch.
8Ôngnóivớihọrằng:Nếucácôngmuốntôichônngười chếtcủatôikhuấtmắttôi,thìhãynghetôivàcầuxinÉprôn,contraicủaXô-ha,chotôi.
9XinvuachotôihangđáMặc-pê-lamàvuacó,ởcuối cánhđồngcủavua;vuasẽchotôitùytheogiátrịcủanóđể làmnơichôncấtgiữavòngcácngươi.
10Ép-rônởgiữadânthànhHếchÉp-rônngườiHê-títtrả lờiÁp-ra-hamtrướcmặtdânthànhHếch,tứclàtrướcmặt mọingườivàocổngthànhcủaông,rằng:
11Không,thưachúatôi,xinnghetôi:tôixintặngngài cánhđồngvàhangđáởđó;trướcmặtdântôi,tôixintặng ngài;xinhãychônngườichếtcủangài.
12Áp-ra-hamcúimìnhxuốngtrướcmặtdântrongxứ
13ÔngnóivớiÉp-rôntrướcmặtdânsựtrongxứrằng: Nhưngnếuôngbằnglòngcho,thìxinhãynghetôi:Tôisẽ trảtiềnchoôngmuacánhđồngđó;ônghãynhậnlấy,rồi tôisẽchônngườichếtcủatôitạiđó
14VàÉp-rôntrảlờiÁp-ra-hamrằng:
15Thưachúa,xinnghetôinói:miếngđấtnàyđánggiábốn trămmiếngbạc;vậythìgiữatôivàchúacógìđâu?Vậy hãychônngườichếtcủachúađi
16Áp-ra-hamnghetheoÉp-rôn;Áp-ra-hamcânchoÉprônsốbạcmàngườiđãnêutêntrướcmặtcáccontraicủa Hếch,bốntrămmiếngbạc,làtiềnthôngdụngcủangười buônbán
17CánhđồngcủaÉp-rôn,ởtạiMa-ki-pê-la,đốidiện Mam-rê,cánhđồngvàhangđátrongđó,cùngmọicâycối
trongcánhđồng,ởkhắpcácranhgiớixungquanh,đều đượccanhgiữcẩnthận.
18Áp-ra-hamđượcbanchomộtphầnđấtlàmsảnnghiệp trướcmặtconcháuhọHếch,trướcmặtmọingườivào cổngthànhcủaông.
19Sauđó,Áp-ra-hamchônSa-ra,vợmình,tronghangở cánhđồngMặc-pê-la,trướcMam-rê;tứclàHếp-rôn,trong xứCa-na-an.
20Cánhđồngvàhangđáởtrongđóđãđượcconcháuhọ HếchgiaochoÁp-ra-hamlàmnơichôncất
CHƯƠNG24
1Áp-ra-hamđãgiàvàtuổicao;nhưngĐứcGiê-hô-vađã banphướcchoÁp-ra-hamtrongmọisự
2Áp-ra-hamnóivớingườiđầytớlớntuổinhấttrongnhà mình,làngườiquảnlýmọitàisảncủamình,rằng:Xinhãy đặttaydướiđùitôi
3TasẽbắtngươichỉĐứcGiê-hô-va,làĐứcChúaTrờicủa trờivàĐứcChúaTrờicủađấtmàthềrằngngươisẽkhông cướimộtngườivợnàotrongsốcáccongáicủadânCa-naan,làdânmàtađangtrúngụ,chocontraita.
4Nhưngngươiphảivềquêhươngta,đếnvớibàconta, cướimộtngườivợchoY-sác,contraita
5Ngườiđầytớthưarằng:Cólẽngườiđànbàđókhông khứngtheotôivềxứnầy,vậytôiphảidẫncontraiôngvề xứmàôngđãtừđóđirasao?
6Áp-ra-hamnóivớingườiấyrằng:Hãycẩnthận,đừng đemcontraitavềđónữa
7Giê-hô-vaĐứcChúaTrờitrêntrời,làĐấngđãđemtôira khỏinhàchatôivàkhỏixứsởtôi,làĐấngđãpháncùng tôivàthềrằng:Tasẽbanchodòngdõingươiđấtnầy; chínhNgàisẽsaithiênsứNgàiđitrướcngươi,vàtừđó ngươisẽcướimộtngườivợchocontraita.
8Nếungườiphụnữkhôngmuốntheongươi,thìngươisẽ thoátkhỏilờithềnàycủata;chỉxinngươiđừngđemcon traitavềđónữa.
9NgườiđầytớđặttaydướiđùiÁp-ra-ham,chủmình,và thềvớiôngvềđiềuđó
10Ngườiđầytớlấymườiconlạcđàtrongbầycủachủ mìnhrồilênđường,vìtrongtaycómangtheomọitàisản củachủNgườiđầytớđứngdậy,điđếnMê-sô-bô-ta-mi, đếnthànhNa-cô.
11Ôngcholạcđàquỳxuốngbênngoàithành,bênmột giếngnướcvàobuổichiều,đúngvàogiờphụnữrangoài lấynước.
12Ôngthưarằng:LạyGiê-hô-vaĐứcChúaTrờicủachủ tôilàÁp-ra-ham,xinChúachotôiđượcmaymắnngày hômnay,vàtỏlòngnhântừvớichủtôilàÁp-ra-ham
13Nầy,tôiđứngđâybêngiếngnước;cáccongáicủadân trongthànhralấynước
14Xinchongườigáitrẻnàomàtôinói:Xinhãynghiêng bìnhchotôiuốngnước;mànàngtrảlời:Xinhãyuống,rồi tôisẽcholạcđàcủangàiuốngnữa,thìxinchongườiấylà ngườimàChúađãđịnhchoY-sác,tôitớChúa;vànhờđó tôisẽbiếtrằngChúađãlàmơnchochủtôi
15Nhưngtrướckhiôngnóixong,thìkìa,Rê-bê-ca,con gáicủaBê-tu-ên,contraicủaMinh-ca,vợcủaNa-cô,anh traicủaÁp-ra-ham,đira,mangbìnhtrênvai
16Côgáiấyrấtxinhđẹp,còntrinhtiết,chưacóngườiđàn ôngnàobiếtđếnCôxuốnggiếng,múcđầybìnhnướcrồi đilên
Sángthế
17Ngườiđầytớchạyđếnđónnàngvànói:"Xinchotôi uốngmộtítnướctrongbìnhcủanàng."
18Nàngđáp:"Xinônguốngđi,chúatôi!"Rồinàngvộivã đỡbìnhnướcxuốngtayvàchoônguống.
19Khiđãchongườiuốngxong,nàngnói:Tôicũngsẽlấy nướccholạcđàcủaônguốngnữa,chođếnkhichúnguống xong
20Nàngvộivãđổnướctrongbìnhvàománg,rồichạylại giếngđểlấynướcvàmúcthêmchotấtcảlạcđàcủaông
21Ngườikiangạcnhiênnhìnnàng,nhưngkhôngnóigì,tự hỏikhôngbiếtChúacókhiếnchochuyếnđicủamìnhđược thànhcônghaykhông
22Khilạcđàvừauốngxong,ngườiđànônglấymộtchiếc khuyêntaibằngvàngnặngnửasiếc-lơvàhaichiếcvòng taybằngvàngnặngmườisiếc-lơđeovàotaynàng
23Vànóirằng:Ngươilàcongáiai?Xinhãynóichotôi biết:Trongnhàchangươicóchỗchochúngtatrọkhông?
24Nàngđáp:TôilàcongáicủaBê-tu-ên,cháunộicủa Minh-ca,ngườimàbàđãsinhchoNa-cô.
25Nànglạinóivớiôngrằng:Chúngtôicóđủrơmvàcỏ khô,vàcóchỗđểtrọnữa
26NgườiấycúiđầuvàthờlạyĐứcGiê-hô-va.
27Ôngnói:"ĐángngợikhenthayGiê-hô-vaĐứcChúa TrờicủachủÁp-ra-hamtôi!Ngàikhôngđểchochủtôi mấtlòngthươngxótvàlòngthànhtíncủaNgài.Khitôi đangtrênđường,ĐứcGiê-hô-vadẫndắttôiđếnnhàanh emchủtôi"
28Côgáichạyvề,thuậtlạimọichuyệnchogiađìnhmẹ mình
29Vả,Rê-bê-cacómộtngườianh,tênlàLa-banLa-ban chạyragặpngườiđànôngkia,bênbờgiếng.
30Khithấykhuyêntaivàvòngđeotaytrêntayemgái mình,vànghelờiRê-bê-ca,emgáimình,nóirằng:Người kiađãnóivớiemnhưvậy,thìGiô-sépđếncùngngườikia; kìa,ngườikiađangđứngcạnhđànlạcđàtạigiếngnước 31Ngườiđáp:"Xinhãyvào,hỡingườiđượcĐứcGiê-hôvabanphước!Saongươiđứngngoàinày?Tôiđãchuẩnbị nhàcửavàchỗcholạcđàrồi"
32Ngườiấyvàonhà,cởiyêncholạcđà,lấyrơmvàthức ănchochúng,rồilấynướcđểrửachânchongườiđầytớvà nhữngngườiđitheo
33Ngườitadọnthứcăntrướcmặtôngđểôngăn,nhưng ôngnói:Tôisẽkhôngănchođếnkhitôinóixongđiềutôi phảinóiÔngnói:Xinôngcứnói
34Ôngđáp:TôilàđầytớcủaÁp-ra-ham
35ĐứcGiê-hô-vađãbanphướcchochủtôirấtnhiều; ngườitrởnêngiàucóNgàiđãbanchongườicácbầy chiên,cácbầybò,bạc,vàng,tôitrai,tớgái,lạcđàvàlừa.
36Vả,Sa-ra,vợcủachủtôi,đãsinhchochủtôimộtcon traikhibàđãgià;chủtôiđãgiaohếtgiatàimìnhchocon traiấy
37Chủtôibắttôithềrằng:Ngươichớcướichocontraita mộtngườivợnàotrongsốcáccongáicủadânCa-na-an,là xứtađangsống
38Nhưngngươiphảivềnhàchata,đếnvớibàconta,cưới mộtngườivợchocontraita
39Tôithưavớichủtôirằng:Cólẽngườiđànbàđókhông muốntheotôi
40Ngườiđáprằng:ĐứcGiê-hô-valàĐấngtahầuviệcsẽ saithiênsứđicùngngươi,vàlàmchođườnglốingươi đượcthànhcông;vàngươisẽcướichocontraitamột ngườivợtrongvòngbàconta,vàtrongnhàchata
41Bấygiờ,khingươiđếnnhàbàconta,ngươisẽđược thoátkhỏilờithềnày;nếuhọkhôngchongươi,ngươisẽ đượcthoátkhỏilờithềnàycủata
42Hômnay,tôiđếngiếngvàcầunguyệnrằng:LạyGiêhô-vaĐứcChúaTrờicủachủtôilàÁp-ra-ham,xinChúa banphướcchoconđườngtôiđangđi
43Nầy,tôiđứnggầngiếngnước;nếugáiđồngtrinhnàora múcnước,vàtôinóivớinàngrằng:Xinchotôiuốngmột ítnướctrongbình, 44Nàngđáp:Hãyuốngđi,rồitôisẽlấynướccholạcđà củaônguốngnữaXinchongườivợđólàngườimàĐức Giê-hô-vađãchỉđịnhchocontraichủtôi
45Trướckhitôikịpnóithầmtronglòng,kìa,Rê-bê-cađi ravớibìnhnướctrênvai;nàngxuốnggiếngvàmúcnước Tôinóivớinàngrằng:Xinchotôiuốngnước
46Nàngvộivãhạbìnhnướctrênvaixuốngvànói:"Xin ônguốngđi,rồitôisẽcholạcđàônguốngnữa"Tôiuống vànàngcũngcholạcđàuốngnữa
47Tôihỏinàngrằng:Ngươilàcongáiai?Nàngđáp:Con gáicủaBê-tu-ên,contraicủaNa-cô,màMinh-cađãsanh chongườiTôiđeokhuyêntaivàomặtnàng,vàđeovòng vàotaynàng.
48Tôicúiđầu,thờphượngĐứcGiê-hô-vavàngợikhen ĐứcGiê-hô-vaĐứcChúaTrờicủachủtôilàÁp-ra-ham,là Đấngđãdẫndắttôivàoconđườngngaythẳngđểcưới đượccongáicủaanhchủtôichocontraingười
49Vậybâygiờ,nếucácngươimuốnđốixửtửtếvàchân thànhvớichủta,thìxinhãynóichotabiết;cònnếukhông, thìcũngxinnóichotabiết,đểtacóthểxâyvềbênphải haybêntrái
50BấygiờLa-banvàBê-tu-ênđáprằng:Sựviệcnầylàdo ĐứcGiê-hô-vamàra;chúngtôikhôngthểnóicùngngươi rằngdữhayrằnglànhđược
51Nầy,Rê-bê-cađangởtrướcmặtngươi,hãydẫnnàngđi, đểnànglàmvợchocontraichủngươi,nhưĐứcGiê-hô-va đãphán
52KhingườiđầytớcủaÁp-ra-hamnghelờihọnói,liền sấpmìnhxuốngđấtvàthờlạyĐứcGiê-hô-va
53Ngườiđầytớđemranhữngđồtrangsứcbằngbạc,bằng vàngvàquầnáorồitraochoRê-bê-ca.Ôngcũngtặngcho anhtraivàmẹnàngnhữngvậtquýgiá
54Vậy,họănuống,ôngvànhữngngườiđicùngông,rồiở lạisuốtđêm.Sánghômsau,khihọthứcdậy,ôngnói:Xin hãychotôivềvớichủtôi
55Anhvàmẹnàngđáp:Xinchocôgáiởlạivớichúngtôi ítngày,ítnhấtlàmườingày;sauđócôấysẽđi.
56Ngườiđáprằng:Xinđừngngăncảntôi,vìĐứcGiê-hôvađãlàmchođườnglốitôiđượcthànhcông;xinhãycho tôiđiđểtôitrởvềcùngchủtôi
57Họđáp:Chúngtahãygọicôgáiđólạivàhỏithămlời côấy
58HọgọiRê-bê-cavànóivớinàngrằng:Concómuốnđi vớingườinầykhông?Nàngđáp:Tôisẽđi
59RồihọtiễnRê-bê-ca,chịmình,vàngườivúnuôicủacô, cùngngườiđầytớcủaÁp-ra-hamvànhữngngườitheoông
60HọchúcphướcchoRê-bê-cavànóirằng:Ngươilàem gáichúngta,hãylàmmẹcủahàngtriệungười,vàcho dòngdõingươichiếmđượccổngthànhcủanhữngkẻghét chúng
61Rê-bê-cavàcácđầytớgáiđứngdậy,cưỡilạcđàđitheo ngườiđầytớNgườiđầytớđónRê-bê-cavàlênđường 62Y-sáctừgiếngLa-hairoiđiđến,vìôngởmiềnNam
Sángthế
63Vàolúcchiềutối,Y-sácrangoàiđồngđểsuyngẫm;khi ngướcmắtlên,ôngthấyđànlạcđàđangđiđến.
64Rê-bê-cangướcmắtlên,thấyY-sác,liềnnhảyxuống lạcđà.
65Vìnàngđãhỏingườiđầytớrằng:Ngườikialàaimàđi trongđồngrađónchúngta?Ngườiđầytớđáprằng:Ấylà chủtôi!Vậynênnànglấymộttấmmànchemìnhlại
66NgườiđầytớthuậtlạichoY-sácmọiđiềumìnhđãlàm.
67Y-sácbèndẫnRê-bê-cavàotrạicủaSa-ra,mẹmình, cướilàmvợ;vàY-sácyêunàngVậy,Y-sácđượcanủisau khimẹmìnhquađời
CHƯƠNG25
1Sauđó,Áp-ra-hamlạicướimộtngườivợ,tênnànglà Kê-tu-ra.
2BàsinhchoôngXim-ran,Giốc-san,Mê-đan,Ma-đi-an, Dích-bácvàSu-a
3JokshansinhShebavàDedan.CáccontraicủaDedanlà Asshurim,LetushimvàLeummim
4CáccontraicủaMa-đi-anlàÊ-pha,Ê-phe,Ha-nóc,A-biđavàÊn-đa.Tấtcảnhữngngườinàyđềulàconcháucủa Kê-tu-ra
5Áp-ra-hamtraohếtnhữnggìmìnhcóchoY-sác
6NhưngđốivớicáccontraicủacácthêthiếpmàÁp-rahamcó,thìÁp-ra-hamđãbanlễvậtvàsaihọđixakhỏiYsác,contraimình,trongkhiôngcònsống,vềphíađông, đếnxứphươngđông.
7ĐâylànhữngngàythángtrongcuộcđờicủaÁp-ra-ham, ôngđãsốngđượcmộttrămsáumươilămnăm
8Sauđó,Áp-ra-hamtrúthơithở,quađờiởtuổicao,đã mãnnguyệnvềnhữngnămthángđãqua;ôngđượcquivề vớitổtiên
9HaicontraiônglàY-sácvàÍch-ma-ênchônôngtrong hangMa-ki-pê-la,tạicánhđồngcủaÉp-rôn,contraiXô-ha ngườiHê-tít,đốidiệnMam-rê
10CánhđồngmàÁp-ra-hamđãmuacủaconcháuhọ Hếch:tạiđó,Áp-ra-hamvàSa-ra,vợông,đượcchôncất
11SaukhiÁp-ra-hamquađời,ĐứcChúaTrờibanphước choY-sác,contraiông;Y-sácsốngbêngiếngLa-hairoi.
12ĐâylàdòngdõicủaÍch-ma-ên,contraiÁp-ra-ham,mà Ha-ga,ngườiAiCập,tớgáicủaSa-ra,đãsinhchoÁp-raham:
13ĐâylàtêncáccontraicủaÍch-ma-ên,theotêncủahọ, theothếhệcủahọ:ConđầulòngcủaÍch-ma-ênlàNê-bagiốt;rồiđếnKê-đa,A-bê-ên,Mi-bát-sam, 14VàMishma,Dumah,vàMassa, 15Ha-đa,Thê-ma,Giê-tua,Na-phích,vàKê-đê-ma: 16ĐâylàcáccontraicủaÍch-ma-ênvàđâylàtêncủahọ, theothànhvàtheolâuđàicủahọ:mườihaihoàngtửtheo dântộccủahọ
17ĐâylàsốnămcủaÍch-ma-ênhưởngthọ:mộttrămba mươibảytuổiSauđó,ôngtrúthơithởcuốicùngvàqua đời,đượcquytụvềvớitổtiên
18HọởtừHa-vi-lachođếnSu-rơ,đốidiệnAiCập,cho đếnkhiđivềphíaA-si-riÔngquađờitrướcmặttấtcảanh emmình.
19ĐâylàdòngdõicủaY-sác,contraiÁp-ra-ham:Áp-rahamsinhY-sác:
20Y-sácđượcbốnmươituổikhicướiRê-bê-ca,congái củaBê-tu-ên,ngườiSy-riởPa-đan-a-ram,emgáicủaLaban,ngườiSy-ri
21Y-sáccầuxinĐứcGiê-hô-vachovợmình,vìnàngson sẻ.ĐứcGiê-hô-vađãnhậmlờicầuxincủaY-sác,nênRêbê-ca,vợngười,đãthụthai
22Cácđứaconlạiđánhnhautrongbụngbà;bànói:Nếu vậy,tạisaotôilạinhưthếnày?RồibàđicầuvấnĐứcGiêhô-va
23ĐứcGiê-hô-vapháncùngnàngrằng:Hainướcởtrong bụngngươi,vàhaithứdânsẽtừtronglòngngươimàra; mộtdânsẽmạnhhơndânkia,vàđứalớnphảiphụcđứa nhỏ
24Khingàysinhnởcủabàđãđến,thìnày,trongbụngbà cóđôitrẻsinhđôi
25Đứathứnhấtrađời,toànthânđỏnhưáolông;họđặt tênlàÊ-sau
26Sauđó,emtraiôngrađời,nắmlấygótchânÊ-sau;và ngườitađặttênchocậulàGia-cốp.Khibàsinhchúng,Ysácđãđượcsáumươituổi
27Haiđứacontrailớnlên,Ê-saulàmộtthợsănkhéoléo, mộtngườicủađồngruộng;cònGia-cốplàmộtngườichất phác,sốngtronglềutrại
28Y-sácyêuÊ-sauvìÊ-sauănthịtnaicủaÊ-sau;nhưng Rê-bê-calạiyêuGia-cốp.
29Gia-cốpđangnấucháo,cònÊ-sautừngoàiđồngvề,thì mệtlả
30Ê-saunóivớiGia-cốprằng:Xinchotôiănmóncanhđỏ đó,vìtôimệtlắmBởivậy,ngườitagọicậulàÊ-đôm
31Gia-cốpđáp:Hômnayanhhãybánquyềntrưởngnam chotôi.
32Ê-saunói:"Nầy,tôisắpchết,quyềntrưởngnamnàycó íchgìchotôi?"
33Gia-cốpđáp:"Hômnay,anhhãythềvớitôiđi!"Giacốpthềvớiông,rồiôngbánquyềntrưởngnamcủamình choGia-cốp
34Sauđó,Gia-cốpchoÊ-sauănbánhvàcanhđậulăng; rồiăn,uống,rồiđứngdậyđiNhưvậy,Ê-saukhinhthường quyềntrưởngnamcủamình
CHƯƠNG26
1Vả,trongxứcómộtnạnđóikém,ngoàinạnđóiđầutiên xảyratrongđờiÁp-ra-hamY-sácbènđếncùngA-bi-mêléc,vuadânPhi-li-tin,tạiGhê-ra
2ĐứcGiê-hô-vahiệnracùngôngvàphánrằng:Chớ xuốngAiCập;hãyởtrongxứmàTasẽchỉchongươi
3Hãytrúngụtrongxứnầy,tasẽởcùngngươivàban phướcchongươi;vìtasẽbanchongươivàdòngdõingươi tấtcảcácxứnầy,vàtasẽlàmtrọnlờitađãthềcùngÁp-raham,changươi;
4Tasẽlàmchodòngdõingươithêmnhiềunhưsaotrên trời,vàsẽbanchodòngdõingươicácxứnầy;vànhờdòng dõingươi,mọidântộctrênđấtsẽđượcphước;
5VìÁp-ra-hamđãvângtheotiếngTa,giữđiềuTatruyền, cácđiềurăn,luậtlệvàmạnglệnhcủaTa
6Y-sácởtạiGhê-ra
7Dânđịaphươnghỏivềvợông;ôngđáp:"Nànglàemgái tôi",vìôngsợkhôngdámnói:"Nànglàvợtôi",vìông nghĩrằngdânđịaphươngsẽgiếtôngvìRê-bê-ca,vìnàng đẹp
8KhiY-sácđãởđólâungày,mộtngàykia,A-bi-mê-léc, vuadânPhi-li-tin,nhìnquacửasổvàthấyY-sácđangđùa giỡnvớiRê-bê-ca,vợmình
Sángthế
9A-bi-mê-lécgọiY-sácđếnvànóirằng:Quảthật,nànglà vợngươi,saongươilạinói:Nànglàemgáitôi?Y-sácđáp rằng:Vìtôinói:Erằngtôiphảichếtvìnàngchăng
10A-bi-mê-lécnói:Ngươiđãlàmgìchúngtavậy?Nếu mộtngườitrongdânnằmvớivợngươi,thìngươiđãlàm chochúngtamangtội
11A-bi-mê-léctruyềnlệnhchotoàndânrằng:"Bấtcứai đụngđếnngườinàyhayvợôngthìphảibịxửtử."
12Y-sácgieogiốngtrongxứđó,nămấythuhoạchđược gấptrămlần;ĐứcGiê-hô-vabanphướcchoông
13Ngườiấyngàycànglớnmạnh,tiếnxavàtrởnênrấtvĩ đại
14Vìôngcónhiềubầychiên,bầybò,vànhiềutôitớ;nên dânPhi-li-tinganhtịvớiông
15Mọigiếngnướcmàtôitớcủachaôngđãđàovàothời Áp-ra-ham,chaông,đềubịdânPhi-li-tinlấplạivàlấyđất lấpđầy
16A-bi-mê-lécnóicùngY-sácrằng:Hãyđikhỏichúngta, vìngươimạnhhơnchúngtanhiều.
17Y-sácrờikhỏiđó,dựngtrạitạitrũngGhê-ravàởđó
18Y-sáclạiđàocácgiếngnướcmàngườitađãđàohồi Áp-ra-ham,chamình,vìdânPhi-li-tinđãlấpcácgiếngđó saukhiÁp-ra-hamquađờiY-sácđặttêncácgiếngđótheo tênmàchamìnhđãđặt
19CácđầytớcủaY-sácđàotrongthunglũngvàtìmđược mộtgiếngnướcsuối
20NhưngbọnchănchiênởGhê-ratranhgiànhvớibọn chănchiêncủaY-sácrằng:Nướcnàycủachúngta.Y-sác đặttêngiếnglàÊ-séc,vìchúngđãtranhgiànhvớiông
21Họlạiđàomộtgiếngkhác,vàcũngtranhgiànhnhau nữa;nênôngđặttêngiếnglàSitnah.
22Ôngrờikhỏiđóvàđàomộtgiếngkhác;họkhôngtranh giànhnhauvềviệcđónữa;ôngđặttêngiếnglàRê-hô-bốt; vànóirằng:VìbâygiờĐứcGiê-hô-vađãđểchochúngta đượcrộngrãi,vàchúngtasẽđượcthịnhvượngtrongxứ
23Từđó,ôngđilênBê-e-Sê-ba
24Đêmđó,ĐứcGiê-hô-vahiệnđếncùngôngvàphán rằng:TalàĐứcChúaTrờicủaÁp-ra-ham,changươi Đừngsợ,vìtaởcùngngươi,sẽbanphướcchongươivà làmchodòngdõingươithêmnhiều,vìcớtôitớtalàÁpra-ham
25Tạiđó,ôngdựngmộtbànthờ,cầukhẩndanhĐứcGiêhô-vavàdựngtrạitạiđó.CácđầytớcủaY-sáccũngđào mộtcáigiếngtạiđó
26Bấygiờ,A-bi-mê-léctừGhê-rađiđếncùngvua,cóAhu-sát,mộtngườibạncủavua,vàPhi-côn,quantổngchỉ huyquânđộicủavua
27Y-sácđáprằng:Cácngươighétta,vàđuổitađi,sao cònđếncùngta?
28Họđáp:ChúngtôithấyrõĐứcGiê-hô-vaởcùngông, nênchúngtôinói:Hãycómộtlờithềgiữachúngta,tứclà giữachúngtôivàông,vàhãylậpgiaoướcvớiông.
29Xinvuađừnglàmhạichúngtôi,nhưchúngtôiđã khôngđụngđếnvua,vàđãđốixửtốtvớivua,vàđãđểvua đibìnhanBâygiờvuađượcĐứcGiê-hô-vabanphước 30Ôngdọntiệcchohọ,vàhọănuống
31Sánghômsau,họdậysớm,lậplờithềvớinhau.RồiYsáctiễnhọravề,vàhọtừgiãôngtrongbìnhan
32Cũngtrongngàyđó,cácđầytớcủaY-sácđếnbáotin choôngvềcáigiếnghọđãđàovànóirằng:Chúngtôiđã tìmthấynước
33ÔnggọinơiđólàSê-ba;vìthế,tênthànhphốvẫnlàBêe-Sê-bachođếnngàynay.
34Ê-sauđượcbốnmươituổikhicướiGiu-đi-tha,congái củaBê-ê-ri,ngườiHê-tít,vàBa-sê-mát,congáicủaÊ-lôn, ngườiHê-tít,làmvợ.
35HaiđiềuđólàmchoY-sácvàRê-bê-cabuồnrầutrong lòng
CHƯƠNG27
1Vả,khiY-sácđãgià,mắtmờ,khôngthấyđượcnữa,thì gọiÊ-sau,contraicảmình,đếnmànóirằng:Conơi!Ê-sau đáprằng:Nầy,chađây.
2Ôngnói:"Này,tôiđãgiàrồi,khôngbiếtngàynàotôisẽ chết
3Vậybâygiờ,tôixinanhhãylấyvũkhí,ốngđựngtênvà cungcủaanh,rồirađồngsănchotôimộtítthịtthúrừng 4Hãylàmchotamộtmónănngonmàtathích,rồiđem đếnchotaăn,đểlinhhồntacóthểchúcphướcchongươi trướckhitachết
5Rê-bê-cangheY-sácnóivớiÊ-sau,contraimình,nênÊsaurađồngsănthịtnaivàmangvề.
6Rê-bê-canóicùngGia-cốp,contraimìnhrằng:Nầy,tôi cónghechaconnóicùngÊ-sau,anhcon,rằng:
7Hãyđemthịtnaiđếnchota,vàlàmchotamộtmónăn ngon,đểtaăn,vàchúcphướcchongươitrướcmặtĐức Giê-hô-vatrướckhitachết
8Vậybâygiờ,hỡicon,hãyvângtheolờitatruyềnchocon.
9Bâygiờ,conhãyrabầyvàbắtchomẹhaicondêcontốt, rồimẹsẽnấuchochaconmộtmónănngon,tùytheosở thíchcủangười.
10Ngươisẽđemđếnchochangươi,đểngườiănvàchúc phướcchongươitrướckhiquađời
11Gia-cốpthưavớiRê-bê-ca,mẹmìnhrằng:Nầy,Ê-sau, anhcon,thìcólông,cònconthìkhôngcólông
12Cólẽchatôisẽcảmthấytôilàkẻlừadối,vàtôisẽ mangđếnchoônglờinguyềnrủachứkhôngphảilờichúc phúc
13Mẹôngbảo:"Conơi,mẹxinconhãychịusựnguyền rủađó;conchỉcầnnghelờimẹvàđilấychúngvềchomẹ làđược"
14Ôngđilấyvàđemvềchomẹ;mẹônglàmmónănngon màchaôngthích.
15Rê-bê-calấyquầnáođẹpcủaÊ-sau,contraicả,đangđể trongnhà,mặcchoGia-cốp,contraiút
16Rồibàlấydadêconphủlêntayvàcổông.
17Rồibàtraomónănngonvàbánhmàbàđãchuẩnbịvào tayGia-cốp,contraibà.
18Ngườiđếncùngchamìnhvànóirằng:Chaơi!Chađáp rằng:Conđây,chalàai,hỡicon?
19Gia-cốpthưavớicharằng:TôilàÊ-sau,conđầulòng củacha;tôiđãlàmtheolờichatruyềndạy.Xinchađứng dậy,ngồiănthịtsăncủacon,đểlinhhồnchachúcphước chocon
20Y-sáchỏicontraimìnhrằng:Saocontìmđượcnó nhanhthế,con?Y-sácđáp:ẤylàvìGiê-hô-vaĐứcChúa Trờicủaconđãđemnóđếnchocha.
21Y-sácnóicùngGia-cốprằng:Hỡicon,hãylạigầnđây, đểchathửxemconcóphảilàÊ-sau,contraichahay không.
Sángthế 22Gia-cốplạigầnY-sác,chamình;ngườirờvàochavà nóirằng:TiếngthìlàtiếngcủaGia-cốp,nhưngtaythìlà taycủaÊ-sau
23Nhưngôngkhôngnhậnrangườiấy,vìtayngườiấycó lônggiốngnhưtaycủaÊ-sau,anhmình.Vậynênôngchúc phướcchongườiấy
24Ôngnói:"ConcóphảilàÊ-sau,contraitakhông?"Ông đáp:"Phải,chínhcon."
25Ôngnói:"Hãymangnólạigầnta,vàtasẽănthịtnai củacontraita,đểlinhhồntacóthểchúcphướcchocon" Ôngmangnólạigần,vàôngđãăn;ôngcũngmangrượu đếnchoông,vàôngđãuống
26Y-sác,changười,bảorằng:Hãylạigầnvàhôncha,con ơi
27Ônglạigần,hôncậu;ôngngửithấymùiquầnáocậu, nênchúcphướcchocậuvànóirằng:"Nầy,mùicủacon traitagiốngnhưmùicủamộtcánhđồngmàĐứcGiê-hôvađãbanphướccho"
28Vậynên,ĐứcChúaTrờibanchongươisươngmóctrên trời,vàđấtmàumỡ,cùnglúamìvàrượunhodưdật
29Nguyệndânsựphụcvụngươi,vàcácnướccúilạy ngươi;hãylàmchúacủaanhemngươi,vàhãyđểcáccon traicủamẹngươicúilạyngươiNguyệnkẻnàorủasả ngươisẽbịrủasả,vànguyệnngườinàochúcphướccho ngươisẽđượcphước.
30KhiY-sácvừachúcphướcchoGia-cốpxong,vàGiacốpvừarờikhỏiY-sác,chamình,thìÊ-sau,anhmình,đi sănvề.
31Ngườicũnglàmmộtmónănngon,đemđếnchocha mìnhvàthưarằng:Xinchadậyănthịtnaicủacontraicha, đểchachúcphướcchocon.
32Y-sác,changười,hỏirằng:Ngươilàai?Y-sácđáp:Tôi làÊ-sau,contraiđầulòngcủacha
33Y-sácrunsợlắmmànóirằng:Aiđãbắtđượcthịtrừng đemvềchota?Tađãănhếtthịttrướckhingươiđến,vàđã chúcphướcchongườiấyrồiNgườiấyhẳnsẽđượcchúc phước.
34KhiÊ-saunghelờichamình,thìkêulớntiếngvàrất thảmthiếtmàthưavớicharằng:Chaơi,xincũngban phướcchoconnữa!
35Ôngnói:Emtraingươiđãdùngmưukếđếncướpmất phướclànhcủangươi
36Ôngnói:"TênnólàGia-cốp,háchẳngphảiđúngsao?
Nóđãchiếmchỗcủatôihailầnrồi:nóđãcướpmấtquyền trưởngnamcủatôi;vàkìa,bâygiờnólạicướpmấtphước lànhcủatôinữa."Ôngnói:"ChẳngphảiChúađãdành phướclànhchotôisao?"
37Y-sácđápcùngÊ-saurằng:Nầy,chađãlậpnólàmchúa củacon,vàđãbanchonóhếtthảyanhemnólàmtôimọi; chađãnuôinóbằnglúamìvàrượu;vậybâygiờ,chaphải làmgìchocon,hỡicon?
38Ê-sauthưacùngcharằng:Chachỉcómộtphướclành thôisao?Chaơi,xincũngbanphướcchoconnữa,chaơi! Ê-saucấttiếngkhóc
39Y-sác,changười,đáprằng:Nầy,nơiởcủaconsẽlàđất phìnhiêu,vàsươngmóctrêntrờitừtrêncao; 40Ngươisẽsốngnhờgươmcủamình,vàsẽphụcvụanh emmình;vàkhingươinắmđượcquyềnthốngtrị,ngươisẽ bẻgãyáchcủahọkhỏicổngươi
41Ê-saughétGia-cốpvìlờichúcphướcmàchamìnhđã banchongười;Ê-saunghĩthầm:Ngàytangchađãgầnđến; bấygiờtasẽgiếtGia-cốp,emta
42NgườitathuậtlạinhữnglờicủaÊ-sau,contrailớncủa bà,choRê-bê-cahay.BàsaingườigọiGia-cốp,contraiút củabà,vànóirằng:Nầy,anhconlàÊ-sau,muốntìmcách giếtconđểanủicon.
43Vậybâygiờ,hỡicon,hãynghelờimẹ;hãyđứngdậy, chạytrốnđếnnhàLa-ban,anhtraimẹ,tạiHa-ran; 44Hãyởlạivớianhtavàingày,chođếnkhicơngiậncủa anhngươinguôingoai.
45Chođếnkhicơngiậncủaanhconnguôingoaivàanh ấyquênđinhữngđiềuconđãlàmchoanhấy,thìtasẽsai ngườiđiđóncontừđóvềTạisaotalạiphảimấtcảhai controngcùngmộtngày?
46Rê-bê-cathưacùngY-sácrằng:Tôichánngánkhông muốnsốngnữavìcáccongáihọHếchNếuGia-cốpcưới mộttrongcáccongáihọHếch,tứclànhữngngườicongái trongxứđó,thìmạngsốngtôicòníchgìnữa?
CHƯƠNG28
1Y-sácgọiGia-cốpđến,chúcphướcchongườivàdặn rằng:Conchớcướimộtngườivợnàotrongbọncongái Ca-na-an.
2Hãyđứngdậy,điđếnPa-đan-a-ram,đếnnhàBê-tu-ên, ôngngoạingươi;vàcướimộtngườivợởđótrongsốcác congáicủaLa-ban,làanhemcủamẹngươi.
3XinĐứcChúaTrờitoànnăngbanphướcchocon,làm choconsinhsôinảynở,vàtrởnênmộtdânđôngđảo 4XinChúabanchoconvàdòngdõiconphướclànhcủa Áp-ra-ham,đểconđượchưởngđấtmàconđangkiềungụ, làđấtmàĐứcChúaTrờiđãbanchoÁp-ra-ham
5Y-sácsaiGia-cốpđiquaxứPha-đan-a-ram,đếnnhàLaban,contraiBê-tu-ên,ngườiSy-ri,anhcủaRê-bê-ca,mẹ củaGia-cốpvàÊ-sau
6KhiÊ-sauthấyY-sácđãchúcphướcchoGia-cốpvàsai đixứPa-đan-a-ramđểcướivợởđó;vàkhichúcphước,Êsaucódặnrằng:NgươichớcướivợtrongvòngcongáiCana-an;
7VàGia-cốpvânglờichamẹmìnhvàđiđếnPa-đan-aram;
8Ê-sauthấycáccongáiCa-na-ankhônglàmvừalòngYsác,chamình, 9Bấygiờ,Ê-sauđiđếnnhàÍch-ma-ên,vàngoàihaingười vợđãcó,cướithêmMa-ha-lát,congáicủaÍch-ma-ên, cháutraicủaÁp-ra-ham,emgáicủaNê-ba-giốt 10Gia-cốprờiBê-e-Sê-bavàđivềhướngHa-ran 11Ôngdừnglạiởmộtchỗkia,vàởlạiđósuốtđêm,vìmặt trờiđãlặnÔnglấymộtsốhònđáởđó,làmgốiđầuvà nằmxuốngđóngủ.
12Ôngnằmmơthấymộtchiếcthangbắctừdướiđấtlên đếntậntrời,cácthiênsứcủaĐứcChúaTrờiđilênđi xuốngtrênthangđó
13Nầy,ĐứcGiê-hô-vangựtrênđầucâyđóvàphánrằng: TalàĐứcGiê-hô-va,ĐứcChúaTrờicủaÁp-ra-ham,tổ phụngươi,vàlàĐứcChúaTrờicủaY-sácTasẽbancho ngươivàdòngdõingươixứmàngươiđangnằmngủ 14Dòngdõingươisẽđôngnhưbụiđất,trànlanđếntậntây, đông,nam,bắc.Nhờngươivàdòngdõingươi,mọigiatộc trênđấtsẽđượcphước 15Nầy,Taởcùngngươi,sẽgìngiữngươitrongmọinơi ngươiđi,vàsẽđemngươitrởvềxứnầy;vìTasẽkhônglìa bỏngươichođếnkhiTalàmxongnhữngđiềuTađãphán cùngngươi
Sángthế
16Gia-cốpthứcgiấcvànóirằng:Quảthật,ĐứcGiê-hô-va hiệncóởnơinàymàtôikhôngbiết.
17Ôngsợhãivànói:"Nơinàyđángsợbiếtbao!Đây chínhlànhàcủaĐứcChúaTrời,làcửathiênđàng!"
18Sánghômsau,Gia-cốpdậysớm,lấyhònđámìnhdùng làmgốiđầu,dựnglênlàmtrụ,rồiđổdầulêntrêntrụ
19ÔngđặttênnơiđólàBê-tên;nhưnglúcđầutênthành đólàLu-xơ.
20Gia-cốpkhấnnguyệnrằng:NếuĐứcChúaTrờiởcùng tôi,gìngiữtôitronglúctôiđiđường,banbánhăn,áomặc chotôi,
21Nếutôitrởvềnhàchatôibìnhan,thìĐứcGiê-hô-vasẽ làĐứcChúaTrờicủatôi.
22HònđámàtôiđãdựnglàmtrụsẽlànhàcủaĐứcChúa Trời;vàtôichắcchắnsẽnộplạichoNgàimộtphầnmười mọicủacảimàNgàisẽchotôi.
CHƯƠNG29
1Sauđó,Gia-cốplênđườngvàđếnxứcủadânphương Đông
2Ôngnhìnthấymộtcáigiếngtrongđồng,gầnđócóba bầychiênnằmnghỉ,vìngườitachocácbầychiênuống nướctừgiếngđóCómộthònđálớnđậytrênmiệnggiếng
3Bấygiờ,cácbầychiênđềutụhọptạiđó.Họlănhònđá rakhỏimiệnggiếng,chochiênuốngnước,rồiđặtlạihòn đátrênmiệnggiếngvàochỗcũ
4Gia-cốphỏihọrằng:Hỡianhem,cácanhtừđâuđến?Họ đáprằng:ChúngtôitừHa-ranđến
5Ngườihỏihọrằng:CácngươicóbiếtLa-ban,contrai củaNa-côkhông?Họđáp:Chúngtôibiếtngườiấy.
6Ngườihỏihọrằng:Ngườiấycókhỏekhông?Họđáp: Ngườikhỏe,vàkìa,Ra-chên,congáingười,đangchăn chiên.
7Ngườiấyđáp:Nầy,trờicònsáng,chưaphảigiờnhóm súcvậtHãychochiênuốngnước,rồithảđichănlại
8Họđáp:"Chúngtôikhôngthểlàmvậyđược,phảiđợi đếnkhitấtcảcácbầychiêntụhọplạivàlănhònđárakhỏi miệnggiếng,thìchúngtamớichochiênuốngnướcđược"
9Trongkhiôngcònđangnóichuyệnvớihọ,thìRa-chên dắtbầychiêncủachamìnhđến,vìnàngchănchiên
10KhiGia-cốpthấyRa-chên,congáicủaLa-ban,anhem củamẹmình,vàbầychiêncủaLa-ban,anhemcủamẹ mình,thìGia-cốplạigần,lănhònđárakhỏimiệnggiếng, rồichobầychiêncủaLa-ban,anhemcủamẹmình,uống nước.
11Gia-cốphônRa-chên,cấttiếngkhóc 12Gia-cốpnóichoRa-chênbiếtmìnhlàanhemcủacha nàng,vàlàcontraicủaRê-bê-caNàngchạyvềbáotincho chamình
13KhiLa-bannghetinvềGia-cốp,contraicủachịmình, thìchạyrađón,ômhônGia-cốp,rồiđưavềnhàmình.Ông thuậtlạichoLa-banmọiđiềuđó
14La-banđáprằng:Quảthật,ngươilàcốtnhụccủata Vậy,ngườiởlạivớiLa-banmộttháng
15La-bannóicùngGia-cốprằng:Vìngươilàanhemta, nênngươiphảigiúpviệctakhôngcôngsao?Hãychota biết,tiềncôngcủangươisẽlàbaonhiêu?
16La-bancóhaicôcongái:côlớntênlàLê-a,cônhỏtên làRa-chên.
17MắtLê-adịudàng,cònRa-chênthìxinhđẹpvàduyên dáng
18Gia-cốpyêuRa-chênnênnói:Tôisẽgiúpviệcchocậu bảynămđểđượcRa-chên,congáiútcủacậu.
19La-banđáp:Thàcậugảnóchocháucònhơngảcho ngườikhác.Hãyởlạivớicậu.
20Gia-cốpphảiphụcvụbảynămvìRa-chên;nhưngđối vớiông,bảynămchỉnhưvàingày,vìôngrấtyêunàng
21Gia-cốpthưacùngLa-banrằng:Xingiaovợtôichotôi, vìngàytôiđãmãnrồi,đểtôiđếncùngnàng.
22La-bantriệutậptấtcảmọingườitrongvùngvàmởtiệc 23Đếnchiều,ôngđemLê-a,congáimình,đếncùngông vàănnằmvớinàng
24La-bancũngchoLê-a,congáimình,làmnữtỳ 25Sánghômsau,kìa,đólàLê-a.Gia-cốphỏiLa-banrằng: Ôngđãlàmgìtôithế?Tôichẳngphảiđãgiúpviệcchoông vìRa-chênsao?Vậysaoônglạilừatôi?
26NhưngLa-bannói:Trongxứchúngtôi,ngườitakhông đượcgảemúttrướcchịcả
27Hãyởlạivớinàngtrọnmộttuần,rồichúngtasẽgả nàngchongươiđểđổilấyviệcngươisẽphụcvụcùngta thêmbảynămnữa
28Gia-cốplàmtheolờibà,ởtrọnmộttuầnvớibà,rồiông cũnggảRa-chên,congáimình,choGia-cốplàmvợ.
29La-bangiaoBi-lachoRa-chên,congáimình,làmngười hầugáichonàng
30ÔngcũngđếnvớiRa-chênvàyêuRa-chênhơnLê-a,và phụcvụcùngnàngthêmbảynămnữa
31KhiĐứcGiê-hô-vathấyLê-abịghét,Ngàichonàng sanhcon;nhưngRa-chênlạisonsẻ.
32Lê-athụthai,sinhmộtcontrai,đặttênlàRu-bên,vìbà nóirằng:ChắcĐứcGiê-hô-vađãthấysựkhốnkhổcủatôi; vậynênbâygiờchồngtôisẽyêutôi.
33Nànglạithụthaivàsinhmộtcontrai;nàngnóirằng: ĐứcGiê-hô-vađãnghebiếttôibịghét,nênđãbanchotôi thêmđứacontrainày.NàngđặttênchođứatrẻlàSi-mêôn
34Nànglạithụthaivàsinhmộtcontrai;nàngnóirằng: Lầnnàychồngtôisẽgắnbóvớitôi,vìtôiđãsinhcho chàngbacontraiBởivậy,ngườitagọitênchànglàLê-vi 35Nànglạithụthaivàsinhmộtcontrai;nàngnóirằng: BâygiờtôisẽngợikhenĐứcGiê-hô-va.Vìvậy,nàngđặt tênconlàGiu-đa;rồicứviệcsinhnở
CHƯƠNG30
1KhiRa-chênthấymìnhkhôngsinhconchoGia-cốp,thì ghentịvớichịmìnhvànóivớiGia-cốprằng:Hãychotôi cócon,bằngkhông,tôichết
2Gia-cốpnổigiậncùngRa-chênmàrằng:Taháthay quyềnĐứcChúaTrời,làĐấngđãkhôngchongươisanh sảnsao?
3Bànói:"Này,Bilhah,nữtỳcủatôi,hãyđếnvớinó;nósẽ sinhconchotôitrênđầugối,đểtôicũngcóconvớinó."
4Vậy,nànggảBilhah,nữtỳcủamình,chochànglàmvợ; rồiGia-cốpđếncùngnàng
5Bi-lathụthaivàsinhchoGia-cốpmộtcontrai
6Ra-chênnóirằng:ĐứcChúaTrờiđãxétđoántôi,nghe tiếngtôi,vàbanchotôimộtcontrai;vìcớđó,nàngđặttên đứaconlàĐan
7Bilhah,ngườihầucủaRa-chên,lạithụthaivàsinhcho Gia-cốpmộtcontraithứhai.
8Ra-chênnóirằng:Tôiđãvậtlộndữdộivớichịtôi,vàtôi đãthắng;vìvậynàngđặttênđứatrainầylàNép-ta-li
Sángthế
9KhiLê-athấymìnhkhôngcònsinhđẻnữa,thìbắtXi-pa, ngườihầugáicủamình,vàgảGia-cốplàmvợ.
10Zilpah,ngườihầucủaLeah,sinhchoGia-cốpmộtcon trai.
11Lê-anói:Cómộtđoànngườiđangđến;rồinàngđặttên đứatrẻđólàGát
12Zilpah,ngườihầucủaLeah,sinhchoGia-cốpmộtđứa contraithứhai.
13Lê-anóirằng:Tôithậtcóphướcthay,vìcáccongáisẽ khentôicóphước;rồinàngđặttênđứatrẻlàA-se
14Vàonhữngngàymùagặtlúamì,Ru-bênđitìmnhững tráicâymandraketrongđồngruộng,đemvềchomẹlàLêa.Ra-chênnóivớiLê-arằng:Xinmẹchoconnhữngtrái câymandrakecủaconmẹ
15Bànóivớinàngrằng:Cướpchồngtôicóphảilàchuyện nhỏkhông?Màngươicònmuốnlấyluôncảquảtáocủa contraitôinữasao?Ra-chênđáp:Vậythìđêmnaychàng sẽnằmvớingươiđểlấyquảtáocủacontraingươi 16Chiềuhômấy,Gia-cốptừngoàiđồngvề,Lê-arađónvà nói:"Anhphảiđếnvớiem,vìemđãthuêanhbằngnhững quảtáocủacontraiem"Đêmđó,ôngnằmvớinàng
17ĐứcChúaTrờinhậmlờiLê-a,nênbàthụthaivàsinh choGia-cốpđứacontraithứnăm
18Lê-anóirằng:ĐứcChúaTrờiđãbancôngchotôi,vìtôi đãtraoconđòichochồngtôi;vậynàngđặttênđứacontrai đólàY-sa-ca
19Lê-alạithụthaivàsinhchoGia-cốpmộtđứacontrai thứsáu.
20Lê-anóirằng:ĐứcChúaTrờiđãbanchotôimộtcủa hồimôntốtlành;bâygiờchồngtôisẽởvớitôi,vìtôiđã sinhchongườisáucontrai.Nàngđặttênđứacontraiđólà Sa-bu-lôn
21Sauđó,nàngsinhmộtcongáivàđặttênlàĐi-na
22ĐứcChúaTrờinhớđếnRa-chên,bènnhậmlờinàngvà mởlòngnàngra
23Nàngthụthaivàsinhmộtcontrai,rồinóirằng:Đức ChúaTrờiđãcấtkhỏitôisựsỉnhục.
24BàđặttênchoconlàGiô-sépvànóirằng:CầuxinĐức Giê-hô-vathêmchotôimộtcontrainữa
25KhiRa-chênđãsinhGiô-sép,Gia-cốpthưacùngLa-ban rằng:Xinchotôiđi,đểtôitrởvềquêhươngtôi
26Xinhãytrảlạivợvàcontôi,lànhữngngườimàtôiđã phụcvụngài,rồiđểtôiđi;vìngàibiếtrằngtôiđãphụcvụ ngàinhữnggì
27La-banđáprằng:Nếutôiđượcơntrướcmặtcậu,xin cậuhãyởlại;vìtôiđãbiếtrằngĐứcGiê-hô-vađãban phướcchotôivìcậu
28Ôngnói:Hãyđịnhmứccônggiáchotôi,tôisẽtrả.
29Ngườiđáprằng:Ngươibiếttôiđãphụcvụngươithế nào,vàbiếtbầysúcvậtcủangươiởvớitôirasao
30Trướckhitôiđến,tàisảncủaanhítỏi,nhưngnayđã thêmnhiềuvôkể.ĐứcGiê-hô-vađãbanphướcchoanhtừ khitôiđếnBâygiờbiếtbaogiờtôimớicóthểlochonhà tôinữa?
31Ôngnói:"Tôisẽchoanhthứgì?"Gia-cốpđáp:"Anhsẽ khôngchotôithứgìcả;nếuanhlàmđiềunàychotôi,tôi sẽlạichănvàgiữbầycủaanh."
32Hômnay,tôisẽđikiểmtracảbầychiêncủaanh,vàđể riêngranhữngconnàocóđốm,cóvằn,vànhữngconnào cósắcđentrongbầychiên,cùngnhữngconnàocóđốm, cóvằntrongbầydê;đósẽlàtiềncôngcủatôi
33Nhưvậy,khianhđếnđòicônglaocủatôitrướcmặtanh, thìsựcôngchínhcủatôisẽlàmchứngvềtôi:phàmcondê nàokhôngcóđốm,khôngcóvằn,vàchiênnàokhôngcó sắcđen,thìsẽbịcoilàăncắpcùngvớitôi.
34La-banđáp:"Xincứlàmnhưlờianhđãnói."
35Ngàyhômđó,ôngtáchriêngcáccondêđựccóvằnvà đốm,tấtcảcáccondêcáicóđốmvàđốm,tấtcảcácconcó lôngtrắngvàtấtcảcácconchiêncólôngnâu,rồitraovào taycáccontraiông
36ÔngđểkhoảngcáchgiữamìnhvàGia-cốplàbangày đường,rồiGia-cốpchănsốgiasúccònlạicủaLa-ban
37Gia-cốplấynhữngcànhcâydươngxanh,câyphỉvàcây dẻ,lộtvỏnhữngcànhđóđểlộramàutrắngởtrongcành.
38Ôngđặtnhữngcànhđãlộtvỏtrướcmặtbầychiêntrong mángnước,nơicácbầychiênđếnuốngnước,đểchúngthụ thaikhiđếnuốngnước.
39Cácbầychiênthụthaitrướccáccâygậyđóvàsinhra nhữngconchiêncósọc,cóđốmvàcóđốm
40Gia-cốptáchriêngcácchiênconra,rồiđểcácbầychiên hướngvềphíacácconcósọcvàcácconcósắcnâutrong bầycủaLa-ban;cònbầycủamìnhthìôngđểriêngra, khôngđểchungvớibầycủaLa-ban.
41Vả,hễkhinàocácconbòkhỏemạnhgiaophối,thìGiacốpđặtcácnhànhtrướcmắtcácconbòtrongmángnước, đểchúngcóthểgiaophốigiữacácnhành.
42Nhưngkhisúcvậtyếusức,ôngkhôngchovào;thếnên, nhữngconvậtyếusứcđểvềtayLa-ban,cònnhữngconvật khỏemạnhthìvềtayGia-cốp.
43Ngườiấytrởnênrấtgiàucó,cónhiềusúcvật,tôitrai, tớgái,lạcđàvàlừa
CHƯƠNG31
1ÔngnghecáccontraiLa-bannóirằng:Gia-cốpđãlấy hếttàisảncủachachúngta;vànhờtàisảncủachachúng tamànóđãđượcvinhquangnhưthếnầy
2Gia-cốpnhìnsắcmặtLa-ban,thấysắcmặtôngkhông cònnhưtrướcnữa
3ĐứcGiê-hô-vapháncùngGia-cốprằng:Hãytrởvềxứtổ phụngươi,vềnơibàconngươi;tasẽởcùngngươi.
4Gia-cốpsaingườigọiRa-chênvàLê-arađồngchănbầy vậtmình
5Ngườinóivớihọrằng:Tôithấysắcmặtchacácngươi đốivớitôikhôngcònnhưtrướcnữa,nhưngĐứcChúaTrời củachatôivẫnởcùngtôi
6Vàcácngươibiếtrằngtađãhếtsứcphụcvụchacác ngươi
7Chacácngươiđãlừadốitavàthayđổicônggiácủata mườilần;nhưngĐứcChúaTrờikhôngchophépôngấy làmhạita
8Nếungườiấynóirằng:Concóđốmsẽlàtiềncôngcủa ngươi;thìtấtcảcácconvậtđềuphảisanhconcóđốm;và nếungườiấynóirằng:Concósọcsẽlàtiềncôngcủa ngươi;thìtấtcảcácconvậtđềuphảisanhconcósọc
9Nhưvậy,ĐứcChúaTrờiđãlấyđànsúcvậtcủacha ngươimàbanchota
10Đếnlúccácconbòthụthai,tôingướcmắtlênvàthấy tronggiấcmơ,vàkìa,cácconcừuđựcnhảygiữacáccon bòđềucósọc,cóđốmvàcóđốmxám
11ThiênsứcủaĐứcChúaTrờipháncùngtôitronggiấc mơrằng:HỡiGia-cốp,tôithưarằng:Cótôiđây
Sángthế
12Ôngnói:Hãyngướcmắtlênmàxem:tấtcảcácchiên đựcnhảygiữabầybòđềucóvằn,cóđốmvàcósọc;vìta đãthấymọiđiềuLa-banlàmchongươi
13TalàĐứcChúaTrờicủaBê-tên,nơingươiđãxứcdầu chotrụđávànơingươiđãkhấnnguyệncùngta.Bâygiờ, hãyđứngdậy,rakhỏixứnàyvàtrởvềxứcủabàcon ngươi
14Ra-chênvàLê-ađáprằng:Trongnhàchachúngtôicòn cóphầnhaycơnghiệpnàochochúngtôinữakhông?
15ChúngtaháchẳngđượcNgàicoinhưkháchlạsao?Vì Ngàiđãbánchúngtavànuốtsạchtiềnbạccủachúngtarồi
16VìmọicủacảimàĐứcChúaTrờiđãlấynơichachúng ta,tứclàcủachúngtavàcủaconcáichúngta.Vậybâygiờ, mọiđiềuĐứcChúaTrờiđãpháncùngngươi,hãylàmtheo 17Bấygiờ,Gia-cốpđứngdậy,đỡvợvàcontraimìnhlên lưnglạcđà.
18Ôngđemtheotấtcảsúcvậtvàcủacảimìnhđãgây dựngđược,tứclàsúcvậtôngđãgâydựngđượcởPa-đana-ram,đểtrởvềvớiY-sác,chamình,ởxứCa-na-an.
19La-banđixénlôngchiên;cònRa-chênđãlấytrộmcác tượngthầncủachamình
20Gia-cốpléntrốnđếnnhàLa-ban,ngườiSy-ri,vìLa-ban khôngnóichoGia-cốpbiếtlàmìnhđãtrốn
21Vậy,ôngchạytrốn,mangtheotấtcảnhữnggìmìnhcó; ôngđứngdậy,băngquasôngvàhướngmặtvềphíanúi Ga-la-át
22Đếnngàythứba,ngườitabáochoLa-banbiếtrằng Gia-cốpđãbỏtrốn.
23Ôngđemcácanhemmìnhtheovàđuổitheohọbảy ngàyđường;vàhọđãđuổikịpôngtạinúiGa-la-át
24Banđêm,ĐứcChúaTrờihiệnđếncùngLa-ban,người Sy-ri,tronggiấcmơ,vàpháncùngngườirằng:Hãycẩn thận,đừngnóicùngGia-cốplờilànhhaylờidữ
25Bấygiờ,La-banđuổikịpGia-cốp.Gia-cốpđãdựngtrại trênnúi,cònLa-banvàanhemmìnhcũngdựngtrạitrên núiGa-la-át
26La-banhỏiGia-cốprằng:Conđãlàmgìmàlénlútđến nhàta,bắtcáccongáitađinhưbắttùbinhbằnggươm?
27Tạisaongươilạilénlúttrốntránhta,vàkhôngchota biết,đểtacóthểtiễnngươiđitrongtiếngvuimừng,trong tiếnghát,trongtiếngtrốngvàtiếngđànhạc?
28Vàngươikhôngchophéptahôncontraivàcongáita sao?Bâygiờngươiđãlàmđiềunguxuẩnkhilàmnhưvậy.
29Tacóquyềnlàmhạicácngươi,nhưngĐứcChúaTrời củachacácngươiđãpháncùngtađêmquarằng:Hãycẩn thận,đừngnóicùngGia-cốplờilànhhaylờidữ.
30Bâygiờ,mặcdùngươimuốnrađivìngươirấtnhớnhà changươi,nhưngtạisaongươilạiđánhcắpcácthầncủata?
31Gia-cốpđápcùngLa-banrằng:Vìtôisợ,nêntôinghĩ rằng:Cólẽcậumuốnbắtcáccongáicậukhỏitôichăng
32Bấtcứaingươitìmthấycácthầncủangươi,thìđừngđể họsống;trướckhianhemchúngtabiếtđượcnhữnggì thuộcvềngươivớita,vàhãylấynóchongươiVìGia-cốp khôngbiếtrằngRa-chênđãlấycắpchúng
33Vậy,La-banvàotrạicủaGia-cốp,trạicủaLê-avàtrại củahaingườitớgái;nhưngkhôngtìmthấyĐoạn,ngườira khỏitrạicủaLê-avàvàotrạicủaRa-chên.
34Bấygiờ,Ra-chênđãlấycáctượngấy,đểtrongđồđạc củalạcđà,rồingồilênLa-banlụcsoátkhắptrại,nhưng khôngtìmthấy.
35Nàngthưavớicharằng:Xinchúađừngbuồnlòngvì conkhôngthểđứngdậytrướcmặtchúa;vìconcóbổn
phậncủaphụnữNgườitìmkiếmnhưngkhôngthấycác hìnhtượng.
36Gia-cốpnổigiận,cãinhauvớiLa-banGia-cốpđáplại vànóivớiLa-banrằng:Tôicótộigì?Tôicótộigìmàanh đuổitheotôidữdộinhưvậy?
37Trongkhingươiđãlụcsoáthếtđồđạccủata,ngươiđã tìmthấygìtrongtấtcảđồđạccủanhàngươi?Hãyđặt chúngởđâytrướcmặtanhemtavàanhemngươi,đểhọ cóthểxétxửgiữahaichúngta
38Đãhaimươinămnay,tôisốngvớicậu;chiêncáivàdê cáicủacậuchưahềđẻcon,vàtôicũngchưahềănthịt chiênđựctrongbầycủacậu
39Nhữngvậtbịthúdữxé,tôikhôngđemđếnchongài; chínhtôiphảichịumất;dùbịtrộmbanngàyhaybanđêm, ngàivẫnđòilạitừtaytôi
40Tôicũngvậy;banngàythìhạnhánthiêuđốttôi,ban đêmthìgiálạnh;vàgiấcngủđãrờikhỏimắttôi
41Vậylàtôiđãởtrongnhàônghaimươinăm;tôiđãphục vụôngmườibốnnămđểđượchaicongáiôngvàsáunăm đểđượcđànsúcvậtcủaông;thếmàônglạithayđổitiền côngcủatôimườilần
42NếuĐứcChúaTrờicủachatôi,ĐứcChúaTrờicủaÁpra-ham,vàsựkínhsợcủaY-sáckhôngởcùngtôi,thìchắc chắnbâygiờôngđuổitôiđitaykhôngĐứcChúaTrờiđã thấysựkhốnkhổcủatôivàcônglaocủataytôi,vàđã khiểntráchôngđêmqua
43La-banđápcùngGia-cốprằng:Cáccongáinầylàcon gáita,cácđứatrẻnầylàcontraita,cácsúcvậtnầylàsúc vậtta,vàmọivậtngươithấyđềulàcủataVậyngàynayta cóthểlàmgìchocáccongáita,haylàchocáccháumà chúngđãsanhra?
44Vậybâygiờ,hãyđến,chúngtahãylậpgiaoước,tôivà anh;đểlàmchứnggiữatôivàanh
45Gia-cốplấymộthònđá,dựnglênlàmtrụ.
46Gia-cốpbảocácanhemmìnhrằng:Hãygomđálại;họ lấyđá,chấtthànhmộtđống,rồiăntrênđốngđáđó
47VàLa-bangọinơiđólàGiê-ga-sa-ha-đu-tha;nhưng Gia-cốpgọinơiđólàGa-lê-ết
48La-bannói:Đốngđánầylàmchứnggiữatavàngươi ngàynay.VậynênngườitagọinólàGa-lê-ết;
49VàMizpah;vìôngnói,NguyệnĐứcGiê-hô-vacanh giữgiữatôivàanh,khichúngtaxanhau
50Nếungươihàhiếpcáccongáita,hoặcnếungươicưới vợkhácngoàicáccongáita,thìchẳngcóngườiđànông nàoởvớichúngtanữa;này,ĐứcChúaTrờisẽlàmchứng giữatavàngươi.
51La-bannóivớiGia-cốprằng:Hãyxemđốngđánầy,và hãyxemtrụđánầy,màtađãdựnggiữatavàngươi;
52Đốngđánàyvàtrụđánàylàmchứngrằngtasẽkhông vượtquađốngđánàyđếnvớingươi,vàngươicũngsẽ khôngvượtquađốngđánàyvàtrụđánàyđếnvớitađể làmhạita.
53ĐứcChúaTrờicủaÁp-ra-hamvàĐứcChúaTrờicủa Na-cô,ĐứcChúaTrờicủachahọ,sẽxétđoángiữachúng taVàGia-cốpđãthềbởisựkínhsợcủachamìnhlàY-sác 54Sauđó,Gia-cốpdângtếlễtrênnúi,rồimờianhem mìnhănbánh.Họănbánhvàởlạitrênnúisuốtđêm.
55Sánghômsau,La-bandậysớm,hôncáccontraivàcon gáimình,rồichúcphướcchochúngRồiLa-banlênđường vàtrởvềnơiởcủamình.
CHƯƠNG32
1Gia-cốptiếptụclênđường,vàcácthiênsứcủaĐứcChúa Trờiđãđóngặpông.
2KhiGia-cốpthấycácvịấy,ôngnói:"Đâylàđạoquân củaĐứcChúaTrời!"RồiôngđặttênnơiđólàMa-ha-naim
3Gia-cốpsaisứgiảđitrướcđếngặpÊ-sau,anhmình,tại xứSê-i-rơ,tứclàxứÊ-đôm
4Ôngtruyềnlệnhchohọrằng:Cácngươihãynóivớichúa tôilàÊ-saunhưthếnày:TôitớChúalàGia-cốpthưarằng: TôiđãtrúngụtạinhàLa-banvàởđóchođếnbâygiờ
5Tôicóbò,lừa,bầychiên,tôitrai,tôigái;tôisaingườiđi báotinchochúatôibiết,đểđượcơntrướcmặtchúa
6CácsứgiảtrởvềcùngGia-cốprằng:Chúngtôiđãđến cùngÊ-sau,anhcủaông;vàchínhngườicũngđếnđónông, cóđemtheobốntrămngười
7Bấygiờ,Gia-cốprấtsợhãivàbuồnrầu,nênchiađoàn dânđivớimình,cùngcácbầychiên,bầybò,vàlạcđàra làmhaiđội
8Vànóirằng:NếuÊ-sauđếnđánhmộtđộivàgiếtnó,thì độicònlạisẽthoátđược.
9Gia-cốpthưarằng:HỡiĐứcChúaTrờicủachatôilàÁpra-ham,vàĐứcChúaTrờicủachatôilàY-sác,làĐức Giê-hô-vađãpháncùngtôirằng:Hãytrởvềxứngươi,về cùngbàconngươi,thìtasẽđãingươicáchtửtế
10Tôichẳngxứngđángchútnàotrongmọiơnthươngxót vàmọilẽthậtmàChúađãtỏrachotôitớChúa;vìtôiđã dùngcâygậymìnhmàvượtquasôngGiô-đanhnày,mà bâygiờtôilạithànhrahaiđạoquân
11Xinhãygiảicứutôikhỏitayanhtôi,khỏitayÊ-sau;vì tôisợanhấysẽđếnđánhtôi,cảmẹlẫncáccon
12Ngàiphánrằng:Tachắcchắnsẽlàmơnchongươi,và làmchodòngdõingươiđôngnhưcátbiển,khôngthểđếm đượcvìquáđông
13Vàđêmđó,ôngnghỉlạiđó,lấymộtphầnquàtrongsố tiềncóđượcđểbiếuÊ-sau,anhmình.
14Haitrămcondêcái,haimươicondêđực,haitrămcon chiêncái,haimươiconchiênđực,
15Bamươiconlạcđàđangchoconbúcùngvớingựacon, bốnmươiconbòcái,mườiconbòđực,haimươiconlừa cáivàmườiconlừacon
16Ngườigiaochúngvàotaycácđầytớmình,mỗibầy riêngrẽ;rồibảocácđầytớrằng:Hãyđitrướcta,vàchừa mộtkhoảngcáchgiữacácbầy
17Rồiôngtruyềnlệnhchongườiđiđầurằng:KhiÊ-sau, anhtôi,gặpanhvàhỏianhrằng:Anhlàngườicủaai?Anh điđâu?Vànhữngngườinầylàcủaaitrướcmặtanh?
18Bấygiờngươisẽđáprằng:CủatôitớngàilàGia-cốp; đólàlễvậtgởichochúatôilàÊ-sau;vàkìa,ngườicũng theosauchúngta
19Vậy,ôngtruyềnchongườithứhai,ngườithứbavàtất cảnhữngngườiđitheosaucácbầygiasúcrằng:Khigặp Ê-sau,cácngươiphảinóinhưvậy
20Vàhãynóithêmrằng:Nầy,tôitớcủaônglàGia-cốp đangởphíasauchúngtôiVìôngấynóirằng:Tôisẽlàm nguôigiậnôngấybằngmónquàđitrướctôi,rồisauđótôi sẽgặpmặtôngấy;cólẽôngấysẽchấpnhậntôi
21Vậy,quàtặngđượcmangđếntrướcmặtông,cònông thìngủlạiđêmđóvớiđoànngười.
22Đêmđó,ôngthứcdậy,đemtheohaibàvợ,haingười hầuvàmườimộtngườicontrai,rồivượtquarạchGia-bốc
23Ôngđemhọđi,thảquakhevàthảnhữnggìmìnhcó 24CònlạimộtmìnhGia-cốp,cómộtngườivậtlộnvớiông chođếnrạngđông
25KhithấymìnhkhôngthắngđượcGia-cốp,ôngđánhvào chỗtrũngởđùiông;chỗtrũngởđùiGia-cốpbịtrậtkhớp khiôngvậtlộnvớiông
26Ôngđáp:Hãyđểtôiđi,vìtrờiđãsángÔngđáp:Tôisẽ khôngđểôngđi,trừkhiôngbanphướcchotôi.
27Ngườiấyhỏiông:"Tênngươilàgì?"Ôngđáp:"Giacốp"
28Ngườiấynói:NgườitasẽkhônggọingươilàGia-cốp nữa,nhưnglàY-sơ-ra-ên,vìngươilàmộtvuacóquyềnlực trướcmặtĐứcChúaTrờivàtrướcmặtloàingười,vàngươi đãchiếnthắng
29Gia-cốphỏingườirằng:XinchobiếttênngươiNgười đáp:Tạisaongươihỏitênta?Rồingườichúcphướccho ngườitạiđó
30Gia-cốpđặttênnơiđólàPhê-ni-ên,vìtôiđãthấyĐức ChúaTrờimặtđốimặt,vàmạngsốngtôiđượcbảotoàn.
31KhiôngđiquaPhê-nu-ên,mặttrờimọc,vàôngdừng lạitrênđùimình
32Bởivậy,chođếnngàynay,dânY-sơ-ra-ênkhôngđược ăngânởchỗtrũngcủabắpđùi,vìngườiấyđãchạmvào chỗtrũngcủabắpđùiGia-cốp,ởchỗgânbịtrũng
CHƯƠNG33
1Gia-cốpngướcmắtlênnhìn,vàkìa,Ê-sauđến,cùngvới bốntrămngườiÔngchiacácconchoLê-a,Ra-chênvàhai ngườinữtỳ
2Ôngđặthaingườinữtỳvàconcáihọđitrước,rồiđến Lê-avàconcáibà,saucùnglàRa-chênvàGiô-sép
3Ôngđiquatrướcmặthọvàcúimìnhxuốngđấtbảylần chođếnkhiđếngầnanhmình.
4Ê-sauchạyđếnđónông,ômchầmlấyông,cúixuốngcổ vàhônông;rồihaingườicùngkhóc
5Ôngngướcmắtlên,thấynhữngngườiđànbàvàtrẻcon, thìhỏi:"Nhữngngườiởvớingươilàai?"Ôngđáp: "NhữngđứaconmàĐứcChúaTrờiđãthươngxótbancho tôitớngươi."
6Bấygiờ,cácđầytớgáivàconcáihọđếngầnvàcúilạy 7Lê-avàcácconbàcũngđếngầnvàcúimìnhxuốngSau đó,Giô-sépvàRa-chêncũngđếngầnvàcúimìnhxuống.
8Ngườiấynói:Ngươicóýgìkhithấyđoànngựamàta gặp?Ngườiấyđáp:Chúnglàđểđượcơntrướcmặtchúata 9Ê-sauđáp:"Anhđãcóđủrồi,anhạ;anhcứgiữlấyphần củamìnhđi"
10Gia-cốpthưarằng:Nếutôiđượcơntrướcmặtanh,xin anhhãynhậnlễvậttôidângnơitaytôi;vìtôiđãthấymặt anhnhưthểđãthấymặtĐứcChúaTrời,vàanhđãđẹp lòngvềtôi
11Xinhãynhậnlấyphướclànhtôiđãmangđếnchoanh, vìĐứcChúaTrờiđãđốixửnhântừvớitôi,vàvìtôicóđủ Ôngnàinỉ,vàôngđãnhậnlấy
12Ôngđáp:Chúngtahãylênđường,vàtôisẽđitrướcanh 13Ngườiđáprằng:Chúatôibiếtrằngcácconcònyếu,và tôicócácbầychiênvàbầybòđangcócon;nếumộtngày nàođóngườitaépchúngquásức,thìcảbầysẽchếthết 14Xinchúatôiđiquatrướctôitớchúa,còntôisẽđinhẹ nhàng,theosứccủabầysúcvậtđitrướctôivàcáccontôi, chođếnkhitôitớicùngchúatôitạiSê-i-rơ
Sángthế
15Ê-saunói:Xinchotôiđểlạivớianhmộtsốngườiởvới tôi.Ôngđáp:Cầngìphảithế?Xinchotôiđượcơntrước mặtchúatôi
16Vậy,ngàyhômđó,Ê-sautrởvềSê-i-rơ.
17Gia-cốpđiđếnSu-cốt,cấtchomìnhmộtcáinhàvàlàm nhữngcáilềuchosúcvật;vìthế,ngườitagọinơiđólàSucốt
18KhitừPa-đan-a-ramvề,Gia-cốpđếnSa-lem,mộtthành củaSi-chem,thuộcxứCa-na-an;ôngdựngtrạitrướcthành 19Ôngmuamộtthửaruộngnơiôngđãdựngtrạitừtay concháuHa-mô,chacủaSi-chem,vớigiámộttrămmiếng bạc
20Tạiđó,ôngdựngmộtbànthờvàgọilàÊ-lô-hêY-sơ-raên
CHƯƠNG34
1Đi-na,congáicủaLê-a,ngườimàbàđãsinhchoGiacốp,đirathămcáccongáitrongxứ.
2KhiSi-chem,contraicủaHê-môngườiHê-vít,quan trưởngxứ,thấynàng,thìbắtnàngnằmvớinàngvàlàm nhụcnàng.
3TâmhồnônggắnbóvớiĐi-na,congáiGia-cốp,vàông yêucôgáiấy,vànóinăngtửtếvớicôgái
4Si-chemthưavớiHa-mô,chamìnhrằng:Xinchacướicô gáinầylàmvợ
5KhiGia-cốpnghetinchàngđãlàmnhụcĐi-na,congái mình,thìcáccontraiôngđangởngoàiđồngvớibầysúc vậtcủaôngGia-cốpgiữimlặngchođếnkhihọtrởvề
6VàHa-mô,chacủaSi-chem,điragặpGia-cốpđểnói chuyệnvớiông.
7KhicáccontraiGia-cốpnghetin,thìtừngoàiđồngchạy vào;họbuồnrầuvàrấttứcgiận,vìôngđãlàmđiềuđiênrồ trongY-sơ-ra-ênkhinằmcùngcongáiGia-cốp;đólàđiều khôngnênlàm
8Ha-mônóivớihọrằng:TâmhồnSi-chem,contraitôi, khaokhátcongáicácông.Tôixincácônggảnàngchonó làmvợ
9Hãykếthônvớichúngtôi,gảcongáicácôngchochúng tôivàcướicongáichúngtôichocácông.
10Cácngươisẽởvớichúngtôi;đấtđaisẽởtrướcmặtcác ngươi;cácngươisẽở,buônbánvàchiếmhữuđấtđaitại đó.
11Si-chemthưacùngchavàcácanhemnàngrằng:Xin chotôiđượcơntrướcmặtcácông,vàđiềugìcácôngbảo tôi,tôisẽvângtheo.
12Đừngđòitôiquánhiềucủahồimônvàlễvật,tôisẽcho theonhưcácôngbảotôi;nhưnghãygảcôgáiđóchotôi làmvợ
13CáccontraicủaGia-cốptrảlờiSi-chemvàHê-mô,cha củaGia-cốp,cáchgiandối,vànóirằng,vìGia-cốpđãlàm nhụcĐi-na,emgáicủahọ,nên:
14Họđáprằng:Chúngtôikhôngthểlàmđiềunầyđược,là gảemgáichúngtôichomộtngườichưachịuphépcắtbì; vìđiềuđólàđiềusỉnhụcđốivớichúngtôi
15Nhưngchúngtôiưngthuậnvớianhemđiềunầy:Nếu anhemmuốngiốngnhưchúngtôi,tứclàmọingườinam tronganhemđềuchịuphépcắtbì;
16Bấygiờchúngtôisẽgảcongáichúngtôichocácông, vàsẽcướicongáicácôngvềvớichúngtôi,rồichúngtasẽ ởvớicácông,vàchúngtasẽtrởthànhmộtdântộc
17Nhưngnếucácngươikhôngnghechúngtavàkhông chịucắtbì,thìchúngtasẽbắtcongáilạivàđikhỏiđây.
18LờinóicủahọlàmđẹplòngHa-môvàSi-chem,contrai Ha-mô.
19Nhưngchàngthanhniênkhôngchậmtrễtrongviệcnày, vìchàngthíchcongáiGia-cốp;vàchàngđượctôntrọng hơncảnhàchamình
20Ha-môvàSi-chem,contraiông,đếncổngthànhmình vànóichuyệnvớidânthànhrằng:
21Nhữngngườinàysốnghòabìnhvớichúngta;vậyhãy đểhọởtrongxứvàbuônbánởđó;vìxứđóđủrộngcho họ;chúngtahãycướicongáihọlàmvợvàgảcongái chúngtachohọ.
22Chỉcóđiềunàythìdânchúngmớibằnglòngchochúng tôiởvớichúngtôiđểthànhmộtdântộc,nếumọingười namtrongchúngtôiđềuchịucắtbìnhưhọđãchịu.
23Giasúc,tàisảnvàmọiloàithúvậtcủahọháchẳngphải làcủachúngtasao?Chỉcầnchúngtađồngývớihọ,thìhọ sẽởvớichúngta.
24CònHa-môvàSi-chem,contraiông,thìmọingườira khỏicổngthànhđềunghetheo;mọingườinamrakhỏi cổngthànhđềuchịuphépcắtbì.
25Đếnngàythứba,khihọđangđauđớn,haingườicon traicủaGia-cốplàSi-mê-ônvàLê-vi,anhemcủaĐi-na, mỗingườiđềucầmgươm,mạnhdạnxôngvàothànhvà giếthếtnhữngngườiđànông
26HọdùnggươmgiếtHê-môvàSi-chem,contraiông,rồi đemĐi-narakhỏinhàSi-chem,rồiđirangoài.
27CáccontraicủaGia-cốpxôngvàonhữngngườibịgiết vàcướppháthànhphố,vìhọđãlàmnhụcemgáimình 28Họlấychiên,bò,lừa,vànhữnggìtrongthành,và nhữnggìngoàiđồng
29Chúngbắthếtcủacải,concáivàvợcủahọ,vàcướphết mọivậttrongnhà.
30Gia-cốpđápcùngSi-mê-ônvàLê-virằng:Cácconlàm chotabốirối,làmchotabịhôihámgiữadânxứnầy,giữa dânCa-na-anvàdânPhê-rê-sít.Vả,vìtachỉcóítngười, chúngnósẽhiệpnhaulạiđánhtavàgiếtta;rồitavàcả nhàtasẽbịdiệtmất
31Họnói:"Chẳnglẽôngấylạiđốixửvớiemgáichúng tôinhưvớimộtconđiếmsao?"
CHƯƠNG35
1ĐứcChúaTrờipháncùngGia-cốprằng:Hãychổidậy,đi lênBê-tênvàởtạiđó;hãylậptạiđómộtbànthờchoĐức ChúaTrời,làĐấngđãhiệnracùngngươikhingươichạy trốnkhỏiÊ-sau,anhngươi.
2Gia-cốpnóivớigiađìnhmìnhvàmọingườiđitheomình rằng:Hãydẹpcácthầnlạởgiữacácngươiđi,hãythanh sạchvàthayquầnáođi
3Chúngtahãyđứngdậy,đilênBê-tên;tạiđótôisẽlập mộtbànthờchoĐứcChúaTrời,làĐấngđãđáplờitôi trongngàyhoạnnạn,vàđãởcùngtôitrongsuốtchặng đườngtôiđi
4HọtraochoGia-cốptấtcảcáctượngthầnlạhọcótrong tay,vàtấtcảcáckhuyêntaihọđeotrêntai.Gia-cốpgiấu chúngdướicâysồigầnSi-chem
5Vậy,họlênđường;sựkinhhoàngcủaĐứcChúaTrời giángxuốngcácthànhchungquanhhọ,nênhọkhôngđuổi theocáccontraicủaGia-cốp
Sángthế
6Vậy,Gia-cốpvàhếtthảynhữngngườiđitheođếnLu-xơ, tứclàBê-tên,thuộcxứCa-na-an.
7Tạiđó,ôngdựngmộtbànthờvàgọinơiđólàÊn-bê-tên, vìĐứcChúaTrờiđãhiệnracùngôngtạiđókhiôngchạy trốnanhmình.
8NhưngĐê-bô-ra,ngườivúnuôicủaRê-bê-ca,đãquađời vàđượcchôncấtdướichânBê-tên,dướimộtcâysồi;và ngườitagọicâyđólàA-lôn-ba-cút.
9KhiGia-cốptừPa-đan-a-ramtrởvề,ĐứcChúaTrờilại hiệnracùngGia-cốpvàbanphướcchoông
10ĐứcChúaTrờipháncùngôngrằng:TênngươilàGiacốp;ngườitasẽchẳnggọingươilàGia-cốpnữa,nhưngtên ngươisẽlàY-sơ-ra-ên;rồingườiđặttênchoônglàY-sơra-ên
11ĐứcChúaTrờipháncùngôngrằng:TalàĐứcChúa Trờitoànnăng;hãysanhsảnvàthêmnhiều;mộtdânvà nhiềuhộichúngcácdânsẽbởingươimàra;cácvuasẽtừ lưngngươimàra
12TasẽbanchongươixứmàTađãbanchoÁp-ra-hamvà Y-sác,vàchodòngdõingươisaunày
13ĐứcChúaTrờibèntừnơiNgàiđãpháncùngôngmàđi lên.
14Gia-cốpdựngmộttrụđátạinơiĐứcChúaTrờiđãphán cùngmình,rồiđổlễquánvàđổdầulêntrêntrụđáđó
15Gia-cốpgọinơiĐứcChúaTrờiđãpháncùngmìnhlà Bê-tên
16HọrờiBê-tên,chỉcònmộtđoạnđườngngắnnữalàđến Ê-phơ-ra.Ra-chênđangchuyểndạvàphảichịuđauđớn cựcnhọc
17Vả,khinàngđangđauđẻ,bàđỡnóicùngnàngrằng: Đừngsợ,ngươisẽcóđứacontrainầynữa.
18Khibàgầntrúthơithởcuốicùng(vìbàđãquađời),bà đặttênđứatrẻlàBê-nô-ni;nhưngchađứatrẻlạiđặttênlà Bên-gia-min.
19Ra-chênquađờivàđượcchôntrênđườngđiÊ-phơ-rát, tứclàBết-lê-hem
20Gia-cốpdựngmộtcâytrụtrênmộbà;đólàcâytrụcủa mộRa-chênchođếnngàynay
21DânY-sơ-ra-ênlênđườngvàdựngtrạibênkiathápÊđa.
22Vả,khiY-sơ-ra-ênởtrongxứđó,thìRu-bênđinằm cùngBi-la,hầuthiếpcủachamình;vàY-sơ-ra-ênnghe được.Bấygiờ,cáccontraicủaGia-cốplàmườihaingười:
23CáccontraicủaLê-alàRu-bên,conđầulòngcủaGiacốp,Si-mê-ôn,Lê-vi,Giu-đa,Y-sa-cavàSa-bu-lôn:
24CáccontraicủaRa-chênlàGiô-sépvàBên-gia-min:
25CáccontraicủaBilhah,nữtỳcủaRa-chên,làĐanvà Nép-ta-li:
26CáccontraicủaZilpah,tớgáicủaLeah,làGátvàA-se ĐâylàcáccontraicủaJacob,sinhrachoôngtạiPa-đan-aram
27Gia-cốpđếncùngY-sác,chamình,tạiMam-rê,ởthành A-ra-ba,tứclàHếp-rôn,nơiÁp-ra-hamvàY-sácđangkiều ngụ
28VậyY-sáchưởngthọđượcmộttrămtámmươituổi
29Y-sáctrúthơithởcuốicùng,quađời,tuổiđãcao,được quivềcùngtổtiên.HaicontraiônglàÊ-sauvàGia-cốpđã chôncấtông
CHƯƠNG36
1ĐâylàdòngdõicủaÊ-sau,tứclàÊ-đôm
2Ê-saucướivợtrongsốcáccongáiCa-na-an:A-đa,con gáiÊ-lôn,ngườiHê-tít,vàA-hô-li-ba-ma,congáiA-na, congáiXi-bê-ôn,ngườiHê-vít
3VàBashemath,congáicủaIshmael,emgáicủaNebajoth. 4A-đasinhsảnchoÊ-sauÊ-li-pha;vàBashemattrần Reuel;
5Ô-hô-li-ba-masinhGiê-úc,Gia-lamvàCô-rê;đólàcác contraicủaÊ-sau,sinhrachoôngtạixứCa-na-an.
6Ê-sauđemvợ,contrai,congái,hếtthảyngườinhà,súc vật,giasúcvàhếtthảytàisảnmìnhcóđượcởxứCa-na-an, vàđivềmiềnquê,tránhxaGia-cốp,anhmình
7Vìcủacảicủahọnhiềuhơnsốhọcóthểởchungvới nhau,vàđấtmàhọkiềungụkhôngđủsứcchứahọ,vìcớ bầygiasúccủahọ
8Ê-sauởtrênnúiSê-i-rơnhưvậy:Ê-sautứclàÊ-đôm 9ĐâylàdòngdõicủaÊ-sau,tổphụdânÊ-đômởnúiSê-irơ:
10ĐâylàtêncáccontraicủaÊ-sau:Ê-li-phacontraicủa A-đa,vợcủaÊ-sau;Rê-u-êncontraicủaBa-sê-mát,vợcủa Ê-sau
11CáccontraicủaÊ-li-phalàTê-man,Ô-ma,Xê-phô,GatamvàKê-na.
12TimnalàhầuthiếpcủaÊ-li-pha,contraiÊ-sau;vàbà sinhchoÊ-li-pha,ngườiA-ma-lécĐólàcáccontraicủa A-đa,vợÊ-sau.
13ĐâylàcáccontraicủaRê-u-ên:Na-hát,Xê-ra,Sa-ma vàMi-xaĐâylàcáccontraicủaBa-sê-mát,vợÊ-sau
14ĐâylàcáccontraicủaÔ-hô-li-ba-ma,congáicủaA-na, cháugáicủaXi-bê-ôn,vợcủaÊ-sauBàsinhchoÊ-sau Giê-úc,Gia-lamvàCô-rê
15ĐâylàcáccôngtướccủacontraiÊ-sau:cáccontrai củaÊ-li-pha,contraiđầulòngcủaÊ-sau;côngtướcTêman,côngtướcÔ-ma,côngtướcXê-phô,côngtướcKê-na, 16CôngtướcCô-rê,côngtướcGa-tamvàcôngtướcAma-léc:đâylàcáccôngtướcxuấtthântừÊ-li-phaởxứÊđôm;đâylàcáccontraicủaA-đa
17ĐâylàcáccontraicủaRê-u-ên,contraiÊ-sau:công tướcNa-hát,côngtướcXê-ra,côngtướcSa-ma,côngtước Mi-xaĐâylàcáccôngtướcxuấtthântừRê-u-ênởxứÊđôm.ĐâylàcáccontraicủaBa-sê-mát,vợÊ-sau.
18ĐâylàcáccontraicủaOholibamah,vợÊ-sau:công tướcGiê-úc,côngtướcGia-lam,côngtướcCô-raĐâylà cáccôngtướcratừAholibamah,congáicủaA-na,vợÊsau
19ĐâylàcáccontraicủaÊ-sau,tứclàÊ-đôm,vàđâylà cácquantrưởngcủahọ.
20ĐâylàcáccontraicủaSê-i-rơ,ngườiHô-rít,sốngtrong xứđó:Lô-tan,Sô-ban,Xi-bê-ôn,A-na, 21VàĐi-sôn,Ê-xe,vàĐi-san:đâylàcácquantrưởngcủa dânHô-rít,concháucủaSê-i-rơởxứÊ-đôm
22ConcủaLô-tanlàHô-rivàHê-mam;emgáicủaLô-tan làTim-na.
23CáccontraicủaSô-banlà:An-van,Ma-na-hát,Ê-ban, Sê-phôvàÔ-nam
24ĐâylàconcháucủaXi-bê-ôn:A-giavàA-naA-nalà ngườitìmđượcnhữngconlatrongđồngvắngkhiđang chănlừacủaXi-bê-ôn,chamình.
25CácconcủaA-nalà:Đi-sônvàÔ-hô-li-ba-ma,congái củaA-na
26ĐâylàconcháucủaĐi-sôn:Hem-đan,Ét-ban,Ít-ranvà Kê-ran
27ConcháucủaÊ-xelà:Binh-han,Xa-a-vanvàA-can
28ConcháucủaĐi-sanlàU-xơvàA-ran
29ĐâylàcáccôngtướcđếntừngườiHô-rít;côngtước Lotan,côngtướcShobal,côngtướcZibeon,côngtước Anah,
30CôngtướcDishon,côngtướcEzer,côngtướcDishan: đâylàcáccôngtướcxuấtthântừHori,trongsốcáccông tướccủahọởxứSêir
31ĐâylàcácvuatrịvìxứÊ-đôm,trướckhicóvuanàotrị vìdânY-sơ-ra-ên
32Bê-la,contraiBê-ô,trịvìxứÊ-đôm;tênthànhcủa ngườilàĐin-ha-ba
33Bê-labănghà,Giô-báp,contraiXê-ráchởBốt-ra,lên kếvị.
34Giô-bápquađời,Hu-samởxứTê-ma-nilênkếvị
35Hu-samquađời,Ha-đát,contraiBê-đát,ngườiđãđánh bạidânMa-đi-antrongđồngMô-áp,lênngôikếvị;tên thànhcủangườilàA-vít
36Ha-đátbănghà,Sam-laởMa-rê-calênkếvị
37Sam-laquađời,vàSau-lơ,ngườiRê-hô-bốtbênbờ sông,lênkếvị
38Sau-lơbănghà,Ba-anh-ha-nan,contraicủaAch-bo,lên kếvị.
39Ba-anh-ha-nan,contraicủaA-bồ,quađời,vàHa-đalên ngôikếvị;tênthànhcủangườilàPha-u;tênvợngườilà Mê-hê-ta-bên,congáicủaMát-rết,congáicủaMê-xa-háp.
40ĐâylàtêncácquantrưởngđếntừÊ-sau,theogiatộc, theođịavịvàtêncủahọ:quanTim-na,quanAn-va,quan Giê-thet,
41CôngtướcAholibamah,côngtướcElah,côngtước Pinon,
42CôngtướcKenaz,côngtướcTeman,côngtướcMibzar, 43CôngtướcMagdiel,côngtướcIram:đâylàcáccông tướccủaÊ-đôm,theonơicưtrúcủahọtrongxứhọchiếm hữu:ônglàÊ-sau,chacủangườiÊ-đôm.
CHƯƠNG37
1Gia-cốpởtạixứmàchamìnhđangkiềungụ,tứclàxứ Ca-na-an
2ĐâylàdòngdõicủaGia-cốp.Giô-sép,lúcấymườibảy tuổi,đangchănbầychiênvớicácanhmình;chàngtraitrẻ ởvớicáccontraicủaBi-lavàcáccontraicủaXi-pa,làcác vợcủachamình.Giô-sépthuậtlạichochamìnhnhữnglời đồnxấuxacủahọ
3Bấygiờ,Y-sơ-ra-ênthươngGiô-séphơncácconmình, vìlàcontraicủaônglúcôngđãgià.ÔngmaychoGiô-sép mộtchiếcáochoàngnhiềumàu
4KhicácanhcủaGiô-sépthấychamìnhthươngGiô-sép hơnhếtthảycácanhemkhác,thìhọghétGiô-sépvà khôngthểnóilờitửtếvớiGiô-sépđược
5Giô-sépnằmmơthấymộtđiềmchiêmbao,rồithuậtlại chocácanhmìnhnghe;họcàngghétchànghơnnữa.
6Ôngnóivớihọrằng:Xincácônghãynghetôikểvềgiấc mơmàtôiđãthấy:
7Vìnày,chúngtađangbólúangoàiđồng,vàkìa,bólúa củatôiđứngthẳnglên;vàkìa,bólúacủacácanhđứng chungquanhvàcúilạybólúacủatôi.
8Cácanhemcủaôngnóivớiôngrằng:Ngươisẽcaitrị chúngtasao?Hayngươisẽcaitrịchúngtasao?Họcàng ghétônghơnvìnhữnggiấcmơvàlờinóicủaông.
9Ônglạimơmộtgiấcmơkhácnữa,thuậtlạichocácanh mìnhrằng:"Cácanhơi,tôicònmơmộtgiấcmơnữa,và
Sángthế
này,mặttrời,mặttrăngvàmườimộtngôisaođềusấp mìnhxuốngtrướcmặttôi."
10Ôngthuậtlạichochavàcácanhmìnhnghe;chaông quởtráchôngvànói:"Giấcmơmàconđãmơlàgì?Chẳng lẽta,mẹvàcácanhconphảiđếnsấpmìnhxuốngđấttrước mặtconsao?"
11Cácanhcủachàngthìganhtịvớichàng,nhưngcha chàngthìghinhớlờiấy.
12CácanhcủaôngđichănbầychiêncủachamìnhởSichem
13Y-sơ-ra-ênnóicùngGiô-séprằng:Cácanhngươihá chẳngchănbầychiênởSi-chemsao?Hãyđến,tasẽsai ngươiđếncùnghọ.Giô-sépđáprằng:Cótôiđây.
14Ôngbảongườirằng:Hãyđi,tôixinanh,xemthửanh emanhcóđượcbìnhankhông,vàcácbầyvậtcóđược bìnhankhông;rồitrởvềbáotinchotôi.Vậy,ôngsai ngườiđitừtrũngHếp-rôn,vàngườiđếnSi-chem
15Cómộtngườigặpchàng,thấychàngđangđilangthang trongđồngruộng;ngườiđóhỏichàngrằng:Ngươitìmgì vậy?
16Ôngđáp:Tôiđangtìmcácanhtôi;xinôngchotôibiết họchănbầyởđâu.
17Ngườiấyđáp:Họđãđikhỏiđâyrồi;vìtôinghehọnói: ChúngtahãyđiđếnĐô-thanGiô-sépđitheocácanhmình vàgặphọtạiĐô-than.
18Khithấyôngtừxa,trướckhiôngđếngần,họđãlập mưugiếtông
19Họbảonhau:"Kìa,thằngnằmmơkiađangđến."
20Bâygiờ,hãyđến,chúngtahãygiếtnóvàquăngnó xuốngmộtcáihốnàođó,rồichúngtasẽnóirằng:Mộtcon thúdữđãănthịtnórồi,rồichúngtasẽxemnhữnggiấcmơ củanósẽrasao
21Ru-bênnghevậy,liềngiảicứuGiô-sépkhỏitayhọvà nóirằng:Chúngtađừnggiếtnó.
22Ru-bênđáprằng:Chớđổmáu,nhưnghãyquăngnóvào cáihốởtrongđồngvắngkia,vàđừngtratayvàongườinó; đểcóthểgiảicứunókhỏitayhọ,vàtraonólạichochanó.
23KhiGiô-sépđếncùngcácanhmình,họlộtáoGiô-sép ra,làchiếcáodàinhiềumàumàngườiđangmặc;
24Họbắtôngvàquăngxuốnghố.Hốđócạnnước,không cónước
25HọngồixuốngănbánhHọngướcmắtlênnhìn,vàkìa, mộtđoànngườiÍch-ma-êntừGa-la-átđiđến,trênlưnglạc đàchởđầythuốcthơm,nhũhươngvàmộcdược,đangtrên đườngmangxuốngAiCập
26Giu-đanóivớianhemmìnhrằng:Giếtemmìnhrồi giấumáunóthìcóíchgì?
27Hãyđến,chúngtahãybánnóchodânÍch-ma-ên,và đừngđộngđếnnó;vìnólàanhemvàlàhuyếtthốngcủa chúngtaVàcácanhemcủanóđãbằnglòng
28Bấygiờ,cónhữngláibuônngườiMa-đi-anđingang qua,kéoGiô-séplênkhỏihố,rồibánGiô-sépchongười Ích-ma-ênvớigiáhaimươimiếngbạcHọdẫnGiô-sépvề AiCập
29Ru-bêntrởlạihố,thấyGiô-sépkhôngcònởtronghố nữa,bènxéáomình
30Ngườitrởvềcùngcácanhmìnhvànóirằng:Đứatrẻ khôngcònnữa;còntôi,tôisẽđiđâu?
31HọlấyáocủaGiô-sép,giếtmộtcondêcon,rồinhúng áovàotronghuyết;
32Họgửichiếcáochoàngnhiềumàuvàđemvềchocha mìnhvànóirằng:Chúngconđãtìmđượcchiếcáonày
Sángthế Xinchahãybiếtđócóphảilàáochoàngcủacontraicha haykhông.
33Ôngnhậnravànói:Áocủacontraitađây;mộtconthú dữđãxéxácnó.ChắcchắnGiô-sépđãbịxéxácrồi.
34Gia-cốpxéáomình,quấnvảithônganglưngvàthan khóccontraimìnhnhiềungày
35Tấtcảcáccontraivàcongáicủaôngđềuđứnglênan ủiông;nhưngôngkhôngchịuđểngườitaanủi;ôngnói rằng:VìtasẽxuốngmồvớicontraitađểthankhócCha ôngđãkhócthươngôngnhưvậy
36DânMa-đi-anbánchàngchoPhô-ti-pha,mộtviênquan củaPha-ra-ônvàlàquanchỉhuyđộivệbinh,đemchàng xuốngAiCập.
CHƯƠNG38
1Vàolúcđó,Giu-đarờixaanhemmìnhvàđếnởvớimột ngườiA-đu-lamtênlàHi-ra
2Tạiđó,Giu-đathấycongáicủamộtngườiCa-na-antên làSu-a;ôngliềnlấynàngvàđếnvớinàng
3Nàngthụthaivàsinhmộtcontrai;ôngđặttênchoconlà Ê-rơ.
4Nànglạithụthaivàsinhmộtcontrai,đặttênlàÔ-nan
5Nànglạithụthainữavàsinhmộtcontrai,đặttênlàSê-la Lúcnàngsinhcon,thìôngđangởKê-xip.
6Giu-đacướimộtngườivợchoÊ-rơ,contraiđầulòngcủa mình,tênlàTa-ma
7Ê-rơ,conđầulòngcủaGiu-đa,làkẻgianáctrướcmặt ĐứcGiê-hô-va;nênĐứcGiê-hô-vagiếtngười
8Giu-đabảoÔ-nanrằng:Hãyđếncùngchịdâucủaanh con,cướinànglàmvợ,đặngnốidòngdõichoanhcon.
9NhưngÔ-nanbiếtrằngdòngdõinầysẽkhôngthuộcvề mình,nênkhiđếncùngchịdâumình,Ô-nanđãlàmđổ dòngdõiấyxuốngđất,đểkhỏitruyềndòngdõichoanh mình
10NhưngđiềuvualàmkhôngđẹplòngĐứcGiê-hô-vanên Ngàicũnggiếtvualuôn.
11Giu-đabảoTa-ma,condâumình,rằng:Hãyởgóatại nhàchacon,chođếnkhiSê-la,contraita,lớnlên;vìông nóirằng:Kẻonócũngchếtnhưcácanhnó.VậyTa-mavề ởtạinhàchamình
12Vềsau,congáicủaSu-a,vợGiu-đa,quađờiGiu-đa đượcanủi,vàcùngvớibạnlàHi-ra,ngườiA-đu-lam,đi lênTim-na,nơinhữngngườixénlôngchiêncủamình
13NgườitabáochoTa-mabiếtrằng:Nầy,chachồng ngươisắplênThim-nađểxénlôngchiên.
14Nàngbèncởiáogóaphụra,lấymạngchemặt,vàphủ kínmình,rồingồiởmộtnơitrốngtrải,trênđườngđiđến Timna;vìnàngthấySê-lađãkhônlớn,nhưnghọkhônggả nàngchochànglàmvợ
15KhiGiu-đathấynàng,ôngtưởngnànglàmộtgáiđiếm, vìnàngchemặt.
16Ngườiquaylạivớinàngdọcđườngvànói:"Xinhãy chotôiđếnvớinàng!"(vìngườikhôngbiếtnànglàcon dâumình)Nàngđáp:"Ôngsẽchotôithứgìđểđếnvới tôi?"
17Ngườiđáp:Tôisẽgửichobàmộtcondêcontrongbầy. Bàđáp:Ôngsẽchotôimộtvậtlàmtin,chođếnkhiông gửinóđisao?
18Ôngnói:"Tôisẽchocôvậtgìlàmtin?"Nàngđáp: "Chiếcấn,vòngtayvàcâygậycủaanhđangcầmtrêntay"
Ôngđưachonàng,rồiđếnvớinàng,vànàngthụthaibởi ông.
19Bàđứngdậy,đira,cởikhănchemặtvàmặclạiquầnáo góabụa.
20Giu-đanhờngườibạnởA-đu-lammangcondêconđến đểchuộclạivậtcầmcốtừtayngườiđànbàđó;nhưng ngườikhôngtìmthấynàng
21Bấygiờ,ônghỏinhữngngườiởnơiđórằng:"Côgái điếmđứngngoàiđườngkiađâurồi?"Họđáp:"Ởnơinày chẳngcócôgáiđiếmnàocả"
22NgườitrởvềcùngGiu-đavànóirằng:Tôikhôngtìm thấynàng;dânnơiđócũngnóirằngởđâychẳngcómột gáiđiếmnàocả.
23Giu-đađáp:Hãyđểnàngmangvềchomình,kẻochúng taphảixấuhổNầy,tôiđãgửicondêconnầy,màanh khôngtìmthấynàng.
24Khoảngbathángsau,cóngườibáochoGiu-đarằng: Ta-ma,condâungươi,đãhànhnghềđĩ;vànầy,nóđangcó thaidosựgiandâm.Giu-đabènnói:Hãyđemnóra,và thiêunóđi
25Khinàngđượcđemra,nàngsaingườiđếnnóivớicha chồngrằng:Nhờngườichủcácvậtnầymàtôicóthai. Nàngnói:Xinchahãyxétxemchiếcấn,vòngđeotayvà câygậynầylàcủaai
26Giu-đanhìnnhậnvànóirằng:Nàngcôngchínhhơnta, vìtađãkhônggảnàngchoSê-la,contraitaRồiGiu-đa khôngănởvớinàngnữa
27Đếnlúcchuyểndạ,trongbụngbàcóhaiđứaconsinh đôi
28Khinàngchuyểndạ,mộtngườiđưatayratrướcBàđỡ lấytaybuộcmộtsợichỉđỏvànói:"Đứanàyratrước."
29Nhưngkhiôngrụttaylại,thìkìa,anhôngbướcra;bà hỏi:"Saoconlạilàmvỡthế?"Sựđổvỡnàysẽđổlênđầu con.Bởivậy,ngườitagọiônglàPha-rết.
30Sauđó,emtraiôngrađời,cósợichỉđỏtrêntay;người tagọiônglàXa-ra
CHƯƠNG39
1Giô-sépbịđemxuốngAiCập;Phô-ti-pha,quanthịvệ củaPha-ra-ôn,làngườiAiCập,đãmuaGiô-séptừtaydân Ích-ma-ênđãđemGiô-sépxuốngđó
2ĐứcGiê-hô-vaởcùngGiô-sép,chàngtrởnênthànhđạt vàởtrongnhàchủmìnhlàngườiAiCập
3ChủcủachàngthấyĐứcGiê-hô-vaởcùngchàng,và ĐứcGiê-hô-vakhiếnchomọiviệcchànglàmđềuđược thànhcôngtrongtaychàng
4Giô-sépđượcơntrướcmặtchủmình,nênphụcvụchủ mình;chủđặtchàngcaiquảnnhàmìnhvàgiaohếtcủacải mìnhcóvàotaychàng
5TừkhingườiđặtGiô-séplàmquảngiatrongnhàmìnhvà coisóchếtthảymọivậtmìnhcó,thìĐứcGiê-hô-vavì Giô-sépbanphướcchonhàngườiAiCập;phướclànhcủa ĐứcGiê-hô-vagiángtrênmọivậtngườicó,trongnhàvà ngoàiđồng
6VàôngđểlạitấtcảnhữnggìmìnhcótrongtayJoseph; vàôngkhôngbiếtmìnhcógì,ngoạitrừbánhmàôngđãăn. VàJosephlàmộtngườitốtbụng,vàđượcưachuộng 7Saucácviệcđó,vợcủachủchàngđểmắtđếnGiô-sépvà nóirằng:Hãynằmcùngta.
Sángthế
8Nhưngchàngtừchốivànóivớivợchủmìnhrằng:Chủ tôikhôngbiếttôicóviệcgìtrongnhà,vàđãgiaohếttài sảncủachủvàotaytôi;
9Trongnhànàychẳngcóailớnhơntôi;chủkhônghề giấutôiđiềugì,trừrangươi,vìngươilàvợcủachủ.Vậy saotôicóthểlàmđiềuđạiácnhưvậy,màphạmtộicùng ĐứcChúaTrời?
10NgàynàobàcũngnóivớiGiô-sépnhưvậy,nhưng chàngkhôngchịunghelờibà,khôngchịunằmcùngbàhay ởvớibà
11Vàolúcđó,Giô-sépvàonhàđểlàmviệc;vàchẳngcó ngườinhànàoởđócả
12Nàngnắmáochàngmànóirằng:Hãynằmvớitôi! Nhưngchàngbỏáolạitrongtaynàng,chạytrốnvàra ngoài
13Khibàthấychàngbỏlạiáotrongtaymìnhvàchạytrốn, 14Bàgọinhữngngườitrongnhàlạivànóivớihọrằng: Kìa,ngườitađemmộttênHê-bơ-rơvàonhàchúngtađể trêuchọcchúngta.Nóđãđếngầntôiđểnằmvớitôi, nhưngtôiđãlalớntiếng
15Nhưngkhinónghetôicấttiếngkêucứu,nóbỏáolại bêntôi,chạytrốnvàrangoài.
16Bàđểáocủaôngbênmìnhchođếnkhichủôngvềnhà
17Nàngđáplạicùngvuatheolờinầyrằng:Tênđầytớ ngườiHê-bơ-rơmàvuađãđemvềchochúngtađãđếngần tôiđặngnhạobángtôi
18Nhưngkhitôicấttiếngkêucứu,nóbỏlạiáomìnhbên tôivàchạytrốnrangoài.
19Khichủcủaôngnghelờivợmìnhnóivớiôngrằng: "Tôitớôngđãđốixửvớitôinhưthếnày",thìôngnổigiận 20ChủcủaGiô-sépbắtchàngvànhốtvàongục,lànơi giamgiữcáctùnhâncủavuaVàchàngởtrongngụctạiđó 21NhưngĐứcGiê-hô-vaởcùngGiô-sép,tỏlòngthương xótchàngvàlàmchochàngđượcơntrướcmặtngườicai ngục
22Ngườicaingụctraohếtmọitùnhântrongngụcvàotay Giô-sép;bấtcứđiềugìhọlàmtrongngục,thìGiô-sépđều làmhết
23Ngườicaingụckhôngđểýđếnbấtcứđiềugìtrongtay mình,vìĐứcGiê-hô-vaởcùngngười,vàmọiđiềungười làmđềuđượcthànhcông
CHƯƠNG40
1Saunhữngviệcđó,quantửuchánhvàquanthợlàmbánh củavuaAiCậpđãxúcphạmđếnchúamìnhlàvuaAiCập.
2Pha-ra-ônnổigiậnvớihaiviênquancủamình,vớiquan caiquảnvàvớiquancailàmbánh.
3Rồiôngnhốthọvàonhàcủaviênchỉhuyđộivệbinh, trongnhàtù,lànơiGiô-sépbịtrói
4QuanchỉhuyđộithịvệgiaochoGiô-sépnhiệmvụchăm sóchọvàphụcvụhọ.Họởlạiđómộtthờigian.
5Cảhaiđềuthấymộtgiấcmơ,mỗingườithấymộtgiấc mơtrongcùngmộtđêm,mỗingườigiảithíchgiấcmơcủa mìnhtheolờigiảithíchcủaquanquảnlývàquanlàmbánh củavuaAiCập,lànhữngngườiđangbịgiamtrongngục 6Sánghômsau,Giô-sépđếncùnghọ,thấyhọbuồnrầu.
7ÔnghỏicácviênchứccủaPha-ra-ônđangởcùngông trongdinhthựcủachủmìnhrằng:"Saohômnaycácngươi trôngbuồnrầuthế?"
8Họnóivớiôngrằng:Chúngtôiđãmơmộtgiấcmơ,và khôngcóaigiảithíchgiấcmơđóGiô-sépnóivớihọrằng:
SựgiảithíchchẳngphảithuộcvềĐứcChúaTrờisao?Xin cácônghãynóichotôibiết.
9QuanchánhcơmthuậtlạigiấcmơcủamìnhchoGiô-sép vànóirằng:Tronggiấcmơ,tôithấytrướcmặttôicómột câynho.
10Trongcâynhocóbanhánh,vàdườngnhưnóđãnảy chồi,vàhoacủanónởra;vàcácchùmnhocủanóđãkết thànhnhữngtráinhochín.
11TaytôicầmchéncủaPha-ra-ôn;tôiháinho,épnước vàochéncủaPha-ra-ôn,rồitraochénvàotayPha-ra-ôn 12Giô-sépđáprằng:Đâylàlờigiảithíchvềđiềuđó:Ba nhánhcâytứclàbangày:
13Nhưngtrongbangàynữa,Pha-ra-ônsẽnângđầungươi lên,phụchồichứcvụchongươi;ngươisẽtraochéncủa Pha-ra-ônvàotayngười,nhưcáchtrướckiakhingươicòn làmquantửuchánhchongười.
14Nhưngxinhãynghĩđếntôikhiôngđượcmaymắn,và hãytỏlòngnhântừvớitôi,hãynhắcđếntôitrướcmặt Pha-ra-ônvàđemtôirakhỏinhànày.
15VìquảthậttôiđãbịbắtcóckhỏixứngườiHê-bơ-rơ;và ởđâytôicũngchẳnglàmgìđểngườitabỏtôivàongụctối 16Khiquanthợlàmbánhthấylờigiảinghĩalàtốt,ôngnói vớiGiô-séprằng:Tôicũngnằmmơthấybagiỏtrắngtrên đầu
17TronggiỏtrêncùngcóđủcácloạibánhnướngchoPhara-ôn;chimchócđãănhếtcácthứđótừtronggiỏtrênđầu tôi
18Giô-sépđáprằng:Đâylàlờigiảithíchvềđiềuđó:Ba giỏlàbangày
19Nhưngtrongbangàynữa,Pha-ra-ônsẽnhấcđầungươi lênkhỏimặtđất,treongươilêncây;chimchócsẽrỉathịt ngươi
20Đếnngàythứba,làngàysinhnhậtcủaPha-ra-ôn,vua mởtiệcđãitấtcảquầnthần,rồinângđầuquanchánhdâng rượuvàquanchánhlàmbánhlêngiữaquầnthần
21Vualạiphụcchứcquanquảnlýchomình,rồitraochén vàotayPha-ra-ôn.
22Nhưngvualạitreocổquanthợlàmbánh,ynhưGiô-sép đãgiảithíchchohọ
23NhưngquanquảnlýđềnthờkhôngnhớđếnGiô-sépmà quênmấtông
CHƯƠNG41
1Sauhainăm,Pha-ra-ônnằmmơvàthấymìnhđangđứng bênbờsông.
2Vàkìa,từdướisôngcóbảyconbòcáimậpmạpđilên, vàchúngđangăncỏtrongđồngcỏ.
3Vàkìa,bảyconbòkháctừsôngđilêntheosauchúng, xấuxívàgầyguộc;chúngđứngcạnhbảyconbòkiatrên bờsông
4Bấygiờ,bảyconbòcáigầyốmvàốmyếuđãănthịtbảy conbòcáimậpmạpvàốmyếuVậylàPha-ra-ônthứcdậy 5Ôngngủlạivàmơlầnthứhai:kìa,bảybônglúamọc trênmộtthâncây,đềuvàtốt
6Vàkìa,bảybônglúalépvàbịgióđôngthổikhômọclên sauchúng.
7Bảybônglúalépnuốtbảybônglúachắcvàđầyđặn Pha-ra-ônthứcdậy,vàkìa,đólàmộtgiấcmơ
8Sánghômsau,tâmthầnvuabốirối,vuasaingườiđi triệutậptấtcảcácphápsưvàcácnhàthôngtháicủaAi
Sángthế
CậpPha-ra-ônkểlạigiấcmơcủamìnhchohọnghe, nhưngchẳngcóaigiảinghĩađượcchoPha-ra-ôn.
9Bấygiờ,quanchánhđãirượuthưacùngPha-ra-ônrằng: Hômnay,tôinhớlạinhữnglỗilầmcủatôi.
10Pha-ra-ônnổigiậnvớicáctôitớmình,rồitruyềnlệnh giamtôivàquanthợlàmbánhvàotrongnhàquanchỉhuy vệbinh
11Trongmộtđêm,tôivàanhấyđãmơmộtgiấcmơ;mỗi ngườichúngtôimơtheolờigiảithíchgiấcmơcủamình
12VàcómộtthanhniênngườiHê-bơ-rơởđóvớichúng tôi,làngườihầucủaviênchỉhuyđộicậnvệChúngtôikể lạichoanhấynghe,vàanhấygiảithíchchochúngtôi nhữnggiấcmơcủachúngtôi;anhấygiảithíchchomỗi ngườitùytheogiấcmơcủahọ
13Vàsựviệcđãxảyranhưlờiônggiảithíchchochúng tôi;ôngphụchồichứcvụchotôi,rồitreocổtôi.
14Bấygiờ,Pha-ra-ônsaingườiđigọiGiô-sépđến,rồivội vàngđemchàngrakhỏingụcChàngcạorâu,thayquầnáo rồivàochầuPha-ra-ôn.
15Pha-ra-ônnóivớiGiô-séprằng:Tađãnằmmơthấymột điềmchiêmbao,màchẳngcóaigiảinghĩađược;tacó nghenóivềngươirằngngươicóthểhiểuđượcđiềmchiêm baođểgiảinghĩa
16Giô-sépđápcùngPha-ra-ônrằng:Khôngphảitạitôi; ĐứcChúaTrờisẽbanchoPha-ra-ônlờibìnhan.
17Pha-ra-ônnóivớiGiô-séprằng:Tronggiấcmơ,tathấy mìnhđứngtrênbờsông
18Vàkìa,từdướisôngcóbảyconbòmậpmạpvàđẹpđẽ đilên,vàchúngđangăncỏtrongđồngcỏ
19Vàkìa,bảyconbòkháccũngđilênsauchúng,xấuxí, ốmyếuvàgầyguộc,nhưtôichưatừngthấytrongkhắpxứ AiCậpvìsựgianác
20Nhữngconbògầyvàxấuxíđãănthịtbảyconbòbéo đầutiên:
21Vàkhihọđãănhết,ngườitakhôngthểbiếtrằnghọđã ănchúng;nhưnghọvẫnxấuxínhưlúcđầuVìvậy,tôi thứcdậy.
22Tronggiấcmơ,tôithấybảybônglúamọctrênmộtthân, chắcvàtốt
23Vànày,bảybônglúahéo,lépvàbịgióđônglàmcháy xém,mọclênsauchúng:
24BảybônglúalépđãnuốtbảybônglúatốtTôithuậtlại điềuđóchocácphápsư,nhưngchẳngcóaicóthểgiải thíchchotôiđược
25Giô-séptâucùngPha-ra-ônrằng:Giấcchiêmbaocủa Pha-ra-ônchỉcómột:ĐứcChúaTrờiđãtỏchoPha-ra-ôn biếtnhữngđiềuNgàisắplàm
26Bảyconbòtốtlàbảynăm;bảybônglúatốtlàbảynăm; giấcmơchỉcómột
27Bảyconbògầyguộcvàxấuxílênsauchúnglàbảy năm;vàbảygiélúalépbịgióđôngthổihéolàbảynămđói kém.
28ĐâylàđiềutôiđãnóivớiPha-ra-ôn:ĐứcChúaTrờisẽ choPha-ra-ônbiếtnhữngđiềuNgàisắplàm
29Nầy,bảynămđượcmùadưdậtsẽđếntrongkhắpxứAi Cập:
30Sauđósẽcóbảynămđóikém;vàmọisựsungtúcsẽbị lãngquêntrongxứAiCập;vànạnđóisẽtànpháđấtđai
31Vàsựsungtúcsẽkhôngđượcbiếtđếntrongxứvìnạn đóitiếptheo;vìnósẽrấtnghiêmtrọng.
32VìđiềmchiêmbaođóđượcbáochoPha-ra-ônhailần; vìĐứcChúaTrờiđãđịnhviệcđó,vàNgàisẽsớmthực hiệnviệcđó
33Vậybâygiờ,Pha-ra-ônhãytìmmộtngườikhônngoan vàsángsuốt,rồilậpngườiấycaitrịxứAiCập.
34XinPha-ra-ônhãylàmnhưvậy,vàhãybổnhiệmcác viênchứccaiquảnđấtnước,rồichiếmmộtphầnnămđất AiCậptrongbảynămđượcmùa.
35Họhãythuthậptấtcảlươngthựccủanhữngnămđược mùasẽđến,tíchtrữngũcốcdướitayPha-ra-ônvàgiữ lươngthựctrongcácthành
36Lươngthựcđósẽlànguồndựtrữchođấtnướctrong bảynămđóikémsẽxảyratạixứAiCập,hầuchođấtnước khôngbịdiệtvongvìnạnđóikém
37ViệcnàyđẹplòngPha-ra-ônvàcáctôitớcủavua
38Pha-ra-ônnóivớicáctôitớmìnhrằng:Chúngtacóthể tìmđượcmộtngườinhưngườinày,mộtngườicóThầncủa ĐứcChúaTrờiởtrongmìnhchăng?
39Pha-ra-ônnóivớiGiô-séprằng:ĐứcChúaTrờiđãtỏ chongươibiếtmọiđiềunầy,thìchẳngcóaikhônngoanvà thôngsángbằngngươi
40Ngươisẽcaiquảnnhàta,vàtoàndântasẽđượccaitrị theolờingươi;chỉvềngôivua,tasẽlớnhơnngươimàthôi 41Pha-ra-ônnóivớiGiô-sép:Này,tađãlậpngươicai quảncảxứAiCập.
42Pha-ra-ôntháochiếcnhẫnkhỏitaymình,đeovàotay Giô-sép,mặcchochàngáovảigaimịnvàđeovòngvàng vàocổchàng.
43Vuachoôngngồitrêncỗxethứhaimàôngcó;và ngườitahôlớntrướcmặtôngrằng:Hãyquỳxuống!Rồi vualậpônglàmvuacaitrịcảxứAiCập.
44Pha-ra-ônnóivớiGiô-séprằng:TalàPha-ra-ôn,nếu khôngcóngươi,thìtrongkhắpxứAiCập,khôngaiđược giơtayhaygiơchânlên.
45Pha-ra-ônđặttênGiô-séplàXa-phna-tháp-pa-nê-a,rồi gảchàngchoÁch-nát,congáicủaPhô-ti-phê-ra,thầytếlễ thànhÔn.Giô-sépđikhắpxứAiCập.
46KhiGiô-sépđượcbamươituổikhihầuviệcPha-ra-ôn, vuaAiCậpGiô-séptừgiãPha-ra-ônvàđikhắpxứAiCập
47Trongbảynămđượcmùa,đấtđaisinhsảnranhiềulắm.
48Ôngcũngthuthậptấtcảlươngthựccủabảynămcó trongxứAiCậpvàtíchtrữtrongcácthànhphốÔngcũng tíchtrữlươngthựccủacáccánhđồngxungquanhmỗi thànhphố
49Giô-sépthâugóplúamìnhiềunhưcátbiển,nhiềuđến nỗikhôngthểđếmđược,vìsốlúamìnhiềuvôsố.
50Trướckhinhữngnămđóikémđến,Giô-sépđãsinh đượchaingườicontrai,làcongáicủaPhô-ti-phê-ra,thầy tếlễthànhÔn,làÁch-nát,congáicủathầytếlễthànhÔn
51Giô-sépđặttênđứaconđầulònglàMa-na-se,vìông nóirằng:ĐứcChúaTrờiđãlàmchotôiquênhếtmọicông khó,vàcảnhàchatôi.
52NgườiđặttênđứathứhailàÉp-ra-im,vìĐứcChúa Trờiđãlàmchotôiđượcthịnhvượngtrongxứtôichịu khốnkhổ
53BảynămđượcmùadưdậttạixứAiCậpđãchấmdứt 54Bảynămđóikémbắtđầuđến,đúngnhưlờiGiô-sépđã nói;khắpcácxứđềuđóikém;nhưngkhắpxứAiCậpđều cóbánh
55KhicảxứAiCậpđềuđóikém,dânchúngkêucầuPhara-ônxinbánhPha-ra-ônbảotoànthểdânAiCậprằng: HãyđếncùngGiô-sép;hãylàmtheomọiđiềungườibảo
Sángthế 56Bấygiờ,khắpcảmặtđấtđềucónạnđóiGiô-sépmở hếtcáckholươngthựcvàbánchongườiAiCập.Nạnđói trởnêntrầmtrọngtrongxứAiCập
57MọixứđềuđếnAiCập,tìmGiô-sépđểmualúamì,vì nạnđóiđãlantrànkhắpcácxứ.
CHƯƠNG42
1KhiGia-cốpthấyởAiCậpcólúamì,thìnóicùngcác contraimìnhrằng:Saocácngươingónhauvậy?
2Ôngnói:"TôinghenóiởAiCậpcólúamìXincácanh xuốngđómualúamìchochúngtôi,đểchúngtasốngvà khỏichết."
3MườingườianhcủaGiô-sépđixuốngAiCậpđểmualúa
4NhưngGia-cốpkhôngchoBên-gia-min,emGiô-sép,đi vớicácanhmình,vìnghĩrằng:Kẻocóđiềurủiroxảyđến chonó
5CáccontraicủaY-sơ-ra-êncũngđếnmualúamìnhư nhữngngườikhác,vìxứCa-na-anđangbịnạnđói.
6Vả,Giô-sépcaiquảncảxứ,vàlàngườibánlúachocả dânsựtrongxứCácanhemGiô-sépđến,sấpmặtxuống đấtmàlạyngười.
7Giô-sépthấycácanhmình,vànhậnrahọ,nhưngtỏraxa lạvớihọ,vànóivớihọcáchthôlỗ;ônghỏihọ:Cácngươi từđâuđến?Họđáp:TừxứCa-na-anđếnđểmualương thực
8Giô-sépbiếtcácanhmình,nhưnghọkhôngbiếtông
9Giô-sépnhớlạinhữnggiấcmơmìnhđãthấyvềhọ,nên nóivớihọrằng:Cácngươilàthámtử;cácngươiđếnđây đểdòmngónhữngnơitrốngtrảicủaxứnầy
10Họđáprằng:Thưachúa,khôngphảivậyđâu,cáctôitớ chúađếnđểmualươngthực
11Chúngtôiđềulàconcủamộtcha;chúngtôilàngười chânthật,cáctôitớcủangàikhôngphảilàgiánđiệp.
12Nhưngôngđáprằng:Khôngphảivậyđâu,cácngươi đếnđâyđểxemsựtrốngtrảicủaxứnầy
13Họđáp:"Cáctôitớcủangàicómườihaianhem,con củamộtngườiởxứCa-na-anNgườiconúthiệnđangở vớichachúngtôi,cònmộtngườithìkhông"
14Giô-sépđáprằng:Ấylàđiềutađãnóicùngcácngươi rằng:Cácngươilàthámtử
15Cácngươiphảichịuthửtháchnầy:Talấymạngsống củaPha-ra-ônmàthềrằngcácngươisẽkhôngđượcrakhỏi đây,nếuemútcácngươikhôngđếnđây
16Hãysaimộtngườitrongcácngươiđitìmemcácngươi về,rồicácngươisẽbịgiamvàongục,đểthửxemlờicác ngươinóicóthậtkhông;bằngkhông,tathềrằngmạng sốngcủaPha-ra-ônsẽbảocácngươilàgiánđiệp.
17Rồiôngnhốthọlạitrongphòngbangày
18Ngàythứba,Giô-sépnóicùnghọrằng:Hãylàmnhư vậy,thìsẽđượcsống,vìtakínhsợĐứcChúaTrời
19Nếucácngươilàngườilươngthiện,hãyđểmộtngười anhemcủacácngươibịtróitrongnhàtùcủacácngươi; hãyđi,manglúamìvềchogiađìnhcácngươikhỏinạnđói
20Nhưnghãyđememútcácngươiđếncùngta;nhưvậy lờicácngươisẽđượcxácnhận,vàcácngươisẽkhôngphải chết.Vàhọđãlàmnhưvậy.
21Họnóivớinhaurằng:Thậtrachúngtacólỗivớiem mình,vìđãthấytâmhồnnóđauđớnkhinócầuxin,mà chúngtakhôngchịunghe;vậynêntaihọanàymớigiáng trênchúngta
22Ru-bênđáprằng:Tôiháchẳngđãnóicùngcácanhrằng: Chớphạmtộicùngđứatrẻđósao?Cácanhkhôngnghe sao?Vậynên,nầy,huyếtnócũngđòilạinữa
23HọkhôngbiếtGiô-séphiểuhọ,vìôngnóichuyệnvới họquamộtngườithôngdịch.
24Rồiôngquayđi,khóclóc,rồitrởlạinóichuyệnvớihọ, rồibắtSi-mê-ônvàtróilạitrướcmặthọ
25Giô-séptruyềnđổđầylúavàobaocủahọ,trảlạitiền củamỗingườivàobaocủahọ,vàcấplươngthựcchohọ trênđườngđiÔnglàmnhưvậyđốivớihọ
26Họchấtlúamìlênlưnglừarồilênđường
27Khimộtngườitrongbọnhọmởbaođểcholừaăncỏ trongquántrọ,anhtathấytiềncủamìnhnằmtrongmiệng bao
28Ngườinóicùnganhemmìnhrằng:Bạccủatôiđãđược trảlại,nóhiệnvẫncòntrongbaotôi!Nhưnglònghọnao núng,sợhãi,vànóivớinhaurằng:ĐứcChúaTrờiđãlàm gìchochúngtathếnày?
29HọđếncùngGia-cốp,chamình,tạixứCa-na-an,và thuậtlạichongườimọiđiềuđãxảyđếnchohọ;họnói rằng:
30Ngườichủxứđónóichuyệnvớichúngtôicáchthôbạo vàcoichúngtôilàthámtửcủaxứđó
31Chúngtôiđáprằng:Chúngtôilàngườichânthật,không phảilàthámtử.
32Chúngtôilàmườihaianhem,concùngmộtcha;một ngườikhôngcònnữa,cònngườiúthiệnđangởvớicha chúngtôitạixứCa-na-an.
33Ngườichủxứđónóivớichúngtôirằng:Nhờđiềunày màtabiếtcácngươilàngườichânthật:Hãyđểmộtngười anhemởlạiđâyvớita,cònhãymanglươngthựccứuđói chogiađìnhcácngươi,rồihãyđi
34Hãydẫnemútcácngươiđếncùngta;nhưvậytasẽbiết rằngcácngươikhôngphảilàgiánđiệp,nhưnglàngười chânthậtTasẽgiaoemtraicácngươichocácngươi,và cácngươisẽbuônbántrongxứ
35Khihọđổbaora,thìkìa,trongbaocủamỗingườiđều cómộtbótiềnKhicảhọvàchahọnhìnthấynhữngbó tiềnđó,họđềusợhãi
36Gia-cốp,chahọ,nóivớihọrằng:Tađãcướpmấtconta; Giô-sépkhôngcòn,Si-mê-ôncũngkhông,thếmàcác ngươilạicònbắtBên-gia-minđinữa:mọiđiềunầyđềuđổ tộichota.
37Ru-bênthưacùngcharằng:Nếuconkhôngđemnóvề chocha,thìchahãygiếthaiđứacontraiconđi;nếucon khôngđemnóvềchocha,thìchahãynộpnóvàotaycon, rồiconsẽđemnóvềchocha
38Ôngđáp:"Contraitasẽkhôngđixuốngvớicácngươi đâu,vìanhnóđãchết,chỉcònlạimộtmìnhnóNếucótai họagìxảyđếnchonótrênđườngcácngươiđi,thìcác ngươisẽlàmchongườitócbạcnàyđaubuồnmàxuống mồ."
CHƯƠNG43
1Nạnđóitrởnêntrầmtrọngtrongxứ 2KhihọđãănhếtsốlúamìmangvềtừAiCập,chahọ bảohọ:"Hãytrởlạimuamộtítlươngthựcchochúngta" 3Giu-đathưacùngngườirằng:Ngườiấyđãnghiêmnghị phảnđốichúngtôirằng:Cácngươisẽkhôngđượcthấy mặtta,nếuemtraicácngươikhôngtheocùngcácngươi
Sángthế
4Nếungàichoemchúngtôiđicùng,chúngtôisẽxuống đómualươngthựcchongài.
5NhưngnếuNgàikhôngchongườiấyđi,thìchúngtôisẽ khôngxuốngđó;vìngườiđóđãnóivớichúngtôirằng: Cácngươisẽkhôngđượcthấymặtta,nếuemtraicác ngươikhôngđivớicácngươi
6Y-sơ-ra-ênđáprằng:Saocácngươiđốixửtệvớita,khi nóichongườiđóbiếtcácngươicòncómộtngườiemtrai nữakhông?
7Họđáp:Ngườiấyhỏichúngtôirấtnghiêmkhắcvềtình trạngcủachúngtôivàvềdònghọchúngtôirằng:Chacác ngươicònsốngkhông?Cácngươicómộtngườianhem nàokháckhông?Chúngtôiđãtrảlờiôngtatheođúngnội dungcủanhữnglờinày:liệuchúngtôicóbiếtchắcrằng ôngtasẽnói:Hãyđememtraicácngươixuốngkhông?
8Giu-đathưavớiY-sơ-ra-ên,chamình,rằng:Hãychođứa trẻđivớicon,chúngtasẽđứngdậyvàđi,hầuchochúngta, cha,vàcácconnhỏcủachúngtađềusống,khỏiphảichết 9Tôisẽbảolãnhchonó;anhsẽđòinónơitaytôi;nếutôi khôngđemnóđếnchoanhvàkhôngđặtnótrướcmặtanh, thìtôisẽmangtộimãimãi
10Nếuchúngtakhôngnánlạithìchắcchắnchúngtađã quaylạilầnthứhai
11ChacủahọlàY-sơ-ra-ênnóivớihọrằng:Nếuphảithế thìhãylàmthếnày:Hãylấynhữngtráicâyngonnhất trongxứtrongcácđồđựngcủacácngươi,vàmangtheo mộtlễvậtlàmộtítnhũhương,mộtítmậtong,cáchương liệu,mộtdược,hạtdẻvàhạnhnhân.
12Hãymangtheosốtiềngấpđôitrongtayngươi;vàsố tiềnđãđượcmangtrởlạitrongmiệngbaocủangươi,hãy manglạitrongtayngươi;cólẽđólàmộtsựsơsuất.
13Hãydẫnemtraingươiđứngdậy,đitrởlạicùngngười ấy
14VàĐứcChúaTrờiToànNăngbanchoconlòngthương xóttrướcmặtngườiđó,đểngườicóthểđuổiđứaemkiavà BenjaminđiNếutôimấtcon,thìtôimấtcon
15Vậy,cácngườiấynhậnlễvậtđó,vàđemtheosốtiền gấpđôitrongtay,cùngvớiBên-gia-min;rồiđứngdậy,đi xuốngAiCậpvàđứngtrướcmặtGiô-sép
16KhiGiô-sépthấyBên-gia-minđivớihọ,thìbảongười quảngiarằng:Hãyđemnhữngngườinàyvềnhà,giếtthịt vàdọntiệc,vìtrưanayhọsẽdùngbữavớita
17NgườiđólàmtheolờiGiô-séptruyền,rồidẫnnhững ngườiấyvàonhàGiô-sép
18CácngườiấysợhãivìphảivàonhàGiô-sép,nênnói rằng:Ấylàvìsốtiềnđãđểlạitrongbaochúngtalầntrước, nênhọđemchúngtavàođây,đặngtìmcớhạichúngta, đánhchúngta,bắtchúngtalàmtôimọivàlấylừacủa chúngtalàmcủanợ
19HọđếngầnngườiquảnlýnhàGiô-sépvànóichuyện vớiôngtạicửanhà
20Họnói:"Thưaông,lầnđầuchúngtôixuốngđâylàđể mualươngthực
21Khiđếnquántrọ,chúngtôimởbaoravàthấytiềncủa mỗingườiđềuởtrongmiệngbao,đầyđủsốtiềncủachúng tôiChúngtôiđãmangtiềnlạitrongtay
22Chúngtôicònđemtheotiềnđểmuathứcănnữa:chúng tôikhôngbiếtaiđãđểtiềnvàobaochúngtôi
23Ôngnói:"Bìnhanchocácngươi,đừngsợ!ĐứcChúa TrờicủacácngươivàĐứcChúaTrờicủachacácngươiđã banchocácngươikhobáutrongbaotảicủacácngươiTa
đãgiữtiềnbạccủacácngươi"RồiôngdẫnSimeonragặp họ.
24NgườiấydẫnhọvàonhàGiô-sép,đemnướcchohọrửa chânvàcholừahọăncỏ.
25HọchuẩnbịlễvậtđểchờGiô-sépđếnvàobuổitrưa,vì họnghenóirằnghọsẽănbánhtạiđó
26KhiGiô-sépvềđếnnhà,cácanhemđemlễvậthọcầm trongtayvàonhà,rồisấpmìnhxuốngđấtlạyGiô-sép.
27Ngườihỏithămsứckhỏecủahọvànói:"Chacácngươi, ngườichagiàmàcácngươiđãnóiđến,cókhỏekhông? Ôngấycònsốngkhông?"
28Họđáp:"Tôitớngàilàchachúngtôivẫnkhỏemạnh, ôngvẫncònsống."Họcúiđầuvàlạy.
29Ôngngướcmắtlên,thấyemmìnhlàBên-gia-min,con traicủamẹmình,thìnóirằng:Đâycóphảilàemútcác ngươimàcácngươiđãnóivớitakhông?Ôngnóirằng: NguyệnĐứcChúaTrờithươngxótcon,hỡicontraita 30Giô-sépvộivãđi,vìlòngthươngnhớemmìnhÔng tìmnơinàođểkhóc.Ôngvàophòngriêngvàkhócởđó.
31Ôngrửamặt,đirangoài,dừnglạivànói:Hãydọnbánh 32Vậy,họdọnriêngchoông,chohọdọnriêngchohọ,và chonhữngngườiAiCậpănvớiông,cũngdọnriêngchohọ, vìngườiAiCậpkhôngđượcănchungvớingườiHê-bơ-rơ, vìđiềuđólàđiềugớmghiếcđốivớingườiAiCập
33Họngồitrướcmặtông,ngườianhcảtheothứtựtrưởng nam,ngườiemúttheothứtựtuổitrẻMọingườiđềukinh ngạcnhìnnhau
34Ônglấyvàgửithứcăntừtrướcđếnchohọ,nhưngthức ăncủaBenjaminnhiềugấpnămlầnthứcăncủahọHọ uốngrượuvàvuivẻvớiông
CHƯƠNG44
1Ôngtruyềnlệnhchongườiquảngiarằng:Hãyđổđầy lươngthựcvàobaocủanhữngngườiđó,tùysứchọmang được,rồiđểtiềncủamỗingườivàomiệngbao
2Rồiđặtchéncủatôi,chénbạc,vàomiệngbaocủangười conút,cùngvớitiềnthóccủangườiấyNgườilàmtheolời Giô-sépđãdặn
3Vừakhitrờisáng,ngườitađuổinhữngngườiđóđi,cảhọ lẫnlừa
4Khihọđãrakhỏithành,chưaxa,Giô-sépbảongười quảngiarằng:Hãyđứngdậy,đuổitheonhữngngườiđó; khiđuổikịp,hãynóirằng:Saocácngươilấyoántrảơn?
5Cóphảiđâychẳngphảilàcáichénmàchúatôidùngđể uốngrượuvàbóitoánsao?Cácngươiđãlàmđiềuáckhi làmnhưvậy
6Ngườiấyđuổikịphọvànóilạinhữnglờiấyvớihọ.
7Họnóivớiôngrằng:Tạisaochúatôilạinóinhữnglời này?XinChúađừngđểtôitớngàilàmtheođiềunày!
8Này,sốtiềnchúngtôitìmthấytrongmiệngbao,chúng tôiđãđemtừxứCa-na-anvềchongài;vậylàmsaochúng tôicóthểăncắpbạchayvàngcủanhàchúangàiđược?
9Xinchobấtkỳtôitớnàocủangàitìmthấyvậtđóphải chết,vàchúngtôicũngsẽlàmnôlệchochúatôi
10Ôngđáp:Bâygiờcứlàmnhưlờicácngươiđãnói:ai tìmđượcnónơingườiđóthìngườiđósẽlàmtôitớchota; còncácngươithìvôtội
11Sauđó,mỗingườivộivànghạbaocủamìnhxuốngđất vàmởbaora.
Sángthế
12Ônglụcsoát,bắtđầutừngườianhcảvàbỏđitừngười emút.VàcáichénđượctìmthấytrongbaocủaBên-giamin
13Sauđó,họxéáomìnhra,chấtđồlênlưnglừavàtrởvề thành.
14Giu-đavàanhemđếnnhàGiô-sép,vìôngvẫncònởđó Họsấpmìnhxuốngđấttrướcmặtông
15Giô-sépnóicùnghọrằng:Cácngươiđãlàmđiềuchi vậy?Cácngươikhôngbiếtrằngmộtngườinhưtacóthể bóisao?
16Giu-đađáp:Chúngtôisẽnóigìcùngchúatôi?Chúng tôisẽnóigì?Làmsaochúngtôicóthểbàochữachomình?
ĐứcChúaTrờiđãbiếtrõtộilỗicủatôitớchúatôirồi.Nầy, chúngtôivàcảkẻđãtìmthấychénđềulàtôitớcủachúa tôi
17Nhưngôngđáp:"XinChúađừngđểtôilàmnhưvậy! Ngườinàobịbắtgặpcầmchéntrongtaythìsẽlàmtôitớ chotôi;còncácngươi,hãybìnhantrởvềvớichamình"
18Giu-đalạigầnGiô-sépvàthưarằng:Lạychúatôi,xin chophéptôitớchúađượcnóimộtlờichochúatôinghe,và đừngnổigiậncùngtôitớchúa,vìchúanganghàngvới Pha-ra-ôn.
19Chúatôihỏicáctôitớrằng:Cácngươicóchahayanh emnàokhông?
20Chúngtôithưavớichúatôirằng:Chúngtôicómột ngườichagiàvàmộtđứacontraisinhratrongtuổigiàcủa chanó,mộtđứanhỏ;anhtrainóđãchết,chỉcònmộtmình nótrongsốcácconcủamẹnó,vàchanórấtthươngnó.
21Ngàibảocáctôitớrằng:Hãyđemnóxuốngvớita,để tathấynótậnmắt
22Chúngtôithưavớichúatôirằng:Đứatrẻkhôngthểrời xachamìnhđược,vìnếunórờixachamìnhthìchanósẽ chết
23Nhưngngàiđãnóivớicáctôitớngàirằng:Nếuemút cácngươikhôngtheocácngươixuốngđây,thìcácngươi sẽkhôngcònthấymặttanữa
24Khichúngtôiđếngặptôitớngàilàchatôi,chúngtôiđã thuậtlạichongườinghenhữnglờicủachúatôi
25Chachúngtôibảo:Hãytrởlạivàmuamộtítlươngthực chochúngta.
26Chúngtôinóirằng:Chúngtôikhôngthểxuốngđược; nếuemútđivớichúngtôi,thìchúngtôisẽxuống;vì chúngtôikhôngthểgặpmặtngườiđó,trừkhiemútđivới chúngtôi
27Ngườitôitớcủangàilàchatôiđãnóivớichúngtôi rằng:Cácngươibiếtrằngvợtađãsinhchotahaiđứacon trai
28Mộtđứađãtừtôiđimất,vàtôiđãnói:Chắcchắnnóđã bịxéxácrồi;nhưngtừđóđếnnaytôikhôngcònthấynó nữa
29Nếucácngươicònlấyđứanầykhỏitanữa,vàrủicótai họaxảyđếnchonó,thìcácngươisẽkhiếntócbạccủata đaubuồnmàxuốngmồ
30Vậybâygiờ,khitôitrởvềcùngtôitớngàilàchatôi, màđứatrẻkhôngcònnữa;vìmạngsốngcủanógắnliền vớimạngsốngcủađứatrẻ;
31Khithấyđứatrẻkhôngcònởvớichúngtôinữa,thì ngườisẽchết;vàcáctôitớcủangàisẽlàmchochachúng tôi,làtôitớngài,tócbạc,đaubuồnmàxuốngmồ
32Vìtôitớngàiđãbảolãnhđứatrẻchochatôirằng:Nếu conkhôngđemnóvềchocha,thìconsẽmangtộivớicha tôimãimãi
33Vậybâygiờ,xinchotôitớngàiởlạilàmtôitớcho chúatôithaychođứatrẻ,vàchođứatrẻđilêncùngcác anhemnó
34Làmsaotôicóthểlênthămchatôikhiđứatrẻkhôngở cùngtôi?Tôierằngtôisẽthấytaihọasẽgiángxuốngcha tôichăng
CHƯƠNG45
1BấygiờGiô-sépkhôngthểnhịnđượctrướcmặtmọi ngườiđứngchungquanhmình;nênkêulênrằng:Hãyđuổi hếtmọingườirakhỏitôi!Nhưngchẳngcómộtngườinào ởlạivớiGiô-sép,trongkhiGiô-séptỏmìnhracùngcác anhemmình
2Ôngkhóclớntiếng,dânAiCậpvànhàPha-ra-ônđều nghethấy.
3Giô-sépnóivớianhemmìnhrằng:TôilàGiô-sép;cha tôicònsốngchăng?Cácanhemkhôngthểtrảlờiđược,vì họbốirốitrướcmặtngười.
4Giô-sépnóivớianhemmìnhrằng:Xinanhemhãylại gầntôiHọlạigầnGiô-sépnóirằng:TôilàGiô-sép,em traicủacácanh,màcácanhđãbánsangAiCập.
5Vậybâygiờ,đừngbuồnrầuhaytứcgiậnvớichínhmình vìđãbántôiđếnđây,vìĐứcChúaTrờiđãsaitôiđếntrước cácanhđểbảotoànsựsống.
6Hainămnay,xứđãbịđóikém;nhưngcònnămnămnữa, khôngcócàycấyhaygặtháigìcả
7ĐứcChúaTrờiđãsaitôiđếntrướccácanhđểbảotồn dòngdõicácanhtrênđất,vàđểcứumạngsốngcácanh bằngmộtcuộcgiảicứulớn
8Vậy,khôngphảicácngươisaitađếnđây,bènlàĐức ChúaTrời;NgàiđãđặttalàmchacủaPha-ra-ôn,làmchúa cảnhàngười,vàlàmquancaitrịkhắpxứAiCập 9Hãymaulêncùngchatôivànóivớingườirằng:Giô-sép, contraicủacha,cónóinhưvầy:ĐứcChúaTrờiđãlậptôi làmchúacảxứÊ-díp-tôHãyxuốngcùngtôi,đừngchậm trễ.
10NgươisẽởtạixứGô-sen,ngươivàconcháungươi,các bầychiên,cácbầybò,cùngmọivậtgìngươicóđềuởgần ta.
11Tạiđó,tôisẽnuôingươi,vìcònnămnămđóikémnữa, erằngngươi,cảnhàngươi,vàhếtthảytàisảncủangươi đềuphảilâmvàocảnhnghèođói.
12Này,mắtcácngươivàmắtBên-gia-min,anhemtôi, đềuthấyrằngchínhmiệngtôiđãpháncùngcácngươi
13Cácngươisẽthuậtlạichochatanghemọisựvinhhiển củatatạiAiCập,vàmọiđiềucácngươiđãthấy;rồicác ngươiphảivộivãđưachataxuốngđây.
14RồiôngômlấycổBên-gia-min,emmình,màkhóc; Bên-gia-mincũngômlấycổôngmàkhóc
15Ôngcũnghôntấtcảcácanhmìnhvàkhócvớihọ;sau đócácanhôngtròchuyệnvớiông.
16TiếngđồnvangđếntậnnhàPha-ra-ônrằng:Anhem Giô-sépđãđến;Pha-ra-ônvàquầnthầnđềuvuilòng
17Pha-ra-ônbảoGiô-séprằng:Hãynóivớianhemngươi rằng:Hãylàmnhưvầy:Hãychấtđồlênlừavàđiđếnxứ Ca-na-an;
18Hãydẫnchangươivàgiaquyếnngươiđếncùngta;ta sẽbanchocácngươinhữngsảnvậttốtnhấtcủaxứAiCập, vàcácngươisẽđượchưởngmàumỡcủaxứđó.
Sángthế
19Bâygiờ,ngươiđượclệnhphảilàmnhưthếnày:Hãy đemxecộrakhỏixứAiCậpđểchởconnhỏvàvợcác ngươi,vàrướcchacácngươiđếnđây
20Cũngđừnglolắngvềcủacảimình,vìcủacảicủacảxứ AiCậpđềuthuộcvềmình.
21DânY-sơ-ra-ênlàmnhưvậyTheolệnhcủaPha-ra-ôn, Giô-sépcấpchohọxecộvàlươngthựcdùngtrênđường
22Ôngbanchomỗingườimộtbộquầnáođểthayđổi; nhưngôngbanchoBên-gia-minbatrămmiếngbạcvànăm bộquầnáođểthayđổi
23Vàtheolệthường,ôngsaingườiđemvềchochamình mườiconlừachởđầynhữngvậttốtcủaAiCập,vàmười conlừacáichởngũcốc,bánhmìvàthứcănđểdângcho chamìnhtrênđường
24Vậy,ôngchocácanhemmìnhđi,vàhọlênđườngÔng dặnhọrằng:Hãycẩnthận,kẻongãdọcđường.
25HọtừAiCậpđilênvàđếnxứCa-na-anvớiGia-cốp, chamình
26Vànóivớiôngrằng:Giô-sépvẫncònsống,vàđangcai quảncảxứAiCậpNhưnglòngGia-cốpnaonúng,vìông khôngtinhọ
27HọthuậtlạichoGia-cốpmọilờiGiô-sépđãnóivớihọ.
KhithấyxecộmàGiô-sépđãsaiđếnđểrướcmình,thì tinhthầncủaGia-cốp,chahọ,đượcphấnchấn
28Y-sơ-ra-ênnói:Thôiđủrồi;Giô-sép,contraita,hãy cònsốngTasẽđithămnótrướckhitaquađời
CHƯƠNG46
1Y-sơ-ra-ênđemtheomọivậtmìnhcó,đếnBê-e-Sê-ba, dângtếlễchoĐứcChúaTrờicủaY-sác,chamình.
2ĐứcChúaTrờipháncùngY-sơ-ra-êntrongsựhiệnthấy banđêmrằng:HỡiGia-cốp,Gia-cốp!Ngườithưarằng:Có tôiđây.
3Ngàiphánrằng:TalàĐứcChúaTrời,ĐứcChúaTrời củachangươiChớsợ,đừngxuốngAiCập;vìtạiđótasẽ làmchongươithànhmộtdânlớn.
4TasẽxuốngAiCậpvớingươi;vàchắcchắnTasẽđem ngươitrởvề;vàGiô-sépsẽđặttaymìnhtrênmắtngươi
5Gia-cốptừBê-e-Sê-bađứngdậy;cáccontraiY-sơ-ra-ên chởGia-cốp,chamình,cácconnhỏvàvợmình,trênxe màPha-ra-ônđãsaiđếnđểrướcông
6HọđemtheosúcvậtvàcủacảiđãcóđượcởxứCa-na-an, rồiđiđếnAiCập,cảGia-cốpvàdòngdõiôngnữa
7Cáccontraiông,cáccháutraicủaông,cáccongáiông, cáccongáicủaông,vàtoànthểdòngdõiôngđềuđem theomìnhvàoAiCập
8ĐâylàtêncáccontraicủaY-sơ-ra-ênđãđếnAiCập,tức làGia-cốpvàcáccontraiông:Ru-bên,conđầulòngcủa Gia-cốp
9CáccontraicủaRu-bênlàHa-nóc,Pha-lu,Hết-rônvà Cạt-mi.
10CáccontraicủaSi-mê-ônlàGiê-mu-ên,Gia-min,Ô-hát, Gia-kin,Xô-havàSau-lơ,contraicủamộtngườiđànbà Ca-na-an
11CáccontraicủaLê-vilàGhẹt-sôn,Kê-hátvàMê-ra-ri
12CáccontraicủaGiu-đalàÊ-rơ,Ô-nan,Sê-la,Pha-rếtvà Xê-ra;nhưngÊ-rơvàÔ-nanđãchếttạixứCa-na-anCác contraicủaPha-rếtlàHết-rônvàHa-mun
13CáccontraicủaY-sa-calà:Tô-la,Phu-va,Giópvà Sim-rôn
14CáccontraicủaXê-bu-lônlàSê-rết,Ê-lônvàGia-lê-ên
15ĐâylàcáccontraicủaLê-a,màbàđãsinhchoGia-cốp tạiPa-đan-a-ram,vàcongáicủaônglàĐi-na.Tổngsốcác contraivàcongáicủaônglàbamươibangười
16CáccontraicủaGátlà:Ziphion,Haggi,Suni,Ezbon, Eri,A-rô-đivàA-rê-li.
17CáccontraicủaA-selàJim-na,Y-su-a,Y-su-i,Bê-ri-a, vàSê-ra,chịcủahọ;cáccontraicủaBê-ri-alàHê-bevà Manh-ki-ên.
18ĐâylàcáccontraicủaZilpah,ngườimàLa-banđãgả choLê-a,congáimình,vànàngđãsinhchoGia-cốp,tổng cộnglàmườisáungười
19CáccontraicủaRa-chên,vợGia-cốp,làGiô-sépvà Bên-gia-min.
20Giô-sépsinhMa-na-sevàÉp-ra-imtạixứAiCập,do Ách-nát,congáicủaPhô-ti-phê-ra,thầytếlễthànhÔn, sinhchoGiô-sép.
21CáccontraicủaBên-gia-minlàBê-la,Bê-ke,Ách-bên, Ghê-ra,Na-a-man,Ê-hi,Rô-sơ,Múp-pim,Húp-pimvàArết.
22ĐâylàcáccontraicủaRa-chên,contraicủaGia-cốp; tổngcộnglàmườibốnngười
23CáccontraicủaĐanlàHu-sim.
24CáccontraicủaNép-ta-lilà:Gia-xê-ên,Gu-ni,Giê-xe vàSi-lem
25ĐâylàcáccontraicủaBilhahmàLa-banđãgảchoRachên,congáimình,vànàngđãsinhchoGia-cốp:tổng cộnglàbảyngười
26TổngsốngườitheoGia-cốpvàoAiCập,tứclànhững ngườitừlòngôngmàra,ngoàicácvợcủacáccontraiGiacốp,làbảymươisáungười
27CáccontraicủaGiô-sép,lànhữngngườisinhraôngtại AiCập,làhaingười;tổngsốngườitrongnhàGia-cốpđến AiCậplàbảymươingười
28VuasaiGiu-đađitrướcmìnhđếngặpGiô-sépđểhướng mặtvềGô-sen;rồihọvàoxứGô-sen
29Giô-sépbènsửasoạnxe,đilênGô-senđónY-sơ-ra-ên, chamình,vàđếntrướcmặtchamình.Giô-sépgụcđầuvào cổchamình,vàkhócmộthồilâu
30Y-sơ-ra-ênnóicùngGiô-séprằng:Bâygiờ,xinchotôi chếtđi,vìtôiđãthấymặtanh,vàanhhãycònsống.
31Giô-sépthưacùnganhemmìnhvànhàchamìnhrằng: TôisẽlênbáochoPha-ra-ônhayrằng:Anhemtôivànhà chatôiởxứCa-na-anđãđếncùngtôi;
32Nhữngngườiđànôngnàylàmnghềchănchiên,vìnghề củahọlàchăngiasúc;họđãđemtheobầychiên,bầybò vàtấtcảnhữnggìhọcó.
33KhiPha-ra-ôngọicácngươiđếnvàhỏi:Cácngươilàm nghềgì?
34Hãynóirằng:Từthuởnhỏchođếnbâygiờ,cáctôitớ ngàivẫnchuyênnghềchănnuôisúcvật,cảchúngtôilẫntổ phụchúngtôinữa,đểcácngàiđượcởtrongxứGô-sen;vì ngườiAiCậpghêtởmmọikẻchănchiên.
CHƯƠNG47
1Giô-sépđếntâuvớiPha-ra-ônrằng:Chatôivàanhem tôi,cùngcácbầychiên,bầybò,vàtấtcảnhữnggìhọcó, đãtừxứCa-na-anđến;vànầy,họhiệnđangởxứGô-sen 2Ôngcũngđemnămngườianhemmìnhđếntrìnhdiện Pha-ra-ôn.
Sángthế
3Pha-ra-ônhỏianhemmìnhrằng:Cácngươilàmnghềgì?
Họđáprằng:Tôitớcủabệhạlàngườichănchiên,cả chúngtôilẫntổphụchúngtôinữa
4HọlạithưavớiPha-ra-ônrằng:Chúngtôiđếnđâyđểtrú ngụtrongxứnày,vìcáctôitớcủabệhạkhôngcóđồngcỏ chobầysúcvậtcủahọ,vànạnđóiđanghoànhhànhởxứ Ca-na-anVậybâygiờ,chúngtôicầuxinbệhạchocáctôi tớcủabệhạđượcởlạixứGô-sen.
5Pha-ra-ônnóivớiGiô-séprằng:Chavàanhemngươiđã đếncùngngươi
6ĐấtAiCậpởtrướcmặtngươi;hãychochavàanhem ngươiởnơinàotốtnhấttrongxứ;hãychohọởtạiđấtGôsen.Nếungươibiếttrongsốhọcóngườinàosiêngnăng, hãygiaochohọcaiquảncácđànsúcvậtcủata
7Giô-sépbèndẫnGia-cốp,chamình,vàoyếtkiếnPha-raôn;rồiGia-cốpchúcphướcchoPha-ra-ôn.
8Pha-ra-ônhỏiGia-cốprằng:Ngươibaonhiêutuổirồi?
9Gia-cốpthưacùngPha-ra-ônrằng:Nhữngnămtháng phiêubạtcủatôiđếnnaylàmộttrămbamươinăm;những nămthángcủađờitôithậtngắnngủivànhọcnhằn,không bằngnhữngnămthángphiêubạtcủatổphụtôi
10Gia-cốpchúcphướcchoPha-ra-ônrồiluirakhỏimặt Pha-ra-ôn
11Giô-sépđãsắpxếpchochavàanhemmìnhở,vàcấp chohọmộtphầnđấttrongxứAiCập,tạinơitốtnhấttrong xứ,tứclàtạixứRam-se,theonhưlệnhcủaPha-ra-ôn
12Giô-sépcungcấpbánhchochamình,anhemmìnhvà cảnhàchamình,tùytheotừnggiađình.
13Vả,khắpxứchẳngcònbánhnữa,vìnạnđóirấttrầm trọng,đếnnỗicảxứAiCậpvàcảxứCa-na-anđềukiệtquệ vìnạnđói.
14Giô-sépthuhếtsốtiềntìmđượctrongxứAiCậpvàxứ Ca-na-anđểmualúamì;rồiGiô-sépđemsốtiềnđóvào cungđiệnPha-ra-ôn.
15KhitiềnbạctrongxứAiCậpvàxứCa-na-anđãhết,thì toànthểngườiAiCậpđềuđếncùngGiô-sépvànóirằng: Xinchochúngtôibánh;tạisaochúngtôiphảichếttrước mặtngài?Vìtiềnbạcđãhếtrồi
16Giô-sépđáp:Nếuhếttiềnthìhãygiaosúcvậtcácngươi ra,tasẽtrảtiềnchuộcsúcvậtcácngươi.
17HọđemsúcvậtđếnchoGiô-sép;Giô-sépđổibánhlấy ngựa,bầychiên,bầybò,vàlừaÔngcungcấpbánhchohọ đểđổilấytấtcảsúcvậtcủahọtrongnămđó.
18Khinămđóđãqua,nămthứhaihọlạiđếncùngôngvà nóirằng:Chúngtôikhônggiấugìchúatôi,vìtiềnbạccủa chúngtôiđãhết;chúatôicũngcóbầysúcvậtcủachúng tôinữa;chẳngcòngìnữatrướcmặtchúatôi,ngoàibản thânchúngtôivàđấtđaicủachúngtôi.
19Tạisaochúngtôivàđấtđaichúngtôiphảichếttrước mắtngài?Hãymuachúngtôivàđấtđaichúngtôiđểlấy bánh,rồichúngtôivàđấtđaichúngtôisẽlàmtôimọicho Pha-ra-ôn;hãychochúngtôihạtgiống,đểchúngtôiđược sốngchứkhôngphảichết,vàđấtđaikhôngbịhoangvu 20Giô-sépmuahếtruộngđấtcủaAiCậpchoPha-ra-ôn;vì nạnđóihoànhhành,nênmỗingườiAiCậpđềubánruộng đấtcủamình;vậynênruộngđấtđềuthuộcvềPha-ra-ôn
21Còndânsự,ôngdichuyểnhọđếncácthànhphốtừđầu nàyđếnđầukiacủabiêngiớiAiCập
22Chỉcóruộngđấtcủacácthầytếlễlàvuakhôngmua,vì cácthầytếlễđãnhậnđượcmộtphầncủaPha-ra-ônban cho,vàhọănphầnmàPha-ra-ônbancho;vậynênhọ khôngbánruộngđấtcủamình
23Giô-sépnóivớidânchúngrằng:Nầy,ngàynaytađã muacácngươivàđấtđaicácngươichoPha-ra-ôn.Đây, hạtgiốngchocácngươi,cácngươihãygieogiốngtrênđất đó.
24Đếnmùagặt,cácngươiphảinộpchoPha-ra-ônmột phầnnăm,cònbốnphầnkialàcủacácngươi,đểlàmgiống choruộngđất,làmlươngthựcchocácngươi,chongười nhàcácngươi,vàlàmlươngthựcchoconcáicácngươi.
25Họnói:Chúađãcứumạngchúngtôi!Xinchochúngtôi đượcơntrướcmặtchúatôi,vàsẽlàmtôitớchoPha-ra-ôn 26Vậy,Giô-sépđãlậpmộtluậtchoxứAiCậpchođến ngàynay,làPha-ra-ônsẽđượchưởngmộtphầnnămhoa lợi;chỉtrừđấtcủacácthầytếlễ,làđấtkhôngthuộcvề Pha-ra-ôn
27DânY-sơ-ra-ênđịnhcưtạixứAiCập,trongmiềnGôsen;họcósảnnghiệptạiđó,vàsinhsôinảynởrấtnhiều. 28Gia-cốpsốngtạixứAiCậpmườibảynăm,thọđược mộttrămbốnmươibảytuổi
29Khingàyquađờiđãgầnkề,Y-sơ-ra-êngọiGiô-sép, contraimình,đếnvànóirằng:Nếuchađượcơntrướcmặt con,thìxinconhãyđặttaydướiđùicha,vàđốixửnhântừ vàthànhtínvớicha;xinconđừngchônchatạiAiCập.
30Nhưngtôisẽnằmvớitổtiêntôi,vàanhsẽđemtôira khỏiAiCập,vàchôntôitrongphầnmộcủahọÔngnói, Tôisẽlàmnhưlờianhđãnói.
31Ôngnói:HãythềvớitađiÔngấythềvớiôngVàYsơ-ra-êncúilạytrênđầugiường
CHƯƠNG48
1Saucácviệcđó,cóngườibáotinchoGiô-séprằng:Nầy, changươiđangđauGiô-sépbènđemhaicontraimìnhlà Ma-na-sevàÉp-ra-imđicùng
2CóngườibáotinchoGia-cốprằng:Nầy,Giô-sép,con traiông,đếncùngôngY-sơ-ra-ênlấylạisức,ngồitrên giường
3Gia-cốpnóivớiGiô-séprằng:ĐứcChúaTrờiToànNăng đãhiệnracùngtôitạiLu-xơ,trongxứCa-na-an,vàban phướcchotôi,
4Ngàipháncùngtôirằng:Nầy,tasẽlàmchongươisanh sảnvàthêmnhiều,vàlàmchongươithànhmộtđoàndân đông;tasẽbanxứnầychodòngdõingươisaungươilàm cơnghiệpđờiđời.
5Bâygiờ,haiđứacontraicủangươi,Ép-ra-imvàMa-nase,đãsinhchongươitạixứAiCậptrướckhitađếncùng ngươitạiAiCập,thìsẽthuộcvềta;chúngcũngsẽthuộcvề tanhưRu-bênvàSi-mê-ônvậy
6Còndòngdõimàngươisinhrasauhọthìsẽthuộcvề ngươi,vàsẽđượcgọitheotêncủaanhemhọtrongcơ nghiệpmình
7Vềphầntôi,khitôitừPa-đantrởvề,thìRa-chênđãchết bêncạnhtôitrênđườngtạixứCa-na-an,khichỉcònmột đoạnđườngngắnnữalàđếnÊ-phơ-rát;tôichônnàngtại đó,bênđườngđiđếnÊ-phơ-rát;tứclàBết-lê-hem
8Y-sơ-ra-ênthấycáccontraicủaGiô-sép,bènhỏi:Những ngườinầylàai?
9Giô-sépthưacùngcharằng:Chúnglàcontraicủacon, màĐứcChúaTrờiđãbanchocontạinơinầyChabènnói rằng:Hãyđemchúngđếncùngcha,thìchasẽchúcphước chochúng.
Sángthế
10Bấygiờ,mắtY-sơ-ra-ênđãmờvìtuổitác,nênkhông thấyđượcnữa.Ôngbènđemhaiđứaconlạigầnmình,hôn chúngvàômchúng
11Y-sơ-ra-ênnóicùngGiô-séprằng:Chakhôngngờlại thấymặtcon;nhưngnầy,ĐứcChúaTrờiđãchochathấy dòngdõiconnữa
12Giô-sépbếhaiđứaconrakhỏihaiđầugốimình,rồisấp mặtxuốngđất.
13Giô-sépdẫncảhaiđứacon,tayphảidắtÉp-ra-imvề phíataytráicủaY-sơ-ra-ên,taytráidắtMa-na-sevềphía tayphảicủaY-sơ-ra-ên,rồidẫnchúngđếngầnmình
14Y-sơ-ra-êngiơtayphảira,đặttrênđầuÉp-ra-imlàđứa nhỏhơn,vàđặttaytráilênđầuMa-na-se,cốýhướngdẫn taymình,vìMa-na-selàconđầulòng
15RồiôngchúcphướcchoGiô-sépvànóirằng:LạyĐức ChúaTrời,làĐấngmàtổphụtôilàÁp-ra-hamvàY-sácđã thờphượng,làĐứcChúaTrờiđãnuôidưỡngtôitừkhitôi cònsốngchođếnngàynay,
16Thiênsứđãcứuchuộctôikhỏimọiđiềuác,xinban phướcchocáccontraitôi;xinchodanhtôivàdanhtổphụ tôilàÁp-ra-hamvàY-sácđượcghitrênchúng;xincho chúngsinhsôinảynởthànhnhiềuvôsốtrênkhắpđất.
17KhiGiô-sépthấychamìnhđặttayphảitrênđầuÉp-raim,thìkhôngvui,nêngiơtaychalên,địnhdờikhỏiđầu Ép-ra-immàđặtlênđầuMa-na-se.
18Giô-sépthưavớichamìnhrằng:Khôngphảivậyđâu, chaơi;vìđứanàylàconđầulòng;xinchađặttayphảitrên đầunó.
19Nhưngchaôngtừchốivànóirằng:Chabiếtmà,conơi, chabiếtmà!Nócũngsẽtrởthànhmộtdântộc,vànócũng sẽtrởnênvĩđại;nhưngthậtra,emútnósẽvĩđạihơnnó, vàdòngdõinósẽtrởthànhvôsốnước 20Ngàyhômđó,ôngchúcphướcchohọrằng:"Y-sơ-ra-ên sẽchúcphướcchongươivànóirằng:"NguyệnĐứcChúa TrờilàmchongươiđượcnhưÉp-ra-imvàMa-na-se"Rồi ôngđặtÉp-ra-imtrướcMa-na-se
21Y-sơ-ra-ênnóicùngGiô-séprằng:Nầy,chasẽchết, nhưngĐứcChúaTrờisẽởcùngcácconvàđemcáccon trởvềxứtổphụcáccon
22Hơnnữa,tađãbanchongươimộtphầnđấttrêncácanh emngươi,làphầnđấtmàtađãdùnggươmvàcungđoạt lấytừtaydânA-mô-rít
CHƯƠNG49
1Gia-cốpgọicáccontraimìnhlạivànói:Hãynhómlại đây,tasẽbảochocácconbiếtnhữngđiềusẽxảyđếncho cáccontrongnhữngngàysaurốt.
2HỡicáccontraiGia-cốp,hãynhómlạivànghe;hãylắng taingheY-sơ-ra-ên,chacácngươi
3Ru-bên,conlàconđầulòngcủacha,làsứcmạnhvàlà khởiđầucủasứcmạnhcha,làsựtônnghiêmvàquyền năngtuyệtvờicủacha
4Ngươikhôngbềnvữngnhưnước,ngươisẽkhôngđược hơn;vìngươiđãlêngiườngchangươi,rồilàmôuếgiường ấy;changươiđãlêngiườngta
5SimeonvàLêvilàanhem;trongnhàhọcónhữngkhí giớitànác
6Hỡilinhhồnta,chớvàonơibímậtcủachúng;hỡidanh dựta,chớhiệpcùnghộichúng;vìtrongcơngiậndữ, chúngđãgiếtmộtngười,vàtrongýriêng,chúngđãđào mộtbứctường
7Đángrủathaycơngiậndữcủachúng,vìnódữtợn;và cơnthạnhnộcủachúng,vìnóhungdữ.Tasẽchiachúngra trongGia-cốp,vàphântánchúngtrongY-sơ-ra-ên 8HỡiGiu-đa,ngươilàngườimàcácanhemngươisẽkhen ngợi;tayngươisẽchĩavàocổkẻthùngươi;cáccontrai củachangươisẽcúilạytrướcmặtngươi
9Giu-đalàsưtửtơ;Hỡiconta,từnơisănmồi,conđãđi lên;nócúixuống,nằmsấpnhưsưtửđực,nhưsưtửcái;ai cóthểkhiếnnóđứngdậy?
10QuyềntrượngsẽkhôngrờikhỏiGiu-đa,Ngườilậppháp sẽkhôngrờikhỏigiữachânnó,ChođếnchừngĐấngSi-lô hiệnđến,vàdânsựsẽnhómlạicùngNgài
11Buộclừaconmìnhvàocâynho,Vàlừaconmìnhvào câynhotốtnhất;Ngườigiặtáomìnhtrongrượu,Vàgiặtáo xốngmìnhtronghuyếtnho
12Mắtngàiđỏvìrượu,răngngàitrắngvìsữa.
13Sa-bu-lônsẽởnơibếncảngbiển;nósẽlàbếncảngcho tàubè;ranhgiớicủanósẽkéodàiđếnSi-đôn
14Y-sa-calàconlừakhỏemạnhnằmgiữahaigánhnặng:
15Ôngthấyrằngsựnghỉngơilàtốt,vàđấtđailàdễchịu; nênôngcúivaigánhvác,vàtrởthànhtôitớđểcốngnạp 16Đansẽxétđoándânmình,nhưmộttrongcácchiphái củaY-sơ-ra-ên
17Đansẽlàconrắntrênđường,làrắnlụctrongnẻo đường,cắngótchânngựa,khiếnngườicỡingựaphảingã ngửavềphíasau
18LạyĐứcGiê-hô-va,tôitrôngđợisựcứurỗicủaNgài
19Gátsẽbịmộtđạoquânđánhbại;nhưngcuốicùngông sẽđánhbại
20BánhcủangườisẽbéongậytừA-se,vàngườisẽban chovuanhữngmónngon.
21Nép-ta-lilàconnaicáithảrông,Nóinhữnglờihayý đẹp
22Giô-séplàcànhcâysaiquả,làcànhcâysaiquảbênbờ giếng;cànhcâyấyphủkhắptường
23CáccungthủđãlàmchoNgàiđaubuồn,bắnvàoNgài vàghétNgài:
24Nhưngcungcủaôngvẫnbềnchắc,vàcánhtayông đượclàmchomạnhmẽbởitaycủaĐứcChúaTrờitoàn năngcủaGia-cốp;(từđócóngườichănchiên,làđácủaYsơ-ra-ên:)
25ĐứcChúaTrờicủachangươisẽgiúpđỡngươi;Đấng toànnăngsẽbanphướcchongươibằngcácphướclànhtừ trờicao,cácphướclànhtừvựcsâubêndưới,cácphước lànhcủavúvàcủalòngmẹ
26Phướclànhcủachangươiđãtrổihơnphướclànhcủatổ tiênta,chođếntậncùngcácđồiđờiđời:phướclànhấysẽ ởtrênđầuGiô-sép,vàtrênđỉnhđầucủangườibiệtriêng khỏianhemmình
27Bên-gia-minsẽcắnxénhưchósói:buổisángsẽnuốt mồi,vàbanđêmsẽchiachiếnlợiphẩm
28TấtcảnhữngngườinàylàmườihaichipháicủaY-sơra-ên:vàđâylànhữnglờichahọđãnóivớihọvàchúc phướcchohọ;mỗingườitheolờichúcphướccủamìnhmà chúcphướcchohọ
29Ngườitruyềnlịnhchohọrằng:Tasẽvềcùngtổtiênta; hãychôntacùngtổphụtatronghangởđồngruộngcủa Ép-rôn,ngườiHê-tít
30TronghangđáởcánhđồngMặc-pê-la,đốidiệnMam-rê, thuộcxứCa-na-an,lànơiÁp-ra-hamđãmuacùngvớicánh đồngcủaÉp-rônngườiHê-títđểlàmnơichôncất
Sángthế
31Tạiđó,ngườitachônÁp-ra-hamvàSa-ra,vợngười;tại đó,ngườitachônY-sácvàRê-bê-ca,vợngười;vàtạiđó, tôicũngchônLê-a
32Việcmuacánhđồngvàhangđáởđólàcủaconcháuhọ Hếch.
33Saukhidặndòcácconxong,Gia-cốpthuchânvào giường,trúthơithởvàvềvớitổtiên
CHƯƠNG50
1Giô-sépsấpmìnhxuốngmặtchamình,khócvàhôncha
2Giô-séptruyềnlệnhchocáctôitớlàcácthầythuốcướp xácchamình;vàcácthầythuốcướpxácchoY-sơ-ra-ên.
3Bốnmươingàyđãtrôiquađốivớiông,vìnhữngngày củanhữngngườiđượcướpxácđãtrôiquanhưthếNgười AiCậpthankhócôngbảymươingày.
4Khinhữngngàythankhócđãqua,Giô-sépthưacùngnhà Pha-ra-ônrằng:Nếutôiđượcơntrướcmặtcácngươi,xin cácngươihãynóivàotaiPha-ra-ônrằng:
5Chatôiđãbắttôithềrằng:Nầy,tachết;trongngôimộta đãđàochotatrongxứCa-na-an,conhãychôntatạiđó Vậybâygiờ,xinchophéptalênđóchônchata,rồitasẽ trởvề
6Pha-ra-ônbảo:Hãyđilênchônchangươi,nhưlờingười đãbắtngươithề.
7Giô-sépđilênchônchamình;cáctôitớcủaPha-ra-ôn, cáctrưởnglãotrongcungđiện,vàcáctrưởnglãotrongxứ AiCậpcũngđilêncùngngười.
8CảnhàGiô-sép,anhemngườivànhàchangườiđềuởlại xứGô-sen,chỉcònlạinhữngđứatrẻ,bầychiênvàbầybò củahọ.
9Cũngcóxevàlínhkỵđilêncùngông:đólàmộtđoàn quânrấtđôngđảo
10HọđếnsânđạplúacủaA-tát,bênkiasôngGiô-đanh,và tạiđóhọthankhócrấtthảmthiếtÔngđểtangchamình trongbảyngày
11Khidânxứđó,tứclàdânCa-na-an,thấycảnhtanglễtại sânA-tát,thìnóirằng:Đâylàcảnhtanglễtrọngthểcủa dânAiCậpBởivậy,ngườitagọinơiđólàA-ben-mi-xraim,ởbênkiasôngGiô-đanh.
12Cáccontraiônglàmtheonhưlờiôngđãtruyềndạy:
13CáccontraiôngđãđemôngvềxứCa-na-anvàchôn ôngtronghangởcánhđồngMa-ki-pê-la,làcánhđồngmà Áp-ra-hamđãmuacùngvớicánhđồngđểlàmnơichôncất củaÉp-rôn,ngườiHê-tít,đốidiệnMam-rê
14Saukhichônchamình,Giô-sépcùngcácanhemvàhết thảynhữngngườiđãđilênvớiôngđểchônchamình,đều trởvềAiCập.
15KhicácanhcủaGiô-sépthấychamìnhđãchết,họnói rằng:CólẽGiô-sépsẽghétchúngtavàtrảthùchúngtavề mọiđiềuácchúngtađãlàmchongười
16HọsaimộtsứgiảđếncùngGiô-sépvànóirằng:Cha ngươiđãtruyềnlệnhtrướckhiquađờirằng:
17Vậy,cácngươihãynóicùngGiô-séprằng:Xinhãytha thứchosựviphạmvàtộilỗicủacácanhemngươi,vìhọ đãlàmđiềuácvớingươi;vàbâygiờ,chúngtôixinngươi, hãythathứchosựviphạmcủacáctôitớĐứcChúaTrời củachangươiGiô-sépkhóckhihọnóivớingười
18Cácanhemcủaôngcũngđếnsấpmìnhxuốngtrước mặtôngvànói:"Chúngtôilàtôitớcủaanhđây."
19Giô-sépđáprằng:Cácngươiđừngsợ,vìtaháchẳng thaymặtĐứcChúaTrờisao?
20Nhưngcácanhtoanhạitôi,nhưngĐứcChúaTrờilại địnhđiềulànhchotôi,đểthựchiệnđiềuđó,nhưđãxảyra ngàynay,tứclàcứusốngnhiềungười
21Vậybâygiờ,đừngsợ:Tôisẽnuôidưỡngcácngươivà concáicácngươi.Ônganủihọvànóichuyệntửtếvớihọ.
22Giô-sépvànhàchamìnhởtạiAiCậpGiô-sépsống đượcmộttrămmườinăm
23Giô-sépthấyđượcconcháuÉp-ra-imđếnđờithứba,và cảconcháuMa-ki,contraiMa-na-se,cũngđượcGiô-sép nuôidưỡngtrênđầugốimình
24Giô-sépnóivớianhemmìnhrằng:Tôisẽchết,nhưng ĐứcChúaTrờichắcchắnsẽviếngthămanhemvàđem anhemrakhỏixứnàyđểđếnxứmàNgàiđãthềcùngÁpra-ham,Y-sácvàGia-cốp
25Giô-sépbắtconcáiY-sơ-ra-ênthềrằng:ĐứcChúaTrời chắcchắnsẽviếngthămanhem;anhemsẽđemhàicốttôi lênkhỏinơinày
26Vậy,Giô-sépquađời,hưởngthọmộttrămmườituổi NgườitaướpxácôngvàđặtôngvàomộtquantàitạiAi Cập