Vietnamese - The Book of Ezra the Scribe

Page 1


CHƯƠNG1

1NămthứnhấtđờiSi-ru,vuaBaTư,đểứngnghiệmlời ĐứcGiê-hô-vaphánquamiệngGiê-rê-mi,ĐứcGiê-hô-va cảmđộnglòngSi-ru,vuaBaTư,khiếnvuaraotruyềnkhắp cảnước,vàcũngbansắcchỉrằng:

2Si-ru,vuaBaTư,phánnhưvầy:Giê-hô-vaĐứcChúa Trờitrêntrờiđãbanchotacácnướcthếgian;vàNgài truyềnchotaxâychoNgàimộtđềnthờtạiGiê-ru-sa-lem, ởGiu-đa

3Trongvòngcácngươi,ailàngườicủadânsựNgài?

NguyệnĐứcChúaTrờicủangườiấyởcùngngườiấy!

HãylênGiê-ru-sa-lemởGiu-đa,vàxâycấtđềnthờGiêhô-vaĐứcChúaTrờicủaY-sơ-ra-ên,(NgàilàĐứcChúa Trời)ngựtạiGiê-ru-sa-lem.

4Cònaicònởlạinơinàomìnhtạmtrú,thìdânsựtạinơi mìnhởphảigiúpđỡhọbằngbạc,vàng,củacải,vàsúcvật, ngoàilễvậttựnguyệndângchonhàĐứcChúaTrờitại Giê-ru-sa-lem

5Bấygiờ,cáctrưởngtộcGiu-đavàBên-gia-min,cácthầy tếlễvàngườiLê-vi,cùnghếtthảynhữngngườiđượcĐức ChúaTrờicảmđộng,đềuđứngdậy,đilênxâycấtđềnthờ ĐứcGiê-hô-vatạiGiê-ru-sa-lem

6Vàhếtthảynhữngngườixungquanhđềuủnghộhọbằng nhữngvậtbằngbạc,bằngvàng,bằngcủacải,bằngsúcvật, vàbằngnhữngvậtquýgiá,ngoàimọivậthọvuilòngdâng hiến.

7VuaSi-rucũngđemracácvậtdụngcủađềnthờĐức Giê-hô-vamàNê-bu-cát-nết-sađãđemrakhỏiGiê-ru-salem,vàđểtrongđềnthờcácthầncủavua.

8VuaSi-rucủaBaTưcũngtruyềnlệnhchongườiquảnlý ngânkhốlàMít-rê-đátmangnhữngvậtđóravàđếmcho Sết-ba-xa,quantrưởngcủaGiu-đa.

9Đâylàsốlượngcủachúng:bamươithanhkiếmvàng, mộtngànthanhkiếmbạc,haimươichíncondao, 10Bamươicáichénvàng,bốntrămmườicáichénbạcloại hai,vàmộtngàncáibìnhkhác

11Tổngcộngnămngànbốntrămvậtdụngbằngvàngvà bạcSheshbazzarđãmangtheotấtcảnhữngvậtdụngnày từnhữngngườibịlưuđàytừBabylonlênJerusalem

CHƯƠNG2

1Đâylànhữngngườitrongtỉnhđãtrởvềtừnơilưuđày, trongsốnhữngngườibịNê-bu-cát-nết-sa,vuaBa-by-lôn, bắtđemđiBa-by-lônHọtrởvềGiê-ru-sa-lemvàGiu-đa, mỗingườivềthànhmình.

2NhữngngườiđicùngXô-rô-ba-bên:Giê-sua,Nê-hê-mi, Sê-ra-gia,Rê-ê-la-gia,Mạc-đô-chê,Binh-san,Mi-spar, Biết-vai,Rê-hum,Ba-a-na.SốđànôngcủadânY-sơ-ra-ên là:

3ConcháucủaParosh,hainghìnmộttrămbảymươihai người.

4ConcháucủaSê-pha-ti-a,batrămbảymươihaingười

5ConcháucủaA-racóbảytrămbảymươilămngười

6ConcháuPha-hát-mô-áp,trongsốconcháuGiê-suavà Giô-áp,cóhainghìntámtrămmườihaingười

7ConcháuÊ-lam,mộtngànhaitrămnămmươibốnngười

8ConcháucủaZattu,chíntrămbốnmươilămngười.

9ConcháucủaZaccai,bảytrămsáumươingười

10ConcháuBa-ni,sáutrămbốnmươihaingười

11ConcháuBê-bai:sáutrămhaimươibangười.

12ConcháucủaA-gát,mộtngànhaitrămhaimươihai người

13ConcháuA-đô-ni-camcósáutrămsáumươisáungười.

14ConcháucủaBiết-vai,haingànnămmươisáungười

15ConcháuA-đincóbốntrămnămmươibốnngười

16ConcháucủaA-te,dòngdõiÊ-xê-chia,cóchínmươi támngười

17ConcháucủaBết-sai,batrămhaimươibangười

18ConcháuGiô-ra,mộttrămmườihaingười.

19ConcháucủaHa-sum,haitrămhaimươibangười 20ConcháucủaGibbar,chínmươilămngười

21ConcáiBết-lê-hem,mộttrămhaimươibangười.

22NgườiNê-tô-phacónămmươisáungười

23NgườiA-na-tốt,mộttrămhaimươitámngười

24ConcháucủaAzmaveth,bốnmươihaingười.

25ConcháucủaKi-ri-a-tha-rim,Kê-phi-ravàBê-ê-rốt, bảytrămbốnmươibangười

26ConcháucủaRa-mavàGhê-ba,sáutrămhaimươimốt người

27NgườiMích-ma,mộttrămhaimươihaingười.

28NgườiBê-tênvàA-hi,haitrămhaimươibangười.

29ConcháuNê-bô,nămmươihaingười

30ConcháucủaMác-bi,mộttrămnămmươisáungười

31ConcháucủaÊ-lamkhác,mộtngànhaitrămnămmươi bốnngười

32ConcháuHa-rim,batrămhaimươingười

33ConcháucủaLod,Ha-đitvàÔ-nô,bảytrămhaimươi lămngười

34ConcháuGiê-ri-cô,batrămbốnmươilămngười.

35ConcháucủaSê-na,bangànsáutrămbamươingười

36Cácthầytếlễ:concháuGiê-đa-gia,thuộcnhàGiê-sua, chíntrămbảymươibangười.

37ConcháucủaY-mê,mộtngànnămmươihaingười.

38ConcháucủaPa-su-rơ,mộtngànhaitrămbốnmươi bảyngười.

39ConcháuHa-rim,mộtngànmườibảyngười

40NgườiLê-vi:concháuGiê-suavàCát-mi-ên,thuộc dòngdõiHô-đa-via,bảymươibốnngười.

41Nhữngngườicahát:concháuA-sáp,mộttrămhai mươitámngười

42Concháucủanhữngngườigiữcửa:concháuSa-lum, concháuA-te,concháuTanh-môn,concháuA-cúp,con cháuHa-ti-ta,concháuSô-bai,tấtcảlàmộttrămbamươi chínngười.

43NgườiNê-thi-nim:concháuXi-ha,concháuHa-su-pha, concháuTa-ba-ốt,

44ConcháucủaKê-rốt,concháucủaSiaha,concháucủa Pa-đon,

45ConcháucủaLê-ba-na,concháucủaHa-ga-ba,con cháucủaA-cúp,

46ConcháuHa-gap,concháuSan-mai,concháuHa-nan, 47ConcháuGhi-đên,concháuGa-ha,concháuRê-a-gia, 48ConcháuRê-xin,concháuNê-cô-đa,concháuGa-xam, 49ConcháuU-xa,concháuPha-sê-a,concháuBê-sai, 50ConcháucủaA-na,concháucủaMê-hu-nim,concháu củaNê-phu-sim,

51ConcháucủaBakbuk,concháucủaHakupha,concháu củaHarhur, 52ConcháucủaBazluth,concháucủaMehida,concháu củaHarsha,

53ConcháucủaBarkos,concháucủaSisera,concháucủa Thamah,

54ConcháucủaNê-xia,concháucủaHa-ti-pha

55ConcháucủacáctôitớSa-lô-môn:concháuSô-tai,con cháuSô-phê-rết,concháuPê-ru-đa,

56ConcháucủaJaalah,concháucủaDarkon,concháu củaGhiddel,

57ConcháucủaSê-pha-ti-a,concháucủaHát-tin,con cháucủaPô-kê-rếtXê-baim,concháucủaA-mi

58TổngsốngườiNê-thi-nimvàconcháucủacáctôitớ Sa-lô-mônlàbatrămchínmươihaingười

59ĐâylànhữngngườitừTelmelah,Telharsa,Kêrub, AđanvàYmêđilên;nhưnghọkhôngthểchỉranhàcha mìnhvàdòngdõimìnhcóphảilàngườiY-sơ-ra-ênhay không:

60ConcháuĐê-la-gia,concháuTô-bi-gia,concháuNêcô-đa,sáutrămnămmươihaingười

61Vềconcháucácthầytếlễ:concháuHa-ba-gia,con cháuCô-xơ,concháuBạt-xi-lai;ngườiđãlấymộttrong cáccongáicủaBạt-xi-laingườiGa-la-átlàmvợ,vàđược gọitheotêncủahọ:

62Nhữngngườinàytìmkiếmsổđăngkýcủahọtrongsố nhữngngườiđượcghivàogiaphả,nhưngkhôngtìmthấy; vìthế,họbịcoilàôuếvàbịloạikhỏichứctếlễ

63VàTirshathabảohọkhôngđượcănnhữngvậtrấtthánh chođếnkhicómộtthầytếlễcầmUrimvàThummimđứng lên

64Toànthểhộichúnggồmcóbốnmươihaingànbatrăm sáumươingười,

65Ngoàinhữngngườitôitớvàngườinữtỳcủahọ,tổng cộngcóbảyngànbatrămbamươibảyngười;vàtrongsố họcóhaitrămngườinamvàngườinữcahát

66Sốngựacủahọlàbảytrămbamươisáucon;sốlalàhai trămbốnmươilămcon;

67Họcóbốntrămbamươilămconlạcđà;sáungànbảy trămhaimươiconlừa

68MộtsốtrưởngtộckhiđếnđềnthờĐứcGiê-hô-vatại Giê-ru-sa-lemđãtựnguyệndânghiếnđểxâydựngđềnthờ ĐứcChúaTrờitạichỗcủaNgài

69Họđãdângtùytheokhảnăngcủamìnhvàokhotàng côngtrìnhsáumươimốtngànđồngvàng,nămngàncân bạcvàmộttrămbộquầnáothầytếlễ

70Vậycácthầytếlễ,ngườiLê-vi,mộtsốngườitrongdân, ngườicahát,ngườigiữcửavàngườiNê-thi-nimđềuở trongcácthànhcủahọ,vàtoànthểY-sơ-ra-ênđềuởtrong cácthànhcủahọ.

CHƯƠNG3

1Đếnthángthứbảy,khidânY-sơ-ra-ênđãởtrongcác thành,thìdânsựnhómlạinhưmộtngườitạiGiê-ru-sa-lem 2Bấygiờ,Giê-sua,contraiGiô-xa-đác,cùngcácanhem làthầytếlễ,vàXô-rô-ba-bên,contraiSa-la-thi-ên,cùng cácanhemngười,đứngdậyxâybànthờĐứcChúaTrời củaY-sơ-ra-ên,đểdângcủalễthiêutrênđó,nhưđãchép trongluậtphápcủaMôi-se,ngườicủaĐứcChúaTrời 3Họlậpbànthờtrêncácđếcủanó,vìsợdâncácxứấy; rồihọdânglễvậtthiêutrênđóchoĐứcGiê-hô-va,tứclà lễvậtthiêuvàobuổisángvàbuổichiều

4HọcũnggiữLễLềuTạm,nhưđãchép,vàdângcáclễ vậtthiêuhằngngàytheosốlượng,theotụclệ,tùytheobổn phậncủamỗingày

5Sauđó,dânglễthiêuhằngngày,trongcácngàytrăng mớivàtrongcácngàylễthánhcủaĐứcGiê-hô-va,cùng vớilễvậttựnguyệndângchoĐứcGiê-hô-va 6Từngàymồngmộtthángbảy,họbắtđầudânglễthiêu choĐứcGiê-hô-va.NhưngnềnmóngcủađềnthờĐức Giê-hô-vavẫnchưađượcđặt

7Họcũngcấptiềnchothợnềvàthợmộc,cùngthứcăn,đồ uốngvàdầuchodânSi-đônvàdânTy-rơđểhọđemgỗbá hươngtừLi-băngđếnbiểnGia-phô,theonhưphépmàSiru,vuaBaTư,đãbanchohọ

8NămthứhaisaukhihọđếnđềnthờĐứcChúaTrờitại Giê-ru-sa-lem,vàothángthứhai,Xô-rô-ba-bên,contrai củaSa-la-thi-ên,vàGiê-sua,contraicủaGiô-xa-đác,cùng nhữngngườicònlạitronganhemmìnhlàcácthầytếlễvà ngườiLê-vi,cùngtấtcảnhữngngườiđãtrởvềtừnơilưu đàytạiGiê-ru-sa-lem;họchỉđịnhnhữngngườiLê-vitừ haimươituổitrởlên,đểtiếnhànhcôngviệcxâydựngđền thờĐứcGiê-hô-va

9Bấygiờ,Giê-suacùngcáccontraivàanhemmình,tức Cát-mi-ênvàcáccontraingười,tứclàconcháuGiu-đa, đứngdậy,đặngdẫndắtnhữngngườilàmviệctrongnhà ĐứcChúaTrời:concháuHê-na-đát,cùngcáccontraivà anhemhọlàngườiLê-vi

10Khinhữngngườixâydựngđặtnềnmóngchođềnthờ củaĐứcGiê-hô-va,họđặtcácthầytếlễmặcáolễ,cầm kèn,vàđặtngườiLê-vi,concháuA-sáp,cầmchậpchỏa, đểngợikhenĐứcGiê-hô-va,theolệđịnhcủaĐa-vít,vua Y-sơ-ra-ên.

11Họcùngnhauháttheothứtự,ngợikhenvàcảmtạĐức Giê-hô-va,vìNgàinhântừ,vìlòngthươngxótcủaNgài đốivớiY-sơ-ra-êncònđếnđờiđời.Toàndânđềureohò lớntiếng,ngợikhenĐứcGiê-hô-va,vìnềnmóngcủađền thờĐứcGiê-hô-vađãđượcđặt

12Nhưngnhiềuthầytếlễ,ngườiLê-vivàcáctrưởnglão, lànhữngngườiđãthấyngôinhàđầutiênkhinềnmóngcủa ngôinhànàyđượcđặttrướcmắthọ,đãkhóclớntiếng;và nhiềungườiđãreolênvìvuimừng:

13Đếnnỗidânsựkhôngthểphânbiệtđượctiếngreo mừngvớitiếngkhócthan;vìdânsựreohòrấtlớn,vàtiếng reohòấyvangxa.

CHƯƠNG4

1KhicáckẻthùcủaGiu-đavàBên-gia-minngherằng nhữngngườibịlưuđàyđãxâydựngđềnthờchoGiê-hô-va ĐứcChúaTrờicủaY-sơ-ra-ên,

2Bấygiờ,họđếncùngXô-rô-ba-bênvàcáctrưởngtộcmà nóirằng:Chúngtôisẽcùngxâycấtvớicácngươi,vìchúng tôitìmkiếmĐứcChúaTrờicủacácngươinhưcácngươi; vàchúngtôiđãtếlễchoNgàitừthờiÊ-sa-ha-đôn,vuaAsi-ri,làngườiđãđemchúngtôilênđây

3NhưngXô-rô-ba-bên,Giê-suavàcáctrưởngtộckháccủa Y-sơ-ra-ênđáprằng:Cácngươichẳngcóphầngìtrong việcxâycấtnhàchoĐứcChúaTrờichúngta;nhưngchính chúngtasẽcùngnhauxâycấtchoGiê-hô-vaĐứcChúa TrờicủaY-sơ-ra-ên,ynhưvuaSi-ru,vuaBaTư,đãtruyền chochúngta.

4BấygiờdântrongxứlàmchotaydânGiu-đayếuđi,và làmchohọbốirốitrongviệcxâycất 5Vàthuênhữngcốvấnchốnglạihọ,đểpháhỏngmục đíchcủahọ,trongsuốtthờikỳSi-ru,vuaBaTư,chođến tậnthờiĐa-ri-út,vuaBaTư,trịvì

6VàothờivuaA-suê-ru,mớibắtđầutrịvì,ngườitađã viếtchovuamộtbảncáotrạngchốnglạidânGiu-đavàdân thànhGiê-ru-sa-lem

7VàothờivuaArtaxerxes,Bishlam,Mít-rê-đát,Ta-bê-ên vàcácbạnđồnghànhcủahọđãviếtthưchoArtaxerxes, vuaBaTưNộidungbứcthưđượcviếtbằngtiếngSy-rivà đượcdịchtheotiếngSy-ri

8Rê-hum,tểtướngvàSim-sai,thưký,đãviếtmộtbứcthư chốnglạiGiê-ru-sa-lemchovuaArt-ta-xét-xenhưsau:

9Bấygiờ,quantểtướngRê-hum,quanthưkýSim-saivà cácđồngliêukháccủahọ,tứclàdânĐi-na-ít,dânA-phasát-chít,dânTa-pê-lít,dânA-pha-sít,dânÁc-vít,dânBaby-lôn,dânSu-san-chít,dânĐê-ha-vít,vàdânÊ-lam,đều viếtthư

10CácdântộccònlạimàÁt-na-bavĩđạivàđángkínhđã đemquavàđịnhcưtrongcácthànhSa-ma-ri,vàcácdân tộccònlạiởbênnàysông,vàvàothờiđiểmđó

11ĐâylàbảnsaobứcthưhọgửichovuaArtaxerxes,tức làcáctôitớcủavuaởbênnàysông,vàothờiđiểmđó.

12XinbệhạbiếtrằngnhữngngườiGiu-đatừbệhạlên đếnchúngtôiđãđếnGiê-ru-sa-lem,xâylạithànhphản loạnvàgianác,dựnglạitườngthànhvàđặtnềnmóng.

13Vậyxinbệhạbiếtrằngnếuthànhnàyđượcxâydựng lạivàcáctườngthànhđượcdựnglại,thìhọsẽkhôngphải nộpthuế,cốngnạpvàthuếquannữa,vànhưvậysẽgây thiệthạichonguồnthunhậpcủabệhạ

14Bâygiờ,vìchúngtôiđượccungcấplươngthựctừcung điệncủavua,vàchúngtôikhôngmuốnchứngkiếncảnh vuabịsỉnhục,nênchúngtôiđãsaingườiđitrìnhbáovới vua

15Đểtracứutrongsáchbiênsửcủatổphụngươi,ngươi sẽthấytrongsáchbiênsử,vàbiếtrằngthànhnàylàmột thànhphảnloạn,gâyhạichocácvuavàcáctỉnh,vàrằng họđãkíchđộngsựphảnloạntrongthànhtừthờixaxưa:vì lýdođómàthànhnàyđãbịpháhủy

16Chúngtôixinchứngthựcvớivuarằngnếuthànhnày đượcxâydựnglạivàtườngthànhđượcdựnglên,thìvuasẽ khôngcònphầnđấtnàoởbênnàysôngnữa

17BấygiờvuasaisứgiảđếnRê-hum,tểtướng,Sim-sai, vàcácbạnđồngliêucủahọởSa-ma-rivàcácvùngbênkia sông,màrằng:Nguyệnbìnhan,vàvàolúcđó

18Bứcthưmàcácngươigửichochúngtađãđượcđọcrõ ràngtrướcmặtta.

19Tôiđãralệnh,vàngườitađãđiềutra,vàthấyrằng thànhphốnàytừthờixaxưađãnổiloạnchốnglạicácvua, vàđãxảyrasựphảnloạnvàbạoloạntrongđó.

20CũngcónhữngvuahùngmạnhcaitrịGiê-ru-sa-lem,cai trịmọixứbênkiasông;vàngườitaphảinộpthuế,cống nạpvàthuếquanchohọ

21Bâygiờ,hãyralệnhchonhữngngườiđóphảidừnglại, vàđừngxâydựngthànhnàynữa,chođếnkhitabanlệnh khác.

22Hãycẩnthận,kẻocácngươiquênlàmđiềunày:cớsao taihọalạigiatăngchocácvua?

23KhibảnsaochiếuchỉcủavuaẠt-ta-xét-xeđãđượcđọc trướcmặtRê-hum,viênthưkýSim-saivàcácbạnđồng hànhcủahọ,thìhọvộivãlênGiê-ru-sa-lemgặpdânGiuđavàdùngvũlựcvàquyềnlựcđểbắthọphảingừngcông việc

24Bấygiờ,côngviệcxâycấtnhàĐứcChúaTrờitạiGiêru-sa-lembịđìnhchỉchođếnnămthứhaiđờivuaĐa-ri-út, nướcBaTư

Ezra

CHƯƠNG5

1Bấygiờ,cáctiêntri,làtiêntriA-ghêvàXa-cha-ri,con traicủaY-đô,nhândanhĐứcChúaTrờicủaY-sơ-ra-ên mànóitiêntricùngdânGiu-đaởtạiGiu-đavàtạiGiê-rusa-lem

2Bấygiờ,Xô-rô-ba-bên,contraiSa-la-thi-ên,vàGiê-sua, contraiGiô-xa-đác,đứngdậy,khởicôngxâycấtđềnthờ ĐứcChúaTrờitạiGiê-ru-sa-lem;cáctiêntricủaĐứcChúa Trờicũnggiúpđỡhọ

3Cùnglúcđó,Tatnai,quantổngđốcbênnàysông,cùng vớiShetharboznaivàcácbạnđồnghànhcủahọđếngặphọ vànóinhưthếnày:Aiđãtruyềnlệnhchocácngươixây ngôinhànàyvàđắpbứctườngnày?

4Bấygiờchúngtôihỏihọnhưsau:Têncủanhữngngười xâydựngtòanhànàylàgì?

5NhưngĐứcChúaTrờicủahọđoáixemcáctrưởnglão củadânGiu-đa,nênhọkhôngthểngăncảnhọchođếnkhi sựviệcđếntaiĐa-ri-út;rồihọtrảlờibằngthưvềvấnđề này

6BảnsaobứcthưmàTatnai,quantổngđốcbênnàysông, vàShetharboznaicùngcácbạnđồnghànhlàngười Apharsachởbênnàysông,đãgửichovuaDarius:

7Họgửichovuamộtbứcthư,trongđócóviếtnhưsau: ChúcvuaĐa-ri-útmọisựbìnhan.

8XinbệhạbiếtrằngchúngtôiđãđivàotỉnhGiu-đê,đến đềnthờcủaĐứcChúaTrờivĩđại,đượcxâydựngbằng nhữngviênđálớnvàgỗđãđượcđặttrêncácbứctường,và côngviệcnàytiếntriểnnhanhchóngvàthịnhvượngtrong tayhọ

9Bấygiờchúngtôihỏicáctrưởnglãoấyrằng:Aiđã truyềnlệnhchocácngươixâyngôinhànàyvàđắpnhững bứctườngnày?

10Chúngtôicũnghỏitênhọnữa,đểxácnhậnvớingươi, hầuchúngtôicóthểghilạitêncủanhữngngườiđứngđầu họ

11Họtrảlờichúngtôinhưsau:"Chúngtôilàtôitớcủa ĐứcChúaTrời,làChúatểtrờiđất,vàđangxâydựngngôi đềnđãđượcxâydựngcáchđâynhiềunăm,domộtvịvua vĩđạicủaY-sơ-ra-ênxâydựngvàthiếtlập."

12NhưngsaukhitổphụchúngtôichọcgiậnĐứcChúa Trờitrêntrời,NgàiđãphóhọvàotayNê-bu-cát-nết-sa, vuaBa-by-lôn,làngườiCanh-đê.Vuanàyđãpháhủyđền thờnàyvàbắtdânsựđemvềBa-by-lôn

13NhưngvàonămthứnhấtđờivuaSi-rucủaBa-by-lôn, vuaSi-ruđãrasắclệnhxâycấtđềnthờnàycủaĐứcChúa Trời

14VuaSi-rucũnglấycácvậtdụngbằngvàngvàbạccủa đềnthờĐứcChúaTrờimàNê-bu-cát-nết-sađãlấyrakhỏi đềnthờtạiGiê-ru-sa-lemvàmangvàođềnthờBa-by-lôn, rồigiaochomộtngườitênlàSết-ba-xa,ngườimàvuađã lậplàmquancaiquản.

15Rồibảoông:"Hãymangnhữngvậtdụngnàyđi,mang vàođềnthờtạiGiê-ru-sa-lem,rồixâylạinhàĐứcChúa Trờitrênchỗđó"

16Bấygiờ,chínhSết-ba-xaấyđếnlậpnềnđềnthờĐức ChúaTrờitạiGiê-ru-sa-lem.Từđóchođếnnay,ngườita vẫnđangxâycấtđềnthờ,nhưngchưahoànthành 17Vậybâygiờ,nếuvuathấytốt,xinhãytracứutrongkho tàngcủavuatạiBa-by-lôn,xemcóphảivuaSi-ruđãra lệnhxâycấtđềnthờcủaĐứcChúaTrờitạiGiê-ru-sa-lem

Ezra không,vàxinvuahãygửisắclệnhcủavuađếnchúngtôi vềviệcnày.

CHƯƠNG6

1VuaĐa-ri-útbènrachiếuchỉ,truyềnlụcsoátnơicấtgiữ cáckhotàngtạiBa-by-lôn

2NgườitatìmthấymộtcuộngiấytạiAchmetha,trong cungđiệnởtỉnhMê-đi,trongđócóghichépnhưsau:

3NămthứnhấtđờivuaSi-ru,vuaSi-rurasắclệnhvềđền thờĐứcChúaTrờitạiGiê-ru-sa-lemrằng:Hãyxâylạiđền thờ,lànơingườitadângcủalễ,vàhãylậpnềnchovững chắc;chiềucaosáumươicu-đê,chiềurộngsáumươicu-đê; 4Vớibahàngđálớnvàmộthànggỗmới,vàchiphíphải đượctríchtừnhàvua

5CácvậtdụngbằngvàngvàbạctrongnhàĐứcChúaTrời màNê-bu-cát-nết-sađãlấyrakhỏiđềnthờtạiGiê-ru-salemvàmangvềBa-by-lôn,cũngphảiđượctrảlạivàmang vềđềnthờtạiGiê-ru-sa-lem,mỗivậtvềđúngchỗcủa mình,rồiđặtvàonhàĐứcChúaTrời

6Vậybâygiờ,Tatnai,quantổngđốcbênkiasông,Sê-tharbô-xnaivàcácđồngbạnngươilàA-pha-sácởbênkia sông,hãytránhxanơiđó!

7HãyđểmộtmìnhngườicaitrịdânGiu-đavàcáctrưởng lãodânGiu-đaloxâycấtnhàĐứcChúaTrờinàythaycho người

8Tacũngralệnhchocácngươiphảilàmgìvớicáctrưởng lãocủadânGiu-đađểxâycấtngôinhàcủaĐứcChúaTrời: tứclàphảilấytiềnthuếcủavua,tứclàthuếởbênkiasông, cấpngaychonhữngngườiđóđểhọkhôngbịcảntrở

9Cònnhữngvậthọcần,nhưbòđựctơ,chiênđực,và chiêncon,đểlàmcủalễthiêudângchoĐứcChúaTrời trêntrời,lúamì,muối,rượuvàdầu,theosựchỉđịnhcủa cácthầytếlễtạiGiê-ru-sa-lem,thìphảicungcấpchohọ hằngngày,khôngđượcthiếu

10HọsẽdângnhữnglễvậtcómùithơmchoĐứcChúa Trờitrêntrờivàcầunguyệnchomạngsốngcủavuavàcác hoàngtử

11Tacũngđãralệnhrằng,bấtcứaithayđổilệnhnày,thì phảirútmộtcâygỗtrongnhàngườiấyra,dựnglênvàtreo ngườiấylênđó;vàvìviệcnày,hãybiếnnhàngườiấy thànhmộtđốngphân

12ĐứcChúaTrờiđãkhiếndanhNgàingựtạiđó,hãyhủy diệtmọivuavàmọidântộcnàorataycảitạovàpháhủy đềnthờcủaĐứcChúaTrờitạiGiê-ru-sa-lemTôi,Đa-ri-út, đãbansắclệnh;hãylàmchomauchóng.

13Bấygiờ,Tatnai,quantổngđốcbênnàysông,Sê-thaBô-xnaivàcácbạnđồngliêucủahọ,vộivãthihànhtheo lệnhvuaĐa-ri-útđãsaiđến

14CáctrưởnglãocủangườiDoTháixâydựng,vàhọ đượcthịnhvượngqualờitiêntricủatiêntriAggaivà Zechariah,contraicủaIddo.Họxâydựngvàhoànthành nó,theolệnhcủaĐứcChúaTrờicủaIsrael,vàtheolệnh củaCyrus,DariusvàArtaxerxes,vuaBaTư

15Ngôinhànàyđượchoànthànhvàongàythứbacủa thángA-đa,nhằmnămthứsáuđờivuaĐa-ri-út

16DânY-sơ-ra-ên,cácthầytếlễ,ngườiLê-vivànhững ngườicònlạitrongsốnhữngngườibịlưuđày,đềuvui mừnggiữlễcunghiếnđềnthờĐứcChúaTrờinày 17VàdângtronglễcunghiếnnhàĐứcChúaTrờinàymột trămconbòđực,haitrămconchiênđực,bốntrămcon

chiêncon;vàlàmcủalễchuộctộichotoànthểY-sơ-ra-ên, mườihaicondêđực,theosốcácchipháiY-sơ-ra-ên.

18Họlậpcácthầytếlễtheobancủahọ,vàlậpcácngười Lê-vitheobancủahọ,đểphụcvụĐứcChúaTrờitạiGiêru-sa-lem,nhưđãchéptrongsáchMôi-se.

19VànhữngngườiconcủadânbịlưuđàyđãgiữlễVượt Quavàongàymườibốnthánggiêng

20VìcácthầytếlễvàngườiLê-viđềuđãđượcthanhtẩy, tấtcảđềuthanhsạch,rồigiếtconsinhtếVượtQuachotất cảnhữngngườibịlưuđày,choanhemmìnhlàcácthầytế lễ,vàchochínhmình

21DânY-sơ-ra-ên,lànhữngngườiđãtrởvềtừchốnlưu đày,vàtấtcảnhữngngườiđãtáchmìnhrakhỏisựôuếcủa cácdânngoạitrongxứ,đểtìmkiếmGiê-hô-vaĐứcChúa TrờicủaY-sơ-ra-ên,đềuăn,

22Họgiữlễbánhkhôngmentrongbảyngàycáchvuivẻ, vìĐứcGiê-hô-vađãlàmchohọvuimừng,vàkhiếnlòng vuaA-si-rihướngvềhọ,đặnggiúpđỡhọtrongcôngviệc xâycấtnhàĐứcChúaTrời,làĐứcChúaTrờicủaY-sơ-raên

CHƯƠNG7

1Saunhữngviệcđó,dướitriềuđạicủaArtaxerxes,vuaBa Tư,Ezra,contraicủaSê-ra-gia,cháucủaA-xa-ria,cháu củaHinh-kia,

2ContraicủaSa-lum,cháucủaXa-đốc,cháucủaA-hi-túp,

3ContraicủaA-ma-ria,contraicủaA-xa-ria,contraicủa Mê-ra-giốt,

4ContraicủaZerahiah,contraicủaUzzi,contraicủa Bukki,

5ContraicủaA-bi-sua,contraicủaPhi-nê-ha,contraicủa Ê-lê-a-sa,contraicủaA-rôn,thầytếlễcả:

6E-xơ-ratừBa-by-lônđilên;ônglàngườithôngthạoluật phápcủaMôi-se,làluậtmàGiê-hô-vaĐứcChúaTrờicủa Y-sơ-ra-ênđãtruyềnchoVuabanchoôngmọiđiềuông cầuxin,tùytheotaycủaGiê-hô-vaĐứcChúaTrờiôngphù trợ

7VàonămthứbảyđờivuaArtaxerxes,mộtsốngườicon cáiY-sơ-ra-ên,cácthầytếlễ,ngườiLê-vi,ngườicahát, ngườigiữcửavàngườiNê-thi-nimđãlênGiê-ru-sa-lem 8Vàothángnăm,nămthứbảyđờivua,ôngđếnGiê-ru-salem.

9Ngàymồngmộtthánggiêng,vuakhởihànhtừBa-by-lôn, vàngàymồngmộtthángnăm,vuađếnGiê-ru-sa-lem,nhờ bàntaynhânlànhcủaĐứcChúaTrờiphùhộvua.

10VìE-xơ-rađãchuẩnbịlòngmìnhđểtìmkiếmluậtpháp củaĐứcGiê-hô-va,thựchànhluậtphápđó,vàdạychodân Y-sơ-ra-ênnhữngluậtlệvàmạnglệnh 11ĐâylàbảnsaobứcthưmàvuaẠt-ta-xét-xetraochoExơ-ra,thầytếlễvàlàngườighichépcácđiềurănvàluậtlệ củaĐứcGiê-hô-vatruyềnchoY-sơ-ra-ên.

12Artaxerxes,vuacủacácvua,gửichoEzra,thầytếlễ,là ngườithônggiáoluậtphápcủaĐứcChúaTrờitrêntrời,lời chàobìnhantrọnvẹn,vàolúcnhưvậy 13TaralệnhrằngtấtcảnhữngngườiY-sơ-ra-ên,cácthầy tếlễvàngườiLê-vitrongvươngquốcta,nhữngaitự nguyệnmuốnlênGiê-ru-sa-lem,thìhãyđivớingươi 14Vìvuavàbảycốvấncủavuasaingươiđitrahỏivề Giu-đavàGiê-ru-sa-lem,theoluậtphápcủaĐứcChúa Trờingươicótrongtayngươi;

15Đểmangbạcvàvàngmàvuavàcáccốvấncủavuađã tựnguyệndângchoĐứcChúaTrờicủaY-sơ-ra-ên,là ĐấngngựtạiGiê-ru-sa-lem, 16Vàtấtcảbạcvàvàngmàngươicóthểtìmthấytrong toàntỉnhBa-by-lôn,cùngvớilễvậttựnguyệncủadânsự vàcủacácthầytếlễdânghiếnchođềnthờcủaĐứcChúa TrờihọtạiGiê-ru-sa-lem

17Hãydùngsốtiềnnàymàmuanhanhcácbòđực,chiên đực,chiêncon,cùngcáclễvậtchayvàlễquáncủachúng, rồidângchúngtrênbànthờcủađềnthờĐứcChúaTrờicác ngươitạiGiê-ru-sa-lem

18Cònsốbạcvàvàngcònlại,ngươivàanhemngươilấy làmtốt,thìcứlàmtheoýmuốncủaĐứcChúaTrờimình.

19Cáckhídụngđãđượcbanchongươiđểphụcvụnhà ĐứcChúaTrờingươi,ngươihãygiaonộpchúngtrướcmặt ĐứcChúaTrờicủaGiê-ru-sa-lem.

20CònbấtcứvậtgìcầndùngchođềnthờĐứcChúaTrời ngươi,màngươicóbổnphậndânghiến,thìhãylấytừkho tàngcủavuamàdânghiến.

21Cònta,vuaArtaxerxes,ralệnhchotấtcảcácthủquỹở bênkiasôngrằngbấtcứđiềugìEzra,thầytếlễ,ngườighi chépluậtphápcủaĐứcChúaTrờitrêntrời,yêucầucác ngươiphảilàmngay

22Mộttrămtalângbạc,mộttrămthùnglúamì,mộttrăm thùngrượu,mộttrămthùngdầu,vàmuối,khônghạnđịnh sốlượng

23BấtcứđiềugìĐứcChúaTrờitrêntrờitruyềnlệnh,hãy siêngnănglàmchođềnthờcủaĐứcChúaTrờitrêntrời;vì làmsaolạicócơnthịnhnộchốnglạivươngquốccủavua vàcáchoàngtử?

24Chúngtôicũngchứngthựcchocácngươirằngđốivới bấtkỳthầytếlễ,ngườiLê-vi,casĩ,ngườigiữcửa,người Nê-thi-nim,haynhữngngườiphụcvụtrongđềnthờcủa ĐứcChúaTrờinày,thìkhôngđượcphépthuthuế,cống nạphaythuếquanđốivớihọ

25Cònngươi,hỡiE-xơ-ra,theosựkhônngoancủaĐức ChúaTrờingươi,ởtrongtayngươi,hãylậpcácquantòa vàquanxétđểxétđoántoàndânởbênkiasông,tứclà nhữngngườibiếtluậtphápcủaĐứcChúaTrờingươi;và hãydạychonhữngngườikhôngbiếtluậtpháp.

26BấtcứaikhônglàmtheoluậtphápcủaĐứcChúaTrời ngươivàluậtphápcủavua,thìphảinhanhchóngtrừng phạtngườiấy,hoặctửhình,hoặclưuđày,hoặctịchthutài sản,hoặcbỏtù

27ĐángngợikhenthayGiê-hô-vaĐứcChúaTrờicủatổ phụchúngta,làĐấngđãcảmđộnglòngvuamuốntrang hoàngđềnthờcủaĐứcGiê-hô-vatạiGiê-ru-sa-lem 28Vàđãmởrộnglòngthươngxótđốivớitôitrướcmặt vua,cáccốvấncủavuavàtrướcmặttấtcảcácquantrưởng cóquyềnthếcủavuaVàtôiđượccủngcốvìbàntaycủa CHÚA,ĐứcChúaTrờicủatôiởtrêntôi,vàtôiđãtậphợp cácthủlĩnhcủaY-sơ-ra-ênđểđilênvớitôi.

CHƯƠNG8

1Đâylànhữngngườiđứngđầutổphụhọ,vàđâylàgia phảcủanhữngngườiđãcùngtôiđilêntừBa-by-lôn,dưới triềuđạivuaArtaxerxes

2TrongsốcáccontraicủaPhi-nê-acóGhẹt-sôm;trongsố cáccontraicủaY-tha-macóĐa-ni-ên;trongsốcáccon traicủaĐa-vítcóHát-túc

Ezra

3TrongsốconcháucủaShechaniah,concháucủaPharosh cóZechariahvànhữngngườicùngđivớiông,theogiaphả, đượcmộttrămnămmươingườinam

4TrongsốconcháucủaPha-ha-mô-ápcóÊ-li-hô-ê-nai, contraicủaXê-ra-hi-gia,vàcùngvớiôngcóhaitrăm ngườinam

5TrongsốcáccontraicủaShechaniahcócontraicủa Jahaziel,vàcùngvớiôngcóbatrămngườinam.

6TrongsốcáccontraicủaAdincóÊ-bết,contraicủa Giô-na-than,vàcùngvớiôngcónămmươingườinam

7TrongsốconcháuÊ-lamcóGiê-sa-gia,contraiA-tha-li, vàcùngđivớiôngcóbảymươingườinam

8TrongsốconcháucủaSê-pha-ti-acóXê-ba-đia,contrai củaMi-ca-ên,vàcùngvớiôngcótámmươingườinam

9TrongsốcáccontraicủaGiô-ápcóÔ-ba-đia,contrai củaGiê-hi-ên,vàcùngvớiôngcóhaitrămmườitámngười nam

10VềconcháuSê-lô-mítcócontraiGiô-si-phia,vàcùng vớiôngcómộttrămsáumươinam.

11TrongsốconcháuBê-baicóXa-cha-ri,contraiBê-bai, vàcùngvớiôngcóhaimươitámngườinam

12TrongsốconcháucủaA-gátcóGiô-ha-nan,contrai củaHa-ca-tan,vàcùngvớiôngcómộttrămmườingười nam

13VềnhữngngườicontraicuốicùngcủaA-đô-ni-cam, têncủahọnhưsau:Ê-li-phê-lết,Giê-i-ên,vàSê-ma-gia, cùngvớihọlàsáumươingườinam

14TrongsốcáccontraicủaBi-vaicóU-thaivàXáp-bút, cùngvớibảymươingườinam

15TôinhómhọlạibênbờsôngchảyvềA-ha-va,rồi chúngtôiđóngtrạiởđóbangày.Tôixemxétdânsựvà cácthầytếlễ,nhưngkhôngthấymộtngườiLê-vinàocả 16Bấygiờ,tôisaigọiÊ-li-ê-xe,A-ri-ên,Sê-ma-gia,Ê-nathan,Gia-ríp,Ê-na-than,Na-than,Xa-cha-ri,vàMê-su-lam, lànhữngngườiđứngđầu;cũngsaigọiGiô-gia-rípvàÊ-nathan,lànhữngngườithôngsáng

17TôisaihọđicùngvớilệnhđếngặpthủlĩnhY-đôtạinơi Ca-si-phia,vàbảohọphảinóigìvớiY-đôvàcácanhem ngườiNê-thi-nimtạinơiCa-si-phia,đểhọđemđếncho chúngtanhữngngườigiúpviệcchonhàĐứcChúaTrời chúngta

18NhờbàntaynhânlànhcủaĐứcChúaTrờichúngtôi phùtrợ,họđemđếnchochúngtôimộtngườithôngsáng, thuộcdòngdõiMa-li,contraicủaLê-vi,contraicủaY-sơra-ên;vàSê-rê-bia,cùngcáccontraivàanhemmình,tất cảlàmườitámngười.

19Ha-sa-biavàGiê-sa-gia,concháuMê-ra-ri,cùngcác anhemvàcontraicủahọ,gồmhaimươingười; 20TrongsốnhữngngườiNê-thi-nimmàĐa-vítvàcác quantrưởngđãchỉđịnhđểphụcvụngườiLê-vi,cóhai trămhaimươingườiNê-thi-nim;tấtcảđềuđượcnêuđích danh.

21Bấygiờ,tôiraolệnhkiêngăntạiđó,bênbờsôngA-hava,đểchúngtôihạmìnhxuốngtrướcmặtĐứcChúaTrời chúngtôi,vàcầuxinNgàichỉchochúngtôi,concáichúng tôi,vàmọitàisảncủachúngtôi,biếtđườnglốicôngbình màNgàiđãđịnh.

22Vìtôilấylàmhổthẹnkhiphảixinvuamộtđạoquânvà línhkỵbinhgiúpchúngtôichốnglạikẻthùtrênđườngđi; vìchúngtôiđãnóivớivuarằng:TaycủaĐứcChúaTrời chúngtôiởtrênmọingườitìmkiếmNgàiđểbanphước

cho;nhưngquyềnnăngvàcơnthịnhnộcủaNgàichốnglại mọikẻlìabỏNgài.

23Vậy,chúngtôikiêngănvàcầuxinĐứcChúaTrờivề điềunày;Ngàiđãnhậmlờichúngtôi.

24Sauđó,tôichọnmườihaingườitrongsốcácthầytếlễ trưởng,Sê-rê-bia,Ha-sa-biavàmườingườianhemcủahọ 25Rồicânchohọbạc,vàngvàcácvậtdụng,tứclàlễvật dângchonhàĐứcChúaTrờichúngta,màvua,cáccốvấn, cácquantrưởngvàtoànthểY-sơ-ra-êncómặtởđóđã dâng

26Tôicânđưachohọsáutrămnămmươitalângbạc,đồ dùngbằngbạcmộttrămtalâng,vàvàngmộttrămtalâng

27Haimươicáichénvàng,nặngmộtngànđa-ram;vàhai cáibìnhbằngđồngtốt,quýnhưvàng

28Tôinóivớihọrằng:CácngươilàthánhđốivớiĐức Giê-hô-va;cácvậtdụngcũnglàthánh;bạcvàvànglàlễ vậttựnguyệndângchoĐứcGiê-hô-vaĐứcChúaTrờicủa tổphụcácngươi

29Hãycẩnthậnvàgiữgìnchúngchođếnkhicânlạitrước mặtcácthầytếlễcả,ngườiLê-vivàcáctrưởngtộcY-sơra-êntạiGiê-ru-sa-lem,trongcácphòngcủađềnthờĐức Giê-hô-va.

30Vậy,cácthầytếlễvàngườiLê-viđãlấysốbạc,vàng vàcácvậtdụngđểmangvềGiê-ru-sa-lem,đếnnhàĐức ChúaTrờichúngta.

31Ngàymườihaithánggiêng,chúngtôirờisôngA-ha-va đểđiđếnGiê-ru-sa-lemTayĐứcChúaTrờichúngtôiở trênchúngtôi,giảicứuchúngtôikhỏitaykẻthùvàkhỏi nhữngkẻrìnhrậpdọcđường

32ChúngtôiđếnGiê-ru-sa-lemvàởlạiđóbangày

33Ngàythứtư,bạc,vàngvàcácvậtdụngtrongnhàĐức ChúaTrờichúngtađượccânbởiMê-rê-mốt,contraicủa thầytếlễU-ri-a;cùngvớiôngcóÊ-lê-a-sa,contraicủa Phi-nê-a;cùngvớihọcóGiô-xa-bát,contraicủaGiê-sua, vàNô-a-đia,contraicủaBin-nui,làngườiLê-vi

34Theosốlượngvàtheotrọnglượngcủatừngloại:vàtất cảtrọnglượngđềuđượcghilạivàothờiđiểmđó.

35Concháucủanhữngngườibịlưuđàytrởvềcũngdâng củalễthiêuchoĐứcChúaTrờicủaY-sơ-ra-ên,gồmmười haiconbòđựcchotoànthểY-sơ-ra-ên,chínmươisáucon chiênđực,bảymươibảyconchiêncon,vàmườihaicondê đựclàmcủalễchuộctội:tấtcảđềulàcủalễthiêudângcho ĐứcGiê-hô-va.

36Họtraolệnhcủavuachocácviênđạithầncủavuavà cácquantổngđốcởbênnàysông;rồihọgiúpđỡdânsựvà đềnthờcủaĐứcChúaTrời.

CHƯƠNG9

1Khinhữngviệcấyđãxong,cácquantrưởngđếncùngtôi màrằng:DânY-sơ-ra-ên,cácthầytếlễ,vàngườiLê-vi chẳngphânrẽkhỏicácdânxứđó,màlàmtheonhữngsự gớmghiếccủadânCa-na-an,dânHê-tít,dânPhê-rê-sít, dânGiê-bu-sít,dânAm-môn,dânMô-áp,dânAi-cập,và dânA-mô-rít

2Vìchúngđãlấycongáicủahọlàmvợvàlàmcontrai củahọ,nêndòngdõithánhđãphatrộnvớidântộccủacác xứđóThậtvậy,chínhtaycácquantrưởngvàquancaitrị đãcanthiệpvàotộilỗinày

3Khinghenhữnglờiấy,tôixéáotrongvàáongoài,nhổ tóctrênđầuvàrâu,rồingồixuống,buồnrầu

Ezra

4Bấygiờ,nhữngngườirunsợlờiĐứcChúaTrờicủaYsơ-ra-ênđềunhómlạiquanhtôi,vìcớtộilỗicủanhững ngườibịbắtđi;vàtôingồikinhngạcchođếnkhidânglễ vậtbuổichiều.

5Đếngiờdânglễbuổichiều,tôiđứngdậykhỏisựnặngnề củamình;áongoàivàáochoàngcủatôiráchnát,tôiquỳ xuốngvàgiơtaylênGiê-hô-vaĐứcChúaTrờitôi

6Ôngthưarằng:"LạyĐứcChúaTrờitôi,tôihổthẹnvà ngượngngùng,khôngdámngướcmặtlênNgài,làĐức ChúaTrờitôi;vìtộilỗichúngtôiđãchồngchấtquáđầu chúngtôi,vàsựviphạmchúngtôiđãcaođếntậntrời"

7Từthờitổphụchúngtachođếnngàynay,chúngtađã phạmtộirấtlớn;vìtộilỗimình,chúngta,cácvuavàcác thầytếlễcủachúngta,đãbịphóvàotaycácvuacủacác xứ,bịgươmgiáo,bịbắtlàmphutù,bịcướpbóc,vàbịhổ thẹn,nhưngàynayvậy.

8Bâygiờ,trongmộtthờigianngắn,ChúalàĐứcChúa Trờicủachúngtađãtỏlòngnhântừ,đểlạichochúngta mộtsốngườicònsótlạiđểthoátkhỏi,vàbanchochúngta mộtcáiđinhởnơithánhcủaNgài,đểĐứcChúaTrời chúngtasoisángmắtchúngtavàbanchochúngtamột chútsựsốnglạitrongcảnhnôlệ.

9Vìchúngtôivốnlànôlệ;nhưngĐứcChúaTrờichúng tôikhôngtừbỏchúngtôitrongcảnhnôlệ,nhưngđã thươngxótchúngtôitrướcmặtcácvuaBaTư,đểbancho chúngtôisựhồisinh,đểdựnglạinhàcủaĐứcChúaTrời chúngtôi,sửasanglạinhữngnơihoangvutrongđó,và banchochúngtôimộtbứctườngởGiu-đavàtạiGiê-ru-salem

10Bâygiờ,lạyĐứcChúaTrờichúngtôi,chúngtôisẽnói gìsaunhữngđiềunầy?Vìchúngtôiđãbỏcácđiềurăncủa Ngài,

11NgàiđãtruyềnlệnhquacáctôitớNgàilàcáctiêntri rằng:Đấtmàcácngươisẽvàođểchiếmhữulàmộtđấtô uếvìsựôuếcủacácdântộcbảnxứ,vìnhữngđiềughê tởmcủachúngđãlàmchođấtấyđầydẫysựôuếtừđầu nàyđếnđầukia.

12Vậybâygiờ,đừnggảcongáicácngươichocontraihọ, vàcũngđừngcướicongáihọchocontraicácngươi;chớ tìmkiếmsựbìnhanhaysựgiàucócủachúngmãimãi,để cácngươiđượcmạnhmẽ,hưởnghoalợicủaxứ,vàđểlại choconcháucácngươilàmcơnghiệpđờiđời

13Sautấtcảnhữngđiềuđãxảyđếnvớichúngconvì nhữngviệclàmgianácvàtộilỗilớnlaocủachúngcon,lạy ĐứcChúaTrờicủachúngcon,Ngàiđãtrừngphạtchúng coníthơnnhữngtộilỗichúngconđángphảichịu,vàđã banchochúngconsựgiảicứunhưthếnày;

14ChúngtôilạiphạmcácđiềurăncủaNgàinữa,vàkết giaovớidântộccủanhữngđiềugớmghiếcnàysao?Ngài háchẳngnổigiậncùngchúngtôichođếnkhiNgàitiêudiệt chúngtôi,đếnnỗikhôngcònaisótlạihaythoátkhỏisao?

15LạyGiê-hô-vaĐứcChúaTrờicủaY-sơ-ra-ên,Chúalà côngchính;vìchúngconvẫncònthoátnạn,nhưngàynay Nầy,chúngconởtrướcmặtChúatrongsựviphạmcủa chúngcon;vìcớđó,chúngconkhôngthểđứngtrướcmặt Chúađược

CHƯƠNG10

1KhiE-xơ-rađãcầunguyện,xưngtội,khóclócvàsấp mìnhxuốngtrướcđềnthờcủaĐứcChúaTrời,thìcómột

hộichúngrấtđônggồmđànông,đànbàvàtrẻemtừY-sơra-ênnhómlạiquanhngười;vìdânsựkhóclócthảmthiết.

2Shechaniah,contraicủaJehiel,mộttrongnhữngngười contraicủaÊlam,trảlờivànóivớiEzra,"Chúngtôiđã phạmtộivớiĐứcChúaTrờicủachúngtôivàđãcưới nhữngngườivợngoạiquốctrongdântộccủaxứnàyTuy nhiên,bâygiờvẫncònhyvọngchoY-sơ-ra-ênvềviệc này."

3Vậybâygiờ,chúngtahãylậpgiaoướcvớiĐứcChúa Trờichúngta,theolờikhuyêncủachúatôivàcủanhững ngườikínhsợĐứcChúaTrờichúngta,màđuổihếtcác ngườivợvàconcáihọrakhỏinhà;vàhãylàmtheoluật pháp.

4Hãyđứngdậy,vìviệcnàylàcủaông;chúngtôicũngsẽ ởcùngôngHãyvữnglòngmàlàm

5Bấygiờ,E-xơ-rađứngdậy,bắtcácthầytếlễcả,người Lê-vivàtoànthểY-sơ-ra-ênthềrằnghọsẽlàmtheolời nầyVàhọđãthề

6Bấygiờ,E-xơ-rađứngdậykhỏitrướcđềnĐứcChúaTrời, vàophòngcủaGiô-ha-nan,contraiÊ-li-a-sípKhiđếnđó, ôngkhôngănbánhhayuốngnước,vìôngthankhócvềtội lỗicủanhữngngườibịbắtđi.

7HọraotruyềnkhắpGiu-đavàGiê-ru-sa-lemchotấtcả nhữngngườiconbịlưuđàyrằnghọphảitậphợplạitại Giê-ru-sa-lem.

8Cònaitrongvòngbangàykhôngđến,theolờikhuyên củacácquantrưởngvàtrưởnglão,thìtoànbộtàisảncủa ngườiấysẽbịtịchthu,vàngườiấysẽbịtáchkhỏicộng đồngnhữngngườiđãbịbắtđi

9Bấygiờ,trongvòngbangày,toànthểngườiGiu-đavà Bên-gia-minđềunhómlạitạiGiê-ru-sa-lem.Bấygiờlà thángchín,ngàyhaimươithángấy;toànthểdânsựđều ngồitrênđườngphốcủanhàĐứcChúaTrời,runsợvìviệc nầyvàvìtrậnmưalớn.

10ThầytếlễE-xơ-rađứngdậyvànóivớihọrằng:Các ngươiđãphạmtội,đãcướivợngoạibang,khiếnchotộilỗi củaY-sơ-ra-êngiatăngthêm.

11VậybâygiờhãyxưngtộicùngGiê-hô-vaĐứcChúa Trờicủatổphụcácngươi,vàlàmtheoýmuốnNgài;hãy táchkhỏidântrongxứvàkhỏicácngườivợngoạibang.

12Bấygiờtoànthểhộichúngđềuđáplạivànóilớntiếng rằng:"Nhưôngđãnói,chúngtôiphảilàmnhưvậy"

13Nhưngdânchúngthìđông,vàđâylàthờiđiểmmưa nhiều,chúngtakhôngthểđứngngoàiđượcĐâycũng khôngphảilàcôngviệccủamộthayhaingày:vìchúngta nhiềungườiđãphạmtộitrongviệcnày.

14Vậybâygiờ,xincácquantrưởngcủatoànthểhội chúngchúngtôiđứngdậy,vàtấtcảnhữngngườiđãcưới vợngoạitrongcácthànhchúngtôihãyđếnvàothờiđiểm đãđịnh,cùngvớicáctrưởnglãovàthẩmpháncủamỗi thành,chođếnkhicơnthịnhnộdữdộicủaĐứcChúaTrời chúngtôivìvấnđềnàynguôingoaikhỏichúngtôi.

15ChỉcóGiô-na-than,contraicủaA-sa-ênvàGia-ha-xia, contraicủaTích-vađượcgiaonhiệmvụnày;cònMê-sulamvàSa-bê-thai,ngườiLê-vi,cũnggiúpđỡhọ 16Vậy,nhữngngườiconcủanhữngngườibịlưuđàyđã làmnhưvậy.VàthầytếlễEzra,cùngvớimộtsốthủlĩnh củacáctổphụ,theotừnggiatộccủatổphụhọ,vàtấtcả đềuđượcgọitên,đãđượctáchra,vàngồixuốngvàongày đầutiêncủathángthứmườiđểxemxétvấnđề. 17Đếnngàyđầutiêncủathángđầutiên,họđãhoàntất việccướivợngoạiquốcchotấtcảnhữngngườinam

Ezra

18Trongsốcáccontraicủacácthầytếlễ,cónhữngngười đãlấyvợngoạiquốc:trongsốcáccontraicủaGiê-sua, contraicủaGiô-xa-đác,vàcácanhemcủaôngcóMa-asê-gia,Ê-li-ê-xe,Gia-rípvàGhê-đa-lia.

19Họđãđưatayđịnhđuổivợmìnhđi;vàvìcólỗi,họ dângmộtconchiênđựctrongbầyđểchuộctội

20TrongsốcáccontraicủaY-mêcóHa-na-nivàXê-bađia.

21VềconcháuHa-rim;Ma-a-sê-gia,Ê-li,Sê-ma-gia,Giêhi-ên,vàÔ-xia

22TrongsốcáccontraicủaPashurcóÊ-li-ô-ê-nai,Ma-asê-gia,Ích-ma-ên,Nê-tha-na-ên,Giô-xa-bátvàÊ-la-sa

23CũngthuộcvềngườiLê-vi;Giô-xa-bát,Si-mê-i,Kê-lagia,(cũnglàKê-li-ta),Phê-tha-hia,Giu-đa,vàÊ-li-ê-se

24Trongsốcáccasĩcũngcó;Eliashib:vàcủanhững ngườikhuânvác;Sa-lum,Tê-lem,vàU-ri.

25TrongY-sơ-ra-ên,concháucủaPha-rốtcóRa-mi-a, Giê-xia,Manh-ki-gia,Mi-mi-an,Ê-lê-a-sa,Manh-ki-giavà Bê-na-gia.

26TrongsốcáccontraicủaÊ-lamcóMa-ta-nia,Xa-cha-ri, Giê-hi-ên,Áp-đi,Giê-rê-mốtvàÊ-li-a

27VềcáccontraicủaXát-tu;Ê-li-ô-ê-nai,Ê-li-a-síp,Mátta-nia,Giê-rê-mốt,Xa-bát,vàA-di-sa

28TrongsốcáccontraicủaBê-bai;Giê-hô-ha-nan,Ha-nania,Xáp-bai,vàA-tha-lai.

29TrongsốcáccontraicủaBa-nicóMê-su-lam,Ma-lúc, A-đa-gia,Gia-súp,Sê-anhvàRa-mốt

30vềconcháuPha-hátMô-áp;Át-na,Kê-lanh,Bê-na-gia, Ma-a-xê-gia,Mát-ta-nia,Bê-xa-lê-ên,Bin-nui,vàMa-nase

31TrongsốcáccontraicủaHa-rimcóÊ-li-ê-xe,Y-si-gia, Man-ki-gia,Sê-ma-gia,Si-mê-ôn, 32Bên-gia-min,Ma-lúcvàSê-ma-ria

33ThuộcconcháucủaHa-sum;Mát-nai,Mát-tha,Xa-bát, Ê-li-phê-lết,Giê-rê-mai,Ma-na-se,vàSi-mê-i

34ThuộcconcháuBa-ni;Maadai,AmramvàUel, 35Benaiah,Bedeiah,Chelluh, 36Vaniah,Meremoth,Eliashib, 37Mát-ta-nia,Mát-nai,Gia-a-sau, 38Ba-ni,Bin-nui,Si-mê-i, 39Sê-lê-mia,Na-than,A-đa-gia, 40Machnadebai,Shashai,Sharai, 41A-xa-rê-ên,Sê-lê-mia,Sê-ma-ria, 42Sa-lum,A-ma-riavàGiô-sép

43TrongsốcáccontraicủaNê-bô;Giê-i-ên,Ma-ti-thia, Xa-bát,Xê-bi-na,Gia-đau,Giô-ên,Bê-na-gia.

44Tấtcảnhữngngườinàyđềuđãlấyvợngoạiquốc,và mộtsốngườitrongsốhọđãcóvợvàsinhcon.

Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.