1SửKý
CHƯƠNG1
1Ađam,Sết,Ênót, 2Kenan,Mahalaleel,Jered, 3Hê-nóc,Mê-tu-sê-la,La-méc, 4Nô-ê,Sem,HamvàGia-phết.
5CáccontraicủaGia-phếtlàGô-me,Ma-gốc,Ma-đai, Gia-van,Tu-ban,Mê-siếcvàTi-ra
6CáccontraicủaGô-melà:A-chên-na,Ri-phátvàTô-gama
7CáccontraicủaGia-vanlàÊ-li-sa,Ta-rê-si,Kít-timvà Đô-đa-nim.
8CáccontraicủaHamlàCush,Mizraim,PutvàCanaan
9CáccontraicủaCushlàSê-ba,Havilah,Sáp-ta,Ra-a-ma vàSáp-te-ca.CáccontraicủaRa-a-malàSê-bavàĐê-đan.
10CushsinhNimrod;ôngbắtđầutrởnênhùngmạnhtrên mặtđất
11MizraimsinhraLudim,Anamim,Lêhabimvà Néptuhim, 12VàPathrusim,vàCasluhim,(từđósinhradânPhilistia), vàCaphthorim.
13Ca-na-ansinhSi-đôn,conđầulòng,vàHếch, 14DânGiê-bu-sít,dânA-mô-rít,dânGhi-rê-ga-sít, 15VàngườiHê-vít,ngườiẠc-kít,ngườiSi-nít, 16VàdânA-va-đít,dânXê-ma-rít,vàdânHa-ma-tít
17CáccontraicủaSemlàÊ-lam,A-shur,A-pha-xát,Lút, A-ram,U-xơ,Hul,Ghê-thevàMê-siếc.
18ArphaxadsinhShelah,vàShelahsinhEber
19Hê-besinhđượchaicontrai:tênngườicontrailàBêléc,vìtrongthờiông,đấtđãbịchiara;tênngườiemlà Giốc-tan
20Giốc-tansinhraAn-mô-đát,Sê-lép,Ha-xa-ma-vết,và Giê-ra,
21Ha-đô-ram,U-xanh,Điếc-la, 22VàÊ-ban,A-bi-ma-ên,Sê-ba, 23Ô-phia,Ha-vi-lavàGiô-báp.Tấtcảnhữngngườinày đềulàcontraicủaGiốc-tan
24Shem,Arphaxad,Shelah, 25Ê-be,Pê-léc,Rê-u, 26Sê-rúc,Na-cô,Tê-ra, 27Áp-ram;tứclàÁp-ra-ham.
28CáccontraicủaÁp-ra-hamlàY-sácvàÍch-ma-ên 29Đâylàcácthếhệcủahọ:ConđầulòngcủaIshmaellà Nebaioth;rồiđếnKedar,Adbeel,vàMibsam, 30Mích-ma,Đu-ma,Ma-sa,Ha-đát,Thê-ma, 31Giê-tu,Na-phíchvàKê-đê-maĐâylàcáccontraicủa Ích-ma-ên.
32CáccontraicủaKê-tu-ra,vợlẽcủaÁp-ra-ham:bàsinh raXim-ran,Giốc-san,Mê-đan,Ma-đi-an,Ích-bắcvàSu-a CáccontraicủaGiốc-sanlàSê-bavàĐê-đan.
33VàcáccontraicủaMa-đi-anlàÊ-pha,Ê-phe,Hê-nóc, A-bi-đavàÊn-đaTấtcảnhữngngườinàyđềulàcontrai củaKê-tu-ra.
34Áp-ra-hamsinhY-sácCáccontraicủaY-sáclàÊ-sau vàY-sơ-ra-ên
35CáccontraicủaÊ-saulà:Ê-li-pha,Rê-u-ên,Giê-úc, Gia-lamvàCô-rê
36CáccontraicủaÊ-li-phalà:Tê-man,Ô-ma,Xê-phi,Gatam,Kê-na,Tim-navàA-ma-léc.
37CáccontraicủaRê-u-ênlàNa-hát,Xê-ra,Sa-mavà Mi-xa
38CáccontraicủaSê-i-rơlàLô-tan,Sô-ban,Xi-bê-ôn,Ana,Đi-sôn,Ê-xevàĐi-san
39CáccontraicủaLô-tanlàHô-rivàHô-mam;cònTimnalàemgáicủaLô-tan.
40CáccontraicủaShoballàAlian,Manahath,Ebal, ShephivàOnamVàcáccontraicủaZibeonlàAiiahvà Anah.
41CáccontraicủaA-nalàĐi-sônVàcáccontraicủaĐisônlàAm-ram,Ê-xơ-ban,Ít-ranvàKê-ran
42CáccontraicủaÊ-xelàBi-han,Xa-vanvàGia-can. CáccontraicủaĐi-sanlàU-xơvàA-ran
43ĐâylàcácvuatrịvìxứÊ-đôm,trướckhicóvuanàotrị vìdânY-sơ-ra-ên:Bê-la,contraiBê-ô;tênthànhcủavua làĐin-ha-ba
44KhiBê-laquađời,Giô-báp,contraiXê-ráchởBốt-ra, lênngôikếvị.
45KhiGiô-bápquađời,Hu-sam,ngườixứTê-man,lênkế vị
46KhiHu-samquađời,Ha-đát,contraicủaBê-đát,người đãđánhbạidânMa-đi-antrongđồngMô-áp,lênngôikếvị; tênthànhcủangườilàA-vít.
47KhiHa-đátquađời,Sam-laởMa-rê-calênkếvị.
48KhiSam-laquađời,Sau-lơ,ngườiRê-hô-bốtởgầnbờ sông,lênkếvị
49KhiSau-lơquađời,Ba-anh-ha-nan,contraicủaÁc-bồ, lênngôikếvị
50KhiBa-anh-ha-nanquađời,Ha-đátlênngôikếvị;tên thànhcủaônglàPha-i;tênvợônglàMê-hê-ta-bên,congái củaMát-rết,congáicủaMê-xa-háp
51Ha-đátcũngchết.CácquantrưởngcủaÊ-đômlà:quan Tim-na,quanA-li-a,quanGiê-thet,
52CôngtướcAholibamah,côngtướcElah,côngtước Pinon,
53CôngtướcKenaz,côngtướcTeman,côngtướcMibzar, 54CôngtướcMagdiel,côngtướcIramĐâylàcáccông tướcxứÊ-đôm.
CHƯƠNG2
1ĐâylàcáccontraicủaY-sơ-ra-ên:Ru-bên,Si-mê-ôn, Lê-vi,Giu-đa,Y-sa-ca,vàSa-bu-lôn,
2Đan,Giô-sép,Bên-gia-min,Nép-ta-li,Gát,vàA-se.
3CáccontraicủaGiu-đalàÊ-rơ,Ô-nanvàSê-la:bangười nàydocongáicủaSu-a,ngườiCa-na-an,sinhraÊ-rơ,con đầulòngcủaGiu-đa,làngườigianáctrướcmặtĐứcGiêhô-va,nênNgàiđãgiếtngười
4Tamar,condâucủaông,sinhchoôngPharezvàZerah TổngcộngcáccontraicủaJudahlànămngười.
5CáccontraicủaPha-rếtlàHết-rônvàHa-mun
6CáccontraicủaXê-ralàXim-ri,Ê-than,Hê-man,CanhcônvàĐa-ra:tấtcảnămngười.
7CáccontraicủaCạt-milàA-ca,kẻgâyrốiloạnchoYsơ-ra-ên,làkẻđãphạmtộitrongđiềuđángrủasả
8CáccontraicủaÊ-thanlàA-xa-ria.
9CáccontraicủaHết-rôn,lànhữngngườisinhrachoông, làGiê-rác-mê-ên,RamvàKê-lu-bai
10RamsinhAmmi-na-đáp;Ammi-na-đápsinhNa-ha-sôn, quantrưởngcủaconcháuGiu-đa;
11Na-ha-sônsanhSa-ma,Sa-masanhBô-ô, 12Bô-ôsinhÔ-bết,Ô-bếtsinhGiê-sê,
1SửKý
13VàY-saisinhconđầulònglàÊ-li-áp,conthứhailàAbi-na-đáp,vàconthứbalàSi-ma.
14Nethaneelthứtư,Raddaithứnăm, 15Ô-xemthứsáu,Đa-vítthứbảy:
16CácchịemcủabàlàXê-ru-giavàA-bi-ga-in.Cáccon traicủaXê-ru-gialàA-bi-sai,Giô-ápvàA-sa-ên,bangười 17A-bi-ga-insinhA-ma-sa;chacủaA-ma-salàGiê-the, ngườiÍch-mê-ên.
18Ca-lép,contraicủaHết-rôn,sanhconcáicủaA-xu-ba, vợmình,vàcủaGiê-ri-ốt;cáccontraicủabàlàGiê-se,SôbápvàẠt-đôn
19KhiA-xu-baquađời,Ca-lépđemÉp-ra-thvề,lànơiđã sinhchoôngHu-rơ.
20KhuasinhUri,UrisinhBêzaleel
21Sauđó,Hết-rônđếnvớicongáicủaMa-ki,chacủaGala-át,làngườimàôngcướikhiôngđãsáumươituổi;vàbà sinhchoôngmộtđứacontrailàSê-gúp
22Sê-gúpsinhGiai-rơ,ngườicóhaimươibathànhtrong xứGa-la-át.
23ÔngchiếmđượcGhê-su-rơ,A-ram,cùngcácthành Giai-rơ,vàKê-nátcùngcácthànhlâncận,tứclàsáumươi thành.Tấtcảnhữngthànhnàyđềuthuộcvềcáccontrai củaMa-ki,chacủaGa-la-át
24SaukhiHết-rônquađờitạiCa-lép-ra-ta,vợcủaA-bi-a làHết-rônsinhchoôngA-su-rơ,chacủaTê-cô-a.
25CáccontraicủaGiê-rác-mê-ên,conđầulòngcủaHếtrôn,làRam,conđầulòng,rồiđếnBun-na,Ô-ren,Ô-xem vàA-hi-gia.
26Giê-ra-mê-êncòncómộtngườivợkháctênlàA-ta-ra; bàlàmẹcủaÔ-nam
27CáccontraicủaRam,conđầulòngcủaGiê-ra-mê-ên, làMa-át,Gia-minvàÊ-ke
28CáccontraicủaÔ-namlàSa-ma-ivàGia-đaCáccon traicủaSa-ma-ilàNa-đápvàA-bi-sua.
29TênvợcủaA-bi-sulàA-bi-ha-in,bàsinhchoôngAbanvàMô-lít
30CáccontraicủaNa-đáplàSê-lếtvàÁp-pa-im;nhưng Sê-lếtchếtmàkhôngcócon
31CáccontraicủaÁp-pa-imlàY-siCáccontraicủaY-si làSê-san.CáccontraicủaSê-sanlàA-lai.
32CáccontraicủaGia-đa,anhcủaSa-mai,làGiê-thevà Giô-na-thanGiê-thechếtmàkhôngcócon
33CáccontraicủaGiô-na-thanlàPhê-lếtvàXa-xa.Đâylà cáccontraicủaGiê-ra-mê-ên
34Vả,Sê-sankhôngcócontrai,chỉcócongáiSê-sancó mộtngườihầungườiAiCậptênlàGia-rha.
35SheshangảcongáimìnhchoJarha,ngườihầucủamình, làmvợ;vànàngsinhchoôngAttai.
36AttaisinhNa-than,Na-thansinhZa-bát, 37VàZabadsinhraEphlal,vàEphlalsinhraObed, 38Ô-bếtsanhGiê-hu,Giê-husanhA-xa-ria, 39A-xa-riasinhHê-lê-xơ,Hê-lê-xơsinhÊ-lê-a-xa, 40Ê-lê-a-sasinhSi-sa-mai,Si-sa-maisinhSa-lum, 41Sa-lumsinhGiê-ca-mia,Giê-ca-miasinhÊ-li-sa-ma
42CáccontraicủaCa-lép,anhcủaGiê-rác-mê-ên,làMêsa,conđầulòngcủaông,chacủaXíp;vàcáccontraicủa Ma-rê-sa,chacủaHếp-rôn.
43CáccontraicủaHếp-rônlàCô-rê,Táp-pu-a,Rê-kemvà Sê-ma
44ShemasinhRaham,chacủaJordanoam;vàRekemsinh Shammai
45ContraicủaShammailàMaon;Maonlàchacủa Bethzur.
46Ê-pha,vợlẽcủaCa-lép,sinhHa-ran,Mô-xa,vàGa-xê; rồiHa-ransinhGa-xê.
47CáccontraicủaGia-đailàRê-ghem,Giô-tham,Ghêsan,Phê-lết,Ê-phavàSa-áp
48Ma-a-ca,vợlẽcủaCa-lép,Sê-betrầntruồng,vàTi-rana.
49BàcũngsinhSa-áp,chacủaMa-đan-na,Sê-va,chacủa Ma-chê-na,vàchacủaGhi-bê-a;congáicủaCa-léplàAch-sa
50ĐâylàcáccontraicủaCa-lép,contraicủaHu-rơ,con đầulòngcủaÉp-ra-ta;Sô-ban,chacủaKi-ri-át-giê-a-rim, 51SalmalàchacủaBết-lê-hem,Ha-réplàchacủaBết-gađe
52Shobal,chacủaKi-ri-át-giê-a-rim,cócáccontrailàHarô-êvàmộtnửadânMa-na-hết
53CácgiatộcởKi-ri-át-giê-a-rimgồmcódânY-thơ-rít, dânPhu-hít,dânSu-ma-tít,dânMít-ra-ít;trongsốđócó dânXa-rê-átvàdânÊ-ta-lít
54CáccontraicủaSanh-malàBết-lê-hem,dânNê-tô-phatít,A-ta-rốt,nhàGiô-áp,vàmộtnửadânMa-na-hết,dân Xô-rít
55VàcácgiatộccủacácthầythônggiáoởtạiGia-bết: ngườiTira-thít,ngườiSi-mê-át,vàngườiSu-thít.Đâylà nhữngngườiKê-nítxuấtthântừHê-mát,tổphụcủanhà Rê-cáp
CHƯƠNG3
1SauđâylàcáccontraicủaĐa-vít,sinhratạiHếp-rôn: ConcảlàAm-nôn,doA-hi-nô-amngườiGít-rê-ênsinhra; conthứlàĐa-ni-ên,doA-bi-ga-inngườiCạt-mênsinhra; 2Ngườithứba,Áp-sa-lôm,contraiMa-a-ca,congáiTalmai,vuaGhê-sua;ngườithứtư,A-đô-ni-gia,contraiHaghit:
3ThứnămlàSê-pha-ti-a,contraicủaA-bi-ta-lít;thứsáu làY-tream,contraicủaÊ-gla,vợông
4SáungườiconnàysinhrachoôngtạiHếp-rôn;ôngtrịvì ởđóbảynămsáutháng;vàtạiGiê-ru-sa-lem,ôngtrịvìba mươibanăm
5SauđâylànhữngngườisinhchoôngtạiGiê-ru-sa-lem: Si-mê-a,Sô-báp,Na-thanvàSa-lô-môn,bốnngườiconcủa Bát-sua,congáiA-mi-ên: 6Díp-ha,Ê-li-sa-ma,Ê-li-phê-lết, 7VàNô-ga,Nê-pheg,vàGia-phia, 8Ê-li-sa-ma,Ê-li-a-đavàÊ-li-phê-lết,chínngười 9ĐólàtấtcảcáccontraicủaĐa-vít,ngoàicáccontraicủa cácphitần,vàTa-ma,emgáihọ
10ContraicủaSa-lô-mônlàRô-bô-am,A-bi-alàcontrai củaRô-bô-am,A-salàcontraicủaRô-bô-am,Giô-sa-phát làcontraicủaRô-bô-am, 11Giô-ramcontraiông,A-cha-xiacontraiông,Giô-ách contraiông, 12A-ma-xiacontraiông,A-xa-riacontraiông,Giô-tham contraiông, 13A-chacontraiông,Ê-xê-chiacontraiông,Ma-na-se contraiông, 14A-môncontraiông,Giô-si-acontraiông
15CáccontraicủaGiô-si-alà:conđầulònglàGiô-ha-nan, conthứnhìlàGiê-hô-gia-kim,conthứbalàSê-đê-kia,con thứtưlàSa-lum
1SửKý
16CáccontraicủaGiê-hô-gia-kimlà:Giê-cô-nia,contrai củaGiê-cô-nia,vàSê-đê-kia,contraicủaGiê-cô-nia.
17CáccontraicủaGiê-cô-nia;Assir,Salathielcontraiông, 18Manh-ki-ram,Phê-đa-gia,Sê-na-sa,Giê-ca-mia,Hô-sama,vàNê-đa-bia.
19CáccontraicủaPhê-đa-gialàXô-rô-ba-bên,Si-mê-i,và cáccontraicủaXô-rô-ba-bên;Mê-su-lam,Ha-na-nia,và Sê-lô-mítemgáicủahọ:
20Ha-su-ba,Ô-hê-ên,Bê-rê-kia,Ha-sa-đia,Giu-sa-bết, nămngười
21CáccontraicủaHa-na-nialàPhê-la-tiavàGiê-sai-gia: cáccontraicủaRê-pha-gia,cáccontraicủaA-nan,các contraicủaÔ-ba-đia,cáccontraicủaSê-ca-nia.
22CáccontraicủaShechaniahlàShemaiah;cáccontrai củaShemaiahlàHattush,Igeal,Bariah,NeariahvàShaphat, sáungười.
23CáccontraicủaNê-a-ri-alàÊ-li-ô-ê-nai,Ê-xê-chiavà A-ri-cam,bangười
24CáccontraicủaÊ-li-ô-ê-nailàHô-đa-gia,Ê-li-a-síp, Phê-la-gia,A-cúp,Giô-ha-nan,Đa-la-gia,vàA-na-ni,bảy người
CHƯƠNG4
1CáccontraicủaGiu-đalà:Pha-rết,Hết-rôn,Cạt-mi,HurơvàSô-ban
2VàRê-a-gia,contraicủaSô-ban,sinhraGia-hát;Gia-hát sinhraA-hu-maivàLa-hát.ĐâylàcácgiatộccủadânSôra-th
3NhữngngườinàylàconcháucủaÊ-tam:Giê-rê-ên,ÍchmavàY-đơ-bát;têncủachịgáihọlàHa-xê-lê-pô-ni.
4VàPhê-nu-ên,chacủaGhê-đô,vàÊ-xe,chacủaHu-sa ĐâylàcáccontraicủaHu-rơ,conđầulòngcủaÉp-ra-ta, chacủaBết-lê-hem.
5A-su-rơ,chacủaTê-cô-a,cóhaingườivợlàHê-lavà Na-a-ra
6Na-a-rasinhchoôngA-hu-xam,Hê-phe,Tê-mê-nivà Ha-a-hát-ta-riĐólàcáccontraicủaNa-a-ra
7CáccontraicủaHê-lalàXê-rết,Giê-xô-avàÊ-tnan
8CôtsinhraAnúp,Xô-bê-bavàcácgiatộccủaA-hác-hên, contraicủaHa-rum
9Gia-bêđượctôntrọnghơnanhemmình;mẹngườiđặt tênchongườilàGia-bê,vìnóirằng:Vìtôiđãsanhnó trongsựđauđớn
10JabezcầunguyệnvớiĐứcChúaTrờicủaY-sơ-ra-ên rằng:"Ôi,ướcgìChúabanphướcchotôi,mởrộngbờcõi tôi,vàxintayChúaởcùngtôi,vàxinChúagiữtôikhỏi điềuác,hầuchotôikhôngbuồnrầu!"ĐứcChúaTrờiban choôngđiềuôngcầuxin
11Kê-lúp,anhcủaSu-a,sinhMê-hi-rơ,làchacủaÊ-tôn
12EshtonsinhBethrapha,PaseahvàTehinnah,chacủa Irnahash.ĐâylànhữngngườicủaRechah.
13CáccontraicủaKê-nalàỐt-ni-ênvàSê-ra-gia;cáccon traicủaỐt-ni-ênlàHa-thát
14Mê-ô-nô-thaisinhÓp-ra;Sê-ra-giasinhGiô-áp,tổphụ củatrũngCa-ra-sim;vìhọlàthợthủcông
15CáccontraicủaCa-lép,contraicủaGiê-phu-nê,làYru,Ê-lavàNa-am;cáccontraicủaÊ-lalàKê-na
16CáccontraicủaGiê-ha-lê-ênlà:Xíp,Xíp-pha,Ti-ri-a vàA-sa-rê-ên.
17CáccontraicủaEzralàGiê-the,Mê-rết,Ê-phevàGialônBàsinhMi-ri-am,Sa-maivàÍch-ba,chacủaÊ-tê-mô-a
18VợônglàGiê-hu-đi-giasinhGiê-rết,chacủaGhê-đô, Hê-be,chacủaSô-cô,vàGiê-ku-thi-ên,chacủaXa-nô-a. ĐâylàcáccontraicủaBi-thia,congáiPha-ra-ôn,màMêrếtđãlấy.
19CáccontraicủavợônglàHô-đi-gia,emgáicủaNaham,chacủaKê-i-langườiGạc-mít,vàÊ-tê-mô-angười Ma-a-ca
20CáccontraicủaSi-mônlàAm-nôn,Rin-na,Bên-ha-nan vàTi-lônCáccontraicủaY-silàXô-hếtvàBê-ô-hết 21CáccontraicủaSê-la,contraicủaGiu-đa,làÊ-rơ,cha củaLê-ca,vàLa-a-đa,chacủaMa-rê-sa,vàcácgiatộccủa nhàthợdệtvảilanhmịn,thuộcnhàÁch-bê-a,
22VàGiô-kim,vànhữngngườiởCô-xê-ba,Giô-ách,và Sa-ráp,lànhữngngườicaitrịMô-ápvàGia-su-bi-hem Đâylànhữngđiềuxưakia
23Họlànhữngngườithợgốm,sốnggiữacácbụicâyvà hàngrào:họsốngởđóvớivuađểlàmviệcchovua
24CáccontraicủaSi-mê-ônlàNê-mu-ên,Gia-min,Giaríp,Xê-ravàSau-lơ.
25Sa-lumcontraiông,Mi-bô-samcontraiông,Mích-ma contraiông
26CáccontraicủaMishmalàHamuel,contraicủa HamuellàZacchur,contraicủaZacchur,contraicủa Zacchur
27Shim-icómườisáucontraivàsáucongái;nhưnganh emôngkhôngcónhiềucon,vàcảgiađìnhhọcũngkhông đôngđúcnhưconcáiGiu-đa
28HọởtạiBê-e-sê-ba,Mô-la-đavàHa-xa-su-anh, 29TạiBilhah,tạiEzemvàtạiTolad,
30TạiBê-tu-ên,tạiHọt-mavàtạiXích-lác,
31TạiBết-ma-ca-bốt,Ha-xa-sê-sim,Bết-bi-rêvàSa-a-raimĐâylànhữngthànhcủahọchođếnđờiĐa-vít
32CáclàngcủahọlàÊ-tam,A-in,Rim-môn,Tô-chenvà A-san,nămthành:
33Vàtấtcảcáclàngmạccủahọxungquanhcácthành phốđó,đềuthuộcvềBa-anhĐólànơiởvàgiaphảcủahọ 34VàMê-sô-báp,Giam-lêc,vàGiô-sa,contraicủaA-maxia,
35Giô-ênvàGiê-hu,contraicủaGiô-si-bia,cháucủaSêra-gia,cháucủaA-si-ên,
36VàÊ-li-ô-ê-nai,Gia-cô-ba,Giê-sô-hai-gia,A-sai-gia,Ađi-ên,Giê-si-mi-ên,Bê-na-gia,
37VàXi-xa,contraicủaSi-phi,cháucủaA-lôn,chắtcủa Giê-đa-gia,cháucủaSim-ri,cháucủaSê-ma-gia;
38Nhữngngườiđượcnhắcđếntheotêncủahọlànhững ngườiđứngđầutronggiatộccủahọ,vàgiatộccủatổphụ họngàycànggiatăng
39HọđiđếnlốivàoGhê-đô,đếntậnphíađôngthunglũng, đểtìmđồngcỏchođànvậtcủahọ
40Họtìmđượcđồngcỏtươitốtvàtốttươi,đấtđairộngrãi, yêntĩnhvàthanhbình,vìdânHamđãsốngởđótừxưa 41NhữngngườiđượcghitênđãđếnvàothờiÊ-xê-chia, vuaGiu-đa,vàđánhphátrạivànhàởcủahọởđó,pháhủy hoàntoànchođếnngàynay,vàởtrongcácphòngcủahọ, vìởđócóđồngcỏchobầygiasúccủahọ
42Mộtsốngườitrongsốhọ,tứclàconcháucủaSi-mê-ôn, gồmnămtrămngười,đãđiđếnnúiSê-i-rơ,cócácđội trưởnglàPhê-la-tia,Nê-a-ria,Rê-pha-giavàU-xi-ên,là cáccontraicủaY-si
43HọcũngđánhbạinhữngngườiA-ma-léccònsótlại,và ởđóchođếnngàynay
CHƯƠNG5
1Vả,cáccontraicủaRu-bên,conđầulòngcủaY-sơ-ra-ên (vìlàconđầulòng;nhưngvìRu-bênlàmôuếgiườngcủa chamình,nênquyềntrưởngnamcủaRu-bênđãđượcban chocáccontraicủaGiô-sép,contraiY-sơ-ra-ên;vàgia phảkhôngđượctínhtheoquyềntrưởngnam
2VìGiu-đatrổihơncácanhemmình,vàngườicaitrịtối caolàtừngườimàra;nhưngquyềntrưởngnamthìthuộc vềGiô-sép:)
3TôinóirằngcáccontraicủaRu-bên,conđầulòngcủa Y-sơ-ra-ên,làHa-nóc,Pa-lu,Hết-rônvàCạt-mi
4CáccontraicủaGiô-ênlàSê-ma-gia,contraicủaSê-magialàGô,contraicủaSê-ma-ilàSi-mê-i, 5Mi-cacontraicủaông,Rê-a-iacontraicủaông,Ba-anh contraicủaông,
6Bê-e-ra,contraiông,bịTiếc-la-phi-nê-se,vuaA-si-ri, bắtlàmphutù;ônglàquantrưởngcủachipháiRu-bên
7Anhemcủaôngtheogiađình,khigiaphảcủacácthếhệ củahọđượctính,làthủlĩnh,JeielvàZechariah, 8VàBê-la,contraicủaA-xa,cháucủaSê-ma,cháucủa Giô-ên,ởtạiA-rô-e,chođếnNê-bôvàBa-anh-mê-ôn.
9Vềphíađông,dânY-sơ-ra-ênđịnhcưchođếnlốivào đồngvắng,từsôngƠ-phơ-rát,vìsúcvậtcủahọsinhsôi nảynởtrongxứGa-la-át.
10TrongthờiSau-lơ,họgiaochiếnvớidânHa-ga-rít,là nhữngkẻđãbịhọđánhbạiHọởtrongtrạicủadânHa-garítkhắpmiềnđôngGa-la-át.
11ConcháuGátởđốidiệnhọ,trongxứBa-sanchođến Sa-la
12Giô-ênđứngđầu,kếđếnlàSa-pham,Gia-nai,vàSaphátởBa-san
13AnhemcủahọcùngdònghọtổphụlàMi-ca-ên,Mêsu-lam,Sê-ba,Giô-rai,Gia-can,XiavàHê-be,tổngcộng bảyngười
14ĐâylàconcháucủaA-bi-ha-in,contraicủaHuri,con traicủaGia-rô-a,contraicủaGa-la-át,contraicủaMi-caên,contraicủaGiê-si-sai,contraicủaGiáp-đô,contrai củaBút-xơ;
15A-hi,contraicủaÁp-đi-ên,cháucủaGu-ni,làthủlĩnh củagiatộctổphụhọ
16HọđịnhcưtạiGa-la-át,Ba-san,vàtrongcácthànhcủa Ba-san,cùngkhắpcácvùngngoạiôSa-rôn,trênranhgiới củahọ
17Tấtcảnhữngđiềunàyđềuđượcghichéptheogiaphả vàothờiGiô-tham,vuaGiu-đa,vàvàothờiGiê-rô-bô-am, vuaY-sơ-ra-ên
18ConcháuRu-bên,chipháiGátvàphânnửachiphái Ma-na-se,lànhữngngườidũngcảm,cóthểmangthuẫn, gươm,bắncungvàgiỏichiếnđấu,tổngcộnglàbốnmươi bốnngànbảytrămsáumươingười,ratrận
19HọcũnggiaochiếnvớidânHa-ga-rít,dânGiê-thu,dân Nê-phíchvàdânNô-đáp
20Họđượcgiúpđỡchốnglạichúng,vàdânHa-ga-rít cùngmọikẻtheochúngđềubịphóvàotaychúng;vìtrong lúcgiaochiến,họđãkêucầuĐứcChúaTrời,vàNgàiđã nhậmlờihọ,vìhọtincậyNgài.
21Họcũngbắtđigiasúccủahọ:nămmươingànconlạc đà,haitrămnămmươingànconchiên,haingànconlừa, vàmộttrămngànngười.
22VìcónhiềungườingãxuốngvìchiếntranhdoĐức ChúaTrờigâyra.Họởlạithaychonhữngngườiđócho đếnkhibịlưuđày
23ConcháucủanửachipháiMa-na-seởtrongxứ;họsinh sốngtừBa-sanchođếnBa-anh-Hẹt-môn,Sê-nia,vàđến núiHẹt-môn
24Đâylànhữngngườiđứngđầugiatộccủatổphụhọ:Êphe,Y-si,Ê-li-ên,A-ri-ên,Giê-rê-mi,Hô-đa-viavàGia-điên,lànhữngngườimạnhmẽ,canđảm,códanhtiếng,vàlà nhữngngườiđứngđầugiatộccủatổphụhọ
25NhưnghọlạiphạmtộicùngĐứcChúaTrờicủatổphụ họ,vàđitheocácthầncủadânxứđó,lànhữngthầnmà ĐứcChúaTrờiđãhủydiệttrướcmặthọ.
26ĐứcChúaTrờicủaY-sơ-ra-êngiụclòngPhun,vuaAsi-ri,vàTiếc-la-phi-nê-se,vuaA-si-ri,vàbắthọđi,tứclà ngườiRu-bên,ngườiGát,vànửachipháiMa-na-se,rồi dẫnhọđếnHa-la,Ha-bô,Ha-ra,vàsôngGô-xan,chođến ngàynay
CHƯƠNG6
1CáccontraicủaLê-vilàGẹt-sôn,Kê-hátvàMê-ra-ri. 2CáccontraicủaKê-hát;Am-ram,Dít-sa,Hếp-rônvàUxi-ên
3ConcáicủaAmramlàA-rôn,Môi-sevàMi-ri-am.Con traicủaA-rônlàNa-đáp,A-bi-hu,Ê-lê-a-savàY-tha-ma 4Ê-lê-a-sasinhPhi-nê-a,Phi-nê-asinhA-bi-sua, 5A-bi-suasinhBúc-ki,Búc-kisinhU-xi, 6U-xisinhXê-ra-hi-gia,Xê-ra-hi-giasinhMê-ra-giốt, 7Mê-ra-giốtsinhA-ma-ria,A-ma-riasinhA-hi-túp, 8A-hi-túpsinhXa-đốc,Xa-đốcsinhA-hi-mát, 9A-hi-mátsinhA-xa-ria,A-xa-riasinhGiô-ha-nan, 10Giô-ha-nansinhA-xa-ria,làngườiloviệctếlễtrong đềnthờmàSa-lô-mônxâydựngtạiGiê-ru-sa-lem. 11A-xa-riasinhA-ma-ria,A-ma-riasinhA-hi-túp, 12A-hi-túpsinhXa-đốc,Xa-đốcsinhSa-lum, 13Sa-lumsinhHinh-kia,Hinh-kiasinhA-xa-ria, 14A-xa-riasinhSê-ra-gia,Sê-ra-giasinhGiê-hô-xa-đác, 15Giê-hô-xa-đácbịbắtđilưuđàykhiĐứcGiê-hô-vadùng tayNê-bu-cát-nết-sabắtGiu-đavàGiê-ru-sa-lemđi.
16CáccontraicủaLê-vi;Ghẹt-sôm,Cô-hátvàMê-ra-ri 17ĐâylàtêncáccontraicủaGhẹt-sôm:Líp-nivàSi-mê-i 18CáccontraicủaKê-hátlàAm-ram,Dít-sê-ha,Hếp-rôn vàU-xi-ên
19CáccontraicủaMê-ra-rilàMa-livàMushiĐâylàcác giatộccủangườiLê-vitheotổphụcủahọ.
20VềGẹt-sôm,contraicủaônglàLíp-ni,contraicủaông làGia-hát,contraicủaônglàXi-mát,
21Giô-acontraiông,Y-đôcontraiông,Xê-ráchcontrai ông,Giê-ê-traicontraiông
22CáccontraicủaKê-hát;Amminadabconông,Korah conông,Assirconông, 23Elkanahcontraiông,Ebiasaphcontraiông,Assircon traiông,
24Ta-hátcontraiông,U-ri-êncontraiông,U-xi-acontrai ông,vàSau-lơcontraiông
25CáccontraicủaÊn-ca-na;AmasaivàAhimoth.
26VềphầnÊn-ca-na:cáccontraicủaÊn-ca-nalàXô-phai, contraicủaÊn-ca-na,vàNa-hát,contraicủaÊn-ca-na
27Ê-li-ápconông,Giê-rô-hamconông,Ên-ca-naconông.
28CáccontraicủaSa-mu-ênlàVashni,conđầulòng,và A-bi-a
1SửKý
29CáccontraicủaMê-ra-rilàMa-li,contraicủaMa-lilà Líp-ni,contraicủaLíp-nilàSi-mê-i,contraicủaLíp-nilà U-xa,
30ContraicủaônglàSi-mê-a,contraicủaônglàHa-ghigia,contraicủaônglàA-sa-gia.
31ĐâylànhữngngườimàĐa-vítđãlậplêncoisócviệcca háttrongđềnthờcủaĐứcGiê-hô-va,saukhihòmgiaoước đãđượcyênnghỉ.
32HọhầuviệctrướcnơingựcủaĐềntạmbằngtiếnghát chođếnkhiSa-lô-mônxâyxongđềnthờcủaĐứcGiê-hôvatạiGiê-ru-sa-lemSauđó,họphụcvụtheophiênthứcủa mình
33Đâylànhữngngườichờđợivớiconcáihọ.Trongsố cáccontraicủaKê-hát:Hê-man,mộtcasĩ,contraicủa Giô-ên,contraicủaSê-mu-ên,
34ContraicủaElkanah,contraicủaGiêroham,contrai củaEliel,contraicủaToah,
35ContraicủaXuph,contraicủaElkanah,contraicủa Ma-hát,contraicủaA-ma-sai,
36ContraicủaElkanah,contraicủaJoel,contraicủa Azariah,contraicủaZephaniah,
37ContraicủaTa-ha-th,contraicủaA-si-rơ,contraicủa Ê-bi-a-sáp,contraicủaCô-ra,
38ContraicủaY-xha,contraicủaKê-hát,contraicủaLêvi,contraicủaY-sơ-ra-ên.
39VàanhtraicủaônglàA-sáp,đứngbênphảiông,tứclà A-sáp,contraicủaBê-ra-chi,contraicủaSi-mê-a,
40ContraicủaMichael,contraicủaBaaseiah,contraicủa Malkiah,
41ContraicủaÉt-ni,contraicủaXê-ra,contraicủaA-đagia,
42ContraicủaÊ-than,contraicủaXi-mê,contraicủaSimê-i,
43ContraicủaGia-hát,contraicủaGhẹt-sôm,contraicủa Lê-vi
44Vàanhemcủahọ,contraicủaMê-ra-ri,đứngbêntrái: Ê-than,contraicủaKi-si,contraicủaÁp-đi,contraicủa Ma-lúc,
45ContraicủaHa-sa-bia,contraicủaA-ma-xia,contrai củaHinh-kia,
46ContraicủaAmzi,contraicủaBani,contraicủa Shamer,
47ContraicủaMa-li,contraicủaMu-si,contraicủaMêra-ri,contraicủaLê-vi
48AnhemcủahọlàngườiLê-vicũngđượcchỉđịnhvào mọicôngviệcphụcvụtrongđềntạmcủanhàĐứcChúa Trời
49NhưngA-rônvàcáccontraingườidângcủalễthiêuvà trênbànthờxônghương,vàđượcchỉđịnhlomọicông việccủanơichíthánh,vàlàmlễchuộctộichoY-sơ-ra-ên, theomọiđiềumàMôi-se,tôitớcủaĐứcChúaTrời,đã truyềndạy.
50ĐâylàcáccontraicủaA-rôn:Ê-lê-a-sacontraiông, Phi-nê-hacontraiông,A-bi-suacontraiông,
51Bukkicontraicủaông,Uzzicontraicủaông,Zerahiah contraicủaông,
52Mê-ra-giốtconông,A-ma-riaconông,A-hi-túpcon ông,
53Xa-đốcconông,A-hi-mátconông
54Đâylànơiởcủahọtrongcáclâuđài,trongbờcõicủa họ,thuộcvềcáccontraicủaA-rôn,thuộccácgiatộcKêhát:vìhọđãđượcthăm
55Vậy,họcấpchohọthànhHếp-rôntrongxứGiu-đavà cácvùngphụcận.
56NhưnghọđãbanchoCa-lép,contraiGiê-phu-nê, nhữngcánhđồngvàlàngmạccủathànhphố.
57HọcũngbanchocáccontraicủaA-rôncácthànhcủa Giu-đa,tứclàHếp-rôn,thànhẩnnáu,vàLíp-navớicác vùngphụcận,cũngnhưGia-ti-rơvàÊ-tê-mô-avớicác vùngphụcận,
58VàHilenvớicácvùngphụcậncủanó,Đê-bivớicác vùngphụcậncủanó,
59A-sanvàcácvùngphụcận,Bết-sê-mếtvàcácvùngphụ cận:
60VàtrongchipháiBenjamin,cóGhê-bavớicácvùng phụcận,A-lê-mếtvớicácvùngphụcận,A-na-tốtvớicác vùngphụcậnTổngcộngcácthànhcủahọtrongcácgia tộclàmườibathành.
61VềphầncáccontraiKê-hát,lànhữngngườicònsótlại tronggiatộccủachipháiđó,thìđượccấpnhữngthànhtừ nửachiphái,tứclàtừnửachipháiMa-na-se,bằngcáchrút thăm,mườithành
62VềphầncáccontraicủaGhẹt-sôn,theotừnggiatộccủa họ,trongchipháiY-sa-ca,trongchipháiA-se,trongchi pháiNép-ta-livàtrongchipháiMa-na-seởBa-san,thì đượcmườibathành
63ConcháuMê-ra-riđượcchiamườihaithànhtheotừng giatộccủahọ,từchipháiRu-bên,từchipháiGátvàtừchi pháiSa-bu-lôn
64DânY-sơ-ra-ênđãbanchongườiLê-vinhữngthành nàycùngvớicácvùngphụcận
65HọđãrútthămđểcấpchochipháiGiu-đa,chipháiSimê-ônvàchipháiBên-gia-minnhữngthànhđượcgọitheo têncủachúng
66CònnhữnggiatộccònlạicủaconcháuKê-hátthìcó nhữngthànhởbờbiểncủahọ,lấytừchipháiÉp-ra-im.
67Trongcácthànhẩnnáu,họcấpchohọSi-chemởnúi Ép-ra-imcùngcácvùngphụcận;họcũngcấpchoGhê-xe cùngcácvùngphụcận,
68VàJokmeamvớicácvùngphụcậncủanó,và Bethhoronvớicácvùngphụcậncủanó,
69A-gia-lôncùngcácvùngphụcận,Gát-rim-môncùng cácvùngphụcận:
70TrongnửachipháiMa-na-secóA-nevớiđấtchung quanh,vàBi-lê-amvớiđấtchungquanh,chogiatộccòn sótlạicủaconcháuKê-hát
71ConcháucủaGhẹt-sônđượcbanchoGô-lanởBa-san cùngcácvùngphụcận,vàÁch-ta-rốtcùngcácvùngphụ cận,từchipháiMa-na-semàra
72VàtrongchipháiY-sa-ca,Kê-đevớicácvùngđất chungquanh,Đa-bê-rátvớicácvùngđấtchungquanh, 73VàRa-mốtcùngcácvùngphụcận,vàA-nemcùngcác vùngphụcận:
74VàtrongchipháiA-se,cóMa-sanhcùngcácvùngphụ cận,vàÁp-đôncùngcácvùngphụcận, 75Hu-cốccùngcácvùngphụcận,Rê-hốpcùngcácvùng phụcận:
76TrongchipháiNép-ta-licóKê-đeởGa-li-lêvớicác vùngđấtchungquanh,Ham-mônvớicácvùngđấtchung quanh,Ki-ri-a-tha-imvớicácvùngđấtchungquanh 77PhầncònlạicủaconcháuMê-ra-riđượcbanchotừchi pháiXê-bu-lun,Rim-mônvớicácvùngđấtchungquanh, Ta-bôvớicácvùngđấtchungquanh:
1SửKý
78BênkiasôngGiô-đanh,gầnGiê-ri-cô,ởphíađôngsông Giô-đanh,chipháiRu-bênđãbanchohọthànhBết-xe trongđồngvắngvớicácvùngđấtchungquanh,vàGia-xa vớicácvùngđấtchungquanh,
79Kê-đê-mốtcùngcácvùngphụcận,Mê-pha-átcùngcác vùngphụcận:
80TrongchipháiGát,cóRa-mốtởGa-la-átvớicácvùng đấtchungquanh,vàMa-ha-na-imvớicácvùngđấtchung quanh,
81Hết-bôncùngcácvùngphụcận,Gia-xecùngcácvùng phụcận
CHƯƠNG7
1CáccontraicủaY-sa-calàTô-la,Phu-a,Gia-súpvàSimrôn,bốnngười.
2CáccontraicủaThô-lalàU-xi,Rê-pha-gia,Giê-ri-ên, Giát-mai,Díp-samvàSê-mu-ên,lànhữngngườiđứngđầu giatộccủachahọ,tứclàThô-la.Họlànhữngngườidũng cảmvàmạnhmẽtrongcácthếhệcủahọ;tổngsốngười trongthờiĐa-vítlàhaimươihainghìnsáutrămngười
3CáccontraicủaU-xilàY-sơ-ra-gia;cáccontraicủaYsơ-ra-gialàMi-ca-ên,Ô-ba-đia,Giô-ênvàY-si-gia,năm người;tấtcảđềulànhữngngườiđứngđầu
4Cùngvớihọ,theothếhệcủahọ,theogiatộccủatổphụ họ,cónhữngđộiquânchiếnđấu,bamươisáungànngười; vìhọcónhiềuvợvànhiềucontrai
5AnhemcủahọtrongtấtcảcácgiatộcY-sa-cađềulà nhữngngườidũngcảmvàmạnhmẽ,đượctínhtheogiaphả củahọlàtámmươibảyngànngười
6CáccontraicủaBên-gia-minlàBê-la,Bê-kevàGiê-đi-aên,bangười
7CáccontraicủaBê-lalàÉt-bôn,U-xi,U-xi-ên,Giê-rimốtvàY-ri,nămngười;họlànhữngngườiđứngđầugia tộccủatổphụhọ,lànhữngngườimạnhmẽvàdũngcảm; vàtheogiaphảcủahọ,tổngcộnglàhaimươihaingànba mươibốnngười.
8CáccontraicủaBê-kelàXê-mi-ra,Giô-ách,Ê-li-ê-xe, Ê-li-ô-ê-nai,Ôm-ri,Giê-ri-mốt,A-bi-a,A-na-tốt,vàA-lamết.TấtcảnhữngngườinàyđềulàcontraicủaBê-ke.
9Sốngườitrongsốhọ,theogiaphảtừngthếhệ,lànhững ngườiđứngđầugiatộctổphụmình,lànhữngngườimạnh mẽvàdũngcảm,làhaimươingànhaitrămngười.
10CáccontraicủaGiê-đi-a-ênlàBi-lhan,vàcáccontrai củaBi-lhanlàGiê-úc,Bên-gia-min,Ê-hút,Kê-na-a,Xêthan,Tát-sivàA-hi-sa-ha.
11TấtcảnhữngngườicontraicủaGiê-đi-a-ên,theođầu củatổphụhọ,đềulànhữngngườimạnhmẽvàdũngcảm, tổngcộnglàmườibảyngànhaitrămchiếnsĩ,đủsứcra trậnvàchiếnđấu
12CòncóSu-pimvàHốp-pim,concháucủaY-rơ,vàHusim,concháucủaA-he.
13CáccontraicủaNép-ta-lilà:Gia-xi-ên,Gu-ni,Giê-xe vàSa-lum,cáccontraicủaBi-la
14CáccontraicủaMa-na-selàÁch-ri-ên,ngườimàbà sinhra;(nhưngngườivợlẽcủaônglàngườiA-ram,sinh raMa-ki,chacủaGa-la-át):
15Ma-kilấyemgáicủaHúp-pimvàSúp-pimlàmvợ;tên emgáicủangườinàylàMa-a-ca;tênngườiemthứhailà Xê-lô-phát;Xê-lô-phátcónhiềucongái.
16Ma-a-ca,vợcủaMa-ki,sinhmộtcontrai,đặttênlà Phê-rết;emtrailàSê-rết;cáccontrailàU-lamvàRa-kem
17CáccontraicủaUlamlàBêđanĐâylàcáccontraicủa Ga-la-át,contraicủaMa-ki,contraicủaMa-na-se.
18EmgáiônglàHammolekethsinhraYshod,Abiezervà Mahalah.
19CáccontraicủaSê-mi-đalàA-hi-an,Si-chem,Li-khi vàA-ni-am
20CáccontraicủaÉp-ra-imlàSu-thê-la,Bê-rết,contrai củaBê-rết,Ta-hát,contraicủaBê-rết,Ê-la-đa,contraicủa Bê-rết,Ta-hát,contraicủaBê-rết,
21ContraicủaônglàXa-bát,contraicủaônglàSu-thê-la, Ê-xevàÊ-lê-át,lànhữngngườibịdânGátsinhratrongxứ đógiết,vìhọxuốngcướpgiasúccủahọ
22Ép-ra-im,chacủahọ,thankhócnhiềungày,vàcácanh emcủaôngđếnanủiông
23Khiôngđếnvớivợmình,bàthụthaivàsinhmộtcon trai,ôngđặttênchocontrailàBê-ri-a,vìnhàônggặptai ương
24(CongáiônglàSê-ra,ngườixâyBết-hô-rôn,thànhdưới, thànhtrên,vàthànhU-xen-Sê-ra.)
25VàRê-phalàcontraicủaông,cũngnhưRê-sép,vàTêlalàcontraicủaông,vàTa-hanlàcontraicủaông, 26La-a-đancontraiông,Am-mi-hútcontraiông,Ê-li-samacontraiông,
27ContraiônglàGiô-suê
28TàisảnvànơiởcủahọgồmcóBê-tênvàcácthànhphố, phíađônglàNa-a-ran,phíatâylàGhê-xevàcácthànhphố; Si-chemvàcácthànhphốchođếnGa-xavàcácthànhphố 29VàdọctheoranhgiớicủaconcháuMa-na-se,Bết-sê-an vàcácthànhcủanó,Ta-a-nácvàcácthànhcủanó,Mê-ghiđôvàcácthànhcủanó,Đô-rơvàcácthànhcủanóTạiđó, concháuGiô-sép,contraiY-sơ-ra-ên,ở.
30CáccontraicủaA-selàIm-na,Y-su-a,Y-su-ai,Bê-ri-a vàSê-ra,chịgáicủahọ
31CáccontraicủaBê-ri-alàHê-bevàManh-ki-ên,cha củaBiếc-xa-vít
32Hê-besinhGiáp-phết,Sô-me,Hô-thamvàSu-a,emgái họ.
33CáccontraicủaGiáp-phletlàPa-sác,Bim-halvàAsva-thĐâylàcáccontraicủaGiáp-phlet
34CáccontraicủaShamerlàAhi,Rohgah,Giêhubbahvà Aram
35CáccontraicủaHê-lem,anhông,làXô-pha,Dim-na, Sê-lếtvàA-man.
36CáccontraicủaSô-pha;Suah,Harnepher,Shual,Beri, Imrah,
37Bết-xe,Hốt,Sa-ma,Si-la,Y-tranvàBê-ê-ra.
38CáccontraicủaGiê-thelàGiê-phu-nê,Phi-spahvàAra.
39CáccontraicủaU-lalàA-ra,Ha-ni-ênvàRê-xi-a 40TấtcảnhữngngườinàyđềulàconcháucủaA-se,là nhữngngườiđứngđầunhàchamình,lànhữngngườiđược chọnvàlànhữngngườimạnhmẽ,làthủlĩnhcủacác hoàngtửVàsốngườitronggiaphảcủanhữngngườicó khảnăngchiếnđấuvàratrậnlàhaimươisáungànngười CHƯƠNG8
1Bấygiờ,Bên-gia-minsinhBê-la,conđầulòng,Ách-bên thứhai,A-ha-rathứba, 2Nô-hathứtư,vàRa-phathứnăm.
3CáccontraicủaBê-lalàA-đa,Ghê-ravàA-bi-hút, 4A-bi-sua,Na-a-manvàA-hoa,
1SửKý
5Ghê-ra,Sê-phu-phanvàHu-ram
6ĐâylàcáccontraicủaÊ-hút:đâylàcáctrưởngtộccủa dâncưGhê-ba,vàhọđãdichuyểnhọđếnMa-na-hát:
7Na-a-man,A-hi-giavàGhê-racũngbịôngđuổiđi,và sinhraU-xavàA-hi-hút.
8Saukhiđuổihọđi,Sa-ha-ra-imsinhcontạixứMô-áp; Hu-simvàBa-ralàvợcủaông
9NgườisanhvợlàHô-đe,làGiô-báp,Xi-bia,Mê-sa,và Man-cham,
10Giê-u,Sa-chiavàMi-ri-malàcáccontraicủaông,là trưởngtộc
11TừHu-sim,ôngsinhraA-bi-túpvàÊn-pa-anh 12CáccontraicủaÊn-pa-anhlàÊ-be,Mi-sa-hamvàSamết,lànhữngngườixâydựngÔ-nôvàLô-đơcùngcác thànhcủachúng:
13Bê-ri-avàSê-ma,lànhữngngườiđứngđầucáctổphụ củadâncưA-gia-lôn,lànhữngngườiđãđuổidâncưGát đi:
14A-hi-ô,Sa-sắc,Giê-rê-mốt, 15VàXê-ba-đia,A-rát,A-đe, 16VàMi-ca-ên,Ít-bavàGiô-ha,cáccontraicủaBê-ri-a; 17Xê-ba-đia,Mê-su-lam,Ê-xê-ki,Hê-be, 18CũngcóIshmerai,JezliahvàJobab,cáccontraicủa Elpaal;
19Gia-kim,Xiếc-ri,Xáp-đi, 20VàÊ-li-ê-nai,Xi-lát-thai,vàÊ-li-ên, 21A-đa-gia,Bê-ra-gia,vàSim-ra,cáccontraicủaSim-hi; 22VàIshpan,Hêber,vàÊ-li-ên, 23VàÁp-đôn,Xi-ri,Ha-nan, 24VàHa-na-nia,Ê-lam,vàAn-tô-thi-gia, 25VàY-phê-đê-giavàPhê-nu-ên,cáccontraicủaSa-sắc; 26Sam-sê-rai,Sê-ha-ria,A-tha-lia, 27VàGia-rê-gia,Ê-li,vàXiếc-ri,cáccontraicủaGiê-rôham.
28Họlànhữngngườiđứngđầucáctổphụ,theotừngthế hệ,lànhữngngườiđứngđầuHọsốngtạiGiê-ru-sa-lem
29TạiGhi-bê-ôncóchacủaGhi-bê-ôn;vợôngtênlàMaa-ca
30VàcontraiđầulòngcủaônglàÁp-đôn,Xu-rơ,Kích, Ba-anh,Na-đáp,
31Ghê-đô,A-hi-ôvàXa-chê
32MiklothsinhraShimêahNhữngngườinàycũngsống vớianhemmìnhtạiGiêrusalem,đốidiệnvớihọ.
33NersinhraKish,KishsinhraSaul,Saulsinhra Jonathan,Malkishua,AbinahabvàEshbaal
34ContraicủaGiô-na-thanlàMê-ri-ba-anh;Mê-ri-ba-anh sinhraMi-ca
35CáccontraicủaMi-calàPhi-thôn,Mê-léc,Ta-rê-avà A-cha
36A-chasinhGiê-hô-a-đa;Giê-hô-a-đasinhA-lê-mết, Ách-ma-vết,vàXim-ri;ZimrisinhMoza, 37MozasinhBinea;RaphalàcontraicủaBinea,Eleasah làcontraicủaBinea,AzellàcontraicủaBinea
38A-xêncósáungườicontrai,têncủahọlà:A-ri-kham, Bô-kê-ru,I-ma-ên,Sê-a-ri-a,Ô-ba-điavàHa-nanTấtcả nhữngngườinàyđềulàcontraicủaA-xên
39CáccontraicủaÊ-sết,emtraiông,làU-lam,conđầu lòng,Giê-hu-sơ,conthứhai,vàÊ-li-phê-lết,conthứba
40ConcháucủaUlamlànhữngngườimạnhmẽ,dũngcảm, cótàibắncung,vàcónhiềucontrai,vàcháutrai,mộttrăm nămmươingườiTấtcảnhữngngườinàyđềuthuộcvềcon cháucủaBên-gia-min
CHƯƠNG9
1Vậy,toànthểdânY-sơ-ra-ênđềuđượcghitênvàosổgia phả;vànày,họđãđượcghivàosáchcácvuaY-sơ-ra-ênvà Giu-đa,lànhữngngườibịlưuđàysangBa-by-lônvìtộilỗi mình
2Bấygiờ,nhữngngườiđầutiênsốngtrongđấtđaicủahọ tạicácthànhphốlàdânY-sơ-ra-ên,cácthầytếlễ,người Lê-vivàngườiNê-thi-nim
3TạiGiê-ru-sa-lem,cóconcháuGiu-đa,concháuBêngia-min,concháuÉp-ra-imvàconcháuMa-na-seở; 4U-thai,contraicủaA-mi-hút,contraicủaÔm-ri,contrai củaIm-ri,contraicủaBa-ni,thuộcdòngdõiPha-rết,con traicủaGiu-đa
5VềdânSi-lôcóA-sa-gia,conđầulòng,vàcáccontrai người.
6VềconcháuXê-racóGiê-u-ênvàanhemhọ,sáutrăm chínmươingười
7VềconcháuBên-gia-mincóSa-lu,contraicủaMê-sulam,contraicủaHô-đa-via,contraicủaHa-sê-nu-a, 8VàIbneiah,contraicủaGiêroham,vàÊla,contraicủa Uzzi,contraicủaMichri,vàMêsulam,contraicủa Shephathiah,contraicủaReuel,contraicủaIbnijah; 9Vàanhemhọ,theothếhệcủahọ,chíntrămnămmươi sáungười.Tấtcảnhữngngườinàyđềulàtrưởngtộctrong giatộccủatổtiênhọ
10Vềcácthầytếlễ:Giê-đa-gia,Giê-hô-gia-ríp,Gia-kin, 11A-xa-ria,contraicủaHinh-kia,cháucủaMê-su-lam, chắtcủaXa-đốc,chắtcủaMê-ra-giốt,chắtcủaA-hi-túp, ngườicaiquảnnhàĐứcChúaTrời;
12A-đa-gia,contraicủaGiê-rô-ham,cháucủaPha-su-rơ, chắtcủaManh-ki-gia,vàMa-a-siai,contraicủaA-đi-ên, cháucủaGia-xe-ra,cháucủaMê-su-lam,chắtcủaMê-silê-mít,cháucủaY-mê;
13Vàanhemhọ,lànhữngngườiđứngđầugiatộccủatổ phụhọ,mộtngànbảytrămsáumươingười;họlànhững ngườirấtcónănglựcđểphụcvụnhàĐứcChúaTrời.
14VềngườiLê-vicóSê-ma-gia,contraicủaHa-súp,con traicủaA-ri-kham,contraicủaHa-sa-bia,thuộcdòngdõi Mê-ra-ri;
15Bác-ba-ca,Hê-se,Ga-la,vàMát-ta-nia,contraiMi-ca, chắtXiếc-ri,chắtA-sáp;
16Ô-ba-đia,contraicủaSê-ma-gia,cháucủaGa-la,chắt củaGiê-đu-thun,vàBê-rê-kia,contraicủaA-sa,cháucủa Ên-ca-na,sốngtrongcáclàngcủadânNê-tô-pha-tít
17NhữngngườigiữcửalàSa-lum,A-cúp,Tanh-môn,Ahi-manvàanhemhọSa-lumlàngườiđứngđầu;
18Trướckiahọthườngtúctrựcởcổngphíađôngcủavua; họlàngườigiữcửatrongđoànconcháuLê-vi
19Sa-lum,contraicủaCô-rê,cháucủaÊ-bi-a-sáp,chắt củaCô-rê,vàcácanhemcủaông,thuộcnhàchaông,là ngườiCô-rê,coisóccôngviệcphụcvụ,giữcáccửađền tạm;vàtổphụcủahọ,caiquảnđạoquâncủaĐứcGiê-hôva,giữcửavào
20TrướckiaPhi-nê-a,contraiÊ-lê-a-sa,làngườicaitrịhọ, vàĐứcGiê-hô-vaởcùngngười
21CònXa-cha-ri,contraiMê-sê-lê-mia,làmngườigiữ cửaĐềnTạm
22Tổngsốnhữngngườiđượcchọnlàmngườigáccổnglà haitrămmườihaingười.Họđượctínhtheophảhệcủahọ trongcáclàngcủahọ,màĐa-vítvànhàtiênkiếnSa-mu-ên đãchỉđịnhvàochứcvụđãđịnhcủahọ
1SửKý
23Vậy,họvàconcáihọđượcgiaonhiệmvụgiámsátcác cổngđềnthờCHÚA,tứclàđềntạm,theotừngban.
24Cóbốnngườikhuânvácởbốnhướng,vềphíađông,tây, bắcvànam.
25Vàanhemcủahọởtronglàngcủahọ,cứbảyngàymột lần,sẽđếncùnghọ
26VìbốnngườiLê-vinày,tứclàbốnngườigáccổng chính,làmnhiệmvụcủahọ,coisóccácphòngvàkhotàng củađềnthờĐứcChúaTrời
27HọngủđêmchungquanhnhàĐứcChúaTrời,vìhọcó nhiệmvụ,vàviệcmởcửamỗibuổisánglàviệccủahọ
28Mộtsốngườitrongsốhọcónhiệmvụtrôngcoicácđồ dùnghầuhạ,đểhọmangđồvàovàmangratheotừng chuyến
29Mộtsốngườitrongsốhọcũngđượcchỉđịnhđểcoisóc cácđồdùngvàtấtcảcácdụngcụcủanơithánh,bộtmìhảo hạng,rượu,dầu,nhũhươngvàcácloạigiavị
30Mộtsốcontraicủacácthầytếlễchếthuốcmỡtừcác loạihươngliệu.
31Ma-ti-thia,mộtngườiLê-vi,làconđầulòngcủaSa-lum, ngườiCô-rê,đượcgiaonhiệmvụcoisóccácvậtdụnglàm bằngchảo.
32Cònnhữngngườianhemkháccủahọ,tứclàconcháu Kê-hát,thìloviệcdọnbánhcunghiến,đểchuẩnbịbánh vàomỗingàySa-bát.
33Đâylànhữngngườicahát,lànhữngngườiđứngđầu cáctổphụngườiLê-vi,lànhữngngườiđượctựdoởlại trongcácphòng,vìhọlàmcôngviệcđócảngàylẫnđêm.
34NhữngngườiđứngđầuchitộcLê-vinàylànhững ngườiđứngđầutrongsuốtcácthếhệcủahọ;họsốngtại Giê-ru-sa-lem.
35TạiGhi-bê-ôn,cóGiê-hi-ên,chacủaGhi-bê-ôn,vợông tênlàMa-a-ca,ở
36VàcontraiđầulòngcủaônglàÁp-đôn,rồiđếnXu-rơ, Kích,Ba-anh,Nê-rơ,vàNa-đáp, 37Ghê-đô,A-hi-ô,Xa-cha-rivàMích-lô
38MiklothsinhraShiméam.Họcũngsốngvớianhem mìnhtạiGiêrusalem,đốidiệnvớianhemmình
39NersinhraKish;KishsinhraSaul;Saulsinhra Jonathan,Malkishua,AbinahabvàEshbaal.
40ContraicủaGiô-na-thanlàMê-ri-ba-anh;Mê-ri-ba-anh sinhraMi-ca
41CáccontraicủaMi-calàPhi-thôn,Mê-léc,Ta-rê-avà A-cha
42A-chasinhGia-ra;Gia-rasinhA-lê-mết,A-ma-vếtvà Xim-ri;Xim-risinhMô-xa; 43Mô-xasinhBi-nê;Rê-pha-giaconông,Ê-lê-a-sacon ông,A-xênconông.
44A-xêncósáungườicontrai,têncủahọlà:A-ri-kham, Bô-chê-ru,I-ma-ên,Sê-a-ri-a,Ô-ba-điavàHa-nanĐólà cáccontraicủaA-xên
CHƯƠNG10
1Bấygiờ,dânPhi-li-tingiaochiếncùngdânY-sơ-ra-ên; dânY-sơ-ra-ênchạytrốntrướcmặtdânPhi-li-tinvàngã chếttrênnúiGhinh-bô-a.
2DânPhi-li-tinđuổitheoSau-lơvàcáccontraingười;và dânPhi-li-tingiếtGiô-na-than,A-bi-na-đáp,vàMan-ki-sua, làcáccontraicủaSau-lơ.
3TrậnchiếntrởnêndữdộichốnglạiSau-lơ,vàcáccung thủđãbắntrúngông,vàôngbịthươngbởicáccungthủ
4Sau-lơnóivớingườimangbinhkhícủamìnhrằng:Hãy rútgươmngươira,đâmta,kẻonhữngkẻkhôngchịucắtbì kiađếnsỉnhụctaNhưngngườimangbinhkhícủaSau-lơ khôngchịu,vìanhtarấtsợ.VậySau-lơlấymộtthanh gươm,vàsấpmìnhvàonó.
5KhingườimangbinhkhícủaSaulthấySaulđãchết,anh tacũngsấnmìnhvàogươmvàchết
6VậySau-lơchết,bangườicontraivàcảnhàôngđều chết
7KhitoànthểdânY-sơ-ra-ênởtrongtrũngthấyhọchạy trốn,vàSau-lơcùngcáccontraingườiđãchết,thìbỏcác thànhmìnhmàchạytrốn;dânPhi-li-tinđếnvàởtrongđó 8Ngàyhômsau,khiquânPhi-li-tinđếnlộtxácnhững ngườibịgiết,chúngthấySau-lơvàcáccontraingườiđã ngãchếttrênnúiGhinh-bô-a
9Saukhilộtsạchvua,chúnglấyđầuvàáogiápcủavua, rồisaingườiđikhắpxứPhi-li-tinđểbáotinchocácthần tượngvàdânchúng
10Họđểkhígiớicủaôngtrongđềnthờcácthầncủahọvà treođầuôngtrongđềnthờĐa-gôn
11KhicảdânGia-be-ga-la-átnghemọiđiềudânPhi-li-tin đãlàmchoSau-lơ,
12Họ,tấtcảnhữngngườidũngcảm,đứngdậy,lấyxác Sau-lơvàxáccáccontraingười,đemvềGia-be,chôn xươngcốthọdướicâysồitạiGia-be,rồikiêngănbảyngày. 13Vậy,Sau-lơchếtvìtộilỗimìnhđãphạmcùngĐứcGiêhô-va,tứclàtộilỗimìnhđãkhôngvânggiữlờiĐứcGiêhô-va,vàvìđãcầuhỏimộtngườiđồngbóngđểhỏivềđiều đó
14NhưngkhôngcầuhỏiĐứcGiê-hô-va,nênNgàigiếtông, vàtraovươngquốcchoĐa-vít,contraicủaGiê-sê.
CHƯƠNG11
1Bấygiờ,toànthểY-sơ-ra-ênnhómlạicùngĐa-víttại Hếp-rônmàrằng:Nầy,chúngtôilàcốtnhụccủavua
2Vảlại,trướckia,khiSau-lơcònlàmvua,chínhngươiđã dẫnY-sơ-ra-ênravào;vàGiê-hô-vaĐứcChúaTrờingươi đãpháncùngngươirằng:NgươisẽchăndânY-sơ-ra-ên củata,vàngươisẽcaitrịdânY-sơ-ra-êncủata.
3Vậy,cáctrưởnglãoY-sơ-ra-ênđềuđếncùngvuatại Hếp-rôn;Đa-vítlậpgiaoướcvớihọtạiHếp-rôntrướcmặt ĐứcGiê-hô-va;rồihọxứcdầutấnphongĐa-vítlàmvua Y-sơ-ra-ên,theonhưlờiĐứcGiê-hô-vađãphánquaSamu-ên
4Đa-vítvàtoànthểY-sơ-ra-ênđiđếnGiê-ru-sa-lem,tứclà Giê-bu;nơicódânGiê-bu,làdâncưtrongxứ
5DânGiê-bunóivớiĐa-vítrằng:Ngươikhôngđượcđến đâyTuynhiên,Đa-vítđãchiếmđượcđồnSi-ôn,tứclà thànhcủaĐa-vít
6Đa-vítnói:"AiđánhbạidânGiê-bu-síttrướcsẽđược làmthủlĩnhvàchỉhuy."Vậy,Giô-áp,contraiXê-ru-gia, đilêntrướcvàlàmthủlĩnh
7Đa-vítởtronglâuđàiđó;vìthếngườitagọinơiđólà thànhĐa-vít
8Ôngxâydựngthànhphốchungquanh,từMi-lôđến chungquanh;cònGiô-ápthìsửachữaphầncònlạicủa thànhphố
9Vậy,Đa-vítngàycàngđượctôntrọnghơn,vìĐứcGiêhô-vavạnquânởcùngngười.
10Đâycũnglànhữngngườiđứngđầutrongsốnhững ngườimạnhmẽmàĐa-vítcó,lànhữngngườiđãcủngcố
1SửKý
mìnhvớiôngtrongvươngquốccủaông,vàvớitoànthểYsơ-ra-ên,đểlậpônglàmvua,theolờicủaĐứcGiê-hô-va vềY-sơ-ra-ên
11ĐâylàsốngườimạnhmẽmàĐa-vítcó:Gia-sô-bê-am, ngườiHa-khôn,làthủlĩnhcủacáctướnglĩnh;ôngđãgiơ giáolêngiếtbatrămngườicùngmộtlúc
12SauôngcóÊ-lê-a-sa,contraicủaĐô-đô,ngườiA-hôhít,làmộttrongbadũngsĩ.
13ÔngởvớiĐa-víttạiPha-đa-mim,nơidânPhi-li-tin
đangtụtậpđểchiếnđấu,nơicómộtthửaruộngtrồngđầy lúamạch;vàdânsựđãbỏchạytrướcmặtdânPhi-li-tin
14Họđứnggiữađốnghàngđó,traonóvàgiếtngườiPhili-tin.ĐứcGiê-hô-vađãgiảicứuhọbằngmộtcuộcgiải cứulớnlao
15Bấygiờ,batrongsốbamươiviênchỉhuyđixuống hangđáA-đu-lamgặpĐa-vít;cònquânPhi-li-tinđóngtrại trongtrũngRê-pha-im
16Bấygiờ,Đa-vítởtrongđồn,vàquânđồncủadânPhi-litinởtạiBết-lê-hem.
17Đa-vítaoướcvànóirằng:Phảichicóngườichota uốngnướcgiếngBết-lê-hemởgầncổngthành!
18BangườiấyxôngvàotrạiquânPhi-li-tin,múcnước giếngBết-lê-hemởgầncổngthành,rồimangvềchoĐa-vít NhưngĐa-vítkhôngchịuuống,màđổnướcấyradângcho ĐứcGiê-hô-va.
19Ôngnói:"LạyChúa,xinđừngđểconlàmđiềunày!
Consẽuốngmáucủanhữngngườiđãliềumạngsốngmình sao?Vìhọđãliềumạngsốngmìnhđểmangmáuđến.Vậy nênôngkhôngmuốnuốngmáu"Bangườimạnhmẽnhất đãlàmnhữngđiềunày
20A-bi-sai,emtraiGiô-áp,làngườiđứngđầutrongba người;ôngđãgiơgiáolêngiếtbatrămngười,vàđược tiếngtămtrongbangườiấy
21Trongbangười,ôngđượctôntrọnghơnhaingườikia, vìônglàthủlĩnhcủahọ;tuynhiênôngkhôngbằngba ngườiđầu
22Bê-na-gia,contraiGiê-hô-gia-đa,contraicủamột ngườidũngcảmởCáp-xê-ên,làngườiđãlàmnhiềuviệc; ôngđãgiếthaingườiMô-áptonhưsưtửÔngcũngxuống vàgiếtmộtconsưtửtrongmộtcáihốvàomộtngàytuyết rơi
23ÔnggiếtmộtngườiAiCập,mộtngườitolớn,caonăm thước;trongtayngườiAiCậpcómộtcâygiáotonhưcây trụccủathợdệtÔngcầmmộtcâygậyđixuốngchỗngười AiCập,giậtlấycâygiáokhỏitayngườiAiCậpvàgiết ngườiấybằngchínhcâygiáocủamình.
24Bê-na-gia,contraiGiê-hô-gia-đa,đãlàmnhữngviệcấy vàđượctiếnglàmộttrongbadũngsĩ.
25Nầy,ôngđượctôntrọngtrongnhómbamươingười, nhưngkhôngbằngnhómbangườiđầu:nênĐa-vítđặtông chỉhuyđộicậnvệcủamình
26NhữngngườidũngcảmtrongquânđộicòncóAsahel, anhtraicủaJoab,Elhanan,contraicủaDodoởBethlehem, 27ShammothngườiHa-rô-rít,Hê-lê-xơngườiPê-lô-nít, 28IracontraicủaIkkeshngườiTekoite,Abiezerngười Antothite, 29Si-bê-caingườiHu-sa,I-laingườiA-hô-hi, 30Ma-ha-raingườiNê-tô-pha-tít,Hê-lếtcontraicủaBa-anangườiNê-tô-pha-tít,
31Y-tai,contraicủaRi-bai,ngườiGhi-bê-a,thuộcvềcon cháuBên-gia-min,Bê-na-giangườiPhi-ra-thôn, 32Hu-raiởkheGa-ách,A-bi-ênngườiA-bát,
33AzmavethngườiBaharum,EliahbangườiShaalbon, 34CáccontraicủaHashemngườiGhizon,Giô-na-than contraicủaSa-ghêngườiHa-ra-rít, 35A-hi-am,contraicủaSa-cangườiHa-ra-rít,Ê-li-pha, contraicủaU-rơ, 36Hê-phengườiMê-kê-ra-thít,A-hi-giangườiPhê-lôn, 37Hết-rôngườiCạt-mên,Na-a-rai,contraiÉt-bai, 38Giô-ên,anhcủaNa-than,Mi-bha,concủaHa-ghê-ri, 39Xê-lécngườiAm-môn,Na-ha-ra-ingườiBê-rốt,người mangáogiápcủaGiô-áp,contraiXê-ru-gia, 40IrangườiIthrite,GarebngườiIthrite, 41U-ringườiHếch,Xa-bát,contraiA-lai, 42A-đi-na,contraicủaSi-xa,ngườiRu-bên,làmquanchỉ huycủangườiRu-bên,cùngvớibamươingườinữa 43Ha-nancontraiMa-a-ca,vàGiô-sa-phátngườiMít-ni, 44UzziangườiAshterathite,ShamavàJehielcontraicủa HothanngườiAroerite, 45Giê-đi-a-ên,contraicủaSi-m-ri,vàGiô-ha,anhtraicủa ông,ngườiTít-sít, 46Ê-li-ênngườiMa-ha-vít,Giê-ri-bai,Giô-sa-vi-a,cáccon traicủaÊn-na-am,vàÍt-mangườiMô-áp, 47Ê-li-ên,Ô-bếtvàGia-si-ênngườiMê-sô-ba.
CHƯƠNG12
1ĐâylànhữngngườiđãđếngặpĐa-víttạiXiếc-lác,khi ngườivẫncònởgầnSau-lơ,contraicủaKích;họởtrong sốnhữngngườimạnhmẽ,giúpđỡtrongchiếntrận.
2Họđượctrangbịcungtên,cóthểdùngcảtayphảilẫn taytráiđểnémđávàbắntêntừcung,ngaycảnhữngngười anhemcủaSaulởBenjamin.
3NgườiđứngđầulàA-hi-ê-xe,rồiđếnGiô-ách,cáccon traicủaSê-ma-angườiGhi-bê-át;rồiđếnGiê-xi-ên,và Phê-lết,cáccontraicủaA-ma-vết;rồiđếnBê-ra-ca,và Giê-hungườiAn-tô-th,
4VàIsmaiahngườiGibeon,mộtngườimạnhmẽtrong nhómbamươingười,vàlàngườichỉhuynhómbamươi người;vàGiê-rê-mi,Gia-ha-xi-ên,Giô-ha-nan,Giô-sa-bát ngườiGhê-đê-ra, 5Êluzai,Giêrimốt,Bêaliah,Sêmariah,vàSêphatiangười Ha-ríp, 6Ên-ca-na,Giê-si-a,A-xa-rê-ên,Giô-ê-xe,vàGia-sô-bêam,lànhữngngườiCô-rê,
7Giô-a-lavàXê-ba-đia,contraiGiê-rô-hamngườiGhê-đô
8TrongsốnhữngngườiGát,cónhữngngườibiệtphái theoĐa-vít,vàođồntrongsamạc,lànhữngngườimạnh mẽ,nhữngchiếnbinhthiệnchiến,cóthểcầmkhiênvà thuẫn,mặthọgiốngnhưmặtsưtử,vànhanhnhẹnnhưnai trênnúi
9Ê-xelàconđầulòng,Ô-ba-đialàconthứhai,Ê-li-áplà conthứba, 10Mishmannahthứtư,Jeremiahthứnăm, 11Attaithứsáu,Elielthứbảy, 12Giô-ha-nanthứtám,Ê-lát-bátthứchín, 13Giê-rê-mithứmười,Ma-ca-naithứmườimột 14NhữngngườinàythuộcdòngdõiGát,làcáctướngchỉ huyquânđội:ngườinhỏnhấtcaiquảnmộttrămngười, ngườilớnnhấtcaiquảnmộtngànngười
15ĐâylànhữngngườiđãvượtsôngGiô-đanhvàotháng thứnhất,khinướctrànbờ;họđãđánhđuổitấtcảquân địchởcácthunglũng,cảvềphíađônglẫnphíatây
1SửKý
16CónhữngngườitrongchitộcBên-gia-minvàGiu-đa đếnđồntrúcùngĐa-vít.
17Đa-vítrađónhọ,trảlờirằng:Nếucácngươiđếnvớita đểgiúpta,lòngtasẽgắnbóvớicácngươi;nhưngnếucác ngươiđếnđểphảntachokẻthùta,vìtaytakhôngcóđiều gìsaitrái,thìxinĐứcChúaTrờicủatổphụchúngtaxem xétvàquởtrách
18Bấygiờ,linhhồnngựtrênA-ma-sai,làthủlãnhcácđội trưởng,vàôngnói:"Chúngtôithuộcvềông,Đa-vít,vàở bênông,contraicủaGiê-sê:bìnhan,bìnhanchoông,và bìnhanchonhữngngườigiúpđỡông,vìĐứcChúaTrời củaônggiúpđỡông"Bấygiờ,Đa-víttiếpnhậnhọvàlập họlàmđộitrưởngcủađộiquân.
19CómộtsốngườiMa-na-setheoĐa-vítkhingườicùng dânPhi-li-tinđếnđánhSau-lơ;nhưnghọkhônggiúphọ,vì cácquantrưởngPhi-li-tinđãbànbạcvớinhauvàđuổi ngườiđi,nóirằng:NósẽđầuhàngchủnólàSau-lơ,và chúngtasẽmấtđầunó
20KhiôngđiđếnXiếc-lác,cónhữngngườiMa-na-se, Giô-xa-bát,Giê-đi-a-ên,Mi-ca-ên,Giô-xa-bát,Ê-li-huvà Xi-lát-thai,lànhữngngườichỉhuyhàngngànquâncủa Ma-na-se.
21HọgiúpđỡĐa-vítchốnglạiđạoquândukích,vìhọđều lànhữngngườimạnhmẽ,dũngcảmvàlàchỉhuytrong đạoquân.
22Vìvàothờiđiểmđó,ngàynàyquangàykhác,cónhững ngườiđếngiúpđỡĐa-vít,chođếnkhihọtrởthànhmộtđội quânđôngđảo,nhưđộiquâncủaĐứcChúaTrời.
23ĐâylàsốquânđãsẵnsàngchiếnđấuvàđếngặpĐa-vít tạiHếp-rônđểtraolạivươngquốccủaSau-lơchoông, theolờicủaĐứcGiê-hô-va.
24SốconcáiGiu-đamangkhiênvàgiáolàsáungàntám trămngười,sẵnsàngchiếnđấu
25TrongsốconcháuSi-mê-ôn,cóbảyngànmộttrăm ngườidũngmãnh,cóthểratrận
26TrongsốconcháuLê-vicóbốnngànsáutrămngười
27Giê-hô-gia-đalàthủlĩnhcủaconcháuA-rôn,vàcùng vớiôngcóbangànbảytrămngười
28CònXa-đốc,mộtthanhniêndũngmãnh,vàtrongnhà chamìnhcóhaimươihaingườichỉhuy.
29VềconcháuBên-gia-min,làhọhàngcủaSau-lơ,cóba ngànngười;vìtừtrướcđếnnay,phầnlớnhọvẫnphụcvụ dướisựbảovệcủanhàSau-lơ.
30VềphầnconcháuÉp-ra-im,cóhaimươingàntámtrăm người,lànhữngngườimạnhmẽ,dũngcảm,nổitiếngkhắp nhàtổphụhọ.
31VềnửachipháiMa-na-se,cómườitámngànngười đượcgọiđíchdanhđểđếnlậpĐa-vítlàmvua.
32VềconcháuY-sa-ca,cónhữngngườihiểubiếtthờithế, biếtdânY-sơ-ra-ênphảilàmgì;sốngườiđứngđầulàhai trăm;vàtấtcảanhemhọđềuvânglệnhhọ
33TrongchipháiXê-bu-lôn,cónămmươingànngườira trận,thạochiếntrận,cóđủmọikhígiớichiếntranh,cóthể xếphàng;họkhônghailòng
34VềphíaNép-ta-li,cómộtngànchỉhuy,cùngvớiba mươibảyngànngườimangkhiênvàgiáo
35VềchitộcĐan,cóhaimươitámngànsáutrămngười giỏichiếntrận
36VềA-se,nhữngngườiratrận,thạochiếntrận,cóbốn mươingànngười.
37BênkiasôngGiô-đanh,chipháiRu-bên,chipháiGát vànửachipháiMa-na-se,cóđủmọithứkhígiớiđểratrận, mộttrămhaimươingànngười
38Tấtcảnhữngngườilínhcóthểgiữhàngngũđềucó lòngthànhkínhđếnHếp-rônđểtônĐa-vítlàmvuacaitrị toànthểY-sơ-ra-ên;vàtoànthểnhữngngườicònlạitrong Y-sơ-ra-êncũngđồnglòngtônĐa-vítlàmvua
39HọởlạiđóvớiĐa-vítbangày,ănuống,vìanhemhọ đãchuẩnbịchohọ
40Nhữngngườiởgầnhọ,chođếnY-sa-ca,Xê-bu-lunvà Nép-ta-li,đềumangbánhđếnbằnglừa,lạcđà,la,bò,và thịt,bột,bánhtráivả,nhokhô,rượu,dầu,bòvàchiênrất nhiều;vìcósựvuimừngtrongY-sơ-ra-ên.
CHƯƠNG13
1Đa-vítbànbạcvớicácquanchỉhuyngànquân,cácquan chỉhuytrămquân,vàvớimọingườilãnhđạo 2Đa-vítnóivớitoànthểhộichúngY-sơ-ra-ênrằng:Nếu cácngươithấyđiềuđótốt,vànếuđiềuđóbởiGiê-hô-va ĐứcChúaTrờichúngta,thìchúngtahãysaingườiđikhắp nơicùnganhemchúngta,lànhữngngườicònsótlạitrong khắpxứY-sơ-ra-ên,vàcùngđivớihọđếncácthầytếlễvà ngườiLê-viởtrongcácthànhvàvùngphụcậncủahọ,để họnhómlạicùngchúngta.
3ChúngtahãyđemhòmgiaoướccủaĐứcChúaTrời chúngtavềvớichúngta;vìtrongthờiSau-lơ,chúngta khôngcầuhỏivềhòmgiaoướcđó.
4Toànthểhộichúngđềunóirằnghọsẽlàmnhưvậy,vì mọingườiđềuthấyviệcđólàphải
5Vậy,Đa-vítnhómhọptoànthểY-sơ-ra-ên,từSi-hocủa AiCậpchođếntậncửaHê-mát,đểrướcHòmGiaoƯớc củaĐứcChúaTrờitừKi-ri-át-Giê-a-rim
6Đa-vítvàtoànthểY-sơ-ra-ênđilênBa-a-la,tứclàKi-riát-Giê-a-rim,thuộcvềGiu-đa,đểrướchòmgiaoướccủa ĐứcChúaTrời,làĐứcGiê-hô-va,làĐấngngựgiữacác chê-ru-bin,làĐấngđượcxưngbằngdanhNgài.
7HọrướcHòmGiaoƯớccủaĐứcChúaTrờitrênmộtcái xemớirakhỏinhàA-bi-na-đáp;U-xavàA-hi-ôđánhxe 8Đa-vítvàtoànthểY-sơ-ra-ênđềuhếtsứcvuichơitrước mặtĐứcChúaTrời,cùngvớitiếnghát,tiếngđàncầm, tiếngđànsắt,tiếngtrốngcơm,tiếngchậpchỏavàtiếngkèn 9KhihọđếnsânđạplúacủaKi-đôn,U-xagiơtayragiữ lấyhòmgiaoước,vìbòvấpngã
10Bấygiờ,cơnthạnhnộcủaĐứcGiê-hô-vanổilêncùng U-xa,Ngàiđánhngười,vìngườiđãgiơtayratrênhòm giaoước;vàngườichếttạiđótrướcmặtĐứcChúaTrời 11Đa-vítlấylàmbuồnlòngvìĐứcGiê-hô-vađãlàmcho U-xabịthương;nênnơiđóđượcgọilàBê-rết-U-xacho đếnngàynay
12Ngàyhômđó,Đa-vítsợĐứcChúaTrờivànóirằng: LàmsaotacóthểrướcHòmGiaoƯớccủaĐứcChúaTrời vềnhàta?
13Vậy,Đa-vítkhôngrướchòmgiaoướcvềnhàmìnhtại thànhĐa-vít,nhưnglạiđemvàonhàÔ-bết-Ê-đôm,người Gát
14HòmgiaoướccủaĐứcChúaTrờiởlạivớigiađìnhÔbết-Ê-đômtrongnhàôngbathángĐứcGiê-hô-vaban phướcchogiađìnhÔ-bết-Ê-đômvàmọivậtôngcó
CHƯƠNG14
1Bấygiờ,Hiram,vuaTy-rơ,saisứgiảđếncùngĐa-vít, đemtheogỗbáhương,cùngthợnềvàthợmộcđểxâycất chovuamộtngôinhà.
2Đa-vítnhậnbiếtrằngĐứcGiê-hô-vađãxácnhậnônglà vuatrênY-sơ-ra-ên,vìvươngquốccủaôngđượctôncao, vìdânY-sơ-ra-êncủaông.
3Đa-vítlấythêmnhiềuvợởGiê-ru-sa-lemvàsinhthêm nhiềucontraivàcongái
4ĐâylàtêncáccontraicủaôngtạiGiê-ru-sa-lem:Sa-mua, Sô-báp,Na-thanvàSa-lô-môn, 5Díp-ha,Ê-li-sua,Ên-pa-lết, 6VàNô-ga,Nê-pheg,vàGia-phia, 7Ê-li-sa-ma,Bê-ê-li-gia-đavàÊ-li-pha-lết
8KhidânPhi-li-tinnghetinĐa-vítđượcxứcdầulàmvua trêntoàncõiY-sơ-ra-ên,thìtoànthểdânPhi-li-tinđềuđi lêntìmĐa-vítĐa-vítnghetinấy,bènrađánhchúng 9DânPhi-li-tinkéođếnvàtrànvàothunglũngRê-pha-im.
10Đa-vítcầuhỏiĐứcChúaTrờirằng:Tôicónênđilên đánhdânPhi-li-tinkhông?Chúasẽphóchúngvàotaytôi chăng?ĐứcGiê-hô-vapháncùngngườirằng:Hãyđilên, vìtasẽphóchúngvàotayngươi 11Vậy,chúngđilênBa-anh-Pê-ra-xim;vàĐa-vítđánh chúngtạiđó.Bấygiờ,Đa-vítnóirằng:ĐứcChúaTrờiđã dùngtaytôimàđánhkẻthùtôinhưnướcvỡbờ;vìvậy, ngườitagọinơiđólàBa-anh-Pê-ra-xim
12Khihọđãbỏcácthầncủahọlạiđó,Đa-vítralệnhthiêu cácthầnđóbằnglửa
13DânPhi-li-tinlạimộtlầnnữatrànvàothunglũng
14Vậy,Đa-vítlạicầuhỏiĐứcChúaTrời;ĐứcChúaTrời pháncùngngườirằng:Chớđitheochúngnó;hãytránhxa chúngnó,vàđếnđánhchúngnóởphíađốidiệncâydâu
15Khingươinghetiếngbướcchântrênngọncâydâu,bấy giờngươiphảiratrận;vìĐứcChúaTrờiđãđitrướcngươi đểđánhđạoquânPhi-li-tin
16Vậy,Đa-vítlàmynhưĐứcChúaTrờiđãtruyềncho ông;họđánhbạiđạoquânPhi-li-tintừGhi-bê-ônchođến Ga-xe
17DanhtiếngcủaĐa-vítđồnrakhắpcácxứ;vàĐứcGiêhô-vakhiếnchomọidântộcđềukínhsợông
CHƯƠNG15
1Đa-vítcũngxâychomìnhnhữngngôinhàtrongthành Đa-vít,sắmsẵnmộtnơichohòmgiaoướccủaĐứcChúa Trời,vàdựngmộtcáitrạichohòm
2Đa-vítnói:NgoạitrừngườiLê-vi,khôngaiđượckhiêng hòmgiaoướccủaĐứcChúaTrời;vìĐứcGiê-hô-vađã chọnhọđểkhiênghòmgiaoướccủaĐứcChúaTrờivà hầuviệcNgàiđờiđời
3Đa-vítnhómcảY-sơ-ra-ênlạitạiGiê-ru-sa-lem,đểrước HòmGiaoƯớccủaĐứcGiê-hô-valênnơiNgàiđãchuẩn bịchoHòmGiaoƯớc
4Đa-víttriệutậpcáccontraicủaA-rônvàngườiLê-vilại: 5TrongsốcáccontraicủaKê-hátcóU-ri-ênlàthủlĩnh, vàcácanhemcủaông,mộttrămhaimươingười.
6TrongsốcáccontraicủaMê-ra-ricóA-sa-gialàthủlĩnh vàcácanhemcủaông,cóhaitrămhaimươingười
7TrongsốcáccontraicủaGhẹt-sômcóGiô-ênlàtrưởng tộc,vàcácanhemcủaông,mộttrămbamươingười
8TrongsốcáccontraicủaÊ-li-sa-phancóSê-ma-gialà trưởngtộc,vàcácanhemcủaônglàhaitrămngười:
9TrongsốcáccontraicủaHếp-rôncóÊ-li-ênlàtrưởng tộc,vàcácanhemcủangườilàtámmươingười.
10TrongsốcáccontraicủaU-xi-êncóA-mi-na-đáplàthủ lĩnh,vàcácanhemcủaônglàmộttrămmườihaingười 11Đa-víttriệutậpcácthầytếlễXa-đốcvàA-bia-tha,cùng cácngườiLê-vilàU-ri-ên,A-sa-gia,Giô-ên,Sê-ma-gia,Êli-ênvàA-mi-na-đáp,
12Ngườinóivớihọrằng:Cácngươilàtrưởngtộccủa ngườiLê-vi;hãythánhhóachínhmình,cảcácngươilẫn anhemcácngươi,đểrướchòmgiaoướccủaGiê-hô-va ĐứcChúaTrờicủaY-sơ-ra-ênđếnnơitađãchuẩnbịcho hòm
13Vìlúcđầucácngươikhônglàmnhưvậy,nênGiê-hô-va ĐứcChúaTrờichúngtađãlàmhạichúngta,vìchúngta khôngtìmkiếmNgàitheođúngthứtự
14Vậy,cácthầytếlễvàngườiLê-viđãthánhhóamìnhđể rướcHòmGiaoƯớccủaGiê-hô-vaĐứcChúaTrờicủaYsơ-ra-ên
15ConcháuLê-vikhiênghòmgiaoướccủaĐứcChúa Trờitrênvaimình,dùngđònkhiêng,ynhưMôi-seđã truyềntheolờiĐứcGiê-hô-va
16Đa-víttruyềnchocáctrưởngchipháiLê-vilậpcácanh emmìnhlàmngườicahát,dùngcácnhạccụnhưđànsắt, đàncầm,vàchậpchỏa,đểthổikènvàcấttiếnghátvui mừng
17Vậy,ngườiLê-vichỉđịnhHê-man,contraicủaGiô-ên; trongsốanhemông,cóA-sáp,contraicủaBê-rê-kia; trongsốconcháuMê-ra-ri,anhemhọ,cóÊ-than,contrai củaKu-sa-gia;
18Cùngvớihọcócácanhemthứhai,làXa-cha-ri,Bên, Gia-a-xi-ên,Sê-mi-ra-mốt,Giê-hi-ên,U-ni,Ê-li-áp,Bê-nagia,Ma-a-sê-gia,Ma-ti-thia,Ê-li-phê-lê,Mích-nê-gia,Ôbết-Ê-đômvàGiê-i-ên,lànhữngngườigiữcửa 19Vậy,nhữngngườicahátlàHê-man,A-sápvàÊ-than đượcchỉđịnhđánhchậpchỏabằngđồng.
20Xa-cha-ri,A-xi-ên,Sê-mi-ra-mốt,Giê-hi-ên,U-ni,Ê-liáp,Ma-a-xê-gia,vàBê-na-gia,cùngvớinhữngbàithánh vịnhtrênA-la-mốt;
21CònMa-ti-thia,Ê-li-phê-lê,Mích-nê-gia,Ô-bết-Ê-đôm, Giê-i-ên,vàA-xa-xia,thìđánhđànhạctheođiệuSê-mi-nít đểtrổihơn.
22CònKê-na-nia,thủlĩnhcủangườiLê-vi,loviệccahát; ôngchỉđạovềviệccahát,vìônglàngườikhéoléo
23CònBê-rê-kiavàÊn-ca-nalàngườigiữcửahòmgiao ước
24CácthầytếlễSê-ba-nia,Giô-sa-phát,Nê-tha-na-ên,Ama-sai,Xa-cha-ri,Bê-na-giavàÊ-li-ê-sethổikèntrước hòmgiaoướccủaĐứcChúaTrời;cònÔ-bết-Ê-đômvà Giê-hi-giagiữcửahòmgiaoước
25Vậy,Đa-vít,cáctrưởnglãoY-sơ-ra-ênvàcácquanchỉ huyhàngngànquânđềuvuimừngđirướchòmgiaoước củaĐứcGiê-hô-valênkhỏinhàÔ-bết-Ê-đôm
26Vả,khiĐứcChúaTrờigiúpđỡngườiLê-vikhiênghòm giaoướccủaĐứcGiê-hô-va,thìhọdângbảyconbòđực vàbảyconchiênđực.
27Đa-vítvàtấtcảngườiLê-vikhiênghòmgiaoước,các casĩ,vàKê-na-nia,ngườichỉhuybannhạccùngcáccasĩ, đềumặcáodàibằngvảigaimịn.Đa-vítcũngmặctrên mìnhmộtchiếcê-phótbằngvảigai
1SửKý
28Vậy,toànthểY-sơ-ra-ênđềurướchòmgiaoướccủa ĐứcGiê-hô-valên,giữatiếngreohò,tiếngkèn,tiếngchập chỏa,vàtiếngđànsắtvàđàncầm
29KhihòmgiaoướccủaĐứcGiê-hô-vađếnthànhĐa-vít, Mi-canh,congáicủaSau-lơ,nhìnracửasổvàthấyvua Đa-vítđangnhảymúavàvuiđùa,thìtronglòngkhinhbỉ vua
CHƯƠNG16
1Vậy,họđemhòmgiaoướccủaĐứcChúaTrờiđến,đặt giữatrạimàĐa-vítđãdựngchohòm;rồihọdângcủalễ thiêuvàcủalễbìnhantrướcmặtĐứcChúaTrời.
2KhiĐa-vítdângxongcủalễthiêuvàcủalễbìnhan,thì ngườinhândanhĐứcGiê-hô-vachúcphướcchodânsự 3ÔngphátchomỗingườiY-sơ-ra-ên,cảnamlẫnnữ,mỗi ngườimộtổbánh,mộtmiếngthịtngon,vàmộtbìnhrượu 4ÔngchỉđịnhmộtsốngườiLê-viphụcvụtrướchòmgiao ướccủaĐứcGiê-hô-va,ghichép,cảmtạvàngợikhenĐức Giê-hô-vaĐứcChúaTrờicủaY-sơ-ra-ên
5A-sáplàngườiđứngđầu,kếđếnlàXa-cha-ri,Giê-i-ên, Sê-mi-ra-mốt,Giê-hi-ên,Ma-ti-thia,Ê-li-áp,Bê-na-gia,Ôbết-Ê-đôm,vàGiê-i-ên,cầmđànhạcvàđàncầm;cònAsápthìđánhchậpchỏa
6Bê-na-giavàGia-ha-xi-ên,làhaithầytếlễ,luônluôn thổikèntrướchòmgiaoướccủaĐứcChúaTrời
7Ngàyhômđó,Đa-vítlầnđầutiêntraobàithánhcanày đểcảmtạChúachoA-sápvàanhemngười.
8HãycảmtạĐứcGiê-hô-va,cầukhẩndanhNgài,vàrao truyềnnhữngcôngviệcNgàigiữacácdân
9HãyhátmừngNgài,hãyhátthánhcamừngNgài,hãy nóivềmọicôngviệckỳdiệucủaNgài
10HãykhoemìnhvềdanhthánhNgài;Nguyệnlòng nhữngngườitìmkiếmĐứcGiê-hô-vađượcvuimừng.
11HãytìmkiếmĐứcGiê-hô-vavàsứcmạnhNgài,hãy tìmkiếmmặtNgàiluônluôn
12HãynhớlạinhữngcôngviệckỳdiệuNgàiđãlàm, nhữngphéplạvànhữngphánquyếtcủamiệngNgài;
13HỡidòngdõiY-sơ-ra-ên,tôitớNgài,hỡiconcháuGiacốp,lànhữngngườiNgàichọn.
14NgàilàGiê-hô-vaĐứcChúaTrờichúngta;sựphánxét củaNgàiởkhắptráiđất
15HãyluônghinhớgiaoướccủaNgài,LờiNgàiđã truyềnchongànđời;
16NgaycảgiaoướcmàNgàiđãlậpvớiÁp-ra-hamvàlời thềNgàiđãthềcùngY-sác;
17NgàiđãlậpđiềuđólàmluậtlệchoGia-cốp,vàlậpgiao ướcđờiđờichoY-sơ-ra-ên, 18TasẽbanchongươiđấtCa-na-an,làphầncơnghiệp củangươi;
19Khiấy,cácngươichỉlàsốít,thậmchíchỉlàmộtsốít, vàlàkháchlạtrongxứ.
20Khihọđitừnướcnàysangnướckhác,từvươngquốc nàysangdântộckhác;
21Ngàikhôngchoailàmhạihọ;Ngàikhiểntráchcácvua vìcớhọ,
22Ngàiphánrằng:Chớđụngđếnngườiđượcxứcdầucủa ta,vàđừnglàmhạicácđấngtiêntricủata
23Hỡitoànthểtráiđất,hãyhátmừngĐứcGiê-hô-va;Hãy raotruyềnsựcứurỗicủaNgàitừngngày.
24HãyraotruyềnsựvinhhiểncủaNgàigiữacácdân ngoại,VàcôngviệckỳdiệucủaNgàigiữacácnước
25VìĐứcGiê-hô-vathậtvĩđạivàđángđượcngợikhen biếtbao;Ngàicũngđángkínhsợhơnhếtcácthần.
26Vìcácthầncủadânsựđềulàhìnhtượng;cònĐứcGiêhô-vađãdựngnêncáctừngtrời.
27SựvinhhiểnvàdanhdựởtrướcmặtNgài;sứcmạnhvà sựvuimừngởnơiNgài
28Hỡicácdònghọcủadânsự,hãydângchoĐứcGiê-hôvavinhquangvàquyềnnăng.
29HãydângchoĐứcGiê-hô-vasựvinhhiểnxứngđáng vớidanhNgài;hãyđemlễvậtđếntrướcmặtNgài;hãythờ phượngĐứcGiê-hô-vatrongsựvinhhiểnthánhkhiết
30Hỡitoànthểtráiđất,hãykínhsợNgài;thếgiancũngsẽ đượcvữngchắc,khôngbịrúngđộng.
31Cáctầngtrờihãyvuimừng,tráiđấthãymừngrỡ;và ngườitahãynóigiữacácnướcrằng:ĐứcGiê-hô-vađang caitrị.
32Biểnvàmuônvậttrongđóhãygầmthét;đồngruộngvà mọivậttrongđóhãyvuimừng
33Bấygiờ,cáccâycốitrongrừngsẽhátmừngtrướcmặt ĐứcGiê-hô-va,vìNgàiđếnđểphánxétthếgian
34HãycảmtạĐứcGiê-hô-vavìNgàilàthiện;Sựthương xótcủaNgàicònđếnđờiđời.
35Hãynóirằng:LạyĐứcChúaTrờilàsựcứurỗicủa chúngtôi,xincứuchúngtôi,nhómhọpchúngtôilạivà giảicứuchúngtôikhỏicácdânngoại,đểchúngtôicảmtạ danhthánhChúavàkhoemìnhvềsựngợikhenChúa 36ĐángngợikhenthayGiê-hô-vaĐứcChúaTrờicủaYsơ-ra-ênđếnđờiđờivôcùng!Toàndânđềunói:A-men,và ngợikhenĐứcGiê-hô-va
37Vậy,vuađểA-sápvàanhemngườiởđótrướchòm giaoướccủaĐứcGiê-hô-va,đểhọthườngxuyênhầuviệc trướchòm,tùytheocôngviệchằngngày
38Ô-bết-Ê-đômvàcácanhemcủahọ,sáumươitám người;Ô-bết-Ê-đôm,contraicủaGiê-đu-thunvàHô-sa, làmngườigiữcửa
39ThầytếlễXa-đốcvàcácanhemthầytếlễ,ởtrướcđền tạmcủaĐứcGiê-hô-vatạinơicaotạiGhi-bê-ôn,
40PhảidângcủalễthiêuchoĐứcGiê-hô-vatrênbànthờ dângcủalễthiêuthườngxuyênvàobuổisángvàbuổi chiều,vàphảilàmtheomọiđiềuđãchéptrongluậtpháp củaĐứcGiê-hô-vamàNgàiđãtruyềnchoY-sơ-ra-ên;
41CùngvớihọcóHê-man,Giê-đu-thunvànhữngngười khácđượcchọn,đượcnêutên,đểcảmtạChúa,vìlòng thươngxótcủaNgàicònđếnđờiđời
42CùngvớihọcóHê-manvàGiê-đu-thun,cầmkènvà chậpchỏađểlàmtiếngkêu,vàcónhạckhícủaĐứcChúa TrờiCòncáccontraicủaGiê-đu-thunthìlàmngườigiữ cửa.
43Toàndânmỗingườiđềutrởvềnhàmình;rồiĐa-víttrở vềđểchúcphướcchonhàmình
CHƯƠNG17
1KhiĐa-vítđangngồitrongnhàmình,Đa-vítnóivớitiên triNa-thanrằng:Nầy,taởtrongnhàbằnggỗbáhương, cònhòmgiaoướccủaĐứcGiê-hô-vathìvẫncòndưới nhữngbứcmàn.
2Bấygiờ,Na-thannóicùngĐa-vítrằng:Hãylàmmọi điềutronglòngvua,vìĐứcChúaTrờiởcùngvua
3Vàcũngtrongđêmđó,lờiĐứcChúaTrờipháncùngNathanrằng:
1SửKý
4HãyđinóivớiĐa-vít,tôitớtarằng:ĐứcGiê-hô-vaphán nhưvầy:Ngươichớxâyđềnchotaở;
5VìtừngàyTađưaY-sơ-ra-ênlênchođếnngàynay,Ta chưahềngựtrongmộtđềnthờnào;nhưngTađãđitừtrại nàyđếntrạikhác,từđềntạmnàyđếnđềntạmkhác.
6BấtcứnơinàotôiđicùngtoànthểY-sơ-ra-ên,tôiđềucó phánmộtlờivớibấtkỳquanxétnàocủaY-sơ-ra-ên,là nhữngngườitôitruyềnphảichăndắtdântôi,rằng:Tạisao cácngươikhôngxâychotamộtngôinhàbằnggỗbá hương?
7Vậybâygiờ,ngươihãynóicùngtôitớtalàĐa-vítnhư vầy:ĐứcGiê-hô-vavạnquânphánnhưvầy:Tađãlấy ngươitừchuồngchiên,từnơingươiđitheobầychiên,để ngươilàmngườicaitrịdânY-sơ-ra-êncủata
8Tađãởcùngngươitrongmọinơingươiđi,đãtiêudiệt mọikẻthùnghịchkhỏitrướcmặtngươi,vàđãlàmcho ngươiđượcdanhtiếngnhưdanhcủanhữngngườivĩđại trênđất
9TacũngsẽchỉđịnhmộtnơichodânY-sơ-ra-ênta,sẽ trồngchúngtạiđó,vàchúngsẽởtrongnơimình,không cònbịrúngđộngnữa;concáisựgianácsẽkhôngcònlàm hạichúngnữanhưlúcbanđầu.
10VàtừkhiTatruyềnlệnhchocácquanxétcaitrịdânYsơ-ra-êncủaTa,Tacũngsẽkhuấtphụcmọikẻthùcủa ngươi.TacũngbảongươirằngĐứcGiê-hô-vasẽxâycho ngươimộtngôinhà
11Khinhữngngàycủangươiđãmãnvàngươiphảivềvới tổphụngươi,Tasẽlậpdòngdõingươilênkếvịngươi,là dòngdõicontraingươi;vàTasẽlàmchovươngquốccủa nóđượcvữngbền
12NósẽxâychoTamộtngôinhà,Tasẽlậpvữngngôinó đếnđờiđời
13Tasẽlàmchanó,nósẽlàmconta;tasẽkhôngcấtlòng thươngxótkhỏinónhưtađãcấtkhỏinhữngngườiởtrước ngươi
14Nhưngtasẽlậpngườitạinhàtavàtạivươngquốcta đờiđời;ngôinướccủangườisẽđượcvữnglậpđếnđờiđời.
15Theomọilờinàyvàtheomọikhảitượngnày,Nathan đãnóivớiĐa-vítnhưvậy
16VuaĐa-vítđếnngồitrướcmặtĐứcGiê-hô-vavàthưa rằng:LạyĐứcGiê-hô-vaĐứcChúaTrời,tôilàaivànhà tôilàgì,màChúađãđemtôiđếnđây?
17NhưnglạyĐứcChúaTrời,điềuđóthậtnhỏmọntrước mắtNgài;vìNgàiđãphánvềnhàtôitớNgàitrongmột thờigiandàisắpđến,vàđãcoitôinhưmộtngườicóđịavị cao,lạyChúalàĐứcChúaTrời.
18Đa-vítcòncóthểnóigìhơnvớiChúađểtônvinhtôitớ Chúa?VìChúabiếttôitớChúa.
19LạyChúa,ChúađãvìtôitớChúavàtheolòngChúamà làmmọiđiềuvĩđạinày,vàchobiếtmọiviệclớnlaonày
20LạyChúa,chẳngcóaigiốngnhưChúa,chẳngcóĐức ChúaTrờinàokhácngoàiChúa,theonhưmọiđiềutai chúngtôiđãnghe
21CódântộcnàotrênđấtgiốngnhưdânY-sơ-ra-êncủa Chúa,làdânmàĐứcChúaTrờiđãđếnchuộclạilàmdân riêngcủaNgài,khiếnNgàitrởnêndanhlớnvàđángsợ, khiđuổicácdântộckhỏitrướcmặtdânNgàilàdânmà NgàiđãchuộcrakhỏiAiCập?
22ChúađãkhiếndânY-sơ-ra-ênthànhdânriêngcủaChúa đếnđờiđời;vàChúa,ĐứcGiê-hô-va,đãtrởthànhĐức ChúaTrờicủahọ
23Vậybâygiờ,lạyChúa,xincholờiChúađãphánvềtôi tớChúavàvềnhàtôiđượcứngnghiệmđếnđờiđời,vàxin ChúahãylàmnhưChúađãphán
24Nguyệnđiềuđóđượcvữngbền,đểdanhChúađượctôn vinhđờiđời,khingườitanóirằng:ĐứcGiê-hô-vavạn quânlàĐứcChúaTrờicủaY-sơ-ra-ên,làĐứcChúaTrời củaY-sơ-ra-ên;nguyệnnhàĐa-vít,tôitớChúa,đượcvững bềntrướcmặtChúa.
25VìChúa,ĐứcChúaTrờitôi,đãpháncùngtôitớChúa rằngChúasẽxâychotôimộtngôinhà;nêntôitớChúa mớitìmđượclòngcầunguyệntrướcmặtChúa
26Bâygiờ,lạyChúa,ChúalàĐứcChúaTrời,vàđãhứa điềutốtlànhnàychotôitớChúa:
27Vậybâygiờ,xinChúavuilòngbanphướcchonhàcủa tôitớChúa,đểnóởtrướcmặtChúađờiđờiVìChúaban phước,lạyChúa,thìnósẽđượcbanphướcđếnđờiđời.
CHƯƠNG18
1Sauđó,Đa-vítđánhbạidânPhi-li-tin,khuấtphụcchúng vàchiếmlạithànhGátcùngcácthànhphụcậntừtaydân Phi-li-tin.
2NgườiđánhdânMô-áp;dânMô-ápphảiphụcdịchĐavítvàđemlễvậtđến
3Đa-vítđánhbạiHa-đa-rê-xe,vuaXô-ba,tạiHa-mát,khi vuanàyđangtrênđườngcủngcốquyềnthốngtrịcủamình bênbờsôngƠ-phơ-rát
4Đa-vítlấycủavuaấymộtngàncỗxe,bảyngànlínhkỵ vàhaimươingànlínhbộĐa-vítcũngcắthếtngựakéoxe, nhưnggiữlạimộttrămcỗxe
5KhiquânSy-riởĐa-máchđếngiúpHa-đa-rê-xe,vua Xô-ba,Đa-vítgiếtquânSy-rihaimươihaingànngười
6Bấygiờ,Đa-vítlậpđồntạiSy-ri-đa-mát;dânSy-ritrở thànhtôitớcủaĐa-vítvàđemlễvậtđến.Nhưvậy,Đức Giê-hô-vađãgìngiữĐa-vítbấtcứnơinàongườiđiđến 7Đa-vítlấycáckhiênvàngcủatôitớHa-đa-rê-xevàđem vềGiê-ru-sa-lem.
8TừTi-bátvàChun,haithànhcủaHa-đa-rê-xe,Đa-vít cũngđemvềrấtnhiềuđồng,Sa-lô-môndùngđồngđểlàm biểnđồng,cáctrụđồngvàcácbìnhđồng.
9KhiTô-u,vuaHa-mát,nghetinĐa-vítđãđánhbạitoàn thểquânđộicủaHa-đa-rê-xe,vuaXô-ba,
10VuasaiHa-đô-ram,contraimình,đếnthămvuaĐa-vít đểhỏithămsứckhỏevàchúcmừngvuavìđãgiaochiến vớiHa-đa-rê-xevàđánhbạivuanày;(vìHa-đa-rê-xecó chiếntranhvớiTô-u),vàmangtheođủloạiđồbằngvàng, bạcvàđồng
11VuaĐa-vítcũngbiệtriêngnhữngvậtđóchoĐứcGiêhô-va,cùngvớibạcvàvàngmàngườiđãđemvềtừcác nướcnầy,từÊ-đôm,Mô-áp,dânAm-môn,dânPhi-li-tin vàdânA-ma-léc
12Ngoàira,A-bi-sai,contraiXê-ru-gia,đãgiếtmườitám ngànngườiÊ-đômtạithunglũngMuối
13NgườilậpđồnởÊ-đôm,vàtoànthểdânÊ-đômđềutrở thànhtôitớcủaĐa-vítNhưvậy,ĐứcGiê-hô-vađãgìngiữ Đa-vítbấtcứnơinàongườiđiđến
14Vậy,Đa-víttrịvìtoànthểY-sơ-ra-ên,thihànhsựcông bìnhvàcônglýgiữatoàndânmình
15Giô-áp,contraiXê-ru-gia,chỉhuyquânđội;vàGiô-saphát,contraiA-hi-lút,làmquansửký.
16CònXa-đốc,contraiA-hi-túp,vàA-bi-mê-léc,contrai A-bia-tha,làmthầytếlễ;cònSa-vsalàmthưký
17Bê-na-gia,contraiGiê-hô-gia-đa,caiquảndânKê-rêthítvàdânPhê-lê-thít;còncáccontraiĐa-vítlàmđầucủa vua
CHƯƠNG19
1Sauđó,Na-hách,vuadânAm-môn,quađời,vàcontrai ônglênngôikếvị.
2Đa-vítnóirằng:TasẽtỏlòngnhântừvớiHa-nun,con traicủaNa-hát,vìchangườiđãtỏlòngnhântừvớitaĐavítsaisứgiảđếnanủingườivềchangườiVậy,cáctôitớ củaĐa-vítđếnxứcủaconcáiAm-môn,đếncùngHa-nun, đặnganủingười.
3NhưngcácquantrưởngcủaconcáiAm-mônnóivớiHanunrằng:VuatưởngĐa-víttônkínhchavua,nênsai ngườiđếnanủivuasao?Cáctôitớcủavuađếncùngvua háchẳngphảilàđểdòxét,lậtđổvàdothámxứsao?
4VậynênHa-nunbắtcáctôitớcủaĐa-vít,cạorâu,cắtáo họởgiữa,sátmông,rồiđuổihọvề.
5BấygiờcóngườiđithuậtlạichoĐa-vítbiếtcáchphục vụnhữngngườiđóĐa-vítsaingườiđiđónhọ,vìnhững ngườiđórấtxấuhổ.Vuabảo:HãyởlạiGiê-ri-côchođến khirâucácngươimọclại,rồihãytrởvề
6KhidânAm-mônthấymìnhđãtrởnênđángghétđốivới
Đa-vít,thìHa-nunvàdânAm-mônđãsaimộtngànta-lâng bạcđithuêxecộvàkỵbinhtừMê-sô-bô-ta-mi,từA-ramma-a-cavàtừXô-ba
7Vậy,họthuêbamươihaingàncỗxe,cùngvuaMa-a-ca vàdânsựcủavua;họđếnvàđóngtrạitrướcMê-đê-ba
DânAm-môncũngtụhọptừcácthànhcủahọvàratrận
8KhiĐa-vítnghetin,ôngsaiGiô-ápvàtoànthểđạoquân gồmnhữngngườimạnhmẽđi
9DânAm-mônkéora,dàntrậntrướccổngthành;còncác vuađãđếnthìởriêngngoàiđồng.
10KhiGiô-ápthấyquânđịchđãdàntrậntrướcsaumình, ôngchọntrongsốnhữngngườiY-sơ-ra-êntinhnhuệnhất vàsắpxếphọđốiđầuvớiquânSy-ri.
11NgườigiaosốquâncònlạichoA-bi-sai,emmình,để họdàntrậnđánhdânAm-môn
12Ôngnói:NếuquânSy-rimạnhhơntôi,thìôngphải giúptôi;nhưngnếuquânAm-mônmạnhhơnông,thìtôisẽ giúpông
13Hãyvữnglòng,vàhãytỏlònganhdũngvìdântộctavà vìcácthànhcủaĐứcChúaTrờita;nguyệnĐứcGiê-hô-va làmđiềuthiệntrướcmắtNgài
14Vậy,Giô-ápvàquânlínhtheoôngtiếnđếngầnquân Sy-riđểgiaochiến;nhưngchúngchạytrốntrướcmặtông
15KhidânAm-mônthấyquânSy-riđãchạytrốn,thìhọ cũngchạytrốntrướcmặtA-bi-sai,emtraiGiô-áp,vàvào thànhBấygiờGiô-ápđếnGiê-ru-sa-lem 16KhiquânSy-rithấymìnhbịthuatrướcmặtY-sơ-ra-ên, họsaisứgiảđichiêudụquânSy-riởbênkiasông.Sôphác,quantướngcủađạoquânHa-đa-rê-xe,đitrướchọ 17NgườitabáotinchoĐa-vít;ngườibènnhómcảY-sơra-ênlại,vượtquasôngGiô-đanh,đếnđánhchúng,vàbày trậnrađánhchúngVậykhiĐa-vítbàytrậnrađánhdân Sy-ri,thìchúngcùngđánhvớingười.
18NhưngquânSy-richạytrốntrướcmặtY-sơ-ra-ên;ĐavítgiếtbảyngànngườiSy-riđangđánhxe,bốnmươingàn bộbinh,vàgiếtcảSô-phác,quanchỉhuyđạoquân.
19KhicáctôitớcủaHa-đa-rê-xethấymìnhbịthuatrước mặtY-sơ-ra-ên,thìlậphòavớiĐa-vítvàtrởthànhtôitớ củangười;dânSy-ricũngkhônggiúpđỡdânAm-mônnữa
CHƯƠNG20
1Saukhinămđãmãn,vàothờiđiểmcácvuaratrận,Giôápdẫnđầuquânđội,tànpháđấtnướccủaconcáiAm-môn, rồiđếnvâyhãmRáp-baNhưngĐa-vítởlạiGiê-ru-sa-lem Giô-ápđánhRáp-bavàpháhủynó
2Đa-vítlấymãotriềuthiêncủavuahọkhỏiđầungười, thấycânnặngmộtta-lângvàng,trongđócónhiềuđáquý; Đa-vítđộimãotriềuthiênấylênđầu.Ngườicũnglấytừ trongthànhrarấtnhiềuchiếnlợiphẩm
3Ngườiđemdânsựtrongthànhra,dùngcưa,dùngbừasắt, vàdùngrìumàcắtchúng.Đa-vítcũnglàmnhưvậyvớihết thảycácthànhcủadânAm-mônĐa-vítvàcảdânsựđều trởvềGiê-ru-sa-lem
4Sauđó,xảyrachiếntranhvớidânPhi-li-tintạiGhê-xe. Lúcđó,Si-bê-cai,ngườiHu-sa-tít,giếtSi-pai,mộttrong nhữngngườiconcủangườikhổnglồ;vàhọđãbịkhuất phục.
5LạicóchiếntranhvớidânPhi-li-tin;vàÊn-ha-nan,con traicủaGiai-rơ,đãgiếtLa-mi,emtraicủaGô-li-átngười Gát;câygiáocủaGô-li-áttonhưcâytrụccủathợdệt.
6LạicóchiếntranhtạiGát;tạiđócómộtngườicaolớn, ngóntayvàngónchânđềucóhaimươibốnngón,mỗibàn taysáungón,mỗibànchânsáungón;ngườinàycũnglà contraicủangườikhổnglồ
7NhưngkhiôngtháchthứcY-sơ-ra-ên,Giô-na-than,con traicủaSi-mê-a,anhcủaĐa-vít,đãgiếtông.
8Nhữngngườinàysinhratronggiađìnhngườikhổnglồở Gát;nhưnghọđãbịtayĐa-vítvàcáctôitớcủaônggiết chết.
CHƯƠNG21
1Sa-tannổilênchốnglạiY-sơ-ra-ênvàkhiêukhíchĐa-vít đếmdânY-sơ-ra-ên
2Đa-vítbảoGiô-ápvàcácquantrưởngcủadânsựrằng: HãyđiđếmdânY-sơ-ra-ên,từBê-e-Sê-bachođếnĐan; rồiđemsốđóvềchota,đểtabiết
3Giô-ápđáprằng:NguyệnĐứcGiê-hô-vakhiếndânsự Ngàithêmgấptrămlầnnhưhiệnnay!Nhưng,lạyvuachúa tôi,háchẳngphảitấtcảchúngnóđềulàtôitớcủachúatôi sao?Vậythìtạisaochúatôilạiđòiđiềunầy?Tạisaonólại làcớphạmtộicùngY-sơ-ra-ên?
4Tuynhiên,lờicủavuađãthắngthếđốivớiGiô-áp.Vì vậy,Giô-áprađi,đikhắpY-sơ-ra-ênvàtrởvềGiê-ru-salem
5Giô-ápbáocáosốdânchoĐa-vítCảY-sơ-ra-êncómột ngànmộttrămngànngườicầmgươm;cònGiu-đacóbốn trămsáumươingànngườicầmgươm
6NhưngGiô-ápkhôngtínhLê-vivàBên-gia-minvàosố đó,vìlờivualấylàmgớmghiếcchoGiô-áp
7NhưngĐứcChúaTrờikhônghàilòngvềđiềunàynên NgàiđánhdânY-sơ-ra-ên.
8Đa-vítthưacùngĐứcChúaTrờirằng:Tôiđãphạmtội rấtlớnvìđãlàmđiềunầy;nhưngbâygiờ,tôicầuxinChúa hãybỏquatộilỗicủatôitớChúa,vìtôiđãlàmrấtngudại.
9ĐứcGiê-hô-vapháncùngGát,làđấngtiênkiếncủaĐavítrằng:
1SửKý
10HãyđinóivớiĐa-vítrằng:ĐứcGiê-hô-vaphánnhư vầy:Tađịnhchongươibađiều;hãychọnmộttrongba điềuđó,thìTasẽlàmchongươi
11VậyGátđếncùngĐa-vítvànóirằng:ĐứcGiê-hô-va phánnhưvầy:Hãychọnngươi
12Hoặcbanămđóikém;hoặcbathángbịhủydiệttrước mặtkẻthùcủangươi,trongkhigươmcủakẻthùngươi đuổikịpngươi;hoặcbangàygươmcủaĐứcGiê-hô-va, tứclàôndịch,trongxứ,vàthiênsứcủaĐứcGiê-hô-vahủy diệtkhắpbờcõiY-sơ-ra-ênVậybâygiờ,hãytựhỏilời nàotôisẽđemlạichoĐấngđãsaitôi
13Đa-vítnóivớiGátrằng:Tôiđangtrongtìnhthếrất nguycấp;xinchotôisavàotayĐứcGiê-hô-va,vìlòng thươngxótcủaNgàirấtlớn;nhưngxinchotôiđừngsavào tayloàingười
14Vậy,ĐứcGiê-hô-vagiángôndịchtrênY-sơ-ra-ên;và cóbảymươingànngườiY-sơ-ra-ênngãchết
15ĐứcChúaTrờisaimộtthiênsứđếnGiê-ru-sa-lemđể hủydiệtthành;vàkhithiênsứđanghủydiệt,ĐứcGiê-hôvathấy,bènhốihậnvềđiềutaihạiđó,vàpháncùngthiên sứđãhủydiệtrằng:Đủrồi,hãydừngtaylạiThiênsứcủa ĐứcGiê-hô-vađứnggầnsânđạplúacủaỌt-nan,người Giê-bu-sít
16Đa-vítngướcmắtlên,thấythiênsứcủaĐứcGiê-hô-va đứnggiữađấtvàtrời,taycầmgươmtuốttrầngiơratrên Giê-ru-sa-lemBấygiờĐa-vítvàcáctrưởnglãoY-sơ-ra-ên, mặcáovảithô,sấpmặtxuống
17Đa-vítthưacùngĐứcChúaTrờirằng:Háchẳngphải tôiđãtruyềnlịnhđếmdânsựsao?Chínhtôiđãphạmtộivà làmđiềudữ;nhưngnhữngconchiênnầyđãlàmgì?Lạy Giê-hô-vaĐứcChúaTrờitôi,xintayChúagiángtrêntôi vàtrênnhàchatôi;nhưngđừnggiángtrêndânChúa,đểhọ phảibịtaihọa
18Bấygiờ,thiênsứcủaĐứcGiê-hô-vatruyềnchoGátnói vớiĐa-vítrằng:HãyđilêndựngmộtbànthờchoĐứcGiêhô-vatạisânđạplúacủaỌt-nan,ngườiGiê-bu-sít 19Đa-vítđilêntheolờiGátđãnóinhândanhĐứcGiê-hôva
20Ornanquaylại,thấythiênsứ;bốnngườicontraicủa ôngcũngẩnnúp.Bấygiờ,Ornanđangđậplúamì.
21KhiĐa-vítđếngầnỌt-nan,Ọt-nannhìnthấyĐa-vít, bènrakhỏisânđạplúa,sấpmặtxuốngđấtlạyĐa-vít
22Bấygiờ,Đa-vítnóivớiỌt-nanrằng:Hãynhượngcho tôichỗsânđạplúanầy,đểtôixâytạiđómộtbànthờcho ĐứcGiê-hô-va;phảinhượngchotôiđúnggiá,hầuchotai vạđượcngừnglạikhỏidânsự.
23OrnanthưacùngĐa-vítrằng:Xinvuahãynhậnlấy,và xinvua,chúatôi,làmđiềugìđẹpývua.Nầy,tôicũng dângchovuabòđựcđểlàmcủalễthiêu,dụngcụđạplúa đểlàmcủi,vàlúamìđểlàmcủalễchay;tôidânghếtthảy
24VuaĐa-vítđápcùngỌt-nanrằng:Không,tamuốnmua nóđúnggiá,vìtakhôngmuốnlấyvậtgìcủangươidâng choĐứcGiê-hô-va,vàcũngkhôngmuốndângcủalễthiêu màkhôngtốntiền
25Vậy,Đa-vítđãtrảchoỌt-nansáutrămmiếngvàngtheo cânnặngđểđổilấychỗđó
26Tạiđó,Đa-vítdựngmộtbànthờchoĐứcGiê-hô-va, dângcủalễthiêuvàcủalễbìnhan,vàcầukhẩnĐứcGiêhô-va;Ngàiđáplờiôngtừtrờibằnglửagiángtrênbànthờ dângcủalễthiêu.
27ĐứcGiê-hô-vatruyềnlệnhchothiênsứ,thiênsứbèntra gươmvàovỏ
28Khiấy,Đa-vítthấyĐứcGiê-hô-vađãđáplờimìnhtại sânđạplúacủaỌt-nan,ngườiGiê-bu-sít,thìngườidângtế lễtạiđó
29VìđềntạmcủaĐứcGiê-hô-vamàMôi-seđãdựng trongđồngvắng,vàbànthờdângcủalễthiêu,lúcbấygiờ đềuởtrênnơicaotạiGa-ba-ôn
30NhưngĐa-vítkhôngthểđếntrướcnóđểcầuhỏiĐức ChúaTrời,vìôngsợgươmcủathiênsứĐứcGiê-hô-va.
CHƯƠNG22
1Bấygiờ,Đa-vítnói:ĐâylàđềnthờcủaĐứcGiê-hô-va ĐứcChúaTrời,vàđâylàbànthờdângcủalễthiêuchoYsơ-ra-ên
2Đa-víttruyềnlệnhtậphợpnhữngngườingoạiquốcđang ởtrongxứY-sơ-ra-ênlại,rồisaithợnềđẽođáđểxâycất đềnthờĐứcChúaTrời
3Đa-vítcũngchuẩnbịnhiềusắtđểlàmđinhđóngcửavà cácmốinối;vànhiềuđồngkhôngcân.
4Cũngcórấtnhiềucâytuyếttùng,vìdânSi-đônvàdân Ty-rơđãmangđếnchoĐa-vítrấtnhiềugỗtuyếttùng 5Đa-vítnóirằng:Sa-lô-môn,contraita,còntrẻvàyếu đuối,màngôinhàsẽxâychoĐứcGiê-hô-vaphảivôcùng nguynga,nổitiếngvàvinhhiểnkhắpcácnước:vậynênta sẽchuẩnbịchonó.Vậy,Đa-vítđãchuẩnbịrấtnhiềutrước khiquađời
6Sauđó,vuagọiSa-lô-môn,contraimình,đếnvàtruyền lệnhxâymộtngôinhàchoGiê-hô-vaĐứcChúaTrờicủa Y-sơ-ra-ên
7Đa-vítnóivớiSa-lô-mônrằng:Hỡicon,vềphầnta,tacó ýđịnhxâymộtngôiđềnchodanhGiê-hô-vaĐứcChúa Trờita
8NhưngcólờiĐứcGiê-hô-vapháncùngtôirằng:Ngươi đãđổhuyếtnhiềulắm,vàđãđánhnhữngtrậnchiếnlớn; ngươisẽkhôngxâyđềnchodanhta,vìngươiđãđổhuyết nhiềutrênđấttrướcmặtta
9Nầy,mộtđứacontraisẽsinhrachongươi,nósẽlà ngườibìnhan;tasẽchonóđượcbìnhankhỏimọikẻthù chungquanh;vìtênnósẽlàSa-lô-mônTasẽbanhòabình vàyênổnchoY-sơ-ra-êntrongnhữngngàynócònsống. 10NósẽxâymộtngôinhàchodanhTa;nósẽlàcontrai Ta,vàTasẽlàchanó;vàTasẽthiếtlậpngôinướcnótrên Y-sơ-ra-ênđếnđờiđời.
11Bâygiờ,hỡicon,nguyệnĐứcGiê-hô-vaởcùngcon; consẽđượcthịnhvượngvàxâycấtđềnthờchoĐứcGiêhô-vaĐứcChúaTrờicon,nhưNgàiđãphánvềcon.
12ChỉxinĐứcGiê-hô-vabanchongươisựkhônngoanvà hiểubiết,vàchỉthịchongươivềY-sơ-ra-ên,đểngươi vânggiữluậtphápcủaĐứcGiê-hô-vaĐứcChúaTrời ngươi
13Nếungươicẩnthậnlàmtheocácluậtlệvàmạnglịnh màĐứcGiê-hô-vađãtruyềnchoMôi-sevềY-sơ-ra-ên,thì ngươisẽđượcthịnhvượngHãymạnhmẽvàcanđảm; đừngsợhãivàđừngkinhhãi
14Nầy,trongcơnhoạnnạn,tôiđãchuẩnbịchonhàĐức Giê-hô-vamộttrămngàntalângvàng,mộtngàntalâng bạc;cònđồngvàsắtthìkhôngcânđược,vìnórấtnhiều. Tôicũngđãchuẩnbịgỗvàđá;vàngươicóthểthêmvào đó
15Hơnnữa,córấtnhiềuthợcùnglàmviệcvớingươi,thợ đẽođá,thợgỗ,vàđủthứthợkhéoléođểlàmmọiviệc
1SửKý
16Vàng,bạc,đồngvàsắtthìkhôngthểđếmđượcVậy hãyđứngdậyvàlàm,thìĐứcGiê-hô-vaởcùngngươi.
17Đa-vítcũngtruyềnlệnhchocácquantrưởngY-sơ-ra-ên phảigiúpđỡSa-lô-môn,contraiông,rằng:
18ChẳngphảiGiê-hô-vaĐứcChúaTrờingươiởcùng ngươisao?Ngàiháchẳngbanchongươisựbìnhantứphía sao?VìNgàiđãphódâncưxứđóvàotayta;xứđósẽphục tùngtrướcmặtGiê-hô-vavàtrướcmặtdânNgài.
19Vậybâygiờ,hãyhếtlòngvàhếtlinhhồntìmkiếmGiêhô-vaĐứcChúaTrờicủacácngươiVậyhãychỗidậy,xây cấtđềnthánhchoGiê-hô-vaĐứcChúaTrời,đểđemhòm giaoướccủaĐứcGiê-hô-vavàcácvậtthánhcủaĐức ChúaTrờivàotrongđềnthờsẽđượcxâycấtchodanhĐức Giê-hô-va
CHƯƠNG23
1Vậy,khiĐa-vítđãgiàvàđãmãnđời,thìlậpSa-lô-môn, contraimình,làmvuaY-sơ-ra-ên.
2ÔngtriệutậptấtcảcácquantrưởngcủaY-sơ-ra-ên,cùng vớicácthầytếlễvàngườiLê-vi
3NgườiLê-viđượcthốngkêtừbamươituổitrởlên;số ngườiđượcthốngkêtheotừngngười,tínhtheođầungười, làbamươitámngànngười
4Trongsốđó,cóhaimươibốnngànngườiloviệcxây dựngnhàĐứcGiê-hô-va;vàsáungànngườilàmquan chứcvàquanxét
5Hơnnữa,cóbốnngànngườikhuânvác;vàbốnngàn ngườingợikhenĐứcGiê-hô-vabằngcácnhạccụmàtađã làmra,Đa-vítnói,đểngợikhenNgài
6Đa-vítchiahọthànhcácbanchocáccontraiLê-vi,tức làGhẹt-sôn,Kê-hátvàMê-ra-ri
7TrongsốnhữngngườiGhẹt-sôncóLa-a-đanvàSi-mê-i
8CáccontraicủaLa-a-đan;đứngđầulàGiê-hi-ên,XêthamvàGiô-ên,bangười
9CáccontraicủaSi-mê-ilàSê-lô-mít,Ha-xi-ênvàHa-ran, bangười.Đâylànhữngngườiđứngđầutrongcáctổphụ củaLa-a-đan
10CáccontraicủaSi-mê-ilàGia-hát,Xi-na,Giê-útvàBêri-a.BốnngườinàylàcontraicủaSi-mê-i.
11Gia-hátlàtrưởng,Xi-xalàthứhai;nhưngGiê-úcvàBêri-akhôngcónhiềucontrai;nênhọđượctínhchungtheo nhàchamình.
12CáccontraicủaKê-hát;Amram,Izhar,Hebronvà Uzziel,bốnngười
13CáccontraicủaAmramlàA-rônvàMôi-se.A-rôn đượcbiệtriêngrađểthánhhiếnnhữngvậtrấtthánh,ông vàcáccontraiôngmãimãi,đểđốthươngtrướcmặtĐức Giê-hô-va,hầuviệcNgài,vàchúcphướcnhândanhNgài mãimãi
14VềphầnMôi-se,ngườicủaĐứcChúaTrời,cáccontrai ôngđượckểtênthuộcchipháiLê-vi.
15CáccontraicủaMôi-selàGhẹt-sômvàÊ-li-ê-se
16TrongsốcáccontraicủaGhẹt-sôm,Sê-bu-ênlàngười đứngđầu
17CáccontraicủaÊ-li-ê-xelàRê-ha-bialàmtrưởngÊ-liê-xekhôngcócontrainàokhác;nhưngcáccontraicủa Rê-ha-biathìrấtđông
18TrongsốcáccontraicủaIzhar,cóShelomithlàngười đứngđầu.
19TrongsốcáccontraicủaHếp-rôn,Giê-ri-gialàtrưởng nam,A-ma-rialàthứhai,Gia-ha-xi-ênlàthứba,vàGiêca-mê-amlàthứtư
20TrongsốcáccontraicủaU-xi-ên,Mi-calàconcả,Giêsi-alàconthứ.
21CáccontraicủaMê-ra-rilàMa-livàMushiCáccon traicủaMa-lilàÊ-lê-a-savàKít
22Ê-lê-a-saquađời,khôngcócontrai,chỉcócongái;và anhemhọlàcontraicủaKíchđãbắthọđi
23CáccontraicủaMushilà:Ma-li,Ê-đe,vàGiê-rê-mốt, bangười
24ĐâylàcáccontraicủaLê-vitheotừngchitộccủatổ phụhọ;tứclànhữngngườiđứngđầucácchitộc,đượcđếm theosốtêntheodanhsáchcủahọ,lànhữngngườilàm côngviệcphụcvụnhàĐứcGiê-hô-va,từhaimươituổitrở lên.
25VìĐa-vítnóirằng:Giê-hô-vaĐứcChúaTrờicủaY-sơra-ênđãbanchodânNgàisựbìnhan,đểhọởtạiGiê-rusa-lemđờiđời.
26NgườiLê-vicũngvậy,họsẽkhôngcònkhiêngđềntạm vàbấtcứvậtdụngnàodùngvàoviệcphụcvụđềntạmnữa 27VìtheolờicuốicùngcủaĐa-vít,ngườiLê-viđượcđếm từhaimươituổitrởlên:
28VìchứcvụcủahọlàphụcvụcáccontraicủaA-rônđể phụcvụnhàĐứcGiê-hô-va,trongcáchànhlang,trongcác phòng,trongviệcthanhtẩymọivậtthánhvàcôngviệc phụcvụnhàĐứcChúaTrời;
29Cảvềbánhthánh,vềbộtmịndùnglàmlễvậtchay,về bánhkhôngmen,vềđồnướngtrongchảo,vềđồchiên,và vềmọiloạiđolườngvàkíchcỡ;
30Mỗibuổisángvàbuổichiều,họphảiđứngcảmtạvà ngợikhenĐứcGiê-hô-va;
31PhảidângmọicủalễthiêuchoĐứcGiê-hô-vatrongcác ngàySa-bát,ngàymồngmộtvàcácngàylễđãđịnh,theo sốlượng,theothứtựđãtruyềnchohọ,thườngxuyêntrước mặtĐứcGiê-hô-va
32Họphảigiữnhiệmvụtrôngcoiđềntạmhộikiến,coi sócnơithánh,vàcoisóccáccontraiA-rôn,làanhem mình,trongviệcphụcvụnhàĐứcGiê-hô-va
CHƯƠNG24
1ĐâylàcácbancủacontraiA-rôn.CáccontraicủaA-rôn là:Na-đáp,A-bi-hu,Ê-lê-a-savàY-tha-ma
2NhưngNa-đápvàA-bi-huđãchếttrướcchamìnhvà khôngcócon;vậynênÊ-lê-a-savàY-tha-mađãthihành chứctếlễ
3Đa-vítphânpháthọchoXa-đốc,contraiÊ-lê-a-sa,vàAhi-mê-léc,contraiY-tha-ma,theochứcphậncủahọtrong chứcvụmình
4Vàcónhiềuthủlĩnhđượctìmthấytrongsốcáccontrai củaEleazarhơntrongsốcáccontraicủaIthamar;vàhọđã đượcphânchianhưvậyTrongsốcáccontraicủaEleazar cómườisáuthủlĩnhcủagiađìnhtổtiênhọ,vàtámngười trongsốcáccontraicủaIthamartheogiađìnhtổtiênhọ 5Họđượcchiarabằngcáchrútthăm,loạinàyvớiloạikia; vìnhữngngườicaiquảnnơithánhvànhữngngườicai quảnnhàĐứcChúaTrờiđềulàconcháucủaÊ-lê-a-savà concháucủaY-tha-ma
6Sê-ma-gia,contraicủaNê-tha-na-ên,làngườiLê-vi,đã chéplạitrướcmặtvua,cácquantrưởng,vàtrướcmặtthầy tếlễXa-đốc,A-hi-mê-léc,contraicủaA-bia-tha,vàtrước
1SửKý
mặtcáctrưởngtộccủacácthầytếlễvàngườiLê-vi:một giađìnhchínhđượcchọnchoÊ-lê-a-sa,vàmộtgiađình chínhđượcchọnchoY-tha-ma
7Bấygiờ,thămthứnhấttrúngGiê-hô-gia-ríp,thămthứhai trúngGiê-đa-gia.
8NgườithứbavàoHa-rim,ngườithứtưvàoSê-ô-rim, 9ThứnămchoMalkijah,thứsáuchoMijamin, 10NgườithứbảyđếnHakkoz,ngườithứtámđếnAbijah, 11ThămthứchínvàoGiê-sua,thămthứmườivàoSê-cania,
12ThứmườimộtchoÊ-li-a-síp,thứmườihaichoGia-kim,
13ThămthứmườibavàoHup-pa,thămthứmườibốnvào Giê-sê-bê-áp,
14ThứmườilămđếnBilgah,thứmườisáuđếnY-mê,
15ThămthứmườibảychoHê-xi-rơ,thămthứmườitám choA-phết-sê,
16ThămthứmườichínvàoPê-tha-hia,thămthứhaimươi vàoGiê-hê-xê-ken,
17ThămthứhaimươimộtchoGia-kin,thămthứhaimươi haichoGa-mun,
18ThămthứhaimươibatrúngĐê-la-gia,thămthứhai mươibốntrúngMa-a-xia.
19Đâylàlệnhtruyềncủahọtrongviệcphụcvụvàonhà ĐứcGiê-hô-va,theothóiquencủahọ,dướiquyềnA-rôn, chahọ,nhưĐứcGiê-hô-vaĐứcChúaTrờicủaY-sơ-ra-ên đãtruyềnchoông
20NhữngngườiconcònlạicủaLê-vilà:Trongsốcon cháuAm-ramcóSu-ba-ên;trongsốconcháuSu-ba-êncó Giê-đê-gia
21VềRê-ha-bia:TrongsốcáccontraicủaRê-ha-bia, ngườiđầutiênlàY-si-gia.
22TrongsốngườiY-sê-hacóSê-lô-mốt;trongsốconcháu Sê-lô-mốtcóGia-hát
23CáccontraicủaHếp-rônlàGiê-ri-gia,trưởngnam,Ama-riathứnhì,Gia-ha-xi-ênthứba,Giê-ca-mê-amthứtư
24TrongsốcáccontraicủaUzzielcóMichah;trongsố cáccontraicủaMichahcóShamir.
25AnhcủaMi-calàY-si-a;trongsốcáccontraicủaY-siacóXa-cha-ri
26CáccontraicủaMê-ra-rilàMa-livàMu-si;cáccontrai củaGia-a-xialàBê-nô
27CáccontraicủaMê-ra-ridoGia-a-xialàmchalàBê-nô, Sô-ham,Xa-cuavàY-bri.
28TừMa-licóÊ-lê-a-sa,ngườikhôngcócontrai
29VềKít:contraicủaKítlàGiê-rác-mê-ên
30CáccontraicủaMushilàMa-hli,Ê-đevàGiê-ri-mốt. ĐâylàcáccontraicủangườiLê-vitheotừnggiatộccủatổ phụhọ.
31HọcũngbắtthămđểchọnanhemmìnhlàcontraiArôn,trướcmặtvuaĐa-vít,Xa-đốc,A-hi-mê-léc,vàcác trưởngtộccủacácthầytếlễvàngườiLê-vi,tứclàcác trưởngtộc,đểchọnanhemmìnhlàcontraiA-rôn.
CHƯƠNG25
1Đa-vítvàcácquantướngcủađạoquâncũngchiarađể phụcvụcáccontraicủaA-sáp,Hê-manvàGiê-đu-thun,là nhữngngườisẽdùngđànhạc,đànsắtvàchậpchỏamànói tiêntriSốngườilàmcôngviệcđótùytheochứcvụcủahọ là:
2TrongsốcáccontraicủaA-sápcóXa-cua,Giô-sép,Nêtha-niavàA-sa-rê-la,làcáccontraicủaA-sápdướiquyền A-sáp,làngườiđãnóitiêntritheolệnhcủavua 3VềGiê-đu-thun:CáccontraicủaGiê-đu-thunlàGhê-đalia,Xê-ri,Giê-sa-gia,Ha-sa-biavàMa-ti-thia,sáungười, dướiquyềncủachahọlàGiê-đu-thun,ngườidùngđànhạc đểnóitiêntri,cảmtạvàngợikhenĐứcGiê-hô-va 4VềHê-man:cáccontraicủaHê-man;Búc-ki-gia,Mátta-nia,U-xi-ên,Sê-bu-ên,Giê-ri-mốt,Ha-na-nia,Ha-na-ni, Ê-li-a-tha,Ghi-đanh-ti,Rô-mam-ti-ê-se,Giô-bê-ca-sa,Malô-thi,Hô-thia,vàMa-ha-xi-ốt:
5TấtcảnhữngngườinàyđềulàcontraicủaHê-man, ngườitiênkiếncủavua,theolờiĐứcChúaTrời,đểgiơ sừnglênVàĐứcChúaTrờiđãbanchoHê-manmườibốn ngườicontraivàbangườicongái
6Tấtcảnhữngngườinàyđềuởdướiquyềnchamìnhđểca háttrongđềnthờCHÚA,vớichậpchỏa,đànsắt,đànhạc, đểphụcvụđềnthờĐứcChúaTrời,theolệnhvuatruyền choA-sáp,Giê-đu-thunvàHê-man.
7Vậy,sốngườiđócùngvớianhemmình,lànhữngngười đượcdạydỗvềcácbàicacủaĐứcGiê-hô-va,tứclàhết thảynhữngngườithôngsáng,làhaitrămtámmươitám người
8Họbắtthăm,chianhómvớinhóm,cảngườinhỏlẫn ngườilớn,cảgiáoviênlẫnhọctrò.
9Bấygiờ,thămthứnhấttrúngA-sáp,tứcGiô-sép;thăm thứhaitrúngGhê-đa-lia,cùngvớicácanhemvàcontrai ông,tổngcộnglàmườihaingười.
10NgườithứbalàXa-cu,ông,cáccontraivàanhemông, tấtcảlàmườihaingười
11NgườithứtưlàIzri,ông,cáccontraivàanhemông,tất cảlàmườihaingười
12ThứnămlàNê-tha-nia,ông,cáccontraivàanhemông, tấtcảlàmườihaingười.
13NgườithứsáulàBu-ki-gia,ông,cáccontraivàanhem ông,tấtcảlàmườihaingười
14ThứbảylàGiê-sa-la,ông,cáccontraivàanhemông, tấtcảlàmườihaingười
15NgườithứtámlàGiê-sa-gia,cáccontraivàanhemcủa ông,tấtcảlàmườihaingười.
16NgườithứchínlàMa-tha-ni-a,cáccontraivàanhem ông,tấtcảlàmườihaingười
17NgườithứmườitrúngvàoSi-mê-i,ông,cáccontraivà anhemông,làmườihaingười
18ThứmườimộtlàA-xa-rê-ên,ông,cáccontraivàanh emông,tấtcảlàmườihaingười.
19ThứmườihainhằmHa-sa-bia,ông,cáccontraivàanh emông,làmườihaingười.
20ThứmườibathuộcvềShubael,ông,cáccontraivàanh emông,tấtcảlàmườihaingười
21ThứmườibốnlàMa-ti-thia,ông,cáccontraivàanhem ông,tấtcảlàmườihaingười.
22ThămthứmườilămnhằmGiê-rê-mốt,ông,cáccontrai vàanhemông,tổngcộnglàmườihaingười
23ThứmườisáulàHa-na-nia,ông,cáccontraivàanhem ông,tấtcảlàmườihaingười
24ThứmườibảylàGiô-sép-ca-sa,ông,cáccontraivàanh emông,tấtcảlàmườihaingười
25ThứmườitámlàHa-na-ni,ông,cáccontraivàanhem ông,tấtcảlàmườihaingười.
26ThứmườichínthuộcvềMallothi,ông,cáccontraivà anhemông,làmườihaingười
1SửKý
27ThứhaimươinhằmÊ-li-a-tha,ông,cáccontraivàanh emông,tấtcảlàmườihaingười.
28ThứhaimươimốtđếnHô-thia,ông,cáccontraivàanh emông,làmườihaingười.
29ThămthứhaimươihainhằmGhi-đan-ti,ông,cáccon traivàanhemông,gồmmườihaingười
30ThứhaimươibađếnMa-ha-xi-ốt,ông,cáccontraivà anhemông,làmườihaingười.
31ThưthứhaimươibốngửiRô-mam-ti-ê-xe,gồmcóông, cáccontraivàanhemông,tấtcảlàmườihaingười
CHƯƠNG26
1Vềcácbancủangườigiữcửa:TrongsốngườiCô-rêcó Mê-sê-lê-mia,contraicủaCô-rê,thuộcdòngdõiA-sáp
2CáccontraicủaMê-sê-lê-mialà:Xa-cha-rilàconđầu lòng,Giê-đi-a-ênlàconthứhai,Xê-ba-đialàconthứba, Giát-ni-ênlàconthứtư,
3Ê-lamthứnăm,Giê-hô-ha-nanthứsáu,Ê-li-ô-ê-naithứ bảy
4CáccontraicủaÔ-bết-Ê-đômlà:Sê-ma-gialàconđầu lòng,Giê-hô-xa-bátlàconthứhai,Giô-alàconthứba,Sacalàconthứtư,Nê-than-ênlàconthứnăm,
5A-mi-ênthứsáu,Y-sa-cathứbảy,Phê-u-lơ-thaithứtám, vìĐứcChúaTrờiđãbanphướcchongười.
6ContraicủaSê-ma-gialàSê-ma-giacũngsinhranhững ngườicontraicaitrịkhắpnhàchamình,vìhọlànhững ngườimạnhmẽvàdũngcảm.
7CáccontraicủaSê-ma-gialàỐt-ni,Rê-pha-ên,Ô-bết, Ên-xa-bát,cácanhemcủahọđềulànhữngngườimạnhmẽ, Ê-li-huvàSê-ma-gia.
8TấtcảnhữngngườicontraicủaÔ-bết-Ê-đômnày:họ, cáccontraivàanhemhọ,đềulànhữngngườicónănglực đểphụcvụ,gồmcósáumươihaingườitrongsốÔ-bết-Êđôm
9Mê-sê-lê-miacómườitámcontraivàanhem,đềulà nhữngngườimạnhmẽ.
10Hô-sa,concháuMê-ra-ri,cũngcócontrai;Sim-rilà trưởngtộc,(mặcdùkhôngphảilàconđầulòng,nhưngcha ôngđãlậpônglàmtrưởngtộc;)
11Hin-ki-giathứhai,Tê-ba-liathứba,Xa-cha-rithứtư;tất cảcáccontraivàanhemcủaHô-salàmườibangười
12Trongsốđócócácbancanhgác,ngaycảtrongsố nhữngngườiđứngđầu,đượcphâncôngnhauđểphụcvụ trongnhàChúa
13Họbắtthăm,cảlớnlẫnnhỏ,theotừnggiatộccủatổ phụmình,chomỗicửa
14ThămvềphíađôngrơivàotaySê-lê-mi-a.Sauđó,họ bắtthămchoXa-cha-ri,contraiông,mộtcốvấnkhôn ngoan;vàthămcủaôngrơivàophíabắc
15VềphíaNam,Ô-bết-Ê-đômđượctruyềncho;vàvềphía cáccontraiông,nhàA-su-pimđượctruyềncho.
16PhầnthămthuộcvềShuppimvàHô-sa,hướngvềphía tây,vớicổngSa-lê-kết,dọctheođườngđắpcaolên,hai bênđốidiệnnhau
17VềphíađôngcósáungườiLê-vi,mỗingàybốnngười vềphíabắc,mỗingàybốnngườivềphíanam,vàvềphía A-su-pimhaingườivàhaingườivềphíanam
18TạiParbarvềphíatây,bốnngườiởbờkèvàhaingười ởParbar.
19Đâylàcácbancủangườigiữcửatrongsốcáccontrai củaCô-rêvàtrongsốcáccontraicủaMê-ra-ri
20TrongsốngườiLê-vi,A-hi-giacaiquảnkhotàngcủa đềnthờĐứcChúaTrờivàkhotàngnhữngvậtthánh.
21VềphầncáccontraicủaLa-a-đan,cáccontraicủaLaa-đan,ngườiGẹt-sôn,làcáctrưởngtộc,tứclàcủaLa-ađan,ngườiGẹt-sôn,làGiê-hi-ê-li.
22CáccontraicủaGiê-hi-ê-lilàXê-thamvàGiô-ên,em traicủaXê-tham,lànhữngngườicoisóckhotàngcủađền thờĐứcGiê-hô-va.
23TrongsốcácdânAm-ram,dânY-xa-rít,dânHếp-rônvà dânU-xi-ên:
24VàSê-bu-ên,contraicủaGhẹt-sôm,cháucủaMôi-se, làngườiquảnlýkhotàng
25CácanhemcủaônglàÊ-li-ê-se,Rê-ha-biacontraiông, Giê-sa-giacontraiông,Giô-ramcontraiông,Xi-ricontrai ông,vàSê-lô-mítcontraiông
26Sê-lô-mítvàcácanhemôngcoisóctấtcảcáckhotàng chứanhữngvậtthánhmàvuaĐa-vít,cáctrưởngtộc,các chỉhuytrưởngngànquân,trămquânvàcácchỉhuytrưởng quânđộiđãthánhhiến.
27Họlấychiếnlợiphẩmthuđượctrongcáctrậnchiếnđể bảotrìnhàChúa
28MọivậtmàSa-mu-ên,đấngtiênkiến,Sau-lơ,contrai củaKít,Áp-ne,contraicủaNê-rơ,vàGiô-áp,contraicủa Xê-ru-gia,đãcunghiến;vàbấtcứaiđãcunghiếnbấtcứ vậtgì,thìvậtđóđềunằmdướiquyềncủaSê-lô-mítvàanh emngười
29TrongsốngườiY-sê-ha,Kê-na-niavàcáccontraiông phụtráchviệcbênngoàicủaY-sơ-ra-ên,làmquanchứcvà thẩmphán
30VềphầnngườiHếp-rôn,Ha-sa-biavàcácanhemngười, lànhữngngườidũngcảm,gồmmộtngànbảytrămngười, làmquancaigiữahọtạiY-sơ-ra-ênởphíatâysôngGiôđanh,lomọiviệccủaĐứcGiê-hô-vavàphụcvụvua
31TrongsốnhữngngườiHebroncóGiêrijahlàthủlĩnh, ngaycảtrongsốnhữngngườiHebron,theocácthếhệcủa tổphụôngVàonămthứbốnmươicủatriềuđạiDavid,họ đãđượctìmkiếm,vàđãtìmthấytrongsốhọnhữngngười đànôngmạnhmẽdũngcảmtạiJazercủaGalead
32Anhemcủaông,lànhữngngườidũngcảm,gồmhai ngànbảytrămngườilàmtrưởngtộc,vuaĐa-vítđãlậphọ làmngườicaitrịchitộcRu-bên,chitộcGátvànửachitộc Ma-na-se,đểlomọiviệcliênquanđếnĐứcChúaTrờivà côngviệccủavua.
CHƯƠNG27
1Bấygiờ,dânY-sơ-ra-êntheosốlượng,tứclàcáctrưởng tộc,cácquanchỉhuyngànngườivàtrămngười,vàcác viênchứcphụcvụvuatrongmọiban,ravàohằngtháng trongsuốtcácthángtrongnăm,mỗibanlàhaimươibốn ngànngười
2Ngườiphụtráchbanđầuchothángthứnhấtlà Jashobeam,contraicủaZabdiel;bancủaôngcóhaimươi bốnngànngười
3TrongsốconcháucủaPê-rết,cóngườiđứngđầucácđội trưởngcủađạoquântrongthángđầutiên
4TrongthángthứhaicóĐô-đai,ngườiA-hô-hít,vàtrong bancủaôngcũngcóMi-klô,ngườicaitrị;trongbancủa ôngcũngcóhaimươibốnngànngười
5VịchỉhuythứbacủaquânđộitrongthángthứbalàBêna-gia,contraiGiê-hô-gia-đa,mộtthầytếlễcả;trongban củaôngcóhaimươibốnngànquân
1SửKý
6Bê-na-gialàngườimạnhdạnnhấttrongnhómbamươi ngườikia,vàmạnhdạnhơncảnhómbamươingườikia. TrongnhómcủaôngcóA-mi-xa-bát,contraiông
7QuanchỉhuythứtưchothángthứtưlàA-sa-ên,emtrai Giô-áp,vàXê-ba-đia,contraiông,kếtiếpông;trongban củaôngcóhaimươibốnngànngười
8NgườichỉhuythứnămchothángnămlàShamhuth ngườiIzrah;trongbancủaôngcóhaimươibốnngàn người
9VịchỉhuythứsáuchothángsáulàIra,contraicủa IkkeshngườiTê-cô-a;vàtrongbancủaôngcóhaimươi bốnngànngười
10VịchỉhuythứbảychothángbảylàHê-lếtngườiPhalôn,thuộcchitộcÉp-ra-im;quânsốtrongbanchỉhuycủa ônglàhaimươibốnngànngười
11NgườichỉhuythứtámchothángthứtámlàSi-bê-cai, ngườiHu-sa-tít,thuộcdânXê-rách;trongbancủaôngcó haimươibốnngànngười
12NgườichỉhuythứchínchothángchínlàA-bi-ê-xe, ngườiA-nê-tô,thuộcchitộcBên-gia-min;trongbancủa ngườicóhaimươibốnngànngười
13VịchỉhuythứmườichothángmườilàMa-ha-raingười Nê-tô-pha,thuộcdânXê-rách;trongbancủaôngcóhai mươibốnngànngười
14VịchỉhuythứmườimộtchothángmườimộtlàBê-nagia,ngườiPhi-ra-thôn,thuộcchitộcÉp-ra-im;trongban củaôngcóhaimươibốnngànngười
15Ngườichỉhuythứmườihaichothángmườihailà Hiên-đai,ngườiNê-tô-pha,ởỐt-ni-ên;trongbancủangười cóhaimươibốnngànngười
16Vảlại,vềcácchipháiY-sơ-ra-ên,ngườicaitrịchiphái Ru-bênlàÊ-li-ê-se,contraicủaXi-ri;vềchipháiSi-mê-ôn, cóSê-pha-ti-a,contraicủaMa-a-ca;
17TrongsốngườiLê-vicóHa-sa-bia,contraicủaKê-muên;trongsốngườiA-rôncóXa-đốc;
18VềGiu-đa,cóÊ-li-hu,mộttrongnhữnganhemcủaĐavít;vềY-sa-ca,cóÔm-ri,contraicủaMi-ca;
19VềSa-bu-lôncóÍch-ma-giacontraiÁp-đia;ngườiNépta-li,Giê-ri-mốtcontraiA-ri-ên:
20TrongsốconcháuÉp-ra-imcóHô-sê,contraiA-xa-xia; trongsốnửachipháiMa-na-secóGiô-ên,contraiPhê-đagia;
21TrongnửachipháiMa-na-seởGa-la-át,cóY-đô,con traicủaXa-cha-ri;trongchipháiBên-gia-min,cóGia-a-siên,contraicủaÁp-ne;
22VềchipháiĐan,A-xa-rê-ên,contraiGiê-rô-ham.Đây làcácquantrưởngcủacácchipháiY-sơ-ra-ên
23NhưngĐa-vítkhôngtínhsốngườitừhaimươituổitrở xuống,vìĐứcGiê-hô-vađãphánrằngNgàisẽlàmchodân Y-sơ-ra-ênđôngnhưsaotrêntrời
24Giô-áp,contraicủaXê-ru-gia,bắtđầuđếm,nhưng khônghoàntất,vìcơnthịnhnộgiángxuốngY-sơ-ra-ên.Số đếmcũngkhôngđượcghivàosổbiênniênsửcủavuaĐavít
25NgườicoisóckhotàngcủavualàA-ma-vết,contraiAđi-ên;cònngườicoisóccáckhotàngởđồngruộng,trong thànhphố,tronglàngmạcvàtrongcáclâuđàilàGiê-hôna-than,contraiU-xi-a 26Ngườicaiquảnnhữngngườilàmcôngviệcđồngángđể càycấyđấtđailàEzri,contraicủaKê-lup.
27NgườitrôngcoicácvườnnholàSi-mê-ingườiRa-ma; ngườitrôngcoicácvườnnhođểlàmhầmrượulàXa-bơ-đi ngườiSi-phít
28Ba-anh-ha-nanngườiGhê-đê-rilàngườicoisóccáccây ô-liuvàcâysungởđồngbằng;Giô-áchlàngườicoisóc cáchầmchứadầu
29ShitraingườiSa-rôncaiquảncácbầyvậtăncỏởSa-rôn; vàSa-phát,contraicủaÁt-lai,caiquảncácbầyvậtởtrong trũng
30Ô-binngườiÍch-ma-êncaiquảnlạcđà,vàGiê-đê-gia ngườiMê-rô-nốtcaiquảnlừa
31CònngườicoisóccácbầychiênlàGia-xi-sê,ngườiHaga-ri.Tấtcảnhữngngườinàyđềulàngườicaiquảntàisản củavuaĐa-vít
32Giô-na-than,chúcủaĐa-vít,làmộtcốvấn,mộtngười khônngoanvàmộtthưký;cònGiê-hi-ên,contraicủa Hach-mô-ni,cũngởvớicáccontraicủavua
33A-hi-tô-phelàmcốvấnchovua,vàHu-sai,ngườiẠt-kít, làbạnđồnghànhcủavua.
34SauA-hi-tô-phelàGiê-hô-gia-đa,contraiBê-na-gia,và A-bia-tha;cònGiô-áplàtướngchỉhuyquânđộicủavua
CHƯƠNG28
1Đa-víttriệutậptấtcảcácquantrưởngY-sơ-ra-ên,các quantrưởngcủacácchiphái,cácquantrưởngcáctoán quânhầuviệcvuatheobanthứ,cácquantrưởngcaingàn quân,cácquantrưởngcaitrămquân,cácquanquảnlýtất cảtàisảnvàsởhữucủavuavàcủacácconvua,cùngvới cácquanchức,cácdũngsĩvàtấtcảnhữngngườidũngcảm, đếnGiê-ru-sa-lem.
2Bấygiờ,vuaĐa-vítđứngdậy,nóirằng:Hỡianhemvà dânsựta,hãyngheta:Vềphầnta,tađãđịnhtronglòng xâymộtnhàđểđặthòmgiaoướccủaĐứcGiê-hô-vavà làmbệchânchoĐứcChúaTrờichúngta,vàtađãchuẩnbị đểxâycất
3NhưngĐứcChúaTrờipháncùngtarằng:Ngươichớxây đềnchodanhta,vìngươilàmộtngườiđánhgiặcvàđãđổ huyết
4NhưngGiê-hô-vaĐứcChúaTrờicủaY-sơ-ra-ênđãchọn tatrướccảnhàchatađểlàmvuaY-sơ-ra-ênđờiđời;vì NgàiđãchọnGiu-đalàmvua;vàtrongnhàGiu-đa,Ngài đãchọnnhàchata;vàtrongsốcáccontraicủachata, NgàiđãchọntađểlậptalàmvuatrêncảY-sơ-ra-ên
5Trongsốcáccontraicủata,(vìĐứcGiê-hô-vađãban chotanhiềucontrai),NgàiđãchọnSa-lô-môn,contraita, đểngồitrênngaivàngcủaĐứcGiê-hô-vatrênY-sơ-ra-ên 6Ngàipháncùngtarằng:Sa-lô-môn,contraingươi,sẽ xâynhàtavàcácsâncủata;vìtađãchọnnólàmconta,và tasẽlàmchanó
7Hơnnữa,nếungườiấybềnlònglàmtheocácđiềurănvà mạnglệnhcủaTanhưngàynay,thìTasẽlậpchovương quốccủangườiấyđượcvữngbềnđờiđời
8Vậybâygiờ,trướcmặttoànthểY-sơ-ra-ên,làhộichúng củaĐứcGiê-hô-va,vàtrướcmặtĐứcChúaTrờichúngta, hãygìngiữvàtìmkiếmmọiđiềurăncủaĐứcGiê-hô-va ĐứcChúaTrờicácngươi,đểcácngươiđượchưởngxứtốt lànhnày,vàđểlạilàmcơnghiệpchoconcháucácngươi saunàyđờiđời
9Cònngươi,hỡiSa-lô-môn,contraita,hãynhậnbiếtĐức ChúaTrờicủachangươi,vàhếtlòngvuilòngmàphụcsự Ngài;vìĐứcGiê-hô-vadòxétmọitấmlòng,vàhiểubiết
1SửKý
mọiýtưởngNếungươitìmkiếmNgài,Ngàisẽchongươi gặp;nhưngnếungươilìabỏNgài,Ngàisẽtừbỏngươiđời đời
10Bâygiờ,hãycẩnthận;vìĐứcGiê-hô-vađãchọnngươi đểxâymộtngôinhàlàmnơithánh;hãymạnhmẽvàlàm điềuđó
11Bấygiờ,Đa-víttraochoSa-lô-môn,contraimình,mẫu củahiêncửa,cácnhàcửa,cáckhotàng,cácphòngtrênlầu, cácphòngtrong,vànơiđểnắpthiân
12VàmẫucủamọivậtmàngườiđãnhờThánhLinhcảm động,vềcáchànhlangcủađềnthờCHÚA,vàvềtấtcảcác phòngchungquanh,vềcáckhotàngcủađềnthờĐứcChúa Trời,vàvềcáckhotàngđựngcácvậtthánh:
13CũngnhưchocácbancủacácthầytếlễvàngườiLê-vi, chomọicôngviệcphụcvụtrongđềnĐứcGiê-hô-va,và chomọiđồdùngphụcvụtrongđềnĐứcGiê-hô-va.
14Ôngđãcungcấpvàngtheocânchocácvậtdụngbằng vàng,chomọiloạidụngcụphụcvụ;cũngcungcấpbạc theocânchomọiloạidụngcụbằngbạc,chomọiloạidụng cụphụcvụ
15Sốcânchochânđènbằngvàngvàđènbằngvàng,theo cânchomỗichânđènvàđèncủanó;sốcânchochânđèn bằngbạc,theocânchocảchânđènvàđèncủanó,tùytheo cáchsửdụngcủamỗichânđèn
16Ngườicũngchovàngtheocânnặngchocácbànđể bánhthánh,chomỗibàn;vàcũngchobạcchocácbàn bằngbạc
17Ngườicũngchovàngròngđểlàmnĩa,chén,vàcác chén;vàchocácchậubằngvàng,ngườicũngchovàng theocânchomỗichậu;vàcũngchobạctheocânchomỗi chậubằngbạc.
18Vềbànthờhương,vàngtinhluyệntheocânnặng;và vàngdùnglàmkiểuxecủacácchê-ru-bim,xòecánhravà chehòmgiaoướccủaĐứcGiê-hô-va.
19Đa-vítnói:"Tấtcảnhữngđiềunày,ĐứcGiê-hô-vađã chotôihiểubằngvănbảndochínhtayNgàiviếtra,tứclà mọicôngtrìnhtheokiểumẫunày.
20Đa-vítnóivớiSa-lô-môn,contraimìnhrằng:Hãymạnh mẽvàcanđảmmàlàm;chớsợhãi,chớkinhhãi;vìGiêhô-vaĐứcChúaTrời,tứclàĐứcChúaTrờicủata,sẽở cùngcon;Ngàichẳnghềlìakhỏicon,chẳnghềtừbỏcon, chođếnkhiconhoàntấtmọicôngviệcphụcvụđềnthờ củaĐứcGiê-hô-va.
21Nầy,cácbanthầytếlễvàngườiLê-visẽởvớingươi đặnglomọicôngviệccủanhàĐứcChúaTrời;vàmọi ngườikhéotay,vuilòng,sẽởvớingươiđặnglomọicông việc,đểlomọithứcôngviệc;cácquantrưởngvàtoàndân sẽhoàntoànvângtheolệnhcủangươi.
CHƯƠNG29
1VuaĐa-vítlạinóivớicảhộichúngrằng:Sa-lô-môn,con traita,làngườiduynhấtmàĐứcChúaTrờiđãchọn,hãy còntrẻvànonnớt,màcôngviệclạilớnlao;vìcungđiện khôngphảidànhcholoàingười,màdànhchoGiê-hô-va ĐứcChúaTrời
2Bâygiờ,tôiđãhếtsứcchuẩnbịchođềnthờĐứcChúa Trờitôi,vàngđểlàmnhữngvậtbằngvàng,bạcđểlàm nhữngvậtbằngbạc,đồngđểlàmnhữngvậtbằngđồng,sắt đểlàmnhữngvậtbằngsắt,gỗđểlàmnhữngvậtbằnggỗ; đámãnão,đáđểkhảm,đásángbóng,đủmàusắc,đủloại đáquývàđáhoacươngrấtnhiều
3Hơnnữa,vìlòngtôiyêumếnđềnthờĐứcChúaTrờitôi, nênngoàinhữngvậttôiđãchuẩnbịchođềnthánh,tôiđã lấycủariêngmình,vàngvàbạc,màdângchođềnthờĐức ChúaTrờitôi.
4Bangànta-lângvàng,tứclàvàngÔ-phia,vàbảyngàntalângbạctinhluyện,đểdáttườngcácngôinhà
5Vàngchonhữngvậtbằngvàng,bạcchonhữngvậtbằng bạc,vàchomọithứcôngviệcdotaythợthủcônglàmra. VậythìaimuốnhiếndângsựphụcvụcủamìnhchoChúa ngàynay?
6Bấygiờ,cáctrưởngtộcvàcácquantrưởngcủacácchi pháiY-sơ-ra-ên,cácquanchỉhuyngànngườivàtrăm người,cùngcácquancaiquảncôngviệccủavuađềuvui lòngdânghiến
7HọđãdângchocôngviệcphụcvụnhàĐứcChúaTrời nămngànta-lângvàmườingànđ-ramvàng,mườingàntalângbạc,mườitámngànta-lângđồngvàmộttrămngàntalângsắt
8Nhữngngườitìmđượcđáquýthìdângchúngvàokho củađềnthờĐứcGiê-hô-va,nhờtayGiê-hi-ên,ngườiGhẹtsôn
9Bấygiờdânsựvuimừngvìhọđãvuilòngdânghiến,vì họđãhếtlòngdânghiếnchoĐứcGiê-hô-vaVuaĐa-vít cũngvuimừngkhônxiết
10Bởivậy,Đa-vítngợikhenĐứcGiê-hô-vatrướcmặtcả hộichúngrằng:NguyệnĐứcGiê-hô-vaĐứcChúaTrời củaY-sơ-ra-ên,tổphụchúngtôi,ngợikhenNgàitừđờiđời vôcùng!
11LạyChúa,sựvĩđại,quyềnnăng,vinhquang,toànthắng vàoainghiđềuthuộcvềNgài;vìmuônvậttrêntrờivà dướiđấtđềuthuộcvềNgài;vươngquốcthuộcvềNgài,lạy Chúa,vàNgàiđượctôncaolàmđầutrênhếtmọivật
12SựgiàucóvàvinhquangđềutừChúamàđến,vàChúa caitrịtrênmuônvật;quyềnnăngvàsứcmạnhởtrongtay Chúa;tayChúakhiếnchođượctôncaovàbansứcmạnh chomọingười
13Bâygiờ,lạyĐứcChúaTrờichúngcon,chúngconcảm tạNgàivàngợikhendanhvinhhiểncủaNgài
14Nhưngtôilàaivàdânsựtôilàgìmàchúngtôicóthểtự nguyệndânghiếnnhưthếnày?VìmọivậtđềutừNgàimà đến,vàchúngtôiđãdângchoNgàinhữnggìcủariêng Ngài
15VìchúngtôilàkháchlạtrướcmặtChúa,làkẻtạmtrú, giốngnhưhếtthảytổphụchúngtôi;nhữngngàychúngtôi trênđấtnhưcáibóng,khôngcóaiởlâudài
16LạyGiê-hô-vaĐứcChúaTrờichúngtôi,tấtcảnhững vậtliệunàymàchúngtôiđãchuẩnbịđểxâychoChúamột ngôiđềnchodanhthánhChúađềudotayChúamàđến,và tấtcảđềuthuộcvềChúa
17LạyĐứcChúaTrờitôi,tôicũngbiếtrằngNgàithửlòng người,vàlấysựngaythẳnglàmvuiVềphầntôi,theosự ngaythẳngcủalòngtôi,tôiđãvuilòngdânghiếnmọivật nầy;vàbâygiờtôithấydânsựNgài,lànhữngngườihiện diệntạiđây,vuilòngdânghiếnchoNgài
18LạyGiê-hô-vaĐứcChúaTrờicủaÁp-ra-ham,Y-sác, vàY-sơ-ra-ên,tổphụchúngtôi,xingiữđiềuđómãimãi trongtrítưởngtượngvàtronglòngdânChúa,vàkhiến lònghọhướngvềChúa 19XinbanchoSa-lô-môn,contraitôi,mộttấmlòngtrọn vẹnđểvânggiữcácđiềurăn,chứngcớvàluậtlệcủaChúa, đểlàmmọiđiềunày,vàxâydựngcungđiệnmàtôiđãsắm sẵn
1SửKý
20Đa-vítnóivớitoànthểhộichúngrằng:Hãychúctụng Giê-hô-vaĐứcChúaTrờicủacácngươi!Toànthểhội chúngđềuchúctụngGiê-hô-vaĐứcChúaTrờicủatổphụ mình,cúiđầuvàthờlạyĐứcGiê-hô-vavàvua.
21Ngàyhômsau,họdânglễvậtchoĐứcGiê-hô-vavà dânglễvậtthiêuchoĐứcGiê-hô-va,tứclàmộtngàncon bòđực,mộtngànconchiênđực,vàmộtngànconchiên con,cùngvớilễquánvànhiềulễvậtkhácchocảY-sơ-raên
22VàănuốngtrướcmặtĐứcGiê-hô-vatrongngàyđóvới sựvuimừnglớnHọlậpSa-lô-môn,contraicủaĐa-vít, làmvualầnthứhai,vàxứcdầuchoĐứcGiê-hô-vađểlàm quantổngđốc,vàxứcdầuchoXa-đốcđểlàmthầytếlễ.
23Bấygiờ,Sa-lô-mônngồitrênngaicủaĐứcGiê-hô-va làmvuathaychoĐa-vít,chamình,vàđượcthịnhvượng; cảY-sơ-ra-ênđềuvânglờingười.
24Tấtcảcácquantrưởng,cácngườimạnhmẽvàtấtcả cáccontraicủavuaĐa-vítđềuphụctùngvuaSa-lô-môn
25ĐứcGiê-hô-vakhiếnSa-lô-mônđượctôntrọngvôcùng trướcmặtcảY-sơ-ra-ên,vàbanchongườisựuynghiêm củamộtvịvuamàchưacómộtvuanàotrướcngườitrong Y-sơ-ra-êntừngcó.
26Vậy,Đa-vít,contraicủaGiê-sê,trịvìtoànthểY-sơ-raên
27ThờigianôngtrịvìY-sơ-ra-ênlàbốnmươinăm:ôngtrị vìbảynămtạiHếp-rôn,vàbamươibanămtạiGiê-ru-salem
28Ngườiquađờilúctuổicao,hưởngtrọnđờimình,giàu sangvàvinhquangSa-lô-môn,contraingười,lênngôikế vị
29Bấygiờ,cácviệclàmcủavuaĐa-vít,từđầuđếncuối, đềuđượcchéptrongsáchcủaSa-mu-ên,đấngtiênkiến, trongsáchcủaNa-than,đấngtiêntri,vàtrongsáchcủaGát, đấngtiênkiến.
30Vớitấtcảtriềuđạivàquyềnlựccủaông,vànhữngthời kỳđãxảyravớiông,vớiY-sơ-ra-ênvàvớimọivương quốctrongcácnước.