2 minute read

YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

- Sulfur dioxide sinh ra từ hoạt động của núi lửa, quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch chứa tạp chất sulfur như than đá, dầu mỏ...

- Sulfur dioxide là nguyên chất chính gây ra hiện tượng mưa acid.

Advertisement

- Biện pháp giảm thiểu tác hại của sulfur dioxide (SO2).

+ sử dụng các nhiên liệu sinh học thân thiện như hydrogen, ethanol....

+ Sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo như năng lượng mặt trời, năng lương gió, mưa, sóng biển, thủy triều, địa nhiệt.

+ Xử lí khí thải công nghiệp trước khi thải ra môi trường.

1. Cấu tạo phân tử

CHƯƠNG 2: NITROGEN VÀ SULFUR

BÀI 7: SULFURIC ACID VÀ MUỐI SULFATE (Thời gian thực hiện: tiết)

2. Tính chất vật lí của sulfuric acid

- Sulfuric acid (H2SO4) là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi, nặng gần gấp hai lần nước, khối lượng riêng của H2SO4 98% là 1,84 g/cm3 .

- Sulfur acid tan vô hạn trong nước và tỏa nhiều nhiệt. Khi pha loãng dung dịch sulfuric acid phải cho từ từ acid đặc vào nước, vừa rót vừa khuấy mà không làm ngược lại vì có thể gây bỏng.

- Sulfuric acid là chất hút ẩm mạnh để làm khô nhiều chất (để tách hơi nước có lẫn trong các chất khí như chlorine, carbon dioxide, sulfur dioxide…) a. Dung dịch H2SO4 loãng (tính acid mạnh)

3. Tính chất hóa học của sulfuric acid.

- Dung dịch H2SO4 loãng có tính chất chung của acid: làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ, tác dụng với kim loại, base, basic oxide, muối.

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O

Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O

MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 + H2O b. Dung dịch H2SO4 đặc (tính acid và tính oxi hóa mạnh)

* Tính acid mạnh H2SO4 đặc + NaCl tinh thể → NaHSO4 + HCl

* Tính oxi hoá mạnh

- Tác dụng với nhiều kim loại (trừ Au và Pt).

- Tác dụng với phi kim

I. Sulfuric acid.

2Fe + 6H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

0t →

C + 2H2SO4 đặc CO2 + 2SO2 + 2H2O

- Tác dụng với hợp chất có tính khử (ở trạng thái oxi hoá thấp)

2FeO + 4H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

2KBr + 2H2SO4 đặc K2SO4 + SO2 + Br2 + 2H2O

*Tính háo nước:

C12H22O11 24HSO → 12C + 11H2O

C + H2SO4 đặc → CO2 + 2SO2 + 2H2O

Chú ý: Các kim loại Al, Fe, Cr không tan trong H2SO4 đặc nguội (bị thụ động hóa).

4. Ứng dụng

Lượng lớn sulfuric acid dùng để sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu, chất tẩy rửa tổng hợp, tơ sợi hóa học, chất dẻo, sơn màu...

5. Quy trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc

Giai đoạn 1: Sản xuất sulfur dioxide (SO2)

2FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2

Giai đoạn 2: Sản xuất sulfur trioxide (SO3)

2SO2 + O2 25 0

VO ⇀ ↽ 2SO3

Giai đoạn 3: Sản xuất sulfuric acid (H2SO4) nSO3 + H2SO4 đặc → H2SO4.nSO3

H2SO4.nSO3 + nH2O → (n + 1) H2SO4

II. Muối sulfate.