2 minute read

YKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

B. Tạo ra áp lực lớn hơn, đẩy nước phun tia trong bình đựng ammonia.

C. Nhận ra nước tạo thành trong lọđựng khí ammonia.

Advertisement

D. Chứng tỏ dung dịch tạo thành do ammonia tan vào nước có tính base.

Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ởđiều kiện thường, ammonia là chất khí không màu, mùi khai.

B. Khí ammonia nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước tạo dung dịch ammonia.

C. Liên kết trong phân tử ammonia là liên kết công hóa trị có cực.

D. Khí amononia dễ hóa lỏng, hóa rắn và tan nhiều trong nước.

Câu 20. Tính chất hóa học của ammonia là

A. tính acid và tính khử. B. tính acid và tính oxi hóa.

C. tính base và tính oxi hóa. D. tính base và tính khử

Câu 21. Tính base của ammonia do nguyên nhân gì gây ra?

A. Do N trong ammonia còn cặp electron tự do có khả năng kết hợp ion H+ tạo ra OH.

C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử D. Cl2 là chất khử

Câu 26. Ammonia đóng vai trò chất khử khi tác dụng với chất nào sau đây?

A. H2O. B. HCl. C. H3PO4 D. O2 (Pt, t°).

Câu 27. Lấy 1 thanh thủy tinh nhúng vào dung dịch HCl đặc và 1 thanh thủy tinh khác nhúng vào dung dịch NH3 đặc. Sau đó đưa 2 thanh thủy tinh lại gần nhau thấy có hiện tượng gì?

A. Tạo khói trắng bay lên. B. Tạo khói màu vàng.

C. Trên thanh thủy tinh cóhơi nướcbám vào. D. Không có hiện tượng gì.

Câu 28. Phản ứng tổng hợp amoniac trong công nghiệp N2(g) + 3H2(g) ⇀ ↽ 2NH3(g). Để tăng hiệu suất phản ứng người ta thường?

A. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất. B. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất.

C. Giảm nhiệt độ, giảmáp suất. D. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất.

Câu 29. Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:

N2(khí) + 3H2(khí) ⇀ ↽ 2NH3 ∆rH 0 298 = -92kJ/mol

Trong các yếu tố:

(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2 (2) Thêm một lượng NH3.

(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng. (4) Tăng áp suất của phản ứng.

(5) Dùng thêm chất xúc tác.

Có bao nhiêu yếu tố làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận ?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

Câu 30. Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ sau đây:

Câu 36. Cho các dung dịch không màu: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4 người ta sử dụng thuốc thử nào?

A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch BaCl2

Câu 37. Dãycác muối ammonium nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?

A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3 B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3

C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.

Câu 38. Cho sơđồ phản ứng sau: Khí X 2 HO → dung dịch X 24HSO →Y ()NaOHdac → X 3HNO → Z 0 → T

Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là

A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3 B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2

C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3?

A. Cách 1 B. Cách 2 C. Cách 3 D. Cách 2 hoặc 3

Câu 31. Khi nói về muối ammonium, phát biểu không đúng là

A. Muối ammoniumtạocationammoniumNH4 + vàaniongốcacid.

B. Liên kết trong muối ammonium là liên kết ion.

C. Muối ammoniumkém bền với nhiệt dễ bị nhiệt phân.

D. Dung dịch muối ammoniumluôn có tính base nên làm quì tím chuyển màu xanh.

Câu 32. Nhận xét nào sau đây đúng về muối ammonium ?

A. Muối ammonium tan nhiều trong nước nhưng lại bền với nhiệt.