2 minute read

3.2.4. Các mô hình hấp phụ đẳng nhiệt

Next Article
4.2. Kiến nghị

4.2. Kiến nghị

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu Khoa CNKT-NNCNC

Báo cáo đề tài NCKH 0 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL TS. Tống Thị Minh Thu Trang 58 Bảng 3. 8 Bảng kết quả hấp phụ metylen xanh của các loại vật liệu khác nhau Liều lượng (g) Mẫu(mg/l) Thời gian Csau (mg/l) Hiệu suất (%)

Advertisement

Tải lượng hấp phụ qe (mg/g)

0.35

Vỏ cam 75’

6.50 93.5 13.36 Vỏ chanh 21.91 78.1 11.16 Vỏ bưởi 2.14 98.05 15.41 Than hoạt tính 0.50 99.5 14.21 Hình 3. 20 Đồ thị biểu diễn hiệu suất hấp phụ theo các loại vật liệu hấp phụ khác nhau

Nhận xét: Ở 4 mẫu hấp phụ trên thì ta thấy nồng độ hấp phụ của vỏ bưởi tương đối cao đạt 98.05% chỉ sau than hoạt tính là 99,5%. Vỏ bưởi là vật liệu rắn có chất xốp nhẹ, có các lỗ hổng nên hấp phụ tốt, vỏ cam và vỏ chanh có ít cùi nên suy ra vật liệu có ít lỗ xốp vì vậy hấp phụ không tốt bằng vỏ bưởi. Từ đó, ta thấy vỏ bưởi cũng là chất hấp phụ tốt chỉ sau than hoạt tính.

3.2.4. Các mô hình hấp phụ đẳng nhiệt

Để xây dựng mô hình hấp phụ đẳng nhiệt cho quá trình hấp phụ metylen xanh, đồ án này tôi thực hiện áp dụng trên hai mô hình hấp phụ đẳng nhiệt gồm Langmuir, Freundlich.

105 90 Hiệu suất (%) 30 45 60 75 15 Vỏ cam Vỏ chanh Vỏ bưởi Than hoạt tính

Nồng độ ban đầu (mg/l)

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu Khoa CNKT-NNCNC

Báo cáo đề tài NCKH DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL TS. Tống Thị Minh Thu Trang 59 3.2.4.1. Phương trình Langmuir Phương trình đẳng nhiệt Langmuir được trình bày ở bảng 3.9 và hình 3.21. Bảng 3. 9 Kết quả các thông số tính theo phương trình đẳng nhiệt Langmuir và Freundlich Co

Ce (mg/l)

Lượng hấp phụ qe (mg/g) Ce/qe 1/ce 1/qe lnqe lnCe

30 1.88 4.02 0.47 0.53 0.25 1.39 0.63 40 2.27 5.39 0.42 0.44 0.19 1.68 0.82 50 2.54 6.78 0.37 0.39 0.15 1.91 0.93 60 2.83 8.17 0.35 0.35 0.12 2.10 1.04 70 3.36 9.52 0.35 0.30 0.11 2.25 1.21 80 3.30 10.96 0.30 0.30 0.09 2.39 1.19 100 3.35 13.81 0.24 0.30 0.07 2.63 1.21 110 2.14 15.41 0.14 0.47 0.06 2.73 0.76 130 2.83 18.17 0.16 0.35 0.06 2.90 1.04 140 3.36 19.52 0.17 0.30 0.05 2.97 1.21 150 4.74 20.75 0.23 0.21 0.05 3.03 1.56 200 7.13 27.55 0.26 0.14 0.04 3.32 1.96 300 12.20 41.11 0.30 0.08 0.02 3.72 2.50 400 22.46 53.93 0.42 0.04 0.02 3.99 3.11 500 29.97 67.15 0.45 0.03 0.01 4.21 3.40

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu Khoa CNKT-NNCNC

Báo cáo đề tài NCKH DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL TS. Tống Thị Minh Thu Trang 60 Hình 3. 21 Phương trình đẳng nhiệt Langmuir. 3.2.4.2. Phương trình Freundlich Phương trình đẳng nhiệt Freundlich được trình bày ở bảng 3.9 và hình 3.22 Hình 3. 22 Phương trình đẳng nhiệt Freundlich y = -0.0138x + 0.1963 R² = 0.8613 0.00 0.05 0.10 0.15 0.20 0.25 0.30 0.35 0.40 0.45 0.50 1/qe 1/ce y = 0.1828x + 1.2863 R² = 0.979 1.00 1.25 1.50 1.75 2.00 2.25 2.50 2.75 3.00 3.25 3.50 3.75 4.00 4.25 4.50 4.75 5.00 0.63 0.82 0.93 1.04 1.21 1.19 1.21 0.76 1.04 1.21 1.56 1.96 2.50 3.11 3.40 lnqe lnCe

This article is from: