Chương trình tự học tiếng Hàn Quốc qua giáo trình Seoul của trường Đại học quốc gia Seoul. Sau đây là tóm lược nội dung ngữ pháp, từ vựng quan trọng nhất trong bài 6
- Xem thêm Học tiếng Hàn sơ cấp 2.http://tienghancoban.edu.vn/tieng-han-so-cap-2.html. 6 과: 오늘은 날씨가 어떻습니까? Thời tiết hôm nay thế nào? 회화 (HỘI THOẠI) *오늘은 날씨가 어떻습니까? (Hôm nay thời tiết thế nào?) 날씨가 좋습니다. (Thời tiết tốt) *덥습니까? (Nóng không?) 아니오, 덥지 않습니다. (Không, không nóng) *춥습니까? (Lạnh không?) 아니오, 춥지 않습니다. 오늘은 따뜻합니다. (Không, Không lạnh. Hôm nay trời ấm áp) *일본은 요즈음 날씨가 어떻습니까? (Nhật Bản dạo này thời tiết như thế nào?) 문법: (NGỮ PHÁP) 1. N 이/가 A ㅂ/습니다. N THÌ A (Nói về tính chất của 1 vật, sự việc nào đó)