Các tính từ chỉ thời tiết – 춥다 và 차갑다, 서늘하다 và 사늘하다

Page 1

Đây là một bài học về Thời Tiết hàn quốc cũng khá thú vị, giúp chúng ta hiểu sâu hơn về cách diễn tả thời tiết của người Hàn Quốc và dùng từ chuẩn nhất.

- Cách học nói tiếng Hàn chuẩn xác, tại đây.http://trungtamtienghan.edu.vn/news/Kinh-nghiem-hoctieng-han/cach-hoc-noi-tieng-han-106/. Một ví dụ đơn giản, để chỉ thời tiết, tiếng Hàn không chỉ có “춥 다” (lạnh) mà còn có một loạt các tính từ nằm trong hệ thống miêu tả thời tiết lạnh như: “사느랗다, 사늘하다, 살랑하다, 서느렇다, 서늘하다, 선선하다, 설렁하다, 실미지근하다, 싱겅싱겅하다, 싸느랗다, 싸 늘하다, 쌀랑하다, 써느렇다, 썰렁하다, 차다, 차갑다, 차디차다”.

Tương tự, tiếng Hàn không chỉ có “덥다” mà để miêu tả thời tiết nóng nực, ta còn có thể dùng một trong số các từ “다스하다, 다습 다, 드스하다, 드습다, 따갑다, 따끈하다, 따끈따끈하다, 따뜻하다, 따사롭 다, 따스하다, 따습다, 뜨겁다, 뜨끈하다, 뜨끈뜨끈하다, 뜨듯하다, 뜨뜻하


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.