Trong chuyên mục ngữ pháp tiếng Hàn kì này, học tiếng Hàn Sofl sẽ giới thiệu với các bạn bài học “[Tiếng Hàn chuyên ngành] – Chuyên ngành “Thời trang” (P3)”
- Học ngữ pháp so sánh trong tiếng Hàn. http://trungtamtienghan.edu.vn/news/Hoc-tieng-han-quoc-coban/Hoc-ngu-phap-so-sanh-trong-tieng-Han-265/. 61.품명…… tên hàng 62.원단 …… vải chính 63.안감…….. vải lót 64.배색…… vải phối 65.심지…… mếch 66.봉사 ……chỉ 67.아나이도 ……alaito 68.지누이도 …..chỉ chắp 69.스테치사 ….chỉ diễu 70.다데테이프 …..mếch cuận thẳng 71.바이어스테이프 ……..mếch cuận chéo 72.암흘테이프 ……..mếch quận nách 73.양면테이프 …..mếch quận hai mặt 74.지퍼…… khóa kéo 75.코아사 …..chỉ co dãn 76.니켄지퍼………khóa đóng 77.스넷 …..cúc dập 78.리뱃…… đinh vít 79.아일렛 …….ure 80.매인라벨…… mác chính 81.캐어라벨…… mác sườn