Quang cao - chiu th

Page 1

T.s Lê Thanh Minh Mobile: 0937. 639 878 Email: tonyminh.consultant@gmail.com

Quảng Cáo - PR


Quảng cáo (Advertising)  Quảng

cáo là việc sử dụng các phương tiện thông tin đại chúng để truyền tin tức về chất lượng hay ưu điểm của sản phẩm đến khách hàng.  Mục tiêu của quảng cáo  Hướng

đến nhu cầu

 Hướng

đến hình ảnh

 Thông

tin  Thuyết phục  Nhắc nhở  Doanh

nghiệp  Thương hiệu


Thông điệp quảng cáo Tạo những “Ý tưởng lớn” thành một quảng cáo thật sự để lấy sự nhận thức và thích thú từ khách hàng mục tiêu. Khung cảnh thơ mộng Tính khoa học Kinh nghiệm nghề nghiệp và kỹ thuật

Vẽ tả chân Nhấn mạnh lối sống Hài hước Tâm trạng hay hình ảnh

Nhân vật biểu tượng

Âm nhạc


Sáng tạo trong Quảng cáo • Chủ đề – 7-up is not a cola – Let us drive you in our bus instead of driving your motobike – Shop by turning the pages of the ― Trang Giay Vang‖ – Que Huong hotels offer inexpensive lodging

• Sáng tạo – The un-cola – Take the city bus, and leave the driving to us – Let your fingers do the walking – Sleep cheap at Que Huong hotels


Phương tiện quảng cáo Phạm vi Tần suất Tác động  Báo

chí  Tạp chí  Radio  TV  Quảng cáo ngoài trời  Internet  Thƣ trực tiếp


Ad Chiến lƣợc quảng cáo


Yếu tố của kế hoạch truyền thông Kế hoạch truyền thông 1

2

3

4

Người nhận/ Mức độ hiểu

Kênh/ Tiếp xúc

Thông điệp/ xử lý

Nguồn/ Chú ý

Người nhận có thể hiểu được thông điệp không?

Phương tiện nào sẽ gia tăng sự tiếp xúc với thông điệp?

Kiểu thông điệp nào có thể tạo ra thái độ thuận lợi?

Ai có thể gây ảnh hưởng đến sự chú ý của người nhận?


Tiến trình thực hiện quảng cáo Xác định và phân tích thị trường mục tiêu

Đánh giá hiệu quả

Thiết lập mục tiêu quảng cáo

Thiết lập các yêu cầu của chiến dịch

Xác định chủ đề, ý tưởng chính cho quảng cáo

Thực hiện chiến dịch

Thiết kế thông điệp

Lập kế hoạch kênh


Mục tiêu marketing vs. mục tiêu truyền thông Mục tiêu truyền thông

Mục tiêu marketing

• Được xác định trong kế hoạch marketing • Đạt được thông qua hoạt động marketing • Lượng hoá bằng doanh số, thị phần, ROI • Thực hiện trong các giai đoạn cụ thể • Phải thực tế và có khả năng đạt được

Vs.

• Xuất phát từ kế hoạch marketing • Cụ thể và chi tiết hơn mục tiêu marketing • Xác định trên các nhiệm vụ truyền thông cụ thể • Gắn với việc truyền thông điệp • Tập trung trên các đối tượng nghe cụ thể


Bán hàng có thể là mục tiêu của quảng cáo

+


Quảng cáo và các tầng hành vi Hành vi Thúc đẩy động cơ Khơi dậy các ham muốn

Thái độ Khơi gợi cảm xúc. Thay đổi thái độ hay tạo dựng cảm xúc

Mua

Tin tưởng Chuộng

Quảng cáo so sánh Sử dụng các luận điểm

Thích

―Image‖ copy Hình tượng, tính cách

Hiểu

Thông báo, giai thích Descriptive copy QC xếp hạng Slogans

Nhận thức Tạo lập nhận thức. Cung cấp thông tin.

MKT điểm bán QC tại siêu thị, cửa hàng, QC ―Last-chance‖, Niêm yết giá, tư vấn,…

Biết Giới thiệu (Teaser campaigns)


Tháp tác động của quảng cáo

5% Dùng 20% Trial Thử 25% Chuộng Preference 40% Thích Liking 70% Hiểu Knowledge 90% Awareness Biết


Mục tiêu quảng cáo

Quảng cáo thông tin Nhằm tạo dựng nhu cầu (primary demand)

Quảng cáo thuyết phục Nhằm hướng dẫn nhu cầu (selective demand)

Quảng cáo nhắc nhở Duy trì sự ghi nhớ của khách hàng về sản phẩm (top-of-mind).


Tiến trình thực hiện quảng cáo Xác định và phân tích thị trường mục tiêu

Đánh giá hiệu quả

Thiết lập mục tiêu quảng cáo

Thiết lập các yêu cầu của chiến dịch

Xác định chủ đề, ý tưởng chính cho quảng cáo

Thực hiện chiến dịch

Thiết kế thông điệp (copy development and copy testing)

Lập kế hoạch kênh


Sáng tạo trong quảng cáo

Chiến lược sáng tạo

Xác định CÁI GÌ sẽ được truyền thông trong thông điệp quảng cáo?

Chiến thuật sáng tạo

Xác định CÁCH THỨC thông điệp được truyền thông


Ý tƣởng tốt . . . Có thể mô tả được bởi vài từ hoặc một câu đơn giản

Tạo sự thích thú để lôi kéo sự chú ý của KH tiềm năng

Xoay quanh các lợi ích nổi bật – then chốt

Cho phép đặt tên chương trình quảng cáo

Giúp KH tiềm năng có sự trải nghiệm sống động về sản phẩm


Hai góc

nhìn về sáng tạo

Khả năng tạo ra các ý tưởng mới mẻ, độc đáo và hữu ích được dùng như một giải pháp cho vấn đề truyền thông

―Nó chỉ là sáng tạo khi giúp bán được ..‖

“Phải có giá trị nghệ thuật và độc đáo…”

Kinh doanh

Nghệ sĩ


Quảng cáo của Absolut thể hiện sự phối hợp

của sáng tạo và phƣơng tiện truyền thông

+


Tiến trình sáng tạo của Young Hoà nhập

Tìm kiếm các dữ liệu thứ cấp, các thông tin về tình huống, nội dung, vấn đề để thực sự sống với vấn đề.

Thấu hiểu

Ngẫm nghĩ liên tục, sâu sắc về vấn đề.

Ấp ủ ý tưởng

Ngừng phân tích và bắt đầu để cho nhận thức tự vận động một cách tự nhiên.

Bừng sáng

Một ý tưởng đến bằng trực giác có thể giải quyết vấn đề.

Kiểm tra

Nghiên cứu lại ý tưởng, đánh giá và cụ thể hoá nó để có thể sử dụng.


Tiến trình sáng tạo theo Wallas Bừng sáng Phát triển giải

pháp

Chuẩn bị Thu thập

thông tin

Tiến trình sáng tạo Kiểm tra Rà soát ý

tưởng

Áp ủ Tiếp cận vấn đề từ nhiều phía


Nguyên liệu cho sáng tạo

Đọc tất cả những gì liên quan đến sản phẩm hoặc thị trường!

Sử dụng sản phẩm để làm quen với chúng!

Học hỏi từ khách hàng!

© 2003 McGraw-Hill Companies, Inc., McGraw-Hill/Irwin

Lắng nghe mọi người nói về vấn đề đó!

Hỏi mọi người có liên quan!


Kiểm tra và rà soát ý tƣởng Đánh giá các ý tưởng chung Loại bỏ các ý tưởng không phù hợp

Mục tiêu

Hoàn chỉnh các ý tưởng còn lại Trình bày ý tưởng cô đọng

Phỏng vấn nhóm có kiểm soát Nghiên cứu thông điệp Kỹ thuật Portfolio Tests Phân tích phản ứng của người nghe


Các quyết định cho một chiến dịch quảng cáo Tích hợp các hoạt

động? Mức độ liên quan?

Mức độ hợp tác? Các hoạt động truyền

thông

Tập trung vào chủ đề

hoặc ý tưởng chính Các kênh truyền

thông nào?

Thời gian?


Chủ đề của chiến dịch quảng cáo Thông điệp chính sẽ được truyền thông trong tất cả các hoạt động của IMC

Dutch Lady

― Nguồn dinh dưỡng chất lượng mỗi ngày‖

Vinamilk

― Cuộc sống tươi đẹp‖

Nutifood

―Dinh dưỡng cần thiết‖


Thiết lập Copy Platform 6. Các thông tin bổ sung

5. Phát triển nội dung chiến dịch (Creative Strategy Statement)

4. Phát triển ý tưởng bán hàng hay các lợi ích cơ bản làm nền tảng truyền thông

3. Chọn lựa công chúng mục tiêu

2. Phát triển mục tiêu của quảng cáo và truyền thông

1. Nhận diện vấn đề quảng cáo


Ý tƣởng chủ đạo Định vị nhãn hiệu

Sử dụng Ý tưởng bán hàng độc đáo

Tìm kiếm ý tưởng chủ đạo

Định vị

Thiết lập hình ảnh thương hiệu


Ý tƣởng bán hàng chủ đạo: USP Unique Selling Proposition

Lợi ích

Mua sản phẩm bạn sẽ được hưởng lợi ích này hoặc được thụ hưởng cảm giác …

Duy nhất

Duy nhất với nhãn hiệu này. Các sản phẩm cạnh tranh không có hoặc không thể có

Nhấn mạnh

Các cam kết phải đủ mạnh và và đủ sức lôi kéo khách hàng


Quảng cáo hình ảnh thƣơng hiệu Sử dụng khi các nhãn hiệu cạnh tranh khá giống nhau và khó tìm được hoặc tạo được các thuộc tính duy nhất

Chiến lược sáng tạo sẽ dựa trên việc xây dựng một nhận dạng thương hiệu mạnh và dễ nhớ thông qua quảng cáo hình ảnh

Thường sử dụng cho các sản phẩm như nước giải khát, rượu bia, quần áo, dịch vụ hàng không,…


Ý tƣởng bán hàng chủ đạo: Định vị

Positioning

Thiết lập một vị trí đặc biệt trong tâm trí khách hàng cho sản phẩm/dịch vụ

Dựa trên thuộc tính sản phẩm, lợi ích, giá/chất lượng, sử dụng, kiểu người dùng, …


Tiến trình thực hiện quảng cáo

Xác định và phân tích thị trường mục tiêu

Đánh giá hiệu quả

Thiết lập mục tiêu quảng cáo

Thiết lập các yêu cầu của chiến dịch

Xác định chủ đề, ý tưởng chính cho quảng cáo

Thực hiện chiến dịch

Thiết kế thông điệp (copy development and copy testing)

Lập kế hoạch kênh


Kênh truyền thông Kênh truyền thông là cầu nối giữa…

Doanh nghiệp

Người tiêu dùng


Kế hoạch mua kênh Media planning: Quá trình xác định sự phối hợp hiệu quả nhất của các kênh truyền thông nhằm cho sự thành đạt các mục tiêu thuê kênh

• Mục tiêu : Tối đa hoá ảnh hưởng với tối thiểu chi phí

• Chi phí thuê kênh thường là phần lớn nhất trong chi phí truyền thông


Thiết lập kế hoạch kênh Phân tích tình huống

Chiến lược MKT

Chiến lược sáng tạo

Thiết lập mục tiêu chiến lược kênh Xác định chiến lược kênh Chọn lựa các loại kênh Chọn lựa các kênh cụ thể

Quyết định cụ thể — Broadcast

Quyết định cụ thể — Print

Quyết định cụ thể — Khác


Khó khăn cho kế hoạch kênh Khó đo lường kết quả

Thiếu thông tin

Các vấn đề khi thuê/mua kênh

Áp lực thời gian

Không phù hợp với chiến dịch


Bao phủ thị trƣờng mục tiêu Toàn bộ thị trường

Thị trường mục tiêu Bao phủ của phương tiện truyền thông Bao phủ thừa

Tỉ trọng thị trường mục tiêu

Bao phủ toàn bộ TTMT

Bao phủ một phần TTMT

Bao phủ rộng hơn TTMT


Ba chiến lƣợc phân bổ thời lƣợng Phân bổ liên tục

Ngắt quãng

Theo nhịp

Jan

Feb

Mar

Apr

May

Jun

Jul

Aug

Sep

Oct

Nov

Dec


Tiếp xúc (reach) và tần suất tiếp xúc (frequency) A. Tiếp xúc với 1 chương trình

B. 2 chương trình phối hợp

Tiếp xúc đạt 50% C. Phần tiếp xúc bởi 2 CT

D. Phần chỉ tiếp xúc 1 CT

“Frequency = 2”

“Frequency = 1”


Thông điệp và tần suất Đặc tính thông điệp

+ Thông điệp phức tạp; + tần suất

+ thông điệp đồng nhất ; - tần suất Chiến dịch mới cần tần suất cao Tạo hình ảnh cần tần suất cao Thông điệp cố định, tần suất thấp


Lưu ý Chi phí truyền thông/1000 ngƣời Magazine A

Magazine B

Chi phí 1 trang:

$20,000

$30,000

Số lượng phát hành:

800,000

1,500,000

CPM:

$20,000 x 1,000 800,000

= $25

$30,000 x 1,000 1,500,000

= $20


Lƣu ý Độ phủ/ tiếp xúc: Phần trăm công chúng có khả năng tiếp xúc với một thông điệp thông qua một phương tiện truyền thông trong một thời gian nhất định Reach =

Tổng số hộ GD có tiếp xúc với thông điệp Tổng số hộ gia đình

• Mục tiêu: 100% reach


Lƣu ý Tần suất: Số lần tiếp xúc trung bình của một gia đình với thông điệp trong một thời gian nhất định  Thông thường tần suất hiệu quả nằm trong khoảng 3-10  Khác nhau theo thương hiệu


Quảng cáo truyền hình Advantages

Disadvantages

Độ phủ rộng

Ít chọn lọc đối tượng nghe

Mức độ tiếp xúc cao

Chu kỳ sống thông điệp ngắn

Hiệu ứng hình ảnh, âm

thanh Tạo hình ảnh cao quý Chi phí thấp cho một tiếp

xúc Thu hút chú ý Tạo hình ảnh

Tổng chi phí cao Chi phí sản xuất cao Phân tán


Biểu giá quảng cáo trên truyền hình VTV VTV1 VTV2 VTV3 VTV4

6H-12h : 5tr

12H-19H: 10tr-40tr 19H-23H: 20tr-75tr

6H-12h : 1tr QRT 12H-19H: 2tr 19H-23H: 3tr


Quảng cáo Radio Advantages

Disadvantages

Độ phủ rộng (địa phương)

Chỉ sử dụng âm thanh

Chi phí thấp

Phân tán

Tần suất cao

Ít thu hút chú ý

Linh hoạt

Nhàm chán

Chi phí sản xuất thấp Tiếp cận phân đoạn tốt


Biểu giá quảng cáo trên sóng phát thanh QRT


Quảng cáo tạp chí Advantages Phân đoạn tốt Chất lượng chế bản in tốt Nhiều thông tin Duy trì lâu dài Người đọc thứ cấp

Disadvantages Mất thời gian đọc Chỉ có hiệu ứng hình ảnh

tĩnh

Không linh hoạt


Quảng cáo trên báo Advantages

Disadvantages

Độ phủ rộng

Thời gian tồn tại ngắn

Chi phí thấp

Phân tán

Thời gian đọc phù hợp

Khó thu hút chú ý

Có thể QC trong các chuyên

mục phù hợp

Thời gian linh hoạt Kiểm soát được mức độ tiếp

xúc Có thể sử dụng chung với KM coupon

Chất lượng chế bản thấp Dễ bị bỏ qua do chọn lọc

của người đọc


Biểu giá quảng cáo báo ngày Thanh niên 

TRANG MÀU

1TRANG: 52TR ½ TRANG 27TR ¼ TRANG: 15TR 1/8TRANG: 8TR 1/16 TRANG:4,5TR 1/32 TRANG: 2,8 CHÂN TRANG: 5,5

    

TRANG ĐEN TRẮNG

1TRANG: 37TR ½ TRANG: 20TR ¼ TRANG: 11TR 1/8 TRANG: 5TR

  


Ghi nhớ

Mức độ ghi nhớ và thứ tự trình bày

Bắt đầu

Giữa

Kết thúc


Quảng cáo ngoài trời Advantages

Disadvantages

Địa điểm cụ thể

Thời san tiếp xúc thấp

Mức độ lặp lại cao

Thông tin ít

Người nhận dễ nắm bắt

Tạo hình ảnh mất giá trị Chỉ trong phạm vi khu vực


Quảng cáo qua thƣ, tờ rơi,.. Advantages

Disadvantages

Chọn lọc đối tượng cao

Chi phí trên tiếp xúc cao

Kiểm tra được tiếp xúc

Hình ảnh mất giá trị (spam)

Thông tin đầy đủ

Phân tán

Cơ hội lặp lại


Quảng cáo internet Advantages Người dùng chọn lựa sản phẩm Thu hút chú ý và quan tâm

Disadvantages Sáng tạo thấp (?) Vấn đề của Internet (lừa

đảo, hack, ..)

Duy trì quan hệ tương tác

Hạn chế công nghệ

Khả năng bán hàng, KM

Khó đo lường hiệu quả

Thông điệp linh hoạt

Mức độ tiếp cận thấp


Quảng cáo truyền hình Quảng cáo ngoài trời

www.wondershare.com


Tiến trình thực hiện quảng cáo

Xác định và phân tích thị trường mục tiêu

Thiết lập mục tiêu quảng cáo

Đánh giá hiệu quả

Thực hiện chiến dịch

Thiết lập các yêu cầu của chiến dịch

Thiết kế thông điệp

Xác định chủ đề, ý tưởng chính cho quảng cáo

Lập kế hoạch kênh


Nội dung và hình thức thông điệp Cách thức sử dụng để thu hút sự

Nội dung thông điệp

chú ý của người tiếp nhận (cốt lõi thông điệp) Tác động đến tình cảm của người tiêu dùng về sản phẩm/dịch vụ

Cách mà một kiểu quảng cáo

Hình thức thông điệp

được đưa vào trong thông điệp Cách thức mà thông điệp được

thể hiện đến với người tiêu dùng


Các kiểu quảng cáo dựa trên lý trí Feature: Dựa trên đặc tính vượt trội của sản phẩm

Competitive: So sánh với nhãn hiệu cạnh tranh

Price: Thiết lập mức giá thuyết phục

News: Thông báo tin tức về sản phẩm

Popularity: Nhấn mạnh sự nổi tiếng của thương hiệu


Kiểu quảng cáo dựa trên cảm xúc Đồng ý

Gắn bó

Chấp nhận

Địa vị

Bế tắc

Hội nhập

Cảm xúc

Tôn trọng

Quan tâm Bị chối bỏ

Tự hào


Ex. MasterCard tạo các liên kết cảm xúc

+


Hình thức quảng cáo Mô tả thuộc tính

Bằng chứng khoa học

Minh hoạ lợi ích khi sử dụng

Những mẩu đời (tình huống có mặt sản phẩm) Người làm chứng Hoạt hình

So sánh

Hình tượng cá nhân

Cường điệu hoá (giải quyết vấn đề)

Tưởng tượng Fantasy

Hài hước, giới tính

Phối hợp các hình thức


Ex. Apple sử dụng hình thức nhân chứng

+


Các lựa chọn hình thức Quảng cáo so sánh

• Có thể phù hợp với sản phẩm mới

• Thưởng sử dụng cho sản phẩm với thị phần thấp

• Hay dùng trong quảng cáo chính trị

QC dựa trên sự sợ hãi

• Có thể nhấn mạnh trên rủi ro hoặc sự nguy hiểm

• Định dạng các từ chối hoặc ghét bỏ cho công chúng

• Có khả năng gây phản ứng ngược nếu mức độ sợ hãi quá cao

QC hài hước

• Thu hút sự chú ý • Tạo sự ghi nhớ tốt • Tạo thái độ tích cực cho người tiêu dùng


Quảng cáo so sánh Side-By-Side (Luật VN ?)

+


Ví dụ quảng cáo dựa trên yếu tố sợ hãi

+


Ƣu và nhƣợc điểm của việc sử dụng tính hài hƣớc Nhược

Ưu Gây chú ý và nhận thức

Không phải là quảng cáo

thuyết phục

Giúp dễ nhận biết

Có thể khó hiểu

Tạo thái tình cảm tích cực

Khó khăn trong các quảng

và giúp dễ thuyết phục

cáo dài

Giúp ghi nhớ tên hiệu

Khó tạo cảm giác tin cậy

Như nguồn thư giãn, giảm

Không gây được hiệu ứng

sự chông đối

bán hàng Gây nhàm chán nhanh hơn (khó sử dụng lặp lại)


Đánh giá về quảng cáo hài hƣớc Thích hợp

Không thích hợp

 Radio và tivi

 Thư trực tiếp, Báo

 Hàng không bền

 Quảng cáo doanh nghiệp

 Dịch vụ

 Hàng công nghiệp

 Sản phẩm có thể sử

 Sản phẩm và dịch vụ tiêu dùng nhạy cảm

dụng trong các tình huống vui nhộn


Đối tƣợng phù hợp cho quảng cáo hài hƣớc Đối tượng phù hợp

Đối tượng không phù hợp

 Trẻ tuổi

 Người già

 Có học vấn

 Học vấn thấp

 Tầng lớp trên

 Tầng lớp dưới xã hội

 Nam giới

 Phụ nữ

 Có thu nhập ổn định

 Không nghề nghiệp ổn định


Các giai đoạn trong sản xuất quảng cáo truyền hình

Chuẩn bị

Chuẩn bị các công việc trước khi lên phim, ghi hình, chụp ảnh

Sản xuất

Lên phim, quay hình, ghi hình, lồng tiếng, …

Hoàn chỉnh

Sau khi spot được hoàn thành, chỉnh sửa, tạo thêm các hiệu ứng, v.v.


Công việc trong giai đoạn chuẩn bị Chọn người điều

hành Chọn công ty sản

Họp chuẩn bị

xuất

Chuẩn bị Kế hoạch sản xuất

Đấu thầu Ước tính chi phí và thời gian


Các công việc trong giai đoạn sản xuất

Sản xuất

Địa điểm quay phim Thời gian quay

Quản trị diễn viên và nhân lực


Các công việc trong giai đoạn hoàn chỉnh Chỉnh sửa

Dựng hình

Tạo hiệu ứng âm thanh

Phát hành

Postproduction Kết hợp âm thanh/hình ảnh

Nhân bản

DN và Agency họp đánh giá

Dựng phim


Một số tiêu chí khi đánh giá đoạn quảng cáo Gắn với mục tiêu thương hiệu không? Gắn với mục tiêu quảng cáo không? Gắn với mục tiêu chiến dịch không? Có đúng nôi dung cần truyền thông không? Có phù hợp với công chúng mục tiêu không? Thông điệp có rõ ràng, thuyết phục không? Hình thức có làm nổi bật thông điệp không? QC tạo ra có thích hợp với điều kiện truyền thông không? Nội dung có tính tin cậy và cảm nhận được không?


Tiến trình thực hiện quảng cáo

Xác định và phân tích thị trường mục tiêu

Đánh giá hiệu quả

Thiết lập mục tiêu quảng cáo

Thiết lập các yêu cầu của chiến dịch

Xác định chủ đề, ý tưởng chính cho quảng cáo

Thực hiện chiến dịch

Thiết kế thông điệp (copy development and copy testing)

Lập kế hoạch kênh


Đánh giá chiến dịch quảng cáo Advertising Program Evaluation

Hiệu ứng truyền thông

Chiến dịch có đạt được những mục tiêu truyền thông đặt ra không?

Hiệu ứng bán hàng (mở rộng)

Chiến dịch có làm gia tăng lượng bán không?


Promo Khuyến mãi


Nội dung

 Khuyến mãi trong tổng thể chiến lược thương hiệu

 Các chương trình khuyến mãi tiêu dung

 Bao bì và các phối hợp cần thiết


Vai trò của khuyến mãi và bao bì Khuyến mãi và bao bì giúp thúc đẩy khách hàng và người mua tiềm năng chuyển sang giai đoạn hành động trong tiến trình mua được bắt đầu bằng các công cụ khác (ex. quảng cáo,..)

(A)Nhận biết  (I)Thích thú

Public Relations Direct Marketing Website

(D) Ƣa chuộng (A) Hành động

Sales Promotion Packaging


Khuyến mãi

Sales promotion: Công cụ của MC cung cấp các giá trị vật chất nhằm thúc đẩy và tăng cƣờng các hành vi phản hồi của ngƣời tiếp nhận • Mục tiêu cơ bản : Thúc đẩy hành vi – ngay lập tức


Kênh khuyến mãi

Nhà sản xuất Push

Trade Promotions Consumer Promotions

Người bán lẻ Push

Retail Promotions

Người tiêu dùng

Pull


Hai loại khuyến mãi KM tiêu dùng

Sử dụng The usecác of incentives kích thích vật chất để thúc đẩy tiêu to motivate endngười users dùng cuối cùngamua sản to purchase brand phẩm đồng thời kích lệ các and thus pressure nhà bán lẻ mua dự trữ sản retailers to stock that phẩm brand • Sử dụng như một phần • của Usedchiến by marketers lược kéo as part of a pull strategy

KM thƣơng mại

Sử dụng các kích thích nhằm thúc đẩy quá trình mua và bán lại sản phẩm của các trung gian thương mại • Sử dụng như một phần của chiến lược đẩy


Khuyến mãi bán hàng Phiếu giảm giá Tặng mẫu thử Tặng thưởng

Chiết khấu thương mại

Hoàn giá/Giảm giá

Trưng bày bán hàng Các chương trình Huấn luyện

Quà thưởng

Hội chợ/triển lãm

Dự thi/Bốc thăm

Chương trình trung thành

Sự kiện bán hàng

Dành cho người tiêu dùng

Quảng cáo phối hợp Dành cho trung gian thương mại


Khuyến mãi bán hàng


Khuyến mãi người tiêu dùng - Pull

Mục tiêu

Công cụ

Thử sản phẩm mới

Mẫu thử

Quảng cáo kèm

Lôi kéo KH của đối thủ

Coupons

Tặng thƣởng trung thành

Tăng cƣờng tiêu thụ với các sản phẩm bão hoà

Hoàn tiền

Sổ xố

Giữ khách hàng

Giảm giá

Dự thi

Phát triển quan hệ KH

Thƣởng

Trò chơi

Trƣng bày (POP)


Khuyến mãi thương mại - Push

Mục tiêu Thuyết phục ngƣời bàn lẻ và nhà phân phối tiêu thụ sản phẩm Thiết lập vị thế của nhãn hiệu trong hệ thống phân phối Cổ động cho nhãn hiệu đang quảng cáo

Đẩy sản phẩm đến ngƣời tiêu dùng

Công cụ Giảm giá

Phần thƣởng

Bán gối đầu

Patronage Trƣng bày Rewards

Bảo hành /mua lại Hàng miễn phí Dự thƣởng

Chiết khấu Tặng tiền Hỗ trợ quảng cáo


Khuyến mãi bán hàng


Các mục tiêu của khuyến mãi Tăng việc dùng thử và mua sản phẩm

Tăng tần suất/số lượng mua

Tăng cường hình ảnh thương hiệu

Đối phó cạnh tranh

Mục tiêu Tăng trải nghiệm về nhãn hiệu

Bán hàng chéo

Xây dựng CSDL khách hàng

Tăng mức độ nắm giữ khách hàng


Công cụ khuyến mãi

Thưởng

Vật phẩm đặc biệt

Sổ xố, dự thi, trò

Coupons

chơi

Tools Hàng mẫu

Giảm giá Hoàn tiền


Ví dụ về khuyến mãi vật phẩm đặc biệt

+


Ex. Khuyến mãi coupon của Dr.Pepper

+


Chiến lƣợc khuyến mãi

Chiến lƣợc liên minh

Khuyến mãi chéo: • Hai hay nhiều sản phẩm được bán đồng thời (Bột giặt + nước xả vải) • Các nhóm nhãn hiệu sẽ hố trợ nhau, tăng sức mạnh về hình ảnh • Chia sẻ chi phí


Chiến lƣợc khuyến mãi

Chiến lƣợc trung thành

MKT trung thành: • Sử dụng các chương trình KM nhằm gia tăng mức độ lưu giữ khách hàng

• Ex: Thẻ khách hàng trung thành, thẻ khách hàng vip


Ex. Chƣơng trình của khách san Marriott

+


Điểm mạnh và điểm yếu của các chƣơng trình trung thành

Điểm mạnh Strengths

• • • •

Thúc đẩy Good at generating việc dùng thử trial Thiết lập việc mua lại và tăng số lượng mua lại Drives repurchase and T ăngincreased cường quan hệ khách hàng frequency purchase • Strengthens customer relationships

Điểm yếu

• Dễ bị sao chép của đối thủ cạnh tranh

Vs.

• Khó đảm bảo khả năng sinh lợi của chương trình

• Lạm dụng KM sẽ dẫn đến sự giảm sút của giá trị thương hiệu và sói mòn lợi nhuận


Bao bì

• Là “quảng cáo tối hậu” cho một nhãn hàng • Tạo ấn tượng và các trải nghiệm đặc biệt trước, trong và sau khi tiêu dùng sản phẩm • Không chỉ đơn thuần là việc chứa đựng • “Người bán hàng thầm lặng”


Ví dụ bao bì


Ví dụ bao bì


Ví dụ bao bì


Bao bì có vai trò cực kì quan trọng làm nổi bật nhãn hiệu


Bao bì nhƣ một bảng quảng cáo nhỏ - Gallo Wine

+


Điểm mạnh và yếu của thiết kế bao bì

Điểm mạnh

Điểm yếu

• Tạo sự thu hút của sản

• Có thể bị sao chép • Có thể bị ảnh hưởng bởi

phẩm

• Kênh quảng cáo miễn phí trước, trong và sau khi sử dụng

• Tăng giá trị và mức độ tiện dụng của sản phẩm

Vs.

trào lưu bảo vệ môi trường


Channel Marketing và khuyến mãi thƣơng mại

DBA Marketing use with Duncan texts. © 2005 McGraw-Hill Companies, Inc. McGraw-Hill/Irwin


Nội dung

 Khuyến mãi thương mại và marketing kênh  Chiến lược và kỹ thuật khuyến mãi thương mại  Co-marketing và ―integrating‖


Marketing kênh

Marketing kênh trở nên ngày càng quan trọng hơn bao giờ hết vì quyền lực thị trường đang chuyển dịch từ người sản xuất sang người bán lẻ.

Nhà sản xuất

Nhà bán lẻ


Khuyến mãi thƣơng mại Quan điểm truyền thống

Quan điểm mới

Khuyến mãi thương mại

Marketing kênh

• Chiết khấu và các phần thưởng cho người bán lẻ nhằm thúc đẩy các hoạt động bán hàng của đối tượng này

• Quá trình tích hợp các hoạt động bán hàng cá nhân, khuyến mãi thương mại và co-marketing nhằm thiết lập và duy trì các mối quan hệ với người bán lẻ cũng như các thành viên khác của kênh.

Vs.


Thành viên kênh

Wholesalers (Người bán sỉ): Doanh nghiệp giữ vai trò chuyển sản phẩm từ nhà sản xuất đến nhà bán lẻ Bottlers (Người đóng chai): Trong ngành nước giải khát, doanh nghiệp địa phương mua các nguyên liệu, đóng chai và chuyển đến các cửa hàng địa phương. Dealers (Người môi giới): Trong ngành ôtô, người môi giới mua xe từ nhà sản xuất về trưng bày trong các showroom của mình. Retailers (Người bán lẻ): Bán sản phẩm và cung ứng dịch vụ cho người tiêu dùng cuối cùng


Mục tiêu khuyến mãi thƣơng mại

Thúc đẩy hoạt động phân phối

Hỗ trợ các thành viên trong kênh

Điều hoà nhu cầu

Mục tiêu

Phản ứng lại các chương trình cạnh tranh

Kiểm soát mức độ tồn kho


Chiến lƣợc khuyến mãi thƣơng mại

Phối hợp bổ trợ cho khuyến mãi người tiêu dùng

Chiến lƣợc khuyến mãi

Ngăn chặn đối thủ cạnh tranh mới xâm nhập thị trường

Thúc đẩy các liên kết trong hệ thống


Công cụ khuyến mãi thƣơng mại

Chiết khấu số lượng

Trưng bày điểm bán (PoP)

Giảm giá

Công cụ

Huấn luyện bán hàng

Xổ số dự thưởng

Hỗ trợ tài liệu quảng cáo (dealer loader)


Tờ rơi hỗ trợ tại điểm bán

+


Ex. Quảng cáo với hỗ trợ giảm giá (allowance)

+


Ví dụ về Dealer Loader


Ví dụ hỗ trợ trƣng bày điểm bán (POP)


Co-Marketing

Co-marketing: Hình thức liên kết giữa nhà sản xuất - người bán lẻ nhằm có được sự hiệu quả tốt nhất về giá, hình ảnh trong các chương trình quảng cáo của nhà bán lẻ cho thương hiệu của nhà sản xuất.


Mục tiêu Co-Marketing

Duy trì dòng chuyển dịch sản phẩm và thông tin

Mục tiêu

Duy trì sự thống nhất thương hiệu

Khuyến khích sự tích hợp


Quan hệ công chúng (Public Relations)  Quan

hệ công chúng là những hoạt động truyền thông để xây dựng và bảo vệ danh tiếng của công ty, của sản phẩm trước các giới công chúng   

Sự tin cậy cao Làm mất sự phòng thủ của khách hàng Kịch tính hoá


Công cụ chủ yếu của quan hệ công chúng


Công cụ chủ yếu của quan hệ công chúng  Tổ

chức sự kiện  Tài trợ,  Tin tức  Bài nói chuyện  Hoạt động công ích  Phƣơng tiện nhận dạng


PetSmart Thưa quý khách hàng của PetSmart, Menu Foods, một nhà sản xuất thức ăn dành cho vật nuôi hàng đầu trên thế giới, đã phát đi một thông báo tự nguyện thu hồi thức ăn dạng ẩm dành cho chó và mèo được đóng gói……từ tháng 12/2006 đến tháng 3/2007.Xin nhắc lại là việc thu hồi này chỉ được áp dụng cho một loại thức ăn dành cho vật nuôi dạng ẩm do MenuFoods sản xuất.....các loại thức ăn dành cho vật nuôi dạng khô không bị ảnh hưởng bởi thông báo thu hồi này. Menu Foods đã thực hiện việc thu hồi nói trên …..Menu Foods hiện đang phân phối các sản phẩm này thông qua các hệ thống siêu thị…,trong đó có PetSmart… Trân trọng Philip L.Frances CEO,PetSmart,Inc.

PetCo Mary thân mến, Petco rất quan tâm đến vật nuôi của bạn và chúng tôi muốn cập nhật đến bạn những thông tin gần đây trong ngành về việc thu hồi một số sản phẩm thức ăn dạng ẩm dành cho chó và mèo. Chúng tôi muốn bạn biết rằng loại thức ăn dạng ẩm gần đây Menu Foods đã thu hồi đã không được bày bán ở các cửa hàng bên ngoài cũng như trên địa chỉ trang web petco.com của chúng tôi nữa. Để biết thêm chi tiết về các nhãn hiệu thức ăn………, bạn có thể ghé thăm trang web của Menu Foods ở….. Chúng tôi sẽ gửi đi các thộng báo cho bất cứ khách hàng nào đã mua phải các sản phẩm đang được thu hồi và đề nghị họ không nên tiếp tục sử dụng các loại thức ăn dạng ẩm được đóng gói hay đóng lon này….. Ở Petco, quan tâm đến sức khỏe những con vật nuôi của bạn là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi Trân trọng (ký tên) Jum Myer, CEO, PetCo,Inc.


Kế họach PR Lập mục tiêu PR

Chọn phương tiện PR

Thực hiện kế họach

Đánh giá kết quả


Khuyến mãi (sales promotion)  Khuyến

mãi là những khích lệ ngắn hạn để khuyến khích việc mua một sản phẩm hay dịch vụ  Khuyến mãi đến trung gian phân phối  Khuyến mãi đến người sử dụng


CÁC CÔNG CỤ KHUYẾN MÃI DÀNH CHO NGƢỜI TIÊU DÙNG Tặng hàng mẫu Cuống phiếu Giá trọn gói Quà tặng Các giải thƣởng, xổ số, rút thăm Phần dành riêng cho khách hàng quen thuộc…VIP


Đặc điểm của Sales Promotion Communication Mode Communication Control Feedback Amount Feedback Speed Message Flow Direction

Sales Promotion Usually indirect and non-personal Moderate to low Little to moderate Varies Mostly one-way

Message Content Control

Yes

Reaching Large Audience

Fast

Message Flexibility

Same message to varied target


Bán hàng cá nhân (Personal selling)  Là

sự giao tiếp mặt đối mặt của nhân viên bán hàng với khách hàng tiềm năng để trình bày, giới thiệu và bán sản phẩm  Các bước trong quá trình bán hàng cá nhân      

Tiếp cận Truyền đạt thông tin Thuyết phục Nhắc nhở Bán hàng Sau khi bán hàng


Bán Hàng Cá Nhân Personal Selling is more important if...

Advertising & Sales Promotion are more important if...

Product có giá trị cao

Product có giá trị thấp

Product mang tính KH hóa

Product mang tính sản xuất đại trà

Product có tính kỹ thuật cao

Product mang tính đơn giản

Số lƣợng khách hàng ít

Số lƣợng khách hàng nhiều

KH tập trung

KH phân bố tản theo vị trí địa lý


Sản phẩm hay dịch vụ

Salesperson must know everything about...

KH và nhu cầu

Cạnh tranh

Lĩnh vực chuyên ngành


4

Characteristics of Personal Selling Personal Selling Communication Mode

Direct and face-to-face

Communication Control

High

Feedback Amount

Much

Feedback Speed

Message Flow Direction

Immediate

Two-way

Message Content Control

Yes

Reaching Large Audience

Slow

Message Flexibility

Tailored to prospect


Marketing trực tiếp (Direct marketing)  Là

việc sử dụng điện thoại, thư, email và những công cụ tiếp xúc khác( không phải là người) để giao tiếp và dẫn dụ một đáp ứng từ khách hàng riêng biệt hoặc tiềm năng  Bán hàng trực tiếp không qua trung gian  Công cụ của marketing trực tiếp    

Catalog Thư,email Điện thoại TV, Radio


KẾT THÚC MÔN HỌC CẢM ƠN CÁC ANH/CHỊ ĐÃ LẮNG NGHE


Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.