Thì quá khứ hoàn thành - công thức và cách dùng

Page 1

hoc/ielts/)

Trang
Ngữ
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT TENSE) – CÔNG THỨC, CÁCH DÙNG, DẤU HIỆU NHẬN BIẾT VÀ BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT TENSE) – CÔNG THỨC, CÁCH DÙNG, DẤU HIỆU NHẬN BIẾT VÀ BÀI TẬP  Lưu Minh Hiển(https://wiseenglish.edu.vn/author/hienluu/)  07/10/2021     Thích0 Chiasẻ 5/5 - (2 bình chọn) Trong 12 thì cơ bản của tiếng Anh, các bạn ắt hẳn sẽ gặp khó khăn với cấu trúc của thì quá khứ hoàn thành (https://vi.wikipedia.org/wiki/Th%C3%AC#Th%C3%AC_qu%C3%A1_kh%E1%BB%A9_h o%C3%A0n_th%C3%A0nh) Đây là một thì tương đối khó, yêu cầu bạn phải nắm rõ trọn bộ bảng động từ bất quy tắc. Vậy thì hôm nay, hãy cùng WISE ENGLISH (https://wiseenglish.edu.vn) tìm hiểu thật kỹ về phần ngữ pháp tiếng Anh này nhé!  (tel:0901270888)  (https://wiseenglish.edu.vn)  (https://wiseenglish.edu.vn/khoa-
Chàobạn,chúngtôicóthể giúpgìchobạn?
ch
(https://wiseenglish.edu.vn) »
pháp (https://wiseenglish.edu.vn/ngu-phap/) » THÌ
I. Thì quá khứ hoàn thành (past perfect tense) là gì? Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect tense) được dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn. Xem thêm: IELTS là gì? Những điều bạn cần biết về kì thi IELTS (https://wiseenglish.edu.vn/ielts/ielts-la-gi/) II. Công thức thì quá khứ hoàn thành (past perfect tense) 1. Câu khẳng định Công thức: S + had + V ed/ V past participle Trong đó: (https://wiseenglish.edu.vn/khoa-hoc/ielts/)  (tel:0901270888)  (https://wiseenglish.edu.vn)  (https://wiseenglish.edu.vn/khoahoc/ielts/) Chàobạn,chúngtôicóthể giúpgìchobạn?

S (subject): chủ ngữ

Had: Trợ động từ

(https://wiseenglish.edu.vn/khoahoc/ielts/)

E.g:

V ed/ V past participle: động từ phân từ II (Quá khứ phân từ)

I had come home before it rained. (Tôi đã v They had nished their work right before th thành công việc của họ ngay trước hạn chót vào tuần trước )

(https://wiseenglish.edu.vn) 

After we had purchased tickets, we were able to enter the museum. (Sau khi trả tiền vé, chúng tôi có thể vào viện bảo tàng.)

2. Câu phủ định Công thức: S + had not (hadn’t) + V ed/ V past participle

→ Câu phủ định trong thì quá khứ hoàn thành ta chỉ cần thêm “not” vào ngay sau trợ động từ “had”.

E.g:

Marry hadn’t washed the dishes when her mother came home. (Marry vẫn chưa rửa bát khi mẹ cô ấy về đến nhà )

They hadn’t nished their lunch when I saw them (Họ vẫn chưa ăn xong bữa trưa khi trông thấy họ).

We hadn’t eaten anything by the time our father returned. (Lúc bố chúng tôi quay lại, chúng tôi vẫn chưa ăn gì )

3. Câu nghi vấn

Câu hỏi Yes/No question

Công thức: Had + S + V ed/ V past participle?

Trả lời: Yes, S + had No, S + hadn’t

E.g:

Had he left when we went to bed? (Anh ấy đã về lúc chúng ta đi ngủ phải không ?) Yes, he had./ No, he hadn’t.

Chàobạn,chúngtôicóthể giúpgìchobạn?

Had the lm ended when you arrived at the cinema? (Bộ phim đã kết thúc khi bạn tới rạp chiếu phim phải không?) Yes, it had / No, it hadn’t

Câu hỏi WH- question

(tel:0901270888) 

(https://wiseenglish.edu.vn)

E.g:

thì quá khứ tiếp diễn (https://wiseenglish.edu.vn/ielts/thi-qua-khu-tiep-dien/)

III.

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành

(past perfect tense)

1. Nhận biết nhờ vào liên từ và giới từ

Thì Quá khứ hoàn thành thường đi chung với các trạng từ chỉ thời gian, các liên từ và giới từ, cụ thể là:

Until then, by the time, prior to that time, as soon as, by,… By the end of + time in the past Before, after E.g: Before I went to school, my mother had packed me a lunch (Trước khi tôi tới trường, mẹ đã đóng gói bữa trưa cho tôi )

By the time they broke up, they had lived with each other for 3 years. (Trước khi họ chia tay, họ đã sống với nhau được 3 năm.) 2. Nhận biết nhờ vào vị trí và cách dùng trong câu có các liên từ Sử dụng thì Quá khứ hoàn thành sau các liên từ trong câu:

Before: trư

Công thức:
WH word + had + S + V ed/ V past participle + …? Trả lời: S + had + V ed/ V past par
What had you done before midnight yesterday? (Cậu đã làm gì trước nửa đêm hôm qua?) How had he tried before he achieved his goal? (Trước khi ông ấy đạt được mục tiêu của mình, ông ấy đã cố gắng như thế nào?) 4. Lưu ý Các động từ trong thì Quá khứ hoàn thành cần được chia về thì quá khứ hoặc theo bảng động từ bất quy tắc. Bạn cũng quan tâm: Toàn bộ về
ng
Quá
đơ
c before s
dụ
thì
khứ hoàn thành, sau before sử dụng thì Quá khứ
n E.g: She had done her assignments before her mom asked her to do so. (Cô ấy đã hoàn thành bài tập trước khi bị mẹ cô ấy nhắc nhở.)
(tel:0901270888)
(https://wiseenglish.edu.vn/khoahoc/ielts/) Chàobạn,chúngtôicóthể giúpgìchobạn?

After: trước after dùng thì Quá khứ đơn và sau after dùng thì Quá khứ hoàn thành

(https://wiseenglish.edu.vn/khoahoc/ielts/)

E.g: They went to the cinema after they had eaten a delicious dinner (Họ đã đi tới rạp chiếu phim sau khi có một bữa tối tuyệ

When: Khi

E.g:

(https://wiseenglish.edu.vn) 

When they arrived at the airport, the ight had taken off (Khi họ tới sân bay thì máy bay đã cất cánh rồi.)

Dành cho bạn: Toàn bộ về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (https://wiseenglish.edu.vn/ielts/thi-hien-tai-hoan-thanh-tiep-dien/)

IV. Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành (past perfect tense)

1. Diễn tả một hoạt động đã xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ

E.g:

Peter had cooked breakfast when we got up. (Peter đã nấu bữa sáng trước khi chúng tôi thức dậy.)

The plane had left by the time I arrived at the airport (Máy bay đã rời đi trước khi tôi tới sân bay.)

2. Diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài tới một thời điểm nhất định trong quá khứ

E.g:

We had had that car for ten years before it broke down (Chúng tôi đã có cái ô tô đó trong mười năm trước khi nó bị hỏng )

By the time Alex nished his studies, he had been in London for over eight years. (Trước khi Alex hoàn thành việc học, anh ấy đã ở London được tám năm )

3. Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm nhất định trong quá khứ

E.g:

She had travelled around the world before 2010. (Cô ấy đã đi vòng quanh thế giới trước năm 2010.)

He had never played football until last week. (Anh ấy chưa từng bao giờ chơi bóng đá cho tới tuần trước ) 4. Sử dụng trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả điều kiện không có thực trong quá khứ E.g:

 (tel:0901270888) 

Chàobạn,chúngtôicóthể giúpgìchobạn?

If I had known that, I would have acted differently (Nếu tôi biết điều đó, tôi đã

hành xử khác đi )

She would have come to the party if she had been invited. (Cô ấy lẽ ra đã đến bữa tiệc nếu cô ấy được mời.)

5. Dùng để thể hiện sự thất vọng về sự việc nào cấu trúc điều ước trong quá khứ.)

E.g:

We wished we had purchased the ticket (Chúng tôi ước là mình đã mua tấm vé )

I wished I had told the truth. (Tôi ước là tôi đã nói sự thật.)

Phương pháp chinh phục các loạ

i câu điều kiện trong tiếng anh tại đây
V. Cách phân biệt thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn 1. Dạng thức Thì quá khứ hoàn thành và Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN  CLICK VÀO ĐÂY BẠN NHÉ (HTTPS://WISEENGLISH.EDU.VN/KHOA-HOC/IELTS/)  (tel:0901270888) 
 (https://wiseenglish.edu.vn/khoa-
Chàobạn,chúngtôicóthể giúpgìchobạn?
(https://wiseenglish.edu.vn/ielts/cau-dieu-kien-trong-tieng-anh/)
(https://wiseenglish.edu.vn)
hoc/ielts/)
Chức năng & Cách sử dụng Thì quá khứ hoàn thành & Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
KHỨ
1. To be: S + had been + Adj/ noun E.g: She had been a good dancer when she met a car accident 2. Verb: S + had +Vii (past participle) E.g: We went to his oce, but he had left 1. Công thức chung S + had been + V ing E g: 2.
QUÁ
HOÀN THÀNH QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
(tel:0901270888)
(https://wiseenglish.edu.vn)
(https://wiseenglish.edu.vn/khoahoc/ielts/) Chàobạn,chúngtôicóthể giúpgìchobạn?

1. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

E.g: The police came when the robber had gone away.

2. Dùng để mô tả hành động trước một thời gian xác định trong quá khứ.

E.g: I had nished my homework before 10 o’clock last night.

3. Được sử dụng trong một số công thức sau: Câu điều kiện loại 3:

If I had known that, I would have acted differently.

Mệnh đề Wish diễn đạt ước muốn trái với Quá khứ: I wish you had told me about that

4. Signal Words: When, by the time, until, before, after

1. Diễn đạt một hành động xảy

trước một hành động khác trong Quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn) I had been thinking about that before you mentioned it

2. Diễn đạt một hành động kéo dài liên tục đến một hành động khác trong Quá khứ

E.g: We had been making chicken soup, so the kitchen was still hot and steamy when she came in

3. Signal words: since, for, how long…

ra
Bạn đọc cũng quan tâm: Thì quá khứ đơn – toàn bộ kiến thức (https://wiseenglish.edu.vn/ielts/thi-thi-qua-khu-don-past-simple-tense/) Xem ngay video về thì quá khứ hoàn thành tại đây để có thể dựa vào để vận dụng và nắm vững kiến thức kỹ hơn bạn nhé!  (tel:0901270888) 
Chào
(https://wiseenglish.edu.vn)
(https://wiseenglish.edu.vn/khoahoc/ielts/)
bạn,chúngtôicóthể giúpgìchobạn?

(https://wiseenglish.edu.vn/khoahoc/ielts/)

(https://wiseenglish.edu.vn) 

VI. Bài tập thì quá khứ hoàn thành (past perfect tense)- có đáp án

Bài 1: Thực hành chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ hoàn thành

1. The storm destroyed the sandcastle that we ______ (build).

2. He ______ (not / be) to Cape Town before 1997.

3. When she went out to play, she ______ (do / already) her homework.

4. My brother ate all of the cake that our mum _____ (make) .

5. The doctor took off the plaster that he ______ (put on) six weeks before.

6. The waiter brought a drink that I _______ (not / order).

7. I could not remember the poem we _______ (learn) the week before.

8. The children collected the chestnuts that _____ (fall)  from the tree.

9. ________ (he / phone) Angie before he went to see her in London?

10. She ______ (not / ride) a horse before that day.

11. Kevin ______ (go) home by the time I arrived.

12. Ethan suddenly realised that he _____  (leave) his laptop on the train.

13. Mum was annoyed because I ______ (not clean) my room.

14. _______ (they / study) English before they went to the USA?

15. We were hungry because we ______ (not eat).

Đáp án bài tập 1:

 (tel:0901270888) 

Chàobạn,chúngtôicóthể giúpgìchobạn?

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT TENSE) …

1. had built

2. had not been

(https://wiseenglish.edu.vn/khoahoc/ielts/)

3. had already done

4. had made 5. had put on 6. had not ordered 7. had learned 8. had fallen 9. Had he phoned 10. had not ridden 11. had gone 12. had left 13. had not cleaned 14. Had they studied 15. had not eaten Bài 2: Khoanh tròn dạng đúng của động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành sau cho phù hợp với ngữ cảnh câu

(https://wiseenglish.edu.vn) 

1. The robbers left / had left the bank when the policemen nally arrived / had arrived.

2. When the rain started / had started, the Atkinsons nished / had nished planting trees.

3. By the time Rebecca went / had gone into the store , she got / had got soaked.

4. Darcey saw / had seen this castle before she came / had come again last Sunday

5. Mr.Palmer didn’t speak / hadn’t spoken any Chinese before he moved / had moved to Peking.

6. Sonny got / had got fainted by the time the ambulance reached / had reached the hospital.

7. When my mother brought / had brought me an apple , I nished / had nished my homework.

 (tel:0901270888) 

8. Mrs.Wilkinson refused / had refused to drive the car because she had / had had a terrible accident on the highway about a year ago.

Chàobạn,chúngtôicóthể giúpgìchobạn?

9. I didn’t think / hadn’t thought of having a new house before I saw / had seen that ad on TV

10.My uncle didn’t try / hadn’t tried Italian food before went / had gone to that restaurant.

left – arrived

started – had nished

went – had got

had seen – came

hadn’t spoken – moved

had got – reached

brought – had nished

refused – had had

hadn’t thought – saw

hadn’t tried – went

Đ
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Ở ĐÂY CÓ VOUCHER GIẢM GIÁ HỌC PHÍ Tên của bạn Email của bạn Số điện thoại nhận tư vấn Bạn quan tâm đến khóa học nào?  NHẬN ƯU ĐÃI ĐẾN 45% Chương trình chỉ áp dụng cho các bạn học viên đăng ký từ 1/11/2022 đến 31/11/2022!  (tel:0901270888) 
 (https://wiseenglish.edu.vn/khoa-
áp án bài tập 2 1. had
2.
3.
(https://wiseenglish.edu.vn)
hoc/ielts/) Chàobạn,chúngtôicóthể giúpgìchobạn?
Với những kiến thức mà WISE đã tổng hợp và chia sẻ, hy vọng rằng bạn sẽ nắm thật kỹ hơn nữa là thì quá khứ hoàn
và sử dụng, kết hợ
ra đừ
để nhận được nhiều thông
và tài li Xem thêm: Lộ trình học IELTS cho người mới bắt đầu từ 0 – 7.0+ trong vòng 150 buổi
Top 10 Trung Tâm Luyện Thi Ielts Đà Nẵng Tốt Nhất (https://wiseenglish.edu.vn/tin-tuc/trung-tam-luyen-thi-ielts-da-nang/) Không Thể Bỏ Qua (https://online.wiseenglish.vn/)
Chào
thành
p nó một cách thật nhuần nhuyễn. Ngoài
ng quên theo dõi các bài viết mới của WISE và follow Fanpage (https://www.facebook.com/Wiseenglish.vn), Group cộng đồng nâng band (https://www.facebook.com/groups/nangbandieltsthant (https://www.youtube.com/channel/UC4Tcf361cCNPHIJXK ENGLISH
tin b
ích
(https://wiseenglish.edu.vn/khoa-hoc/ielts/)
(https://tuhocielts.wiseenglish.vn/)
(tel:0901270888)
(https://wiseenglish.edu.vn)
(https://wiseenglish.edu.vn/khoahoc/ielts/)
bạn,chúngtôicóthể giúpgìchobạn?

(https://wiseenglish.edu.vn)

(https://wiseenglish.edu.vn/khoahoc/ielts/) Chàobạn,chúngtôicóthể giúpgìchobạn?

100%
 
HọcviênđềuđạtđiểmIELTS/TOEICđầuravớilộtrìnhhọc CHUẨNĐẦURAtạiWISEENGLISH "Hãy like và share nếu thấy bài viết hữu ích. Sự ủng hộ của bạn sẽ giúp chúng tôi có thêm động lực sản xuất nhiều kiến thức giá trị hơn" Thích0 Chiasẻ 0bìnhluận Sắpxếptheo PluginbìnhluậntrênFacebook Cũnhất Viếtbìnhluận... Chia sẻ bài viết 
 TƯVẤNNGAY
(tel:0901270888)

(https://wiseenglish.edu.vn/khoahoc/ielts/)

Tôi là Lưu Minh Hiển, hiện là Founder & CEO của Trường Đào tạo Doanh nhân WISE

Business và Hệ thống trung tâm Anh ngữ WISE ENGLISH. Tôi còn là một chuyên gia, diễn giả đào tạo về khởi nghiệp, quản lý doanh nghiệp, nhân sự và Marketing.

(https://wiseenglish.edu.vn) 

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

CÁCH DÙNG BECAUSE VÀ BECAUSE OF TRONG TIẾNG ANH

(HTTPS://WISEENGLISH.EDU.VN/CAU-TRUC-BECAUSE-VA-BECAUSE-OF/)

Đánh giá post Because và Because of là hai từ nối cơ bản trong tiếng Anh để chỉ về mối quan hệ tương quan nguyên nhân – kết quả giữa

CÁCH DÙNG A LITTLE VÀ A FEW, LITTLE VÀ FEW

(HTTPS://WISEENGLISH.EDU.VN/CACH-DUNG-A-LITTLE-VA-A-FEW/)

Đánh giá post Few, A few và Little và A little là những lượng từ (Quantier) vô cùng quen thuộc và thường xuyên xuất hiện trong cả văn nói và

(https://wiseenglish.edu.vn/cau-truc-although-even-though-despite-va-in-spite-of/)

Chàobạn,chúngtôicóthể giúpgìchobạn?

PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG ALTHOUGH, THOUGH, EVEN THOUGH VÀ IN SPITE OF, DESPITE (HTTPS://WISEENGLISH.EDU.VN/CAU-TRUC-ALTHOUGH-EVEN-THOUGHDESPITE-VA-IN-SPITE-OF/)

Lưu Minh Hi
 (tel:0901270888) 

5/5 – (1 bình chọn) Liên từ là một đơn vị ngữ pháp đóng vai trò quan trọng trong tiếng Anh, không những giúp thống nhất và liên kết các

(https://wiseenglish.edu.vn/khoahoc/ielts/)

(https://wiseenglish.edu.vn) 

(https://wiseenglish.edu.vn/dai-tu-nghi-van/)

TỔNG HỢP ĐẠI TỪ NGHI VẤN TRONG TIẾNG ANH (HTTPS://WISEENGLISH.EDU.VN/DAI-TU-NGHI-VAN/)

Đánh giá post Để cấu tạo thành một câu hỏi, chúng ta sẽ không thể thiếu những thành phần từ để hỏi như Who, What, Which…Và những từ này còn

(https://wiseenglish.edu.vn/gioi-tu-chi-vi-tri/)

NHỮNG GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ THÔNG DỤNG NHẤT TRONG TIẾNG ANH (HTTPS://WISEENGLISH.EDU.VN/GIOI-TU-CHI-VI-TRI/)

 (tel:0901270888) 

Chàobạn,chúngtôicóthể giúpgìchobạn?

)

(https://wiseenglish.edu.vn)

(https://wiseenglish.edu.vn/tan-ngu-truc-tiep-va-tan-ngu-gian-tiep/)

SO SÁNH TÂN NGỮ TRỰC TIẾP VÀ TÂN NGỮ GIÁN TIẾP TRONG TIẾNG ANH (HTTPS://WISEENGLISH.EDU.VN/TAN-NGU-TRUC-TIEP-VA-TAN-NGU-GIAN-TIEP/) Đánh giá post Trong tiếng Anh, thường chúng ta sẽ bắt gặp tân ngữ ở những bài tập hoặc giao tiếp hằng ngày, tưởng chừng đây là một điểm ngữ

(https://wiseenglish.edu.vn/khoahoc/ielts/) Chàobạn,chúngtôicóthể giúpgìchobạn?

5/5 – (1 bình chọn) Giới từ chỉ vị trí được sử dụng rất thường xuyên. Nhưng liệu bạn đã biết cách sử dụng nó một cách hiệu quả nhất chưa?
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ Name Nguyễn Văn A Email nguyenvana@gmail.com Phone 0905123456 Quan tâm khóa học Bạn Quan Tâm Khóa Học Nào?  ĐĂNG KÝ TƯ VẤN 
(tel:0901270888)

(https://wiseenglish.edu.vn/khoahoc/ielts/)

(https://wiseenglish.edu.vn) 

Liên hệ: 02366.566.777 – 0901.270.888 admin@wiseenglish.vn wiseenglish.edu.vn (/) CƠ SỞ WISE ENGLISH

Cơ sở Hàm Nghi: 146 Hàm Nghi, Thanh Khê, Đà Nẵng

Cơ sở Trần Văn Dư: 36 Trần Văn Dư, Q. Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng

Cơ sở Hà Huy Tập: 86 Hà Huy Tập, Q. Thanh Khê, Đà Nẵng

(ht tps :// ww w.f ac eb oo k.c om /W ise en gli sh. vn)

(htt ps: //w ww .yo utu be. co m/ ch an nel /U C4 Tcf 36 1c CN PH IJX Ke Ol Gz Q)

(ht tps :// ww w.i nst agr am .co m/ tru ng _ta m_ wis e_e ngl ish /)

(ht tps :// ww w.p int ere st. co m/ tru ngt am tie ng an hw ise en gli sh)

(ht tps :// ww w.ti kto k.c om /@ wis ee ngl ish o cia l)

Cơ sở Tôn Đức Thắng: 380 Tôn Đức Thắng, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng

KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI

(ht tps :// ww w.li nk edi n.c om /co mp an y/ wis een gli shed u/)

      ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN Tên của bạn Email SUBSCRIBE NOW

Chàobạn,chúngtôicóthể giúpgìchobạn?

(/)
quyền tài liệu
Chính sách thanh toán Chính sách giao hàng Chính sách đổi trả Chính sách bảo mật Chính sách bản
 (tel:0901270888)

Trụ sở chính: 146 Hàm Nghi, Thanh Khê, (https://www.dmca.com/Protection/Status.aspx?ID=76c2d7d2-6131-436d-b88b3f10fa698daf&refurl=https://wiseenglish.edu.vn/thi-qua-khu-hoan-thanh/) Nội dung trên website

Copyright © 2022 Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế WISE ENGLISH

(http://online.gov.vn/Home/WebDetails/76229)

Chàobạn,chúngtôicóthể giúpgìchobạn?

Công ty TNHH Tư vấn và Giáo dục WISE Giấy Ch
ng nhận đăng kí kinh doanh số 0401876757 do Sở Kế Hoạch & Đầu Tư Đà Nẵng cấp ngày 18/01/2018
đã đư
c đăng ký bản quyền thiên niên kỷ DMCA, copy vui lòng để liên kết về bài viết (https://vivudana.com/)
Điều khoản sử dụng
kết
Chính sách liên
Cảnh báo mạo danh Nội quy học viên
(tel:0901270888)
(https://wiseenglish.edu.vn) 

Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.