Bo-3-De-Toan-Li-Hoa-ThiThuDH-A-22-6-2010

Page 1

Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010 BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC MÔN TOÁN KHỐI A, B (ðề thi có 01 trang) Thời gian làm bài 180 phút (không kể thời gian phát ñề) PhÇn chung cho tÊt c¶ c¸c thÝ sinh. C©u I (2 ®iÓm)

x+2 (1) x −1

Cho hµm sè : y =

1.Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ hµm sè (1). 2.Chøng minh r»ng mäi tiÕp tuyÕn cña ®å thÞ (1) ®Òu lËp víi hai ®−êng tiÖm cËn mét tam gi¸c cã diÖn tÝch kh«ng ®æi. C©u II (2 ®iÓm) 1.T×m x ∈ (0; π ) tho¶ m9n ph−¬ng tr×nh: Cotx – 1 =

cos 2 x 1 + sin 2 x − sin 2 x . 1 + tan x 2

2.T×m m ®Ó ph−¬ng tr×nh sau cã nghiÖm:

x2 + x +1 − x2 − x + 1 = m C©u III (2 ®iÓm) Trong kh«ng gian víi hÖ to¹ ®é Oxyz, cho A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) víi a, b, c > 0. 1. TÝnh kho¶ng c¸ch tõ O ®Õn mp (ABC) 2. TÝnh thÓ tÝch khèi ®a diÖn OIBC trong ®ã I lµ ch©n ®−êng cao kÎ tõ C cña ∆ABC . C©u IV (2 ®iÓm) 2

1. TÝnh tÝch ph©n:

I=

x x −1 ∫ x − 10 dx 1

2. Cho x, y, z lµ c¸c sè thùc d−¬ng tho¶ m9n: x + y + z = xyz. T×m GTNN cña A =

xy yz zx + + . z (1 + xy ) x(1 + yz ) y (1 + zx)

PhÇn riªng. ThÝ sinh chØ ®−îc lµm 1 trong 2 c©u: V. a hoÆc V.b C©u V. a. Dµnh cho ban C¬ B¶n (2 ®iÓm). 1. Gi¶i ph−¬ng tr×nh: lg(10.5 + 15.20 ) = x + lg 25 x

x

'

'

'

'

2.TÝnh thÓ tÝch l¨ng trô ®Òu ABC.A B C biÕt mp(ABC ) hîp víi ®¸y gãc 600 vµ diÖn 2

'

tÝch tam gi¸c ABC b»ng 3a C©u V. b. Dµnh cho ban KHTN (2 ®iÓm). 1.Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh:

(2 + 3 ) x

2

− 2 x +1

+ (2 − 3 ) x

2

− 2 x −1

4 2− 3

2.Cho h×nh chãp S.ABCD ®¸y lµ h×nh b×nh hµnh cã AB = a, gãc ABC = 300; hai mÆt bªn SAD vµ SBC vu«ng t¹i A, C cïng hîp víi ®¸y gãc α . CMR: (SAC) ⊥ (ABCD) vµ tÝnh thÓ tÝch khèi chãp S.ABCD. ------------------------------ HÕt ------------------------------http://ebook.here.vn - Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010

1


Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010 H−íng dÉn chÊm m«n to¸n C©u

ý

§iÓm

Néi dung

I

2 1

Kh¶o s¸t- vÏ ®å thÞ (1 ®iÓm) Ta cã: y = 1 + • •

3 x −1

TX§: D = R\ {1} Sù biÕn thiªn: + Giíi h¹n – TiÖm cËn:

0,25

lim y = +∞

x→1+

lim y = −∞ ⇒ §THS cã tiÖm cËn ®øng: x = 1

x→1−

lim y = 1

⇒ §THS cã tiÖm cËn ngang: y = 1

x →+∞

+ B¶ng biÕn thiªn:

y' =

−3 < 0 , ∀x ∈ D ( x − 1) 2

x − ∞ y’

+∞

1

0,5

-

-

+∞

1

y

−∞

1

HS nghÞch biÕn trªn c¸c kho¶ng (- ∞ ; 1) vµ (1; + ∞ ) HS kh«ng cã cùc trÞ §å thÞ: y

0,25

1 O1

-2

x

-2

KL: §å thÞ hµm sè nhËn giao hai tiÖm cËn lµm t©m ®èi xøng.

http://ebook.here.vn - Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010

2


Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010 2

CMR: Mäi tiÕp tuyÕn ……..diÖn tÝch kh«ng ®æi (1 ®iÓm)

 

Gi¶ sö M  a;

a + 2  thuéc ®å thÞ (1) a −1  a+2 a −1 2 −3 a + 4a − 2 = x+ 2 (a − 1) (a − 1) 2

TiÕp tuyÕn cña (1) t¹i M: y = y ( a )( x − a ) + '

TC§: x = 1 ( ∆1 ) ; TCN: y = 1( ∆1 ) Gäi I lµ giao 2 tiÖm cËn ⇒ I(1; 1)

a+5 ) ; B = d ∩ ∆ 2 ⇒ B(2a-1; 1) a −1 → 6 ⇒ IA = ; IB = (2a − 2;0 ) ⇒ IB = a −1

A = d ∩ ∆1 ⇒ A(1;

II 1

0,25

→ 6   IA =  0;   a − 1 2 a −1

DiÖn tÝch ∆IAB : S ∆IAB =

1 IA.IB = 6 (®vdt) ⇒ §PCM 2

0,25

0,25

0,25 2

T×m x∈ (0;π ) tho¶ m·n pt (1 ®iÓm)

sin 2 x ≠ 0 sin 2 x ≠ 0 ⇔ sin x + cos x ≠ 0 tan x ≠ −1 cos x − sin x cos 2 x. cos x Khi ®ã pt ⇔ = + sin 2 x − sin x cos x sin x cos x + sin x cos x − sin x ⇔ = cos 2 x − sin x cos x + sin 2 x − sin x cos x sin x §K: 

⇔ cos x − sin x = sin x(1 − sin 2 x) ⇔ (cos x − sin x)(sin x cos x − sin 2 x − 1) = 0 ⇔ (cos x − sin x)(sin 2 x + cos 2 x − 3) = 0 ⇔ cos x − sin x = 0 ⇔ tanx = 1 ⇔ x =

x ∈ (0;π ) ⇒ k = 0 ⇒ x = 2

π

π 4

+ kπ (k ∈ Z ) (tm)

4

0,25

0,25

0,25 0,25

KL: T×m m ®Ó pt cã nghiÖm (1 ®iÓm) XÐt hs: f ( x ) =

x2 + x + 1 − x2 − x + 1

http://ebook.here.vn - Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010

3


Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010

f ' ( x) =

2x + 1

2x − 1

2 x2 + x + 1 2 x2 − x + 1 (2 x + 1)(2 x − 1) ≥ 0 f ' ( x) = 0 ⇔  2 2 2 2 (2 x + 1) ( x − x + 1) = (2 x − 1) ( x + x + 1) 1 −1  x ≥ ∨ x ≤ ⇔ 2 2  x = 0(l ) f ' (0) = 1 > 0, ∀x ∈ R ⇒ HS f (x) ®ång biÕn trªn R. lim f ( x) = 1; lim f ( x) = −1 x→ +∞

0,25

0,25

0,25

x →−∞

PT cã nghiÖm khi: -1 < m < 1.

0,25

III

2 1

TÝnh kho¶ng c¸ch tõ O ®Õn (ABC) (1 ®iÓm)

PT mp(ABC):

2

x y z + + =1 a b c ⇔ bcx + cay + abz − abc = 0 abc d (O, ( ABC ) ) = a 2b 2 + b 2 c 2 +c 2 a 2

0,5 O,25 0,25

TÝnh thÓ tÝch khèi ®a diÖn OIBC (1 ®iÓm)

 x = a − at  AB = (− a;b;0 ) => PTTS cña AB:  y = bt z = 0  →

0,25

I ∈ AB ⇒ I (a − at ; bt ;0) ⇒ IC = (at − a;−bt ; c ) →

a2 IC ⊥ AB ⇔ IC . AB = 0 ⇔ a − (a + b )t = 0 ⇔ t = 2 a + b2 2

2

2

  ab 2 a 2b   ⇒ I 2 ; ; 0 2 2 2 a +b a +b 

http://ebook.here.vn - Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010

0,25

0,25 4


Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010

ab 3c → →  →  → →   b 0 0 0 0 b  OB, OC  =  0 c ; c 0 ; 0 0  = (bc;0;0 ) ⇒ OB, OC .OI = 2 a + b2    

V OIBC =

0,25

ab 3c → →  → , . = OB OC OI (®vtt) 2 2   6 a + b  

1 6

(

)

IV

2 1

TÝnh tÝch ph©n (1 ®iÓm) §Æt t = x − 1 ⇒ t = x − 1 ⇒ dx = 2tdt §æi cËn: x = 1 ⇒ t = 0 x = 2 ⇒ t =1 2

0,25

1

1 90  (t 2 + 1)2t 2 dt  2 2 10 Khi ®ã: I = ∫ t = + + dt  ∫ 2 2 9 9 t t − −  0 0

0,25

= 1

0,5

1

 t3  62 1 62 t −3 = + 30 ln = − 30 ln 2 2 + 10t  + 30 ln t +3 0 3 2 3 3 0 2

T×m GTNN (1 ®iÓm) C¸ch 1: •

1 11 1 ≤  +  (1) a + b 4 a b DÊu “ =” x¶y ra ⇔ a = b

CM: Víi mäi a, b > 0 th×

A=

1 1 1  1 1 1   + + −  + + x y z  x + xyz y + xyz z + xyz 

A=

1 1 1  1 1 1 + + −  + + x y z  2x + y + z 2 y + z + x 2z + x +

¸p dông (1) ta cã: A

  y  1 1 1 11 1 1 31 1 1 ≥ + + −  + +  =  + +  x y z 4 x y z  4 x y z  2 CM: Víi mäi a, b, c th×: (a + b + c ) ≥ 3(ab + bc + ca ) (2) DÊu “=” x¶y ra ⇔ a = b = c

0,25

  y  0,25

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 + + −  + + + + + x y z 4  2x 2 y 2z y + z z + x x +

0,25

¸p dông (2) ta cã:

http://ebook.here.vn - Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010

5


Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010 2 0,25

 1 1 1 1 1 1 x+ y+z =3 +  = 3.  + +  ≥ 3 + x y z xy yz zx xyz     •

Do x, y, z > 0 nªn

Amin =

KL:

1 1 1 3 3 + + ≥ 3 ⇒A ≥ x y z 4

3 3 ®¹t ®−îc khi x = y = z = 3 4

C¸ch 2: A=

1 1 1  1 1 1 + + −  + + x y z  2x + y + z 2 y + z + x 2z + x +

  y 

Theo C«Si:

V.a 1

A≥

1 1 1  1 1 1  + + − + + x y z  44 xxyz 44 xyyz 44 xyzz 

A≥

1 1 1 1 2 1 1 1 2 1 1 1 2 + + −  + + + + + + + +  x y z 16  x y z x y z x y z 

A≥

3 1 1 1  + +  (C¸ch 1) 4  x y z 

Dµnh cho ban C¬ B¶n Gi¶i ph−¬ng tr×nh (1 ®iÓm)

(

PT ⇔ lg 10.5 + 15.20 x

2 x

) = lg(25.10 ) x

⇔ 10.5 x + 15.20 x = 25.10 x ⇔ 15.4 x − 25.2 x + 10 = 0 t = 1(tm) x 2 §Æt t = 2 (t > 0) , ta ®−îc: 15t - 25t +10 = 0 ⇔  2 t = (tm)  3

t = 1 ⇒ 2x = 1 ⇔ x = 0 2 2 2 t = ⇒ 2 x = ⇔ x = log 2   3 3 3 2

0,25 0,25

0,25

0,25

KL: TÝnh thÓ tÝch l¨ng trô (1 ®iÓm)

http://ebook.here.vn - Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010

6


Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010 A’ C’

B’

A

C H B

CH ⊥ AB C ' H ⊥ AB

Gäi H lµ trung ®iÓm AB ⇒ 

0,25

⇒ (( ABC ' ), ( ABC ) ) = (CH , C ' H ) = CHC ' = 60 0

S ∆ABC ' =

3a 2 ⇔ HC '.AB = 2 3a 2 (1)

HC = AB 3 (2) cos 60 0 Tõ (1),(2) ⇒ AB = a 2 ; HC ' = a 6 3 2 0 a CC ' = HC '.sin 60 = 2 1 3 2 2 0 S ∆ABC = 2 AB sin 60 = 2 a XÐt ∆HCC ' vu«ng t¹i C: HC ' =

0,25

0,25

0,25

3 6 3 V ABC. A'B'C ' = S ∆ABC .CC ' = 4 a (®vtt)

http://ebook.here.vn - Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010

7


Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010

V.b 1

Dµnh cho ban KHTN Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh (1 ®iÓm)

( ) §Æt t = (2 + 3 )

Bpt ⇔ 2 + 3

x2 −2 x

(

+ 2− 3

2

)

x2 −2 x

≤4

1 (t > 0) , ta ®−îc: t + ≤ 4 t 2 t − 4t + 1 ≤ 0 ⇔ 2 − 3 ≤ t ≤ 2 + 3 (tm)

0,5

2

x −2 x

(

Khi ®ã: 2 −

3≤ 2+ 3

)

x2 −2 x

≤ 2 + 3 ⇔ −1 ≤ x 2 − 2 x ≤ 1

0,5

⇔ x − 2x − 1 ≤ 0 ⇔ 1 − 2 ≤ x ≤ 1 + 2 2

KL: 2

CM: (SAC) ⊥ (ABCD) vµ tÝnh thÓ tÝch S.ABCD (1 ®iÓm) S

A

D O

B

C CM: (SAC) ⊥ (ABCD):

0,25

SA ⊥ AD  SC ⊥ BC → BC ⊥ ( SAC ) ⇒ ( SAC ) ⊥ ( ABCD )  ⇒ SA ⊥ BC   AD // BC  TÝnh thÓ tÝch:

BC ⊥ SC  ( SBC )∩( ABCD )= BC      →(( SBC ), ( ABCD ) ) = (SC , AC ) = α (1) BC ⊥ AC  T−¬ng tù ⇒ (( SAD ), ( ABCD ) ) = (SA, AC ) = α (2)

0,25

Tõ (1), (2) ⇒ SAC = SCA = α

SO ∆SAC c©n t¹i S ⇒ SO ⊥ AC BC ⊥  → SO ⊥ ( ABCD ) a ∆ABC vu«ng t¹i C : AC = AB.sin300 = 2

http://ebook.here.vn - Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010

0,25

8


Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010

1

S ABCD = 2 S ABC = 2. 2 AB.AC.sin 60

0

=

3 2 a 4 0,25

1 a ∆SOA vu«ng t¹i O: AO = AC = 2 4 SO = AO.tan α =

1

3

V S . ABCD = 3 SO. S ABCD = 48 a

3

1 4 a tan α 4

tan α (®vtt).

http://ebook.here.vn - Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010

9


Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010

BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO Mã ñề 008 (ðề thi có 06 trang)

ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC MÔN VẬT LÝ KHỐI A Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 ñến câu 40): Câu 1: Một CLLX gồm quả cầu nhỏ và LX có ñộ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao ñộng hết 31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li ñộ 2cm và ñang chuyển ñộng theo chiều dương của trục tọa ñộ với vận tốc có ñộ lớn 40 3cm / s thì phương trình dao ñộng của quả cầu là A. x = 4cos(20t-π/3)cm B. x = 6cos(20t+π/6)cm C. x = 4cos(20t+π/6)cm D. x = 6cos(20t-π/3)cm Câu 2: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, ñầu B cố ñịnh, ñầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt ñộng, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB. A. λ = 0,3m; v = 60m/s B. λ = 0,6m; v = 60m/s C. λ = 0,3m; v = 30m/s D. λ = 0,6m; v = 120m/s Câu 3: Chọn câu phát biểu không ñúng A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững B. Khi lực hạt nhân liên kết các nuclon ñể tạo thành hạt nhân thì luôn có sự hụt khối C. Chỉ những hạt nhân nặng mới có tính phóng xạ D. Trong một hạt nhân có số nơtron không nhỏ hơn số protôn thì hạt nhân ñó có cả hai loại hạt này Câu 4: Cho mạch dao ñộng gồm một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ ñiện C1 thì mạch thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng λ1, thay tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu ñược sóng ñiện từ có λ2. Nếu mắc ñồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì mạch thu ñược sóng có bước sóng λ xác ñịnh bằng công thức 1 A. λ−2 = λ−12 + λ−22 B. λ = λ21 + λ22 C. λ = λ1λ 2 D. λ = (λ 1 + λ 2 ) 2 Câu 5: Một máy phát ñiện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực rôto quay với tốc ñộ 900vòng/phút, máy phát ñiện thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát ñiện thứ hai phải có tốc ñộ là bao nhiêu thì hai dòng ñiện do các máy phát ra hòa vào cùng một mạng ñiện A. 600vòng/phút B. 750vòng/phút C. 1200vòng/phút D. 300vòng/phút Câu 6: Người ta cần truyền một công suất ñiện một pha 10000kW dưới một hiệu ñiện thế hiệu dụng 50kV ñi xa. Mạch ñiện có hệ số công suất cosϕ = 0,8. Muốn cho tỷ lệ năng lượng mất trên ñường dây không quá 10% thì ñiện trở của ñường dây phải có giá trị A. R < 20Ω B. R < 25Ω C. R < 4Ω D. R < 16Ω Câu 7: Trong phòng thí nghiệm có một lượng chất phóng xạ, ban ñầu trong 1 phút người ta ñếm ñược có 360 nguyên tử của chất bị phân rã, sau ñó 2 giờ trong 1 phút có 90 phân tử bị phân rã. Chu kì bán rã của chất phóng xạ ñó là A. 30 phút B. 60 phút C. 90 phút D. 45 phút Câu 8: Phương trình dao ñộng ñiều hòa có dạng x = Asinωt. Gốc thời gian ñ ược chọn là: A. lúc vật ñi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. lúc vật ñi qua vị trí cân bằng theo chiều âm C. lúc vật có li ñộ x = +A D. lúc vật có li ñộ x = - A http://ebook.here.vn - Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010

10


Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010 Câu 9: Cho mạch ñiện xoay chiều RLC nối tiếp, L = 0,637H, C = 39,8µF, ñặt vào hai ñầu mạch hiệu ñiện thế có biểu thức u = 150 2 sin100πt (V) mạch tiêu thụ công suất P = 90 W. ðiện trở R trong mạch có giá trị là A. 180Ω B. 50Ω C. 250Ω D. 90Ω Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao ñộng ñiều hòa? A. x = 3tsin (100πt + π/6) B. x = 3sin5πt + 3cos5πt C. x = 5cosπt + 1 D. x = 2sin2(2πt + π /6) Câu 11: Một toa xe trượt không ma sát trên một ñường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với 0 mặt phẳng nằm ngang là α = 30 . Treo lên trần toa xe một con lắc ñơn gồm dây treo chiều dài l = 1(m) nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích cho con lắc dao ñộng ñiều 2 hoà với biên ñộ góc nhỏ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s . Chu kì dao ñộng của con lắc là A. 2,135s B. 2,315s C. 1,987s D. 2,809s

Câu 12: Một lăng kính có góc chiết quang A = 600 chiết suất n= 3 ñối với ánh sáng màu vàng của Natri. Chiếu vào mặt bên của lăng kính một chùm tia sáng trắng mảnh song song và ñược ñiều chỉnh sao cho góc lệch với ánh sáng vàng cực tiểu. Góc tới của chùm tia sáng trắng là A. 600 B. 300 C. 750 D. 250 Câu 13: Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ ñược ñặt tại A. quang tâm của thấu kính hội tụ B. tiêu ñiểm ảnh của thấu kính hội tụ C. tại một ñiểm trên trục chính của thấu kính hội tụ D. tiêu ñiểm vật của thấu kính hội tụ Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng dùng ánh sáng có bước sóng λ từ 0,4µm ñến 0,7µm. Khoảng cách giữa hai khe Iâng là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe ñến màn quan sát là D = 1,2m tại ñiểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng xM = 1,95 mm có mấy bức xạ cho vân sáng A. có 8 bức xạ B. có 4 bức xạ C. có 3 bức xạ D. có 1 bức xạ Câu 15: Bức xạ tử ngoại là bức xạ ñiện từ A. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia x B. Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại C. Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy D. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím Câu 16: Cho một sóng ñiện từ có tần số f = 3MHz. Sóng ñiện từ này thuộc dải A. Sóng cực ngắn B. Sóng dài C. Sóng ngắn D. Sóng trung Câu 17: Cho mạch nối tiếp RC, Dùng vôn kế nhiệt có ñiện trở rất lớn ño ñược UR = 30 V, UC = 40V, thì hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch lệch pha so với hiệu ñiện thế ở hai ñầu tụ ñiện một lượng là A. 1,56 B. 1,08 C. 0,93 D. 0,64 Câu 18: Quang phổ của một bóng ñèn dây tóc khi nóng sáng thì sẽ A. Sáng dần khi nhiệt ñộ tăng dần nhưng vẫn có ñủ bảy màu B. Các màu xuất hiện dần từ màu ñỏ ñến tím, không sáng hơn C. Vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu ñến một nhiệt ñộ nào ñó mới ñủ 7 màu D. Hoàn toàn không thay ñổi Câu 19: Mạch dao ñộng lý tưởng: C = 50µF, L = 5mH. Hiệu ñiện thế cực ñại ở hai bản cực tụ là 6(v) thì dòng ñiện cực ñại chạy trong mạch là A. 0,60A B. 0,77A C. 0,06A D. 0,12A Câu 20: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước, sóng âm ñó ở hai môi trường có A. Cùng vận tốc truyền B. Cùng tần số http://ebook.here.vn - Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010

11


Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010 C. Cùng biên ñộ D. Cùng bước sóng Câu 21: Catốt của một tế bào quang ñiện làm bằng vônfram. Biết công thoát của electron ñối với vônfram là 7,2.10-19J và bước sóng của ánh sáng kích thích là 0,180µm. ðể triệt tiêu hoàn toàn dòng quang ñiện, phải ñặt vào hai ñầu anôt và catôt một hiệu ñiện thế hãm có giá trị tuyệt ñối là A. Uh = 3,50V B. Uh = 2,40V C. Uh = 4,50V D. Uh = 6,62V Câu 22: Cho mạch ñiện RLC ghép nối tiếp gồm ñiện trở R, cuộn dây có ñiện trở thuần 30Ω, ñộ tự cảm 0,159H và tụ ñiện có ñiện dung 45,5µF, Hiệu ñiện thế ở hai ñầu mạch có dạng u = U0sin100πt(V). ðể công suất tiêu thụ trên ñiện trở R ñạt giá trị cực ñại thì ñiện trở R có giá trị là A. 30(Ω) B. 50(Ω) C. 36 (Ω) D. 75(Ω) − Câu 23: 24 11 Na là chất phóng xạ β , ban ñầu có khối lượng 0,24g. Sau 105 giờ ñộ phóng xạ giảm 128 lần. Kể từ thời ñiểm ban ñầu thì sau 45 giờ lượng chất phóng xạ trên còn lại là A. 0,03g B. 0,21g C. 0,06g D. 0,09g Câu 24: Khi ñi vào một ngõ hẹp, ta nghe tiếng bước chân vọng lại ñó là do hiện tượng A. Khúc xạ sóng B. Phản xạ sóng C. Nhiễu xạ sóng D. giao thoa sóng Câu 25: Phát biểu nào sau ñây là sai với nội dung hai giả thuyết của Bo? A. Nguyên tử có năng lượng xác ñịnh khi nguyên tử ñó ở trạng thái dừng. B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng. C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao nguyên tử sẽ phát ra phôtôn. D. Ở các trạng thái dừng khác nhau năng lượng của các nguyên tử có giá trị khác nhau. Câu 26: Một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150vòng, cuộn thứ cấp có 300vòng. Hai ñầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có ñiện trở hoạt ñộng 100Ω, ñộ tự cảm 318mH. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai ñầu cuộn sơ cấp ñược ñặt ở hiệu ñiện thế xoay chiều có U1 = 100V, tần số 50Hz. Tính cường ñộ hiệu dụng mạch sơ cấp. A. 1,8A B. 2,0A C. 1,5A D. 2,5A Câu 27: Một cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L = 2/π(H), mắc nối tiếp với một tụ C = 31,8(µF). Hiệu ñiện thế ở hai ñầu cuộn cảm là uL = 100sin(100πt + π/6) V. Biểu thức của hiệu ñiện thế ở hai ñầu mạch là A. u = 50sin(100πt + π/6) V B. u = 100sin(100πt - π/3) V C. u = 200sin(100πt + π/3) V D. u = 50 2 sin(100πt – π/6) V Câu 28: Trong phản ứng phân hạch của U235 năng lượng tỏa ra trung bình là 200MeV. Năng lượng tỏa ra khi 1kg U235 phân hạch hoàn toàn là A. 12,85.106 kWh B. 22,77.106 kWh C. 36.106 kWh D. 24.106 kWh Câu 29: Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về ñộng năng ban ñầu cực ñại của các electron quang ñiện? A. ðộng năng ban ñầu cực ñại của các electron quang ñiện không phụ thuộc vào cường ñộ chùm sáng kích thích. B. ðộng năng ban ñầu cực ñại của các electron quang ñiện không phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catốt. C. ðộng năng ban ñầu cực ñại của các electron quang ñiện phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catôt. D. ðộng năng ban ñầu cực ñại của các electron quang ñiện phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích. Câu 30: Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman; Banme; Pasen lần lượt là 0,122µm; 0,656µm; 1,875µm. Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman và Banme là A. 0,103µm và 0,486µ B. 0,103µm và 0,472µm

http://ebook.here.vn - Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010

12


Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010 C. 0,112µm và 0,486µm D. 0,112µm và 0,472µm Câu 31: Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng có năng lượng dao ñộng E = 2.102 (J) lực ñàn hồi cực ñại của lò xo F(max) = 4(N). Lực ñàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên ñộ dao ñộng sẽ là A. 2(cm). B. 4(cm). C. 5(cm). D. 3(cm). Câu 32: Sóng ñiện từ có tần số f = 2,5MHz truyền trong thuỷ tinh có chiết suất n=1.5 thì có bước sóng là A. 50m B. 80m C. 40m D. 70m

Câu 33: Từ kí hiệu của một hạt nhân nguyên tử là 63 X , kết luận nào dưới ñây chưa chính xác A. Hạt nhân của nguyên tử này có 6 nuclon B. ðây là nguyên tố ñứng thứ 3 trong bảng HTTH C. Hạt nhân này có 3 protôn và 3 nơtron D. Hạt nhân này có protôn và 3 electron Câu 34: Hai con lắc ñơn có chiều dài l1 & l2 dao ñộng nhỏ với chu kì T1 = 0,6(s), T2 = 0,8(s) cùng ñược kéo lệch góc α0 so với phương thẳng ñứng và buông tay cho dao ñộng. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng thái này. A. 2(s) B. 2,5(s) C. 4,8(s) D. 2,4(s) Câu 35: Cho mạch R,L,C tần số của mạch có thể thay ñổi ñược, khi ω = ω0 thì công suất tiêu thụ trong mạch ñạt giá trị cực ñại, khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì mạch có cùng một giá trị công suất. Mối liên hệ giữa các giá trị của ω là ω1ω2 A. ω02 = ω12 + ω22 B. ω0 = C. ω02 = ω1.ω2 D. ω0 = ω1 + ω2 ω1 + ω2 Câu 36: Hiệu ñiện thế ở hai cực của một ống Rơnghen là 4,8kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là A. 0,134nm B. 1,256nm C. 0,447nm D. 0,259nm π Câu 37: Một vật dao ñộng với phương trình x = 4 2 sin(5πt − )cm . Quãng ñường vật ñi từ thời 4 1 ñiểm t1 = s ñến t 2 = 6s là 10 A. 84,4cm B. 333,8cm C. 331,4cm D. 337,5cm Câu 38: Một máy phát ñiện ba pha mắc hình sao có hiệu ñiện thế pha Up = 115,5V và tần số 50Hz. Người ta ñưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có ñiện trở thuần 12,4Ω và ñộ tự cảm 50mH. Cường ñộ dòng ñiện qua các tải là A. 8A B. 10A C. 20A D. 5A Câu 39: Hạt nhân 226 88 Ra ban ñầu ñang ñứng yên thì phóng ra hạt α có ñộng năng 4,80MeV. Coi khối lượng mỗi hạt nhân xấp xỉ với số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã này là A. 4,89MeV B. 4,92MeV C. 4,97MeV D. 5,12MeV PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ ñược chọn làm 1 trong 2 phần (Phần 1 hoặc phần 2)

Phần 1. Theo chương trình phân ban (10 câu, từ câu 41 ñến câu 50) Câu 40: Một sóng cơ học lan truyền từ 0 theo phương 0y với vận tốc v = 40(cm/s). Năng lượng của π  sóng ñược bảo toàn khi truyền ñi. Dao ñộng tại ñiểm 0 có dạng: x = 4 sin  t (cm) 2  Biết li ñộ của dao ñộng tại M ở thời ñiểm t là 3(cm). Li ñộ của ñiểm M sau thời ñiểm ñó 6(s). A. – 2cm B. 3 cm C. 2cm D. – 3cm http://ebook.here.vn - Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010

13


Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010

Câu 41: Chọn câu phát biểu ñúng A. Mômen của hệ ba lực ñồng phẳng, ñồng qui ñối với một trục quay bất kỳ ñều bằng không B. Tổng các mômen lực tác dụng vào vật bằng không thì vật phải ñứng yên C. Tổng hình học của các lực tác dụng vào vật rắn bằng không thì tổng của các mômen lực tác dụng vào nó ñối với một trục quay bất kỳ cũng bằng không. D. Tác dụng của lực vào vật rắn không ñổi khi ta di chuyển ñiểm ñặt lực trên giá của nó Câu 42: Một thanh ñồng chất, tiết diện ñều dài L dựa vào một bức tường nhẵn thẳng ñứng. Hệ số ma sát nghỉ giữa thanh và sàn là 0,4. Góc mà thanh hợp với sàn nhỏ nhất (αmin) ñể thanh không trượt là A. αmin = 51,30 B. αmin = 56,80 C. αmin = 21,80 D. αmin = 38,70 Câu 43: Một vật rắn có khối lượng 1,5kg có thể quay không ma sát xung quanh một trục cố ñịnh nằm ngang. Khoảng cách từ trục quay ñến khối tâm của vật là 20cm, mô men quán tính của vật ñối với trục quay là 0,465kg.m2, lấy g = 9,8m/s2. Chu kì dao ñộng nhỏ của vật là A. 3,2s B. 0,5s C. 2,5s D. 1,5s Câu 44: Chọn câu phát biểu không ñúng A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có nhiều thành phần phức tạp B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng C. Hiện tượng quang ñiện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt D. Sự nhiễu xạ ánh sáng là do các lượng tử ánh sáng có tần số khác nhau trộn lẫn vào nhau Câu 45: Một nguồn âm phát ra một âm ñơn sắc có tần số f, cho nguồn âm chuyển ñộng với tốc ñộ v trên một ñường tròn bán kính R trong mặt phẳng nằm ngang. Máy thu 1 ñặt tại tâm ñường tròn, máy thu 2 ñặt cách máy thu 1 một khoảng 2R cùng trong mặt phẳng quĩ ñạo của nguồn âm. Kết luận nào sau ñây là ñúng A. Máy thu 1 thu ñược âm có tần số f' > f do nguồn âm chuyển ñộng B. Máy thu 2 thu ñược âm có tần số biến thiên tuần hoàn quanh giá trị f C. Máy thu 2 thu ñược âm có tần số f' < f D. Máy thu 2 thu ñược âm có tần số f' > f Câu 46: Một ñĩa ñặc ñang quay với tốc ñộ 360 vòng/phút thì quay chậm dần ñều và dừng lại sau ñó 600s. Số vòng quay của ñĩa trong thời gian quay chậm dần là A. 1200 vòng B. 1800vòng C. 360 vòng D. 900 vòng Câu 47: Một ròng rọc coi như một ñĩa tròn mỏng bán kính R = 10cm, khối lượng 1kg có thể quay không ma sát quanh 1 trục nằm ngang cố ñịnh. Quấn vào vành ròng rọc một sợi dây mảnh, nhẹ không dãn và treo vào ñầu dây một vật nhỏ M có khối lượng 1kg. Ban ñầu vật M ở sát ròng rọc và ñược thả ra không vận tốc ban ñầu, cho g = 9,81m/s2. Tốc ñộ quay của ròng rọc khi M ñi ñược quãng ñường 2m là A. 36,17rad/s B. 81,24rad/s C. 51,15rad/s D. 72,36rad/s Câu 48: Một thanh nhẹ dài 1m quay ñều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng ñứng ñi qua trung ñiểm của thanh. Hai ñầu thanh có gắn hai chất ñiểm có khối lượng 2kg và 3kg. Tốc ñộ dài của mỗi chất ñiểm là 5m/s. Momen ñộng lượng của thanh là A. L = 7,5 kgm2/s B. L = 12,5 kgm2/s C. L = 10,0 kgm2/s D. L = 15,0 kgm2/s Câu 49: ðạo hàm theo thời gian của momen ñộng lượng của vật rắn là ñại lượng A. Mômen lực tác dụng vào vật B. ðộng lượng của vật C. Hợp lực tác dụng vào vật D. Mômen quán tính tác dụng lên vật Câu 50: Một momen lực có ñộ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có momen quán tính ñối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần ñều từ trạng thái nghỉ thì ñộng năng của bánh xe ở thời ñiểm t = 10s là A. Eñ = 20,2kJ B. Eñ = 24,6kJ C. Eñ = 22,5kJ D. Eñ = 18,3kJ http://ebook.here.vn - Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010

14


Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010

Phần 2. Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, từ câu 51 ñến câu 60) Câu 51: Một con lắc ñơn dao ñộng ñiều hoà tại một nơi nhất ñịnh. Nếu thay quả cầu bằng quả cầu khác có khối lượng gấp ñôi và ñược kích thích dao ñộng với biên ñộ như trước thì cơ năng của hệ sẽ A. không thay ñổi . B. tăng lên 2 lần . C. giảm ñi 2 lần . D. tăng lên 2 lần . Câu 52: A. bằng 2A . B. có thể lớn hơn 2A . C. có thể nhỏ hơn 2A . D. phụ thuộc mốc tính thời gian . Câu 53: ðoạn mạch R,L,C nối tiếp ñang có cường ñộ dòng ñiện qua mạch chậm pha hơn ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch . Nếu giảm tần số dòng ñiện thì công suất tiêu thụ của ñoạn mạch sẽ A. không ñổi . B.tăng lên . C. giảm xuống . D. tăng lên ñạt cực ñại và sau ñó giảm . Câu 54: Máy phát ñiện xoay chiều một pha tạo ra suất ñiện ñộng xoay chiều có biếu thức : e = Eo cos100p t (V ) , có rôto là một nam châm gồm 5 cặp cực thì sẽ quay với tốc ñộ A. 300 vòng/phút .

B. 1000 vòng/phút .

C. 3000 vòng/phút .

D. 600 vòng/phút .

Câu 55: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến ñiện gồm một tụ ñiện có ñiện dung 1 (µH) và cuộn cảm có ñộ tự cảm 25 (mH). Mạch dao ñộng trên có thể bắt ñược sóng vô tuyến thuộc dải A. sóng ngắn . B. sóng trung . C. sóng dài . D. sóng cực ngắn . Câu 56: Một ñoạn mạch xoay chiều gồm ñiện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm L và tụ ñiện C mắc nối tiếp. ðiện áp hiệu dụng ở hai ñầu R,L và C có giá trị lần lượt 20V , 30 V và 25 V. Hệ số công suất của ñoạn mạch là A. 0,65 . B. 0,25 . C. 0,97 . D. 0,55 . Câu 57: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2 m. Hai khe ñược chiếu bằng ánh sáng ñơn sắc có bước sóng 600 nm . M và N là hai ñiểm trên màn quan sát ở cùng một phía ñối với vân sáng trung tâm và cách vân này lần lượt 0,6 cm và 1,95 cm . Số vân tối quan sát ñược trên ñoạn MN là A. 7 vân . B. 6 vân . C. 8 vân . D. 5 vân . Câu 58: Năng lượng cần thiết ñể iôn hoá nguyên tử Hiñrô từ trạng thái cơ bản là 13,59 eV. Cho h =6,625.10-34 Js , c =3.108 m/s . Bức xạ có tần số lớn nhất mà nguyên tử Hiñrô có thể phát ra có bước sóng A. 0,0913 µm . B. 0,1215 µm . C. 0,9130 µm . D. 0,0956 µm . Câu 59: ðể ño khoảng cách từ Trái ðất lên Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,52 mm , chiếu về phía Mặt Trăng.Thời gian kéo dài mỗi xung là 10-7 (s) và công suất của chùm laze là 100000 MW. Số phôtôn chứa trong mỗi xung là A. 2,62.1022 hạt . B. 2,62.1015 hạt . C. 2,62.1029 hạt . D. 5,2.1020 hạt . Câu 60: Tia hồng ngoại A. có bản chất khác với ánh sáng và sóng vô tuyến . B. bị lệch hướng khi truyền trong ñiện trường và từ trường . C. truyền ñi trong chân không với tốc ñộ bằng tốc ñộ ánh sáng trong chân không . D. có tác dụng sinh lý như diệt khuẩn , làm da bị rám ... . ----------- HẾT ----------

http://ebook.here.vn - Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010

15


Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010

ðÁP ÁN ðỀ THI MÔN VẬT LÍ - Mà 008 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

C B C A A D B A D A

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A A D B C D D C A B

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

B C A B C D A B B A

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

A B D D C D C B A D

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

D A C D B B C B A C

http://ebook.here.vn - Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010

51 52 53 54 55 56 57 58 59 60

D A B C B A C D D C

16


Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010

BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO 007 (ðề thi có 06 trang)

ðỀ THI THU VÀO ðẠI HỌC, CAO ðẲNG 2010 MÔN HÓA HỌC KHỐI A Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)

PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44) 1. Trộn bột nhôm dư vào hỗn hợp gồm : MgO, Fe3O4, CuO rồi nung ở nhiệt ñộ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn chất rắn thu ñược gồm : A. MgO, Al2O3, FeO, Cu, Al B. MgO, Al2O3, Fe, Cu, Al C. MgO, Al, Fe, CuO, Al2O3 D. Mg, Al, Fe, Cu, Al2O3 2. Ứng dụng nào sau ñây của kim loại là không ñúng ? A. Chì ñược dùng ñể ngăn cản chất phóng xạ. B. Thiếc ñược tráng lên các ñồ vật bằng sắt ñể chống ăn mòn ñiện hóa. C. Niken dùng làm các ñiện cực trong bình ăcquy. D. Kẽm ñược dùng ñể chế tạo pin ñiện hóa. 3. Khi gang, thép bị ăn mòn ñiện hóa trong không khí ẩm, nhận ñịnh nào sau ñây không ñúng ? A. Tinh thể Fe là cực dương xảy ra quá trình khử. B. Tinh thể C là cực dương xảy ra quá trình khử. C. Tinh thể Fe là cực âm xảy ra quá trình oxi hóa. D. Tinh thể C là cực âm xảy ra quá trình khử. 4. Cho 2,32g hỗn hợp gồm FeO; Fe2O3 và Fe3O4 (số mol FeO = số mol Fe2O3) tác dụng vừa ñủ với V(L) dung dich HCl 1M. Giá trị V là: A. 0,04 lít B. 0,08 lít C. 0,12 lít D. 0,16 lít 5. Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,12 mol và FeCl3 0,06 mol. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ñược chất rắn A. Khối lượng chất rắn A là: A. 5,76 g B. 1,92 g C. 5,28 g D. 7,68 g 6. Kim loại Al phản ứng ñược tất cả các chất trong nhóm nào sau ñây ở nhiệt ñộ thường? A. dung dịch Ba(OH)2, KHSO4, dung dịch FeSO4 * B. dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch NaOH, dung dịch MgCl2 C. HNO3 ñặc, dung dịch CH3COOH, dung dịch CuSO4 D. dung dịch FeCl3, CrCl3, Fe3O4 7. Thí nghiệm nào sau ñây khi hoàn thành không có kết tủa? A. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH B. Cho Ba kim loại vào dung dịch NH4HCO3 C. Zn vào dung dịch KOH D. Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]) 8. ðể chuyên chở an toàn lượng lớn dung dịch HNO3 ñậm ñặc, người ta thường dùng bồn chứa làm bằng : A. sắt. B. sắt tráng kẽm. C. sắt mạ niken. D. ñồng. 9. Nhận ñịnh nào sau ñây ñúng ? A. ðể sản xuất Al, ta không ñiện phân nóng chảy AlCl3 vì AlCl3 nóng chảy không ñiện li. B. Khi ñiện phân Al2O3, phải trộn thêm criolit vì Al2O3 nóng chảy không dẫn ñiện. C. ðể ngăn không cho Al tạo ra tiếp xúc với không khí, thùng ñiện phân phải ñậy kín. D. Khi ñiện phân Al2O3 , ñiện cực than chì bị hao hụt liên tục. 10. ðốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong ñiều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu ñược khí H2 bay lên. Vậy, trong hỗn hợp X có những chất sau : http://ebook.here.vn - Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010

17


Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010 A. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3. B. Al, Fe, Al2O3. C. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3. D. Al, Fe, FeO, Al2O3. 11. Kim loại M thuộc nhóm A có 1 electron ñộc thân ở trạng thái cơ bản. Công thức oxit của M có thể là : A. M2O hay MO. B. MO hay M2O3. C. M2O3 hay MO2. D. M2O hay M2O3. 12. ðể phát hiện các khí sau trong hỗn hợp khí, phương pháp nào không ñúng? A. Dùng dung dịch KI và hồ tinh bột ñể nhận ra O3 B. Dùng dung dịch CuSO4 ñể nhận ra H2S C. Dùng dung dịch phenolphtalein ñể nhận ra NH3 D. Dùng dung dịch BaCl2 ñể nhận ra CO2 13. Phản ứng nào sau ñây không phải là phản ứng oxi hóa - khử ? A. CaOCl2 + CO2 → CaCO3 + Cl2 B. (NH4)2CO3 → 2NH3 + CO2 + H2O C. 4KClO3 → KCl + 3KClO4 D. CO + Cl2 → COCl2 14. Nếu chỉ xét sản phẩm chính thì phản ứng ñúng là : CH2CH3

+ Br2

CH2CH3

CHBrCH3 as

+ Br2

+ HBr

A.

CHCH3 as

Br

+ HBr

B. CH2CH3

CH2CH3

+ Br2

CHCH2Br as

+ Br2

CHCH3 as

+ HBr

+ HBr

Br C. D. 15. ðốt cháy hoàn toàn một hiñrocacbon A, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch nước vôi trong (dư), thì khối lượng dung dịch trong bình giảm 2,48 g và có 7 g kết tủa tạo ra. Công thức phân tử của A là : A. C6H12. B. C6H14. C. C7H14. D. C7H16. 16. Các hiện tượng của thí nghiệm nào sau ñây ñược mô tả ñúng ? A. Cho dung dịch I2 vào hồ tinh bột : màu xanh xuất hiện, ñun nóng : màu xanh mất, ñể nguội : lại có màu xanh. B. Cho fructozơ vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3/ NH3 rồi ñun nóng không có Ag tạo ra, cho tiếp vài giọt axit sunfuric vào rồi ñun nóng : có Ag xuất hiện. C. Nhỏ dung dịch I2 lên mẩu chuối chín : không có màu xanh. Cho mẩu chuối ñó vào dung dịch H2SO4 rất loãng ñun nóng một lúc, ñể nguội rồi nhỏ dung dịch I2 vào : màu xanh xuất hiện D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch glucozơ : Cu(OH)2 tan tạo thành dung dịch xanh lam, ñun nóng, hỗn hợp : màu xanh mất ñi và có kết tủa ñỏ gạch. Làm lạnh hỗn hợp kết tủa tan và màu xanh xuất hiện trở lại. 17. ðiều nào sau ñây không ñúng khi nói về xenlulozơ ? A. Tan trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2 B. Có thể dùng ñể ñiều chế ancol etylic C. Dùng ñể sản xuất tơ enan D. Tạo thành este với HNO3 ñặc 18. Phản ứng nào sau ñây ñúng ? A. ClNH3 – R – COOH + NaOH → ClNH3 – R – COONa + H2O B. ClNH3 – R – COOH + 2NaOH → NH2 – R – COONa + H2O + NaCl C. ClNH3 – R – COOH + NaOH → ClNH3 – R – COONa + H2O D. 2NH2 – R – COONa + H2SO4 → 2NH2 – R – COOH + Na2SO4 19. Các chất trong dãy nào sau ñây ñều có tính lưỡng tính ? A. NH2–CH2–COONa, ClNH3–CH2–COOH , NH2–CH2–COOH B. NH2–CH2–COOH, NH2–CH2–COONH4 , CH3–COONH4 C. CH3–COOCH3 , NH2–CH2–COOCH3 , ClNH3CH2 –CH2NH3Cl D. ClNH3–CH2–COOH, NH2–CH2–COOCH3, NH2–CH2–CH2ONa

http://ebook.here.vn - Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010

18


Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010 20. Chất hữu cơ X phản ứng ñược với : dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch NaOH, dung dịch HCl. Vậy công thức nào sau ñây không phù hợp ? A. NH2–CH(CHO)–COOH B. HCOO–CH(NH2)–COOH C. HCOO–CH2–COONH4 D. ClNH3–CH(CHO)–CH2OH 21. Cách phân loại nào sau ñây ñúng ? A. Các loại sợi vải, sợi len ñều là tơ thiên nhiên B. Tơ nilon-6 là tơ nhân tạo C. Tơ visco là tơ tổng hợp D. Tơ xenlulozơ axetat là tơ hóa học 22. Trong các chất sau, chất nào không thể dùng ñể ñiều chế cao su bằng một phản ứng? A. ñivinyl B. i-pren C. cloropren D. propañien 23. Công thức chung nào sau ñây là ñúng ? A. Công thức chung của ancol ñơn chức no là CnH2n+1OH (n≥ 1) B. Công thức chung của ancol no, mạch hở là CnH2n+2 -a (OH)a (n≥ a) C. Công thức chung của ancol no, ñơn chức, mạch hở, có 1 nối ñôi là CnH2n-1OH (n≥ 2) D. Công thức chung của ancol thơm, ñơn chức là CnH2n-7OH (n≥ 6) 24. Oxi hoá 4 g ancol ñơn chức thì ñược 5,6 g một hỗn hợp X gồm anñehit, nước và ancol dư. Cho hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/ NH3 dư thì ñược bao nhiêu gam Ag ? A. 43,20 g B. 21,60 g C. 20,52 g D. 10,80 g 25. Trong các ancol có công thức phân tử C4H8O, số ancol bền, khi bị oxi hóa tạo thành anñehit là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 o 26. ðun nóng hỗn hợp 2 ancol ñơn chức mạch hở với H2SO4 ñặc ở 140 C thu ñược hỗn hợp 3 ete. ðốt cháy 1 trong 3 ete thu ñược khí cacbonic và hơi nước có tỉ lệ mol là nCO2 : nH 2O = 3 : 4 . Công thức phân tử của 2 ancol là: A. CH3OH và C2H5OH * B. C2H5OH và CH3CH2OH C. CH3OH và CH3CH2CH2OH D. C2H5OH và CH3CHOHCH3 27. Số ñồng phân cấu tạo của các anñehit no, mạch hở, ña chức ứng với công thức ñơn giản nhất C2H3O là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 28. ðộ mạnh tính axit ñược xếp tăng dần theo dãy sau : A. CH3COOH < HCOOH < H2CO3 < HClO B. HCOOH < CH3COOH < H2CO3 < HClO C. HClO < H2CO3 < CH3COOH < HCOOH D. H2CO3 < CH3COOH < HCOOH < HClO 29. Cho 0,1 mol một este X tác dụng vừa ñủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu ñược hỗn hợp hai muối của hai axit hữu cơ ñều ñơn chức và 6,2 g một ancol Y. Y là chất nào trong các chất sau ? A. C2H4(OH)2 B. CH2(CH2OH)2 C. CH3–CH2–CH2–OH D. CH3–CH2 –CHOH–CH2–OH 30. Dãy gồm các chất nào sau ñây ñều là este ? A. Vinyl axetat, natri axetat, lipit B. Etyl phenolat, metyl fomiat, etyl acrilat B. Etyl acrilat, etylen ñiaxetat, xenlulozơ trinitrat D. Etylen ñiaxetat, lipit, etyl phenolat 31. Thí nghiệm nào sau ñây chỉ 1 hiện tượng: chỉ có kết tủa hoặc chỉ có khí bay ra ? A. Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2 B. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 C. Cho Ba vào dung dịch NaHSO3 D. Cho Mg vào dung dịch NaHSO4 32. Hòa tan hết 0,02 mol Al và 0,03 mol Ag vào dung dịch HNO3 rồi cô cạn và ñun ñến khối lượng không ñổi thì thu ñược chất rắn nặng : A. 4,26 g. B. 4,50 g. C. 3,78 g. D. 7,38 g.

33. Cho phản ứng : 3H2(khí) + Fe2O3 (rắn) ⇄ 2Fe + 3H2O (hơi) Nhận ñịnh nào sau ñây là ñúng? A. Tăng áp suất cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận B. Thêm Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận http://ebook.here.vn - Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010

19


Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010 C. Nghiền nhỏ Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận D. Thêm H2 vào hệ cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận 34. Trộn 6 g Mg bột với 4,5 g SiO2 rồi ñun nóng ở nhiệt ñộ cao cho ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lấy hỗn hợp thu ñược cho tác dụng với dung dịch NaOH dư. Thể tích khí hiñro bay ra ở ñiều kiện tiêu chuẩn là : A. 1,12 lít B. 5,60 lít C. 0,56 lít D. 3,92 lít 35. Kim loại có cấu hình electron nào sau ñây có tính khử mạnh nhất ? X : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 ; Y : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 ; T : 1s2 2s2 2p6 3s1 Z : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 ; A. X B. Y C. Z D. T 36. ðiện phân dung dịch CuSO4 với ñiện cực trơ, cường ñộ dòng là 5A. Khi ở anot có 4 g khí oxi bay ra thì ngừng ñiện phân. ðiều nào sau ñây luôn ñúng ? A. Khối lượng ñồng thu ñược ở catot là 16 g B. Thời gian ñiện phân là 9650 giây C. pH của dung dịch trong quá trình ñiện phân luôn tăng lên D. Chỉ có khí thoát ra ở anot 37. Cho CO qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 ñun nóng. Sau một thời gian ta thu ñược 5,2 g hỗn hợp X gồm Fe và 3 oxit kim loại. Hòa tan X bằng HNO3 ñặc nóng thì ñược 0,05 mol khí NO2. Vậy giá trị của m là : A. 5,60 g B. 6,00 g C. 7,60g D. 9,84g 38. ðể tinh chế I2 có lẫn các tạp chất là : BaCl2, MgBr2, KI người ta có thể sử dụng cách nào sau ñây ? A. Dùng dung dịch hồ tinh bột ñể hấp thụ I2 B. Nung nóng hỗn hợp sau ñó làm lạnh C. Hoà tan hỗn hợp vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 D. Dùng dung dịch Na2CO3 rồi lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch phản ứng với khí clo

39. Phát biểu nào sau ñây về ancol thơm là ñúng ? A. Công thức chung của ancol thơm là C6H6–z(OH)z với n ≥ 6 B. Do ảnh hưởng của vòng benzen nên ancol thơm phản ứng ñược với dung dịch kiềm C. Khi thế các nguyên tử H của vòng benzen bằng các nhóm –OH ta ñược ancol thơm ña chức D. Các ancol thơm ñều phản ứng với Ba. 40. Phản ứng nào sau ñây ñúng? CH2Br

CH2OH Br

A.

+ NaOH

to

CH2Br

+ NaBr

CH2OH Br

B.

+ NaOH

to, p

CH2Br

Br

+ NaBr

CH2OH Br

C.

+ NaOH

to, p

CH2Br

OH

+ NaBr

CH2ONa Br

D.

Br

+ 4NaOH

to, p

ONa

+ 2NaBr + 2 H2O

41. Phản ứng nào sau ñây chứng tỏ trong phân tử rượu (ancol) etylic có nhóm hiñroxyl ? http://ebook.here.vn - Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010

20


Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010 A. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 B. C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O

C. C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O D. C2H5OH + HBr ⇆ C2H5Br + H2O 42. Dãy nào sau ñây có chứa chất không tham gia phản ứng este hóa ? A. Saccarozơ, etilenglicol (etylen glicol), xenlulozơ, axetilen B. Alanin, axit fomic, glixerin (glixerol) C. Etilenglicol (etylen glicol), glucozơ, glyxin D. Ancol metylic, metylamin, axit fomic 43. Ứng với công thức phân tử C5H8O2 có bao nhiêu ñồng phân axit cấu tạo mạch nhánh ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 44. Nhận xét nào sau ñây là ñúng? A. Cu thường có số oxi hóa +2 trong hợp chất vì lớp electron ngoài cùng là 4s2 B. Ion Cu2+ có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d8 C. Ion Cu+ có 10 electron lớp ngoài cùng. D. Cu ñược xếp vào nhóm B vì electron cuối cùng ở phân lớp d

PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II) Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 ñến câu 50) 45. PTHH nào sau ñây không ñúng ? t

A. CH2=CH–CH2–Cl + H2O → CH2=CH–CH2–OH + HCl t

B. CH3–CH–CH2–Cl + H2O → CH3–CH–CH2–OH + HCl t, p

C. C6H5–Cl + 2NaOH → C6H5–ONa + NaCl + H2O t, p

D. CH2=CH– Cl + NaOH → CH3–CHO + NaCl 46. Phương pháp nào sau ñây thường ñược dùng ñể ñiều chế Ag từ Ag2S ? + NaCN

+ Zn

A. Ag2S  → Na[Ag(CN)2]  → Ag +O

+ CO

+ HNO

t

3 → AgNO  B. Ag2S  → Ag 3

+ HCl

as

2 → Ag O  C. Ag2S  → Ag D. Ag2S → → AgCl → Ag 2 47. Có 4 chất lỏng ñựng trong 4 lọ bị mất nhãn : toluen, rượu (ancol) etylic, dung dịch phenol, dung dịch axit fomic. ðể phân biệt 4 chất trên có thể dùng thuốc thử ít nhất là : A. chỉ dùng nước brom. B. quỳ tím, nước brom. B. quỳ tím, nước brom, dung dịch kali cacbonat. D. nước brom, natri kim loại. 48. Nhận xét nào sau ñây luôn ñúng ? A. Các nguyên tố nhóm B ñều là các kim loại. B. Các kim loại nhóm B không phản ứng với nước. B. Các kim loại nhóm B có tính khử trung bình. D. Các kim loại nhóm B ñều có 2 electron ở lớp ngoài cùng. 49. Nhận ñịnh nào sau ñây trong pin ñiện hóa là ñúng ? A. ðiện cực xảy ra sự oxi hóa, có tên là anot, nơi sinh ra electron. B. ðiện cực xảy ra sự khử, có tên là anot, nơi sinh ra electron. C. ðiện cực xảy ra sự oxi hóa, có tên là catot, nơi sinh ra electron. D. ðiện cực xảy ra sự khử, có tên là catot, nơi sinh ra electron. 50. Tác hại ñối với môi trường của nhóm các chất nào sau ñây liệt kê không ñúng ? A. Một số chất phá hủy tầng ozon : CFC, NO, CO, halogen... B. Một số chất tạo mưa axit : SO2, CO2, NO, NO2, HCl... C. Một số chất gây hiệu ứng nhà kính : CO2, SO2, C2H6, CH4... D. Một số chất gây mù quang hóa : O3, SO2, H2S, CH4...

Phần II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu-từ câu 51 ñến câu 56) http://ebook.here.vn - Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010

21


Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010

45. Phát biểu nào sau ñây ñúng ? A. Chất có công thức chung CnH2n thuộc dãy ñồng ñẳng anken B. Dãy ñồng ñẳng ankin có công thức chung CnH2n-2 C. Hiñrocacbon no có công thức chung là CnH2n+2 D. Công thức chung của hiñrocacbon thơm là CnH2n-6 46. Cho hỗn hợp X gồm 2 oxit kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng, dư), ñược một dung dịch vừa làm mất màu dung dịch KMnO4, vừa hòa tan bột Cu. Vậy X là hỗn hợp nào trong các hỗn hợp sau ? A. FeO và Al2O3 B. Fe3O4 và MgO C. Fe2O3 và CuO D. FeO và CuO 47. Phản ứng nào sau ñây không ñúng ? t

A. Fe + H2O  → FeO t

t

B. Fe + H2O  → Fe3O4 t

C. Fe + I2  → FeI2 D. Fe + S  → Fe2S3 48. Khử hoàn toàn 0,1 mol Fe2O3 bằng CO dư, sản phẩm khí thu ñược cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thì ñược a gam kết tủa. Giá trị của a là : A. 10 g. B. 20 g. C. 25 g. D. 30 g. 49. X, Y là các ñồng phân có công thức phân tử C5H10. X làm mất màu dung dịch brom ở ñiều kiện thường tạo sản phẩm tương ứng là 1,3-ñibrom-2-metylbutan. Y phản ứng với brom khi chiếu sáng tạo một dẫn xuất monobrom duy nhất. X và Y lần lượt là : A. 3-metylbuten-1 và xiclopentan. B. 2-metylbuten-2 và metylxiclobutan. B. metylxiclopropan và metylxiclobutan. D. 1,2-ñimetylxiclopropan và xiclopentan. 50. Cho 6,80 g hỗn hợp CaO, CuO phản ứng hoàn toàn với cacbon dư ở nhiệt ñộ cao thu ñược 2,24 L khí CO duy nhất (ñktc). Khối lượng kim loại tạo thành là A. 6,4 g. B. 5,2 g. C. 3,2 g. D. 4,0 g.

http://ebook.here.vn - Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010

22


Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010

ðÁP ÁN ðỀ THI MÔN HÓA HỌC - Mà 007 1 2 3 B B A 21 22 23 D D B 41 42 43 D D C

4 B 24 A 44 D

5 6 A A 25 26 C A 45 46 B A

7 8 C A 27 28 A C 47 48 A A

9 D 29 A 49 A

10 11 B D 30 31 C D 50 C

12 13 D B 32 33 A D

14 A 34 A

15 16 D A 35 36 D B 51 52 B B

17 18 C B 37 38 A B 53 54 D A

19 20 B D 39 40 D A 55 56 D C

HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ HÓA Phần chung cho tất cả các thí sinh n FeO = n nên hỗn hợp FeO + Fe2O3 ñược coi là Fe3O4. 4. B. Fe2O3

2,32 ⇒ n Fe3O4 = = 0, 01(mol) ⇒ n O = 0, 04 mol 232 n HCl = n + = 2.n O = 0, 08 mol ⇒ V = 0, 08 L H

5. A.

14. A. 15. D.

Al + 3Fe3+ → Al3+ + 3Fe2+ 0,02 0,06 0,02 0,06 2Al + 3Cu2+ → 2Al3+ + 3Cu 0,06 0,09 0,06 0,09 Vậy chất rắn A : Cu : 0,09 mol → mA=0,09.64=5,76(g). ðúng vì có ánh sáng thì thế ở nhánh và Br2 ưu tiên thế ở cacbon bậc cao. CO2 + Ca(OH)2 →CaCO3 + H2O ⇒ m CaCO3 − m H2O − m CO2 = 2, 48 0,07 0,07

Phương trình ion thu gọn :

m H2O = 7 − 2, 48 − 0,07 × 44 = 1, 44 (g) ∼ 0,08 mol. Vì số mol H2O >CO2 ⇒ CnH2n+2 C n H 2n + 2 +

3n + 1 O 2 → nCO 2 + (n + 1)H 2 O 2

số mol CnH2n+2 = 0,08 − 0,07 = 0,01 ⇒ n = 0,07 : 0,01 = 7 20. D. ClNH3–CH(CHO)–CH2OH Chỉ tác dụng với HClkhí hay dung dịch HClñậm ñặc còn không tác dụng với dung dịch HClloãng 23. A. Sai vì CnH2n+1OH (n≥ 1) chỉ ñúng với ancol ñơn chức no mạch hở B. ðúng C. Sai vì CnH2n-1OH (n≥ 2) khi n=2 không tồn tại ancol D. Sai vì CnH2n-7OH (n≥ 6) khi n=6 là fenol không phải là ancol thơm 24. Gọi công thức của ancol ñơn chức : RCH2OH. Áp dụng ñịnh luật bào toàn khối lượng : mO2 = 5, 6 − 4 = 1, 6 (g) ∼ 0,05 mol 0

,t  → RCHO + H2O RCH2OH + 1/2O2 Cu 0,1 0,05 0,1 Vì sau phản ứng còn ancol → khối lượng ancol phản ứng < 4g → M (RCH2OH) < 0,4 : 0,1 → M RCH2OH < 40 → R < 9 → R là H → HCHO + 2Ag2 O → HO − CO − OH + 4Ag

0,1 0,4 ⇒ mAg = 0,4.108 = 43,2 (g) 26. A. Số mol CO2 < số mol H2O → ete bị ñốt là ete ñơn chức no mạch hở: CnH2n+2O và 2 phân tử ancol tạo ra ete cũng là ñơn chức no mạch hở (1) n +1 4 CnH2n+2O + O2 → nCO2 + (n+1)H2O ⇒ = ⇒n=3 n 3 23 http://ebook.here.vn - Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010


Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010 a + b = 2 ⇒ a =1 và b =2 → CTPT của 2 ancol là:CH3OH và C2H5OH. 4n + 2 − 3n n + 2 27. A. Cách 1: Công thức nguyên của anñehit: (C2H3O)n → C2nH3nOn ∆ = = 2 2 Mà vì ñây là anñehit ña chức no, mạch hở nên số nguyên tử ôxi bằng ∆ n+2 → ∆=n → = n → n=2 → công thức phân tử của anñehit : C4H6O2. → số ñồng phân là 2. 2 Cách 2 : Công thức ñơn giản của anñehit: C2H3O→ (C2H3O)x → C2xH3xOx Mà công thức chung của anñehit ña chức no, mạch hở : CnH2n+2-2aOa ⇒ n=2x; a=x ; 3x=2n+22a ⇒ x = 2 → công thức phân tử: C4H6O2 → số ñồng phân : 2. 29. A. neste : nNaOH = 1:2 và phản ứng tạo thành 2 axit hữu cơ ñơn chức → ancol Y có hai nhóm (– OH) Mà ny = neste = 0,1 mol → MY = 62 → Y: C2H4(OH)2 30. A. sai vì natri axetat là muối ; B và D sai vì etyl phenolat là ete ⇒ C ñúng 31. A. H2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 ↓ + 2CO2 ↑ + 2H2O B. Na2CO3 + AlCl3 + H2O → NaCl + Al(OH)3 ↓ + CO2 ↑ C. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑ Ba(OH)2 + 2NaHSO3 → BaSO3↓ + Na2SO3 + 2H2O D.Mg + 2NaHSO4 → MgSO4 + Na2SO4 + H2 ↑

32. A. Sơ ñồ chuyển hóa:

o

HNO3 t Al + Ag  → Al(NO3 )3 + AgNO3 → Al2O3 + Ag 0, 02 0, 03 0, 01 0, 03

→ mr = 4,26 g

0

t 2Mg + SiO2  → 2MgO + Si số mol Mg = 0,25 ; Si = 0,075 0,15 0,075 0,075 Mg còn = 0,25 − 0,15 = 0,1 mol t0  → Mg2Si 2Mg + Si 0,1 0,05 Si còn 0,025 mol Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2 0,025 0,05 ⇒ V(H2) = 1,12 lít 36. B. Trong quá trình ñiện phân dung dịch CuSO4 : • Ở anot khí thoát ra luôn là O2 ngay cả khi CuSO4 thiếu • Ở catot có Cu và có thể có H2 khi hết Cu2+

34.

Áp dụng ñịnh luật Faraday :

37. A.

m=

A.I.t 32.5.t →4= → t = 9650s n e .F 4.96500

Quá trình phản ứng diễn ra như sau:

CO 2

Mặt khác: n CO(p−) = n CO2 (sp) = nO = Quá trình nhường e: Quá trình nhận e: +2

C

+4

C

+

2e

;

HNO

3 → Fe(NO ) Fe2 O3  → Fe + 3oxit  3 3 CO

m − mX 16

+5

+4

N + e →

N

m − mX = 0,05 ⇒ m = 0,4 + 8

5,2 = 5,6 (g) 38.B ñúng vì I2 rắn dễ thăng hoa và hóa rắn khi làm lạnh

Phần dành cho thí sinh chương trình không phân ban Dung dịch làm: – mất màu dung dịch KMnO4 → Dung dịch chứa Fe2+ – tan Cu → dung dịch chứa Fe3+ 49. D. X tạo 1,3-ñibrom-2-metylbutan: CH2(Br)–CH(CH3)–CH(Br)–CH3 ⇒ 1,2ñimetylxiclopropan

46. B.

http://ebook.here.vn - Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010

24


Bộ 3 ðề Toán Học, Vật Lí, Hóa Học - Thi Thử ðH 22 - 06 -2010 Y tạo một sản phẩm thế duy nhất ⇒ Y: xiclopentan 50. C. Phương trình hoá học: CaO + 3C → CaC2 + CO số mol CO = 0,1 CuO + C → Cu + CO Hệ pt: 56a + 80b = 6,8 và a + b = 0,1 ⇒ a = b = 0,05 ⇒ khối lượng kim loại tạo thành = 3,2 (gam)

http://ebook.here.vn - Thư viện trực tuyến | ðồng hành cùng sĩ tử trong mùa thi 2010

25


Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.