ảng 2.3. ảng chuẩn kiến thức, kĩ năng chƣơng Hệ Mặt trời môn KHTN lớp 8 Chủ đề
Mục tiêu về chuẩn kiến thức kỹ năng
Chi chú
1. Sự hình
Kiến thức:
Kể từ 4.600 triệu
thành Hệ Mặt trời
- Nêu đƣợc lịch sử của Hệ Mặt trời năm trƣớc B.C đã có - Nêu đƣợc các vật thể trong Hệ Mặt trời đều một nhóm bụi và và quỹ đạo quay quanh Mặt trời cùng hƣớng. khí trong không gian - Nếu so với các hành tinh Mặt trời có khối gọi là “Tinh vân Mặt lƣợng lớn nhất. trời” (Solar Nebula) Kỹ năng: tập hợp trờ thành Hệ - Phát biểu đƣợc trong Hệ Mặt trời gồm có mặt Mặt trời. trời, 8 hành tinh, vệ tinh, sao chổi...
2. Các hành Kiến thức: tinh trong - HS nắm đƣợc ý nghĩa của các hành tinh.
Hệ Mặt trời bao gồm 8 hành tinh nhƣ: Mặt
Hệ Mặt trời - HS biết đƣợc quỹ đạo của các hành tinh đều trời, sao thủy, sao chuyển động quay quanh Mặt trời. kim, trái đất, sao hỏa, - Kể đƣợc tên cả 8 hành tinh trong Hệ Mặt trời. sao mộc, sao thổ, sao - HS so sánh đƣợc khoảng cách từ mặt trời, thiên vƣơng và sao chu kì, đƣờng kính, khối lƣợng và khối lƣợng hải vƣơng. riêng của các hành tinh. - HS nêu đƣợc sự khác biệt của các hành tinh trong Hệ Mặt trời. Kĩ năng - Xác định đƣợc vị trí của 8 hành tinh và hƣớng chuyển động của các hành tinh trong Hệ Mặt trời. - Vẽ đƣợc mô hình các hành tinh trong Hệ Mặt trời 3. Vòng trong Hệ Mặt trời
Kiến thức: - Nêu đƣợc trong Hệ Mặt trời có 2 vòng nhƣ: hành tinh vòng trong và hành tinh bên ngoài. - Nêu đƣợc tên hành tinh vòng trong và hành
Hành tinh vòng trong bao gồm: sao thủy, sao kim, trái đất, sao hỏa và hành tinh bên
tinh bên ngoài. Kỹ năng: - Xác định đƣợc vị trí của hành tinh vòng trong và hành tinh bên ngoài chính xác.
ngoài gồm có: sao mộc, sao thổ, sao thiên vƣơng và sao hải vƣơng.
33