NL thành tố
Chỉ số hành vi 1.3. Phát biểu VĐ Nêu/Phát biểu VĐ cần giải quyết dƣới dạng câu hỏi khoa học 1.4. Chia sẽ thông tin VĐ (trong trƣờng hợp làm việc theo nhóm)
2. Đề xuất và lựa 2.1. Thu thập thông tin, xử lí (kết nối, lựa chọn, sắp xếp, …) chọn
giải
pháp các thông tin liên quan đến VĐ
QVĐ
2.2. Phân tích thông tin 2.3. Xác định, tìm ra kiến thức và/hay phƣơng pháp vật lí/liên môn cần sử dụng cho việc QVĐ 2.4. Đề xuất giải pháp QVĐ 2.5. Đánh giá, lựa chọn giải pháp tối ƣu
3. Lập kế hoạch và 3.1. Lập kế hoạch thực hiện thực hiện giải pháp
3.2. Phân công nhiệm vụ (trong trƣờng hợp làm việc theo nhóm) 3.3. Thực hiện kế hoạch 3.4. Điều chỉnh hành động trong quá trình thực hiện giải pháp
4. Đánh giá, hoàn 4.1. Đánh giá quá trình QVĐ (từ đầu đến kết thúc) thiện
quá
trình 4.2. Hoàn thiện quá trình QVĐ (từ đầu đến kết thúc)
QVĐ và đƣa ra 4.3. Đƣa ra khả năng áp dụng kết quả thu đƣợc trong việc khả năng áp dụng
QVĐ tƣơng tự
kết quả thu đƣợc trong việc QVĐ tƣơng tự 1.3.3. Biểu hiện năng lực giải quyết vấn đề Chƣơng trình giáo dục tổng thể trong chƣơng trình giáo dục phổ thông mới đã mô tả năng lực QVĐ bao gồm 5 năng lực thành phần với các biểu hiện của năng lực QVĐ [4].
21