Bảng 6.15. Thuốc Bổ – Vitamin – Khoáng chất
2
Magnesi – B6
3
Myvita C Folihem 310mg + 0,35mg
4 5
Calci carbonat + vitamin D3
Viên
Uống
Magnesi lactat dihydrat + Pyridoxin hydroclorid Vitamin C 1000mg
Ống
Uống
Viên
Uống
Viên
Uống
Viên
Uống
Sắt fumarat + acid folic
Vitamin A
ĐƯỜNG DÙNG
FI CI A
Calcitra 750mg + 100IU
Vitamin A
6.3. Thuốc Đông y
OF
1
ĐVT
TÊN HOẠT CHẤT
L
TÊN BIỆT DƯỢC
ƠN
STT
Bảng 6.16 Thuốc Đông y TÊN BIỆT DƯỢC
1
Mimosa viên an thần 49,5mg + 242mg
2
Diệp hạ châu Vinaplant
3
Ho Astex
KÈ
5
Bình vôi, Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen
Viên
Uống
Cao Diệp hạ châu
Viên
Uống
Chai
Uống
Viên
Uống
Viên
Uống
Viên
Uống
QU Y
Bổ thận âm - BVP
Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Thục địa, Trạch tả, Phục linh
DẠ
Y
6
ĐƯỜNG DÙNG
Tần dày lá, Núc nác Cineol Kim tiền thảo, Râu Kim tiền thảo Cao khô ngô Lá lốt, Hy thiêm, Viên phong thấp TOPPHOTE Ngưu tất, Thổ phục 400mg+600mg+600mg+600mg linh.
M
4
ĐVT
TÊN HOẠT CHẤT
NH
STT
35