9781009317375book_p001-213

Page 1

Cherri Moseley & Janet Rees SÁCH BÀI TẬP 3 Quyển 1 ©CambridgeUniversityPress2022

University Printing House, Cambridge CB2 8BS, United Kingdom

One Liberty Plaza, 20th Floor, New York, NY 10006, USA

477 Williamstown Road, Port Melbourne, VIC 3207, Australia 314–321, 3rd Floor, Plot 3, Splendor Forum, Jasola District Centre, New Delhi – 110025, India 103 Penang Road, #05–06/07, Visioncrest Commercial, Singapore 238467

Cambridge University Press is part of the University of Cambridge.

It furthers the University’s mission by disseminating knowledge in the pursuit of education, learning and research at the highest international levels of excellence.

www.cambridge.org

© Cambridge University Press 2022

This publication is in copyright. Subject to statutory exception and to the provisions of relevant collective licensing agreements, no reproduction of any part may take place without the written permission of Cambridge University Press.

First edition 2022

20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1

Printed in Vietnam by FAHASA Printing House. A catalogue record for this publication is available from the British Library ISBN 978-1-009-31737-5 Paperback with Digital Access (1 Year) ISBN 555-5-559-50387-8 Digital Workbook (1 Year)

Cambridge University Press has no responsibility for the persistence or accuracy of URLs for external or third-party internet websites referred to in this publication, and does not guarantee that any content on such websites is, or will remain, accurate or appropriate. Information regarding prices, travel timetables, and other factual information given in this work is correct at the time of first printing but Cambridge University Press does not guarantee the accuracy of such information thereafter.

©CambridgeUniversityPress2022
©CambridgeUniversityPress2022
3 Contents Contents How to use this book 4 Thinking and Working Mathematically 5 1 Numbers to 1000 7 1.1 Hundreds, tens and ones 7 1.2 Comparing and ordering 13 1.3 Estimating and rounding 17 2 Addition, subtraction and money 22 2.1 Addition 22 2.2 Subtraction 27 2.3 Money 32 3 Multiplication and division 38 3.1 Exploring multiplication and division 38 3.2 Connecting 2×, 4× and 8× 43 3.3 Connecting 3×, 6× and 9× 47 4 3D shapes 52 4.1 3D shapes 52 5 Fractions of shapes 61 5.1 Fractions and equivalence of shapes 61 6 Measurement, area and perimeter 68 6.1 Measurement 68 6.2 2D shapes and perimeter 76 6.3 Introducing area 84 7 Time 91 7.1 Time 91 8 Statistics: tally charts and frequency tables 96 8.1 Tally charts and frequency tables 96 ©CambridgeUniversityPress2022

Mục lục

Hướng dẫn sử dụng sách 4 Tư duy và Làm việc theo Toán học 5

1 Các số trong phạm vi 1 000

1.1 Hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị 7

1.2 So sánh và sắp xếp thứ tự 13

1.3 Ước lượng và làm tròn 17

2 Phép cộng, phép trừ và tiền tệ 22

2.1 Phép cộng 22 2.2 Phép trừ 27

2.3 Tiền tệ 32

3 Phép nhân và phép chia

3.1 Tìm hiểu về phép nhân và phép chia 38 3.2 Mối liên hệ giữa bảng nhân 2, 4 và 8 43 3.3 Mối liên hệ giữa bảng nhân 3, 6 và 9 47

4 Hình 3D 52

4.1 Hình 3D 52

5 Biểu diễn phân số bằng hình học 61 5.1 Các phân số và sự tương đương

3 Mục lục
7
38
của các hình 61 6 Phép đo, diện tích và chu vi 68 6.1 Phép đo 68 6.2 Hình 2D và chu vi 76 6.3 Làm quen với diện tích 84 7 Thời gian 91 7.1 Thời gian 91 8 Thống kê: Biểu đồ kiểm đếm và bảng tần số 96 8.1 Biểu đồ kiểm đếm và bảng tần số 96 ©CambridgeUniversityPress2022

How to use this book

This workbook provides questions for you to practise what you have learned in class. There is a unit to match each unit in your Learner’s Book. Each exercise is divided into three parts:

• Focus: these questions help you to master the basics

• Practice: these questions help you to become more confident in using what you have learned

• Challenge: these questions will make you think more deeply.

You might not need to work on all three parts of each exercise. Your teacher will tell you which parts to do.

You will also find these features: that

4 How to use this book
Important words
you will use. Step-by-step examples showing a way to solve a problem. These questions will help you develop your skills of thinking and working mathematically. There are often many different ways to solve a problem. 1.1 Hundreds, tens and ones 4 What 3-digit numbers are represented below? a b 100s10s1s 1 Numbers to 1000 10 Worked example 1 Draw beads on the abacus to show this 3-digit number. 100s10s1s 2 30 006 100s10s1s Draw six beads on the 100s tower to stand for 600. 100s10s1s Draw two beads on the 10s tower to stand for 20. 623 100s10s1s Draw three beads on the 1s tower for 3. Together, the beads represent the 3-digit number 623. 22 3 Addition, subtraction and money 3.1 Addition Exercise 3.1 compose decompose exchange regroup single Focus 1 Complete each addition. Show how you found each total. 24 + 5 = 42 + 5 = 48 + 9 = 37 + 8 = 2 Complete each addition. Show how you found each total. 123 + 6 = 153 + 5 = 254 + 7 = 235 + 8 = ©CambridgeUniversityPress2022

Hướng dẫn sử dụng sách

Hướng dẫn sử dụng sách

Quyển Sách Bài tập này bao gồm nhiều câu hỏi giúp em luyện tập những gì đã học trên lớp. Mỗi học phần trong Sách Bài tập tương ứng với một học phần trong Sách Học sinh. Mỗi bài tập được chia thành ba phần:

• Trọng tâm: các câu hỏi này sẽ giúp em nắm vững kiến thức cơ bản

• Thực hành: các câu hỏi này sẽ giúp em tự tin hơn khi vận dụng kiến thức đã học

• Thử thách: các câu hỏi này sẽ yêu cầu em tư duy sâu hơn.

Em có thể không cần hoàn thành cả ba phần bài tập. Giáo viên sẽ cho em biết cần làm những phần nào.

Em cũng sẽ tìm thấy những tính năng sau: Từ vựng quan trọng em sẽ sử dụng.

Ví dụ trình bày cách giải bài toán theo từng bước.

Thường có nhiều cách khác nhau

Những câu hỏi này sẽ giúp em phát triển kĩ năng tư duy và làm việc theo Toán học.

để giải một bài toán. 1.1 Hundreds, tens and ones 4 What 3-digit numbers are represented below? a b 100s10s1s 1 Numbers to 1000 10 Worked example 1 Draw beads on the abacus to show this 3-digit number. 100s10s1s 2 30 006 100s10s1s Draw six beads on the 100s tower to stand for 600. 100s10s1s Draw two beads on the 10s tower to stand for 20. 623 100s10s1s Draw three beads on the 1s tower for 3. Together, the beads represent the 3-digit number 623. gộp tách đổi nhóm lại một Ví dụ minh hoạ 1 Vẽ các hạt trên bàn tính để thể hiện số có 3 chữ số sau. Vẽ sáu hạt ở cột hàng trăm để thể hiện 600. Vẽ hai hạt ở cột hàng chục để thể hiện 20. Vẽ ba hạt ở cột hàng đơn vị để thể hiện 3. Kết hợp lại, các hạt thể hiện số có 3 chữ số là 623. Nêu giá trị của chữ số được khoanh tròn trong mỗi số có 3 chữ số sau: ©CambridgeUniversityPress2022

Thinking and Working Mathematically

There are some important skills that you will develop as you learn mathematics.

Specialising is when I choose an example and check to see if it satisfies or does not satisfy specific mathematical criteria.

Characterising is when I identify and describe the mathematical properties of an object.

Generalising is when I recognise an underlying pattern by identifying many examples that satisfy the same mathematical criteria.

Classifying is when I organise objects into groups according to their mathematical properties.

5 Thinking and Working Mathematically
©CambridgeUniversityPress2022

Tư duy và Làm việc theo Toán học

Tư duy và Làm việc theo Toán học

Em sẽ phát triển một số kĩ năng quan trọng khi học toán.

Cụ thể hoá là khi em chọn một ví dụ và kiểm tra xem ví dụ đó thoả mãn hay không thoả mãn các tiêu chí Toán học cụ thể.

Đặc điểm hoá là khi em xác định và mô tả các tính chất Toán học của một đối tượng.

Khái quát hoá là khi em nhận ra một quy luật cơ bản bằng cách xác định nhiều ví dụ thoả mãn cùng một tiêu chí Toán học.

Phân loại là khi em tổ chức các đối tượng thành các nhóm theo tính chất Toán học của chúng.

©CambridgeUniversityPress2022

2 Working numbers 100

Critiquing is when I compare and evaluate mathematical ideas, representations or solutions to identify advantages and disadvantages.

Improving is when I refine mathematical ideas or representations to develop a more effective approach or solution.

Conjecturing is when I form mathematical questions or ideas.

Convincing is when I present evidence to justify or challenge a mathematical idea or solution.

6
with
to
Thinking and Working Mathematically ©CambridgeUniversityPress2022

Tư duy và Làm việc theo Toán học

Phản biện là khi em so sánh và đánh giá các ý tưởng Toán học, cách biểu diễn hoặc lời giải để xác định các ưu điểm và nhược điểm.

Cải tiến là khi em tinh chỉnh các ý tưởng hoặc cách biểu diễn Toán học để phát triển cách tiếp cận hoặc lời giải hợp lí hơn.

Phỏng đoán là khi em lập ra câu hỏi hoặc ý tưởng Toán học.

Thuyết phục là khi em trình bày bằng chứng để lí giải hoặc thử thách một ý tưởng Toán học hay lời giải.

6
©CambridgeUniversityPress2022

1 Numbers to 1000

1.1 Hundreds, tens and ones

Exercise 1.1 thousandFocus

1 Here is the last row of a 100 square. Write the numbers in the next row, which is the first row of the 101 to 200 square. 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100

2 Complete these pieces from a 1 to 1000 number strip. a 112 b 201 c 132

3 Draw a representation of 316. How will you show the value of each digit?

7
101
©CambridgeUniversityPress2022

1 Các số đã cho thuộc hàng cuối cùng trong bảng số 100. Viết các số ở hàng tiếp theo, biết đây là hàng đầu tiên trong bảng số từ 101 đến 200. 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101

2 Điền số thích hợp vào ô trống của các mảnh trong bảng số 1 000. a 112 b 201 c 132

3 Vẽ minh hoạ cho số 316. Em sẽ thể hiện giá trị của mỗi chữ số như thế nào?

7 nghìn 1 Các số trong phạm vi 1 000 1.1 Hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị Bài tập 1.1 Trọng tâm
©CambridgeUniversityPress2022
8 1 Numbers to 1000 Now write this number in words. 4 What 3-digit numbers are represented below? a b 100s10s1s 5 What is the value of the ringed digit in each 3-digit number? 1 64 23 7 31 5 1 2 8 4 52 3 8 1 Which hundreds values have not been used in these numbers? Practice 6 Write the numbers in the next row of the 1 to 1000 strip. 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 ©CambridgeUniversityPress2022
8 1 Các số trong phạm vi 1 000 Viết số này bằng chữ. 4 Tìm số có 3 chữ số dựa vào phần minh hoạ dưới đây. a b hàng trămhàng chục hàng đơn vị 5 Nêu giá trị của chữ số được khoanh tròn trong mỗi số có 3 chữ số sau: 1 64 23 7 31 5 1 2 8 4 52 3 8 1 Nêu giá trị hàng trăm của chữ số không được khoanh tròn ở các số trên. Thực hành 6 Điền các số vào hàng tiếp theo trong phạm vi từ 1 đến 1 000. 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 ©CambridgeUniversityPress2022

Worked example 1

Draw beads on the abacus to show this 3-digit number.

Draw six beads on the 100s tower to represent 600.

Draw two beads on the 10s tower to represent 20.

Draw three beads on the 1s tower for 3. Together, the beads represent the 3-digit number 623.

1 Numbers to 1000 9
100s10s1s 2 30 006 100s10s1s
100s10s1s
623 100s10s1s
©CambridgeUniversityPress2022
1 Các số trong phạm vi 1 000 9 Ví dụ minh hoạ 1 Vẽ các hạt trên bàn tính để thể hiện số có 3 chữ số sau. 100s10s1s 2 30 006 100s10s1s Vẽ sáu hạt ở cột hàng trăm để thể hiện 600. 100s10s1s Vẽ hai hạt ở cột hàng chục để thể hiện 20. 623 100s10s1s Vẽ ba hạt ở cột hàng đơn vị để thể hiện 3. Kết hợp lại, các hạt thể hiện số có 3 chữ số là 623.©CambridgeUniversityPress2022
10 1 Numbers to 1000 7 Draw beads on each abacus to represent each 3-digit number. 7 50 003 9 7 0 007 100s10s1s 100s10s1s 8 Which 3-digit number is represented on each abacus? Write each number in words. 100s10s1s 100s10s1s 9 Write this 3-digit number in words. 100 200 300 400 500 600 700 800 900 10 20 30 40 50 60 70 80 90 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ©CambridgeUniversityPress2022
10 1 Các số trong phạm vi 1 000 7 Vẽ các hạt trên bàn tính để thể hiện số có 3 chữ số sau. 7 50 003 9 7 0 007 100s10s1s 100s10s1s 8 Số có 3 chữ số nào được thể hiện trên từng bàn tính dưới đây? Viết các số tìm được bằng chữ. 100s10s1s 100s10s1s 9 Viết số có 3 chữ số dưới đây bằng chữ. 100 200 300 400 500 600 700 800 900 10 20 30 40 50 60 70 80 90 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ©CambridgeUniversityPress2022
11 1 Numbers to 1000 Challenge 10 Complete these pieces, which come from a 1 to 1000 number strip. 500 899 11 Write the missing numbers on each worm. 157167177 217 462452422 783773763 ©CambridgeUniversityPress2022

Thử

11 1 Các số trong phạm vi 1 000
thách 10 Điền số thích hợp vào ô trống của các mảnh thuộc bảng số 1 000. 500 899 11 Điền các số còn thiếu ở mỗi con sâu dưới đây. 157167177 217 462452422 783773763 ©CambridgeUniversityPress2022

When

13 Read along each row to find three 3-digit numbers. Read down each column to find another three 3-digit numbers. Write each number in words.

12 1 Numbers to 1000 12 Is Arun correct? How do you know?
you have two different digit cards, you can make two different 2-digit numbers. So when you have three different digit cards, you must be able to make three different 3-digit numbers. 5 4 6 3 1 8 9 7 2 ©CambridgeUniversityPress2022

1 Các số trong phạm vi 1 000

Khi bạn có hai thẻ chữ số khác nhau, bạn có thể tạo ra hai số có 2 chữ số khác nhau. Vì vậy khi bạn có ba thẻ chữ số khác nhau, chắc hẳn là bạn có thể tạo ra ba số có 3 chữ số khác nhau.

Arun nói có đúng không? Làm sao em biết?

13 Đọc theo hàng để tìm ra ba số có 3 chữ số.

Đọc theo cột để tìm ra ba số có 3 chữ số khác.

Viết từng số bằng chữ.

12
12
5 4 6 3 1 8 9 7 2 ©CambridgeUniversityPress2022

1.2 Comparing and ordering 1.2

13 1 Numbers to 1000
Exercise
Focus 1 Complete these pieces, which come from a 1000 strip. 190 230 350 2 Compare these numbers and complete the sentences. 100s 2 1 4 7 9 3 10s1s is less than and is greater than . 3 Write the statements in question 2 using the symbols < and >. inequality is greater than, > is less than, < ©CambridgeUniversityPress2022
13 1 Các số trong phạm vi 1 000 1.2 So sánh và sắp xếp thứ tự Bài tập 1.2 Trọng tâm 1 Điền số thích hợp vào ô trống của các mảnh thuộc bảng số 1 000. 190 230 350 2 So sánh các số và hoàn thành các câu sau. Hàng trăm 2 1 4 7 9 3 Hàng chục Hàng đơn vị nhỏ hơn và lớn hơn . 3 Viết lại các câu ở câu hỏi 2, sử dụng các kí hiệu < và >. bất đẳng thức lớn hơn, > nhỏ hơn, < ©CambridgeUniversityPress2022
14 1 Numbers to 1000 4 Order these numbers from smallest to greatest. 327 smallest greatest 79 236 64 142 5 Estimate the value of each number marked on the number line. 0100200300400500600700 900 8001000 Practice 6 Use < and > to write two inequalities about these numbers. 100s 4 4 5 6 6 5 10s1s 7 Order these numbers from greatest to smallest. 968 greatest smallest 689 98 69 896 ©CambridgeUniversityPress2022
14 1 Các số trong phạm vi 1 000 4 Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. 327 nhỏ nhất lớn nhất 79 236 64 142 5 Ước lượng giá trị của mỗi số được đánh dấu trên trục số sau. 0100200300400500600700 900 8001000 Thực hành 6 Sử dụng dấu < và > để viết hai bất đẳng thức cho các số sau. Hàng trăm 4 4 5 6 6 5 Hàng chục Hàng đơn vị 7 Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ. 968 lớn nhất nhỏ nhất 689 98 69 896 ©CambridgeUniversityPress2022
15 1 Numbers to 1000 8 Mark the numbers from question 7 on the number line. 0100200300400500600700 900 8001000 Challenge 9 Compare these numbers. Write some inequalities using < or >. 100s 5 7 7 5 4 3 10s1s 547 10 Yusef looks at the place value grid in question 9 and writes: 547 < 753 > 574 753 > 547 < 574 Write some more inequalities like those written by Yusef. 11 What could the missing digit be in each of these inequalities? 634 < 6 1 765 > 83 257 > 25 372 < 72 Record all the possible solutions to 372 < 72 ©CambridgeUniversityPress2022
15 1 Các số trong phạm vi 1 000 8 Đánh dấu vị trí của các số ở câu hỏi 7 trên trục số. 0100200300400500600700 900 8001000 Thử thách 9 So sánh các số sau. Viết một số bất đẳng thức với dấu < hoặc >. Hàng trăm 5 7 7 5 4 3 Hàng chục Hàng đơn vị 547 10 Yusef nhìn vào bảng giá trị theo hàng ở câu hỏi 9 và viết: 547 < 753 > 574 753 > 547 < 574 Viết thêm một số bất đẳng thức như Yusef đã viết. 11 Điền một chữ số còn thiếu trong các bất đẳng thức sau. 634 < 6 1 765 > 83 257 > 25 372 < 72 Ghi tất cả các lời giải đúng đối với bất đẳng thức 372 < 72 ©CambridgeUniversityPress2022

12 Order the heights of these towers from shortest to tallest.

Name of tower Location Height in metres

Lakhta Centre St Petersburg 462

Willis Tower Chicago 442

Burj Khalifa Dubai 828

Petronas Tower 1 Kuala Lumpur 452

Shanghai Tower Shanghai 632

Lotte World Tower Seoul 555

Heights in metres: shortest tallest

13 Write the digits 1 to 9 anywhere in the grid.

Read across and down the grid to find six 3-digit numbers. Mark each number on the number line. 900 8001000

16 1 Numbers to 1000
0100200300400500600700
©CambridgeUniversityPress2022

1 Các số trong phạm vi 1 000

12 Sắp xếp chiều cao của các toà tháp sau theo thứ tự từ thấp nhất đến cao nhất.

Tên toà tháp Địa điểm

Chiều cao theo mét

Trung tâm Lakhta St Petersburg 462

Tháp Willis Chicago 442

Tháp Burj Khalifa Dubai 828

Tháp Petronas 1 Kuala Lumpur 452

Tháp Thượng Hải Thượng Hải 632

Tháp Lotte World Seoul 555

Chiều cao theo mét: thấp nhất cao nhất

13 Điền ngẫu nhiên các số thuộc phạm vi từ 1 đến 9 vào bảng dưới đây.

Đọc các số theo hàng và theo cột để tìm ra sáu số có 3 chữ số.

Đánh dấu vị trí của các số vừa tìm được trên trục số.

0100200300400500600700 900 8001000

16
©CambridgeUniversityPress2022

1.3 Estimating and rounding

Exercise 1.3

Focus

1 Estimate how many dots there are in the box.

2 Estimate how many grains of rice are on the middle spoon. estimate: 100 – 200 estimate: estimate: 400 – 600

3 Round each number to the nearest(1) 10.

(1) Các cụm từ “nearest” và “round to the nearest” có cách dịch không thông dụng trong chương trình Toán ở Việt Nam. Học sinh học bài này theo hướng dẫn của giáo viên. range rounding

17 1 Numbers to 1000
estimate
round,
©CambridgeUniversityPress2022

1 Các số trong phạm vi 000

1.3 Ước lượng và làm tròn

Bài tập 1.3 Trọng tâm

1 Ước lượng xem có bao nhiêu chấm tròn trong hộp dưới đây.

ước lượng giá trị tròn,

2 Ước lượng xem có bao nhiêu hạt gạo trong chiếc thìa ở giữa.

ước lượng: 100 – 200

3 Làm tròn các số sau đến hàng chục.

ước lượng:

ước lượng: 400 – 600

17
1
khoảng
làm
làm tròn số ©CambridgeUniversityPress2022

4 Round each number to the nearest 100. 164 325 449 250 Practice

5 Class 3 used this table to make estimates of the number of grains in different plastic bags.

Mass of grains

Number of grains

Mass of grains

Number of grains

5 grams 100 30 grams 600 10 grams 200 35 grams 700 15 grams 300 40 grams 800 20 grams 400 45 grams 900 25 grams 500 50 grams 1000

a Samira estimates that her plastic bag had 300 to 400 grains. They weighed 18 grams. Is this a good estimate?

b Pedro’s grains weighed 31 grams. What range would be a good estimate for his grains?

6 Round each amount to the nearest $10.

18 1 Numbers to 1000 271 138 397 404
©CambridgeUniversityPress2022

4 Làm tròn các số sau đến hàng trăm.

1 Các số phạm

5 Các bạn học sinh lớp 3 sử dụng bảng sau để ước lượng số lượng thóc đựng trong các túi nhựa khác nhau.

Khối lượng thóc Số lượng thóc Khối lượng thóc Số lượng thóc

5 gam 100 gam 600 gam gam gam gam gam gam

a Samira ước lượng rằng túi nhựa của bạn ấy có khoảng 300 đến 400 hạt thóc. Số thóc này nặng 18 gam. Samira ước lượng như vậy có hợp lí không?

b Số thóc của Pedro nặng 31 gam. Ước lượng hợp lí về số lượng thóc của bạn ấy sẽ thuộc khoảng giá trị nào? Làm tròn số tiền dưới đây đến $10.

18
trong
vi 1 000 271 138 397 404
164 325 449 250 Thực hành
30
10
200 35
700 15 gam 300 40
800 20
400 45
900 25 gam 500 50
1000
6
©CambridgeUniversityPress2022
1 Numbers to 1000 19 $537 $772 $695 $808 7 Round each amount to the nearest 100 kilograms. 150 kilograms kilograms 555 kilograms kilograms 444 kilograms kilograms 501 kilograms kilograms ©CambridgeUniversityPress2022
19 1 Các số trong phạm vi 1 000 $537 $772 $695 $808 7 Làm tròn số cân dưới đây đến 100 ki-lô-gam. 150 ki-lô-gam ki-lô-gam 555 ki-lô-gam ki-lô-gam 444 ki-lô-gam ki-lô-gam 501 ki-lô-gam ki-lô-gam ©CambridgeUniversityPress2022

Challenge

8 Round the height of each tower to the nearest 10 metres and to the nearest 100 metres.

Name of tower Location

Height in metres Nearest 10 metres Nearest 100 metres

Lakhta Centre St Petersburg 462

Willis Tower Chicago 442

Burj Khalifa Dubai 828

Petronas Tower 1 Kuala Lumpur 452

Shanghai Tower Shanghai 632

Lotte World Tower Seoul 555

9 Which towers round to the same height when their heights are rounded to the nearest 100 metres?

10 Zara rounds a number to the nearest 10 and to the nearest 100. Her answer both times is 500. What could her number be? Record all the possible answers.

20 1 Numbers to 1000
©CambridgeUniversityPress2022

1 Các số trong phạm vi 1 000

Thử thách

8 Làm tròn chiều cao các toà tháp sau đến số đo 10 mét và 100 mét.

Tên toà tháp Địa điểm Chiều cao theo mét 10 mét 100 mét

Trung tâm Lakhta St Petersburg 462

Tháp Willis Chicago 442

Tháp Burj Khalifa Dubai 828

Tháp Petronas 1 Kuala Lumpur 452

Tháp Thượng Hải Thượng Hải 632

Tháp Lotte World Seoul 555

9 Những toà tháp nào có chiều cao bằng nhau khi được làm tròn đến số đo 100 mét?

10 Zara làm tròn một số đến hàng chục và hàng trăm. Đáp án của bạn ấy cả hai lần đều là 500. Hỏi con số ban đầu mà bạn ấy chưa làm tròn có thể là số nào? Tìm tất cả các đáp án đúng. ©CambridgeUniversityPress2022

20

1 Numbers to 1000

11 Follow the rounding instructions. What do you notice about the results of rounding to 100?

323 645 809

Round to nearest 100 952 216 448 747 558 178

Round to nearest 10

Round to nearest 100

12 In a shop, all prices are rounded to the nearest $10. Would all the customers be happy about the changes in price? Explain your answer.

21
©CambridgeUniversityPress2022

1 Các số trong phạm vi 1 000

11 Làm tròn số theo các chỉ dẫn dưới đây. Em nhận thấy điều gì về các kết quả làm tròn đến hàng trăm? 323 645 809

Làm tròn đến hàng chục

Làm tròn đến hàng trăm 952 216 448 747 558 178 Làm tròn đến hàng trăm

12 Trong một cửa hàng, giá của tất cả các mặt hàng được làm tròn đến $10. Liệu tất cả khách hàng đều hài lòng với sự thay đổi giá này không? Giải thích câu trả lời của em. ©CambridgeUniversityPress2022

21

2 Addition, subtraction and money

2.1 Addition

Exercise 2.1 compose decompose exchange regroup singleFocus

1 Complete each addition. Show how you found each total. + 5 + 5 + 9 + 8

2 Complete each addition. Show how you found each total. + 6 + 5 + 7 + 8

22
24
42
= = 48
37
= =
123
153
= = 254
235
= = ©CambridgeUniversityPress2022

2

Phép cộng, phép trừ và tiền tệ Phép cộng

Bài tập 2.1 gộp tách đổi nhóm lại một Trọng tâm

1 Hoàn thành các phép cộng sau. Cho biết cách em tìm ra tổng của mỗi phép tính. + 5 + 5 + 9 + 8

2 Hoàn thành các phép cộng sau. Cho biết cách em tìm ra tổng của mỗi phép tính. + 6 + 5 + 7 + 8

22
2.1
24
42
= = 48
37
= =
123
153
= = 254
235
= = ©CambridgeUniversityPress2022

2 Addition, subtraction and money

3 Estimate and then complete each addition to find the total. +20 112 + 26 = 112 132 estimate = +20 164 + 28 = estimate = 164 184

4 Cheng did not have enough time to finish his calculations. Complete them both for him.

a 315 + 232 estimate: 320 + 230 = 550 = 300 + 10 + 5 + 200 + 30 + 2 = b 247 + 218 estimate: 250 + 220 = = 200 + 40 + 7 + =

23
©CambridgeUniversityPress2022

2 Phép cộng, phép trừ và tiền tệ

3 Ước lượng rồi hoàn thành các phép cộng sau để tìm ra tổng.

+20 112 + 26 = 112 132 ước lượng = +20 164 + 28 = ước lượng = 164 184

4 Cheng không có đủ thời gian để hoàn thành phép tính của mình. Hãy giúp bạn ấy hoàn thành hai phép tính dưới đây.

a 315 + 232 ước lượng: 320 + 230 = 550 = 300 + 10 + 5 + 200 + 30 + 2 = b 247 + 218 ước lượng: 250 + 220 = = 200 + 40 + 7 + =

23
©CambridgeUniversityPress2022

Practice

5 Read across or down the grid to find a 2-digit number. Add six to each number. Show how you found your totals. 3 7 8

6 Complete each addition. Show how you found each total. 246 + 3 171 + 7 345 + 8 269 + 9

7 The baker makes 246 small cakes and 26 large cakes. How many cakes does the baker make all together? Estimate and then find the total. Show your method.

2 Addition, subtraction and money 24
4
= =
= =
©CambridgeUniversityPress2022

2 Phép cộng, phép trừ và tiền tệ

Thực hành

5 Đọc theo hàng hoặc theo cột ở bảng sau để tìm ra số có 2 chữ số. Cộng thêm sáu vào mỗi số. Cho biết cách em tìm ra tổng.

6 Hoàn thành các phép cộng sau. Cho biết cách em tìm ra tổng của mỗi phép tính. 246 + 3 171 + 7 345 + 8 269 + 9

7 Người thợ làm bánh làm được 246 bánh nhỏ và 26 bánh lớn. Hỏi thợ làm bánh làm được tổng cộng bao nhiêu cái bánh? Ước lượng kết quả rồi tính tổng. Trình bày lời giải của em.

24
4 3 7 8
= =
= =
©CambridgeUniversityPress2022

8 A market stall has 38 apples left. A box of 148 apples are delivered. How many apples are on the stall now?

Estimate, then calculate. Show your method.

9 359 children and 218 adults visited the play park today. How many people visited the play park today?

Estimate and then calculate. Show your method.

10 Estimate the total, then use an empty number line to help you add 414 and 268.

2 Addition, subtraction and money 25
©CambridgeUniversityPress2022

2 Phép cộng, phép trừ và tiền tệ

8 Một quầy hàng ở chợ còn lại 38 quả táo. Người ta giao tới một thùng táo 148 quả. Hỏi ở quầy bây giờ có tất cả bao nhiêu quả táo?

Ước lượng kết quả rồi tính.

Trình bày lời giải của em.

9 Có 359 trẻ em và 218 người lớn đến khu vui chơi trong ngày hôm nay. Hỏi có tất cả bao nhiêu người đã đến khu vui chơi trong ngày hôm nay? Ước lượng kết quả rồi tính. Trình bày lời giải của em.

10 Ước lượng tổng, rồi sử dụng trục số trống dưới đây để hỗ trợ em thực hiện phép cộng 414 với 268.

25
©CambridgeUniversityPress2022

11 The addition machine adds 56 to each number in the grid. Estimate and then complete the answer grid. How will you find the totals? total Angela spilt some ink on the ones digits in her number sentence. 32 + could her calculation have been? Find all the possible answers.

2 Addition, subtraction and money 26 Challenge
estimate
122225413 430328117 134229516 ++ + 56 12
14 = 475 What
©CambridgeUniversityPress2022
2 Phép cộng, phép trừ và tiền tệ 26 Thử thách 11 Máy cộng đã cộng thêm 56 vào mỗi số trong bảng sau. Ước lượng rồi hoàn thành bảng đáp án. Em tìm ra các tổng bằng cách nào? ước lượng tổng 122225413 430328117 134229516 ++ + 56 12 Angela làm đổ mực lên các chữ số hàng đơn vị trong phép tính của mình. 32 + 14 = 475 Phép tính của bạn ấy có thể là gì? Hãy tìm tất cả các đáp án phù hợp.©CambridgeUniversityPress2022

2.2 Subtraction

Exercise 2.2

Focus

1 Complete each subtraction. Show how you found each answer. − 5 − 7 − 7 − 8

2 Complete each subtraction. Show how you found each answer. 169 − 6 − 4 − 8 − 7

2 Addition, subtraction and money 27
38
49
= = 64
25
= =
238
= = 134
243
= = ©CambridgeUniversityPress2022

2 Phép cộng, phép trừ và tiền tệ Phép

Trọng

1 Hoàn thành các phép trừ sau. Cho biết cách em tìm ra mỗi đáp án. − 5 49 − 7 − 7 − 8

2 Hoàn thành các phép trừ sau. Cho biết cách em tìm ra mỗi đáp án. 169 − 6 238 − 4 − 8 243 − 7

27 2.2
trừ Bài tập 2.2
tâm
38
= = 64
25
= =
= = 134
= = ©CambridgeUniversityPress2022

2 Addition, subtraction and money

3 Estimate and then complete each subtraction. –40 184 – 42 = estimate = 180 – = 144 184 331 361 361 – 33 = estimate = 360 – =

4 Emyr did not have enough time to finish his calculation. Complete them both for him.

estimate: 460 − 250 = No regrouping needed. 458 = 400 + 50 + 8 246 = 200 + 40 + 6

estimate: 370 − 220 = Regroup 373 into 300 + 60 + 13. 373 = 300 + + 217 = 200 + 10 + 7

28
= = = =©CambridgeUniversityPress2022

2 Phép cộng, phép trừ và tiền tệ

3 Ước lượng rồi hoàn thành các phép trừ sau. –40 184 – 42 = ước lượng = 180 – = 144 184 331 361 361 – 33 = ước lượng = 360 – =

4 Emyr không có đủ thời gian để hoàn thành phép tính của mình. Hãy giúp bạn ấy hoàn thành các phép tính sau.

ước lượng: 460 − 250 = Không cần nhóm lại. 458 = 400 + 50 + 8 246 = 200 + 40 + 6 ước lượng: 370 − 220 = Nhóm 373 thành 300 + 60 + 13. 373 = 300 + + 217 = 200 + 10 + 7 = = = =

28
©CambridgeUniversityPress2022

Practice

5 Sort these subtractions into the table. 47 − 3 72 − 17 87 − 29 93 − 8 54 − 5 61 − 15 76 − 23 57 − 7

6 The shop has 268 metres of rope. Minh buys 5 metres. How much rope does the shop have now?

The next day, Loki buys 8 metres of rope. How much rope is left in the shop now?

7 763 children attend Blue Haven School. 38 children are away today. How many children are in school today? Estimate and then find the answer. Show your method.

Change a ten for 10 ones to find the answer
No regrouping needed to find the answer
2 Addition, subtraction and money 29
©CambridgeUniversityPress2022

2 Phép cộng, phép trừ và tiền tệ

5 Sắp xếp các phép trừ sau vào bảng trống. 47 − 3 72 − 17 87 − 29 93 − 8 54 − 5 61 − 15 76 − 23 57 − 7

6 Cửa hàng có 268 mét dây. Minh mua 5 mét. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét dây? Ngày hôm sau, Loki mua 8 mét dây. Hỏi sau đó cửa hàng còn lại bao nhiêu mét dây?

7 Có 763 bạn nhỏ đi học ở trường Blue Haven. Hôm nay có 38 bạn vắng. Hỏi có bao nhiêu bạn đến trường hôm nay? Ước lượng kết quả rồi tìm đáp án. Trình bày lời giải của em.

29 Thực hành
Đổi một chục thành 10 đơn vị để tìm đáp án Không cần nhóm lại để tìm đáp án
©CambridgeUniversityPress2022

8 There are 362 people on the train. At the first station, 47 people get off and no one gets on. How many people are on the train now? Estimate and then find the answer. Show your method.

9 763 children attend Blue Haven School. 427 of them are girls. How many boys are there? Estimate and then calculate. Show your method.

10 Estimate and then use an empty number line to help you find the difference between 426 and 483.

2 Addition, subtraction and money 30
©CambridgeUniversityPress2022

2 Phép cộng, phép trừ và tiền tệ

8 Có 362 người trên tàu hoả. Ở ga đầu tiên, 47 người xuống tàu và không có ai lên tàu. Hỏi lúc này trên tàu còn lại bao nhiêu người?

Ước lượng kết quả rồi tìm đáp án. Trình bày lời giải của em.

10 Ước lượng rồi sử dụng trục số trống để hỗ trợ em tìm hiệu giữa 483 và 426. ©CambridgeUniversityPress2022

9 Có 763 bạn nhỏ đi học ở trường Blue Haven. Trong đó có 427 bạn nữ. Hỏi trường có bao nhiêu bạn nam? Ước lượng kết quả rồi tính. Trình bày lời giải của em.

30

11 The subtraction machine each number in the complete the answer the difference? could her calculation have the possible

2 Addition, subtraction and money 31 Challenge
subtracts 37 from
grid. Estimate and then
grid. How will you find
estimate difference 179228 691 154 545 472 989863366 ++ – 37 12 Ahliya spilt some ink on the ones digits in her number sentence. 55 − 31 = 232 What
been? Find all
answers.©CambridgeUniversityPress2022
2 Phép cộng, phép trừ và tiền tệ 31 Thử thách 11 Máy trừ đã trừ bớt 37 ở mỗi số trong bảng sau. Ước lượng rồi hoàn thành bảng đáp án. Em tìm ra đáp án bằng cách nào? ước lượng hiệu 179228 691 154 545 472 989863366 ++ – 37 12 Ahliya làm đổ mực lên các chữ số hàng đơn vị trong phép tính của mình. 55 − 31 = 232 Phép tính của bạn ấy có thể là gì? Hãy tìm tất cả các đáp án phù hợp.©CambridgeUniversityPress2022

Exercise 2.3

Focus

1 Write the missing amounts.

Using dollars and cents

$3 and 25c

$6 and 74c

buy change decimal point spend

Using a decimal point

$12 and 18c $9.50 $14.95 $1.62

2 Use a decimal point to write each amount of money in dollars and cents.

2 Addition, subtraction and money 32 2.3 Money
©CambridgeUniversityPress2022

2 Phép

mua tiền thừa dấu thập phân tiêu /chi tiêu

1 Hoàn thành bảng

2 Sử dụng dấu thập phân để viết lại số tiền được minh hoạ bằng các tờ dollar đồng dưới đây.

cộng, phép trừ và tiền tệ 32 2.3 Tiền tệ Bài tập 2.3 Trọng tâm
sau. Sử dụng kí hiệu dollar và cent Sử dụng dấu thập phân $3 và 25c $6 và 74c $12 và 18c $9,50 $14,95 $1,62
cent
©CambridgeUniversityPress2022
2 Addition, subtraction and money 33 3 Adi has 50c. He buys a pencil and a sharpener. How much does he spend? How much change will he have? Pen 65cPencil 18c Eraser 26c Sharpener 30c Thick felt pen 45c Highlighter 37c ©CambridgeUniversityPress2022
2 Phép cộng, phép trừ và tiền tệ 33 3 Adi có 50c. Bạn ấy mua một cây bút chì và một cái gọt bút chì. Hỏi bạn ấy mua hết tổng cộng bao nhiêu tiền? Bạn ấy nhận được bao nhiêu tiền thừa? Bút bi 65cBút chì 18c Gôm tẩy 26c Gọt bút chì 30c Bút dạ ngòi lớn 45c Bút đánh dấu 37c ©CambridgeUniversityPress2022

4 Two bunches of flowers cost $10. How much does one bunch of flowers cost?

Write your number sentence and solve it to find the cost of a bunch of flowers. You could use a flower or an empty box to represent the unknown values in your number sentence.

5 Write the missing amounts.

2 Addition, subtraction and money 34
Practice
Using dollars and cents Using a decimal point $11 and 9c $65 $0 and 4c $4.01 $0 and 75c $0.99 ©CambridgeUniversityPress2022

4 Hai bó hoa có giá là $10. Hỏi một bó hoa có giá là bao nhiêu?

Hãy viết phép tính của em và giải phép tính đó để tìm ra giá tiền một bó hoa.

Em có thể sử dụng bông hoa hoặc ô trống để thay thế cho các giá trị chưa biết trong phép tính của mình.

2 Phép cộng, phép trừ và tiền tệ

5 Hoàn thành bảng sau. thập

34
Thực hành
Sử dụng kí hiệu dollar và cent Sử dụng dấu
phân $11 và 9c $65 $0 và 4c $4,01 $0 và 75c $0,99 ©CambridgeUniversityPress2022

6 I spent $7 and 25c on a cinema ticket and 70c on some popcorn. How much did I spend? How much change will I get from $10?

Worked example

Two bags of apples cost $7.

How much does one bag of apples cost?

Write your number sentence and solve it to find the cost of one bag of apples. Use a picture to represent the unknown value. + = $7

6 ÷ 2 = 3 and 3 + 3 = 6

Half of $1 = 50c

= $3 + 50c = $3 and 50c

So one bag of apples costs $3 and 50c.

I need to find half of $7.

I know half of $6 is $3.

Half of $1 is 50c.

Half of $7 is $3 and 50c.

2 Addition, subtraction and money 35
©CambridgeUniversityPress2022

2 Phép cộng, phép trừ và tiền tệ

6 Em mua một vé xem phim hết $7 và 25c và mua một ít bỏng ngô hết 70c.

Hỏi em đã tiêu hết bao nhiêu tiền?

Nếu trả tiền bằng tờ $10, em sẽ nhận được bao nhiêu tiền thừa?

Ví dụ minh hoạ

Hai túi táo có giá $7.

Hỏi một túi táo có giá là bao nhiêu?

Hãy viết phép tính của em và giải phép tính đó

để tìm ra giá tiền của một túi táo.

Sử dụng hình vẽ để thay thế cho giá trị chưa biết. + = $7

6 ÷ 2 = 3 và 3 + 3 = 6

Một nửa của $1 = 50c = $3 + 50c = $3 và 50c

Vì vậy, một túi táo có giá là $3 và 50c.

Em cần tìm một nửa của $7.

Em biết rằng một nửa của $6 là $3.

Một nửa của $1 là 50c.

Một nửa của $7 là $3 và 50c.

35
©CambridgeUniversityPress2022

2 Addition, subtraction and money

7 Two plants in pots cost $9. How much does one plant in a pot cost?

Complete your number sentence and solve it to find the cost of a plant in a pot. You could use a plant or an empty box to represent the unknown value in your number sentence.

Challenge

8 Sibo writes $7 and 9 cents = $9.7

What mistake has Sibo made?

36 ©CambridgeUniversityPress2022

7 Hai chậu cây có giá là $9. Hỏi một chậu cây có giá là bao nhiêu?

Trình bày phép tính của em và giải phép tính đó để tìm ra giá tiền của một chậu cây.

Em có thể sử dụng chậu cây hoặc ô trống để thay thế cho giá trị chưa biết trong phép tính của mình.

2 Phép cộng, phép trừ và tiền tệ

Thử thách

8 Sibo viết $7 và 9 cent = $9,7 Sibo đã nhầm lẫn ở đâu?

36 ©CambridgeUniversityPress2022

2 Addition, subtraction and money

9 Sarah has $30. She buys a skirt and gets $1 and 1c change. How much does the skirt cost?

Write your number sentence and solve it to find the cost of the skirt. You could use a price label or an empty box to represent the unknown value in your number sentence.

10 Ahmed spends $63 and 25c on new clothes. He has $2 and 75c change. How much money did Ahmed have before he bought the clothes?

37
©CambridgeUniversityPress2022

2 Phép cộng, phép trừ và tiền tệ

9 Sarah có $30. Bạn ấy mua một chiếc váy và nhận được $1 và 1c tiền thừa. Hỏi chiếc váy có giá là bao nhiêu?

Hãy viết phép tính của em và giải phép tính đó để tìm ra giá tiền của chiếc váy. Em có thể sử dụng nhãn giá hoặc ô trống để thay thế cho giá trị chưa biết trong phép tính của mình.

10 Ahmed mua quần áo mới hết $63 và 25c. Bạn ấy nhận được $2 và 75c tiền thừa.

Hỏi trước khi mua quần áo Ahmed đã có bao nhiêu tiền?

37
©CambridgeUniversityPress2022

Multiplication and division

3.1 Exploring multiplication and division

Exercise 5.1

Worked example 1

Draw a ring around the multiples of 10.

23, 147, 60, 194, 220, 381, 600, 425, 276, 390

23, 147, 60, 194, 220, 381, 600, 425, 276, 390.

23, 147, 60 , 194, 220 , 381, 600 , 425, 276, 390 .

Multiples of 10 always have 0 in the ones place.

I can see 60, 220, 600 and 390 with 0 in the ones place. They are all multiples of 10, so I need to draw a ring around each of them.

array commutative multiple pattern sequence term term-to-term rule

Focus

1

Draw a ring around all the multiples of 5. 15, 72, 125, 230, 86, 157, 390, 269, 95, 414

38 3
©CambridgeUniversityPress2022

Phép nhân và phép chia Tìm và chia

Bài tập 5.1

Ví dụ minh hoạ 1

Khoanh tròn các bội số của 10. 23, 147, 60, 194, 220, 381, 600, 425, 276, 390

23, 147, 60, 194, 220, 381, 600, 425, 276, 390.

23, 147, 60 , 194, 220 , 381, 600 , 425, 276, 390 .

Các bội số của 10 luôn có số 0 ở hàng đơn vị.

Em có thể thấy 60, 220, 600 và 390 có số 0 ở hàng đơn vị. Tất cả các số này đều là bội số của 10, vì vậy ta cần khoanh tròn các số này.

dãy sắp xếp tính giao hoán bội số quy luật dãy số số hạng quy luật chuyển số hạng-tới-số hạng

Trọng tâm

1 Khoanh tròn các bội số của 5. 15, 72, 125, 230, 86, 157, 390, 269, 95, 414

38 3
3.1
hiểu về phép nhân
phép
©CambridgeUniversityPress2022

2 Mosego sorted the numbers from 20 to 40 into the correct places on the Venn diagram. Finish Mosego’s work by putting 35, 36, 37, 38, 39 and 40 into the correct places in the Venn diagram.

39 3 Multiplication and division
3 Write the fact family for this array. × = ÷ = × = ÷ = = × = ÷ = × = ÷ multiple of 2 multiple of 5 Numbers from 20 to 40 22 24 2628 32 34 20 29 33 23 31 21 27 30 25 ©CambridgeUniversityPress2022

3 Phép nhân và phép chia

3 Từ dãy sắp xếp sau, hãy viết bộ phép nhân và phép chia có mối quan hệ với nhau. bội số của 2 bội số của 5 Các số từ 20 đến 40

2 Mosego sắp xếp các số từ 20 đến 40 vào đúng vị trí trên sơ đồ Venn. Hãy hoàn thành nhiệm vụ của Mosego bằng cách sắp xếp các số 35, 36, 37, 38, 39 và 40 vào đúng vị trí trên sơ đồ Venn.

39
× = ÷ = × = ÷ = = × = ÷ = × = ÷
22 24 2628 32 34 20 29 33 23 31 21 27 30 25 ©CambridgeUniversityPress2022

4 Write the multiplying 10 facts shown here.

5 Describe the multiples of 2, 5 and 10. Use the words ‘odd’ and ‘even’.

How are multiples of 2 and 10 the same? How are the multiples of 5 different?

6 I am an odd number. I am > 70 but < 80. I am a multiple of 5. Which number am I?

40 3 Multiplication and division
by
100s10s 7 07 1s 100s10s 9 09 1 1 1s Practice
©CambridgeUniversityPress2022

3 Phép nhân và phép chia

4 Viết các phép nhân với 10 được biểu diễn dưới đây.

Hàng trămHàng chục Hàng đơn vị 7 07 9 09 1 1 Hàng trămHàng chục Hàng đơn vị

Thực hành

5 Mô tả các bội số của 2, 5 và 10. Sử dụng các từ “số lẻ“ và “số chẵn“ .

Các bội số của 2 và 10 giống nhau như thế nào?

Các bội số của 5 có gì khác?

6 Tôi là một số lẻ. Tôi > 70 nhưng < 80. Tôi là bội số của 5. Vậy tôi là số mấy?

40
©CambridgeUniversityPress2022

3 Multiplication and division

7 Which multiplication facts from the 1, 2, 5 and 10 multiplication tables have only four facts in their fact family? Write the fact family for one of these facts.

8 This machine multiplies numbers by 10. Complete the grid to record the numbers after they come out of the machine. 74 9 56 6 82 29 38 5 94 61 10

9 I am an even number. I am > 374 but < 386. I am a multiple of 2, 5 and 10. Which number am I? multiplication fact 1 × 1 = 1 is special because all the numbers in the fact family are the same and there isn’t another fact family like that.

41
17
3
×+ ×
Challenge
10 The
©CambridgeUniversityPress2022
41 3 Phép nhân và phép chia 7 Những phép nhân nào có mối quan hệ với nhau trong bảng nhân 1, 2, 5 và 10 chỉ có bốn phép tính? Hãy viết một bộ phép tính trong số đó. 8 Máy nhân thực hiện nhân các số với 10. Hoàn thành bảng kẻ ô dưới đây bằng cách ghi lại các kết quả từ máy này. 74 9 56 6 82 29 17 38 5 3 94 61 ×+ × 10 Thử thách 9 Tôi là một số chẵn. Tôi > 374 nhưng < 386. Tôi là bội số của 2, 5 và 10. Vậy tôi là số mấy? 10 Phép nhân 1 × 1 = 1 rất đặc biệt vì tất cả các số trong bộ phép nhân này đều giống nhau và không có bộ phép nhân nào giống như vậy. ©CambridgeUniversityPress2022

3 Multiplication and division

Find a different special multiplication fact from the 1, 2, 5, 10 fact families. Explain why it is special.

11 Binh has ten 65 cm lengths of timber. What is the total length of timber that Binh has?

12

0 × 10 = 10, because multiplying by 10 makes any number ten times larger.

Do you agree with Arun? Why?

42
©CambridgeUniversityPress2022
42 3 Phép nhân và phép chia Tìm một phép nhân đặc biệt khác từ các bộ phép nhân trong bảng nhân 1, 2, 5 và 10. Giải thích vì sao phép nhân đó lại đặc biệt. 11 Bình có mười thanh gỗ có độ dài 65 cm. Hỏi tổng độ dài các thanh gỗ Bình có là bao nhiêu? 12 Em có đồng ý với Arun không? Vì sao? 0 × 10 = 10, bởi vì nhân bất kì số nào với 10 cũng có kết quả là một số lớn gấp 10 lần. ©CambridgeUniversityPress2022
43 3 Multiplication and division 3.2 Connecting 2 ×, 4 × and 8 × Exercise 3.2 Focus 1 Which multiplication fact is represented below? four four four ×= 2 Write the multiplication table for 4, up to 4 × 10 = 40. 3 Colour all the multiples of 8. 1067854321 9 201617181514131211 19 302627282524232221 29 403637383534333231 39 504647484544434241 49 4 There are six spiders on a plant. Write and solve the multiplication fact to find out how many spiders’ legs are on the plant. How many fours can you see? Tip ©CambridgeUniversityPress2022
43 3 Phép nhân và phép chia 3.2 Mối liên hệ giữa bảng nhân 2, 4 và 8 Bài tập 3.2 Trọng tâm 1 Phép nhân nào được biểu diễn dưới đây? bốn bốn bốn ×= 2 Viết bảng nhân 4, kết thúc ở phép tính 4 × 10 = 40. 3 Tô màu tất cả các bội số của 8. 1067854321 9 201617181514131211 19 302627282524232221 29 403637383534333231 39 504647484544434241 49 4 Có sáu con nhện trên một cái cây. Hãy viết và tính kết quả phép nhân để tìm ra số chân nhện trên cây đó. Em có thể thấy được bao nhiêu "bốn"? Mách nhỏ ©CambridgeUniversityPress2022

Worked example 2

The term-to-term rule is ‘add 4’.

Start at 2. What are the next five numbers in the sequence? 2, , , , , 2, 6, , , ,

The term-to-term rule tells me what to do to find the next number in the sequence. 2 + 4 = 6

Now I can add 4 to that number to find the next number and keep going to find the rest of the sequence.

6 + 4 = 10 10 + 4 = 14 14 + 4 = 18 18 + 4 = 22.

Answer: 2, 6, 10, 14, 18, 22

All the answers are even numbers because they have 0, 2, 4, 6 or 8 in the ones place.

5 The term-to-term rule is ‘add 4’. Start at 3. What are the next five numbers in the sequence?

3, , , , ,

Describe the numbers you have written using words such as odd and even.

44 3 Multiplication and division
©CambridgeUniversityPress2022

3 Phép nhân và phép chia

Ví dụ minh hoạ 2

Quy luật chuyển số hạng-tới-số hạng là “cộng 4“ . Bắt đầu từ số 2. Hỏi năm số tiếp theo trong dãy số là những số nào?

2, , , , ,

Quy luật chuyển số hạng-tới-số hạng cho em biết cách tìm ra số tiếp theo trong dãy số.

2, 6, , , ,

2 + 4 = 6

Bây giờ em có thể cộng 4 vào một số để tìm ra số tiếp theo, và tiếp tục làm như vậy để tìm ra phần còn lại của dãy số.

6 + 4 = 10 10 + 4 = 14

14 + 4 = 18 18 + 4 = 22.

Đáp án: 2, 6, 10, 14, 18, 22

Tất cả đáp án đều là số chẵn bởi vì chữ số cuối của các số này là 0, 2, 4, 6 hoặc 8.

5 Quy luật chuyển số hạng-tới-số hạng là “cộng 4“ . Bắt đầu từ số 3. Hỏi năm số tiếp theo trong dãy số là những số nào? 3, , , , ,

Mô tả các số em vừa viết, sử dụng các từ như số lẻ và số chẵn.

44
©CambridgeUniversityPress2022

Practice

6 What is the third multiple of 4?

What is the 7th multiple of 4?

7 What are the next five multiples of 4? Describe the pattern of the multiples of 4.

9 What is the fifth multiple of 8?

What is the 9th multiple of 8?

10 Write the missing multiplication facts. halve halve halve

Remember to change the group size and the product in the same way to find the new multiplication table fact. The number of groups doesn’t change.

45 3 Multiplication and division
40, , , , , 8
double → double → ←
double → double → ←
← halve 2 × 2 = 4 4 × 4 = 16 8 × 8 = 64 2 × 7 = 14
Tip ©CambridgeUniversityPress2022

3 Phép nhân và phép chia

Thực hành

6 Bội số thứ ba của 4 là số mấy?

Bội số thứ bảy của 4 là số mấy?

7 Năm bội số tiếp theo của 4 là những số nào?

8 Mô tả quy luật các bội số của 4.

9 Bội số thứ năm của 8 là số mấy?

Bội số thứ chín của 8 là số mấy?

10 Điền các phép nhân còn thiếu vào chỗ trống. gấp đôi → gấp đôi → ← chia đôi chia đôi gấp đôi → gấp đôi → ← chia đôi chia đôi × 2 = 4 × 4 = 16 8 × 8 = 64 × 7 = 14

Mách nhỏ

Nhớ thay đổi số lượng trong một nhóm và tích theo cùng cách để tìm ra phép nhân trong bảng nhân mới. Số lượng các nhóm không thay đổi.

45
40, , , , ,
2
4
2
©CambridgeUniversityPress2022

11 What is the term-to-term rule in the sequence below? Find the missing numbers.

7, 15, ,

The term-to-term rule is . Describe the numbers you have written using words such as odd and even.

Challenge

12 Complete the multiplication grid.

13 A pear costs 8c. Write the multiplication fact that tells you the cost of seven pears.

14 A white T-shirt costs $4. Write the multiplication fact that tells you the cost of 8 T-shirts.

46 3 Multiplication and division
, ,
$4 × 2 4 3 5 10 20 6 8 9 ©CambridgeUniversityPress2022

3 Phép nhân và phép chia

11 Quy luật chuyển số hạng-tới-số hạng ở dãy số dưới đây là gì? Tìm các số còn thiếu.

7, 15, , , ,

Quy luật chuyển số hạng-tới-số hạng là . Mô tả các số em vừa viết, sử dụng các từ như số lẻ và số chẵn.

Thử thách

12 Hoàn thành bảng nhân sau.

14 Một chiếc áo thun có giá $4. Viết phép nhân để tìm giá tiền của 8 chiếc áo thun. 10

13 Một quả lê có giá 8c. Viết phép nhân để tìm giá tiền của bảy quả lê.

46
$4 × 2 4 3 5
20 6 8 9 ©CambridgeUniversityPress2022

15 Tara’s father bought six pieces of timber, each measuring 4 metres long. What is the total length of timber that Tara’s father bought?

16 Choose a term-to-term rule, a start number and how many terms to record. Write your sequence.

47 3 Multiplication and division
3.3 Connecting 3 ×, 6 × and 9 × Exercise 3.3 Focus 1 Use the number line to help you find the multiples of 3. 0123 +3 456789101112131415161718192021222327282924252630 3, , , , , , , , , 30 Describe the numbers you have written using words such as odd and even. counting stick©CambridgeUniversityPress2022
47 3 Phép nhân và phép chia 15 Bố của Tara mua sáu thanh gỗ, mỗi thanh dài 4 mét. Hỏi tổng độ dài của các thanh gỗ mà bố Tara mua là bao nhiêu? 16 Viết dãy số của em bằng cách tự thiết lập quy luật chuyển số hạng-tới-số hạng, chọn số ban đầu và số lượng số hạng trong dãy. 3.3 Mối liên hệ giữa bảng nhân 3, 6 và 9 Bài tập 3.3 Trọng tâm 1 Sử dụng trục số dưới đây để tìm các bội số của 3. 0123 +3 456789101112131415161718192021222327282924252630 3, , , , , , , , , 30 Mô tả các số em vừa viết, sử dụng các từ như số lẻ và số chẵn. que đếm©CambridgeUniversityPress2022

3 Multiplication and division

2 Use the number line in question 1 to help you find the multiples of 6. Use the pattern to help you continue to 60. 6, , , , , , , , , 60

Describe the numbers you have written using words such as odd and even.

3 Write the missing multiplication facts. double → double → ← halve ← halve 3 × 2 = 6 6 × 1 = 6 6 × 4 = 24 3 × 6 = 18

4 Multiply together the numbers in the bricks next to each other to find the number for the brick above. a 1 3 1 b 9 1 2

Remember to change the group size and the product in the same way to find the new multiplication table fact. The number of groups doesn’t change. Tip

5 The term-to-term rule is add 9. Start at 8 and write the next five numbers in your sequence. 8, , , , ,

Describe the numbers you have written using words such as odd and even.

48
©CambridgeUniversityPress2022

3 Phép nhân và phép chia

2 Sử dụng trục số ở câu hỏi 1 để tìm ra các bội số của 6. Sử dụng quy luật đó để tiếp tục tìm các bội cho đến 60. 6, , , , , , , , , 60

Mô tả các số em vừa viết, sử dụng các từ như số lẻ và số chẵn.

3 Điền các phép nhân còn thiếu vào chỗ trống. đôi → gấp đôi → chia đôi chia đôi 3 × 2 = 6 6 × 1 = 6 6 × 4 = 24 3 × 6 = 18

Mách nhỏ

Nhớ thay đổi số lượng trong một nhóm và tích theo cùng cách để tìm ra phép nhân trong bảng nhân mới. Số lượng các nhóm không thay đổi.

4 Nhân các số trong những viên gạch liền kề để tìm ra số trong viên gạch phía trên. a 1 3 1 b 9 1 2

5 Quy luật chuyển số hạng-tới-số hạng là cộng 9. Bắt đầu từ số 8, hãy viết năm số tiếp theo trong dãy số. 8, , , , ,

Mô tả các số em vừa viết, sử dụng các từ như số lẻ và số chẵn.

48
gấp
©CambridgeUniversityPress2022

Practice

6 Multiply together the numbers in the bricks next to each other to find the number for the brick above.

a 1 6 1 b 3 1 9

7 Ruby the red kangaroo jumps 9 metres in each jump. How far does she travel with seven jumps? Write the multiplication fact that helps you to find out.

8 8 × 5 = 5 × 5 + 3 × 5 = 25 + 15 = 40

Draw a picture on the next page to show how you can add the multiplication tables for 5 and 4 together to find 9 × 6.

49 3 Multiplication and division
©CambridgeUniversityPress2022

3 Phép nhân và phép chia

Thực

6 Nhân các số trong những viên gạch liền kề để tìm ra số trong viên gạch phía trên. 1 6 1 b 3 1 9

7 Chuột túi Ruby Đỏ có bước nhảy dài 9 mét. Hỏi khi nhảy bảy bước, nó đi được quãng đường dài bao nhiêu? Hãy viết phép nhân để tìm ra đáp án.

8 8 × 5 = 5 × 5 + 3 × 5 = 25 + 15 = 40 Ở trang tiếp theo, hãy vẽ hình để thể hiện cách em cộng các phép nhân trong bảng nhân 5 và 4 để tìm ra kết quả của phép nhân 9 × 6.

49
hành
a
©CambridgeUniversityPress2022
50 3 Multiplication and division 9 Write the missing multiplication facts. double → double → ← halve ← halve 3 × 10 = 30 6 × 3 = 18 6 × 9 = 54 + 3× and 6× together → 3 × 0 = 0 Add groups of 3 and groups of 6 together to get groups of 9. 3 × 3 = 9 + 6 × 3 = 18 9 × 3 = 27 Tip©CambridgeUniversityPress2022
50 3 Phép nhân và phép chia 9 Điền các phép nhân còn thiếu vào chỗ trống. gấp đôi → gấp đôi → ← chia đôi ← chia đôi 3 × 10 = 30 6 × 3 = 18 6 × 9 = 54 + 3× và 6× với nhau → 3 × 0 = 0 Cộng các nhóm 3 và nhóm 6 lại để được nhóm 9. 3 × 3 = 9 + 6 × 3 = 18 9 × 3 = 27 Mách nhỏ ©CambridgeUniversityPress2022

Challenge

10 102, 108, 114 and 120 are multiples of 3 and 6. Which multiples of 3 and 6 are they? 102 108 114 120

11 The term-to-term rule is – 9.

Start at 100. What are the next five numbers in the sequence? 100, , , , ,

Is 1 part of this sequence? How do you know?

12 Zara finds it hard to remember the multiplication table for 9. She says that she can use the multiplication table for 10, then subtract 1 from the product for each 9. Do you agree? Why?

51 3 Multiplication and division
©CambridgeUniversityPress2022

Thử thách

10 102, 108, 114 và 120 là các bội số của 3 và 6. Hỏi các số này là bội số thứ mấy của 3 và 6? 102

3 Phép nhân và phép chia

11 Quy luật chuyển số hạng-tới-số hạng là – 9. Bắt đầu từ số 100. Hỏi năm số tiếp theo trong dãy số là những số nào? 100, , , , , 1 có thuộc dãy số này không? Làm sao em biết?

12 Zara thấy rất khó nhớ bảng nhân 9. Bạn ấy nói rằng bạn ấy có thể sử dụng bảng nhân 10, rồi lấy tích trừ đi 1 để tìm ra các phép nhân trong bảng nhân 9. Em có đồng ý với bạn không? Vì sao?

51
108 114 120
©CambridgeUniversityPress2022

4.1 3D shapes

Exercise 4.1

Worked example

apex prism

A pyramid has a flat base and flat faces. The faces are triangles. They join at the top, making an apex. Draw a ring around the shapes that are not pyramids. a b c d e f

Look at the faces and surfaces of the shapes. Look for an apex. a b c d e f b, d and f are not pyramids because they do not have an apex.

52 4 3D Shapes
©CambridgeUniversityPress2022

Hình 3D

4.1 Hình 3D

Bài tập 4.1

Ví dụ minh hoạ

đỉnh

hình lăng trụ

Hình chóp là hình các mặt đều phẳng. Các mặt bên là hình tam giác.

Các mặt bên chụm lại ở trên cùng, tạo thành một đỉnh.

Khoanh tròn các hình bên dưới không phải là hình chóp. a b c d e f

Nhìn vào các mặt bên và bề mặt của mỗi hình. Tìm đỉnh của chúng. a b c d e f

Các hình b, d và f không phải là hình chóp bởi vì các hình này không có đỉnh.

52 4
©CambridgeUniversityPress2022

Focus

1 A prism has identical ends and flat faces. The shape at the ends gives the prism a name. This is a rectangular prism.

Write the names of each shape. Ring the shapes that are prisms. a b c d e f g h i

53 4 3D shapes
©CambridgeUniversityPress2022

Trọng tâm

1 Hình lăng trụ có hai đáy giống nhau và các mặt bên phẳng. Hình dạng của đáy quyết định tên gọi của hình lăng trụ. Đây là một hình lăng trụ chữ nhật.

Nêu tên các hình sau. Khoanh tròn những hình là hình lăng trụ. a c

53 4 Hình 3D
b
d e f g h i ©CambridgeUniversityPress2022

2 For each shape, its name and the number of vertices that it has. Use these words to help you.

Name Number of vertices Name Number of vertices

Name

Number of vertices Name Number of vertices

Name

Number of vertices Name Number of vertices

square prism triangular prism triangle-based pyramid cylinder rectangular prism square-based pyramid
54 4 3D shapes
write
©CambridgeUniversityPress2022

Tên: Số đỉnh: Tên: Số đỉnh:

Tên: Số đỉnh: Tên: Số đỉnh:

Tên: Số đỉnh: Tên: Số đỉnh:

54 4 Hình 3D 2 Điền tên và số đỉnh của mỗi hình vào bảng dưới đây. Sử dụng các từ cho trước để hỗ trợ em. hình lăng trụ vuông hình lăng trụ tạm giác hình chóp tam giác hình trụ hình lăng trụ chữ nhật hình chóp đáy vuông
©CambridgeUniversityPress2022

3 a Trace over the dashed lines to show 3D shapes. Write their names underneath.

b Sketch two of your own 3D shapes. Make at least one of your shapes a prism.

c Tick () the shapes that are prisms.

55 4 3D shapes
©CambridgeUniversityPress2022

3 a Tô theo đường đứt đoạn để tạo thành các hình 3D. Viết tên hình ở bên dưới mỗi hình.

b Phác hoạ hai hình 3D tuỳ ý em, trong đó có ít nhất một hình là hình lăng trụ.

c Đánh dấu () vào hình lăng trụ.

55 4 Hình 3D
©CambridgeUniversityPress2022

4 Find or collect 3D shapes in your house. Match them to these 3D shapes. Draw what you find.

Which shapes from the table can you make using building blocks? Choose two shapes to make.

56 4 3D shapes
3D shape Picture Your examples Cube Cuboid Sphere Prism Pyramid cylinder
©CambridgeUniversityPress2022

4 Tìm hoặc thu thập các hình 3D có trong nhà em.

Sắp xếp các đồ vật vào nhóm hình 3D phù hợp.

Vẽ hình dạng đồ vật em vừa tìm được.

Hình 3D Hình ảnh

Hình lập phương

Hình hộp chữ nhật

Hình cầu

Hình em tìm được

Hình lăng trụ

Hình chóp

Hình trụ

Trong số các hình ở bảng trên, hình nào em có thể tạo ra bằng cách sử dụng các khối?

Chọn hai hình và sử dụng các khối để tạo ra hai hình này.

56 4 Hình 3D
©CambridgeUniversityPress2022

Practice

5 For each shape, write whether it is a prism or a pyramid. a b c d

6 Draw and name the 3D shapes. a I have six faces and eight vertices. I have 12 edges and my faces are all the same shape.

What am I?

57 4 3D shapes
e f
©CambridgeUniversityPress2022

Thực hành

5 Đối với mỗi hình dưới đây, cho biết đâu là hình lăng trụ và đâu là hình chóp. a b c d e f

6 Vẽ và nêu tên các hình 3D được mô tả dưới đây.

a Tôi có sáu mặt bên và tám đỉnh.

Tôi có 12 cạnh và các mặt bên của tôi có hình dạng giống nhau.

Tôi là hình gì?

57 4 Hình 3D
©CambridgeUniversityPress2022

b I have six faces and eight vertices. I have 12 edges. Four of my faces are rectangles, the other two are squares. What am I?

c If you cut me in half, my end face will remain the same. Two of my faces are the same, one is curved. What am I?

d I have one smooth surface and 0 vertices. I have 0 edges. What am I?

58 4 3D shapes
©CambridgeUniversityPress2022

b Tôi có sáu mặt bên và tám đỉnh. Tôi có 12 cạnh. Bốn mặt bên của tôi là hình chữ nhật, hai mặt còn lại là hình vuông.

Tôi là hình gì?

c Nếu bạn cắt tôi ra làm đôi, mặt đáy của tôi vẫn có hình dạng như cũ. Hai trong số các mặt của tôi có hình dạng giống nhau, có một mặt là đường cong.

Tôi là hình gì?

d Tôi có bề mặt trơn nhẵn và 0 đỉnh. Tôi có 0 cạnh.

Tôi là hình gì?

58 4 Hình 3D
©CambridgeUniversityPress2022

7 a cube.

Sketch a cuboid.

Challenge Complete the

3D shape of faces Number of Number of prism prism prism

59 4 3D shapes
Sketch
8
table.
Number
edges
vertices hexagonal
triangular
octagonal
triangular-based pyramid ©CambridgeUniversityPress2022
59 4 Hình 3D 7 Phác hoạ một hình lập phương. Phác hoạ một hình hộp chữ nhật. Thử thách 8 Hoàn thành bảng sau. Hình 3D Số mặt Số cạnh Số đỉnh Hình lăng trụ lục giác Hình lăng trụ tam giác Hình lăng trụ bát giác Hình chóp tam giác ©CambridgeUniversityPress2022

9 Look around you. Find two 3D shapes that are cylinders, two that are prisms and two that are neither.

Draw and name them.

10 Sketch this shape.

60 4 3D shapes
©CambridgeUniversityPress2022

9 Tìm xung quanh em hai hình 3D là các hình trụ, hai hình là các hình lăng trụ và hai hình không phải là các hình nêu trên. Vẽ và nêu tên các hình.

10 Phác hoạ hình sau.

60 4 Hình 3D
©CambridgeUniversityPress2022

5 Fractions of shapes

5.1 Fractions and equivalence of shapes

Exercise 5.1

Worked example 1

This rectangle has four equal parts.

It is divided into quarters. One part is called one-quarter.

a Colour three-quarters.

b How many quarters are not coloured?

a

b There is one-quarter not coloured. Count the empty squares to find the number that are not coloured.

61
denominator equal equivalent fifths numerator tenths thirds
©CambridgeUniversityPress2022

Hình chữ nhật này có bốn phần bằng nhau.

Hình được chia thành các phần tư. Mỗi phần được gọi là một phần tư.

a Tô màu ba phần tư hình chữ nhật.

b Có bao nhiêu phần tư không được tô màu?

a

b Có một phần tư không được tô màu. những ô vuông trống để tìm ra số phần tư không được tô màu.

61 5 Biểu diễn phân số bằng hình học 5.1 Các phân số và sự tương đương của các hình Bài tập 5.1 mẫu số bằng nhau tương đương / bằng nhau phần năm tử số phần mười phần ba Ví dụ minh hoạ 1
Đếm
©CambridgeUniversityPress2022

Focus

1 For each shape, shade the fraction shown below it. a one-third b three-quarters c three-tenths

How many squares are not coloured for each shape? a b c

2 Which fractions are shown here?

Count the number of shaded parts in each whole shape. a b c d

3 The dots have been joined to make more triangles.

Number the equal parts of the triangle. There are equal parts. Each equal part is called a . There are four that make a whole.

62 5 Fractions of shapes
©CambridgeUniversityPress2022

5 Biểu diễn phân số bằng hình học

Trọng tâm

1 Tô màu theo phân số bên dưới mỗi hình. a một phần ba b ba phần tư c ba phần mười Mỗi hình có bao nhiêu ô vuông không được tô màu?

a b c

2 Các hình sau biểu diễn phân số nào? Hãy đếm số lượng những phần được tô màu ở mỗi hình hoàn chỉnh.

a b c d

3 Các dấu chấm được nối với nhau để tạo ra thêm các hình tam giác.

Đếm số phần bằng nhau trong tam giác trên.

Có phần bằng nhau.

Mỗi phần bằng nhau được gọi là một . Có bốn tạo nên một tổng thể là một tam giác hoàn chỉnh.

62
©CambridgeUniversityPress2022

Practice

4 Divide each of these shapes into two identical and equal parts.

Count the number of small squares in each shape.

Tip

Use what you know about multiples 3 and 10 to work out the number of squares that you will need.

Draw shapes that can be divided into three equal parts.

Draw shapes that can be divided into ten equal parts.

63 5 Fractions of shapes
©CambridgeUniversityPress2022

5 Biểu diễn phân số bằng hình học

Thực hành

4 Chia mỗi hình dưới đây thành hai phần giống nhau và bằng nhau.

Tính số ô vuông nhỏ trong mỗi hình.

Mách nhỏ

Vận dụng kiến thức em đã biết về bội số của 3 và 10 để tìm ra số lượng ô vuông em cần.

Vẽ những hình có thể chia thành ba phần bằng nhau.

Vẽ những hình có thể chia thành mười phần bằng nhau.

63
©CambridgeUniversityPress2022

5 Colour two different ways to show one-third of this rectangle.

Colour two different ways to show three-quarters of this rectangle.

Colour two different ways to show four-tenths in this rectangle.

Tip

Work out what one-tenth is first.

64 5 Fractions of shapes
©CambridgeUniversityPress2022

5 Biểu diễn phân số bằng hình học

5 Tô màu hình chữ nhật dưới đây theo hai cách khác nhau để biểu diễn một phần ba.

Tô màu hình chữ nhật dưới đây theo hai cách khác nhau để biểu diễn ba phần tư

Tô màu hình chữ nhật dưới đây theo hai cách khác nhau để biểu diễn bốn phần mười.

Trước hết hãy tìm hiểu xem thế nào là một phần mười. Mách nhỏ

64
©CambridgeUniversityPress2022

6

65 5 Fractions of shapes
Draw equivalent fractions to match the ones on the left. Write each fraction. Use fifths and tenths. a 1 2 b 1 whole c 2 5 d 8 10 Challenge 7 Write the fractions. a b c d e Draw these fractions. f 2 4 g 2 3 h 8 10 i 1 2 ©CambridgeUniversityPress2022
65 5 Biểu diễn phân số bằng hình học 6 Chia hình bên phải biểu diễn phân số bằng nhau với phân số được biểu diễn ở hình bên trái. Viết các phân số đó. Sử dụng phần năm và phần mười. a 1 2 b 1 tổng thể c 2 5 d 8 10 Thử thách 7 Viết các phân số được biểu diễn bởi các hình sau. a b c d e Vẽ các hình biểu diễn các phân số này. f 2 4 g 2 3 h 8 10 i 1 2 ©CambridgeUniversityPress2022

8 This is a third of a shape.

a Draw two different whole shapes.

b Now imagine it is one fifth of a whole shape. Draw two different whole shapes that it could be.

66 5 Fractions of shapes
©CambridgeUniversityPress2022

5 Biểu diễn phân số bằng hình học

8 Đây là một phần ba của một hình.

a Vẽ hai hình hoàn chỉnh khác nhau.

b Bây giờ hãy tưởng tượng đây là một phần năm của một hình hoàn chỉnh. Vẽ hai hình khác nhau có khả năng là hình hoàn chỉnh.

66
©CambridgeUniversityPress2022

9 Put a tick () in the box if the fractions are equivalent. Put a cross in the box if they are not equivalent. b c d e f g

67 5 Fractions of shapes
a
©CambridgeUniversityPress2022

5 Biểu diễn phân số bằng hình học

9 Đánh dấu (  ) vào ô trống nếu các hình biểu diễn hai phân số bằng nhau.

Đánh dấu gạch chéo vào ô trống trong trường hợp ngược lại. a b c d e f g

67
©CambridgeUniversityPress2022

6.1 Measurement 6.1

Focus a Write something that you can of that 1 kilometre = = of length could you measure?

b What could have these your

68 6 Measurement, area and perimeter
Exercise
1
measure using each unit
length. centimetre (cm) kilometre (km) metre (m) rounding Remember
1000 metres 1 metre
100 centimetres Unit
What
Kilometres (km) Metres (m) Centimetres (cm)
measurements? Make
answers different from the ones above. 1 kilometre 1 metre 1 centimetre ©CambridgeUniversityPress2022
68 6 Phép đo, diện tích và chu vi 6.1 Phép đo Bài tập 6.1 Trọng tâm 1 a Các đơn vị đo độ dài dưới đây có thể dùng để đo những đối tượng nào? xăng-ti-mét (cm) ki-lô-mét (km) mét (m) làm tròn Nhớ rằng 1 ki lô mét = 1 000 mét 1 mét = 100 xăng ti mét Đơn vị đo độ dài Em có thể đo những gì? Ki-lô-mét (km) Mét (m) Xăng-ti-mét (cm) b Các số sau có thể là kết quả đo của cái gì? Hãy đưa ra đáp án khác với những đáp án ở phần a. 1 ki-lô-mét 1 mét 1 xăng-ti-mét ©CambridgeUniversityPress2022

6 Measurement, area and perimeter

2 Use a ruler.

Estimate and then measure each of these lines in centimetres. a estimate: measure: b estimate: measure: c estimate: measure:

d Draw lines of lengths 2 cm, 5 cm and 7 cm. Label them.

3 Draw a ring around the correct answers.

a How many metres are in half a kilometre? 1 2 kilometre = 1000 m 500 m 10 m

b How many metres in 1 4 kilometre? 1 4 km = 25 m 250 m 750 m

69
©CambridgeUniversityPress2022

6 Phép đo, diện tích và chu vi

2 Sử dụng thước kẻ. Ước lượng rồi đo mỗi đoạn thẳng sau theo đơn vị xăng-ti-mét.

a kết quả ước lượng: kết quả đo: b kết quả ước lượng: kết quả đo: c kết quả ước lượng: kết quả đo:

d Vẽ các đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 2 cm, 5 cm và 7 cm. Chú thích độ dài của mỗi đoạn thẳng.

3 Khoanh tròn đáp án đúng.

a Một nửa ki-lô-mét bằng bao nhiêu mét?

1 2 ki-lô-mét = 1 000 m 500 m 10 m

b 1 4 ki-lô-mét bằng bao nhiêu mét?

1 4 km = 25 m 250 m 750 m

69
©CambridgeUniversityPress2022

c How many centimetres

1

d many metres kilometre? km

Show how you worked out the answer part

4 Find the the nearest centimetre.

70 6 Measurement, area and perimeter
in 1 metre?
m = 10 cm 100 cm 1000 cm
How
in 3 4
3 4
= 75 m 450 m 750 m
to
d.
length of the objects, to
a 717273747576777879 80 b 121314151617181920 21 c 192021222324252627 28 ©CambridgeUniversityPress2022
70 6 Phép đo, diện tích và chu vi c 1 mét bằng bao nhiêu xăng-ti-mét? 1 m = 10 cm 100 cm 1 000 cm d 3 4 ki-lô-mét bằng bao nhiêu mét? 3 4 km = 75 m 450 m 750 m Cho biết cách em tìm ra đáp án cho phần d này. 4 Tìm độ dài của các vật dưới đây, làm tròn đến số đo xăng-ti-mét. a 717273747576777879 80 b 121314151617181920 21 c 192021222324252627 28 ©CambridgeUniversityPress2022

Practice

5 a Estimate the distance from your bedroom to the kitchen. Will you use centimetres, metres or kilometres?

estimate: How could you find out what the length is?

b Estimate the distance from your house to the nearest shop. Use either centimetres, metres or kilometres. Explain your choice.

6 Complete the sentence. Round the answer to the nearest centimetre. 123456789 10

The length of the pencil is about cm.

71 6 Measurement, area and perimeter
©CambridgeUniversityPress2022

6 Phép đo, diện tích và chu vi

Thực hành

5 a Ước lượng khoảng cách từ phòng ngủ của em tới phòng bếp.

Em sẽ sử dụng đơn vị là xăng-ti-mét, mét hay ki-lô-mét

kết quả ước lượng:

Em làm thế nào để tìm ra độ dài ấy?

b Ước lượng khoảng cách từ nhà em tới cửa hàng gần nhất.

Em sử dụng đơn vị đo là xăng-ti-mét, mét hay ki-lô-mét? Giải thích vì sao em chọn đơn vị đo đó.

6 Hoàn thành câu sau Làm tròn đáp án đến số đo xăng-ti-mét. 123456789 10

Cây bút chì có chiều dài khoảng cm.

71
©CambridgeUniversityPress2022

6 Measurement, area and perimeter

7 a Estimate then measure the height of each picture.

b Draw and measure a person shorter than Arun.

estimate: measure:

estimate: measure:

8 Draw a ring around the correct answers.

a How many centimetres are in three and a half metres? 300 cm 350 cm 35 cm

b How many centimetres are in five and a quarter metres? 550 cm 575 cm 525 cm 500 cm

c 500 cm = m d 250 cm = m

e Which is more: 3 4 m or 700 cm?

72
©CambridgeUniversityPress2022

7 a Ước lượng rồi đo chiều cao trong từng hình.

6 Phép đo, diện tích và

b Vẽ và đo chiều cao của một người thấp hơn Arun.

8 Khoanh tròn câu trả lời đúng.

a Ba mét rưỡi bằng bao nhiêu xăng-ti-mét? cm 350 cm 35 cm

b Năm mét và một phần tư mét bằng bao nhiêu xăng-ti-mét? cm 575 cm 525 cm 500 cm

c 500 cm = m d 250 cm = m

e Giá trị nào lớn hơn: 3 4 m hay 700 cm? quả ước lượng: kết quả đo: kết quả ước lượng: kết quả đo:

72
chu vi
300
550
kết
©CambridgeUniversityPress2022

9 a Find the lengths of the key and paper clip, to the nearest centimetre.

Length of key: cm Length of paper clip: cm

b Use this ruler to measure four things in your house.

Round the measurements to the nearest centimetre. Draw and label what you have found.

73 6 Measurement, area and perimeter Challenge
1234567
1023456789 101112131415
©CambridgeUniversityPress2022

6 Phép đo, diện tích và chu vi

Thử thách

9 a Tìm chiều dài của chiếc chìa khoá và kẹp giấy, làm tròn đến số đo xăng-ti-mét.

Chiều dài chiếc chìa khoá: cm

Chiều dài chiếc kẹp giấy: cm

b Sử dụng thước kẻ dưới đây để đo bốn đồ vật trong nhà em. 101112131415

Làm tròn kết quả đo đến số đo xăng-ti-mét. Vẽ và chú thích kết quả của em.

73
1234567
1023456789
©CambridgeUniversityPress2022

10 a Collect four objects that you estimate to be 20 cm long. Sketch them and then measure them.

How close were your estimates?

b Find four objects that you estimate to be half the length of the others. Sketch them and then measure them.

How close were your estimates?

11 a Find four objects that you estimate to be between 1 metre and 2 metres long. Write or draw them in the table. Write their estimated length. If you have a metre stick or tape measure, you can measure them and write their actual length.

74 6 Measurement, area and perimeter
©CambridgeUniversityPress2022

6 Phép đo, diện tích và chu vi

10 a Thu thập bốn đồ vật có chiều dài khoảng 20 cm theo ước lượng của em.

Phác hoạ rồi đo chiều dài của chúng.

Kết quả ước lượng của em có gần đúng hay không?

b Tìm bốn đồ vật mà chiều dài của đồ vật này bằng một nửa chiều dài của đồ vật kia, theo ước lượng của em.

Phác hoạ rồi đo chiều dài của chúng.

Kết quả ước lượng của em có gần đúng hay không?

11 a Tìm bốn đồ vật có chiều dài lớn hơn 1 mét và nhỏ hơn 2 mét theo ước lượng của em.

Lập bảng thông tin để viết hoặc vẽ các đồ vật này. Viết chiều dài của các đồ vật theo ước lượng của em. Sử dụng thước 1 mét hoặc thước cuộn để đo và ghi chiều dài thực tế của các đồ vật vào bảng.

74
©CambridgeUniversityPress2022

Object

Estimated length Actual length

b Is there a place that you would like to visit? Estimate whether it is more or less than a kilometre from your house. How could you find out the actual distance?

75 6 Measurement, area and perimeter
©CambridgeUniversityPress2022
75 6 Phép đo, diện tích và chu vi Đồ vật Chiều dài theo ước lượng Chiều dài thực tế b Có nơi nào em muốn đến thăm không? Hãy ước lượng xem khoảng cách từ nhà em đến nơi đó ngắn hay dài hơn một ki-lô-mét. Em làm thế nào để tìm ra khoảng cách thực tế? ©CambridgeUniversityPress2022

6 Measurement, area perimeter

12 Complete the number sentences.

a 3 4 m = cm b 10 m = cm

c 250 m = km d 750 m = km

e Write three number sentences of your own.

6.2 2D shapes and perimeter 6.2

Focus

1 Inside each grid, use the dots to draw a four-sided shape. Write ‘regular’ or ‘irregular’ below each shape. a b centi irregular shape kilo perimeter regular shape

76
and
Exercise
©CambridgeUniversityPress2022

6 Phép đo, diện tích và chu vi

12 Hoàn thành các phép tính sau. a 3 4 m = cm b 10 m = cm c 250 m = km d 750 m = km e Viết ba phép tính của em.

Trọng tâm

1 Trong mỗi bảng dưới đây, hãy nối các dấu chấm để vẽ được một hình có bốn cạnh. Viết “đều“ hoặc “không đều“ bên dưới mỗi hình. a b xăng-ti hình không đều ki-lô chu vi hình đều

76
6.2 Hình 2D và chu vi Bài tập 6.2
©CambridgeUniversityPress2022

2 a What is the perimeter of this square? 5 cm 5 cm

b Draw a square with a perimeter of 16 cm. Use your ruler. How long is each side?

77 6 Measurement, area and perimeter c d
©CambridgeUniversityPress2022

2 a Chu vi của hình vuông này là bao nhiêu? 5 cm 5 cm

6 Phép đo, diện tích và chu vi

b Sử dụng thước kẻ để vẽ một hình vuông có chu vi bằng 16 cm.

Hỏi độ dài mỗi cạnh hình vuông này là bao nhiêu?

77
c d
©CambridgeUniversityPress2022

6 Measurement, area and perimeter

c What is the perimeter of this regular triangle?

4 cm

3 a Estimate the length of each side. Use a ruler to measure.

I estimated cm.

I measured cm.

b How many centimetres was your estimate away from the measurement? cm

c Work out the perimeter of the shape.

The perimeter is cm. Show how you worked that out.

4 Find these shapes in your home or garden. If you can’t find any, choose a way to make them. You can use stones, twigs or any other materials.

Draw each shape. Write at least two properties for each shape. The first one is done for you.

78
©CambridgeUniversityPress2022

c Chu vi của tam giác đều này là bao nhiêu?

6 Phép đo, diện tích và chu vi

4 cm

3 a Ước lượng độ dài mỗi cạnh của hình dưới đây.

Sử dụng thước kẻ để đo.

Em ước lượng là cm.

Em đo được là cm.

b Kết quả ước lượng của em chênh lệch bao nhiêu xăng-ti-mét so với kết quả em đo được? cm

c Tìm chu vi của hình.

Chu vi của hình là cm.

Cho biết cách em tìm ra đáp án.

4 Tìm các hình sau trong nhà hoặc ngoài vườn của em. Nếu không tìm được hình nào, hãy tìm cách tạo ra hình đó. Em có thể dùng các viên đá, cành cây hoặc bất kì vật liệu nào.

Vẽ các hình và viết ít nhất hai tính chất đối với mỗi hình. Ví dụ đầu tiên đã được làm sẵn.

78
©CambridgeUniversityPress2022

Shape

Your drawing Properties

79 6 Measurement, area and perimeter
Square 4 vertices 4 straight sides All the sides are the same length Rectangle Triangle Pentagon Hexagon Choose one of your drawings. Find the perimeter. ©CambridgeUniversityPress2022
79 6 Phép đo, diện tích và chu vi Hình Hình vẽ Tính chất Hình vuông 4 đỉnh 4 cạnh thẳng Độ dài các cạnh bằng nhau Hình chữ nhật Hình tam giác Hình ngũ giác Hình lục giác Chọn một trong số các hình vẽ của em để tính chu vi. ©CambridgeUniversityPress2022

Practice

5 Use the dots to draw three different regular shapes and three irregular shapes.

Label them. a b d f

g Write two differences between regular and irregular shapes.

80 6 Measurement, area and perimeter
c
e
1 2 ©CambridgeUniversityPress2022

6 Phép đo, diện tích và chu vi

Thực hành

5 Nối các dấu chấm để được ba hình đều và ba hình không đều khác nhau. Chú thích từng hình. a b c d e f g Nêu hai điểm khác biệt giữa các hình đều và hình không đều. 2

80
1
©CambridgeUniversityPress2022

6 a Measure this square.

The perimeter is cm.

b Halve the length of its sides and draw it here.

The perimeter is cm.

c Double the length of its sides and draw it here.

The perimeter is cm.

81 6 Measurement, area and perimeter
©CambridgeUniversityPress2022

6 Phép đo, diện tích và chu vi

6 a Đo hình vuông này.

Chu vi là cm.

b Chia đôi độ dài các cạnh của hình vuông đó và vẽ lại vào khoảng trống dưới đây.

Chu vi là cm.

c Gấp đôi độ dài các cạnh của hình vuông đó và vẽ lại vào khoảng trống dưới đây.

Chu vi là cm.

81
©CambridgeUniversityPress2022

6 Measurement, area and perimeter

7 a Estimate the lengths of these sides.

estimate: measure:

b My estimate was away from the measured length.

c What is the perimeter of the square? Show how you worked that out.

Challenge

8 a Use the dots to draw three squares that each have sides the same length but look different.

b Use the dots to draw three triangles with sides the same length but look different.

82
©CambridgeUniversityPress2022

7 a Ước lượng độ dài các cạnh sau.

6 Phép đo, diện tích và chu vi

kết quả ước lượng: kết quả đo:

b Kết quả ước lượng của em chênh lệch so với độ dài thực tế đo được.

c Chu vi của hình vuông này là bao nhiêu? Cho biết cách em tìm ra đáp án.

Thử thách

8 a Nối các dấu chấm để được ba hình vuông có độ dài các cạnh bằng nhau nhưng trông khác nhau.

b Nối các dấu chấm để được ba hình tam giác có độ dài các cạnh bằng nhau nhưng trông khác nhau.

82
©CambridgeUniversityPress2022

6 Measurement, area and perimeter

9 a This pentagon has sides of 16 metres.

What is its perimeter? Show how you worked out the answer.

b Use a ruler to draw a rectangle. Choose the length of it sides. Calculate the perimeter.

10 a Estimate the length of these sides, then use a ruler to measure them.

b Calculate the perimeter of the octagon.

estimate: measure:

83
©CambridgeUniversityPress2022

6 Phép đo, diện tích và chu vi

9 a Hình ngũ giác này có cạnh dài 16 mét.

Chu vi của hình là bao nhiêu? Cho biết cách em tìm ra đáp án.

b Sử dụng thước kẻ để vẽ một hình chữ nhật với chiều dài cạnh do em tự chọn. Tính chu vi của hình.

10 a Ước lượng độ dài các cạnh sau, rồi sử dụng thước kẻ để đo.

b Tính chu vi hình bát giác. kết quả ước lượng: kết quả đo:

83
©CambridgeUniversityPress2022

c If each line is made 2 cm longer, what will be the perimeter?

6.3 Introducing area

Exercise 6.3

Worked example

area square units

This shape is drawn on a grid made up of nine whole squares. How many whole squares are inside the shape?

This shape has been made with six and a half squares: five whole squares and three half squares.

Focus 1 How many whole squares are inside each shape? b

84 6 Measurement, area and perimeter
a
©CambridgeUniversityPress2022

6 Phép đo, diện tích và chu vi

c Nếu mỗi cạnh dài thêm 2 cm, chu vi của hình sẽ là bao nhiêu?

6.3 Làm quen với diện tích

Bài tập 6.3

Ví dụ minh hoạ

diện tích đơn vị ô vuông

Hình này được vẽ trên một bảng gồm chín ô vuông đều nhau. Hỏi có bao nhiêu ô vuông nguyên vẹn bên trong hình đó?

Hình này được tạo thành bởi sáu ô vuông rưỡi: năm ô vuông nguyên vẹn và ba nửa ô vuông.

Trọng tâm

1 Có bao nhiêu ô vuông nguyên vẹn bên trong mỗi hình dưới đây?

a b

84
©CambridgeUniversityPress2022

6 Measurement, area and perimeter

2 Complete the triangle.

Its area is square units.

3 Find the areas and perimeters of these shapes using square units.

Shape

a b c d

Area Perimeter

e What is the area and perimeter of the next shape in the series? Draw it.

85
©CambridgeUniversityPress2022

6 Phép đo, diện tích và chu vi

2 Hoàn thiện hình tam giác sau.

Diện tích của hình tam giác là đơn vị ô vuông.

3 Tìm diện tích và chu vi của những hình sau, tính bằng đơn vị ô vuông.

Hình

Diện tích Chu vi a b c d

e Cho biết diện tích và chu vi của hình tiếp theo trong chuỗi hình trên?

Hãy vẽ hình này.

85
©CambridgeUniversityPress2022

f What do you notice about the numbers that you have written for the area and the perimeter?

Practice

4 Estimate and calculate the area of these shapes using square units. a b c fed a estimate: measure: b estimate: measure: c estimate: measure: d estimate: measure: e estimate: measure: f estimate: measure:

86 6 Measurement, area and perimeter
©CambridgeUniversityPress2022

6 Phép đo, diện tích và chu vi

f Em chú ý điều gì về kết quả chu vi và diện tích của các hình trên?

Thực hành

4 Ước lượng rồi tính diện tích các hình sau, sử dụng đơn vị ô vuông.

a b c fed

a kết quả ước lượng: kết quả đo: b kết quả ước lượng: kết quả đo:

c kết quả ước lượng: kết quả đo: d kết quả ước lượng: kết quả đo: e kết quả ước lượng: kết quả đo:

f kết quả ước lượng: kết quả đo:

86
©CambridgeUniversityPress2022

6 Measurement, area and perimeter

5 Draw lines to join the pairs of shapes that have the same area. a b c d e f

6 a Work out the area and the perimeter of these shapes using square units. SquareAreaPerimeter

b Can you predict the area and the perimeter of the next shape in the series?

87
©CambridgeUniversityPress2022

5 Nối các cặp hình có cùng diện tích. a b c d e f

6 Phép đo, diện tích và chu vi

6 a Tính diện tích và chu vi các hình sau, sử dụng đơn vị ô vuông. Hình vuôngDiện tíchChu vi

b Em có đoán được diện tích và chu vi của hình tiếp theo trong chuỗi hình trên không?

87
©CambridgeUniversityPress2022

6 Measurement, area and perimeter

c What do you notice about the area and the perimeter of 16 squares?

Challenge

7 Estimate then measure the length of the sides of these shapes. a b estimate: estimate: measure: measure: c d estimate: estimate: measure: measure:

e Which shape has the largest area?

88
©CambridgeUniversityPress2022

6 Phép đo, diện tích và chu vi

c Em chú ý điều gì về diện tích và chu vi của hình được tạo bởi 16 ô vuông?

Thử thách

7 Ước lượng rồi đo độ dài cạnh của các hình sau. a b

kết quả ước lượng: kết quả ước lượng: kết quả đo: kết quả đo: c d

kết quả ước lượng: kết quả ước lượng: kết quả đo: kết quả đo: e Hình nào có diện tích lớn nhất?

88
©CambridgeUniversityPress2022

8 a Draw a rectangle with an area of 12 square units.

b Draw any shape with an area of 13 and a half square units.

89 6 Measurement, area and perimeter
©CambridgeUniversityPress2022

6 Phép đo, diện tích và chu vi

8 a Vẽ một hình chữ nhật có diện tích bằng 12 đơn vị ô vuông.

b Vẽ một hình bất kì có diện tích bằng 13 đơn vị ô vuông rưỡi.

89
©CambridgeUniversityPress2022

9 Imagine a square that has an area of 25 square units.

a How long are each of its sides?

b How long is the perimeter? Show your working.

90 6 Measurement, area and perimeter
©CambridgeUniversityPress2022

6 Phép đo, diện tích và chu vi

9 Tưởng tượng một hình vuông có diện tích bằng 25 đơn vị ô vuông.

a Độ dài mỗi cạnh của hình vuông này là bao nhiêu?

b Chu vi của hình vuông này là bao nhiêu? Cho biết cách làm của em.

90
©CambridgeUniversityPress2022

7.1 Time

Exercise 7.1

Worked example 1

Write these times in words.

a 4:02 b 5:12 c 8:30

a 4:02 b 5:12 c 8:30

analogue clock digital clock minute

4:02 can be written in words as two minutes past four.

5:12 can be written in words as twelve minutes past five.

8:30 can be written in words as half past eight or thirty minutes past eight.

Focus

1 Write these times in words. a 6:01 b 3:30 c 12:14 d 8:45

91 7 Time
©CambridgeUniversityPress2022

7.1 Thời gian

Bài tập 7.1

Ví dụ minh hoạ 1

Viết các thời gian sau bằng chữ.

a 4:02 b 5:12 c 8:30

a 4:02 b 5:12 c 8:30

đồng hồ kim đồng hồ điện tử phút

4:02 có thể viết thành bốn giờ hai phút.

5:12 có thể viết thành năm giờ mười hai phút.

8:30 có thể viết thành tám giờ rưỡi hoặc tám giờ ba mươi phút.

Trọng tâm

1 Viết các thời gian sau bằng chữ. a 6:01 b 3:30 c 12:14 d 8:45

91 7 Thời gian
©CambridgeUniversityPress2022

2 Write these digital

a thirty-four forty-two

3 Fill in the empty digital clocks.

92 7 Time
times in
form.
half past eight b
minutes past two c four o’clock d
minutes past six
a 12 6 75 8 4 9 3 210 111 b 12 6 75 8 4 9 3 210 111 c 12 6 75 8 4 9 3 210 111©CambridgeUniversityPress2022
92 7 Thời gian 2 Viết các thời gian sau dưới dạng số. a tám giờ rưỡi b hai giờ ba mươi tư phút c bốn giờ d sáu giờ bốn mươi hai phút 3 Điền các con số thiếu vào đồng hồ điện tử. a 12 6 75 8 4 9 3 210 111 b 12 6 75 8 4 9 3 210 111 c 12 6 75 8 4 9 3 210 111©CambridgeUniversityPress2022
93 7 Time Practice 4 Draw the hands on the clocks to show the correct time. a 12 6 75 8 4 9 3 210 111 b 12 6 75 8 4 9 3 210 111 c 12 6 75 8 4 9 3 210 111 d 12 6 75 8 4 9 3 210 111 1:35 6:54 4:28 10:44 5 Write three digital times that come between the times shown. 6 Draw the hands on the analogue clock to match the digital time. a 12 6 75 8 4 9 3 210 111 b 12 6 75 8 4 9 3 210 111 c 12 6 75 8 4 9 3 210 111 d 12 6 75 8 4 9 3 210 111 ©CambridgeUniversityPress2022
93 7 Thời gian Thực hành 4 Vẽ các kim đồng hồ để hiển thị thời gian đúng. a 12 6 75 8 4 9 3 210 111 b 12 6 75 8 4 9 3 210 111 c 12 6 75 8 4 9 3 210 111 d 12 6 75 8 4 9 3 210 111 1:35 6:54 4:28 10:44 5 Điền vào ba đồng hồ điện tử còn trống các số chỉ giờ nằm giữa hai mốc thời gian cho trước dưới đây. 6 Vẽ các kim đồng hồ sao cho trùng với thời gian hiển thị trên đồng hồ điện tử. a 12 6 75 8 4 9 3 210 111 b 12 6 75 8 4 9 3 210 111 c 12 6 75 8 4 9 3 210 111 d 12 6 75 8 4 9 3 210 111 ©CambridgeUniversityPress2022

7 Complete these sentences.

a 3:45 is the same as quarter to

b A quarter to two can be written as

c A quarter to eleven can be written as

d 10:15 can be written as

e 1:45 is the same as quarter to

8 Dembe looks at her digital watch and sees that each number is one higher than the number to its left.

Find three different times that she might see. Write the times alongside, using words for analogue times.

9 Write any time that comes between the two times shown.

94 7 Time Challenge
a 12 6 75 84 9 3 210 111 12 6 75 84 9 3 210 111 1:11 11:37 b 12 6 75 84 9 3 210 111 12 6 75 84 9 3 210 111 2:00 2:30 ©CambridgeUniversityPress2022

Thử thách

7 Hoàn thành các câu sau.

a 3:45 bằng với kém mười lăm.

b Hai giờ kém mười lăm có thể được viết thành

c Mười một giờ kém mười lăm có thể được viết thành

d 10:15 có thể được viết thành

e 1:45 bằng với kém mười lăm.

8 Dembe nhìn vào đồng hồ đeo tay điện tử của mình và thấy rằng mỗi chữ số đều lớn hơn một đơn vị so với chữ số ở bên trái của chữ số đó. Hãy tìm ba giờ khác nhau mà bạn ấy có thể nhìn thấy. Điền vào đồng hồ điện tử các số chỉ giờ theo các khoảng thời gian em vừa tìm được, rồi ghi lại số giờ tương ứng bằng chữ.

94 7 Thời gian
9 Viết bất kì thời gian nào nằm giữa hai mốc thời gian cho trước dưới đây. a 12 6 75 84 9 3 210 111 12 6 75 84 9 3 210 111 1:11 11:37 b 12 6 75 84 9 3 210 111 12 6 75 84 9 3 210 111 2:00 2:30 ©CambridgeUniversityPress2022
7 Time 95 c 12 6 75 84 9 3 210 111 12 6 75 84 9 3 210 111 7:01 7:32 d 12 6 75 84 9 3 210 111 12 6 75 84 9 3 210 111 9:30 10:00 10 a What time do you get up in the morning? Draw hands on the analogue clock and write the numbers on the digital clock. 12 6 75 8 4 9 3 210 111 b What time do you go to bed in the evening? Draw hands on the analogue clock and write the numbers on the digital clock. 12 6 75 8 4 9 3 210 111 ©CambridgeUniversityPress2022
7 Thời gian 95 c 12 6 75 84 9 3 210 111 12 6 75 84 9 3 210 111 7:01 7:32 d 12 6 75 84 9 3 210 111 12 6 75 84 9 3 210 111 9:30 10:00 10 a Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ? Vẽ các kim đồng hồ và viết số trên đồng hồ điện tử để thể hiện giờ đó. 12 6 75 8 4 9 3 210 111 b Buổi tối em đi ngủ lúc mấy giờ? Vẽ các kim đồng hồ và viết số trên đồng hồ điện tử để thể hiện giờ đó. 12 6 75 8 4 9 3 210 111 ©CambridgeUniversityPress2022

8

Statistics: tally charts and frequency tables

8.1 Tally charts and frequency tables

Exercise 8.1 frequency table survey

Focus

1 Tom produces a tally chart showing 17 triangles, 25 squares, 9 pentagons and 24 circles. Complete his chart.

Shape Tally

a What is the total number of shapes?

b Which shape has the highest total?

c Which shape has the lowest total?

d Which two shapes have a total frequency of 42?

96
©CambridgeUniversityPress2022

1 Tom lập biểu đồ kiểm đếm để thể hiện 17 hình tam giác, 25 hình vuông, 9 hình ngũ giác và 24 hình tròn. Giúp bạn ấy hoàn thành biểu đồ sau. Vạch đếm

a Tính tổng các hình.

b Hình nào có số lượng lớn nhất?

c Hình nào có số lượng ít nhất?

d Hai hình nào có tổng tần số bằng 42?

96 8 Thống kê: Biểu đồ kiểm đếm và bảng tần số 8.1 Biểu đồ kiểm đếm và bảng tần số Bài tập 8.1 bảng tần số khảo sát Trọng tâm
Hình
©CambridgeUniversityPress2022

2 Use the tally chart in question 1 to make a frequency table. Draw the shapes.

Shape Frequency

3 a Fill in the missing parts of this table.

Ways to travel to school

Ways of travelling walk bike bus car TallyFrequency 12 6

b Which way of traveling to school is the most popular?

c How many learners travel to school in total?

8 Statistics: tally charts and frequency tables 97
©CambridgeUniversityPress2022

8 Thống kê: Biểu đồ kiểm đếm và bảng tần số

2 Sử dụng biểu đồ kiểm đếm ở câu hỏi 1 để lập bảng tần số. Vẽ các hình. Hình Tần số

3 a Điền các nội dung còn thiếu vào bảng dưới đây. Các phương tiện để đến trường Các phương tiện để đến trường đi bộ xe đạp xe buýt ô tô Vạch đếmTần số

b Phương tiện đến trường nào được sử dụng phổ biến nhất?

c Có tổng cộng bao nhiêu học sinh đến trường như trên?

97
12 6
©CambridgeUniversityPress2022

4 You have been asked to help plan a party.

Which part will you help with? You could choose the food, the drinks, the music or a choice of your own.

You are going to investigate what the most popular options are.

Write a question that you will ask people. Give them four different options.

Now you need to ask your question to up to ten people. Record your data below.

Think about how you will record your data. Remember to add any labels or headings. Tip

8 Statistics: tally charts and frequency tables 98
©CambridgeUniversityPress2022

8 Thống kê: Biểu đồ kiểm đếm và bảng tần số

4 Em được giao nhiệm vụ hỗ trợ lên kế hoạch tổ chức một bữa tiệc.

Em sẽ hỗ trợ phần việc nào? Em có thể chọn hỗ trợ phần đồ ăn, đồ uống, âm nhạc hay bất kì phần nào em thích.

Em sẽ khảo sát xem lựa chọn nào được ưa chuộng nhất. Viết câu hỏi mà em sẽ hỏi các bạn. Đưa ra cho các bạn bốn lựa chọn khác nhau.

Bây giờ, em cần tiến hành khảo sát mười bạn. Ghi lại dữ liệu vào bảng dưới đây.

Suy nghĩ về cách em sẽ ghi nhận dữ liệu. Đừng quên thêm tiêu đề hoặc các đề mục. Mách nhỏ

98
©CambridgeUniversityPress2022

Write three sentences about the data you collected. 3

Explain what you will choose for the party and why.

Practice

5 Complete the tally chart to show the numbers of vertices in each shape.

8 Statistics: tally charts and frequency tables 99
1 2
©CambridgeUniversityPress2022

8 Thống kê: Biểu đồ kiểm đếm và bảng tần số

Viết ba nhận xét về dữ liệu em thu thập được.

Nêu lựa chọn của em cho bữa tiệc và giải thích vì sao.

Thực hành

5 Hoàn thành biểu đồ kiếm đểm sau để thể hiện số đỉnh của mỗi hình.

99
1 2 3
©CambridgeUniversityPress2022

Write data frequency table

8 Statistics: tally charts and frequency tables 100 Number of vertices Tally 0 1 2 3 4 5
three different things that the tally chart shows you. 1 2 3 6 This frequency table shows the number of sweets in 20 bags. Number of sweets Frequency 23 1 24 4 25 9 26 3 27 3 Use the
in the
to write three questions for your partner. 1 2 3 ©CambridgeUniversityPress2022
8 Thống kê: Biểu đồ kiểm đếm và bảng tần số 100 Số đỉnh Vạch đếm 0 1 2 3 4 5 Viết ba điều em rút ra được từ biểu đồ kiểm đếm trên. 1 2 3 6 Bảng tần số dưới đây cho biết số viên kẹo trong 20 gói kẹo. Số viên kẹo Tần số 23 1 24 4 25 9 26 3 27 3 Sử dụng dữ liệu trong bảng tần số trên để đặt ba câu hỏi cho một bạn cùng nhóm. 1 2 3 ©CambridgeUniversityPress2022

7 This table shows the colour of the cars parked outside the school.

white purple black purple black green red green blue white purple white yellow blue white blue black green green yellow blue yellow black blue

Complete the table to show the car colours.

Colour white blue black red yellow green purple Tally Frequency

Write three questions about the data in the table for your partner to answer.

8 Statistics: tally charts and frequency tables 101
1 2 3 ©CambridgeUniversityPress2022

8 Thống kê: Biểu đồ kiểm đếm và bảng tần số

7 Bảng dưới đây cho biết màu sắc của các xe ô tô đậu bên ngoài trường học.

trắng tím đen tím đen xanh lá

đỏ xanh lá xanh dương trắng tím trắng vàng xanh dương trắng xanh dương đen xanh lá xanh lá vàng xanh dương vàng đen xanh dương

Hoàn thành bảng sau về màu sắc của các xe ô tô trên.

Màu sắc trắng xanh dương đen đỏ vàng xanh lá tím

Vạch đếm

Tần số

Đặt ba câu hỏi cho một bạn cùng nhóm về dữ liệu trong bảng trên.

101
1 2 3 ©CambridgeUniversityPress2022

8 You have been asked to help design a new park in your local town. You can only choose one attraction for the park.

Write a question that you will ask people. Give them different options to choose from.

Now you need to ask your question to up to ten people. Record your data below.

Think about how you will record your data. Remember to add any labels or headings. Tip

8 Statistics: tally charts and frequency tables 102
©CambridgeUniversityPress2022

8 Thống kê: Biểu đồ kiểm đếm và bảng tần số

8 Em tham gia thiết kế một công viên mới ở thị trấn nơi em sống. Em chỉ có thể chọn một loại hình giải trí để thu hút khách tới công viên.

Viết câu hỏi mà em sẽ hỏi mọi người. Đưa ra các phương án khác nhau để mọi người lựa chọn.

Bây giờ, em cần khảo sát mười người. Ghi lại dữ liệu vào bảng dưới đây.

Đừng quên thêm tiêu đề hoặc các đề mục. Mách nhỏ

Suy nghĩ về cách em sẽ ghi nhận dữ liệu.

102
©CambridgeUniversityPress2022

Write the data

Explain what will choose the park why. could improve investigation?

9 Nasif does a survey. He asks his classmates what kind of pet they have. He records the data like this. cat fish rabbit horse Frequency

Nasif has made three mistakes in the Frequency column. Find his mistakes and correct them.

8 Statistics: tally charts and frequency tables 103
three sentences about
you collected. 1 2 3
you
for
and
How
you
your
Challenge
Pets
Tally Total
26 8 4 3 10 47 other
©CambridgeUniversityPress2022

8 Thống kê: Biểu đồ kiểm đếm và bảng tần số

Viết ba câu nhận xét về dữ liệu em thu thập được. 2 3

Cho biết em chọn loại hình giải trí nào trong công viên và lí do em lựa chọn loại hình đó.

Em có thể cải thiện khảo sát của mình bằng cách nào?

Thử thách

9 Nasif thực hiện một khảo sát. Bạn ấy hỏi các bạn cùng lớp nuôi thú cưng gì và ghi lại dữ liệu như dưới đây.

Thú cưng mèo cá thỏ ngựa Vạch đếm

Tổng số Tần số 26 8 4 3 10 47 khác

Nasif có ba lỗi sai ở cột Tần số. Tìm các lỗi sai đó và sửa lại cho đúng.

103
1
©CambridgeUniversityPress2022

10 Trang is ill and cannot go to school. She counts and records the number of people in cars travelling down her street in 2 hours.

Number people in each car cars

a How many cars went past Trang’s house?

b How many people in total travelled in those cars?

8 Statistics: tally charts and frequency tables 104
of
Number of
1 41 2 54 3 32 4 20 5 3
©CambridgeUniversityPress2022

10 Trang bị ốm và không thể đến trường. Bạn ấy đếm và ghi lại số người ngồi trong những chiếc ô tô chạy ngang qua nhà mình trong 2 giờ. Số người ngồi trong mỗi chiếc ô tô Số lượng ô tô

a Có bao nhiêu chiếc ô tô đã đi qua nhà Trang?

b Có tổng cộng bao nhiêu người trên những chiếc ô tô đó?

8 Thống kê: Biểu đồ kiểm đếm và bảng tần số 104
1 41 2 54 3 32 4 20 5 3
©CambridgeUniversityPress2022

11 Zara records the results of a survey of the most popular rides at the funfair from 3 p.m. to 4 p.m.

a Zara spills some ink on her table. Can you help her fill in the gaps? Frequency carousel bumper cars Ferris wheel helter skelter roller coaster teacups waltzers drop tower pirate ship 27

b Write three questions for your partner to answer.

12 Your school is putting on an event to raise money for charity. You have been asked to help plan the event. How could you investigate what event to hold?

8 Statistics: tally charts and frequency tables 105
Ride Tally
23
14
28
21
1 2 3
©CambridgeUniversityPress2022

8 Thống kê: Biểu đồ kiểm đếm và bảng tần số

11 Zara ghi lại kết quả cuộc khảo sát về số lượt tham gia các hoạt động vui chơi phổ biến nhất tại hội chợ từ lúc 3 giờ chiều đến 4 giờ chiều.

a Zara không cẩn thận làm đổ mực lên bảng dữ liệu. Em có thể giúp bạn điền lại những thông tin bị mất không?

Lượt chơi Vạch đếm Tần số vòng quay ngựa gỗ xe điện đụng đu quay khổng lồ 23 cầu trượt xoáy 14 tàu lượn siêu tốc 28 trò chơi cốc xoay vòng quay waltzer 21 tháp rơi tự do tàu hải tặc 27 b Đặt ba câu hỏi cho một bạn cùng lớp. 2 3

12 Trường em tổ chức một sự kiện để gây quỹ từ thiện. Em được phân công hỗ trợ lên kế hoạch cho sự kiện. Em sẽ khảo sát thế nào để chọn sự kiện tổ chức?

105
1
©CambridgeUniversityPress2022

Write a question that you will ask people. Give them different options to choose from.

Ask your question to up to ten people. Record your data below.

Write three sentences about the data you collected.

8 Statistics: tally charts and frequency tables 106
1 2 3 ©CambridgeUniversityPress2022

8 Thống kê: Biểu đồ kiểm đếm và bảng tần số

Soạn một câu hỏi để khảo sát mọi người. Đưa ra những phương án khác nhau để mọi người lựa chọn.

Thực hiện khảo sát với mười người và ghi lại dữ liệu vào bảng dưới đây.

Rút ra ba nhận xét từ dữ liệu em thu thập được.

106
1 2 3 ©CambridgeUniversityPress2022

Explain what you will choose for the event and why.

Write two other questions you could investigate to help with your planning.

How could you improve your investigation?

8 Statistics: tally charts and frequency tables 107
©CambridgeUniversityPress2022

8 Thống kê: Biểu đồ kiểm đếm và bảng tần số

Cho biết lựa chọn của em cho sự kiện và giải thích lí do.

Đặt thêm hai câu hỏi khác để khảo sát nhằm hỗ trợ em trong việc lập kế hoạch.

Em có thể cải thiện khảo sát của mình bằng cách nào?

107
©CambridgeUniversityPress2022
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.