MỘT SỐ BÀI THUỐC CỦA CÁC LƯƠNG Y (Trích Phòng & Chữa bệnh bằng cây thuốc nam – GS. TRẦN THÚY)
1. Chữa đau vùng tim (Lương y Trần Xuân Điểu) ....................................................4 2.Chữa nhức đầu, ngạt mũi, thúng thắng ho (cảm cúm) (Lương y Phạm Văn Phiếu) ....................................................................................................................................4 3. Chữa nhọt khi mới phát (Lương y Đào Xuân Tiềm) .............................................4 4. Chữa bị rết cắn (Lương y Đào Xuân Tiềm) ...........................................................5 5. Chữa bị ong đốt (Lương y Đào Xuân Tiềm) .........................................................5 6. Chữa hóc (trừ hóc lớn như hóc xương gà) (Lương y Đào Xuân Tiềm) ................5 7. Chữa bỏng (bỏng ở mức độ nhẹ, vừa phải, phạm vi hẹp) (Lương y Đào Xuân Tiềm) ..........................................................................................................................5 8. Chữa trĩ (đi đại tiện lồi ra, loại vừa và nhẹ) (lương y Hứa Văn Tường) ...............5 9. Chữa bệnh đi tả (ỉa chảy) (Lương y Hứa Văn Tường) ..........................................6 10. Chữa đại tiện bí kết (ỉa khó, táo bón) (Lương y Hứa Văn Tường)......................6 11. Chữa đi tiểu buốt, khó đi (lương y Hứa Văn Tường) ..........................................6 12. Chữa chân tê nặng, mềm yếu ...............................................................................7 13. Chữa sưng đầu gối (tất sũng) ...............................................................................7 14. Chữa co gân chuột rút ..........................................................................................7 15. Chữa vừa thổ, vừa tả, bụng đau (miệng nôn, trôn tháo, bụng đau) .....................8 16. Chữa tê mỏi, người nặng nề, mệt mỏi..................................................................8 17. Phòng cao huyết áp hoặc nhồi máu cơ tim ở người có tuổi.................................8 18. Chữa đau lưng, mỏi gối, đau hai bên hông, chân tay lạnh đau nhức, đại tiện lỏng hoặc dớt, đái sớm, đi tiểu nhiều lần. ..................................................................8 19. Phòng chống ung thư (nhất là dạ dày) .................................................................9 20. Chống viêm nhiễm đường ruột, chống táo bón, giải khát và trị giun kim ..........9 21. Chữa bệnh lị (thường gọi kiết lị) .........................................................................9 1