Kích thước ô tô 4, 7, 16, 29, 45 chỗ là bao nhiêu?

Page 1

Kích thước ô tô 4, 7,

16,

29, 45 chỗ là bao nhiêu?

Kích thước xe hơi là một trong những thông số kỹ thuật được mọi người chú ý nhất khi chọn mua. Kích thước xe ô tô rất đa dạng tùy theo từng loại xe khác nhau, tuy nhiên không phải ai cũng nắm rõ về cách tính của nó. Nội dung bài viết này sẽ giúp bạn hiểu cặn kẽ nhất về kích thước của xe cũng như giới thiệu đến bạn top 7 xe phổ biến hiện nay. Mời bạn tham khảo.

Tổng hợp kích thước ô tô, chiều dài, chiều ngang xe hơi loại 4 chỗ, 5 chỗ, 7 chỗ

1. Tổng kích thước ô tô như thế nào?

Kích thước xe hơi phụ thuộc vào nhà sản xuất. Mỗi xe trong các phân khúc khác nhau sẽ có kích thước khác nhau. Kích thước xe bao gồm nhiều thông số như:

Kích thước xe ô tô gồm nhiều thông số khác nhau về chiều dài, chiều rộng và chiều cao

• Chiều dài cơ sở: Tính từ tâm bánh xe trước đến tâm của bánh xe sau trên cùng một hàng. Đối với xe tải, chiều dài cơ sở được đo từ điểm giữa của trục lái trước đến điểm giữa trục lái sau hoặc giữa hai trục sau của xe tải.

• Chiều rộng cơ sở: Là khoảng cách từ tâm lốp xe bên trái đến tâm lốp xe bên phải (hai lốp cùng trên 1 trục). Xe càng rộng thì tính ổn định càng cao nhưng khó di chuyển trên những cung đường nhỏ hẹp.

• Bán kính vòng quay tối thiểu: Là vòng quay mà nhỏ nhất là xe có thể quay được. Cách đo là cho xe quay vòng tròn tại chỗ, sau đó đo kích thước từ tâm vòng tròn đã tạo ra đến bánh xe ngoài cùng.

• Khoảng sáng gầm xe: Tính từ điểm thấp nhất của gầm xe ô tô đến mặt đất. Các thông số kích thước xe hơi này ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng vận hành và di chuyển của xe. Bên cạnh đó, nó cũng ảnh hưởng để lượng nhiên liệu tiêu thụ của xe. Cụ thể như:

Kích thước xe hơi ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng di chuyển và vận hành của xe

• Chiều dài của xe sẽ tỉ lệ nghịch với khả năng di chuyển linh hoạt. Xe có thông số chiều dài nhỏ thì sẽ dễ thực hiện quay đầu xe, di chuyển linh hoạt hơn trên những cung đường nhỏ hẹp.

• Chiều rộng với không gian nội thất tỷ lệ thuận với nhau. Xe càng rộng thì không gian càng thoáng đãng, rộng rãi hơn, mang đến cảm giác thoải mái hơn cho người dùng nhưng lại khó đi qua các đường nhỏ hẹp.

• Xe càng cao thì càng phải chịu sức cản không khí lớn, khí động học của xe càng giảm.

• Bán kính vòng xe cho biết khả năng quay đầu xe có dễ, linh hoạt hay không. Bán kính vòng xe càng nhỏ thì càng dễ quay đầu xe, càng dễ đi vào đường nhỏ hẹp.

• Khoảng sáng gầm xe cao giúp xe dễ dàng vượt qua các cung đường gồ ghề, nhiều sỏi đá mà vẫn đảm bảo an toàn cho xe lẫn người sử dụng.

Xe 4 chỗ Xe
chỗ
Kích
ô tô 4
ô tô 4
ỗ là nhỏ gọn nhất trong
loạ
xe ô tô.
ạng
ơ
ư
5
2.
thước
ch
Kích thước
ch
các
i
Tùy theo h
xe để có những nhóm kích thư
c xe h
i nh
sau: Chiều dài, chiều rộng ô tô con 4 chỗ
Xe ô tô hạng A: từ 3300 x 1450 x 1400 (mm) đến 3700 x 1500 x 1450 (mm).
Xe ô tô hạng B: từ 3700 x 1550 x 1450 (mm) đến 3900 x 1550 x 1600 (mm).
Xe ô tô hạng C: từ 3900 x 1700 x 1550 (mm) đến 4100 x 1700 x 1600 (mm).
Xe ô tô hạng
từ
Kích thước xe ô tô 5 chỗ Kích thước xe ô tô 5 chỗ phân
hạng xe
ư sau:
Xe ô tô hạng
Xe ô tô hạng B: từ
Xe ô tô hạng
từ
Xe ô tô hạng D:
Kích thước xe ô tô 5 chỗ xe khác nhau tùy vào hạng xe 4. Kích thước xe ô tô 7 chỗ Kích thước xe ô tô 7 chỗ theo từng phân hạng như sau: • Xe ô tô hạng A: từ 4600 x 1700 x 1750 (mm) đến 4700 x 1750 x 11750 (mm). • Xe ô tô hạng B: từ 4700 x 1760 x 1750 (mm) đến 4850 x 1750 x 1850 (mm). • Xe ô tô hạng C: từ 4850 x 1800 x 1550 (mm) đến 4900 x 1800 x 1850 (mm). • Xe ô tô hạng D: từ 4900 x 1850 x 1850 t(mm) đến 4950 x 1900 x 1900 (mm). 5. Kích thước xe 16 chỗ Tham khảo kích thước xe 16 chỗ một số dòng phổ biến hiện nay
D:
3100 x 1700 x 1600 (mm) đến 4300 x 1750 x 1700 (mm). 3.
theo
nh
A: t
3900 x 1650 x 1550 (mm) tới 4100 x 1670 x 1550 (mm). •
4100 x 1650 x 1550 mm) tới 4300 x 1700 x 1660 (mm). •
C:
4300 x 1750 x 1550 mm) tới 4550 x 1700 x 1650 (mm). •
t
4600 x 1700 x 1650 mm) tới 5000 x 1700 x 1900 (mm).

• Mercedes Benz Sprinter: 5.640 x 1.922 x 2.365 mm

• Toyota Hiace: 5380 x 1880 x 2285 mm

• Ford Transit: 5780 x 2000 x 2360 mm

• Hyundai Solati: 6.195 x 2.038 x 2.760 mm

6. Kích thước xe ô tô 45 chỗ

Kích thước ô tô 45 chỗ là bao nhiêu? Cùng chúng tôi tìm hiểu qua một số dòng xe thông dụng sau:

• Universe: 12.030 x 2.495 x 3.530 mm

• Hyundai Aero Hi Class: 8.990 x 2.300 x 3.035 mm

• Hyundai Aero Space: 11890 x 2505 x 3345 mm

7. Top 7 mẫu xe hơi kích thước ô tô 4 chỗ, 5 chỗ, 7 chỗ phổ biến hiện nay

Toyota Innova

Toyota Innova

Kiểu dáng: MPV

Số cửa: 5

Bố trí xi lanh: Straight engine

Kích thước: 4.735 mm D x 1.830 mm R x 1.795 mm C

Kích thước xe tô tô 7 chỗ Toyota Inova Đây là mẫu xe thuộc phân khúc MPV, một trong những mẫu xe MPV có mặt đầu tiên tại Việt Nam. Xe Toyota Innova là xe ô tô 7 chỗ với thiết kế chuẩn hạng D: Chiều dài 4735 mm, chiều rộng 1830 mm và chiều cao 1795 mm, khoảng sáng gầm là 178 mm.

Xe Toyota Innova màu bạc sở hữu thiết kế đầy sang trọng, lịch lãm, phong cách hiện đại Xe được thiết kế cao ráo, đường nét tinh tế, đầy sang trọng. Các đường nét của xe vừa mềm mại, vừa cứng chắc đầy tinh tế. Toyota Innova được trang bị nội thất cao cấp, ngoại thất sang trọng đẹp mắt. Xe hội tụ nhiều tính năng nổi bật, có tính an toàn cao, mang đến những trải nghiệm thú vị nhất cho người dùng. Bạn sẽ cảm thấy vô cùng thoải mái khi ngồi trên chiếc xe đầy đủ tiện nghi này.

XeToyotaInnovađượctrangbịđộng cơ 1TR-FE,DOHC,DualVVT-I với 4 xilanh thẳnghàng,cơ chếphunxăng điện tử. Khi vậnhành,xeđạtcông suất cực đại 102 mã lực tại5.600vòng/phút,hoạt động mạnh mẽ và bền bỉ,chinhphục mọi nẻo đường.

Trên thị trường hiện nay, dòng xe Toyota Innova được ưa chuộng với 4 phiên bản màu sơn ngoại thất để bạn có thể lựa chọn phù hợp với sở thích, cá tính: Bạc 1D6, đồng 4V8, trắng 040, xám 1G3.

>> Có thể bạn quan tâm:

• Hướng dẫn tập lái xe hơi qua hình ảnh

• Tổng hợp các siêu xe đắt nhất thế giới hiện nay

• Ý nghĩa logo xe hơi các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới

Toyota Fortuner

Toyota Fortuner

Kiểu dáng: SUV

Bố trí xi lanh: Straight engine

Kích thước: 4.795 mm D x 1.855 mm R x 1.835 mm C

Kích thước ô tô Toyota Fortuner

Toyota Fortuner là một trong những đứa con cưng của hãng xe Toyota đầy danh tiếng đến từ Nhật Bản. Đây là mẫu xe được sử dụng rất thịnh hành, luôn được đón nhận và đánh giá cao trong phân khúc xe SUV 7 chỗ hạng trung. Chi phí xe cũng như chi phí các phụ tùng của Toyota Fortuner ở mức phải chăng nên được nhiều gia đình, doanh nghiệp lựa chọn hiện nay.

Số cửa: 5

kho

Xe sở hữu kích thước xe hơi lý tưởng 4.795 x 1.955 x 1.935 mm. Xe ô tô 7 chỗ Toyota Fortuner với chiều dài cơ sở đạt 2.745 mm, cho chỗ ngồi rộng rãi, không gian sử dụng thoải mái. Xe được thiết kế với gầm cao, dễ dàng đi qua các cung đường gập ghềnh, nhiều sỏi đá. Ngoài diện mạo mới mẻ, bắt mắt, Toyota Fortuner còn được trang nội ngoại thất hiện đại, động cơ mạnh mẽ, bền bỉ, có thể chạy đường dài tốt. Hiện nay, trên thị trường có 4 phiên bản xe Toyota Fortuner với động cơ khác nhau, gồm Fortuner 2.7, Fortuner 2.4G, Fortuner 2.4L và Fortuner 2.8L. Nguồn: https://giaphatbattery.vn/kich thuoc xe o to Địa chỉ: https://www.google.com/maps?cid=13095459788894535748

Xe Toyota Fortuner có ảng sáng gầm cao, dễ dàng di chuyển trên những cung đường xấu
Thông
#Ắc_quy_Gia_Phát #kích_thước_xe_ô_tô #chiều_dài_xe_ô_tô #chieu_dai_xe_o_to Ắc Quy Gia Phát Số 10 Tây Thạnh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM 0921 552 266 Xem thêm: https://twitter.com/acquygiaphat/status/1600347101384560641
tin: https://www.google.com/searchq=Ắc+Quy+Gia+Phát&kponly=&kgmid=/g/11hkbl5zc_

http://getpocket.com/@acquygiaphat/share/8220819

https://www.instapaper.com/read/1559148929

https://folkd.com/ref.php?go=https%3A%2F%2Fgiaphatbattery.vn%2Fkich thuoc xe o to https://dribbble.com/shots/20073487-Kich-thuoc-o-to-4-7-16-29-45-cho-la-bao-nhieu

Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.