xem thêm thông tin du học nhật bản tại : Du học nhật bản Học tiếng nhật cơ bản - bắt đầu với giáo trình Minano Nihongo. Ngữ pháp: もの + が + あります + + (tính chất): có cái gì đó... Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 9 - Giáo trình Minano Nihongo.
I. TỪ VỰNG わかります : hiểu あります : có (đồ vật) すきな : thích きらいな : ghét じょうずな : .....giỏi へたな : ......dở りょうり : việc nấu nướng thức ăn のみもの : thức uống スポーツ : thể thao やきゅう : dã cầu ダンス : khiêu vũ おんがく : âm nhạc うた : bài hát クラシック : nhạc cổ điển ジャズ : nhạc jazz コンサート : buổi hòa nhạc カラオケ : karaoke かぶき : nhạc kabuki của Nhật え : tranh じ : chữ かんじ : chữ Hán ひらがな : Chữ Hiragana かたかな : chữ Katakana