Trung tâm dạy tiếng nhật Trung tâm tiếng nhật SOFL xin giới thiệu đến các bạn TỪ VỰNG Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 31 – Giáo trình Minna no Nihongo Các bạn có thể nghe đĩa hoặc nhờ người Nhật hoặc giáo viên nói để mình sửa nếu cảm thấy khó khăn với các âm này, đừng chỉ phát âm qua loa cho xong. Điều này sẽ rất dễ ảnh hưởng đến quá trình học sau này của các bạn. Đừng để nó đã thành thói quen thì sẽ khó sửa hơn. Chúc các bạn học vui vẻ..! Từ vựng: はじまります(hajimarimasu):bắt đầu つづけます(tsudukemasu):tiếp tục みつけます(mitsukemasu):tìm thấy うけます(ukemasu):thi(kỳ thi) にゅうがくします(nyuugakushimasu):nhập học,vào そつぎょうします(sotsugyoushimasu):tốt nghiệp しゅっせきします(shussekishimasu):tham gia, tham dự きょうけいします(kyoukeishimasu):nghỉ giải lao れんきゅう(renkyuu):ngày nghỉ liền nhau さくぶん(sakubun):bài văn Tiếng nhật sơ cấp 3 てんらんかい(tenrankai):triển lãm けっこんしき(kekkonshiki):lễ cưới, đám cưới そうしき(soushiki):lễ tang, đám tang しき(shiki):lễ , đám ほんしゃ(honsha):trụ sở chính してん(shiten):chi nhánh きょうかい(kyoukai):nhà thờ だいがくいん(daigakuin):cao học, sở giáo dục trên đại học どうぶつえん(doubutsuen):vườn thú, vườn bách thú おんせん(onsen):suối nước nóng おきゃくさん(okyakusan):khách hàng だれか(dareka):ai đó ずっと(zutto): suốt liền ピカソ(pikaso): pablo picasso , danh họa người tây ban nha うえのこうえん(uenokouen):công viên ueno のこります(nokorimasu):ở lại つきに(tsukini):một tháng ふつうの(futsuuno):thường, thông thường インターネット(intaanetto):internet むら(mura):làng