Học tiếng nhật tại hà nội Trung tâm tiếng nhật SOFL xin giới thiệu đến các bạn TỪ VỰNG Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 29 – Giáo trình Minna no Nihongo Bên cạnh đó, hãy chú tâm đọc đúng độ dài của những âm dài cũng như là âm ghép, âm ngắt trong tiếng Nhật. Điều này rất có lợi khi các bạn thuộc từ mới, sẽ không phải vắt óc ra nghĩ xem từ này kéo dài ở đâu, âm đơn hay âm ghép. Dưới đây là một số phương pháp Chúc các bạn học vui vẻ..! Từ vựng: はります(harimasu):dán かけます(kakemasu):treo かざります(kazarimasu):trang trí ならべます(narabemasu):xếp thành hàng うえます(uemasu):trồng (cây) もどします(modoshimasu):đưa về, trả về まとめます(matomemasu):nhóm lại, tóm tắt かたづけます(katadukemasu):dọn dẹp, sắp xếp しまいます(shimaimasu):cất vào, để vào きめます(kimemasu):quyết định
Tự học tiếng nhật online しらせます(shirasemasu):thông báo そうだんします(soudanshimasu):thảo luận, trao đổi , bàn bạc よしゅうします(yoshuushimasu):chuẩn bị bài mới ふくしゅうします(fukushuushimasu): ôn bài cũ そのままにします(sonomamanishimasu):để nguyên như thế おこさん(okosan):con (dùng đối với người khác) じゅぎょう(jyugyou):giờ học こうぎ(kougi): bài giảng ミーテイング(miiteingu): cuộc họp よてい(yotei):kế hoạch, dự định おしらせ(oshirase):bản thông báo あんないしょ(annaisho):tài liệu hướng dẫn カレンダー(karendaa):lịch , tờ lịch ポスター(posutaa):tờ quảng cáo, tờ áp phích ごみばこ(gomibako):thùng rác