Trung tâm tiếng nhật SOFL xin giới thiệu đến các bạn TỪ VỰNG Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 29 – Giáo trình Minna no Nihongo Các bạn có thể nghe đĩa hoặc nhờ người Nhật hoặc giáo viên nói để mình sửa nếu cảm thấy khó khăn với các âm này, đừng chỉ phát âm qua loa cho xong. Điều này sẽ rất dễ ảnh hưởng đến quá trình học sau này của các bạn. Đừng để nó đã thành thói quen thì sẽ khó sửa hơn. Chúc các bạn học vui vẻ..! Từ vựng: あきます(akimasu):mở (cửa) しまります(shimarimasu):đóng (cửa) つきます(tsukimasu):bật (điện) きえます(kiemasu):tắt (điện) こみます(komimasu):đông , tắc (đường) すきます(sukimasu):vắng , thoáng (đường) こわれます(kowaremasu):hỏng われます(waremasu):vỡ
Tiếng nhật sơ cấp 3 おれます(oremasu): gãy やぶれます(yaburemasu): rách よごれます(yogoremasu):bẩn つきます(tsukimasu):gắn, kèm theo はずれます(hazuremasu):tuột, bung とまります(tomarimasu):dừng まちがえます(machigaemasu):nhầm , sai おとします(otoshimasu):đánh rơi かかります(kakarimasu):khóa(chìa khóa) おさら(osara):cái đĩa おちゃわん(ochawan): cái bát コップ(koppu): cái cốc ガラス(garasu): thủy tinh ふくろ(fukuro): cái túi さいふ(saifu):cái ví えだ(eda): cành cây