Từ vựng tiếng nhật bài 19 giáo trình tiếng nhật sơ cấp

Page 1

Trung tâm tiếng nhật NGỮ PHÁP ATHỂ た Ngữ pháp bài này cũng sẽ thuộc về một thể mới mà không mới. Đó là thể た<ta>. Vì sao không mới, đó là vì cách chia của thể này cũng y chang như cách chia của thể て<te>. Các bạn chỉ việc chia như thể て<te> và thay て<te> thành た<ta> Ví dụ: かきます-------------------->かいて-------->かいた : viết (nhóm I) kakimasu kaite kaita よみます-------------------->よんで-------- >よんだ : đọc (nhóm I) yomimasu yonde yonda たべます-------------------->たべて-------->たべた : ăn (nhóm II) tabemasu tabete tabeta べんきょうします--------->べんきょうして-------->べんきょうした : học (nhóm III)

Đăng kí: Tiếng nhật sơ cấp 3 benkyoushimasu benkyoushite benkyoushita B NGỮ PHÁP INgữ pháp 1: + Đã từng làm việc gì đó chưa ? + Chia động từ ở thể た<ta> cộng với ことがあります<koto ga arimasu> Cú pháp: Noun + を + V(た) + ことがあります Noun + wo + V(ta) + koto ga ari masu Ví dụ: わたし は おきなわ へ いった こと が あります 私 は 沖縄 へ 行った こと が あります <watashi wa okinawa e itta koto ga arimasu> (Tôi đã từng đi đến okinawa)


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.
Từ vựng tiếng nhật bài 19 giáo trình tiếng nhật sơ cấp by Tuan Nguyen - Issuu