Từ vựng tiếng nhật bài 18 giáo trình minano nihongo

Page 1

Nguồn tham khảo : Trung tâm tiếng nhật SOFL Bắt đầu một ngôn ngữ mới, không bao giờ là đơn giản. Học ngoại ngữ đã khó, học tiếng Nhật lại càng khó hơn. Điều này không thể phủ nhận, bởi Nhật Bản là đất nước với bề dày văn hóa đồ sộ và điều ấy cũng được thể hiện qua ngôn ngữ của họ, một khối lượng chữ Kanji đồ sộ. Đầu tiên hãy đến với từ mới nhé. I:Từ vựng : できます: có thể あらいます: rửa ひきます: chơi ( chơi 1 loại nhạc cụ ) うたいます: hát

Đăng kí: Tiếng nhật sơ cấp 2 あつめます: sưu tập すてます: vứt かえます: đổi うんてんします: lái xe よやくします: đặt chỗ trước けんかくします: tham quan mục đích học tập こくさい~: quốc tế げんきん: tiền mặt


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.
Từ vựng tiếng nhật bài 18 giáo trình minano nihongo by Tuan Nguyen - Issuu