Trung tam tieng nhat giới thiệu bạn đọc bài viết tự học tiếng nhật cơ bản từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu.Bên cạnh đó, hãy chú tâm đọc đúng độ dài của những âm dài cũng như là âm ghép, âm ngắt trong tiếng Nhật. Điều này rất có lợi khi các bạn thuộc từ mới, sẽ không phải vắt óc ra nghĩ xem từ này kéo dài ở đâu, âm đơn hay âm ghép. Dưới đây là một số phương pháp Chúc các bạn học vui vẻ...! 1. ニーズ: need⇒ cần 2. 原材料: げんざいりょう: nguyên tài liệu⇒ nguyên liệu 3. 仕掛品: しかけひん: sĩ quải phẩm⇒ sản phẩm đang sản xuất 4. 完成品: かんせいひん:hoàn thành phẩm⇒ thành phẩm 5. 効率的: こうりつてき:hiệu xuất đích ⇒ mang tính hiểu quả 6.管理: かんり:quản lý⇒ quản lý
7.調達: ちょうたつ:điều đạt⇒ cung cấp 8. 販売: はんばい:phiến mại⇒ bán 9. 同時: どうじ:đồng thời⇒ đồng thời 10.視野: しや:thị dã⇒
Tự học tiếng nhật cơ bản 11. 立地: りっち:lập địa⇒ vị trí