Đầu tiên, các bạn thắp 3 nén nhang, mắt nhắm tĩnh lặng, lòng thành tâm cầu khấn: "NAM MÔ TIÊN SƯ TỔ SƯ - TAM GIÁO ĐẠO SƯ, NGŨ ĐẠI DỊCH TỔ, THƯỢNG CỔ THÁNH HIỀN KHẨN THỈNH HÁN TRIỀU QUÂN SƯ GIA CÁT VÕ HẦU KHỔNG MINH ĐẠI THÁNH" HIỂN LINH CHỨNG GIÁM CHO : ( 3 lần ) Đệ tử tên………...tuổi ….....ngụ tại ................................. cúi xin Ngài giáng lâm cho con 1 quẻ về việc ................. ----------------------------------------------------------------------------------------Sau đó viết 3 nhóm số nhỏ dưới 100 bất kỳ do mình tự nghĩ ra (hoặc vạch các vạch thành 3 dòng hay cột, sau đó đếm các vạch cũng tính chia làm 3 nhóm-Tôi hay dùng cách này).
Nhóm đầu chia cho 8 lấy số dư làm quẻ Thượng Nhóm 2 chia cho 8 lấy số dư làm quẻ Hạ Nhóm 3 chia cho 6 lấy số dư làm hào động Ví dụ: 75, 47, 58 1 75:8 dư 3. Quẻ thượng là Ly 2 47:8 dư 7. Quẻ Hạ là Cấn 3 58:6 dư 4. Động hào 4 Ta có quẻ sau: Ly/Cấn động hào 6. Theo bảng dưới: Hỏa Sơn Lữ, động hào 4. Tra Khổng Minh Thần Toán để giải. Theo số sau: Chu Dịch Quái số: Càn Khảm Cấn Chấn Tốn Ly Khôn Đoài 1 6 7 4 5 3 8 2 Rồi theo bảng dưới lấy quẻ: Ng. quái Nội quái
Càn
Chấn
Khảm
Càn
Chấn
Khảm
Cấn
Khôn
Tốn
Ly
Đoài
Trời
Sấm
Nước
Núi
Đất
Gió
Hỏa
Đầm
Bát Thuần Càn 1
Lôi thiên Đại tráng 34
Thủy Thiên Nhu 5
Thiên Lôi Bát thuần Thủy Lôi Vô vọng Chấn Truân 25 51 3 Thiên Thủy Tụng 6
Lôi Thủy Giải 40
Bát Thuần Khảm 29
Sơn Phong (Hỏa Địa thiên Thiên Đại thiên Tiểu thiên) Đại Thái Súc Súc hữu 11 26 9 14 Sơn Lôi Di 27
Địa Lôi Phục 24
Sơn Thủy Địa Thủy Mông Sư 4 7 Bát Thuần Cấn 52
Cấn
Thiên Lôi Sơn Thủy Sơn Sơn Độn Tiểu Quá Kiển 33 62 39
Khôn
Thiên Địa Bĩ 12
Lôi Địa Dự 16
Thủy Địa Tỷ 8
Sơn Địa Bác 23
Thuần Khôn 2
Tốn
Thiên Phong Cấu 44
Lôi Phong Hằng 32
Thủy Phong Tỉnh 48
Sơn Phong Cổ 18
Địa Phong Thăng 46
Ly
Thiên Hỏa Đồng Nhân 13
Đoài
Thiên Trạch Lý 10
Lôi Hỏa Thủy Hỏa Sơn Hỏa Phong Ký Tế Bí 55 63 22 Lôi Trạch Quy Muội 54
Thủy Trạch Tiết 60
Sơn Trạch Tổn 41
Trạch Thiên Quải 43
Phong Lôi Ích 42
Hỏa Lôi Trạch Lôi Phệ Hạp Tùy 21 17
Phong Thủy Hoán 59
Hỏa Thủy Vị Tế 64
Trạch Thủy Khốn 47
Địa Sơn Phong Hỏa Sơn Trạch Khiêm Sơn Tiệm Lữ Sơn Hàm 15 53 56 31
Địa Hỏa Minh Di 36
Địa Trạch Lâm 19
Phong Hỏa Địa Địa Quan Tấn 20 35 Bát Thuần Tốn 57
Hỏa Phong Đỉnh 50
Trạch Địa tụy 45 Trạch Phong Đại Quá 28
Phong Trạch Hỏa Gia Thuần Ly Hỏa Cách Nhân 30 49 37 Phong Trạch Trung phu 61
Hỏa Trạch Khuê 38
Bát Thuần Đoài 58