Communication Thông tin liên hệ với Nhà trường Communication FLOWCHART for Parents - whom do I contact when I encounter a difficulty? Sơ đồ liên hệ cho Quý phụ huynh
Department Phòng
Issue Nội dung
1st person Người liên hệ thứ nhất
2nd person Người liên hệ thứ hai
Finance Tài chính
Fees/Payments Học phí
Admission Manager Trưởng phòng Tuyển sinh Ext/Số máy lẻ: 888
General Accountant Kế toán tổng hợp Ext/Số máy lẻ: 311
Absence Nghỉ học
Reception Lễ tân Ext/Số máy lẻ: 0
PA to Head of Sections Trợ lý các Khối Ext/Số máy lẻ: 131
Behaviour/Discipline Hành vi/Kỷ luật
Form Teacher Giáo viên chủ nhiệm
Head of Sections Hiệu phó các Khối
Classroom Facilities Thiết bị phòng học
Form Teacher Giáo viên chủ nhiệm
Head of Sections Hiệu phó các Khối
Homework Bài tập về nhà
Form Teacher Giáo viên chủ nhiệm
Head of Sections Hiệu phó các Khối
Lost Property Đồ đạc thất lạc
Form Teacher Giáo viên chủ nhiệm
Head of Sections Hiệu phó các Khối
Sickness/Contagious illness Ốm/bệnh
Nurse/ Y tá Ext/Số máy lẻ: 342
PA to Head of Sections Trợ lý các Khối Ext/Số máy lẻ: 131
Uniform Đồng phục
Form Teacher Giáo viên chủ nhiệm
Head of Sections Hiệu phó các Khối
Bus Xe buýt
Bus Coordinator Điều phối xe buýt Ext/Số máy lẻ: 302
Business Manager Phó Giám đốc Ext/Số máy lẻ: 150
Catering and Food Thức ăn
PA to Head of Sections Trợ lý các Khối Ext/Số máy lẻ: 131
Business Manager Phó Giám đốc Ext/Số máy lẻ: 150
Safety and Security An toàn và an ninh
Facility Supervisor Giám sát tài sản Ext/Số máy lẻ: 301
Business Manager Phó Giám đốc Ext/Số máy lẻ: 150
Transport (not bus related), Parking Phương tiện đi lại (không phải xe buýt), chỗ đỗ xe
Business Manager Phó Giám đốc Ext/Số máy lẻ: 150
Academic Giảng dạy và học tập
Non-Academic Các hoạt động ngoài học tập và giảng dạy
Parents may like to refer to the Parent Hanbooks for the relevant email address for the staff members. Phụ huynh có thể xem trong Sổ tay Phụ huynh các địa chỉ email của các giáo viên.
08