Ngu phap tieng nhat can bo tui

Page 1

Nguồn tham khảo: Ngữ pháp tiếng Nhật

Sách ngữ pháp tiếng Nhật わたし は ベトナムじん です。 Tôi là người Việt Nam. わたしは ベトナムじん では (じゃ) ありません。… りーさん は ベトナムじん ですか。 Cô Ly có phải là người Việt Nam không ? ビンさん も ベトナムじん です。 Anh Vinh cũng là người Việt Nam. この ひと は ビンさん です。 Người này là anh Vinh. ( Gần tôi / Gần người nói ) その ひと は ビンさん です。 Người đó là anh Vinh. ( Gần bạn / Gần người nghe ) あの ひと は ビンさん です。 Người kia là anh Vinh. ( Xa cả người nói và người nghe ) この / その / あの ひと は だれ ですか。 Người này / Người kia là ai vậy ? あなた は おいくつ ですか。 Bạn bao nhiêu tuổi vậy ? ( Hỏi người lớn hơn mình / Lịch sự ) あなた は なんさい ですか。 Bạn bao nhiêu tuổi vậy ? ( Hỏi người ngang hoặc nhỏ tuổi hơn mình) Ví dụ あなた は ラオさん ですか。 Bạn có phải là anh Rao không ? はい、わたし は ラオ です。 Vâng, tôi là Rao. いいえ、わたし は ラオ では/じゃ ありません。 Không, tôi không phải là Rao. ナロンさん は インドネシアじん ですか。 Naron có phải là người Indonesia không ?


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.