Một vài từ vựng kanji tiếng nhật thông dụng

Page 1

Nguồn tham khảo: Học tiếng Nhật online Trong 3 bảng chữ cái tiếng Nhật, hẳn Kanji sẽ là bảng chữ cái khiến nhiều học viên tỏ ra ái ngại nhất, bởi những khó khăn trong việc nhận mặt các chữ cái tượng hình phức tạp. Tuy vậy, nếu có một phương pháp học tập đúng đắn, bạn sẽ nhân thấy để làm chủ bảng chữ cái này cũng không quá khó như bạn tưởng tượng. Hôm nay, hãy luyện tập một chút cùng với Nhật ngữ SOFL bằng một số từ vựng Kanji tiếng Nhật.

Xem thêm: Du hoc tieng Nhat ** Từ vựng tiếng Nhật Kanji 1 話 ワ, は な し, は な (す) trò chuyện, câu chuyện, nói chuyện に ほ ん ご で, と も だ ち と 話 し ま し た. に ほ ん ご な し ま し た. Tôi đã nói chuyện với một người bạn của tôi ở Nhật Bản 2 講 コ ウ câu lạc bộ, bài giảng, nghiên cứu だ い が く で, 講 ぎ を き き ま し た. だ い が く で, こ た. Tôi đã nghe một bài giảng tại trường đại học này. 3 論 ロ ン thảo luận, tranh luận, luận án, luận văn が く し ゃ が, 論 ぶ ん を は っ ぴ ょ う し ま し た. が ん を は っ ぴ ょ う し ま し た. Bác sĩ đang công bố một luận án. 4 談 ダ ン đàm thoại し ょ う ら い の こ と で, い つ も と も だ ち に そ う ら い の こ と で, い つ も と も だ ち に そ う だ ん し Tôi thường nói chuyện với bạn tôi về tương lai. 5 説 ツ, と (く) quan điểm, lý thuyết, giải thích, thuyết phục こ の ぶ ん ぽ う の 説 め い は む ず か し い で す. こ つ め い は む ず か し い で す.

で, と も だ ち と は

う ぎ を き き ま し

く し ゃ が, ろ ん ぶ

談 し ま す. し ょ う ま す.

の ぶ ん ぽ う の せ


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.