Một số câu giao tiếp thông dụng trong tiếng nhật

Page 1

Nguồn tham khảo: Học tiếng Nhật online Dưới đây là những câu là những câu giao tiếp cơ bản mà người Nhật sử dụng hằng ngày như chào hỏi, xin lỗi, cảm ơn…mà bất kì người học tiếng Nhật nào cũng nên ghi nhớ trước tiên.

Xem thêm: học nói tiếng nhật Đây là Các câu nói thông dụng bằng tiếng nhật thường xuyên được sử dụng trong cuộc sống なか かわった ことあった?(Naka kawatta kotoatta?) : Có chuyện gì vậy? どう した?(Dō shita?) (*) Truyện gì đang diễn ra) なんか あった の?(Nanka atta no?) (**) (*) Bạn biết những gì đang diễn ra nhưng bạn ko kịp theo dõi đôi chút. (**) Bạn ko biết chuyện gì đang xảy ra cả. Dạo này ra sao rồi げんき だた?(Genki data?) どう げんき?(Dō genki?) Bạn có khỏe không? げんき?(Genki?) Dạo này mọi việc thế nào? (How have you been doing?) どう してて?(Dō shiteta?) Dạo này bạn đang làm gì ? (What have you been doing?) なに やってた の?(Nani yatteta no?) Các bạn đang nói chuyện gì vậy? (What have you been talking about?) なに はなしてた の?(Nani hanashiteta no?) Lâu quá rồi mới lại gặp lại. (Haven’t seen you around for a while.) ひさしぶり ね。(Hisashiburi ne.) (Nữ) ひさしぶり だね。(Hisashiburi dane.) (Nam) Những câu này có thể được chuyển từ câu nói thường thành câu hỏi, chuyển ne ngắn (ne) thành ne dài (nē) sẽ biến câu “Lâu rồi ko gặp bạn” thành “Lâu rồi ko gặp bạn phải ko?” Migi có khỏe không? (Is Migi okay?) みぎ げんき?(Migi genki?)


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.