167 + Ř , . , ľ 1 7 5 ä & 6 Ğ 7 + Ò 1 + 3 + Ő + Œ & + Ý 0 , 1 + 6Ő 7+Ú1*
1+ÔŢ
.+ä1**,$1ò$ 0Ũ&òß&+ 3+21*7+Ū<
'Ũ1*7+Ū< 7+Š,%,ł1òŘ, .+ß+İ8
THÁNG 4.2020
7,ł1* 1ã, 9İ7 /,Ŋ8 8 9 3 8 5 0 0 5 1 2
3+ã1*6ŴĦ1+
+2$ 3+ĢŦ1*7ß0
29.500 ĐÁ TRONG SÂN VƯỜN - NÉT RẮN RỎI CỦA THỜI GIAN
%Ĺ1ćť&08ũ16ŷ+Ƈ8 98,/þ1*/,ó1+ş
0902636588
+2ŏ&
0 9 0 3 6 4 7 9 1 1 &+ÿ1*7ü,6ŕ6ō16ë1*3+Ž&9Ž +
2
1
+
Ū
&
+
CHỌN
7
&
+
1
CHỐN
1
1
Ô
+
ÀNH
1
AN L
$
1K ¾ [X ľW E ļQ + ŬQ J ćƂ F
G QK ńQ 1 ŝ Vň ¾ KÍ L F FƆ DJ G X Y D Lļ Q .L ŘQ 6 Yw EŪ LQK J V WU ƈ ´ 7 ´ F WUR ÈS QJ F K U QJ 6 ´ ÒF K G KÎ Y [ F F K µ \ QJ ĸŴ RD ć ½F Ū QJ \T Ŷ V N Ł L6 F P X ƌ [ Ū W WU ň DQ 9L X Q UD DQ F K HW ĩ J Q J YŚ F½ EX W K G¾ J WUÈ S F LO L ŋ LK NKŮ Q KR Yľ Q ĺQ ŲL Q Q WK J Ĉ Wĺ LJ [H [ ľW WKƀ Ś W \ SK LD P Q Q FP Ů OL R K¾ ŲL FK ÆQ QJ QJ GX GÓ ƂF T WK V XD ƀ\ F QJ QJ ¿Q Q W ƀD F W Y ĈŘ KƊ Wĺ ž ŐQ ĸŶ Q F S WKŜ JE Q OIJQ K¾ FK W ĺ Y¾ K QK U Q È. DQ Ĉ V YƊ K LŘ J ŦF Ɔ F ĸ Q w Ĉ Gž [¿ Ŵ 7U
ŐW QJ \ QJ ÒF E P GƊ ½R ¾X QJ ć ŶL 6 ŪQ J
3
*
<
Ő
Ŕ
/
KT&ĐS THÁNG 4.2020
1
CƠ QUAN CỦA HỘI KIẾN TRÚC SƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, PHÁT HÀNH MỘT KỲ MỖI THÁNG TRỤ SỞ 88/1B MẠC ĐĨNH CHI, QUẬN 1, TP.HỒ CHÍ MINH TỔNG BIÊN TẬP PGS.TS.KTS NGUYỄN KHỞI HỘI ĐỒNG BIÊN TẬP PGS.TS.KTS NGUYỄN KHỞI KTS KHƯƠNG VĂN MƯỜI KTS NGUYỄN TRƯỜNG LƯU NHÀ BÁO PHẠM HY HƯNG NHÀ BÁO NGUYỄN VĨNH PHƯƠNG
TIẾNG NÓI CỦA VẬT LIỆU
THƯ KÝ TÒA SOAN NGUYỄN VĨNH PHƯƠNG
Sử dụng vật liệu xây dựng cho các công trình kiến trúc trong thời ại hiện nay cần phải tính ến nhiều yếu tố mà trước hết là phải phù hợp với iều kiện kinh tế, kỹ thuật và tính thẩm mỹ nói chung... Bên cạnh ó, với những kiến trúc sư, chủ nhà có trách nhiệm với môi trường, xã hội thì việc chọn vật liệu còn thêm một yếu tố nữa là vật liệu ó phải “xanh”, thân thiện với môi trường, hạn chế lãng phí tài nguyên. Xanh ở ây là xanh thật, chứ không phải “xanh giả” theo kiểu ưa thật nhiều cây xanh vào công trình rồi dùng thật nhiều nước sạch (nước thủy cục) ể tưới mỗi ngày. Trong số báo này, các kiến trúc sư của Kiến Trúc & Đời Sống cũng sẽ trao ổi về cách phối hợp giữa chủ nhà và kiến trúc sư ể lựa chọn vật liệu sao cho ẹp, cho phù hợp và úng ý cả ôi bên. Rất mong quý ộc giả hài lòng với những bài viết từ những mục quen thuộc như nhà ở, căn hộ, nội thất... của số báo này. Hẹn gặp lại ộc giả trong số báo tháng 5.2019. Trân trọng,
MỸ THUẬT NGUYỄN THU VÂN LIFE SPACE MEDIA CO.,LTD PHỤ TRÁCH HÌNH ẢNH ĐINH QUANG TUẤN LIÊN HỆ BẠN ĐỌC, THƯ TỪ, BÀI VỞ ĐT: 028.38229314 88/1B MẠC ĐĨNH CHI, Q.1, TP.HỒ CHÍ MINH EMAIL: BANDOC.KTDS@GMAIL.COM
LIÊN HỆ QUẢNG CÁO CÔNG TY TNHH KHÔNG GIAN SỐNG MEDIA (LIFE SPACE MEDIA) 88/1B MẠC ĐĨNH CHI, Q.1, TP.HỒ CHÍ MINH MOBILE: 0902 636 588 WWW.KHONGGIANSONGMEDIA.COM IN TẠI CÔNG TY TNHH MTV LÊ QUANG LỘC GIẤY PHÉP XUẤT BẢN SỐ 23/GP-BTTTT CẤP NGÀY 5.1.2012 CỦA CỤC BÁO CHÍ - BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Tổng biên tập
+ Ř , . , ľ 1 7 5 ä & 6 Ğ 7 + Ò 1 + 3 + Ő + Œ & + Ý 0 , 1 + 6Ő Ő Ő 7+ 7+ +Ú Ú1 Ú1* Ú1 1* 1* * *
1+ 1 +Ô ÔŢ Ţ
.+ä1* .+ä1 .+ä1**,$ . .+ä +ä1** +ä ä1** **,,$ $1 1ò 1 ò$ ò$ 0Ũ&òß 0Ũ&ò 0Ũ& 0Ũ&òß& 0Ũ&òß&+ 0 òß&+ òß
PGS.TS.KTS Nguyễn Khởi
3+21 3+21*7+Ū< 3+21*7 +21 Ū< <
'Ũ1*7+ 'Ũ1* 'Ũ1*7 'Ũ 'Ũ1 1*7+ 7+ +Ū< Ū< < 7+Š,% 7+Š 7+Š, 7+Š,%,ł 7 %,ł ,ł1 ł1ò ł1 òŘ ò Ř, Ř, , .+ß+ .+ß+İ8 .+ß+ +İ8 İ8 8
7,ł 7 7, ,ł1 ,ł 1* 1* * 1ã, 1ã ã, ã, ã, 9İ 9İ7 9 İ İ7 7 /,Ŋ /, / ,Ŋ8 ,Ŋ
3+ã1*6ŴĦ1+
893 850 05 12
+2$ 3+ĢŦ1*7ß0
Á TR TRON RON RON NG S SÂ SÂN ÂN N VƯỜN ƯỜN - NÉT NÉ ÉT RẮN RỎI CỦA THỜII GIAN GIAN IA AN AN 29 50 ĐÁ 29.500
ẢNH CTV
Bạn ọc có thể ọc tạp chí Kiến Trúc & Đời Sống phiên bản iện tử từ: www.ktds.vn; ashui.com; https://www.facebook.com/kientrucvadoisong
161
+ Ř , . , ľ 1 7 5 ä & 6 Ğ 7 + Ò 1 + 3 + Ő + Œ & + Ý 0 , 1 + 6Ő 7+Ú 7+Ú1* 7+Ú1 *
+ Ř , . , ľ 1 7 5 ä & 6 Ğ 7 + Ò 1 + 3 + Ő + Œ & + Ý 0 , 1 + 6Ő 7+Ú1*
+ Ř , . , ľ 1 7 5 ä & 6 Ğ 7 + Ò 1 + 3 + Ő + Œ & + Ý 0 , 1 + 6Ő
+ Ř , . , ľ 1 7 5 ä & 6 Ğ 7 + Ò 1 + 3 + Ő + Œ & + Ý 0 , 1 + 6Ő 6Ő Ő 7 7+Ú1* 7+Ú1* 7+Ú1* 7+Ú 7+Ú1* +Ú1* +Ú1* +Ú1 1* * * *
7+Ú1*
7+,ł7%Ŏ9Ŋ6,1+ 7+ä1*0,1+
/Ĩ1%,ņ1&Ī1*,Š
.+ä1*7+ņ /Ô00å
7+,ł7.ł òĦ2%ł3
ÁN NH H SÁNG SÁ NG ĐẸ ĐẸP ĐẸ ẸP P
1+ÔŢ
3+21*7+Ū<
1+Ų1*ä&Ű$ “ 7+Ī17+Ü1+”
6,1+.+ß7Ů 7+,Û11+,Û1 7+81+Œ
KTS NGUYỄN ĐÌNH GIỚI:
Muốn tồn tại, phải ầu tư về chuyên môn
*,Ħ,3+Ü3
*,Ų+Ŗ1 3+Ŕ+Ŝ,
XÂY NHÀ & %Ħ19ŀ
2
KT&ĐS THÁNG 4.2020
29 50 CÁ TÍNH CÙNG VƯỜN BẬC THANG 29.500
&Ě1+Ŝ +Ŝ
NHÀ SIÊU NHỎ
29 50 FRANK GEHRY - THIÊN TÀI KHÔNG BIẾT MỎI MỆT CỦA GIỚI KIẾN TRÚC 29.500
8 93 850 051 2
7ŘĨ0 Ĩ0 òÜ1 Ü1*< *<Û <Û8
8 9 3 8 50 0 51 2
8 9 3 85 00 512
8 9 3 8 50 0 51 2
1+ÔŢ1*Õ%$
.+ä1**,$ .+ä 1**,$ *,$1 ,$1 1 1 7Ŏ1+7 Ŏ 7,ł1
&Ú11+IJ&.+, VAY NGÂN HÀNG
KHÔNG GIAN ò$ 'Ĥ1*
” SSEN & VOLL “CẶP BÀI ÀI TRÙNG R CỦA THIẾT T KẾ B BẮC ÂU 29 50 ANDERSSE 29.500
1+Ô Ţ 1+ÔŢ
MUA CONDOTEL, SHOPHOUSE:
&+8<Û1òń
29 50 RICHARDO 29.500 HARDO O BOFILL OF LL VÀ À NHỮNG NH NHỮN H HỮ CÔ NG C G TRÌNH T ĐẦY ẦY CHẤT THƠ Ơ
8
167
22
SỐ 4.2020 NHÀ Ở
48
8
Deja Vu House 2 LÊ ANH ĐỨC - TRIỆU CHIẾN - PHILIPS GREENTEK
22
Ngôi nhà a mục ích ĐINH QUANG TUẤN
CHUYÊN ĐỀ
54
32
Tiếng nói của vật liệu KTS NGUYỄN TRẦN ĐỨC ANH
34
Ý tưởng, chất liệu nào cho cầu thang? KTS HOÀNG NHẬT - QUỐC THỐNG
CĂN HỘ
44
44
Đơn giản nhưng tinh tế MỸ ANH - MINQ BUI
48
Nhỏ mà sang THÚY NGUYỄN - MINQ BUI
KHÔNG GIAN HỘI HỌA
70
60
Lê A và những gam màu xúc cảm THIÊN AN
ĐIỂM ĐẾN
64
Tĩnh lặng cùng cà phê sách DUY DŨNG
PHÓNG SỰ ẢNH
70
Mùa hoa phượng tím HIỀN PHÙNG
TƯƠNG TÁC
78
Định lượng ăn ở theo giai oạn KTS HUÂN TÚ - KTS VÂN ANH - SONG NGUYÊN
KT&ĐS THÁNG 4.2020
3
cĂ phĂŞ áş§u thĂĄng
ThĂ nh pháť‘ thĂ´ng minh Xu hư᝛ng cáť§a tưƥng lai 7URQJEĹŞLFÄźQK½SOĆŠFFĆ€DVĆŠJLDWİQJGÂżQVĹŞYž\ÆXFĹ€XSK½WWULĹœQEĹšQ YĆˆQJWİQJFDRSK½WWULĹœQQKĆˆQJWKžQKSKĹŞWKĂ?QJPLQKĈDQJWUŸWKžQKOĆŠD FKĹŚQKžQJÄˆĹ€XFĆ€DSKĹ€QOĹ´QTXĹŞFJLD%ž3DPHOD3KXD7ĹŽQJJL½PÄˆĹŞF FĂ?QJW\6ÄśQ$N]R1REHO9LĹ W1DPFKLDVĹ”TXDQĈLĹœPFĆ€D$N]R1REHOYĹš [XKĸŴQJĈĂ?WKŤWKĂ?QJPLQKYžFņSQKņWPŲWVĹŞFĂ?QJQJKĹ FÄźLWLĹ˜QPĹ´L QKÄžWFĆ€DFĂ?QJW\JLĂ’SWKĂ’FÄˆĹ‚\[XKĸŴQJQž\WÄşL9LĹ W1DP 7URQJKÄĄQPĹ?WWKÄąSNĹťTXDNŇ WĹŻNKLEÄłWóčX[XÄŠWKLĹ‹QNK´LQLĹ‹P WKÂľQKSKĹ•WKÆQJPLQKJÄłQOLĹ…QYĹ&#x;L FÆQJQJKĹ‹YÂľGĹłOLĹ‹XWKÆQJPLQK 7X\QKL½QJÄŤQóœ\PĹ?WVĹ•NLĹƒQ WUÉFVÄŁYÂľQKÂľWKLĹƒWNĹƒOÄĽLFKRUÄľQJ WKÂľQKSKĹ•WKÆQJPLQKQ½QóģŧF SK´WWULŇQGĹľDWU½Q|FRQQJÄŁĹĄL}KÄĄQ OÂľ|FÆQJQJKĹ‹};LQEÂľFKRELĹƒWÂ? NLĹƒQYĹ…YÄŠQóŅQÂľ\"
CĂ´ng nghᝇ thĂ´ng minh vĂ dᝯ liᝇu ưƥng nhiĂŞn lĂ thᝊ cáş§n thiáşżt áťƒ tấo nĂŞn náť n mĂłng cho cĂĄc thĂ nh pháť‘ thĂ´ng minh. ChĂşng lĂ nhᝯng káťš thuáşt thiáşżt yáşżu háť— trᝣ chĂşng ta trong máť?i mạt cáť§a áť?i sáť‘ng - tᝍ viᝇc xây dáťąng cĆĄ sáť&#x; váşt chẼt áşżn xáť lĂ˝ chẼt thải. Tuy nhiĂŞn, náşżu con ngưáť?i khĂ´ng biáşżt cĂĄch táşn d᝼ng nhᝯng cĆĄ háť™i vĂ lᝣi Ăch cĂł ưᝣc tᝍ cĂ´ng nghᝇ thĂŹ chĂşng cĹŠng tráť&#x; nĂŞn vĂ´ nghÄŠa. ChĂŹa khĂła cáť§a máť?i vẼn áť náşąm áť&#x; chĂnh chĂşng ta, lĂ nhᝯng cư dân sáş˝ iáť u hĂ nh cĂĄc thĂ nh pháť‘ trong tưƥng lai. Ä?Ăł chĂnh lĂ lĂ˝ do tấi sao cáş§n táşp trung vĂ o khĂa cấnh con ngưáť?i. Câu chuyᝇn áť&#x; ây khĂ´ng chᝉ lĂ Ă o tấo con ngưáť?i váť›i nhᝯng thiáşżt báť‹ máť›i mĂ còn lĂ giĂşp háť? xây dáťąng khĂ´ng gian sáť‘ng truyáť n cảm hᝊng vĂ cảm giĂĄc Ẽm ĂĄp “gia ĂŹnhâ€?, nĆĄi háť? cảm thẼy ưᝣc káşżt náť‘i - cĂł nghÄŠa lĂ mang áşżn cho máť?i ngưáť?i máť™t cuáť™c sáť‘ng táť‘t áşšp hĆĄn tᝍ trong ra ngoĂ i. 7KĹľFUDFKRĂłĹƒQQD\FKÄŁD FĂ„QKLĹ…XWKÂľQKSKĹ•FKX\ŇQóřL WKÂľQKFÆQJVDQJPÆKĂ€QKWKÂľQK SKĹ•WKÆQJPLQKWÄĽL9LĹ‹W1DPWKÄąP FKÂżFĂ…QNKĂ„NKÄ›QKÄĄQQĹłD%ÂľFĂ„Â? NLĹƒQQKÄŁWKĹƒQÂľRYĹ…ĂłLĹ…XQÂľ\"
Như tĂ´i ĂŁ áť cáşp áť&#x; trĂŞn, khĂĄi niᝇm “thĂ nh pháť‘ thĂ´ng minhâ€? chᝊa áťąng 4
KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
nhiáť u thᝊ hĆĄn chᝉ lĂ sáťą ᝊng d᝼ng cĂĄc cĂ´ng nghᝇ. CĂĄc cĂ´ng nghᝇ phải Ăłng gĂłp vĂ o viᝇc xây dáťąng cĂĄc thĂ nh pháť‘ tráť&#x; nĂŞn báť n vᝯng hĆĄn vĂ gĂłp pháş§n cáť§ng cáť‘ cuáť™c sáť‘ng cáť§a cĂĄc cĂ´ng dân ang sáť‘ng tấi Ăł. HĆĄn nᝯa, chĂşng ta cĹŠng ang áť‘i mạt váť›i rẼt nhiáť u thĂĄch thᝊc trong viᝇc giảm thiáťƒu tiĂŞu th᝼ năng lưᝣng vĂ tĂĄc áť™ng áşżn mĂ´i trưáť?ng. Ä?áťƒ giải quyáşżt nhᝯng vẼn áť nĂłi trĂŞn, cĂĄc chuyĂŞn gia kiáşżn trĂşc cáť§a chĂşng tĂ´i ĂŁ áť xuẼt 5 thĂ nh táť‘ cáť‘t lĂľi áťƒ xây dáťąng thĂ nh pháť‘ thĂ´ng minh: ChẼt lưᝣng báť n vᝯng, Tiáşżt kiᝇm năng lưᝣng, Tiáşżt kiᝇm tĂ i nguyĂŞn, Bảo vᝇ mĂ´i trưáť?ng vĂ Bảo vᝇ sᝊc kháť?e con ngưáť?i. Hiᝇn nay, chĂşng ưᝣc xem lĂ nhᝯng xu hư᝛ng chĂnh cáť§a tháť‹ trưáť?ng toĂ n cáş§u. VĂ vĂŹ sáťą sáť‘ng còn cáť§a hĂ nh tinh nĂ y, tĂ´i tin chắc ráşąng chĂşng
lĂ iáť u kiᝇn tiĂŞn quyáşżt cho tẼt cả cĂĄc káşż hoấch phĂĄt triáťƒn khĂ´ng chᝉ cáť§a chĂşng tĂ´i mĂ còn cáť§a máť?i doanh nghiᝇp khĂĄc. ChĂşng tĂ´i ĂŁ náť— láťąc cải tiáşżn áť•i máť›i cĂĄc sản phẊm, dáť‹ch v᝼ vĂ cĂ´ng nghᝇ nháşąm giĂşp phĂĄt triáťƒn cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh kiáşżn trĂşc dáťąa trĂŞn 5 tr᝼ cáť™t Ăł. Váť›i danh m᝼c gáş§n 70 sản phẊm cáť§a Dulux Professional tấi tháť‹ trưáť?ng Viᝇt Nam chĂşng tĂ´i cĂł tháťƒ cung cẼp nhiáť u giải phĂĄp báť n vᝯng cho khĂĄch hĂ ng hư᝛ng táť›i xây dáťąng cĂĄc thĂ nh pháť‘ thĂ´ng minh. Dulux Professional lĂ ĆĄn váť‹ tiĂŞn phong trong cải tiáşżn cĂ´ng nghᝇ vĂ thĂşc Ẋy xu hư᝛ng kiáşżn trĂşc xanh. Suáť‘t nhᝯng năm qua, sản phẊm liĂŞn t᝼c ưᝣc áť•i máť›i, giĂşp mang lấi hiᝇu quả táť‘t hĆĄn váť nguáť“n tĂ i nguyĂŞn vĂ năng lưᝣng, cĂł áť™ báť n cao hĆĄn vĂ an toĂ n hĆĄn cho ngưáť?i sáť d᝼ng.
0LQKKĹŚDFKRQİPWKžQKWĹŞFĹŞWOĂ‘LÄˆĹœ[Âż\GĆŠQJWKžQKSKĹŞWKĂ?QJPLQK
cĂ phĂŞ áş§u thĂĄng lĂŁng phĂ năng lưᝣng. Váť›i nhᝯng phân táť cĂł khả năng phản xấ tia UV, cĂ´ng nghᝇ KeepCoolTM cĂł tháťƒ lĂ m tăng lưᝣng khả năng phản chiáşżu năng lưᝣng mạt tráť?i, giảm nhiᝇt áť™ cĂ´ng trĂŹnh táť›i 5 áť™ C, tᝍ Ăł giĂşp tiáşżt kiᝇm ưᝣc tᝍ 10-15% năng lưᝣng cho cĂ´ng trĂŹnh. Váť›i vẼn áť tiáşżt kiᝇm tĂ i nguyĂŞn, cĂ´ng nghᝇ Dual-TechTM lĂ máť™t giải phĂĄp hᝯu hiᝇu. CĂ´ng nghᝇ nĂ y cĂł tháťƒ tăng 30% hiᝇu suẼt thi cĂ´ng báşąng cĂĄch giảm báť›t máť™t láť›p sĆĄn mĂ vẍn ảm bảo hiᝇu quả. Hay như cĂ´ng nghᝇ TimeResistTM giĂşp ảm bảo chẼt lưᝣng báť n vᝯng nháť? khả năng bảo vᝇ cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh trong tháť?i gian dĂ i kháť?i cĂĄc hiᝇn tưᝣng phai mĂ u, nẼm máť‘c vĂ b᝼i bẊn. Ä?áťƒ bảo vᝇ mĂ´i trưáť?ng vĂ sᝊc kháť?e con ngưáť?i, chĂşng tĂ´i cĹŠng cung cẼp cĂĄc sản phẊm khĂĄc thân thiᝇn váť›i mĂ´i trưáť?ng váť›i lưᝣng VOC thẼp cĂšng khả năng kháť mĂši vưᝣt tráť™i. 1JRÂľLQKĹłQJFÆQJQJKĹ‹WL½Q WLĹƒQEÂľFĂ„WKŇFKLDVÄżPĹ?WFKÉW YĹ…QKĹłQJFKLĹƒQOģŧFVÄłSWĹ&#x;LFĹŤD $N]R1REHOFĂ„WKŇJLÉS9LĹ‹W1DP [Âś\GĹľQJF´FWKÂľQKSKĹ•WKÆQJ PLQKNKÆQJ"
&Ă?QJQJKĹ OžPP½W.HHS&RROTMÄˆĂ ÄˆÄ¸ĹźFĆ‚QJGĹžQJÄˆĹœNKĹˆFSKĹžFYÄžQÄˆĹšOĂ QJSKĂˆQİQJOĸşQJ
7KHREÂľF´FFÆQJQJKĹ‹WURQJ VħQSKÄPPÂľ$N]R1REHOó¸FXQJ FÄŠSFKRWKĹ?WUÄŁĹĄQJ9LĹ‹W1DPFĂ„ WKŇJLÉS9LĹ‹W1DP[Âś\GĹľQJWKÂľQK FÆQJF´FWKÂľQKSKĹ•WKÆQJPLQK WURQJWÄŁÄĄQJODLQKÄŁWKĹƒQÂľR"
TẼt nhiĂŞn, khĂ´ng phưƥng ĂĄn nĂ o lĂ áť§ hoĂ n hảo áťƒ hoĂ n toĂ n khắc ph᝼c ưᝣc máť?i vẼn áť khi xây dáťąng cĂĄc thĂ nh pháť‘ thĂ´ng minh. Tuy váşy, nháť? vĂ o sáťą hᝣp tĂĄc giᝯa doanh nghiᝇp vĂ chĂnh pháť§ trong cĂ´ng cuáť™c phĂĄt minh vĂ cải tiáşżn cĂĄc cĂ´ng
nghᝇ máť›i, nhᝯng khĂł khăn hiᝇn tấi sáş˝ pháş§n nĂ o ưᝣc giải quyáşżt. HĆĄn nᝯa, cĂĄc doanh nghiᝇp cĹŠng ang cáť‘ gắng háşżt sᝊc áťƒ tĂŹm ra nhiáť u cĂ´ng c᝼ máť›i máşť vĂ báť n vᝯng hĆĄn. Ä?áťƒ giải quyáşżt cĂĄc vẼn áť như náť n tảng, cĂ´ng nghᝇ vĂ mĂ´i trưáť?ng như áť cáşp áť&#x; trĂŞn, AkzoNobel ĂŁ giáť›i thiᝇu áşżn tháť‹ trưáť?ng Viᝇt Nam vĂ toĂ n cáş§u cĂĄc cĂ´ng nghᝇ hiᝇu quả như KeepCoolTM, TimeResistTM‌ CĂ´ng nghᝇ lĂ m mĂĄt KeepCoolTM ĂŁ ưᝣc ᝊng d᝼ng áťƒ khắc ph᝼c vẼn áť
Trong nhᝯng năm qua, ngoĂ i cung cẼp cĂĄc giải phĂĄp toĂ n diᝇn cáť§a Dulux Professional cho cĂĄc khĂĄch hĂ ng dáťą ĂĄn, chĂşng tĂ´i cĹŠng áť§ng háť™ xu hư᝛ng phĂĄt triáťƒn báť n vᝯng thĂ´ng qua máť™t loất cĂĄc hoất áť™ng Ă˝ nghÄŠa. VĂ d᝼ iáťƒn hĂŹnh lĂ chĂşng tĂ´i ĂŁ tĂ i trᝣ cho Háť™i ngháť‹ PhĂĄt triáťƒn BẼt áť™ng sản Báť n vᝯng vĂ tĂ i trᝣ Háť™i Kiáşżn trĂşc sư Viᝇt Nam tham gia Tuáş§n láť… CĂ´ng trĂŹnh Xanh Singapore, gĂłp pháş§n nuĂ´i dưᝥng cĂĄc tháşż hᝇ tráşť váť›i tư duy báť n vᝯng thĂ´ng qua cĂĄc buáť•i chia sáşť vĂ háť?c báť•ng. Gáş§n ây, chĂşng tĂ´i cĹŠng tham dáťą Háť™i ngháť‹ ThĂ nh pháť‘ ThĂ´ng minh láş§n thᝊ 3 tấi Ä?Ă Náşľng áťƒ chia sáşť chuyĂŞn mĂ´n vĂ kinh nghiᝇm cáť§a mĂŹnh. Trong tháť?i gian táť›i, chĂşng tĂ´i sáş˝ tiáşżp t᝼c váť›i áť‹nh hư᝛ng phĂĄt triáťƒn báť n vᝯng báşąng cĂĄch thưáť?ng xuyĂŞn cải tiáşżn cĂĄc sản phẊm vĂ cĂ´ng nghᝇ cáť§a mĂŹnh áť“ng tháť?i tĂŹm kiáşżm vĂ tham gia thĂŞm nhiáť u hoất áť™ng quảng bĂĄ xu hư᝛ng kiáşżn trĂşc xanh tấi Viᝇt Nam, gĂłp pháş§n kiáşżn tấo nĂŞn náť n tảng vᝯng chắc cho cĂĄc thĂ nh pháť‘ thĂ´ng minh vĂ báť n vᝯng. KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
5
cĂ phĂŞ áş§u thĂĄng
Xi măng INSEE tĂ i trᝣ táť•ng giĂĄ tráť‹ 1,5 tᝡ áť“ng cho dáťą ĂĄn “Nư᝛c cho vĂšng hấn mạnâ€? &KÉQJWÆLó´QKJL´FDRVĹľ óÄQJJĂ„SNĹ?SWKĹĄLQÂľ\;LQKĹ“LÂ? WÄŁĹŁQJKĹ›WUŧEÂľFRQPLĹ…Q7Âś\TXD Gž´QWÂľLWUŧQÂľ\[XÄŠWSK´WWĹŻGÂśX"
Táşp oĂ n xi măng INSEE hoất áť™ng trĂŞn rẼt nhiáť u quáť‘c gia vĂ chĂşng tĂ´i luĂ´n ưᝣc chĂ o Ăłn tấi cĂĄc quáť‘c gia mĂ chĂşng tĂ´i hoất áť™ng. Cảm nháşn sáťą hiáşżu khĂĄch Ăł, chĂşng tĂ´i luĂ´n ạt trĂĄch nhiᝇm giĂşp ᝥ cáť™ng áť“ng áť‹a phưƥng váť phĂĄt triáťƒn cân báşąng giᝯa kinh táşż, mĂ´i trưáť?ng vĂ xĂŁ háť™i lĂ tĂ´n chᝉ, lĂ văn hĂła, lĂ DNA cáť§a INSEE. BĂŞn cấnh Ăł, miáť n Tây chĂnh lĂ máť™t trong nhᝯng khu váťąc hoất áť™ng chĂnh cáť§a chĂşng tĂ´i váť›i rẼt nhiáť u áť‘i tĂĄc, khĂĄch hĂ ng, ngưáť?i tiĂŞu dĂšng vĂ káťƒ cả gia ĂŹnh cáť§a rẼt nhiáť u nhân viĂŞn xi măng INSEE. Do Ăł, cĂĄc hoất áť™ng háť— trᝣ cáť™ng áť“ng tấi vĂšng Mekong luĂ´n ưᝣc ưu tiĂŞn. VẼn áť hấn mạn cáť§a áť“ng báşąng sĂ´ng Cáťu Long (Ä?BSCL), tĂ´i cho ráşąng Ăł lĂ máť™t siĂŞu thĂĄch thᝊc trong cả dĂ i hấn vĂ chĂşng tĂ´i muáť‘n máť?i ngưáť?i phải quan tâm áşżn thĂĄch thᝊc nĂ y hĆĄn vĂ cĂšng chung tay gĂłp pháş§n giải quyáşżt. Hiᝇn nay, cả xĂŁ háť™i áť u ang chᝉ nĂłi váť dáť‹ch COVID-19 mĂ dưáť?ng như Ăt quan tâm hĆĄn áşżn siĂŞu thĂĄch thᝊc nĂ y. Do Ăł, chĂşng tĂ´i nhân cĆĄ háť™i nĂ y muáť‘n cĂšng chung tay váť›i cáť™ng áť“ng, gĂłp pháş§n giảm thiáťƒu thiᝇt hấi tᝍ hấn mạn vĂ áť“ng tháť?i hư᝛ng sáťą chĂş Ă˝ cáť§a xĂŁ háť™i áşżn siĂŞu thĂĄch thᝊc nĂ y tấi miáť n Tây. 'ž´QVĹ EDRJĹ—PF´FNKRħQ WÂľLWUŧQÂľR"7KĹĄLJLDQY¾óĹ?DEÂľQWÂľL WUŧGĹľNLĹƒQ"
INSEE sáş˝ áť“ng hĂ nh cĂšng bĂĄo Tuáť•i Tráşť nháşąm m᝼c Ăch triáťƒn khai dáťą ĂĄn theo hư᝛ng hiᝇu quả nhẼt áťƒ háť— trᝣ ngưáť?i dân miáť n Tây ang thiáşżu nư᝛c ngáť?t tráş§m tráť?ng. ChĂşng tĂ´i dáťą kiáşżn sáş˝ táşp trung vĂ o 5 tᝉnh hiᝇn ang cháť‹u ảnh hưáť&#x;ng nạng náť nhẼt báť&#x;i hấn mạn lĂ KiĂŞn Giang, Báşżn Tre, Tiáť n Giang, Long An vĂ CĂ Mau. Táť•ng giĂĄ tráť‹ tĂ i trᝣ cho dáťą ĂĄn lĂŞn áşżn 1,5 tᝡ áť“ng. C᝼ tháťƒ, váť khoản tĂ i trᝣ tiáť n mạt, INSEE 6
KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
ĂźQJ3KLOLSSH5LFKDUW7ĹŽQJJL½PÄˆĹŞF,16((9LĹ W1DP
sáş˝ tĂ i trᝣ 500 triᝇu áť“ng áťƒ mua cĂĄc mĂĄy láť?c nư᝛c vĂ báť“n chᝊa nư᝛c nháşąm trang báť‹ cho cĂĄc háť™ dân. NgoĂ i ra, chĂşng tĂ´i cĹŠng sáş˝ tĂ i trᝣ 500 tẼn xi măng INSEE Extra Durable dĂšng áťƒ háť— trᝣ cĂ´ng trĂŹnh ph᝼c v᝼ cháť‘ng mạn vĂ nhĂ dân trong vĂšng báť‹ hấn mạn như máť™t phưƥng ĂĄn háť— trᝣ dĂ i hấn cho cĂĄc tᝉnh miáť n Tây. ,16((FĂ„QKÄłFĂłĹƒQYLĹ‹FWÂľLWUŧ [LPÄ›QJSKÂżDFÆQJW\ó¸FĂ„GĹľWUĂŠ FĹŠWKŇ[Âś\GĹľQJFÆQJWUĂ€QKJĂ€TX\ PÆQKÄŁWKĹƒQÂľR"
Như chĂşng ta ĂŁ biáşżt, vẼn áť hiᝇn tấi mĂ cĂĄc tᝉnh miáť n Tây ang phải áť‘i mạt chĂnh lĂ xâm nháşp mạn. Ä?ạc biᝇt, tĂŹnh trấng xâm nháşp mạn cĹŠng gây ra nhᝯng tĂĄc áť™ng nghiĂŞm tráť?ng áşżn sáťą báť n vᝯng cáť§a cĂ´ng trĂŹnh. LĂ máť™t cĂ´ng ty váşt liᝇu xây dáťąng, INSEE chĂşng tĂ´i cung cẼp máť™t danh m᝼c sản phẊm a dấng vĂ chuyĂŞn biᝇt theo tᝍng ᝊng d᝼ng tᝍ xây dáťąng náť n mĂłng, xây tĂ´ cho áşżn hoĂ n thiᝇn. Trong sáť‘ Ăł, sản phẊm INSEE Extra Durable cáť§a chĂşng tĂ´i ưᝣc nghiĂŞn cᝊu vĂ phĂĄt triáťƒn chuyĂŞn biᝇt dĂ nh cho mĂ´i trưáť?ng xâm nháşp mạn. Ä?ây lĂ loấi xi măng báť n sunphĂĄt giĂşp ngăn chạn sáťą xâm nháşp cáť§a cĂĄc
tĂĄc nhân tᝍ mĂ´i trưáť?ng như nư᝛c ngáş§m, muáť‘i, kiáť m‌ gây ăn mòn cáť‘t thĂŠp, ảnh hưáť&#x;ng áşżn chẼt lưᝣng cáť§a bĂŞtĂ´ng vĂ sáťą báť n vᝯng cáť§a cĂ´ng trĂŹnh. Do Ăł, INSEE mong muáť‘n em sản phẊm váť›i ᝊng d᝼ng chuyĂŞn biᝇt nĂ y tráťąc tiáşżp háť— trᝣ cho cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh xây dáťąng nháşąm m᝼c Ăch ngăn chạn hấn mạn như áşp ngăn mạn, cáť‘ng ngăn mạn‌ NgoĂ i ra, INSEE cĹŠng muáť‘n háť— trᝣ cho nhᝯng háť™ dân nghèo trong khu váťąc báť‹ ảnh hưáť&#x;ng nghiĂŞm tráť?ng cáť§a hấn mạn áťƒ háť? cĂł iáť u kiᝇn xây dáťąng nhĂ áť&#x; kiĂŞn cáť‘ hĆĄn ᝊng phĂł váť›i sáťą ảnh hưáť&#x;ng tᝍ mĂ´i trưáť?ng. &Ă„YÄżQKÄŁ,16((WKÄŁĹĄQJWKDP JLDYÂľRQKLĹ…XGž´QWU´FKQKLĹ‹P[¸ KĹ?L&65 äQJFĂ„WKŇFKLDVÄżWK½P YĹ…TXDQĂłLŇPQÂľ\"
Váť›i tuyĂŞn ngĂ´n thưƥng hiᝇu “Vᝯng Xây Cuáť™c Sáť‘ngâ€?, INSEE luĂ´n náť— láťąc khĂ´ng ngᝍng nháşąm em nhᝯng giĂĄ tráť‹ táť‘t áşšp áşżn váť›i cuáť™c sáť‘ng thĂ´ng qua cĂĄc hoất áť™ng hư᝛ng táť›i sáťą cân báşąng giᝯa trĂĄch nhiᝇm xĂŁ háť™i, hiᝇu quả mĂ´i trưáť?ng vĂ phĂĄt triáťƒn báť n vᝯng. ChĂşng tĂ´i ĂŁ lĂ m rẼt nhiáť u hoất áť™ng cho cáť™ng áť“ng trong suáť‘t hĆĄn 25 năm tấi Viᝇt Nam. NgoĂ i dáťą ĂĄn “Nư᝛c
cĂ phĂŞ áş§u thĂĄng
,16((9LĹ W1DPWžLWUĹźWĆ?ÄˆĹŹQJ[Âż\GĆŠQJFĹ€X/XQJ/Ĺ´QŸKX\Ĺ Q.LÆQ/ĸĜQJWŢQK.LÆQ*LDQJ
cho vĂšng hấn mạnâ€? áť“ng hĂ nh cĂšng bĂĄo Tuáť•i Tráşť, INSEE còn cĂł nhᝯng hoất áť™ng CSR khĂĄc pháť‘i hᝣp váť›i cĂĄc áť§y ban nhân dân áť‹a phưƥng, áť‘i tĂĄc triáťƒn khai tấi cĂĄc tᝉnh miáť n Nam ạc biᝇt lĂ vĂšng Ä?BSCL. C᝼ tháťƒ, INSEE Viᝇt Nam ĂŁ tĂ i trᝣ 20 tᝡ áť“ng xây dáťąng trưáť?ng KiĂŞn BĂŹnh 2 tấi huyᝇn KiĂŞn Lưƥng, tᝉnh KiĂŞn Giang. Ä?ây lĂ dáťą ĂĄn ạc biᝇt cĂł Ă˝ nghÄŠa áť‘i váť›i áť‹a phưƥng nháşąm tấo iáť u kiᝇn cho hĆĄn 700 em háť?c sinh cẼp 1 vĂ cẼp 2 thuáť™c háť™ nghèo gia ĂŹnh, nĂ´ng thĂ´n vĂ dân táť™c thiáťƒu sáť‘ cĂł cĆĄ háť™i ưᝣc áşżn trưáť?ng. CĹŠng tấi huyᝇn KiĂŞn Lưƥng, INSEE Viᝇt Nam ĂŁ tĂ i trᝣ 1,1 tᝡ áť“ng áťƒ xây dáťąng cáş§u Lung Láť›n 2 bắt qua kĂŞnh CĂĄi Tre. Dáťą ĂĄn ,16(((FRF\FOHWKDPJLDFKĸĜQJWUÉQK|&Ă“QJQĂ?QJ GÂżQEÄźRYĹ PĂ?LWUĸŜQJ}
ạc biᝇt cĂł Ă˝ nghÄŠa áť‘i váť›i áť‹a phưƥng nháşąm cải thiᝇn cĆĄ sáť&#x; hấ táş§ng vĂ giĂşp ngưáť?i dân thuáşn tiᝇn hĆĄn trong viᝇc i lấi trĂŞn tuyáşżn ưáť?ng CĂĄi Tre - Lung Láť›n. NgoĂ i ra, INSEE Ecocycle - thưƥng hiᝇu xáť lĂ˝ chẼt thải cáť§a INSEE Viᝇt Nam ĂŁ tham gia vĂ o chưƥng trĂŹnh “CĂšng nĂ´ng dân bảo vᝇ mĂ´i trưáť?ngâ€? tấi 22 tᝉnh Ä?BSCL cĂšng váť›i hĆĄn 50 doanh nghiᝇp sản xuẼt vĂ kinh doanh thuáť‘c bảo vᝇ tháťąc váşt. Trong 7 năm qua, chưƥng trĂŹnh ĂŁ thu gom hĆĄn 60 tẼn bao bĂŹ thuáť‘c bảo vᝇ tháťąc váşt ĂŁ qua sáť d᝼ng ngoĂ i áť“ng ruáť™ng. Lưᝣng rĂĄc thải bảo vᝇ tháťąc váşt ưᝣc thu gom tᝍ năm 2017 áşżn nay ưᝣc em tiĂŞu háť§y tấi nhĂ mĂĄy xi măng Hòn ChĂ´ng cáť§a
INSEE Viᝇt Nam tấi tᝉnh KiĂŞn Giang báşąng cĂ´ng nghᝇ áť“ng xáť lĂ˝, trĂĄnh tĂŹnh trấng chĂ´n lẼp vĂ giảm phĂĄt thải ra mĂ´i trưáť?ng. BĂŞn cấnh Ăł, chĂşng tĂ´i cĹŠng ĂŁ vĂ ang triáťƒn khai rẼt nhiáť u dáťą ĂĄn chung tay xây dáťąng nĂ´ng thĂ´n máť›i áť&#x; Báşżn Tre, Ä?áť“ng ThĂĄp, TrĂ Vinh; Chiáşżn dáť‹ch mĂša hè xanh váť›i ấi háť?c BĂĄch Khoa, ấi háť?c Sư phấm Káťš thuáşt, ấi háť?c Quáť‘c Gia TP.HCM, ấi háť?c Cáş§n ThĆĄ; Giải thưáť&#x;ng INSEE Prize cho sinh viĂŞn kháť‘i ngĂ nh xây dáťąng; Chưƥng trĂŹnh Ä?Ă o tấo tấi doanh nghiᝇp (EVE) cho sinh viĂŞn cao áşłng tấi KiĂŞn Giang; Chưƥng trĂŹnh Chăm sĂłc sᝊc kháť?e cáť™ng áť“ng tấi máť™t vĂ i tᝉnh miáť n Nam‌
,16((9LŠW1DPWŎFKƂFJLğLWKĸŸQJ,16((3UL]HFKRNKŪLVLQKYLÆQ QJžQK[¿\GƊQJ
KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
7
nhà ở
DEJA VU HOUSE 2 'HMD9X+RXVHQŊPWURQJNKXĈÏWKŤPŴLV½WEŶELŜQYŤQK+ĺ /RQJ+LŠQWUĺQJJŬPFİQVKRSKRXVHJKÄSOĺL%ÆQWURQJĈĸżF FļLWĺRWK¾QKF½FSKÎQJNK½FKVĺQY¾PŲWSKŀQO¾PF¾SKÆ BÀI /Û$1+òŬ&Ļ1+75,Ŋ8&+,ł1ô1+6ô1*PHILIPS GREENTEK
8
KT&ĐS THÁNG 4.2020
nhà ở
1ĶLWLŘSNK½FKYŴLĈLŜPQKľQO¾F¿\NKŘOŴQY¾NKXV¾QJŰ
C
ác phòng chức năng ược bố trí bao quanh một lõi thông tầng lớn ở giữa nhà và thông tầng này càng lên cao càng ược mở rộng. Nó cho phép không khí, ánh sáng, nắng và mưa rơi trực tiếp xuống - phản ánh những chuyển biến của thời tiết khí hậu vùng ven biển và cũng tạo iều kiện tốt nhất có thể cho các loại cây xanh, hoa cỏ có thể sinh trưởng trong lõi này. Giao thông tại ây bao gồm các thang bộ và thang máy. Phần thang bộ ược làm bằng thép gỗ kết hợp với các hành lang cầu tạo ra một trục giao thông ứng và ngang có nhiều tầm nhìn ra xung quanh và làm cho lõi thông tầng ược rộng và thoáng hơn. KT&ĐS THÁNG 4.2020
9
nhà ở
10
KT&ĐS THÁNG 4.2020
nhĂ áť&#x;
7Ĺ€QJWUĹ WOžQÄśLĈĂ?QNK½FKSKĂŽQJFKĹśQÄśLQKÂżPQKLW½FKFžSKĂ†ÄˆÄ¸ĹźFEĹŞWUĂˆ[XQJTXDQKWKĂ?QJWĹ€QJ
CĂĄc phòng ngáť§ báť‘ trĂ tᝍ táş§ng 2 táť›i táş§ng 4 ưᝣc tĂšy biáşżn theo kĂch thư᝛c thay áť•i cáť§a lĂľi thĂ´ng táş§ng, tấo ra cĂĄc khĂ´ng gian a dấng. CĂĄc phòng - dĂš áť&#x; bĂŞn trong áť u cĂł tiáşżp ĂĄnh sĂĄng thĂ´ng thoĂĄng táťą nhiĂŞn, bao gáť“m cả cĂĄc khu vᝇ sinh, báť“n tắm vĂ cĂĄc khoảng sân, ban cĂ´ng... DĂš lĂ dấng nhĂ liĂŞn káşż, nhưng cĂĄc phòng ngáť§ ưᝣc tiáşżp xĂşc tráťąc tiáşżp váť›i thiĂŞn nhiĂŞn tấo ra khĂ´ng khĂ cáť&#x;i máť&#x; giáť‘ng như máť™t khu resort thu nháť?. Ä?áťƒ tấo ra sáťą thĂ´ng thoĂĄng mĂ vẍn riĂŞng tư - cĂĄc mảng tưáť?ng gấch thĂ´ng giĂł ĂŁ ưᝣc ĂĄp d᝼ng. Ä?ây lĂ máť™t loấi váşt liᝇu khĂĄ quen thuáť™c tấi vĂšng khĂ háşu nhiᝇt áť›i. Táş§ng 1 nĆĄi báť‘ trĂ khu tiáşżp Ăłn, phòng ᝣi, cĂ phĂŞ vĂ cĂĄc chᝊc năng khĂĄc. CĂĄc khĂ´ng gian cĹŠng ưᝣc báť‘ trĂ xung quanh thĂ´ng táş§ng. NĆĄi cĂł tráť“ng máť™t cây kháşż láť›n vĂ cĂł khu sĂ n gáť— như lĂ máť™t dấng hiĂŞn cháť?. Bấn cĂł tháťƒ táşn hưáť&#x;ng khĂ´ng khĂ ngoĂ i tráť?i, trong nhĂ hay bĂĄn ngoĂ i tráť?i cĹŠng như di chuyáťƒn quanh nĂł máť™t cĂĄch dáť… dĂ ng. Táş§ng mĂĄi ưᝣc báť‘ trĂ như lĂ máť™t sân chĆĄi, sân tiᝇc ngoĂ i tráť?i. NĂł cĂł táş§m nhĂŹn gáş§n ngay biáťƒn Hấ Long - nĆĄi cĂł tháťƒ táşn hưáť&#x;ng báş§u khĂ´ng khĂ biáťƒn. KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
11
nhà ở
12
KT&ĐS THÁNG 4.2020
nhĂ áť&#x;
Ä‡ĹœWÄşRWKĂ?QJWKR½QJPžYĹ„QJLĆˆÄˆÄ¸ĹźFVĆŠULÆQJWĸF½FPÄźQJWĸŜQJJÄşFKWKĂ?QJJLĂ?ÄˆĂ ÄˆÄ¸ĹźFVƆGĹžQJ
BĂŞn cấnh Ăł, cĂĄc kiáşżn trĂşc sư còn sáť d᝼ng vĂ táťą lĂ m cĂĄc áť“ dĂŠcor, áť“ náť™i thẼt báşąng gáť— máť™c káşżt hᝣp váť›i cĂĄc chi tiáşżt ph᝼ kiᝇn kim khĂ như tay nắm, áť‘ng nư᝛c, cĂşt, cáť? lĂŞ, bĂşa‌ VĂ khĂ´ng tháťƒ khĂ´ng nhắc táť›i nhᝯng chiáşżc xe goong ưᝣc tĂĄi cháşż. Nhᝯng váşt d᝼ng kim loấi nĂ y ưᝣc sáť d᝼ng áťƒ gᝣi nháť› cuĂ´c sáť‘ng lao áť™ng cĂ´ng nghiᝇp máť? ven biáťƒn - máť™t ạc trưng cĂł tĂnh láť‹ch sáť khĂ´ng tháťƒ tĂĄch ráť?i cáť§a thĂ nh pháť‘ nĂ y.
KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
13
nhà ở
14
KT&ĐS THÁNG 4.2020
nhà ở
KT&ĐS THÁNG 4.2020
15
nhà ở
16
KT&ĐS THÁNG 4.2020
nhà ở
7ľWFļSKÎQJQJKŢQĶLĈ¿\ĈŚXWKÏQJ WKR½QJEDRJŬPNKXYŠVLQKF½FNKRļQJ V¿QEDQFÏQJ
KT&ĐS THÁNG 4.2020
17
nhà ở
ôQKV½QJF¿\FļQKK¾LKÎDWURQJFİQSKÎQJ
18
KT&ĐS THÁNG 4.2020
nhà ở
%ƂFWĸŶQJYŴLQKƈQJF¾QKKŬQJWĸĶLWKňPO¾PVŪQJĈŲQJWKÆPNKÏQJJLDQQJKŢQJĶLFƀDNK½FK
KT&ĐS THÁNG 4.2020
19
nhà ở
+ŠODPYŴLF½FFKLWLŘWF½FKĈLŠXFÍW½FGžQJ FKňQQňQJOŦFV½QJ
20
KT&ĐS THÁNG 4.2020
nhà ở
0ŐWFňWQJDQJ
0ŐWEŊQJWUŠW
0ŐWFňWĈƂQJ
0ŐWEŊQJOŀX
Mg4-08 & 08A 9LQKRPHV'UDJRQED\ +ĺ/RQJ4XļQJ1LQK 7ŮQJGLŠQWÈFKV¾Q P
0ŐWEŊQJOŀX
0ŐWEŊQJOŀX
7+,ŗ7.ŗ
1(02678',2
&KƀWUÉWKLŘWNŘ/L]1JX\HQ1JKLÆP3KRQJ 1KÍP.76$NL3KĸĶQJ1JX\ŞQ+R¾QJ9LŠW9Ĵ7LŘQ :HEVLWHQHPRVWXGLRFRPYQ
KT&ĐS THÁNG 4.2020
21
nhà ở
Ngôi nhà a mục ích 1JÏLQK¾O¾PŲWFİQSKŪFĴFÍV¾QEŪWUÈOŠFKQKDX[RD\ TXDQKOÑLWKDQJŸJLƈDFKXQJTXDQKO¾QKƈQJQK¾FDRWŀQJ 6DXNKLFļLWĺROĺLFİQQK¾YƄDO¾QĶLĈŜPŸSKÎQJPĺFKYƄD O¾QĶLŸWKR½QJP½WĈŀ\ĈƀWLŠQÈFKFKRPŲWJLDĈÉQKQJĸŶL YŴLWKŘKŠFÓQJQKDXVLQKVŪQJY¾O¾PYLŠF 7+Ɖ&+,ş1ò,1+48$1*78Ĩ1
22
KT&ĐS THÁNG 4.2020
nhà ở
KT&ĐS THÁNG 4.2020
23
nhà ở
&½FJÍFQKÉQNK½FQKDXFƀDQJÏLQK¾YŴLĈŀ\ĈƀQňQJJLÍF¿\[DQKY¾PŐWQĸŴF
24
KT&ĐS THÁNG 4.2020
nhà ở
KT&ĐS THÁNG 4.2020
25
nhà ở
T
rong quá trình phát triển, với nhu cầu xã hội, nhà phố - một loại hình kiến trúc ặc trưng của ô thị TP.HCM - ược xây dựng với số lượng lớn và tốc ộ nhanh chóng. Ngoài mục ích sử dụng, một số công trình ầu cơ, thương mại ã xuất hiện vội vã và gần như tổ chức rập khuôn theo thói quen của nhà thầu hoặc môi trường tiếp xúc của chủ ầu tư. Điều này dẫn ến cốt lõi công trình ít có sự thay ổi: thông tầng và cầu thang ược bố trí giữa nhà chia mặt bằng thành hai phần trước sau. Cách bố trí này từ lâu ã phát sinh những vấn ề về thông gió và chiếu sáng cũng như tính riêng tư cho các không gian sống xung quanh nhưng vẫn chưa có phương án xử lý triệt ể. Căn nhà này nằm trong khu dân cư khép kín, là một căn phố cũ có 4 sàn bố trí lệch nhau xoay quanh lõi thang ở giữa, xung quanh tiếp giáp với các nhà lân cận cao tầng. Trong bối cảnh 3 mặt bị che khuất, ý tưởng bố trí cơ bản di chuyển thông tầng chính về phía sau. Đây là trục xương sống cho toàn bộ ngôi nhà; áp ứng nhu cầu thông gió, chiếu sáng và tạo sự liên hệ giữa các không gian. Tầng trệt của thông tầng chính là một 26
KT&ĐS THÁNG 4.2020
nhà ở
KT&ĐS THÁNG 4.2020
27
nhà ở
mảnh vườn nhỏ, ở vị trí bất lợi nhất của công trình. Giải pháp cải tạo khối kiến trúc từ cao ến thấp sẽ tối ưu cường ộ ánh sáng tự nhiên cho cây xanh tại khu vực này. Từ lầu 1 xuất hiện thông tầng phụ giữa nhà tạo khoảng ệm cho các phòng ngủ phía trước và không gian chung phía sau - không gian chung này bám sát thông tầng chính theo chiều dọc nhằm khai thác hiệu quả thông gió và lấy sáng. Trên cùng là hệ cầu thang xoay theo phương ộ dốc mái; có khả năng óng mở, linh hoạt trong 28
KT&ĐS THÁNG 4.2020
sử dụng. Toàn bộ mặt bằng mái là sự kết hợp giữa vườn rau, cây xanh, mặt nước và các khoảng ệm có cao ộ khác nhau, thoải dần về hồ sen áy kính - nơi ưa ánh sáng tán xạ xuống các không gian bên dưới. Công trình này thiết kế cho một gia ình 6 người - 3 thế hệ dùng sinh sống và làm việc, sự a dạng về nhu cầu và ối tượng cũng là dữ liệu cần xử lý cho giải pháp thiết kế phong phú và sinh ộng hơn. Ngôi nhà ược tách làm hai khu vực công cộng và riêng tư theo cao ộ. Toàn bộ tầng
nhà ở
&ŀXWKDQJWKD\ĈŮLYŤWUÈŸPŰLWŀQJ[RD\TXDQKJLŘQJWUŶL
KT&ĐS THÁNG 4.2020
29
nhà ở
3KÎQJQJƀWKR½QJV½QJYņWGžQJYƄDĈƀFKRQKXFŀX
30
KT&ĐS THÁNG 4.2020
nhĂ áť&#x;
0Ĺ?WEĹŠQJWUĹ W
0Ĺ?WEĹŠQJOĹ€X
trᝇt dĂšng lĂ m phòng mấch, garage cĂł vai trò như sảnh cháť? vĂ o máť™t sáť‘ tháť?i iáťƒm trong ngĂ y. Báşżp vĂ phòng ăn - khĂ´ng gian cĂł cưáť?ng áť™ sáť d᝼ng cao nhẼt - ưᝣc báť‘ trĂ áť&#x; trung tâm căn nhĂ , táş§ng cao giᝯa phòng mấch vĂ phòng sinh hoất. Ä?ây lĂ nĆĄi trao áť•i, liĂŞn káşżt giᝯa cĂĄc thĂ nh viĂŞn trong gia ĂŹnh theo cĂĄch tráťąc tiáşżp hoạc giĂĄn tiáşżp qua cảm giĂĄc váť mĂši váť‹, âm thanh vĂ gĂłc nhĂŹn; cĹŠng lĂ nĆĄi táť táťąu vĂ o giáť? cĆĄm - tháť?i iáťƒm cảm nháşn ĂĄnh sĂĄng tᝍ háť“ sen ĂĄy kĂnh vĂ o sâu bĂŞn trong, di chuyáťƒn vĂ lay áť™ng trĂŞn báť mạt tưáť?ng gấch máť™c cuáť‘i nhĂ . Cáş§u thang thay áť•i váť‹ trĂ tᝍng táş§ng, xoay quanh 2 giáşżng tráť?i chĂnh, ph᝼ tấo máť™t hĂ nh trĂŹnh sinh áť™ng qua cĂĄc khĂ´ng gian; mĂ áť&#x; Ăł, sáťą thay áť•i cáť§a váşt liᝇu, sáťą lay áť™ng cáť§a mảng xanh, sáťą a dấng cáť§a ĂĄnh sĂĄng sáş˝ lĂ m phong phĂş thĂŞm cảm nháşn cáť§a ngưáť?i sáť d᝼ng. 7ÆQFĂ?QJWUÉQK
%$&.<$5' HOUSE 0Ĺ?WEĹŠQJOĹ€X
$'678',2 .LĹ˜QWUĂ’FVĸFKĆ€WUÉ1JX\ĹžQćĹ?QJ$QK'Ä´QJ 1KĂ?PNLĹ˜QWUĂ’FVĸ1JX\ĹžQ+ĆˆX7KĹœ7UDQJ 9ÑćÉQK+XĆŒQK%Ă“L7KDQK6DQJ7UŤQK+ĹŠQJ7X\Ĺ˜Q ćLQKćƂF7KLÆQòQ
KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
31
chuyĂŞn áť
7URQJ[XKĸŴQJ NLĹ˜QWUĂ’F[DQKKLĹ Q QD\OĆŠDFKĹŚQYņW OLĹ X[Âż\GĆŠQJNĹœFÄź YņWOLĹ XKRžQWKLĹ Q FĹ€QĈĹ?FELĹ WTXDQ WÂżPWĹ´L\Ĺ˜XWĹŞPĂ?L WUĸŜQJFĂ?WKĹœGĂ“QJ ORÄşLYņWOLĹ XNKĂ?QJ QXQJYņWOLĹ XW½L FKĹ˜QJĂ?LQKžYĂ? KÉQKÄˆĂ FĂ?PŲWYĹ” ÄˆĹ’SWLQKWKĹ€QWLQKWĹ˜ YžKžLKĂŽDYĹ´LPĂ?L WUĸŜQJ[XQJTXDQK
Tiáşżng nĂłi cáť§a váşt liᝇu 6ƆGĹžQJYņWOLĹ X[Âż\GĆŠQJF½FFĂ?QJWUÉQKNLĹ˜QWUĂ’FWURQJWKĹśLÄˆÄşLKLĹ QQD\FĹ€QSKÄźLWĂˆQKÄˆĹ˜Q QKLĹšX\Ĺ˜XWĹŞSKÄźLSKĂ“KĹźSYĹ´LĈLĹšXNLĹ QNLQKWĹ˜NĆ’WKXņWYžWĂˆQKWKĹ‚PPĆ’QĂ?LFKXQJ7URQJ [Âż\GĆŠQJPŲWFĂ?QJWUÉQKPŲWQJĂ?LQKžWUĸŴFKĹ˜WFĹ€Q[½FÄˆĹ¤QKFKĆ€QJORÄşLYņWOLĹ XFKĂˆQKOž YņWOLĹ X[Âż\GĆŠQJWKĂ? YžYņWOLĹ XKRžQWKLĹ Q %ĂŤ,9ĂŤÄť1+.761*8<Ĺˆ175ÄŞ1òŏ&$1+
7LĹƒQJQĂ„LFĹŤDYÄąWOLĹ‹X
Váşt liᝇu xây dáťąng tấo nĂŞn cĂĄc káşżt cẼu cháť‹u láťąc như khung, dáş§m, cáť™t‌; cĂĄc káşżt cẼu bao che lĂ nhᝯng loấi váşt liᝇu chĂnh tấo nĂŞn dĂĄng vĂłc cáť§a ngĂ´i nhĂ phải hᝣp lĂ˝ và ảm bảo váť tĂnh cĆĄ lĂ˝ như nĂł váť‘n cĂł. Yáşżu táť‘ káťš thuáşt thi cĂ´ng Ăłng vai trò rẼt quan tráť?ng. Máť™t hᝇ khung cáť™t, mảng bĂŞ tĂ´ng tráş§n ưᝣc thi cĂ´ng táť‘t cĹŠng tháťƒ hiᝇn tiáşżng nĂłi riĂŞng váť cĂĄi áşšp; máť™t bᝊc tưáť?ng gấch ưᝣc xây khĂ´ng trĂĄt cĹŠng tấo nĂŞn váşť áşšp máť™c mấc giản dᝋ‌ Ä?ạc tĂnh váť‘n cĂł cáť§a váşt liᝇu nhiáť u khi mang lấi cĂĄi áşšp cáť§a táťą nhiĂŞn dư᝛i bĂ n tay cáť§a con ngưáť?i. Váť›i nhiáť u kiáşżn trĂşc sư, láťąa cháť?n váşt liᝇu xây dáťąng, káťƒ cả váşt liᝇu hoĂ n thiᝇn cho cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh cáş§n ạc biᝇt quan tâm táť›i yáşżu táť‘ mĂ´i trưáť?ng; nĂŞn Ẋy mấnh dĂšng nhᝯng loấi váşt liᝇu khĂ´ng nung, váşt liᝇu tĂĄi chế‌ vĂŹ tᝡ lᝇ váşt chẼt kiáşżn tấo nĂŞn máť™t ngĂ´i nhĂ náşąm cháť§ yáşżu áť&#x; nhᝯng váşt liᝇu loấi nĂ y. Trong xu hư᝛ng kiáşżn trĂşc xanh hiᝇn nay trĂŞn toĂ n cáş§u, iáť u Ăł 32
KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
cĂ ng cĂł Ă˝ nghÄŠa hĆĄn vĂ tháťąc sáťą cáş§n thiáşżt. Váť›i cĂĄch nghÄŠ vĂ lĂ m như tháşż, ngĂ´i nhĂ vĂ´ hĂŹnh ĂŁ cĂł máť™t váşť áşšp tinh tháş§n tinh táşż vĂ hĂ i hòa váť›i mĂ´i trưáť?ng xung quanh. Váşt liᝇu hoĂ n thiᝇn lĂ nhᝯng váşt liᝇu ĂĄp ᝊng cĂ´ng năng trong, ngoĂ i vĂ trang trĂ tĂ´ iáťƒm cho ngĂ´i nhĂ . LĂ loấi váşt liᝇu nhấy cảm mang “tiáşżng nĂłiâ€? mấnh máş˝ nhẼt trong cĂ´ng trĂŹnh vĂ rẼt phong phĂş, a dấng trĂŞn tháť‹ trưáť?ng xây dáťąng, nĂŞn cáş§n phải cĂł nhᝯng kiáşżn thᝊc nhẼt áť‹nh áťƒ sáť d᝼ng vĂ phĂĄt huy táť‘i a ạc tĂnh cáť§a chĂşng. Khi sáť d᝼ng váşt liᝇu hoĂ n thiᝇn vĂ trang trĂ nĂŞn phĂĄt huy nguyĂŞn lĂ˝ tháť‘ng nhẼt vĂ biáşżn hĂła, vĂ láťąa cháť?n sao cho phĂš hᝣp váť›i Ă˝ tưáť&#x;ng xuyĂŞn suáť‘t cáť§a bản thiáşżt káşż vĂ phĂš hᝣp váť›i tĂnh năng sáť d᝼ng, yáşżu táť‘ tâm sinh lý‌ Ä?Ăł lĂ nguyĂŞn tắc cáť§a cĆĄ bản áťƒ cĂł tháťƒ cĂł sáťą láťąa cháť?n Ăşng. Trong ngĂ´i nhĂ , con ngưáť?i lĂ trung tâm còn vấn váşt xung quanh ph᝼c v᝼ con ngưáť?i; nĂŞn trong kiáşżn trĂşc máť™t ngĂ´i nhĂ táť‘t thĂŹ váşt liᝇu phải phĂĄt huy ưᝣc tĂnh năng cáť§a nĂł
Ăşng cháť—, Ăşng lĂşc vĂ biáşżt dᝍng khi cáş§n thiáşżt. CĂł tháťƒ nĂłi ráşąng trong máť™t khĂ´ng gian kiáşżn trĂşc, váşt liᝇu kiáşżn tấo nĂŞn nĂł náşżu “lĂŞn tiáşżngâ€?, chĂşng sáş˝ muáť‘n lĂ nhᝯng náť‘t nhấc trong máť™t bản nhấc. Bản nhấc Ăł cĂł tháťƒ mang âm hưáť&#x;ng dᝯ dáť™i mấnh máş˝ áş§y cĂĄ tĂnh hay lĂ nhᝯng giai iᝇu ĂŞm áť m, thĂŹ vẍn cᝊ phải Ăşng‌ nhấc lĂ˝! $LFKĹ‘QYÄąWOLĹ‹XFKĹ‘QF´LQÂľR"
TrĂŞn tháť‹ trưáť?ng hiᝇn nay, váşt liᝇu xây dáťąng rẼt a dấng váť cháť§ng loấi, mẍu mĂŁ, nguáť“n gáť‘c, giĂĄ cả‌ Ä?Ăł lĂ iáť u thuáşn tiᝇn cho cĂĄc kiáşżn trĂşc sư, nhᝯng nhĂ thiáşżt káşż vĂ cho cả cháť§ nhĂ khi thiáşżt káşż vĂ xây dáťąng cĂ´ng trĂŹnh. Chᝉ cáş§n cháť§ nhĂ kháť&#x;i cĂ´ng Ă o mĂłng, lĂ ngay láşp tᝊc cĂł áť™i ngĹŠ tiáşżp tháť‹ táť›i cĂ´ng trưáť?ng, hoạc gáť?i iᝇn thoấi táť›i chĂ o máť?i mua váşt liᝇu xây dáťąng. Tuy nhiĂŞn viᝇc cĂł quĂĄ nhiáť u loấi váşt liᝇu cĹŠng lĂ m cho cháť§ nhĂ , vĂ káťƒ cả kiáşżn trĂşc sư cĂł nhiáť u phân vân, báť‘i ráť‘i khi cháť?n láťąa. Váşt liᝇu rẼt quan tráť?ng trong cả yáşżu táť‘ báť n vᝯng vĂ thẊm máťš
chuyĂŞn áť cĂ´ng trĂŹnh. Náşżu láťąa cháť?n Ăşng, sáş˝ cĂł ưᝣc ngĂ´i nhĂ táť‘t vĂ áşšp, ngưᝣc lấi lĂ m ngĂ´i nhĂ xẼu i hay bẼt tiᝇn trong sáť d᝼ng. Mạc dĂš sáť d᝼ng váşt liᝇu loấi nĂ o, như tháşż nĂ o ĂŁ ưᝣc kiáşżn trĂşc sư áť‹nh hĂŹnh, cĂł Ă˝ tưáť&#x;ng ngay tᝍ khi thiáşżt káşż phưƥng ĂĄn, thiáşżt káşż káťš thuáşt. VĂ trong bản váş˝ káťš thuáşt thi cĂ´ng ĂŁ chᝉ áť‹nh rĂľ tᝍng loấi váşt liᝇu, tháşm chĂ c᝼ tháťƒ táť›i mĂŁ sáť‘ váşt liᝇu cáť§a hĂŁng sản xuẼt. Song táť›i lĂşc thi cĂ´ng, vẍn thưáť?ng cĂł nhᝯng iáť u chᝉnh, thay áť•i nhẼt áť‹nh. CĂł nhiáť u nguyĂŞn nhân, vĂ như chĂnh kiáşżn trĂşc sư thay áť•i, hoạc váşt liᝇu dáťą kiáşżn trong thiáşżt káşż háşżt hĂ ng, báť? mẍu khĂ´ng sản xuẼt. VĂ cĂł máť™t nguyĂŞn nhân khĂĄc thưáť?ng xảy ra, gây phiáť n phᝊc lĂ viᝇc... khĂ´ng tĂŹm ưᝣc tiáşżng nĂłi chung váť›i cháť§ nhĂ trong viᝇc láťąa cháť?n váşt liᝇu. Trong quĂĄ trĂŹnh thiáşżt káşż, cháť§ nhĂ Ăt khi áťƒ Ă˝ táť›i vẼn áť nĂ y, mĂ chᝉ quan tâm táť›i nhu cáş§u cĂ´ng năng, hĂŹnh thᝊc ngĂ´i nhĂ . Nhưng táť›i giai oấn thi cĂ´ng - ạc biᝇt trong khâu hoĂ n thiᝇn; liĂŞn quan áşżn viᝇc mua sắm vĂ sáť d᝼ng váşt liᝇu; cho dĂš cĂł tháťƒ trong bản váş˝ thiáşżt káşż káťš thuáşt thi cĂ´ng ĂŁ cĂł chᝉ áť‹nh rẼt rĂľ rĂ ng vĂ c᝼ tháťƒ; thĂŹ cháť§ nhĂ cĹŠng vẍn thĂch... i chᝣ váşt liᝇu áťƒ tháťąc táşż nhĂŹn ngắm, láťąa cháť?n váşt liᝇu cho ngĂ´i nhĂ cáť§a mĂŹnh. Viᝇc “xung áť™tâ€? giᝯa bĂŞn thiáşżt káşż vĂ cháť§ nhĂ váť viᝇc láťąa cháť?n, sáť d᝼ng váşt liᝇu vẍn thưáť?ng xuyĂŞn xảy ra. KhĂĄch quan mĂ nĂłi, kiáşżn trĂşc sư cĂł chuyĂŞn mĂ´n vĂ cĂĄi nhĂŹn táť•ng quan, láťąa cháť?n váşt liᝇu sáş˝ chuẊn, Ăşng; nhưng nhiáť u khi kiáşżn trĂşc sư lấi quĂĄ ưu ĂĄi cho “cĂĄi tĂ´iâ€?, phong cĂĄch cáť§a mĂŹnh, khĂ´ng quan tâm nắm bắt nhu cáş§u, tâm lĂ˝ cáť§a cháť§ nhĂ . Còn cháť§ nhĂ thĂŹ láťąa cháť?n váşt liᝇu theo cảm tĂnh, khĂ´ng cĂł cĂĄi nhĂŹn táť•ng tháťƒ. Nhiáť u loấi váşt liᝇu trưng bĂ y thĂŹ áşšp, nhưng ưa vĂ o cĂ´ng trĂŹnh lấi khĂ´ng áşšp, hoạc c᝼ tháťƒ máť™t khu váťąc nĂ o Ăł khĂ´ng phĂš hᝣp. RẼt nhiáť u trưáť?ng hᝣp váşt liᝇu ưᝣc kiáşżn trĂşc sư láťąa cháť?n lĂ m áşšp cho ngĂ´i nhĂ , nhưng cháť§ nhĂ lấi... Ẽm ᝊc khĂ´ng tháť?a mĂŁn; vĂ ngưᝣc lấi, cháť§ nhĂ (táťą Ă˝) láťąa cháť?n váşt liᝇu hiáşżm khi Ăşng Ă˝ cáť§a kiáşżn trĂşc sư. Viᝇc cháť?n váşt liᝇu cho cĂ´ng trĂŹnh, nhiáť u cháť§ nhĂ cho ráşąng mĂŹnh cĂł tháťƒ táťą tháťąc hiᝇn ưᝣc, ngoĂ i viᝇc tháť?a mĂŁn Ă˝ thĂch, nhu cáş§u cĂĄ nhân, tháťƒ hiᝇn cĂĄi tĂ´i,
7URQJQJĂ?L QKžFRQ QJĸŜLOžWUXQJ WÂżPFĂŽQYÄşQ YņW[XQJ TXDQKSKĹžF YĹžFRQQJĸŜL QÆQWURQJNLĹ˜Q WUĂ’FPŲWQJĂ?L QKžWĹŞWWKÉYņW OLĹ XSKÄźLSK½W KX\ÄˆÄ¸ĹźFWĂˆQK QİQJFĆ€DQĂ? ÄˆĂ’QJFKŰ ÄˆĂ’QJOĂ’FYž ELĹ˜WGĆ„QJNKL FĹ€QWKLĹ˜W
còn máť™t vẼn áť táşż nháť‹ khĂĄc: Ä?Ăł lĂ náşżu cháť?n váşt liᝇu theo kiáşżn trĂşc sư, dáť… táť‘n kĂŠm hĆĄn (do kiáşżn trĂşc sư váş˝ váť?i lĂ m áşšp) vĂ hĆĄn tháşż, cĂĄc nhĂ tháş§u cung cẼp váşt liᝇu cĂł thĂ´ng áť“ng váť›i kiáşżn trĂşc sư vĂ cĂł “pháş§n trămâ€? lấi quả cho cĂĄc ĆĄn váť‹ thiáşżt káşż, vĂ cháť§ nhĂ phải cháť‹u chi phĂ nĂ y. Ä?ây lĂ máť™t tháťąc táşż vẍn táť“n tấi trong giáť›i xây dáťąng. Máť™t kiáşżn trĂşc sư áť&#x; HĂ Náť™i chia sáşť ráşąng: Váť›i giĂĄ thiáşżt káşż nhĂ áť&#x; gia ĂŹnh hiᝇn nay, thiáşżt káşż phĂ chᝉ áť§ trang trải cho nhân cĂ´ng lĂ m háť“ sĆĄ káťš thuáşt vĂ chi phĂ văn phòng. Còn pháş§n lĂŁi chĂnh lĂ â€œpháş§n trămâ€? cáť§a cĂĄc hĂŁng váşt liᝇu, thiáşżt báť‹ mĂ thiáşżt káşż ĂŁ “gĂ iâ€? vĂ o. Ä?Ăł cĹŠng lĂ lĂ˝ do nhiáť u cháť§ nhĂ cĂł khi chưa thi cĂ´ng ĂŁ cĂł iᝇn thoấi gáť?i táť›i chĂ o máť?i mua váşt liᝇu. Sáť‘ iᝇn thoấi vĂ thĂ´ng tin khĂĄch hĂ ng báť‹ láť™ do ai cĂł láş˝ ĂŁ cĂł câu trả láť?i. Theo nhiáť u kiáşżn trĂşc sư cĂł uy tĂn vĂ cĂĄc chuyĂŞn gia xây dáťąng trong lÄŠnh váťąc nhĂ áť&#x; gia ĂŹnh, váşt liᝇu náşżu chia lĂ m hai pháş§n lĂ pháş§n thĂ´ vĂ pháş§n hoĂ n thiᝇn, thĂŹ nĂŞn áťƒ cháť§ nhĂ táťą cháť?n pháş§n thĂ´ (cĂĄc loấi váşt liᝇu xi măng, thĂŠp káşżt cẼu, ĂĄ, cĂĄt, sáť?i, gấch xây), còn pháş§n váşt liᝇu hoĂ n
thiᝇn do kiáşżn trĂşc sư cháť?n, nhưng nhẼt thiáşżt phải cĂł sáťą tư vẼn, diáť…n giải cĂł lĂ˝, cĂł nguyĂŞn tắc (váť cĂ´ng năng, káťš thuáşt, thẊm máťš, kinh táşż) áťƒ cháť§ nhĂ áť“ng thuáşn. Báť&#x;i hĆĄn ai háşżt, kiáşżn trĂşc sư lĂ ngưáť?i hiáťƒu rĂľ nhẼt cĂ´ng trĂŹnh, vĂ viᝇc sáť d᝼ng váşt liᝇu nĂ o táť‘t vĂ phĂš hᝣp lĂ kiáşżn trĂşc sư quyáşżt áť‹nh. Ä?ây lĂ cĂ´ng viᝇc chuyĂŞn mĂ´n, song cháť§ nhĂ máť›i lĂ ngưáť?i sáť d᝼ng tráťąc tiáşżp cĂ´ng trĂŹnh, liĂŞn quan áşżn cĂĄc loấi váşt liᝇu Ăł. ChĂnh vĂŹ váşy, áťƒ cĂł tiáşżng nĂłi chung; thĂŹ kiáşżn trĂşc sư phải nắm bắt, tĂŹm hiáťƒu nhu cáş§u, thĂłi quen sinh hoất vĂ tâm lĂ˝ cháť§ nhĂ (cĂšng cĂĄc thĂ nh viĂŞn) áťƒ cĂł sáťą láťąa cháť?n Ăşng ắn vĂ phĂš hᝣp; còn cháť§ nhĂ cáş§n thiáşżt lắng nghe tư vẼn cáť§a nhĂ chuyĂŞn mĂ´n, trĂĄnh kiáťƒu “ i chᝣâ€? váşt liᝇu, thẼy cĂĄi gĂŹ hay, áşšp (áť&#x; tháť?i iáťƒm Ăł) ráť“i rư᝛c váť . Quan niᝇm váť cĂĄi áşšp vĂ nhu cáş§u, trĂŹnh áť™ thẊm máťš cáť§a máť—i ngưáť?i áť u khĂĄc nhau; chĂnh vĂŹ váşy, áťƒ láťąa cháť?n váşt liᝇu hᝣp lĂ˝ vĂ i táť›i máť™t tiáşżng nĂłi chung, máť™t cĂĄi nhĂŹn chung, cáş§n thiáşżt phải bĂĄm vĂ o máť™t sáť‘ nguyĂŞn tắc; vĂ bĂŞn nĂ o cĹŠng cáş§n thiáşżt cĂł thĂĄi áť™ tĂ´n tráť?ng, “nhưáť?ng nháť‹nâ€? lẍn nhau. KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
33
chuyĂŞn áť
Ă? tưáť&#x;ng, chẼt liᝇu nĂ o cho cáş§u thang? &Ĺ€XWKDQJWURQJQKžSKĹŞFĂ?OĹ€XGĂ“FKŢWKDQKPÄźQKÄˆÄśQVÄśQĂ„SYžR JĂ?FKD\XĹŞQOĸşQKRžQKWU½QJJLĆˆDNKĂ?QJJLDQWKÉVX\FKRFĂ“QJYĹ„Q OžPŲWWKžQKSKĹ€QFKLWLĹ˜WFĆ€DNKĂ?QJJLDQJLDRWKĂ?QJĈLOÄşL BĂ€I .76+2Ă”1*1+İ7Äť1+48Ĺ”&7+Ĺ”1*
T
hang khĂ´ng giᝯ nhiᝇm v᝼ hĂŹnh kháť‘i áť‘i thoấi váť›i bĂŞn ngoĂ i như mạt tiáť n. Thang cĹŠng cháşłng giải quyáşżt thoĂĄt nư᝛c, khĂłi mĂši hay sinh hoất riĂŞng tư như nhĂ báşżp, phòng tắm. Nhưng theo chia sáşť cáť§a nhiáť u nhĂ tháş§u vĂ kiáşżn trĂşc sư, khu cáş§u thang, ngay tấi cáş§u thang vĂ chung quanh cáş§u thang lấi thưáť?ng lĂ â€œvĂšng chiáşżn sáťąâ€? khĂĄ căng tháşłng khi lĂ m nhĂ , báť&#x;i cĂĄc bĂŞn hay mâu thuẍn quanh cháť?n láťąa váşt liᝇu, kiáťƒu dĂĄng, liĂŞn quan nhiáť u áşżn mᝊc áť™ hoĂ n thiᝇn vĂ quan niᝇm thẊm máťš. òōWKĹORWĹŻFKÄŠWOLĹ‹XĂłĹƒQWÂżQK NKħWKL
&KĹŚQFKÄžWOLĹ XFKRĹŞSO½WWKDQJÄˆĂŽLKŨLKLĹœXELĹ˜WYĹšTX\F½FKNĆ’WKXņWÄˆĹœNKDLWK½FWĹŞWYĹ”ÄˆĹ’SYÂžÄˆĹ˛ EĹšQYņWOLĹ XFKĆ‚NKĂ?QJFKŢTXDQWÂżPÄˆĹ˜QJL½FÄź
34
KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
Do gia cháť§ thưáť?ng “ i chᝣâ€? áťƒ láťąa cháť?n váşt liᝇu áť‘p lĂĄt (trong Ăł cĂł khu váťąc cáş§u thang) khi pháş§n thĂ´ ĂŁ hoĂ n thĂ nh tưƥng áť‘i rĂľ, nĂŞn nhiáť u khi máť™t loấi ĂĄ hay gáť— lấi khĂ´ng háť â€œÄƒn nháşpâ€? váť›i kiáťƒu dĂĄng thang, dẍn táť›i áť•i kiáťƒu thiáşżt káşż hoạc áť•i loấi váşt liᝇu. Ä?Ăşng mĂša Viet Build gạp ĂĄ áşšp, Ă´ng bấn thân quen áťƒ lấi kháť‘i gáť— táť‘t‌ tháşż lĂ nhắn gáť?i cho kiáşżn trĂşc sư “anh áť•i ĂĄ khĂĄc ưᝣc khĂ´ng?â€?, hay “mĂŹnh chuyáťƒn qua mạt báşc lĂĄt gáť— em nhᝉ?â€?. Dư᝛i gĂłc áť™ ngưáť?i tiĂŞu dĂšng, sáťą thay áť•i luĂ´n lĂ bĂŹnh thưáť?ng khi cháť?n láťąa sản phẊm, vĂŹ giĂĄ cả, chẼt lưᝣng, cĂł hĂ ng khĂĄc táť‘t hĆĄn, hay ĆĄn giản chᝉ vĂŹ Ă˝ thĂch. Nhưng dư᝛i gĂłc áť™ nhĂ chuyĂŞn mĂ´n, nhᝯng thay áť•i khĂĄc biᝇt luĂ´n lĂ bĂ i toĂĄn au áş§u liĂŞn quan áşżn nhiáť u vẼn áť khĂĄc như kiáťƒu dĂĄng, báť‘i cảnh, tưƥng quan, thẊm m᝚‌ Ä?a sáť‘ cĂĄc trung tâm váşt liᝇu áť u cĂł phòng tháť áť‹nh dấng áť‘p lĂĄt báşżp hay khu vᝇ sinh, nhưng lĂ m “demoâ€? cho toĂ n báť™ kiáťƒu cáş§u thang thĂŹ rẼt khĂł vĂŹ thang rẼt khĂĄc biᝇt vĂ phong phĂş váť kiáťƒu dĂĄng, chᝉ cĂł tháťƒ lĂ m máť™t oấn ngắn mẍu áť‘p ĂĄ, tay váť‹n, hay lan can mĂ thĂ´i. KhĂĄch hĂ ng cĹŠng cĂł tháťƒ ưa catalogue váşt liᝇu hay tư liᝇu tham khảo mĂ mĂŹnh muáť‘n cho nhĂ cung cẼp ( ĂĄ, kĂnh, g᝗‌) tĂnh toĂĄn vĂ háť? sáş˝ thiáşżt káşż lấi cĂĄch áť‘p lĂĄt sao cho hᝣp váť›i kĂch thư᝛c tháťąc táşż cáť§a ngĂ´i nhĂ sắp hoĂ n thiᝇn. Mạt khĂĄc, máť™t sáť‘ nhĂ lấi giao cho tháş§u ph᝼ váť pháş§n ĂĄ áť‘p lĂĄt, lan can kĂnh hoạc tay váť‹n gáť—, song sắt‌ thi cĂ´ng áť™c láşp váť›i pháş§n xây dáťąng. Ä?iáť u nĂ y náşżu khĂ´ng iáť u tiáşżt táť‘t sáş˝ rẼt dáť… dẍn áşżn “ ĂĄ
chuyĂŞn áť nhauâ€? trong tháťąc táşż thi cĂ´ng. Tháşm chĂ cĂĄc bĂŞn coi như “khĂ´ng nhĂŹn mạtâ€? khi viᝇc ai nẼy lĂ m, vĂ thiᝇt thòi sau cĂšng, náşżu cĂł luĂ´n náşąm váť phĂa gia cháť§ báť&#x;i trĂĄch nhiᝇm xĂĄc áť‹nh khĂ´ng rĂľ rĂ ng, trong khi viᝇc thi cĂ´ng hoĂ n chᝉnh máť™t ngĂ´i nhĂ khĂ´ng phải lĂ táşp hᝣp cáť§a áť§ máť?i thĂ nh pháş§n tháş§u ph᝼. LiĂŞn káşżt táť•ng tháťƒ vẍn phải lĂ sáťą bao quĂĄt cáť§a kiáşżn trĂşc sư, kinh nghiᝇm cáť§a nhĂ tháş§u vĂ cháť?n láťąa cáť§a gia cháť§. Ngưáť?i viáşżt bĂ i ĂŁ chᝊng kiáşżn nhiáť u nhĂ , nhiáť u láş§n cho dĂš cĂĄc bĂŞn ĂŁ tháť‘ng nhẼt váť›i nhau ráť“i nhưng chᝉ cáş§n nhĂłm thᝣ áť‘p ĂĄ vĂ o lĂ m sai quy cĂĄch, hay nhĂłm thᝣ tay váť‹n gáť— lĂ m kiáťƒu “cháşż biáşżnâ€? lung tung máť™t chĂşt mĂ khĂ´ng kiáťƒm soĂĄt káť‹p tháť?i là ‌ i áť?i cả máť™t cáş§u thang nhĂ 4 táş§ng!!! Khu váťąc thang Ăt ảnh hưáť&#x;ng nhiáť u áşżn pháş§n ưáť?ng áť‘ng iᝇn nư᝛c, hay cháť‘ng thẼm, Ăłng tráş§n‌ nhưng vẼn áť an toĂ n vĂ áť™ báť n cáş§n ạt lĂŞn hĂ ng áş§u. Khe lan can cĂł háť&#x; láť›n quĂĄ tiĂŞu chuẊn khĂ´ng, gĂłc cua tay váť‹n cĂł vᝍa khĂ´ng, áť™ rung lắc lan can khi lĂŞn xuáť‘ng‌ lĂ nhᝯng vẼn áť hay gạp, nhĂ cĂł tráşť em vĂ ngưáť?i giĂ cĂ ng cáş§n quan tâm. Váť›i cáş§u thang lưᝣn cong thĂŹ háş§u như bản váş˝ khĂ´ng tháťƒ nĂ o diáť…n tả háşżt chi tiáşżt, nĂŞn cáş§n xem viᝇc chᝉnh sáťa thiáşżt káşż áť&#x; pháş§n cáş§u thang lĂ â€œsáťa saiâ€? theo tháťąc táşż, máť™t sáť‘ bản váş˝ chᝉ trĂch oấn, khĂ´ng lưáť?ng háşżt sai sáť‘ khi ra thi cĂ´ng. VĂ d᝼ như máť™t váşż thang ĂĄp sĂĄt khung cáťa vĂ o phòng, khi áť‘p lĂĄt xong thĂŹ báşc thang “ănâ€? vĂ o khung cáťa vĂ i phân, rẼt khĂł cháť‹u. Hay kiáťƒu tay váť‹n lĂşc váş˝ sĆĄ báť™ thĂŹ chᝉ thẼy máť™t oấn iáťƒn hĂŹnh, khi lĂŞn toĂ n báť™ cáş§u thang thĂŹ nhᝯng cháť— cua quáşšo (nhẼt lĂ cĂł cháşť báşc) thĂŹ khĂ´ng xáť lĂ˝ ưᝣc. Chuyᝇn thang i lĂŞn xuáť‘ng báť‹ “ ᝼ng áş§uâ€? cĹŠng khĂĄ pháť• biáşżn, báť&#x;i sau khi cháť?n váşt liᝇu sáş˝ thu háşšp khoảng thĂ´ng tháť§y do Ă thĂŹ áť‘p lĂŞn còn tráş§n thĂŹ hấ xuáť‘ng, do Ăł luĂ´n cáş§n bĂŞn thiáşżt káşż cĂł áť§ kinh nghiᝇm phải biáşżt “trᝍ haoâ€? cho nhᝯng váť‹ trĂ cáş§u thang phải gạp dáş§m à ‌ Máť™t sáť‘ kiáşżn trĂşc sư cĂł thĂłi quen tham khảo váşt liᝇu, tĂŹm hiáťƒu vĂ ĂĄp d᝼ng cĂĄc mẍu mĂŁ tiĂŞn tiáşżn, máť›i lấ. Tuy nhiĂŞn khu cáş§u thang luĂ´n lĂ nĆĄi “cheo leoâ€? gắn liáť n váť›i sáťą tiᝇn Ăch hĂ ng ngĂ y lĂŞn xuáť‘ng cáť§a gia cháť§ mĂ chưa chắc thiáşżt káşż áť™c lấ ĂŁ báşąng mẍu mĂŁ quen thuáť™c, an toĂ n. Viᝇc “váş˝â€? theo mẍu áşšp nhưng trĂŞn tháť‹
.LĹœXG½QJWKDQJYžNKĂ?QJJLDQTXDQKNKXWKDQJSKĹ€QQžRTXDQKĹ YĹ´LNLĹœXWKLĹ˜WNĹ˜QKÂžÄˆÄśQJLÄźQ KD\SKĆ‚FWÄşSFĹŽÄˆLĹœQKD\KLĹ QÄˆÄşL
trưáť?ng chưa cĂł tiáť n lᝇ hoạc khĂĄ hiáşżm nhĂ cung cẼp, thᝣ khĂ´ng lĂ m náť•i như ý‌ cĂł tháťƒ sáş˝ gây tĂĄc d᝼ng ngưᝣc, áť“ng tháť?i phải chᝉnh sáťa lĂŁng phĂ tháť?i gian vĂ tiáť n bấc cho cĂĄc bĂŞn. ChĂnh vĂŹ tháşż, vai trò cáť§a gia cháť§ vẍn luĂ´n quan tráť?ng, cáş§n xĂĄc áť‹nh rĂľ quan iáťƒm tᝍ áş§u, trĂĄnh báť‹ “cuáť‘n theoâ€? cĂĄc gĂłc nhĂŹn lung linh cáť§a bản váş˝ 3D mĂ giáť? ây khĂ´ng còn lĂ iáť u khĂł khăn váť›i tháşż hᝇ thiáşżt káşż rẼt mấnh sáť d᝼ng cĂĄc pháş§n máť m mĂ´ pháť?ng nhưng chưa áť§ kinh nghiᝇm xáť lĂ˝ tháťąc táşż. 7KÄPPĹ˝NKÆQJJLDQFÄŤX WKDQJFKX\Ĺ‹QFKÄŁDFĂ„KĹ—LNĹƒW
Náşżu mạt tiáť n hay náť™i thẼt thưáť?ng ưᝣc quy váť cĂĄc nhĂłm thẊm máťš cáť• iáťƒn, hiᝇn ấi, nhiᝇt áť›i hay táť‘i giản‌ thĂŹ áť&#x; khu cáş§u thang lấi trĂ´ng váşy mĂ háť•ng phải váşy! Tâm lĂ˝ muáť‘n nhẼn nhĂĄ, muáť‘n khĂĄc biᝇt cho náť•i, hoạc muáť‘n lĂ m khĂĄc i nhᝯng cháť— ĂŁ phải cháť‹u gò bĂł vĂŹ cĂ´ng năng vĂ phong cĂĄch (như phòng ngáť§, phòng khĂĄch) khiáşżn máť™t sáť‘ gia cháť§ hay gĂĄn ghĂŠp kiáťƒu thang náť? vĂ´ nhĂ kia, hoạc cháť?n kiáťƒu thang theo nhᝯng gĂŹ ang tháť‹nh hĂ nh ưᝣc ngưáť?i ta truyáť n nhau lĂ â€œsáť‘t sĂŹnh sáť‹châ€? mĂ khĂ´ng quan tâm áşżn phong KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
35
chuyĂŞn áť
1KĆˆQJ[ƆOÂ?Ă?FĹ€XWKDQJNLĹœXWKĂ?PŲFFĂ?QJQJKLĹ SwÄˆĂŽLKŨLVĆŠWĸĜQJWKĂˆFKSKĂ“KĹźSYĹ´LÄˆĹŞLWĸşQJ VƆGĹžQJNKĂ?QJG޽SGĹžQJÄˆÄşLWUž
cĂĄch cáť§a nhĂ mĂŹnh. Ä?iáťƒn hĂŹnh như kiáťƒu thang xưƥng cĂĄ máť™t tháť?i xuẼt hiᝇn nhan nhản khắp nĆĄi, bẼt chẼp lĂ trưáť?ng háť?c hay cĂ´ng sáť&#x;, nhĂ pháť‘ hay biᝇt tháťą, cᝊ cáş§u thang lĂ phải lĂ m dáş§m xưƥng cĂĄ - tĂ´ ĂĄ mĂ i - hai tay váť‹n gáť— kèm thĂŞm non báť™ dư᝛i gáş§m! Hay sau nĂ y xuẼt hiᝇn dấng thang dĂšng khung thĂŠp báşc gáť—, thang nguyĂŞn tẼm thĂŠp uáť‘n sĆĄn en‌ tuy áť™c ĂĄo nhưng cĂł tháťƒ dĂšng rẼt hᝣp áť&#x; cháť— nĂ y mĂ khĂ´ng hᝣp cháť— khĂĄc, khĂ´ng hiáťƒu sao vẍn báť‹ nhĂ thiáşżt káşż lẍn cháť§ áş§u tư “hâm máť™â€? áşżn váşy. Máť™t sáť‘ nhĂ chuyĂŞn mĂ´n lĂ m “ Ăşng quy trĂŹnhâ€? thưáť?ng ưa luĂ´n mẍu thang tham khảo cho gia cháť§ xem trong khâu cháť?n phong cĂĄch náť™i ngoấi thẼt cáť§a nhĂ . CĂĄch lĂ m nĂ y giĂşp cho thang dẍu cĂł báť‹ “tam saoâ€? thĂŹ cĹŠng khĂ´ng áşżn náť—i “thẼt bảnâ€? báť&#x;i tĂnh áť‹nh hư᝛ng vĂ quan hᝇ khĂ´ng gian hĂŹnh thĂ nh trong quĂĄ trĂŹnh thiáşżt káşż sáş˝ liĂŞn thĂ´ng kiáťƒu dĂĄng váť›i nhau. NhĂ cáť• iáťƒn thĂŹ lan can vĂ tay váť‹n thang trong chᝍng Ăł kiáťƒu hoa văn, háť?a tiáşżt; nhĂ thĂ´ máť™c thĂŹ dấng thang mấnh máş˝, nhẼn nhĂĄ gắn liáť n váť›i kiáťƒu náť™i thẼt vĂ chẼt liᝇu tưƥng ᝊng. 36
KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
áťž thĂĄi cáťąc khĂĄc, nhᝯng thiáşżt káşż mang tĂnh sĂĄng tấo cĹŠng khĂ´ng quĂŞn vẼn áť tấo iáťƒm nhẼn cho khĂ´ng gian, mĂ thang lĂ trưáť?ng hᝣp hiáşżm hoi vᝍa náşąm trong máť™t táş§ng vᝍa liĂŞn káşżt 2 táş§ng hoạc nhiáť u táş§ng, tᝊc lĂ thang cĂł tháťƒ lĂ m khĂĄc, lĂ m áť™c ĂĄo hĆĄn, lĂ m Ẽn tưᝣng hĆĄn so váť›i tĂnh áť“ng báť™ vᝍa káťƒ trĂŞn. Viᝇc giảm i tĂnh quen thuáť™c váť›i cĂĄc giải phĂĄp áť‘p lĂĄt, treo tranh, ᝼c háť‘c âm... quen thuáť™c áşżn mᝊc tráť&#x; thĂ nh cĂ´ng thᝊc sáş˝ giĂşp máť&#x; ra khĂ´ng Ăt khả năng sĂĄng tấo, tĂŹm kiáşżm chẼt liᝇu cho thang vĂ khu lân cáşn, cĂł tháťƒ káťƒ áşżn như: - Thay áť•i th᝼ cảm thẊm máťš cho khĂ´ng gian quanh thang nháť? vĂ o chẼt liᝇu, báť&#x;i lan can kĂnh ang dáş§n thay lan can sắt (xưa hĆĄn lĂ lan can con tiᝇn gáť—), hay ĂĄ áť‘p báşc pháť‘i mĂ u tưƥng phản i cĂšng váť›i èn chấy theo báşc thang, hoạc dĂšng mĂ u sắc khĂĄc biᝇt cho thang trĂŞn náť n ngĂ´i nhĂ ĆĄn sắc‌ - Khi nhĂ nháť? vĂ khĂ´ng muáť‘n ngăn nhiáť u, Ă´ cáş§u thang cĂł tháťƒ ưᝣc cháť?n áťƒ vᝍa tráť&#x; thĂ nh táť§ kᝇ trưng áť“, vᝍa lĂ gĂłc thư giĂŁn thĂş váť‹ nháť? giải phĂĄp “treo, an
cĂ i, ghĂŠp thĂŞmâ€? hᝇ táť§ kᝇ hoạc hᝇ lam thoĂĄng vĂ o cẼu trĂşc váť‘n cĂł. Nhᝯng dây cĂĄp, áť‘ng thĂŠp, lư᝛i tẼm ᝼c l᝗‌ cĹŠng lĂ nhᝯng chẼt liᝇu lĂ m vĂĄch ngăn cáş§u thang khĂĄ hiᝇu quả vĂ sĂĄng tấo. - Náşżu táşn d᝼ng giáşżng tráť?i cấnh cáş§u thang, cĂł tháťƒ báť‘ trĂ tưáť?ng giáşżng tráť?i như pháş§n “phĂ´ng náť nâ€? cho cáş§u thang i bĂŞn cấnh, i gáş§n hoạc i trong lòng. Nhᝯng giĂ n lam gáť—, mảng kĂnh hay chi tiáşżt trang trĂ áť&#x; tưáť?ng ngăn thang váť›i phòng áť‘c sáş˝ vᝍa giĂşp ĂĄnh sĂĄng vĂ giĂł lưu thĂ´ng xuyĂŞn suáť‘t, táş§m nhĂŹn ưᝣc náť›i ráť™ng, vᝍa gia tăng khả năng trang trĂ cho thang khĂĄ hiᝇu quả mĂ nhᝯng buáť“ng thang kĂn mĂt khĂ´ng lĂ m ưᝣc. - Khi báşc thang chᝉ tĂ´ ĂĄ mĂ i ĆĄn giản, tưáť?ng vĂĄch tháşm chĂ lĂ gấch tráş§n khĂ´ng sĆĄn pháť§ thĂŹ lan can tay váť‹n thang cĹŠng cĂł tháťƒ phĂĄ cĂĄch háş§m háť‘ hĆĄn, thĂ´ máť™c hĆĄn. CĂł tháťƒ dĂšng nhᝯng sᝣi xĂch thả dáť?c khe giᝯa 2 váşż thang áťƒ vᝍa lĂ m lan can vᝍa lĂ m sᝣi chᝉ trang trĂ lấ mắt. CĂł tháťƒ dĂšng sắt gân lĂ m thĂ nh lan can kiĂŞm tay váť‹n như lĂ máť™t dẍn dắt tháť‹ giĂĄc lĂ˝ thĂş, theo bư᝛c chân ngưáť?i i lĂŞn xuáť‘ng. - áťž máť™t thĂĄi cáťąc khĂĄc, nhᝯng ngĂ´i nhĂ â€œcĂł iáť u kiᝇnâ€? hoạc tĂnh chẼt khĂ´ng gian káşżt hᝣp thưƥng mấi, dáť‹ch v᝼ sáş˝ trang trĂ cáş§u thang vĂ vĂĄch, ĂĄy thang khĂĄ cáş§u káťł báşąng ĂĄ hoạc gáť—, vải dĂĄn tưáť?ng i váť›i kĂnh, tẼm alu... theo cĂĄc gam mĂ u mấnh, Ẽn tưᝣng vĂ cĂł tháťƒ phảng phẼt chĂşt cáş§u káťł khĂĄc lấ. - Náşżu thang i bĂŞn giáşżng tráť?i cĂł nhĂŹn ra cây cáť? quẼn quĂt, thĂŹ cĹŠng cĂł tháťƒ cĹŠng “lĆĄâ€? luĂ´n cĂĄc cẼu kiᝇn tay váť‹n vĂ lan can quen thuáť™c, áťƒ tráť&#x; váť váť›i cĂĄch lĂ m táťą nhiĂŞn háşżt mᝊc. VĂ d᝼ như dĂšng áť‘ng sắt, sáť?i cuáť™i chẼt cháť“ng, xây báşc tĂ´ xi măng vấch ngoáşąn ngoèo ngẍu hᝊng... áťƒ chuyáťƒn tải thĂ´ng iᝇp “khĂ´ng cĂł gĂŹ mĂ áş§m ÄŠâ€? cho máť™t khĂ´ng gian Ăşng là ‌ khĂ´ng cĂł gĂŹ phải áş§m ÄŠ! Như váşy, tĂšy theo mᝊc áť™ áş§u tư và ạc trưng khĂ´ng gian, vẍn cĂł “ Ẽt diáť…nâ€? cho cĂĄc tĂŹm tòi váť chẼt liᝇu vĂ kiáťƒu dĂĄng váť›i khu váťąc cáş§u thang. Ä?Ă´i cháť— chᝉ thuáş§n tĂşy lĂ cĂĄi khĂł lĂł cĂĄi khĂ´n, nhưng cĂł nĆĄi, thang chĂnh lĂ iáťƒm nhẼn cho cả ngĂ´i nhĂ , miáť…n lĂ cĂĄc bĂŞn cháť‹u khĂł tĂŹm kiáşżm sáťą áť“ng thuáşn áťƒ i áşżn sĂĄng tấo máť™t cĂĄch cĂł tháťąc táşż.
phong thủy
7ƄEŶNÆQKEŘQQĸŴFWŴLYĸŶQWĸżFV¿QQK¾\ŘXWŪWKƀ\GžQJFƀDPLŚQ7¿\ 1DPEŲOXÏQSKļLO¾WƊQKLÆQG¿QGÁFKDQKÎDNKÏQJQJİQF½FK
Dụng thủy thời biến ổi khí hậu 0ľ\EƈDQD\NKXYƊFPLŚQ7¿\QŮLOÆQ FKX\ŠQKĺQPŐQFKX\ŠQNK½WQĸŴFJLƈD YÓQJVÏQJQĸŴF*LŶJŐSQKDXKD\QÍLO¾P QK¾WKHRSKRQJWKƀ\JÉNKÏQJELŘWFKƂJLÍ Y¾QĸŴFWKÉŸPLŚQ7¿\Ĉ¿XWKLŘXP¾VDR YńQNKÏQJwNK½QŮLWKņPFKÈQĸŴFQJŦW FÎQNKÏQJFÍP¾XŪQJQÍLFKLĈŘQQĸŴFW¾L OŲFNLŜXQKĸPľ\ÏQJSKRQJWKƀ\&KÒQJ WÏLĈDQJVX\QJKIJY¾PXŪQKŨLOLŠXF½LJŦL O¾SKRQJWKƀ\O¿XQD\FÍJňQYŴLWKƊFWŘİQ ŸFƀDQJĸŶLG¿QNKÏQJ"+D\FKŢO¾FKX\ŠQ ELŜXWĸżQJVňSĈŐWFƀDPŲWJLŴLWKĸżQJ OĸXTX\ŚQOƊFJL¾XFÍQÆQSKÒTXVLQKOŞ QJKIJDFÎQQJĸŶLG¿QĈDQJYľWYļPĸXVLQK YŴLPÏLWUĸŶQJELŘQĈŮLWKÉSKRQJWKƀ\ŸĈ¿X KLŜXWKŘQ¾RO¾PUDVDR" 7İQJ1KĶQ7K¾QKY¾QKÍPEĺQŸKX\ŠQ7KĺQK3KÒWŢQK%ŘQ7UH BÀI 7+6.76+Ô$1+78Ĩ1Ļ1+ .+Ü1+3+ĢĠ1*
KT&ĐS THÁNG 4.2020
37
phong tháť§y
T
rư᝛c tiĂŞn, chĂşng tĂ´i xin chia sáşť cĂšng bấn vẼn áť khĂł khăn cáť§a ngưáť?i dân áť“ng báşąng sĂ´ng Cáťu Long trong tĂŹnh hĂŹnh biáşżn áť•i khĂ háşu, mĂ´i trưáť?ng khắc nghiᝇt ang e dáť?a háť§y hoấi cuáť™c sáť‘ng cả máť™t vĂšng châu tháť• váť‘n gắn liáť n váť›i sĂ´ng nư᝛c. Cư dân bao áť?i nay tấo dáťąng cĆĄ nghiᝇp tᝍ mĂ´i trưáť?ng nư᝛c, mĂ giáť? ây lao ao cĹŠng chĂnh tᝍ cĂĄc vẼn áť cáť§a mĂ´i trưáť?ng, iáť u mĂ qua tᝍng giai oấn lĂşc khẊn hoang áşżn cĂĄc tháť?i káťł sau nĂ y, khĂĄi niᝇm “ áş§m láş§y - quagmireâ€? cáť§a áť“ng báşąng sĂ´ng Cáťu Long trong tĂĄc phẊm cĂšng tĂŞn cáť§a David Biggs (*) ĂŁ kiáşżn giải dư᝛i gĂłc áť™ láť‹ch sáť hĂŹnh thĂ nh táťą nhiĂŞn và ᝊng xáť váť›i táťą nhiĂŞn như tháşż nĂ o. Khi bĂ n chuyᝇn phong tháť§y, háşu báť‘i hĂ´m nay hay “lư᝛tâ€? cĂĄc tiĂŞu áť mang tĂnh tᝍ khĂła báť mạt, như HĂŹnh tháşż táť?a sĆĄn hư᝛ng tháť§y, SĆĄn quản nhân inh, Tháť§y quản tĂ i láť™c‌ áťƒ ráť“i hiáťƒu vĂ ĂĄp d᝼ng phong tháť§y như nhᝯng mảnh ghĂŠp ĆĄn sĆĄ, mang tĂnh biáťƒu tưᝣng. Nhᝯng biáťƒu tưᝣng mĆĄ háť“ như ráť“ng, háť•, thĂ nh quĂĄch, tĂ i láť™c‌ nĂ y i ngưᝣc bản chẼt khoa háť?c phong tháť§y lĂ hᝇ tháť‘ng văn hĂła ᝊng xáť váť›i mĂ´i trưáť?ng sáť‘ng. MĂ´i trưáť?ng (cả táťą nhiĂŞn lẍn xĂŁ háť™i) biáşżn áť•i tháşż nĂ o thĂŹ phải thĂch ᝊng theo, khĂ´ng ráşp khuĂ´n hay mĆĄ háť“, lẍn láť™n. Viᝇc du nháşp nhᝯng cĂĄch thᝊc xa lấ, khĂ´ng liĂŞn quan áşżn xᝊ mĂŹnh, như ạt táťł hưu, mua sắm váşt phẊm biáťƒu tưᝣng váť treo hay chưng bĂ y khắp nhà ‌ áť u lĂ biáťƒu hiᝇn cáť§a thiáşżu cĆĄ sáť&#x; vᝠᝊng xáť văn hĂła. DĂš coi Ăł lĂ tĂn ngưᝥng thĂŹ cĂł nhiáť u tĂn ngưᝥng khĂ´ng háť cáť§a ngưáť?i Viᝇt Nam mĂŹnh, cha Ă´ng mĂŹnh chắt chiu truyáť n lấi.
Khi hiáťƒu phong tháť§y lĂ giải phĂĄp áťƒ sáť d᝼ng, lưu thĂ´ng, hĂ i hòa cĂĄc thĂ nh pháş§n cẼu thĂ nh nĂŞn khĂ´ng gian sáť‘ng, thĂŹ yáşżu táť‘ d᝼ng tháť§y, gáť?i nĂ´m na lĂ xáť lĂ˝ nư᝛c sao cho áť§, cho vᝍa váť›i hoĂ n cảnh sáť‘ng lĂ rẼt quan tráť?ng. Ä?ĂĄnh giĂĄ máť™t nĆĄi áť&#x; ưᝣc cĂĄt hay hung (táť‘t hay xẼu) liĂŞn quan áşżn tháť§y cáş§n cĂł gĂłc nhĂŹn a diᝇn áťƒ em lấi giải phĂĄp c᝼ tháťƒ, thiáşżt tháťąc. 'ĂŠJÄŤQQÄŁĹ&#x;FF´WKXQJYÄŻQ NKĂ„OÄŁĹĄQJ
KhĂĄi niᝇm cĂĄt hung cĹŠng khĂ´ng nĂŞn hiáťƒu kiáťƒu táť‘t-xẼu, báť&#x;i dĂš cháşłng ai muáť‘n nĆĄi mĂŹnh áť&#x; cĂł nhᝯng cháť— xẼu,
ćĹ?FWUĸQJÄˆĹ¤DFKÄžWWKĆ€\YİQTXĹ€QWKĹœWKĆŠFYņWYĂ“QJ7UžP&KLPćŏQJ7K½SOžPŲWWURQJQKĆˆQJNKX YĆŠFÄˆÄ¸ĹźFÄˆÂ˝QKJL½FDRYĹšNKÄźQİQJOžP|WĂ’LWUĆˆQĸŴF}FKRYĂ“QJJLÄźPQJX\FÄśKÄşQPĹ?Q[ÂżPQKņS
38
KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
nhưng vẍn phải chẼp nháşn như cĆĄ tháťƒ con ngưáť?i, cĂł “ áş§u vĂ oâ€? thĂŹ phải cĂł “ áş§u raâ€?. GiĂł vĂ´ nhĂ cĹŠng tháşż, mĂ nư᝛c sáť d᝼ng lấi cĂ ng nĂŞn hiáťƒu quĂĄ trĂŹnh luân chuyáťƒn, sấch dĆĄ, vĂ o ra cĂł nĆĄi cĂł cháť—. Cháť— gáť?i hung lĂ vĂšng cĂł phĂĄt sinh Ă´ nhiáť…m (báşżp nẼu, háş§m phân táťą hoấi, chuáť“ng gia sĂşc), Ẋm thẼp nư᝛c nhiáť u (phòng vᝇ sinh, nĆĄi giạt phĆĄi, sĂ n nư᝛c) hoạc Ăt sáť d᝼ng thưáť?ng xuyĂŞn (kho, gáş§m cáş§u thang). Còn cháť— cĂĄt lĂ nhᝯng khĂ´ng gian sinh hoất cháť§ yáşżu như phòng khĂĄch, phòng ngáť§, phòng ăn, lĂ m viᝇc, sinh hoất chung‌ Tháť§y trong nĆĄi áť&#x; lĂ thĂ nh pháş§n trong cĂĄt tĂ ng hung, vĂŹ tháť§y áť§ dĂšng trong xanh thĂŹ táť‘t, mĂ tháť§y nhiáť…m mạn, l᝼t láť™i, Ă´ nhiáť…m thĂŹ ắt xẼu. Tháť§y nhiáť u hay Ăt lĂ cĹŠng báť&#x;i quy luáşt âm dưƥng tưƥng áť‘i, mĂša nư᝛c nhiáť u nĂŞn biáşżt trᝯ cho lĂşc khĂ´ hấn, dĂšng nư᝛c sấch káť bĂŞn cháť— nư᝛c thải thĂŹ khả năng lẍn láť™n cĂĄt hung rẼt dáť… xảy ra. Ngay trong la bĂ n phong tháť§y 24 cung, cĂł tháťƒ thẼy tiáť n nhân phân áť‹nh khĂĄ rấch ròi cung nĂ o ạt báşżp, cung nĂ o ạt nư᝛c, tháşm chĂ cĂł nhᝯng cung cĂł tháťƒ ạt cả báşżp lẍn nư᝛c thĂŹ phải hiáťƒu ráşąng ĂŁ ạt viᝇc nĂ y ráť“i thĂŹ khĂ´ng trĂšng chᝊc năng kia áť&#x; máť™t cung. Phân áť‹nh rấch ròi như váşy áťƒ hư᝛ng táť›i cĂĄch sáť d᝼ng khĂ´ng gian quan
phong tháť§y hᝇ váť›i dòng nư᝛c ( áşżn vĂ i) sao cho tăng cĂĄt giảm hung. KhĂ´ng Ăt nhĂ áť&#x; miáť n Tây Nam báť™ lĂ m khu vᝇ sinh, ăn uáť‘ng, tắm giạt, xả nư᝛c xuáť‘ng ngay dòng kĂŞnh sau nhĂ , tᝊc lĂ lẍn láť™n cĂĄc vĂšng cĂĄt hung trong d᝼ng tháť§y, báť‹ trĂšng váť›i phưƥng váť‹ khᝊ tháť§y, phĂłng tháť§y (thải nư᝛c ra). KhĂ´ng tháťƒ nhân danh tĂnh phĂłng khoĂĄng, tĂnh dân dĂŁ cáť§a máť™t náşżp ăn áť&#x; ĂŁ quen lâu nay áťƒ biᝇn minh cho sáťą sai lᝇch váť vᝇ sinh mĂ´i trưáť?ng. Nhân chuyᝇn tháť?i sáťą váť â€œmiáť n Tây sĂ´ng nư᝛c mĂ thiáşżu nư᝛c sấchâ€?, bĂŞn cấnh nhᝯng váş§n áť áť&#x; táş§m vÄŠ mĂ´ như quy hoấch sáť d᝼ng nư᝛c ngáş§m, hᝇ tháť‘ng xáť lĂ˝ nư᝛c thải, vẼn áť ngăn lĹŠ thưᝣng nguáť“n sĂ´ng Mekong‌ thĂŹ máť—i khu váťąc nhĂ áť&#x; ĆĄn láşť vẍn cĂł tháťƒ “táťą cᝊu trư᝛c khi tráť?i cᝊuâ€? báşąng nhᝯng giải phĂĄp rẼt căn cĆĄ mĂ kinh nghiᝇm cáť§a cha Ă´ng ta (trong Ăł cĂł phong tháť§y) ĂŁ truyáť n lấi. Ä?Ăł lĂ áť‹nh váť‹ cho Ăşng cĂĄc vĂšng chᝊc năng, tᝍ cháť— xây nhĂ áşżn nĆĄi trᝯ nư᝛c ngáť?t (mĂša mưa, mĂša lĹŠ luĂ´n thᝍa nư᝛c, vẼn áť lĂ lưu trᝯ vĂ sáť d᝼ng ra sao). Ráť“i hᝇ tháť‘ng thoĂĄt vĂ xáť lĂ˝ nư᝛c thải, thu nư᝛c mưa báť mạt vĂ mĂĄi, tĂĄi sáť d᝼ng nư᝛c sấch, cho áşżn lắp ạt cĂĄc thiáşżt báť‹ ngưng t᝼ hĆĄi nư᝛c tᝍ nắng áťƒ láť?c mạn lẼy ngáť?t‌ KhĂ´ng tháťƒ cĂł mĂ´i trưáť?ng sáť‘ng an lĂ nh náşżu khĂ´ng bắt tay vĂ o xáť lĂ˝ khĂ´ng gian mang tĂnh hᝇ tháť‘ng, liĂŞn quan chạt cháş˝ váť›i nhau vĂ khĂ´ng i ra ngoĂ i quy luáşt táťą nhiĂŞn, quy luáşt sinh táť“n. Cáş§n ạt ra vẼn áť : bĂŞn cấnh bĂŞ tĂ´ng hĂła hᝇ tháť‘ng giao thĂ´ng ưáť?ng báť™, ta ĂŁ khai thĂĄc váşn hĂ nh tháşt táť‘t hᝇ tháť‘ng giao thĂ´ng tháť§y, vĂ sáť d᝼ng tĂ i nguyĂŞn nư᝛c cáť§a áť“ng báşąng sĂ´ng Cáťu Long máť™t cĂĄch căn cĆĄ, khoa háť?c hay chưa? 'ĹŠQJWKĹŤ\FKRQKÂľP´WWURQJ PĂŠDQĂ„QJ
Tráť&#x; lấi chuyᝇn ᝊng d᝼ng phong tháť§y trong tᝍng ngĂ´i nhĂ , sao cho mĂša nĂłng cĂł tháťƒ giảm nhiᝇt, tăng cĂĄt giảm hung trong nhĂ , dáť… thẼy cáş§n giải quyáşżt váť mĂ´i sinh trư᝛c khi bĂ n táť›i nhĂ áşšp, nhĂ áť™c ĂĄo. Phong tháť§y cĹŠng phải i tᝍ xa áşżn gáş§n, vĂ Viᝇt Nam lĂ xᝊ khĂ háşu nĂłng Ẋm, cáť™ng váť›i tĂŹnh hĂŹnh biáşżn áť•i khĂ háşu ngĂ y cĂ ng gay gắt, nĂŞn lĂ m nhĂ giảm nĂłng lĂ chuyᝇn thiáşżt tháťąc hĆĄn lĂ â€œtĂ i láť™c
+ĹŹVHQQKŨWUĸŴFQKžWUX\ĹšQWKĹŞQJ1DPEŲ\Ĺ˜XWĹŞPĹ?W QĸŴFKžLKĂŽDYĹ´LFÄźQKTXDQNKĂ?QJSKĂ?WUĸĜQJYĂ?OĹŞLJLĆˆ WĆ?OĹ KžLKĂŽD
vĂ o nhĂ â€? qua ba cĂĄi háť“ nư᝛c! BĂŞn cấnh viᝇc tráť“ng cây cáť‘i áťƒ tấo bĂłng râm áť“ng tháť?i dĂšng nư᝛c (tháť§y dưᝥng máť™c) áťƒ giĂşp mĂ´i trưáť?ng mĂĄt máşť hĆĄn, tấi cĂĄc hư᝛ng lân cáşn nam cĂł nhiáť u bᝊc xấ nĂłng thĂŹ nhĂ dân nĂŞn sáť d᝼ng mạt nư᝛c áťƒ giảm háť?a. áťž cĂĄc phưƥng váť‹ tây vĂ tây bắc váť‘n nắng gắt, nĂŞn mạt nư᝛c cáş§n cĂł áť™ thoĂĄng ráť™ng áťƒ cĂł tháťƒ báť‘c hĆĄi nhiáť u hĆĄn, áť“ng tháť?i káşżt hᝣp lam che nắng theo chiáť u ᝊng ngăn bᝊc xấ gay gắt. Ä?ây cĹŠng lĂ cĂĄc hư᝛ng nĂŞn máť&#x; giáşżng tráť?i hay sân bĂŞn hĂ´ng, sân sau nhà ‌ káşżt hᝣp váť›i báť‘ trĂ theo dấng “mưƥng nư᝛câ€? nháť? áťƒ tấo nĂŞn máť™t khoảng thư giĂŁn thĂş váť‹ vĂ giĂĄn tiáşżp lĂ m mĂĄt cho náť™i thẼt. Yáşżu táť‘ nư᝛c trong bĂ i trĂ náť™i thẼt mang Ă˝ nghÄŠa váť sáťą tuĂ´n chảy, sáť‘ng áť™ng, mĂĄt lĂ nh vĂ sáťą nuĂ´i dưᝥng. Nhᝯng mảng trang trĂ nư᝛c tĂĄc áť™ng vĂ o giĂĄc quan cáť§a con ngưáť?i (như tai nghe tiáşżng rĂłc rĂĄch, mắt nhĂŹn thẼy dòng chảy‌) thiĂŞn váť yáşżu táť‘ háť— trᝣ tinh tháş§n. Háť“ trĂ n, hòn non báť™, háť“ phun trư᝛c nhà ưᝣc xem lĂ sĆĄn tháť§y thu nháť?, hoạc Ăłng vai trò máť™t tẼm bĂŹnh phong nhân tấo mĂ khĂ´ng gây tĂĄc áť™ng xẼu, miáť…n lĂ biáşżt bĂ i trĂ hᝣp lĂ˝, vĂ lưáť?ng trư᝛c ưᝣc cĂĄc bẼt tiᝇn do nư᝛c gây ra, vĂ d᝼ náť™i thẼt cĂł dòng suáť‘i hay thĂĄc nư᝛c cĂł tháťƒ sáş˝ khiáşżn áť™ Ẋm trong nhĂ báť‹ tăng lĂŞn, khĂł vᝇ sinh bảo dưᝥng, áťƒ nư᝛c tĂš áť?ng gây ra muáť—i vĂ Ă´ nhiáť…m.
*LDWİQJVLQKNKĂˆFKRQKžNKĂ?QJFKŢEĹŠQJYņW WUDQJWUĂˆPžSKÄźLEĹˆWÄˆĹ€XWĆ„JLÄźLSK½SPĂ?LWUĸŜQJ FİQFÄśEĹšQYĆˆQJSKĂ“KĹźSNKĂˆKņXWKR½QJV½QJ WĆŠQKLÆQ
Máť™t mạt nư᝛c nháť? káşżt hᝣp váť›i chĂşt cây xanh vĂ chiáşżu sĂĄng hᝣp lĂ˝ sáş˝ giĂşp kĂch hoất nguáť“n năng lưᝣng sáť‘ng trong nhĂ , mang tĂnh trang trĂ vĂ thư giĂŁn tinh tháş§n. Nhưng viᝇc hiáťƒu sai váť dĂšng nư᝛c biáťƒu tưᝣng mang áşżn tĂ i láť™c khiáşżn ngưáť?i dân xem tráť?ng cĂĄc váşt biáťƒu tưᝣng mĂ lấi xem thưáť?ng Ă˝ nghÄŠa tháťąc sáťą cáť§a táť• chᝊc nĆĄi ăn cháť‘n áť&#x; cho hᝣp vᝇ sinh mĂ´i trưáť?ng. Ta cĂł tháťƒ hĂŹnh dung nhᝯng váşt trang trĂ biáťƒu tưᝣng chᝉ như chĂşt trang sᝊc eo trĂŞn ngưáť?i, tĂšy Ă˝ mĂ dĂšng, lĂ chi tiáşżt nháť?, còn bản thân con ngưáť?i khĂ´ng kháť?e, khĂ´ng an, khĂ´ng sinh hoất trĂ´i chảy bĂŹnh thưáť?ng, thĂŹ khĂ´ng váşt trang sᝊc nĂ o cĂł tháťƒ cᝊu giĂşp ưᝣc.
7žLOLĹ XWKDPNKÄźR ćŀPOĹ€\.LĹ˜QWÄşRTXĹŞFJLDYžWĆŠQKLÆQYĂ“QJÄˆĹŹQJEĹŠQJVĂ?QJ&ƆX/RQJFĆ€DW½FJLÄź'DYLG%LJJV JLÄźL*HRUJH3HUNLQV0DUVKQİPFKRKÄşQJPĹžFV½FKKD\QKÄžWYLĹ˜WYĹšOŤFKVƆPĂ?LWUĸŜQJ%ĹŠQJPĹŞL TXDQWÂżPĈĹ?FELĹ WYĹ´LOŤFKVƆ9LĹ W1DPQĂ?LFKXQJYžOŤFKVƆSK½WWULĹœQFĆ€DYĂ“QJÄˆĹŹQJEĹŠQJVĂ?QJ&ƆX /RQJQĂ?LULÆQJYĹ´LQKĆˆQJKLĹœXELĹ˜WVÂżXVĹˆFYĹšWĆŠQKLÆQYžĈĞWQĸŴF'DYLG%LJJVVƆGĹžQJPŲWF½FKWLĹ˜S FņQPĹ´LYĸşWUDQJRžLQKĆˆQJNKXĂ?QPĹ„XSKĹŽELĹ˜QÄˆĹœWUÉQKEž\PŲWOŤFKVƆSKĆ‚FWÄşSFKRWKÄž\PĹŞLOLÆQKĹ FKĹ?WFKĹ–JLĆˆDF½FYÄžQÄˆĹšFKĂˆQKWUŤYžVLQKWK½LVĆŠWĸĜQJW½FFĆ€DFRQQJĸŜLYĹ´LPĂ?LWUĸŜQJ
KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
39
không gian sắc mà u - ᝓng hà nh cÚng Kelly-Moore
%LOO*DWHVFÄźQKE½RÄˆÄşLGŤFKWRžQFĹ€XF½FKÄˆÂż\QİP
Tản mấn chuyᝇn dáť‹ch virus tᝍ VĹŠ HĂĄn 7URQJW½FSKĹ‚P/D3HVWH'ŤFKKÄşFKFĆ€DW½FJLÄź $OEHUW&DPXV[XÄžWEÄźQQİPĂ?QJQĂ?L1Ă? [XÄžWKLĹ QÄˆĹœ|JÂż\EÄžWKÄşQKYžQKĹŠPJL½RGĹžFFRQ QJĸŜL}EŸLYÉQĂ?ĈĹ?WQKÂżQWĂˆQKFRQQJĸŜLOÆQEžQWKƆ WK½FK|%Ĺ QKGŤFKKÄşFKFÄ´QJFĂ?PĹ?WWĹŞWOžPŸPĹˆW FRQQJĸŜLUDYžEXŲFKĹŚVX\QJKIJ} 7+Ɖ&+,Ĺ&#x;17+675ÄŞ19Äš1&+Ăš8 +,Ĺ&#x;8ćá1+*6769Ä˘Ä 1*7+$1+6Ä 13*676%6/Ă›+Ă”1+
T
háşt váşy, 3 thĂĄng trư᝛c ây máť—i ngưáť?i trong chĂşng ta áť u cᝊ chấy ua váť›i cĂ´ng viᝇc, váť›i áť“ng tiáť n, váşt chẼt, cĂ´ng nghᝇ. Ă?t ai quan tâm váť giĂĄ tráť‹ tĂŹnh ngưáť?i, tâm linh. KhĂ´ng máť™t ai áťƒ Ă˝ áşżn láť?i “dáťą oĂĄn ngẍu nhiĂŞnâ€? váť sáťą bĂšng náť• ấi dáť‹ch trong cuáť‘n tiáťƒu thuyáşżt The Eyes of Darkness cáť§a nhĂ văn Máťš Dean Koontz, xuẼt bản năm 1981(1) hay gáş§n ây 2012, máť™t ćžLWUX\ĹšQKÉQK0Ć’$%&GĹ„QOĹśLGĆŠÄˆR½QQJĹ„XQKLÆQWURQJFXĹŞQ7KH (\HVRI'DUNQHVV
40
KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
&XĹŞQ(QGRIGD\VFĆ€DQKžYİQQĆˆQJĸŜL 0Ć’6\OYLD%URZQH
nhĂ văn nᝯ ngưáť?i Máťš Sylvia Browne trong cuáť‘n End of Days, tiĂŞn tri váť ngĂ y tĂ n cáť§a tháşż giáť›i. áťž trang 312 cĂł oấn viáşżt: “VĂ o khoảng năm 2020 máť™t bᝇnh giáť‘ng như viĂŞm pháť•i sáş˝ lan truyáť n khắp áť‹a cáş§u, tẼn cĂ´ng pháť•i vĂ cĂĄc áť‘ng pháşż quản, khĂĄng lấi máť?i tráť‹ liᝇu ang cĂł... Ráť“i máť™t cĂĄch bà Ẋn nĂł thĂŹnh lĂŹnh sáş˝ biáşżn mẼt nhanh chĂłng như nĂł ĂŁ áşżn; mưáť?i năm sau nĂł sáş˝ tráť&#x; lấi tẼn cĂ´ng, ráť“i sau Ăł hoĂ n toĂ n biáşżn mẼtâ€?. BĂ Sylvia Browne táťą nháşn lĂ cĂł nhᝯng khả năng ngoấi cảm. Tiáşżc thay bĂ ĂŁ ra i vĂ o năm 2013 khĂ´ng káť‹p chᝊng nghiᝇm nhᝯng láť?i tiĂŞn oĂĄn ang xảy ra. ThĂĄng 4.2015 trĂŞn chưƥng trĂŹnh TED(2), Bill Gates ĂŁ cảnh bĂĄo ráşąng nhân loấi sáş˝ phải áť‘i mạt váť›i máť™t cĆĄn ấi dáť‹ch như giáť? nĂł ang diáť…n ra chᝊ khĂ´ng phải lo ngấi chiáşżn tranh nguyĂŞn táť. ChĂşng ta phải biáşżt ĆĄn nhᝯng ngưáť?i ĂŁ tĂŹm ra vaccine, khĂĄng sinh nháşąm ngăn chạn vĂ chᝯa tráť‹ bᝇnh táşt cho nhân loấi. VĂ d᝼ bᝇnh dáť‹ch tả tĂĄi phĂĄt áşżn 7 láş§n vĂ kĂŠo dĂ i tᝍ 1816 (láş§n thᝊ 1) cho áşżn mĂŁi 1962-1966 (láş§n thᝊ 7) ngưáť?i ta máť›i giải quyáşżt ưᝣc nĂł. Còn dáť‹ch hấch bĂšng phĂĄt láş§n áş§u tiĂŞn tᝍ Trung Quáť‘c vĂ o năm 541. Tuy nhiĂŞn láş§n thᝊ 2 tĂĄi diáť…n bᝇnh nĂ y ĂŁ cư᝛p i sinh mấng cáť§a gáş§n 50% dân sáť‘ cáť§a châu Ă‚u vĂ o tháşż kᝡ thᝊ 14. VĂ tháşm chĂ trong báť‘n (4) tháşż kᝡ káşż tiáşżp, cᝊ sau chu káťł 10-20 năm, dáť‹ch bᝇnh quay lấi máť™t láş§n. VĂ láş§n dáť‹ch hấch bĂšng phĂĄt mấnh tấi Háť“ng KĂ´ng-Trung Quáť‘c năm 1894 gây táť vong rẼt cao. VĂ o tháť?i iáťƒm Ăł, Alexandre Emile Yersin ang áť&#x; Viᝇt Nam nĂŞn toĂ n quyáť n PhĂĄp ĂŁ cáť Ă´ng áşżn Háť“ng KĂ´ng-Trung Quáť‘c nghiĂŞn cᝊu bᝇnh dáť‹ch vĂ cuáť‘i cĂšng Yersin ĂŁ cho ra áť?i máť™t loấi huyáşżt thanh/Plasma cháť‘ng dáť‹ch hấch nĂŞn Ă´ng ưᝣc xem lĂ váť‹ cᝊu tinh cho nhân loấi thoĂĄt kháť?i bᝇnh dáť‹ch hấch. VĂ ngĂ y nay, chĂşng ta máť›i cĂł Yersinia Pestis. Tưᝣng Ă i vĂ tĂŞn cáť§a Ă´ng ưᝣc ạt áť&#x; nhiáť u nĆĄi khĂ´ng chᝉ tấi Viᝇt Nam mĂ còn áť&#x; PhĂĄp, Trung Quáť‘c, Háť“ng KĂ´ng vĂ nhiáť u nĆĄi trĂŞn tháşż giáť›i. Tuy nhiĂŞn, ngĂ y nay trĂŞn tháşż giáť›i ang cĂł máť™t xu hư᝛ng cáť• xĂşy viᝇc báť›t sáť d᝼ng khĂĄng sinh, báť&#x;i trong nhiáť u trưáť?ng hᝣp thuáť‘c khĂĄng sinh ĂŁ báť‹ mẼt hiᝇu nghiᝇm. Báşąng chᝊng lĂ trong tháť?i gian
0žQJVĜQ QDQRF�FKƂF QİQJGLŠW PXŰL
qua, khi chĂşng tĂ´i lĂ m viᝇc váť›i Viᝇn Sáť‘t rĂŠt Quy NhĆĄn trong káşż hoấch, nghiĂŞn cᝊu, tháť nghiᝇm cĂĄc dòng sĆĄn ưᝣc ạc cháşż theo cĂ´ng nghᝇ Nano(3) cĂł chᝊc năng diᝇt muáť—i vĂ xua uáť•i muáť—i cĂł hiᝇu quả lĂŞn áşżn 26 thĂĄng. Qua Ăł, chĂşng tĂ´i cĂł dáť‹p tiáşżp cáşn váť›i nhᝯng tĂ i liᝇu liĂŞn quan vĂ thẼy ráşąng: máť™t sáť‘ cháť§ng loấi muáť—i ĂŁ khĂĄng thuáť‘c diᝇt muáť—i thĂ´ng thưáť?ng. Ä?ây lĂ máť™t vẼn nấn cáť§a tháşż giáť›i nĂłi chung vĂ Viᝇt Nam nĂłi riĂŞng, báť&#x;i hĂ ng năm sáť‘ ngưáť?i báť‹ cháşżt vĂŹ bᝇnh sáť‘t rĂŠt vĂ sáť‘t xuẼt huyáşżt vẍn còn rẼt cao. Quay váť chuyᝇn ấi dáť‹ch virus Covid-19 tᝍ VĹŠ HĂĄn. Trong tháť?i gian vᝍa qua trĂŞn tháşż giáť›i vẍn thưáť?ng xảy ra dáť‹ch bᝇnh như dáť‹ch bᝇnh Ebola tấi châu Phi năm 2014, dáť‹ch cĂşm H1N1 (2009), dáť‹ch SARS (2002-2003)‌ Tuy nhiĂŞn, nhᝯng láş§n dáť‹ch bᝇnh trư᝛c ây, nĂł chưa lây lan ra quy mĂ´ toĂ n cáş§u như hiᝇn nay cáť§a Covid-19. Ä?iáť u quan tráť?ng lĂ vĂ o tháť?i iáťƒm Ăł, Trung Quáť‘c chưa phải lĂ cĂ´ng xưáť&#x;ng sản xuẼt chĂnh cáť§a tháşż giáť›i. Giáť? ây, trong ấi dáť‹ch nhiáť u câu háť?i ưᝣc ạt ra: Hᝇ quả nĂ o cáť§a toĂ n cáş§u hĂła, hᝇ l᝼y nĂ o vĂŹ tư lᝣi vĂ ham giĂĄ ráşť cĹŠng như chĂnh sĂĄch “báť? tẼt cả trᝊng vĂ o máť™t giáť?â€?. Ä?áťƒ ráť“i bây giáť? phải cháť‹u lᝇ thuáť™c sâu vĂ o máť™t quáť‘c gia duy nhẼt mĂ nĂł cĂł tháťƒ sáş˝ dẍn áşżn viᝇc báť‹ “bắt cháşštâ€?, dáťąa theo Ă˝ cáť§a TS Nguyáť…n Xuân Xanh. Trong khi tin xẼu vᝠấi dáť‹ch Covid-19 ang bĂšng phĂĄt áť&#x; khắp máť?i nĆĄi tᝍ châu Ă‚u, châu Phi cho áşżn châu Máťš thĂŹ tấi Viᝇt Nam ưᝣc xem lĂ còn “rẼt nháşšâ€?. CĂł tháťƒ nĂłi Viᝇt Nam ang gạp váşn may vĂŹ: (1) ThiĂŞn tháť?i: nháť? khĂ háşu nĂłng vĂ áť™ Ẋm cao. (2) Ä?áť‹a lᝣi: Tâm lĂ˝ ngưáť?i dân “Ătâ€? háť‘t hoảng, lo âu báť&#x;i xưa nay, Ẽt nư᝛c cĂł quĂĄ nhiáť u sáťą kiᝇn láť‹ch sáť còn au thưƥng hĆĄn nhiáť u, vả lấi mẼt viᝇc thĂŹ váť ngoấi xin ăn. (3) Nhân hòa: Nhân viĂŞn y táşż vĂ quân áť™i sĂĄt cĂĄnh cháť‘ng dáť‹ch như cháť‘ng giạc vĂ (4) máť™t iáť u mẼu cháť‘t lĂ hᝇ tháť‘ng y táşż tᝍ thĂ´n/lĂ ng, phưáť?ng/xĂŁ, quáşn/huyᝇn lấi ưᝣc viᝇc khi hᝯu sáťą. Tuy váşy,
nhưng ᝍng cháť§ quan. Vẍn biáşżt sau cĆĄn mưa tráť?i sáş˝ tấnh, nhưng cĂł tháťƒ nĂłi ang trong ấi dáť‹ch Covid-19 ngưáť?i ta máť›i cĂł nhiáť u tháť?i gian áťƒ tráş§m tư, áťƒ hư᝛ng náť™i vĂ áťƒ sáť‘ng cho tha nhân. Báşąng chᝊng trong tháť?i gian qua, cĂł bao nhiĂŞu bĂ i hĂĄt ưᝣc cẼt lĂŞn ráşąng nư᝛c Ă? cáť‘ lĂŞn tᝍ nhᝯng lĂ ng quĂŞ, nhᝯng tháť‹ trẼn nháť? như Bamberg, bang Bavaria, Ä?ᝊc. Hay biáşżt bao sáťą cáť• áť™ng cáť§a cĂĄc ban nhấc tᝍ amateur cho áşżn chuyĂŞn nghiᝇp áť&#x; nhiáť u nĆĄi ang vang váť?ng tiáşżp sᝊc, truyáť n thĂŞm ngháť‹ láťąc vĂ Ă˝ chĂ cho ngưáť?i dân nư᝛c Ă?, Tây Ban Nha‌ Tấi Hoa Káťł, Anh Quáť‘c‌ nhᝯng tẼm lòng, nhᝯng cĂ´ng ty, nhᝯng cĂĄ nhân (như 54.000 cáťąu nhân viĂŞn y táşż cáť§a Anh ưᝣc lᝇnh táť•ng áť™ng viĂŞn) ang náť— láťąc Ăłng gĂłp tĂ i láťąc vĂ váşt láťąc giĂşp ᝥ cáť™ng áť“ng cháť‘ng lấi Covid-19. Ä?Ăł lĂ nhᝯng tẼm lòng vĂ sáş˝ lĂ chẼt liᝇu cáş§n cĂł cho nhiáť u luáť“ng tư tưáť&#x;ng âm cháť“i. VĂ biáşżt âu, sau cĆĄn ấi dáť‹ch chĂşng ta sáş˝ ưᝣc thᝍa hưáť&#x;ng nhᝯng hưƥng váť‹ ngáť?t cáť§a Ẽt tráť?i ban cho. Tuy nhiĂŞn máť?i chuyᝇn áť u phải quy váť chᝯ Tâm vĂ chᝯ TĂŹnh. CĹŠng trong dáť‹p cĂ´ng tĂĄc tấi Quy NhĆĄn, máť™t ngưáť?i bấn cáť§a chĂşng tĂ´i chia sáşť váť sáťą kiĂŞn trĂŹ vĂ báť n chĂ nuĂ´i vᝣ hiáť n báť‹ bᝇnh ung thư trong vòng 4 năm. VĂ bây giáť? cháť‹ ang bắt áş§u bĂŹnh ph᝼c dáş§n. Qua Ăł, anh ĂŁ rĂşt ra kim chᝉ nam bao gáť“m 4 chᝯ T như sau: 70% tinh tháş§n, 10% thᝊc ăn, 10% tháťƒ d᝼c vĂ 10% thuáť‘c uáť‘ng. Ä?iáť u trĂŞn cĹŠng tưƥng táťą như nhᝯng câu chuyᝇn thưƥng au, vưᝣt khĂł mĂ chĂşng ta áť?c vĂ nghe ưᝣc tᝍ VĹŠ HĂĄn. Do váşy, chĂşng tĂ´i thiáşżt nghÄŠ nĂł cĹŠng chĂnh lĂ kim chᝉ nam cho chĂşng ta cáş§n tháťąc hiᝇn máť™t khi chĂşng ta lâm vĂ o cảnh báť‹ nhiáť…m Covid-19. NĂŞn bẼt luáşn dĂš áť&#x; tĂŹnh huáť‘ng xẼu như tháşż nĂ o thĂŹ cĹŠng cáş§n phải bĂŹnh tÄŠnh áťƒ áť‘i diᝇn váť›i ngháť‹ch cảnh. Tuy nhiĂŞn muáť‘n giᝯ ưᝣc tâm tháşż bĂŹnh tÄŠnh áťƒ nháşn thᝊc Ăşng ắn, áťƒ quyáť n biáşżn, áťƒ uyáťƒn chuyáťƒn hᝣp lĂ˝, áťƒ ᝊng xáť khĂ´n ngoan thĂŹ cáş§n phải cĂł máť™t cĂĄi áş§u lấnh. NghÄŠa lĂ phải tâm niᝇm vĂ táşp luyᝇn áťƒ cĂł máť™t tinh tháş§n vᝯng chắc. Do váşy trong lĂşc nĂ y máť›i thẼy chᝉ sáť‘ vưᝣt khĂł AQ(4) lĂ rẼt quan tráť?ng. KWWSVZZZ\RXWXEHFRPZDWFK"Y 61JNGG/(J KWWSVZZZ\RXWXEHFRPZDWFK"Y $IEBZ\LZ, W V 1JKIJDOžF½FKĂ?DFKÄžWGLĹ WPXŰLÄˆÄ¸ĹźFJĂ?LOÄşLWURQJF½FKÄşW1DQRYĹ´L QKLĹšXNĂˆFKFĹşNK½FQKDXYžWĂ“\YžRNĂˆFKFĹşOĹ´QQKŨPžQĂ?VĹ–SK½WW½Q UDWKHRWKĹśLJLDQ $4$GYHUVLW\4XRWLHQW&KŢVĹŞYĸşWNKĂ?,4,QWHOOLJHQFH4XRWLHQW &KŢVĹŞWKĂ?QJPLQK(4(PRWLRQDO4XRWLHQW7UĂˆWXĹ FÄźP[Ă’F
0ŲWEXĹŽLKĂŽDQKÄşFWKĹśLFRURQDFĆ€DGÂżQWKžQKSKĹŞQKŨ%DPEHUJEDQJ%DYDULDćƂFK½WFKRQKÂżQGÂżQœ
KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
41
không gian sắc mà u - ᝓng hà nh cÚng Kelly-Moore
Cold Plasma - ᝊng d᝼ng trong y táşż vĂ lĂ khắc tinh virus 7URQJQİPWUŸOÄşLÄˆÂż\QJĸŜLWDÄˆĂ QĂ?LQKLĹšXYĹšFĂ?QJ QJKĹ &ROG3ODVPDQKĸQJKÄśQQİPJĹ€QÄˆÂż\QJĸŜL WDÄˆĂ WKÄž\PŲWVĹŞWKLĹ˜WEŤFĂ?FĂ?QJQJKĹ &ROG3ODVPD ÄˆÄ¸ĹźFĆ‚QJGĹžQJÄˆĹœNKƆWUĂ“QJOžPOžQKYĹ˜WWKĸĜQJĈLĹšX WUŤQKLĹžPWUĂ“QJYLÆPGD&Ă?WKĹœQĂ?LFĂ?QJQJKĹ &ROG 3ODVPDVĹ–PŸUDPŲWFKÂżQWUĹśLEDRODWURQJYLĹ FĆ‚QJ GĹžQJQĂ?YžRQĂ?QJQJKLĹ SFĂ?QJQJKLĹ SYžĈĹ?FELĹ WOž WURQJNKĂ?QJJLDQYÄ´WUĹž 7+Ɖ&+,Ĺ&#x;17+675ÄŞ19Äš1&+Ăš8 +,Ĺ&#x;8ćá1+*6769Ä˘Ä 1*7+$1+6Ä 13*676%6/Ă›+Ă”1+
M
᝼c tiĂŞu chĂnh cáť§a viᝇc ᝊng d᝼ng Cold Atmospheric Plasma (CAP) trong y táşż lĂ chᝯa lĂ nh cĂĄc váşżt thưƥng cĹŠng như iáť u tráť‹ khi báť‹ nhiáť…m trĂšng. Váť›i sáťą trᝣ giĂşp cáť§a CAP, nhiáť u loấi vi sinh váşt, bao gáť“m bacteria/ virus cĂł tháťƒ báť‹ vĂ´ hiᝇu hĂła. TĂĄc nhân chĂnh trong viᝇc lĂ m cháşżt cĂĄc táşż bĂ o vi khuẊn lĂ do cĂĄc hoất chẼt ưᝣc tấo ra tᝍ luáť“ng Cold Plasma như O, O2, O3, OH, NO, NO2 gây ra sáťą tĂĄc áť™ng oxy hĂła trĂŞn báť mạt bĂŞn ngoĂ i cáť§a cĂĄc táşż bĂ o vi sinh váşt. Luáť“ng Cold Plasma chᝊa nhiáť u hoất chẼt như oxy nguyĂŞn táť hay ozon sáş˝ lĂ m tăng mᝊc ᝊc cháşż cĂĄc vi sinh váşt. Ä?iáť u ĂĄng nĂłi lĂ tĂĄc d᝼ng Cold Plasma áť‘i váť›i cĂĄc vi sinh váşt cĂł tháťƒ ưᝣc cháť?n láť?c qua sáťą iáť u tiáşżt váť táş§n sáť‘, nghÄŠa lĂ Cold Plasma cĂł tháťƒ gây hấi cho cĂĄc vi sinh váşt gây ra bᝇnh mĂ khĂ´ng lĂ m háť?ng váşt cháť§. Theo tĂ i liᝇu nghiĂŞn cᝊu ưᝣc cĂ´ng báť‘ vĂ o năm 2014 cáť§a cĂĄc viᝇn, cĂĄc bᝇnh viᝇn, cĂĄc trưáť?ng ấi háť?c tấi Ä?ᝊc vĂ Th᝼y SÄŠ thĂŹ: KhĂ quyáťƒn Plasma lấnh (CAP) lĂ máť™t cĂ´ng nghᝇ tiĂŞn tiáşżn áťƒ iáť u tráť‹ nhiáť…m trĂšng do nhiáť u loấi vi khuẊn, nẼm vĂ vi rĂşt [6,7] gây ra. CAP ĂŁ ưᝣc chᝊng minh lĂ an toĂ n vĂ hiᝇu quả trong viᝇc lĂ m giảm i sáťą hoất áť™ng cáť§a vi khuẊn trĂŞn cĂĄc váşżt thưƥng nhiáť…m trĂšng mĂŁn tĂnh [810] vĂ cĂĄc váşżt thưƥng cẼp tĂnh [11], vĂ cĂł tháťƒ Ẋy nhanh quĂĄ trĂŹnh lĂ m lĂ nh váşżt thưƥng [12.14]. Trong máť™t sáť‘ bĂĄo cĂĄo cáť§a tᝍng trưáť?ng hᝣp, viᝇc iáť u tráť‹ báşąng Cold Atmospheric Argon Plasma ĂŁ giĂşp giảm au trong tĂŹnh trấng da báť‹ nhiáť…m trĂšng [15,16](*). TrĂŞn tháşż giáť›i, CHLB Ä?ᝊc lĂ quáť‘c gia áş§u tiĂŞn ᝊng d᝼ng cĂĄc
42
KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
thiáşżt báť‹ cĂł cĂ´ng nghᝇ Cold Plasma vĂ o viᝇc tháť nghiᝇm lâm sĂ ng trĂŞn con ngưáť?i báşąng mĂĄy MicroPlaster Alpha ưᝣc phĂĄt triáťƒn báť&#x;i Viᝇn Max Planck (CHLB Ä?ᝊc) vĂ cĂ´ng ty CĂ´ng nghᝇ Plasma Adtec (Nháşt Bản). Tấi Viᝇt Nam, nhiáť u bᝇnh viᝇn cĹŠng ĂŁ ᝊng d᝼ng cĂ´ng nghᝇ Cold Plasma, nhưng cháť§ yáşżu lĂ áťƒ kháť khuẊn, kháť trĂšng cĂĄc d᝼ng c᝼ y táşż. GS.TS Vưƥng Thanh SĆĄn - nguyĂŞn GS cáť§a ấi háť?c British Columbia, Canada, hiᝇn lĂ nhĂ cáť‘ vẼn cho cĂ´ng ty General Vibronics. CĂ´ng ty General Vibronics cĂł ba nhĂ sĂĄng láşp, hai ngưáť?i lĂ quáť‘c táť‹ch Máťš gáť‘c Ä?ᝊc vĂ máť™t ngưáť?i quáť‘c táť‹ch Máťš gáť‘c Viᝇt. Cả ba nhĂ sĂĄng láşp ĂŁ âm tháş§m lĂ m viᝇc hĆĄn 10 năm, nháşn ưᝣc 7 báşąng sĂĄng cháşż vĂ o nhᝯng năm 2017-2019 vĂ ĂŁ cho ra áť?i máť™t thiáşżt báť‹ cĂł tĂŞn lĂ MIRARI váť›i cĂ´ng nghᝇ Cold Plasma nháť? gáť?n. Sản phẊm nĂ y ĂŁ ưᝣc FDA Hoa Káťł chuẊn thuáşn 2/3 oấn ưáť?ng. NĂł khĂ´ng như cĂĄc mĂĄy mĂłc thiáşżt báť‹ áť“ sáť™ cĂł cĂ´ng nghᝇ Cold Plasma ưᝣc cháşż tấo ra tᝍ cĂĄc táşp oĂ n tĂŞn tuáť•i láť›n trong lĂ ng sản xuẼt thiáşżt báť‹ y táşż cáť§a tháşż giáť›i. Thiáşżt báť‹ MIRARI ưᝣc Ă´ng HuẼn Trưƥng - máť™t trong 3 ngưáť?i sĂĄng láşp cáť§a cĂ´ng ty General Vibronics lĂ káťš sư cĂ´ng nghᝇ thĂ´ng tin cáť§a vĂšng thung lĹŠng iᝇn táť kiáşżn tấo sản phẊm theo cĂĄch mĂ Elon Musk tháťąc hiᝇn, nghÄŠa lĂ phải áť™t phĂĄ. CĂł tháťƒ nĂłi, bĂ quyáşżt cáť§a sản phẊm náşąm trong nhᝯng tẼm Array cĂł cĂ´ng suẼt chiáşżu ra áşżn hĂ ng trăm tia Plasma tᝍ máť™t thiáşżt báť‹ rẼt nháť? gáť?n. Tấi Hoa Káťł, General Vibronics ĂŁ cĂł áş§y áť§ giẼy phĂŠp sáť d᝼ng mĂĄy MIRARI, cĹŠng như cĂĄc káşżt quả tháť nghiᝇm trong phòng lab‌ Háť? cĹŠng ang cáť™ng tĂĄc váť›i rẼt nhiáť u văn phòng bĂĄc sÄŠ, cĂĄc bᝇnh viᝇn cĂ´ng, tư áťƒ tiáşżn hĂ nh tháť nghiᝇm lâm sĂ ng trĂŞn bĂŹnh diᝇn ráť™ng áť&#x; nhiáť u lÄŠnh váťąc như da liáť…u, phẍu thuáşt, náť™i khoa‌ Tấi Viᝇt Nam, General Vibronics chᝉ áť‹nh Ă´ng NgĂ´ HoĂ ng Mấnh, cĂ´ng ty TNHH MIRARI HEALTH & WELLNESS lĂ m ấi diᝇn phân pháť‘i mĂĄy MIRARI. Trong nhiáť u thĂĄng qua, Ă´ng Mấnh ĂŁ gạp rẼt nhiáť u bᝇnh nhân tᝍ báť‹ thưƥng ngoĂ i da cho áşżn náť™i thưƥng vĂ cả cĂĄc bᝇnh nan y. CĂšng váť›i Ăł, Ă´ng ĂŁ tiáşżp xĂşc váť›i rẼt nhiáť u bĂĄc sÄŠ, bĂĄc sÄŠ y háť?c cáť• truyáť n váť›i m᝼c tiĂŞu lĂ giáť›i thiᝇu váť cĂ´ng nghᝇ Cold Plasma vĂ thiáşżt báť‹ MIRARI. Theo Ă´ng Mấnh, chᝉ trong máť™t tháť?i gian ngắn Ă´ng ĂŁ gạt hĂĄi rẼt nhiáť u káşżt quả khả quan. Ä?iáť u ĂĄng nĂłi Ă´ng HoĂ ng
7KLĹ˜WEŤ0,5$5,YĹ´LFĂ?QJQJKĹ &ROGSODVPDQKŨJĹŚQ
Mấnh ĂŁ nhĂŹn thẼy thiáşżt báť‹ MIRARI nĂ y sáş˝ ph᝼ trᝣ hᝯu hiᝇu cho bĂĄc sÄŠ phẍu thuáşt thẊm máťš trong viᝇc chᝯa sưng vĂ lĂ m giảm au sau khi phẍu thuáşt. GS.TS Vưƥng Thanh SĆĄn vĂ chĂşng tĂ´i tĂŹm cĂĄch káşżt náť‘i cho Ă´ng Mấnh gạp PGS.TS. BS LĂŞ HĂ nh. Song song viᝇc quản lĂ˝ phòng khĂĄm phẍu thuáşt thẊm máťš LĂŞ HĂ nh (83 Tráş§n Thiᝇn ChĂĄnh, P.12, Q.10, TP HCM), BS LĂŞ HĂ nh còn lĂ Cháť§ táť‹ch Háť™i Phẍu thuáşt thẊm máťš TP.HCM vĂ Cháť§ táť‹ch Háť™i Phẍu thuáşt Tấo hĂŹnh thẊm máťš Viᝇt Nam, lĂ PGS cáť‘ vẼn cho báť™ mĂ´n phẍu thuáşt tấo hĂŹnh thẊm máťš, trưáť?ng ấi háť?c Y khoa Phấm Ngáť?c Thấch TP.HCM. NgoĂ i sáťą nghiᝇp trong ngĂ nh y, BS LĂŞ HĂ nh còn ưᝣc biáşżt áşżn như máť™t ca sÄŠ váť›i giáť?ng ca tráş§m Ẽm cáť§a tháşp niĂŞn 70 vĂ 80 cáť§a tháşż kᝡ trư᝛c qua ca khĂşc hĂ o hĂšng TĂŹnh Ẽt áť? miáť n Ä?Ă´ng. Sau máť™t tháť?i gian tháť nghiᝇm váť›i mĂĄy MIRARI trĂŞn chĂnh bản thân ĂŁ lĂ m, BS LĂŞ HĂ nh tháťąc sáťą thĂch thĂş tᝍ viᝇc giảm au thẼy rẼt rĂľ trĂŞn Ă´i bĂ n tay - thưáť?ng xuyĂŞn au nhᝊc - vĂŹ ngĂ y ngĂ y phải ᝊng phẍu thuáşt cĂł khi lĂŞn cả ch᝼c giáť? trong hĆĄn 30 năm qua. Chia sáşť váť›i chĂşng tĂ´i, Ă´ng ĂĄnh giĂĄ cao nhᝯng hiᝇu quả bư᝛c áş§u khả quan váť giảm sưng, giảm viĂŞm, giảm au khi ĂĄp d᝼ng thiáşżt báť‹ MIRARI cho tẼt cả cĂĄc thân cháť§ áşżn lĂ m áşšp. Ă”ng cĹŠng rẼt tâm ắc váť›i tĂĄc d᝼ng diᝇt khuẊn theo cĂ´ng nghᝇ Cold Plasma nĂ y. VĂŹ nĂł khĂ´ng báť‹ ảnh hưáť&#x;ng báť&#x;i sáťą áť khĂĄng khĂĄng sinh cáť§a vi khuẊn. Ä?ạc biᝇt, Cold Plasma cĂł tháťƒ diᝇt trĂšng áť&#x; nhᝯng vĂšng quanh miáşżng ghĂŠp vĂ quanh implants, nĆĄi mĂ khĂĄng tháťƒ cáť§a chĂşng ta khĂ´ng áşżn ưᝣc áťƒ bảo vᝇ. TrĂŞn tháťąc táşż, khi vĂšng máť• cĂł ạt cĂĄc miáşżng ghĂŠp hoạc/vĂ implants ĂŁ báť‹ nhiáť…m trĂšng thĂŹ
thẼt bấi gáş§n như chắc chắn. Ä?Ăł lĂ qua kinh nghiᝇm tᝍ vĂ i trưáť?ng hᝣp, nĂŞn Ă´ng rẼt hy váť?ng MIRARI cĂł tháťƒ giĂşp iáť u tráť‹ nhᝯng ca “nan giảiâ€? nĂ y. Tᝍ nhᝯng trải nghiᝇm trĂŞn, BS LĂŞ HĂ nh sáş˝ cĂšng máť™t sáť‘ BS thẊm máťš cĂł uy tĂn lĂŞn máť™t káşż hoấch nghiĂŞn cᝊu ĂĄp d᝼ng cĂ´ng nghᝇ Cold Plasma váť›i thiáşżt báť‹ MIRARI nĂ y trĂŞn máť™t sáť‘ thân cháť§ nháşąm thu tháşp áş§y áť§ cĆĄ sáť&#x; dᝯ liᝇu, phân tĂch, ĂĄnh giĂĄ áťƒ cĂł cĂĄi nhĂŹn khĂĄch quan, khoa háť?c cho viᝇc ᝊng d᝼ng thiáşżt báť‹ MIRARI trong viᝇc iáť u tráť‹ sau phẊu thuáşt thẊm máťš. Ä?ang trong lĂşc tĂŹm hiáťƒu thĂŞm thĂ´ng tin váť cĂ´ng nghᝇ Cold Plasma áťƒ viáşżt bĂ i nĂ y thĂŹ chĂşng tĂ´i áť?c ưᝣc cĂĄc nghiĂŞn cᝊu cho ráşąng: Cold Plasma cĂł khả năng lĂ m cháşm quĂĄ trĂŹnh lĂŁo hĂła cáť§a chĂşng ta. Ä?ây sáş˝ lĂ máť™t áť tĂ i hẼp dẍn mĂ chĂşng tĂ´i sáş˝ tĂŹm hiáťƒu thĂŞm áťƒ cĂł dáť‹p trao áť•i váť›i áť™c giả. “Trong báť‘i cảnh ấi dáť‹ch Covid-19 ang bĂšng phĂĄt thĂŹ cĂĄc nhĂ sĂĄng láşp General Vibronics rẼt mong nháşn ưᝣc sáťą giáť›i thiᝇu thiáşżt báť‹ MIRARI nĂ y áşżn váť›i nhᝯng cĂĄ nhân, táşp tháťƒ nĂ o ang cáş§n tháť nghiᝇm thiáşżt báť‹ áťƒ diᝇt hoạc giĂşp lĂ m giảm hoất áť™ng cáť§a vi khuẊn trong Ăł cĂł vi rĂşt SARS-CoV-2 gây dáť‹ch Covid-19â€?. KWWSVZZZVFLHQFHGLUHFWFRPVFLHQFHDUWLFOHSLL6 [LQOLÆQOÄşFYĹ´LWĂŽDVRÄşQ.7 ć6QĹ˜XFĹ€QILOH3')
.KRD'DOLĹžX'ŤƂQJYž<KĹŚF0Ă?LWUĸŜQJ%Ĺ QKYLĹ Q0XQLFK 6FKZDELQJ0XQLFKćƂF 9LĹ Q0D[3ODQFNYĹš9ņWOÂ?QJRžLWU½LĈĞWWÄşL*DUFKLQJ&+/%ćƂF .KRD'DOLĹžXćĺLKĹŚF5HJHQVEXUJ5HJHQVEXUJćƂF .KRD7LPPÄşFK6WDGWVSLWDO7ULHPOL=Ă•ULFK7KĹž\6IJ
3ODVPDOÂľJĂ€" 7URQJNKRDKĹŚFYņWOÂ?3ODVPDÄˆÄ¸ĹźF[HPOžWUÄşQJWK½LWKĆ‚FĆ€DYņWWKĹœQJRžL WKĹœUĹˆQVROLG WKĹœOŨQJOLTXLGYž WKĹœNKĂˆJDV9ņWWKĹœFĂ?WKĹœELĹ˜QÄˆĹŽLWUÄşQJWK½LNKLÄˆÄ¸ĹźF½SĈĹ?WQİQJ OĸşQJćLĹœQKÉQKOžWİQJQKLĹ WOĸşQJVĹ–FKX\ĹœQÄˆÂ˝FĹžFWKžQKQĸŴFĈXQVĂ?LQĸŴFVĹ–EĹŞFKÄśL 7LĹ˜SWĹžFFXQJFÄžSQKLĹ WÄˆĹ˛VĹ–OžPFKRF½FSKÂżQWƆ+ 2W½FKUDYžFKX\ĹœQÄˆĹ˛QJWĆŠGR1Ĺ˜X YĹ„QWİQJWKÆPQKLĹ WÄˆĹ˛QĆˆDWKÉTX½WUÉQKLRQKĂ?DVĹ–[Äź\UDF½FHOHFWURQPDQJĈLĹ QWĂˆFKÂżPVĹ– W½FKNKŨLF½FQJX\ÆQWƆYÂžÄˆĹœOÄşLF½FKÄşWQKÂżQPDQJĈLĹ QWĂˆFKGĸĜQJ+ŰQKĹźSF½FĈLĹ QWĂˆFKGL FKX\ĹœQWĆŠGRQž\ÄˆÄ¸ĹźFJĹŚLOž3ODVPD 3ODVPDNKĂ?QJSKĹŽELĹ˜QWUÆQWU½LĈĞWWX\QKLÆQWUÆQYņWFKÄžWWKÄž\ÄˆÄ¸ĹźFWURQJYÄ´WUĹžWĹŹQWÄşLGĸŴL GÄşQJ3ODVPDQKĸPĹ?WWUĹśLYžYĂ?VĹŞF½FKžQKWLQKWURQJGĂ \QJÂżQKž/ƆDFÄ´QJOžPŲWGÄşQJ3ODVPD 1JĸŜLWDSKÂżQELĹ W3ODVPDQĂ?QJ7KHUPDO3ODVPD Yž3ODVPDOÄşQK&ROG3ODVPD
KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
43
căn háť™
Ä?Ć N GIẢN NHĆŻNG TINH Táşž &İQKŲFĂ?GLĹ QWĂˆFKUŲQJNKRÄźQJP2UÄžWWKĂ?QJWKR½QJYžWUžQQJņS ½QKV½QJEDRJĹŹPSKĂŽQJQJĆ€YžYLHZQKÉQWƄćğR.LP&ĸĜQJ KĸŴQJYĹšWUXQJWÂżP6žL*ĂŽQ BĂ€I 0Ĺź$1+Äť1+ 0,14%8,
N
áť™i thẼt căn háť™ ưᝣc thiáşżt káşż hư᝛ng áşżn sáťą ĆĄn giản vĂ tinh táşż khĂ´ng chᝉ trong cĂĄch táť• chᝊc khĂ´ng gian mĂ cả áť&#x; láťąa cháť?n váşt liᝇu. Sáťą trang nhĂŁ vĂ thoải mĂĄi tháťƒ hiᝇn trong tᝍng khĂ´ng gian chᝊc năng hay sắp xáşżp cĂĄc váşt d᝼ng náť™i thẼt. Ngưáť?i thiáşżt káşż ĂŁ sáť d᝼ng cĂĄc mảng áť‘p ĆĄn giản báşąng cĂĄc váşt liᝇu a dấng: kĂnh tháť§y trĂ , vải báť?c, da, gáť—... máť™t cĂĄch linh hoất vĂ cháť?n láť?c cĂĄc áť“ trang trĂ cĹŠng như tranh ảnh áťƒ tấo ra cĂĄc khoảng tráť‘ng táť‘i giản. Sáťą káşżt hᝣp giᝯa cĂĄc váşt liᝇu cao cẼp như da tháť§ cĂ´ng, inox mấ vĂ ĂĄ marble táťą nhiĂŞn trong tĂ´ng mĂ u gáť— Ẽm cĂşng, nháşš nhĂ ng cĂ ng lĂ m tăng lĂŞn sáťą sang tráť?ng vĂ áşłng cẼp cáť§a gia cháť§ váť‘n lĂ máť™t nᝯ doanh nhân váť›i gu thẊm máťš hiᝇn ấi. NgoĂ i ra, căn háť™ ưᝣc trang báť‹ cĂĄc thiáşżt báť‹ vĂ hᝇ tháť‘ng nhĂ thĂ´ng minh giĂşp cĂĄc thĂ nh viĂŞn trong nhĂ táşn hưáť&#x;ng tráť?n váşšn nhẼt nhᝯng tiᝇn nghi cáť§a máť™t căn háť™ cao cẼp. 44
KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
căn hộ
6ƊNŘWKżSJLƈDF½F YņWOLŠXFDRFľSQKĸGD WKƀFÏQJLQR[PĺĈ½ PDUEOHWURQJWÏQJP¾X JŰľPFÒQJQKŒQK¾QJ F¾QJO¾PWİQJOÆQVƊ VDQJWUŦQJY¾ĈŌQJFľS FƀDJLDFKƀ
KT&ĐS THÁNG 4.2020
45
căn hộ
&İQKŲWR½WOÆQVƊWLQKWŘFļWURQJYLŠFWŮFKƂFNKÏQJJLDQY¾VňS[ŘSF½FYņWGžQJQŲLWKľW
46
KT&ĐS THÁNG 4.2020
căn hộ
&½FSKÎQJQJƀĈŚXFÍYLHZQKÉQUDVÏQJQĸŴFY¾KĸŴQJYŚWUXQJW¿P6¾L*ÎQ
&ü1*7<71++1ű,7+Ľ7
0$0$,17(55,25
7ŀQJVŪ&½FK0ĺQJ7K½QJ7½P473+&0
KT&ĐS THÁNG 4.2020
47
căn háť™
NHᝎ MĂ€ SANG .KĂ?QJJLDQFKŢNKRÄźQJP2QKĸQJÄˆÄ¸ĹźFWKLĹ˜W NĹ˜ÄˆĹ€\ÄˆĆ€FĂ?QJQİQJYžWLĹ QQJKL7KHR\ÆXFĹ€X FĆ€DJLDFKĆ€JLÄźLSK½SWKLĹ˜WNĹ˜7ÂżQFĹŽÄˆLĹœQÄˆĂ ÄˆÄ¸ĹźFNLĹ˜QWUĂ’FVĸYžFKĆ€QKžOĆŠDFKĹŚQÄˆĹœFİQKŲ FĂ?WKĹœWR½WOÆQÄˆÄ¸ĹźFQĂ„WVDQJWUĹŚQJYÂžÄˆĹŒQJFÄžS FKRQJĸŜLVƆGĹžQJ BĂ€I 7+ĂŚ<1*8<Ĺˆ1Äť1+ MINQ BUI
V
áť‘n dÄŠ căn háť™ nĂ y ưᝣc báť‘ trĂ 3 phòng ngáť§, nhưng gia ĂŹnh chᝉ cĂł 2 vᝣ cháť“ng vĂ 1 ngưáť?i con nĂŞn ưᝣc thiáşżt káşż lấi thĂ nh căn háť™ 2 phòng ngáť§ vĂ sáť d᝼ng phòng ngáť§ còn lấi áťƒ tăng cĂ´ng năng tiᝇn Ăch vĂ khĂ´ng gian sinh hoất chung cho cả gia ĂŹnh áťž ây hai phòng ngáť§ ưᝣc Ẋy váť hai phĂa hai bĂŞn, khĂ´ng gian chĂnh giᝯa dĂšng lĂ m báşżp vĂ sinh hoất chung cho cả gia ĂŹnh. VĂ bĂŞn cấnh sáťą riĂŞng tư cho con vĂ cả báť‘ máşš thĂŹ báşżp vĂ khĂ´ng gian sinh hoất lấi giᝯ vĂ i trò gắn káşżt cĂĄc thĂ nh viĂŞn. Phòng khĂĄch ưᝣc báť‘ trĂ theo hư᝛ng khĂ´ng gian máť&#x; váť›i view nhĂŹn tháşłng ra ban cĂ´ng. Báşżp náşąm cấnh láť‘i vĂ o, bĂ n ăn láť›n dĂ nh cho 6 ngưáť?i káşżt hᝣp váť›i bĂ n ảo áťƒ lĂ m gian tiᝇc tĂšng cho gia ĂŹnh vĂ o nhᝯng ngĂ y cuáť‘i tuáş§n. Ä?áť“ náť™i thẼt ưᝣc báť‘ trĂ vᝍa áť§, kĂch thư᝛c nháť? gáť?n nhưng vẍn ảm bảo cĂ´ng năng. Váť›i hĂŹnh thᝊc cáť• iáťƒn áťƒ tấo nĂŞn sáťą sang tráť?ng, mĂ u sắc ưᝣc sáť d᝼ng lĂ mĂ u trung tĂnh như kem, trắng pháť‘i hᝣp váť›i mĂ u nâu cam cáť§a da bò vĂ mĂ u vĂ ng ĂĄnh kim áťƒ tấo nĂŞn máť™t táť•ng tháťƒ hoĂ n chᝉnh cho căn háť™. Nhᝯng gáť? chᝉ trĂŞn tưáť?ng ưᝣc tiáşżt giảm áťƒ tuy mang nĂŠt cáť• iáťƒn nhưng vẍn cĂł nĂŠt hiᝇn ấi. Sáť d᝼ng tráş§n báşąng gưƥng áťƒ tấo hiᝇu ᝊng tháť‹ giĂĄc nhân Ă´i khiáşżn ngưáť?i sáť d᝼ng cĂł cảm giĂĄc ráť™ng rĂŁi thĂŞm. Phòng ngáť§ dĂš lĂ khĂ´ng gian riĂŞng tư, cĂł áş§y áť§ cĂ´ng năng sáť d᝼ng cho cĂĄ nhân nhưng vẍn ưᝣc thiáşżt káşż hĂ i hòa váť›i táť•ng tháťƒ cáť§a căn háť™. TĂ´ng mĂ u cháť§ ấo i xuyĂŞn suáť‘t nhưng phòng ngáť§ master ưᝣc dĂšng nhiáť u mĂ u Ẽm hĆĄn áťƒ tấo nĂŞn sáťą Ẽm cĂşng. CĂĄc chi tiáşżt mĂ kiáşżn trĂşc sư ưa vĂ o giĂşp lĂ m “ráť™ngâ€? diᝇn tĂch phòng như mảng kĂnh tháť§y trĂ giả cáť• hai bĂŞn áş§u giưáť?ng vᝍa mang lấi hiᝇu ᝊng thẊm máťš, vᝍa giĂşp căn phòng cĂł cảm giĂĄc như láť›n hĆĄn. Hay như táť§ quáş§n ĂĄo ưᝣc thiáşżt káşż máť&#x; áťƒ tᝍng khĂ´ng gian nháť? cĹŠng ưᝣc sáť d᝼ng triᝇt áťƒ. Phòng ngáť§ cáť§a cáşu con trai lĂ máť™t mĂ u sắc máť›i, tháťƒ hiᝇn ưᝣc sáť&#x; thĂch yĂŞu xe vĂ sáťą tráşť trung năng áť™ng váť›i nhiáť u tĂ´ng mĂ u xĂĄm, nhẼn nhĂĄ mĂ u xanh coban giĂşp căn phòng tráť&#x; nĂŞn sĂ´i náť•i. Mảng tưáť?ng lư᝛i phĂa áş§u giưáť?ng vᝍa lĂ trang trĂ vᝍa lĂ nĆĄi cĂł tháťƒ “trưng bĂ yâ€? nhᝯng tẼm ảnh mĂ cáşu con trai sau khi i du láť‹ch váť cĂł tháťƒ gắn lĂŞn. Tăng thĂŞm tiᝇn Ăch cho căn phòng báşąng cĂĄch báť‘ trĂ thĂŞm máť™t bay window, vᝍa lĂ nĆĄi áť?c sĂĄch thư giĂŁn vᝍa tiáşżp bấn bè mĂ khĂ´ng ảnh hưáť&#x;ng áşżn báť‘ máşš. Kᝇ sĂĄch káşżt hᝣp váť›i táť§ ĂĄo, dĂšng hᝇ cĂĄnh trưᝣt cĂł gắn kĂnh áťƒ lĂ m khĂ´ng gian ráť™ng hĆĄn mĂ vẍn sáť d᝼ng ưᝣc nhiáť u diᝇn tĂch. 48
KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
căn hộ
+DLSKÎQJQJƀĈĸżFĈł\YŚKDLSKÈDKDLEÆQNKÏQJJLDQFKÈQKJLƈDGÓQJO¾PEŘSY¾VLQKKRĺWFKXQJFKRFļJLDĈÉQK3KÎQJNK½FKĈĸżFEŪWUÈWKHR KĸŴQJNKÏQJJLDQPŸYŴLYLHZQKÉQWKŌQJUDEDQFÏQJ
KT&ĐS THÁNG 4.2020
49
căn hộ
50
KT&ĐS THÁNG 4.2020
căn hộ
ćŜWĺRQÆQVƊVDQJWUŦQJP¾XVňFĈĸżFVƆGžQJO¾P¾XWUXQJWÈQKQKĸ NHPWUňQJSKŪLKżSYŴLP¾XQ¿XFDPFƀDGDEÎY¾P¾XY¾QJ½QKNLPĈŜ WĺRQÆQPŲWWŮQJWKŜKR¾QFKŢQKFKRFİQKŲ
KT&ĐS THÁNG 4.2020
51
căn hộ
3KÎQJQJƀPDVWHUĈĸżFGÓQJQKLŚXP¾XľPKĶQĈŜWĺRQÆQVƊľPFÒQJ7ƀTXŀQ½RĈĸżFWKLŘWNŘPŸĈŜWƄQJNKÏQJJLDQQKŨFĴQJĈĸżFVƆGžQJWULŠWĈŜ
52
KT&ĐS THÁNG 4.2020
căn hộ
3KÎQJQJƀFƀDFņXFRQWUDLO¾PŲWP¾XVňFPŴLYŴLQKLŚXWÏQJP¾X[½PQKľQQK½P¾X[DQKFREDQ0ļQJWĸŶQJOĸŴLSKÈDĈŀXJLĸŶQJYƄDO¾WUDQJWUÈYƄDO¾ QĶL|JňQ}QKƈQJWľPļQKNƐQLŠPFƀDQKƈQJFKX\ŘQGXOŤFKFƀDFKƀQK¿Q
7+,ŗ7.ŗ9ë7+,&ü1*
77,''(6,*1 %8,/'&2175$&725 1JX\ŞQ7UŦQJ7X\ŜQ347¿Q%ÉQK73+&0
KT&ĐS THÁNG 4.2020
53
không gian cảnh quan
ĐÁ TRONG SÂN VƯỜN NÉT RẮN RỎI CỦA THỜI GIAN 1ŘXKŨLYŚPŲWORĺLYņWOLŠXĸXYLŠWFÍĈŲFƂQJOLQKĈŲQJ ĈDGĺQJYŚKÉQKG½QJOńQP¾XVňFNKÏQJFŀQEļRWUÉP¾ YńQKR¾QWR¾QWƊQKLÆQFKňFFKňQFKŢFÍĈ½&ÍWKŜQÍLĈ½ O¾ORĺLYņWOLŠXĈĸżFVƆGžQJSKŮELŘQEņFQKľWWURQJFļQK TXDQV¿QYĸŶQGÓYŴLEľWNƌSKRQJF½FKKD\KÉQKWKƂF Q¾RĈ½YńQOXÏQFKLŘPYŤWUÈTXDQWUŦQJNKÏQJWKŜQ¾RWKLŘX WURQJWKLŘWNŘ BÀI.761*8<ň1%Ħ27,Û1+2Ô1*Ļ1+6Ģ87Ī0
54
KT&ĐS THÁNG 4.2020
không gian cảnh quan
0ŕLOģġQJGX\½QFūDó´YµQģşF
Người ta nói có âm thì phải có dương, nước và á tự nhiên cũng vậy. Đôi khi chúng hiển thị dưới hình dạng của những thủy bồn tinh tế, ài phun ặc sắc hay tường thác hoành tráng, ôi khi chúng chính là những hồ cảnh nghệ thuật, bể cá sống ộng, hay thậm chí là hồ bơi sang trọng. Đá nhiều kích cỡ có thể i kèm với mặt nước và cây xanh ể mang ến một không gian sống ộng và ậm chất tự nhiên. Đá qua xử lý bề mặt cùng làn nước gợn nhẹ lại là ặc trưng của phong cách sân vườn hiện ại. Nước và á tự nhiên cũng mang theo mối tương quan ặc sắc khi những bề mặt á có nước chảy qua ều có màu sắc ẹp và sáng bóng hơn, song song ó, một vài loại á tự nhiên giúp nước trở nên sạch và trong, thậm chí óng vai trò như một màng lọc nước ơn giản. Có thể nói cặp ôi á tự nhiên kết hợp với nước chắc chắn luôn là một cặp bài trùng tuyệt diệu trong cảnh quan dưới bất kỳ phương diện nào. *Åó´WURQJV¶QYģšQ
Thiết kế một khu vườn với tiểu cảnh kết hợp á là hình thức cực kỳ phổ biến trong hầu hết phong cách sân vườn. Đóng KT&ĐS THÁNG 4.2020
55
không gian cảnh quan
+ÉQKG½QJY¾P¾XVňFFƀDĈ½VŖJLÒSORĺLYņWOLŠXQ¾\GŞG¾QJKÎDQKņSYŴLEľWNƌORĺLF¿\[DQKQ¾RP¾FKÒQJWDPXŪQSKŪLKżS
vai trò là yếu tố cảnh quan cứng, mỗi loại á sẽ cung cấp một cái nhìn, tính năng và cảm giác khác nhau. Các loại á nhẹ và phẳng giúp không gian có vẻ tươi sáng và hiện ại hơn, các loại á ậm màu và gồ ghề, ặc biệt bám nhiều rêu lại thích hợp với khung cảnh thiên về tự nhiên và truyền thống Á Đông. Trong bố cục tiểu cảnh nói chung, các tảng á nhỏ hơn góp
phần làm nổi bật các tính năng mềm của cảnh quan bao gồm cây xanh và bãi cỏ, trong khi những tảng á to giúp “neo ậu” các yếu tố chính trong sân vườn ồng thời còn có thể óng vai trò như một iểm nhấn ặc sắc của toàn khu vực. Không có bất kỳ một quy tắc nhất ịnh nào cho việc lựa chọn kích thước, ộ dốc bề mặt á hay màu sắc, tuy nhiên các quy tắc chung về tỷ lệ vàng vẫn có thể áp dụng trong trường hợp này. 3DWLRFÊQJó´
Để giảm thiểu chi phí và thời gian bảo trì cho sân trong, bạn có thể sử dụng vật liệu lát là á tự nhiên thay vì gạch, gỗ, bê tông hay các loại vật liệu nhân tạo khác. Đặc biệt với nơi có khí hậu nóng ẩm như nước ta, việc lựa chọn á tự nhiên có ý nghĩa hơn hẳn khi bạn không phải lo ến việc triệt tiêu nấm mốc vào mùa mưa như gỗ, hay khiến nhiệt ộ xung quanh nóng lên như bê tông và một số loại gạch. Các loại sân lát á không chỉ mang ến cảm giác dễ chịu hơn về mặt thị giác mà chúng cũng có khả năng bảo toàn nhiệt ộ rất tốt, mát hơn khi mặt trời lên cao và ấm áp hơn khi về êm. Chưa kể hình dáng và màu sắc tự nhiên sẽ giúp chúng dễ dàng hòa nhập với bất kỳ loại cây xanh nào mà bạn muốn phối hợp. 56
KT&ĐS THÁNG 4.2020
không gian cảnh quan
KT&ĐS THÁNG 4.2020
57
không gian cảnh quan
1KųQJEŭFWģšQJó´óĻFVijF
Được mặc ịnh là yếu tố phân chia ranh giới, những bức tường á xuất hiện trong sân vườn dưới rất nhiều hình thức khác nhau, có thể là dãy hàng rào vững chắc, bờ kè ngăn xói mòn, mảng tường trang trí hay ơn giản là thành bồn phân chia các luống hoa… Về kích cỡ, á tự nhiên sử dụng cho các bức tường thường là dạng á có kích cỡ trung bình, ơn giản trong sắp xếp mà vẫn tạo ược ộ trì cố ịnh cho bức tường. Cách lắp ặt á cũng ược chia làm ba dạng chính: xếp khan ối với á chẻ bao gồm nhiều lát á dạng phiến chồng lên nhau, xây hộc á bao gồm nhiều á dạng khối tự nhiên kết hợp cùng vữa, và xây á ổ ể tạo các mái vòm cung bằng á ặc trưng. Về hình dáng thì các loại á tròn hay nhẵn sẽ òi hỏi nhiều vữa và nguyên liệu làm dính ể tạo nên khối kết cấu vững chắc nhất vì vậy bạn cần cân nhắc việc lựa chọn sao cho hợp lý với sở thích và chi phí của mình. 9ıWGũQJQJRĥLWKĩWYµWUDQJWU¿
Đá ược ứng dụng một cách sáng tạo và a dạng trong các 58
KT&ĐS THÁNG 4.2020
không gian cảnh quan
ć½FÍWKŜĈLNÅPYŴLPŐWQĸŴFY¾F¿\[DQKĈŜPDQJĈŘQPŲWNKÏQJJLDQVŪQJĈŲQJY¾ĈņPFKľWWƊQKLÆQ
thể loại trang trí, iển hình như việc xếp chồng á phiến ể tạo hình các biểu tượng hay các bồn phun nước, hoặc gọt ẽo và iêu khắc á thành các tác phẩm mỹ nghệ trong sân vườn. Đặc biệt, thú chơi bàn ghế bằng á quý cũng ang “gây sốt” với rất nhiều gia chủ Á Đông muốn ề cao tính nghệ thuật và ộ “chịu chi” cho sân vườn. Mặc dù nghệ thuật thì thường tốn kém nhưng bạn vẫn có thể có một bộ bàn ghế bằng á tự nhiên tuyệt ẹp mà không phải au ầu về chi phí, chẳng hạn như việc sử dụng kết cấu lưới thép bọc sỏi lớn - một phương pháp có thể nói là vừa hiện ại lại vừa mang ến vẻ ngoài cực kỳ ấn tượng cho sân vườn. &RQóģšQJó´óĻFVijF
Đá chính là loại vật liệu phổ biến nhất ể xây dựng những lối i trong sân vườn. Tuy nhiên chúng có thể trở nên một màu và nhàm chán nếu bạn không biết cách kết hợp cùng các yếu tố tự nhiên xung quanh. Chẳng hạn bạn có thể sử dụng cỏ xen giữa các tấm á phiến lát lối i ể làm nổi bật màu sắc và bề mặt mỹ thuật của á. Hoặc một con ường to bằng sỏi hay cuội sẽ trở nên tinh tế hơn nếu bạn phối kết vài màu sắc cùng nhau. Nếu thích bạn cũng có thể xếp chúng thành hoa văn như nghệ thuật
sắp á Mosaic là một ví dụ. Đá tảng cũng tiện dụng cho việc thay ổi cốt cao ộ của lối i, chỉ cần vài phiến á là bạn có ngay những bậc thang trông ấn tượng và ẹp mắt. Mặc dù vậy, một vài cách lát lối i bằng á cuội có thể tạo ra các khoảng hở tự nhiên mà nếu không ược vệ sinh thường xuyên, chúng sẽ là nơi “bẫy” rác, lá khô hay hàng loạt thứ linh tinh khác. Thậm chí từ ó các loại cỏ dại không mong muốn sẽ có dịp mọc ầy sau một cơn mưa qua những khe hở của á. Để tránh tình trạng này, bạn hãy ưu tiên sử dụng lối i á ở các nơi có bóng râm ể tránh các loại cỏ dại ưa sáng, hoặc sử dụng á có kích cỡ lớn ể tránh tạo ra quá nhiều kẽ hở. Việc sử dụng các viên á lớn cũng giúp chúng tránh rơi vào các ường ống thoát nước mưa và giúp bạn dễ dàng hơn trong việc vệ sinh lối i. Thật không ngoa khi nói á là một “món quà” hoàn hảo của tạo hóa. Chúng phù hợp với gần như mọi phong cách sân vườn từ cổ iển ến hiện ại. Nếu bạn vẫn ang tự hỏi nên sử dụng vật liệu gì cho sân vườn nhà mình thì ừng quên á là một trong các ứng cử viên “nặng ký” có thể giúp bạn có một khu vườn tuyệt ẹp và thẩm mỹ. KT&ĐS THÁNG 4.2020
59
không gian h᝙i h�a
LĂŞ A vĂ nhᝯng gam mĂ u xĂşc cảm ćžQWUÂżXWKRQJGRQJFÄźQKFKLĹšXWžWKLĹ˜XQĆˆKĆˆQJKĹś EÆQNKĂ?PKRDEXĂ?QJOÄśLYÄşWUĆ„QJORDQJVĹˆFPžXEĂˆ Ĺ‚QQKĆˆQJFRQFXDÄˆÄ¸ĹźFQKÂżQF½FKKĂ?DWKžQKQJĸŜLw QKĆˆQJV½QJW½FÄž\ÄˆÄ¸ĹźFELĹœXÄˆÄşWTXDÄˆÄ¸ĹśQJQĂ„WFĆ€D NĆ’WKXņWVÄśQPžLYĆ„DWLQKWĹ˜QKĸQJFÄ´QJWKņWJLÄźQGŤ GŤXGžQJVÂżXOĹˆQJÄˆÄśQSK½FQJX\ÆQVÄś 7+Ɖ&+,Ĺ&#x;1THIĂŠN AN
T
rong háť™i háť?a sĆĄn mĂ i, sáť‘ lưᝣng nᝯ háť?a sÄŠ theo ngháť , háşłn khĂ´ng nhiáť u, LĂŞ A lĂ máť™t trong sáť‘ Ăt áť?i Ẽy ang hoất áť™ng sĂĄng tĂĄc tấi SĂ i Gòn. NĂłi váť cĆĄ duyĂŞn váť›i sĆĄn mĂ i, cháť‹ tâm sáťą ráşąng ĂŁ kinh qua áť§ loấi hĂŹnh háť™i háť?a, tᝍ sĆĄn dáş§u, qua l᝼a, áşżn sĆĄn khắc, nhưng ráť“i cuáť‘i cĂšng dᝍng lấi váť›i sĆĄn mĂ i báť&#x;i mĂŞ mẊn nhᝯng bà Ẋn cáť§a sắc mĂ u toĂĄt lĂŞn theo láť›p sĆĄn mĂ báť™ mĂ´n nghᝇ thuáşt nĂ y mang lấi. Xem tranh cáť§a LĂŞ A, thẼy trong Ẽy nhiáť u áť tĂ i gᝣi máť&#x; váť thiĂŞn nhiĂŞn, muĂ´ng thĂş - ạc biᝇt lĂ hĂŹnh ảnh con trâu, cháť‹ bảo: “Háť“i nháť? mĂŹnh áť&#x; Hòa BĂŹnh, gáş§n váť›i áť“ng bĂ o dân táť™c, váş˝ trâu như máť™t cĂĄch gᝣi nháť› váť nhᝯng thĂĄng ngĂ y tuáť•i thĆĄâ€?. CĂĄch tháťƒ hiᝇn cĂĄc áť tĂ i sĂĄng tĂĄc cáť§a LĂŞ A cĹŠng khĂĄc lấ, cháť‹ cháşłng tuân theo máť™t ngĂ´n ngᝯ háť™i háť?a nĂ o c᝼ tháťƒ, khĂ´ng theo máť™t khuĂ´n 60
KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
không gian hội họa
7URQJF½FW½FSKłPFƀDKŦDVIJ/Æ$FÍQKLŚX ĈŚW¾LJżLPŸYŚWKLÆQQKLÆQPXÏQJWKÒĈŐF ELŠWO¾KÉQKļQKYŚFRQWU¿XQKĸF½FKJżLQKŴ YŚQKƈQJQJ¾\WKĶľX
KT&ĐS THÁNG 4.2020
61
không gian hội họa
phép nhất ịnh, với chị, vạn vật tồn tại một cách tự nhiên, uyển chuyển, không gì là tuyệt ối, thế nên trong sáng tác của chị không quá nặng nề vào thủ pháp, bố cục, ý tưởng, cổ iển hay ương ại, hiện thực hay trừu tượng mà thiên về cảm xúc. Chị chia sẻ thêm: “Trong sáng tác, sơn mài là phương tiện, tôi sử dụng kỹ thuật thể hiện ý tưởng một cách giản ơn nhất và gửi gắm, truyền tải cảm xúc của mình vào tác phẩm”. Yếu tố nữ tính, với những dịu dàng, ằm thắm chính là iểm quen, dễ nhận ngay trong từng tác phẩm của Lê A. Ngay cả những bức vẽ trừu tượng, nét giản dị, thâm trầm rất giống với tính cách họa sĩ cũng ược biểu ạt chi tiết, cụ thể. Chị vẽ như một cuộc dạo chơi theo bản năng, không gò ép, dữ dội, hay phô diễn kỹ thuật - chất liệu - màu sắc, mà chỉ vận dụng sự biến ảo kỳ diệu của sơn mài ể thể hiện cá tính, thể hiện cái tôi hiền lành, tối giản.
62
KT&ĐS THÁNG 4.2020
không gian h᝙i h�a
9ÄşQYņWWĹŹQWÄşLPŲWF½FKWĆŠQKLÆQX\ĹœQFKX\ĹœQNKĂ?QJJÉOžWX\Ĺ WÄˆĹŞLWKĹ˜QÆQWURQJV½QJW½FFĆ€DKĹŚDVIJ/Æ$NKĂ?QJTX½QĹ?QJQĹšYžRWKĆ€SK½SEĹŞFĹžFÂ? WĸŸQJFĹŽÄˆLĹœQKD\ÄˆÄ¸ÄśQJÄˆÄşLKLĹ QWKĆŠFKD\WUĆ„XWĸşQJPžWKLÆQYĹšFÄźP[Ă’F
LẼy sáťą giản ĆĄn lĂ m m᝼c tiĂŞu trong sĂĄng tĂĄc, LĂŞ A tᝍng chia sáşť trong máť™t triáťƒn lĂŁm trư᝛c ây cáť§a cháť‹ cĂł tĂŞn Khoảng tráť‘ng, ráşąng: “Háť™i háť?a cĹŠng như cuáť™c áť?i con ngưáť?i, cĂł lĂşc gạp nhᝯng khoảng tráť‘ng mĂ´ng lung, mĆĄ háť“, nhưng rẼt cáş§n. Báť&#x;i Ăł sáş˝ lĂ chi tiáşżt ắt giĂĄ, khoảng tráť‘ng cĂ ng láť›n, nhᝯng cĂĄi hiᝇn hᝯu cĂ ng nháť?, cĂ ng thẼy giĂĄ tráť‹. Háť™i háť?a cĹŠng váşy, khoảng tráť‘ng láť›n biáťƒu ất sáťą giản ĆĄn cáť§a tĂĄc phẊm, vĂ tĂ´i quan niᝇm Ăł lĂ cĂĄi áşšp áťƒ theo uáť•i vĂ tháťƒ
hiᝇn. áťž khĂa cấnh sĂĄng tĂĄc, máť—i khi cuáť™c sáť‘ng gạp khoảng tráť‘ng, con ngưáť?i thẼy chĆĄi vĆĄi, sĂĄng tĂĄc gạp tráť&#x; ngấi, Ăł cĹŠng chĂnh lĂ lĂşc bĂšng phĂĄt nhᝯng Ă˝ tưáť&#x;ng tâm ắc nhẼt áťƒ biáťƒu ất thĂ nh tĂĄc phẊm háť™i háť?aâ€?.
KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
63
iểm ến
TĨNH LẶNG CÙNG CÀ PHÊ SÁCH .KÏQJĈÏQJĈÒFNKÏQJŬQ¾RQ½RQKLŠW TX½QF¾SKÆQ¾\O¾QĶLĸDWKÈFKFƀD QKƈQJQJĸŶL\ÆXV½FKY¾ĈŜWņQKĸŸQJ PŲWNKÏQJJLDQWIJQKOŐQJÆPĈŚP %ë,9ëĻ1+ '8<'Ğ1*
0¾XVňFFƀDTX½QPDQJQÄWWUŀPJżLVƊ \ÆQEÉQKWIJQKOŐQJćŪLOņSYŴLQKƈQJPļQJ WŪLO¾PŲWVŪPļQJWUňQJFƀDĈŬQŲLWKľWO¾P NKÏQJJLDQWKÆPVLQKĈŲQJ
64
KT&ĐS THÁNG 4.2020
iแปm แบฟn
KT&ฤS THรNG 4.2020
65
iểm ến
9ŴLPŲWNKÏQJJLDQWUŀPOňQJFÓQJQKƈQJ NŠV½FKFKXQJTXDQKWKŢQKWKRļQJWLŘQJ QKĺFNKHNKŔYDQJOÆQĈ¿\O¾FKŪQ|QĸĶQJ Q½X}FKRQKƈQJDLWKÈFK\ÆQWIJQKPÆĈŦF V½FKKRŐFFKŢO¾PXŪQWÉPFKRPÉQKPŲWQĶL ĈŜO¾PYLŠFP¾NKÏQJEŤTXľ\Uŀ\
66
KT&ĐS THÁNG 4.2020
iáťƒm áşżn
Q
uĂĄn cĂ phĂŞ sĂĄch khĂ´ng phải lĂ máť›i, nhưng cĹŠng khĂ´ng phải lĂ quĂĄ pháť• biáşżn. CĂł láş˝ vĂŹ váşy khi quĂĄn nĂ y ra áť?i, nĂł ĂŁ lĂ áť‹a chᝉ rᝉ tai, háşšn hò cho nhᝯng ngưáť?i yĂŞu sĂĄch, ham áť?c và ưa cháť‘n tÄŠnh lạng. QuĂĄn náşąm trĂŞn láş§u 1 cáť§a máť™t tòa nhĂ ; nhưng khĂ´ng gian lấi máť&#x; ráť™ng, káşżt náť‘i tᝍ táş§ng trᝇt, váť›i táş§ng trᝇt lĂ nĆĄi bĂĄn sĂĄch (cĂšng áť“ lưu niᝇm) cáť§a máť™t thưƥng hiᝇu sĂĄch náť•i tiáşżng. KhĂĄch táť›i ây cĂł tháťƒ ngắm sĂĄch ráť“i lĂŞn uáť‘ng cĂ phĂŞ, cĹŠng cĂł tháťƒ uáť‘ng cĂ phĂŞ xong ráť“i xuáť‘ng mua sĂĄch. Hai khĂ´ng gian tưƥng háť— báť• sung cho nhau khĂ´ng chᝉ áť&#x; khĂa cấnh cĂ´ng năng mĂ còn lĂ thẊm máťš. Tᝍ sảnh táş§ng trᝇt - nĆĄi bĂĄn sĂĄch, máť™t cáş§u thang náşąm áť&#x; khoảng thĂ´ng táş§ng Ăłn khĂĄch lĂŞn táş§ng 2 - cĂ phĂŞ. Nhᝯng báşc thang ưᝣc trang trĂ báşąng tĂŞn (táťąa) cáť§a nhᝯng tĂĄc phẊm náť•i tiáşżng như dẍn d᝼ áş§y cuáť‘n hĂşt. KhĂ´ng gian cĂ phĂŞ bao quanh khoảng thĂ´ng táş§ng. Thiáşżt káşż cáť§a quĂĄn nưƥng theo hiᝇn trấng cáť§a tòa nhĂ nhưng vẍn cĂł nhᝯng nĂŠt riĂŞng áş§y cĂĄ tĂnh. Tráş§n nhà ưᝣc áťƒ thĂ´, sĆĄn mĂ u sẍm, phĂ´ bĂ y cĂĄc hᝇ tháť‘ng káťš thuáşt, cĂł nĂŠt phảng phẼt cáť§a phong cĂĄch cĂ´ng nghiᝇp. Tưáť?ng sáť d᝼ng cĂĄc vĂĄch gáť— vĂ kĂnh. NhĂŹn chung, mĂ u sắc cáť§a quĂĄn mang nĂŠt tráş§m, gᝣi sáťą yĂŞn bĂŹnh, tÄŠnh lạng. Ä?áť‘i láşp váť›i nhᝯng mảng táť‘i lĂ máť™t sáť‘ mảng trắng cáť§a áť“ náť™i thẼt lĂ m khĂ´ng gian thĂŞm sinh áť™ng. CĂĄc giĂĄ sĂĄch ưᝣc báť‘ trĂ nhiáť u nĆĄi trong quĂĄn bĂŞn nhᝯng cháť— ngáť“i. Khoảng thĂ´ng táş§ng ưᝣc treo nhᝯng chĂšm èn như lĂ iáťƒm nhẼn. Cây xanh ưᝣc báť‘ trĂ nhiáť u nĆĄi trong quĂĄn. áťž trong khĂ´ng gian chung Ẽy cĂł máť™t gĂłc nháť? dĂ nh cho tráşť em, ưᝣc thiáşżt káşż váť›i nhᝯng báşc cẼp vĂ sĂ n gáť— tấo sáťą hᝊng kháť&#x;i thĂş váť‹ cho tráşť. VĂ tẼt nhiĂŞn sĂĄch áť&#x; khu váťąc nĂ y lĂ sĂĄch thiáşżu nhi. KhĂ´ng gian áť&#x; ây luĂ´n ĂŞm áť m tÄŠnh lạng, khĂ´ng cĂł tiáşżng nĂłi to. KhĂĄch
áşżn cháť§ yáşżu lĂ áťƒ áť?c sĂĄch, hay lĂ m viᝇc, háť?c táşp. CĂł tháťƒ thẼy háş§u như ai cĹŠng chăm chĂş vĂ o tháşż giáť›i riĂŞng cáť§a mĂŹnh. CĹŠng cĂł Ă´i khi, cĂł tiáşżng nhấc vang lĂŞn; áť u lĂ nhᝯng bản nhấc khĂ´ng láť?i nháşš nhĂ ng du dưƥng. BĂŞn cấnh khĂ´ng gian láť›n cáť§a quĂĄn cĂł máť™t phòng nháť? hĆĄn, cĂł tẼm biáťƒn áť ngoĂ i cáťa: “GĂłc yĂŞn tÄŠnhâ€?. Phòng nĂ y ưᝣc ngăn báşąng máť™t vĂĄch kĂnh vĂ kᝇ sĂĄch váť›i khĂ´ng gian láť›n, tấo nĂŞn chiáť u sâu tháť‹ giĂĄc vĂ dáť… nháşn biáşżt. KhĂ´ng gian nĂ y máť&#x; ra máť™t khoảng hiĂŞn váť›i cây xanh áť&#x; hiĂŞn trư᝛c. “GĂłc yĂŞn tÄŠnhâ€? hoĂ n toĂ n yĂŞn tÄŠnh, khĂ´ng cĂł nhấc. Nhᝯng ngưáť?i ngáť“i ây lĂ nhᝯng ngưáť?i muáť‘n háť?c táşp hay lĂ m viᝇc táşp trung. NgoĂ i sĂĄch, áť&#x; quĂĄn lĂşc nĂ o cĹŠng cĂł hoa. Nhᝯng láť? hoa nháť? xinh trĂŞn bĂ n, trĂŞn kᝇ như gᝣi nhắc váť tháť?i gian, váť mĂša cáť§a HĂ Náť™i. CĂ phĂŞ, hay sĂĄch Ă´i khi chᝉ lĂ cĂĄi cáť›, mĂ Ă´i khi cĂł nhᝯng nĆĄi cháť‘n như nĂu chân ngưáť?i, áťƒ cháşm lấi giᝯa pháť‘ xĂĄ ngưᝣc xuĂ´i.
KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
67
chia sẝ không gian sᝑng
Covid vĂ nhᝯng ngĂ y sáť‘ng cháş m ć¿\OžQKĆˆQJWK½QJQJž\ĈĹ?FELĹ WGĂŽQJFKÄź\FXŲFVĹŞQJGĸŜQJQKÄ¸ÄˆĂ ÄˆĹŽLGĂŽQJ WKHRPŲWF½FKWKņWOÄşOĂ“QJ BĂ€I75Ä˘Ä 1**,$+ĂĽ$Äť1+/()7678',2
C
on tĂ´i khĂ´ng áşżn trưáť?ng trong máť™t tháť?i gian dĂ i káťƒ tᝍ khi chĂĄu biáşżt tháşż nĂ o lĂ i háť?c. Nhᝯng ᝊa tráşť khĂĄc cĹŠng váşy. Tᝍ chĂĄu bĂŠ i mẍu giĂĄo cho táť›i sinh viĂŞn. LuĂ´n trong tư tháşż sáşľn sĂ ng áşżn láť›p náşżu cĂł thĂ´ng bĂĄo, nhưng cĹŠng sáş˝ sáşľn sĂ ng áť&#x; nhĂ khi nhĂ trưáť?ng cáşp nháşt tĂŹnh hĂŹnh vĂ thĂ´ng bĂĄo máť›i è lĂŞn thĂ´ng bĂĄo cĹŠ. Nhᝯng con sáť‘ máť›i cháť“ng lĂŞn con sáť‘ cĹŠ. áťž nư᝛c nĂ y, nư᝛c náť?, sáť‘ ngưáť?i mắc dưƥng tĂnh vĂ sáť‘ ngưáť?i ĂŁ táť vong. KhĂ´ng hiáťƒu sao, dĂš khi áť?c trĂŞn phưƥng tiᝇn nĂ o, háť… lư᝛t qua nhᝯng con sáť‘ nĂ y lĂ tĂ´i thẼy nĂł chuyáťƒn thĂ nh mĂ u áť?, vĂ nĂł nhẼp nhĂĄy. Kháť&#x;i nguyĂŞn lĂ chuyᝇn áť&#x; táşn Ẋu táşn âu, như lĂ ngĂ y xưa cĂł chuyᝇn áť&#x; bĂŞn TĂ u. Sau Ăł thĂŹ tĂ´i thẼy ngưáť?i ta hả hĂŞ kiáťƒu như cho chᝍa cĂĄi báť?n ăn tháť‹t áť™ng váşt hoang dĂŁ, cho chᝍa cĂĄi báť?n ăn uáť‘ng kĂŠm vᝇ sinh. Nhưng cĂł váşť, nĂł khĂ´ng ĆĄn giản lĂ chuyᝇn tháşąng náť? ăn dĆĄ mĂ báť‹ tiĂŞu chảy. NĂł ĂŁ lan dáş§n, hay loang ra theo máť™t cĂĄch nĂ o Ăł mĂ con ngưáť?i khĂ´ng kiáťƒm soĂĄt ưᝣc. TĂ´i bắt áş§u áť?c nháşt kĂ˝ cáť§a nhĂ văn Phưƥng Phưƥng, áťƒ nhĂŹn thẼy thân pháşn cáť§a máť™t thĂ nh pháť‘ ang nhiáť…m bᝇnh, ang tháť&#x; máť™t cĂĄch khĂł nháť?c. CĹŠng tᝍ hĂ´m Ăł, tĂ´i cĹŠng bắt áş§u áť?c nhᝯng hoang mang tᝍ bấn bè mĂŹnh trĂŞn mấng xĂŁ háť™i. Máť—i máť™t bĂ i bĂĄo, máť—i máť™t con sáť‘, máť—i status cĂł váşť khĂ´ng liĂŞn quan cĹŠng áť u ang gĂłp vĂ o trang nháşt kĂ˝ chung cáť§a nhân loấi cho ngĂ y hĂ´m Ẽy. TrĂĄi Ẽt ĂŁ vĂ ang bắt áş§u dĂšng chung nhᝯng dòng nháşt kĂ˝. Nhân loấi ang cĂł nhᝯng ngĂ y, cĂł cĂšng máť™t máť‘i quan tâm. Ä?iáť u nĂ y tháşt ạc biᝇt, ĂĄng sᝣ nhưng kèm theo cả sáťą thĂş váť‹. WHO tuyĂŞn báť‘ ấi dáť‹ch toĂ n cáş§u. Ä?ây lĂ nhᝯng thĂĄng ngĂ y ạc biᝇt. Nhᝯng giĂĄ tráť‹ báť‹ ảo láť™n khiáşżn ta khĂł ngáť? táť›i. áťž máť™t kinh Ă´ tháť?i trang, nĆĄi mĂ giĂĄ máť™t chiáşżc ĂĄo bĂĄn ra cĂł tháťƒ mua ưᝣc máť™t căn nhĂ nĆĄi tĂ´i ang áť&#x;. Bây giáť? cĹŠng áť&#x; Ăł, ngưáť?i ta phải dĂšng nhᝯng cĂĄi bao chᝊa rĂĄc áťƒ mạc lĂŞn ngưáť?i thay cho trang ph᝼c bảo háť™. Kháť§ng khiáşżp hĆĄn, cĂĄi áşšp giáť? ây khĂ´ng còn máť™t tĂ Ă˝ nghÄŠa nĂ o nᝯa, mĂĄy tháť&#x; máť›i lĂ thᝊ ĂĄng giĂĄ nhẼt lĂşc nĂ y. Ä?ĂŁ cĂł nhᝯng tĂŹnh huáť‘ng, ngưáť?i ta buáť™c phải láťąa cháť?n viᝇc ưu tiĂŞn dĂšng mĂĄy tháť&#x; cho ngưáť?i cĂł cĆĄ háť™i sáť‘ng cao hĆĄn. NĂłi máť™t cĂĄch dáť… hiáťƒu lĂ , náşżu tĂ´i vĂ máşš áť&#x; Ăł mĂ áť u nhiáť…m bᝇnh vĂ cả hai áť u cáş§n mĂĄy áťƒ tháť&#x;, thĂŹ áť&#x; Ăł, ngưáť?i ta sáş˝ ưu tiĂŞn chiáşżc mĂĄy Ẽy cho tĂ´i. TĂ´i bẼt chᝣt rĂšng mĂŹnh, khĂ´ng tháťƒ nghÄŠ tiáşżp ưᝣc. 68
KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
Ä?ây lĂ nhᝯng thĂĄng ngĂ y ạc biᝇt. Ä?áťƒ chĂşng ta nhĂŹn ngắm lấi chĂnh mĂŹnh, tháť&#x; áť u tháť&#x; sâu vĂ mᝉm cưáť?i vĂŹ chĂnh mĂŹnh. Tᝍ máť™t káşť tháşt dáť&#x; táťą nhiĂŞn tĂ´i thĂ nh ᝊa tháşt may. TĂ´i Ăt xĂŞ dáť‹ch, cĹŠng Ăt khi t᝼m năm t᝼m ba áťƒ giao lưu tĂĄm chuyᝇn. Giáť? ây, khi nhᝯng Ă´i chân quen bay nhảy pháť‘ phưáť?ng cảm thẼy báť‹ gò bĂł, bᝊc báť‘i thĂŹ tĂ´i vẍn thẼy mĂŹnh táťą tấi an nhiĂŞn. HĆĄn tháşż nᝯa, tĂ´i ĂŁ may cho háşżt thảy nhᝯng thĂ nh viĂŞn gia ĂŹnh mĂŹnh, máť—i ngưáť?i 3 cĂĄi quáş§n xĂ láť?n. Ä?iáť u mĂ trư᝛c ây, tĂ´i khĂ´ng tháťƒ lĂ m ưᝣc vĂŹ báşn lĂ m nhᝯng thᝊ khĂĄc áťƒ kiáşżm tiáť n. Triáşżt lĂ˝ Pháşt giĂĄo hĆĄn lĂşc nĂ o háşżt ang ưᝣc tháťąc thi máť™t cĂĄch Ă˝ thᝊc hoạc vĂ´ thᝊc. Tháť?i gian bĂŹnh yĂŞn cho chĂşng ta ang ưᝣc tĂnh báşąng tuáş§n, báşąng ngĂ y. HĂŁy táşn hưáť&#x;ng nĂł, cảm nháşn sáťą sum váş§y trong gia ĂŹnh mĂŹnh. Bấn khĂ´ng tháťƒ biáşżt ưᝣc khi nĂ o thĂŹ khu pháť‘, con ưáť?ng hay cư xĂĄ nĆĄi bấn ang áť&#x; báť‹ phong táť?a cĹŠng như khĂ´ng tháťƒ lưáť?ng trư᝛c ưᝣc, cĂł máť™t “giáť?t bắnâ€? nĂ o ĂŁ vĂ´ tĂŹnh trĂşng Ăch áť&#x; hai bĂ n tay cáť§a mĂŹnh phải khĂ´ng? Bấn bè tĂ´i nhắn cho nhau nhᝯng bĂ kĂp nĂŠ trĂĄnh, nhᝯng cĂĄch thᝊc tăng cưáť?ng sᝊc áť khĂĄng cĂšng hĂ ng loất tuyᝇt chiĂŞu. Tuy nhiĂŞn, câu nĂłi sau cĂšng vẍn lĂ , chĂşng ta sáş˝ cĂšng cáť‘ gắng, còn lấi là ‌ hĂŞn xui! Ä?ây lĂ nhᝯng thĂĄng ngĂ y ạc biᝇt. Váť‹ tháşż chĂnh tráť‹ sáş˝ cĂł biáşżn chuyáťƒn áť&#x; táş§m quáť‘c gia. Thiᝇt hấi kinh táşż sáş˝ tĂnh báşąng Ă´ la cho tᝍng ngĂ nh cĂ´ng nghiᝇp. Sau Ăł nᝯa sáş˝ lĂ tháť?i káťł lĂŞn ngĂ´i cáť§a nhᝯng nhĂ tư vẼn vĂ iáť u tráť‹ sang chẼn tâm lý‌ Ngưáť?i ta ĂŁ dáťą bĂĄo ưᝣc háşżt ráť“i, ĂŁ cĂł cĂ´ng thᝊc tĂnh toĂĄn háşżt ráť“i. Nhưng cĂł láş˝ iáť u cáş§n hĆĄn bây giáť?, lĂ mĂĄch nhau cĂĄch áťƒ sáť‘ng cháşm, sáť‘ng hiᝇu quả trong nhᝯng ngĂ y hấn cháşż giao tiáşżp tráťąc diᝇn. Con kháť§ng long báşąng nháťąa, mĂłn áť“ chĆĄi tᝍ háť“i bĂŠ tĂ cáť§a con trai tĂ´i, vẍn trᝍng trᝍng nhĂŹn tĂ´i tᝍ kᝇ sĂĄch. NĂł ĂŁ tᝍng láť›n hĆĄn phiĂŞn bản nĂ y gẼp 500 láş§n khi nĂł còn sáť‘ng, còn tháť&#x;. VĂ toĂ n báť™ giáť‘ng loĂ i kháť§ng long cáť§a nĂł, tᝍ chĂş ăn tháť‹t áşżn cĂ´ ăn cáť?, tᝍ bấo chĂşa áşżn tĂ náť‹ dáť… thưƥng, ĂŁ cháşżt sấch. Kháť§ng long ĂŁ cháşżt sấch, khĂ´ng còn máť™t cĂĄ tháťƒ nĂ o, loĂ i ngưáť?i gáť?i Ăł lĂ tuyᝇt cháť§ng. DÄŠ nhiĂŞn lĂ cĹŠng con ngưáť?i, ĂŁ ưa ra rẼt nhiáť u lĂ˝ giải cho sáťą cháşżt sấch Ăł, nhưng tĂ´i nghÄŠ, háş§u háşżt áť u lĂ giả thiáşżt. Biáşżt âu áť&#x; trĂŞn kia rẼt cao, cĂł máť™t Ă´ng ang cưáť?i khẊy, tao bĂşng tay chĆĄi máť™t chĂşt thĂ´i mĂ ! TĂ´i giáşt mĂŹnh, liᝇu láş§n nĂ y, cĂł phải cĹŠng máť™t láş§n áť•ng ngháť‹ch ngᝣm áťƒ nhĂŹn xuáť‘ng ĂĄm lao nhao, hoang mang ráť“i cưáť?i khẊy tiáşżp?
chia sẻ không gian sống
KT&ĐS THÁNG 4.2020
69
phóng sự ảnh
0è$+2$3+ĢŦ1*7ß0 ć¾/ĺW[ƂVŸFƀDWKLÆQQKLÆQWKĶPŲQJKƈXWÉQKĈĸżFELŘWĈŘQO¾WK¾QKSKŪVĸĶQJPÓ WK¾QKSKŪFƀDUƄQJWKÏQJWK¾QKSKŪFƀDQKƈQJQJŦQĈŬLGÎQJVXŪLKŬY¾WK½FQĸŴFć¾ /ĺWFÎQĈĸżFPŠQKGDQKO¾WKLÆQĈĸŶQJFƀDQKƈQJOŞKŲLY¾WKLÆQĈĸŶQJFƀDF½FOR¾LKRD %ë,9ëĻ1+ +,ń13+è1*
70
KT&ĐS THÁNG 4.2020
phóng sự ảnh
KT&ĐS THÁNG 4.2020
71
phóng sự ảnh
M
ỗi một mùa thành phố lại khoác lên một chiếc áo lộng lẫy của riêng mình: mùa thu vàng rực Dã quỳ, mùa ông Cỏ hồng long lanh, mùa xuân Mai anh ào thắm hồng. Và vào ộ tháng 3, bỗng một ngày màu tím biếc thắp lên rợp một góc trời là báo hiệu ã chớm mùa hè, mùa Phượng tím ặc trưng của xứ sở ngàn hoa. Phượng tím có nguồn gốc từ châu Mỹ ược du nhập về Đà Lạt từ những năm 60 của thế kỷ trước. Do phù hợp với khí hậu và thổ nhưỡng, Phượng tím ngày nay ược nhân rộng khắp thành phố. Cây có thân gỗ lớn, thô nhám, phủ tán rộng. Hoa có hình ống mọc thành từng chùm ung ưa duyên dáng. Các chùm hoa thay phiên nhau ua nở cho ến hết một mùa dài. Những cánh hoa rụng lại dệt nên trên mặt ất một thảm hoa màu tim tím dịu dàng hút mắt. Phượng tím góp thêm nét ẹp thơ mộng của phố núi với màu tím lam ặc trưng. Phượng tím nở dọc các triền dốc, vương ầy những lối nhỏ. Khắp nơi, trên các con ường quanh co của Đà Lạt phủ một màu tím nhạt biêng biếc. Những cánh hoa mềm dịu lúc lộng lẫy trong nắng sớm, lúc lại lung linh ảo diệu trước hoàng hôn. Sắc màu Phượng tím em lại cho Đà Lạt một không gian trữ tình man mác. Màu hoa hài hòa bên những bức tường ngả màu xưa cũ. Những ngôi nhà nhỏ ẩn mình, thấp thoáng sau tán Phượng tím nở rộ dưới bầu trời xanh ngắt. Hoa xuất hiện ở khắp mọi nơi, Phượng tím bên vệ ường, Phượng tím bung nở trong sân trường, Phượng tím khoe sắc bên ngôi nhà thờ cổ kính. Sắc tím của hoa hòa quyện tuyệt vời với bầu không khí lãng ãng khói sương nơi phố núi. 72
KT&ĐS THÁNG 4.2020
phóng sự ảnh
KT&ĐS THÁNG 4.2020
73
phóng sự ảnh
Mỗi vòm hoa Phượng tím là cả một bầu trời bình yên. Không chỉ che bóng mát, Phượng tím còn giúp tô iểm thêm màu sắc quyến rũ cho những góc phố, những con ường mang màu tím biếc ầy sức hút. Vào những ngày nắng, bầu trời xanh thăm thẳm làm sắc tím thêm nổi bật. Càng nắng hoa càng ẹp, gió vờn những cánh hoa tím mềm mại bay bay, nhẹ rơi trong gió. Đặc biệt nhất là bên hồ Xuân Hương thơ mộng, cành Phượng tím nghiêng mình soi bóng tạo nên khung cảnh thật thơ mộng cuốn hút. Trong nắng sớm ầu ngày, từng nhóm du khách tản bộ dưới tán Phượng tím man mác vừa ngắm nhìn những cánh hoa nhỏ xinh lung linh dưới nắng vừa thả hồn lắng nghe những thanh âm của cuộc sống.
74
KT&ĐS THÁNG 4.2020
tin doanh nghiệp
Sơn Maxilite và Dulux ra mắt sản phẩm mới mặt bóng mờ yêu thích. Lần này, Maxilite cũng cung cấp ứng Maxilite và Dulux, hai thương hiệu sơn nổi tiếng của AkzoNobel, vừa giới thiệu ra thị trường một loạt sản phẩm mới. Cụ thể là sản phẩm Maxilite mới - sơn có Bề mặt bóng mờ, bao gồm sơn ngoài trời Maxilite Tough Bề mặt bóng mờ và sơn trong nhà Maxilite Total Bề mặt bóng mờ. Những dòng sơn này giúp người tiêu dùng trải nghiệm khả năng chống bong tróc và màu bền ẹp, ồng thời có ược bề
Công nghệ Blumotion chuẩn mực tủ nội thất hiện ại Công nghệ giảm chấn/giảm ồn BLUMOTION của Blum ra mắt năm 2001 ược tích hợp trong tất cả các hệ thống phụ kiện như bản lề, tay nâng và ray trượt sẽ giúp cho trải nghiệm óng, mở tủ nội thất hoàn toàn khác biệt: nhẹ nhàng và không gây ồn dù người dùng có óng mạnh hay mặt trước nặng và lớn như thế nào. Bên cạnh ó, quy trình kiểm nghiệm chất lượng nghiêm ngặt ến từng chi tiết cho phép Blum ảm bảo ược công năng trọn ời của từng phụ kiện, góp phần mang ến ộ bền và sự thoải mái suốt quá trình sử dụng tủ nội thất trong các không gian sống của toàn bộ ngôi nhà. Có thể tìm hiểu thêm các công nghệ chuyển ộng vượt trội từ Blum cho tủ nội thất: https://www.blum.com/vn/vi/products/motiontechnologies/blumotion/overview/
dụng kỹ thuật pha màu 100% bằng máy tính trong phân khúc trung cấp. Tất cả màu sắc của dòng sơn ngoài trời Maxilite Tough, sơn trong nhà gồm Maxilite Total, Maxilite Hi-Cover và Maxilite Smooth sẽ ược pha màu bằng máy. Trong ợt ra mắt sản phẩm mới, thương hiệu sơn cao cấp Dulux sẽ giới thiệu giải pháp chống thấm mới cho sàn nhà với sản phẩm Dulux Aquatech Max. Với công nghệ ột phá Hydroresist, Dulux Aquatech Max sẽ giúp tăng gấp ôi hiệu quả chống thấm, tối ưu hóa hiệu quả chống nứt và ơn giản hóa việc ứng dụng với sản phẩm không cần pha trộn với xi măng.
Mùa dịch: chọn sơn nội thất phù hợp Mùa dịch, ngoài việc hạn chế i lại, giao tiếp… thì giữ cho nhà ở sạch sẽ, thoáng khí; tường nhà cũng quan trọng. Trong ó tường nhà nên ược sơn bởi sơn nước nội thất an toàn cho sức khỏe nhằm góp phần cải thiện chất lượng không khí bên trong không gian sống của các thành viên trong gia ình. SuperShield DuraClean A+ với công nghệ tân tiến Air Detoxify SuperShield DuraClean A+ giúp chuyển hóa phoóc-môn ộc hại trong không khí thành hơi nước, khả năng kháng khuẩn tối a và công nghệ Microban® là công nghệ bảo vệ sản phẩm chống lại vi khuẩn và nấm mốc uy tín nhất trên thế giới. Thành phần này khi trộn lẫn trong sản phẩm sẽ có tác dụng tạo một lớp tường bảo vệ vững chắc bằng cách xuyên qua lớp vỏ của vi khuẩn và phá vỡ các chức năng trong tế bào. Do ó, vi khuẩn bị ức chế, yếu i và mất khả năng phát triển. Nhờ tính năng kháng khuẩn, lọc không khí SuperShield DuraClean A+ thích hợp sử dụng trong các không gian trường học, bệnh viện, khu sinh hoạt, vui chơi… KT&ĐS THÁNG 4.2020
75
không gian di ᝙ng
VOLKSWAGEN TIGUAN ALLSPACE .+Ă´&%,Ĺ&#x;7;(ćà &
0Ĺ„X[HFKŰQKņSWƄćƂFQž\FĂ?JL½GĸŴLWĆ?ÄˆĹŹQJ9Ĺ´LSKLÆQEÄźQ+LJK/LQHWUĹžFFÄśVŸNĂ„RGžLWÄşR NKĂ?QJJLDQUŲQJUĂ LWKRÄźLP½L7LJXDQ$OOVSDFHPDQJÄˆĹ˜QQKĆˆQJJL½WUŤQKÄžWÄˆĹ¤QKWURQJSKÂżQNKĂ’F[H QKņSNKĹ‚XćƂF 7+Ɖ&+,Ĺ&#x;1ò,1+48$1*78Ĩ1
Volkswagen Tiguan Allspace gây Ẽn tưᝣng nháť? hĂŹnh dĂĄng bĂŞn ngoĂ i mấnh máş˝, kháť?e khoắn, áşłng cẼp, cĂšng ngoấi thẼt Ẽn tưᝣng, iáťƒm ĂĄng nĂłi ây lĂ thiáşżt káşż gĂłc cấnh, káşżt hᝣp váť›i ưáť?ng cong tấo nĂŞn máť™t thiáşżt káşż rẼt riĂŞng cho Tiguan Allsapce. Ngoấi thẼt Ä?áş§u xe ưᝣc thiáşżt káşż gĂłc cấnh, cĂšng hᝇ tháť‘ng lư᝛i tản nhiᝇt ưᝣc mấ Crom sĂĄng bĂłng váť›i thiáşżt káşż 8 bảng kim loấi máť?ng trĂŞn 2 ưáť?ng lư᝛i tản nhiᝇt, lĂ m thiáşżt káşż xe trĂ´ng mấnh máş˝, tháťƒ thao hĆĄn háşłn. Hᝇ tháť‘ng èn chiáşżu sĂĄng cĂšng hᝇ tháť‘ng 76
KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
èn LED trắng ưᝣc tĂch hᝣp bĂŞn trong, háť— trᝣ áť™ sĂĄng hĆĄn Mâm xe ưᝣc Ăşc hᝣp kim nhĂ´m 19 inch, 5 chẼu “Victoria Fallsâ€?, háť‘c bĂĄnh xe váť›i vòm to, mấnh máş˝, an toĂ n hĆĄn khi i áť&#x; nhᝯng oấn ưáť?ng gáť“ gháť , ây cĹŠng lĂ máť™t iáťƒm nhẼn hĂ i hòa váť›i táť•ng tháťƒ xe. Náť™i thẼt Ä?iáť u ạc biᝇt dĂ nh riĂŞng cho phiĂŞn bản Tiguan nĂ y lĂ dĂ n gháşż thᝊ 3 khi gáşp xuáť‘ng sáş˝ tấo ra tháťƒ tĂch khoang hĂ nh lĂ˝ lĂŞn áşżn 700 lĂt. HĂ ng gháşż giᝯa ưᝣc báť‘ trĂ cĂł tháťƒ trưᝣt ra phĂa
không gian di ᝙ng
trư᝛c vĂ gáşp giĂşp linh áť™ng trong báť‘ trĂ gháşż ngáť“i vĂ khoang hĂ nh lĂ˝ áťƒ áť“. Xe cĂł chiáť u dĂ i lĂŞn áşżn 4,7m hᝇ tháť‘ng giải trĂ gáť“m 8 loa cao cẼp cĂšng mĂ n hĂŹnh cảm ᝊng a chᝊc năng Composition Media, Bluetooth, USB, káşżt náť‘i App-connect. Hᝇ tháť‘ng iáť u hòa táťą áť™ng váť›i 3 vĂšng áť™c láşp, cĂł c᝼m iáť u chᝉnh dĂ nh riĂŞng cho hĂ ng gháşż áť&#x; phĂa sau. Gháşż tĂ i cĂł khả năng chᝉnh iᝇn 14 hư᝛ng, cĂšng chᝊc năng massage thư giĂŁn. Náť™i thẼt xe báť?c da cao cẼp. VĂ´ lăng báť?c da a chᝊc năng, 3 chẼu ưᝣc báť?c vĂ vĂ còn viáť n kim loấi crom trang trĂ, lẼy logo VW lĂ m trung tâm. 7+ä1*6Ĺ”.Ĺź7+8İ7 .ĂˆFKWKĸŴF'[5[&PP [[ ćŲQJFÄśFF &Ă?QJVXÄžWFĆŠFÄˆÄşLKS +ŲSVĹŞ7ĆŠÄˆĹ˛QJ'6*FÄžS 'XQJWĂˆFK// 1KLÆQOLĹ X;İQJ
KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
77
tưƥng tåc
0ĹŚLWKĆ€SK½SWĆ„SKĂˆDQKžWKLĹ˜WNĹ˜FKŢQKĹŠPOžPUĂ‘OžPÄˆĹ’SFKRSKRQJF½FKVĹŞQJFĆ€DJLDFKĆ€WĆ„ÄˆĂ?WÄşRQÆQSKRQJF½FKNLĹœXG½QJQKž
NĂłi tiáşżp câu chuyᝇn “áť&#x; háşżt bao nhiĂŞu?â€? Káťł 2: Ä?áť‹nh lưᝣng ăn áť&#x; theo giai oấn $LWĆ„QJQJKHFÂżX|5RPHZDVQRWEXLOWLQRQHGD\WKžQK/D0Ă NKĂ?QJWKĹœ[Âż\WURQJPŲWQJž\}ĹˆWVĹ–KLĹœX YLĹ F[Âż\QKžFKĹŒQJWKĹœ[RQJWURQJYžLEĆˆD&Ă“QJYĹ´LNKĂ?QJJLDQEDFKLĹšXNK½LQLĹ PWKĹśLJLDQQKĸFKLĹšX WKĆ‚WĸFŲQJKĸŸQJWKHRF½FWĹ€QJQÄžFELĹœXKLĹ QFĆ€DYİQKĂ?DVĹŞQJWÄşRWKžQKFXQJF½FKOžPQKžWKHRWĆ„QJ ÄˆĹ¤DSKĸĜQJWĆ„QJJLDLĈRÄşQ&KX\Ĺ QİQŸWURQJNLĹœXQKžWKHRQKĆˆQJJLDLĈRÄşQVLQKOĂ REĹ QKWƆOžFÂżX FKX\Ĺ QELĹ˜QÄˆĹŽLWĆ„QKņQWKĆ‚FWKžQKSKĸĜQJWKĆ‚F BĂ€I .76+8Ăš17ĂŚ.769Ăš1$1+Äť1+621*1*8<Ă›1
+őó¸WKÄŠ\JĂ€VDXwPĹ?Wó½P"
CĂł láş˝ iáť u khiáşżn bĂŞn thiáşżt káşż hay phải “giáşn tĂm mạtâ€? nhẼt, Ăł lĂ khi báť‹ gia cháť§ áť•i Ă˝ trong quĂĄ trĂŹnh lĂ m viᝇc. KhĂ´ng káťƒ nhᝯng dấng áť•i Ă˝ nháşąm phĂĄ vᝥ hᝣp áť“ng, lᝣi d᝼ng chẼt xĂĄm hay bẼt khả khĂĄng (thiĂŞn tai, bᝇnh táşt, suy thoĂĄi kinh táşż) thĂŹ iáť u cĆĄ bản khiáşżn gia cháť§ thay áť•i Ă˝ tưáť&#x;ng cháť§ yáşżu náşąm áť&#x; nhu cáş§u thay áť•i! Nhiáť u nhĂ thiáşżt káşż khĂ´ng tháťƒ tin ráşąng máť›i hĂ´m qua gia cháť§ còn cĂšng mĂŹnh trau chuáť‘t máť™t giải phĂĄp, Ă˝ tưáť&#x;ng khĂĄ hẼp dẍn, váşy mĂ , “chᝉ cáş§n máť™t ĂŞm thĂ´iâ€? ĂŁ 78
KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
chᝣt quay ngoắt 180 áť™! Nhᝯng câu nĂłi kiáťƒu “ThĂ´i, anh cháť‹ khĂ´ng lĂ m táş§ng háş§m nᝯa báť&#x;i vÏ‌â€?, “NhĂ cháť‹ quyáşżt áť‹nh báť? giáşżng tráť?i, lĂ m thĂŞm máť™t phòng áťƒâ€Śâ€? lĂ nhᝯng thay áť•i liĂŞn quan áşżn khĂĄc biᝇt váť quy mĂ´. Nhưng cĂł tháťąc sáťą gia cháť§ chᝉ sau máť™t ĂŞm táťą nhiĂŞn sĂĄng suáť‘t nhĂŹn ra vẼn áť , táťą nhiĂŞn áť•i Ă˝, táťą nhiĂŞn pháť§ nháşn chĂnh nhᝯng gĂŹ mĂŹnh ĂŁ tâm ắc trư᝛c Ăł? Chắc chắn cháşłng cĂł “láť™t xĂĄc ngoấn m᝼câ€? nĂ o mĂ khĂ´ng qua máť™t quĂĄ trĂŹnh, nhẼt lĂ váť mạt nháşn thᝊc trong lĂ m nhĂ , âu phải hᝊng kháť&#x;i tᝊc thĂŹ, nĂłi i nĂłi
lấi. Ä?Ăł như pháş§n náť•i cáť§a tảng băng chĂŹm mang tĂŞn gáť?i “kinh nghiᝇm sáť‘ngâ€?, thᝊ mĂ a sáť‘ gia cháť§ thưáť?ng táťą nháşn mĂŹnh cĂł nhiáť u hĆĄn cĂĄc nhĂ thiáşżt káşż (tráşť). Khoa háť?c xĂŁ háť™i gáť?i “kinh nghiᝇmâ€? lĂ nhᝯng trải nghiᝇm ưᝣc tĂch lĹŠy mang tĂnh trải nghiᝇm cĂĄ nhân cĂł cáť™ng hưáť&#x;ng cáť§a xĂŁ háť™i chung quanh. Dáť… thẼy “kinh nghiᝇmâ€? sắp xáşżp máť™t căn phòng vᝍa Ă˝ cho Ă´ng giĂ cả áť?i sinh sáť‘ng áť&#x; lĂ ng quĂŞ châu Phi sáş˝ rẼt khĂĄc váť›i cáşu Ẽm cĂ´ chiĂŞu nhĂ giĂ u ang tung tăng mua sắm áť&#x; Paris, tháşm chĂ khĂĄc háşłn váť›i sinh viĂŞn ang “áť&#x;
tưƥng tåc
'Ă“OžVRQJOņSKD\QKžOLÆQNĹ˜WURQJNKXGÂżQFĸSKÄźLWKHRPĹ„XQKžFKXQJF½FJLDFKĆ€YĹ„QWKD\ÄˆĹŽLNKĂ?QJQJĆ„QJĂˆWUDOžYĹšKÉQKWKĆ‚FEÆQQJRžL
tráť? tráş§n gianâ€? sắp táť‘t nghiᝇp kiáşżn trĂşc áť&#x; Viᝇt Nam, máť—i nĆĄi máť—i váşť! Náşżu chᝉ nhĂŹn dư᝛i gĂłc áť™ tiᝇn nghi thĂŹ sáş˝ khĂł thuyáşżt ph᝼c máť™t cư dân chưa tᝍng ngáť“i bĂ n cáş§u sang tráť?ng váť›i thiáşżt báť‹ ráťa vĂ sẼy khĂ´ táťą áť™ng hiáťƒu tháşż nĂ o váť phòng vᝇ sinh cáť§a khĂĄch sấn 5 sao. Tuáť•i tĂĄc vĂ kinh nghiᝇm sáť‘ng trong viᝇc “ áť?c hiáťƒuâ€? Ă˝ tưáť&#x;ng kiáşżn trĂşc - náť™i thẼt Ă´i khi cháşłng liĂŞn quan gĂŹ váť›i nhau, mĂ vẼn áť náşąm áť&#x; mᝊc sáť‘ng vĂ khả năng áş§u tư. Dẍu i nhiáť u trải nghiᝇm nhiáť u nhưng lᝇch lấc phiáşżn diᝇn thĂŹ cĹŠng khĂł hiáťƒu háşżt cĂĄc Ă˝ tưáť&#x;ng thiáşżt káşż, hoạc nĂłi cĂĄch khĂĄc: thiáşżt káşż khĂ´ng trĂşng váť›i â€œĂ˝ áť“ sáť‘ngâ€? cáť§a gia cháť§. Kinh nghiᝇm cĹŠng oĂĄi oăm áť&#x; cháť— chưa chắc ngưáť?i cao tuáť•i khĂ´n ngoan (váť trải nghiᝇm tiᝇn nghi) hĆĄn ngưáť?i tráşť tuáť•i, cĂł khi ngưᝣc lấi. Ä?Ăł lĂ nhᝯng iáť u khiáşżn giáť›i kiáşżn trĂşc - náť™i thẼt phải “la lĂ ngâ€? khi khĂĄch hĂ ng biáşżt khĂ´ng táť›i nĆĄi táť›i cháť‘n mĂ cᝊ òi dấy dáť— nhĂ chuyĂŞn mĂ´n! Máť™t sáť‘ cĂ´ng ty khĂŠo lĂŠo sáť d᝼ng háşłn áť™i ngĹŠ tiáşżp xĂşc khĂĄch hĂ ng (bản chẼt lĂ tiáşżp tháť‹ vĂ chĂŹu lòng khĂĄch), gáť?i lĂ nhân viĂŞn sale, vᝍa áťƒ gia tăng hiᝇu quả kinh doanh, marketing vᝍa lĂ m “láť›p ᝇmâ€? giĂşp giáť›i lĂ m chuyĂŞn mĂ´n khĂ´ng bᝋ‌ mẼt hᝊng khi phải theo Ă˝ khĂĄch. CĂĄi gĂŹ cĹŠng cĂł hai mạt, vĂ vẼn áť â€œteam thiáşżt káşż váť›i bĂŞn sale khĂ´ng áť™i tráť?i chungâ€? háş§u như xảy ra như cĆĄm bᝯa, chung quy cĹŠng báť&#x;i câu táťą vẼn “ta ĂŁ thẼy gĂŹ trong ĂŞm nayâ€? trong khi áť‘i phưƥng thĂŹ cᝊ thay áť•i xoĂ nh xoấch. 4X\Ĺ…QQÄ›QJFĹŤDF´LWÆL
Nhưng thay ᝕i vᝠnhu cầu, quy
mô‌ suy cho cĂšng vẍn dáť… hiáťƒu vĂ chẼp nháşn ưᝣc, chᝊ thay áť•i mĂ kiáşżn trĂşc sư ngĂĄn ngẊm nhẼt chĂnh lĂ váť mạt hĂŹnh thᝊc. ThĂ´i thĂŹ vĂŹ cĆĄ cẼu áş§u tư, cĂł nhiĂŞu lĂ m nhiĂŞu, háşżt tiáť n Ă nh cháť‹u, nhưng mà ᝼ng chấm áşżn phong cĂĄch, kiáťƒu dĂĄng‌ váť›i nhĂ thiáşżt káşż giáť‘ng như máť™t sáťą pháť§ nháşn chuyĂŞn mĂ´n phĹŠ phĂ ng. Tháťąc ra vẼn áť gia cháť§ ĂĄp ạt quan niᝇm, chᝉnh sáťa thiáşżt káşż cĂł tháťƒ lĂ˝ giải váť mạt tâm lĂ˝. Theo nghiĂŞn cᝊu cáť§a Carl Gustave Jung(*), Ăł lĂ vẼn áť tâm thᝊc di truyáť n mang tĂnh tâm thᝊc táşp tháťƒ, nĆĄi cẼt giᝯ cĂĄc kinh nghiᝇm chung cáť§a máť™t nhĂłm ngưáť?i tĂch lĹŠy theo báť dĂ y tháť?i gian sinh sáť‘ng, văn hĂła, láť‹ch sáť. CĂĄc kinh nghiᝇm nĂ y cĂł tháťƒ áť&#x; dấng chĂŹm khuẼt hoạc “náť•i báť?tâ€? lĂŞn báť mạt cáť™ng áť“ng, vĂ d᝼ như táşp quĂĄn ăn uáť‘ng, áť&#x;, giao tiáşżp‌ tháťƒ hiᝇn mᝊc áť™ cáť§a cĂĄi tĂ´i trong cáť™ng áť“ng Ăł. Nhiáť u gia cháť§ khĂ´ng hᝠưᝣc Ă o tấo hay tham khảo nghiĂŞm tĂşc gĂŹ cả, luĂ´n miᝇng nĂłi khĂ´ng biáşżt gĂŹ, nhưng khi xem giải phĂĄp thiáşżt káşż thĂŹ lấi ưa ra chuẊn máťąc (hoạc háť? cho Ăł lĂ chuẊn máťąc) nĂ o Ẽy. Tâm lĂ˝ “ngấi khĂĄc biᝇt nhưng thĂch náť•i báştâ€? i cĂšng tâm lĂ˝ táťą tĂ´n bản thân mang tĂnh sáť&#x; hᝯu “nhĂ cáť§a tĂ´i tĂ´i muáť‘n lĂ m gĂŹ thĂŹ lĂ mâ€? dẍn áşżn thĂĄi áť™ ĂĄp ạt Ă˝ mĂŹnh lĂŞn nhĂ chuyĂŞn mĂ´n, vĂ nhân danh cĂĄc trải nghiᝇm cĂĄ nhân hòng tấo hĂŹnh ảnh, giĂĄ tráť‹ váşt chẼt lẍn tinh tháş§n áťƒ tĂ´n vinh bản thân vĂ gia ĂŹnh mĂŹnh. VĂ d᝼ háť™i chᝊng lĂ m nhĂ cĂł mĂĄi “chĂłp cáť§ hĂ nh cáť§ táť?iâ€? ráť™ lĂŞn khoảng tháşp niĂŞn 90 váť‘n xuẼt phĂĄt tᝍ nhĂłm gia cháť§ ĂŁ trải nghiᝇm kiáťƒu thᝊc nhĂ cáťa vĂšng Trung Ă , LiĂŞn XĂ´ cĹŠ
như máť™t thᝊ bᝇnh dáť‹ch bĂšng phĂĄt máť™t tháť?i, nay vẍn còn áş§y rẍy. NĂłi nghe váşť tháť?i sáťą: nhᝯng áť‹a phưƥng “miáť…n dáť‹châ€? váť›i cĂĄc kiáťƒu nhĂ cáťa sáşżn sĂşa xa lấ khĂ´ng phải giáť?i giang gĂŹ, ĆĄn giản báť&#x;i Ăł lĂ nhᝯng nĆĄi‌ khĂ´ng cĂł “ngưáť?i váť tᝍ vĂšng dáť‹châ€?, vĂ cĹŠng Ăt ngưáť?i tấi áť‹a phưƥng Ăł cĂł i tiáşżp xĂşc váť›i “vĂšng dáť‹châ€? khĂĄc. VẼn áť nĂ y ngĂ y cĂ ng tráť&#x; nĂŞn khĂł khăn hĆĄn trong tháť?i thĂ´ng tin trĂ n ngáşp hiᝇn nay, ai cĹŠng cĂł tháťƒ tĂŹm kiáşżm “tĂ i liᝇu tham khảoâ€? trĂŞn mấng mĂ Ăt cĂł áť‹nh hư᝛ng, sĂ ng láť?c chuyĂŞn mĂ´n rĂľ rĂ ng, khiáşżn “virus háť?c òiâ€? dáť… dĂ ng lan táť?a máť?i gia ĂŹnh. Tráť&#x; lấi chuyᝇn “áť&#x; háşżt bao nhiĂŞuâ€? qua cĂĄc máť‘c tháť?i gian phĂĄt triáťƒn, thay áť•i cáť§a con ngưáť?i, sáş˝ thẼy mᝊc áť™ áş§u tư cho hĂŹnh thᝊc nhĂ cáťa tấo nĂŞn áť™ chĂŞnh lᝇch khĂĄ láť›n theo tuáť•i áť?i. Thuáť&#x; Ẽu thĆĄ nhĂŹn tháşż giáť›i khĂĄc, mĆĄ máť™ng nĂ y náť? nhưng chưa áť§ iáť u kiᝇn “tháťƒ hiᝇnâ€?. Khi láť›n lĂŞn i háť?c, i lĂ m, tiáşżp xĂşc nhiáť u hĆĄn ắt suy nghÄŠ sáş˝ khĂĄc i, ngưáť?i cĂ ng áť&#x; lâu máť™t cháť—, Ăt tiáşżp xĂşc thĂ´ng tin thĂŹ sáş˝ Ăt “láť™n xáť™nâ€?, nhu cáş§u xĂĄc áť‹nh khĂĄ rĂľ, nhưng cĹŠng rẼt khĂł cháť‹u thay áť•i. Ä?a sáť‘ ráť“i cĹŠng trải qua tiáşżn trĂŹnh lẼy vᝣ lẼy cháť“ng, sinh con áşť cĂĄi, giĂ nua bᝇnh táşt‌ váť›i nhᝯng ư᝛c muáť‘n nho nháť? cả áť?i chưa lĂ m ưᝣc, chᝣt nháť› chᝣt quĂŞn. Cho áşżn máť™t ngĂ y, gạp dáť‹p‌ xây nhĂ sáťa cáťa! Chuyᝇn ph᝼c dáťąng kĂ˝ ᝊc cĂł váşť lĂ phản xấ mang tĂnh quy luáşt cáť§a khĂ´ng Ăt gĂŁ trung niĂŞn tĂ i hoa, bĂ mᝇnh ph᝼ thĂ nh ất hay bĂĄc doanh nhân bᝇ vᝇ. Tâm lĂ˝ chung muáť‘n Ă´n cáť‘ tri tân, tấo dáťąng “máť™t cĂĄi gĂŹ Ẽyâ€? dĂš khĂ´ng chắc cĂĄi gĂŹ Ẽy lĂ cĂĄi gĂŹ, khiáşżn nhiáť u gia cháť§ khi ưᝣc sắm vai cháť§ áş§u tư, khi KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
79
tưƥng tåc
ưᝣc quyáşżt áť‹nh váť quy mĂ´, mᝊc áť™ lĂ m nhĂ , ĂŁ khĂ´ng ngấi ngáş§n “ ạt vĂŠ váť quĂĄ khᝊâ€? áş§y cưƥng quyáşżt, hᝊng thĂş. Căn bᝇnh chấy theo hĂŹnh thᝊc nhĂ kiáťƒu PhĂĄp nĆĄi tr᝼ sáť&#x; cĆĄ quan cĂ´ng quyáť n cĹŠng náşąm trong “tâm lĂ˝ hoĂ i niᝇmâ€? máť™t tháť?i Ẽy, bĂŞn cấnh thĂłi phĂ´ trưƥng tráť?c phĂş vĂ quan niᝇm lᝇch lấc váť tĂnh hoĂ nh trĂĄng. DĂš a sáť‘ áť u biáşżt nhᝯng thᝊ èn chĂšm gáť? chᝉ hoa văn, con tiᝇn ắp cáť™t tĂ´ vòm khĂĄ táť‘n kĂŠm lắt nhắt, nhưng thᝊ “virus tân cáť• iáťƒnâ€? nĂşp dư᝛i láť›p váť? “cải biĂŞn, sĂĄng tấoâ€? vẍn ang nhân bản ra nhiáť u chắp vĂĄ quĂĄi dáť‹ nháşąm giĂşp “kĂ˝ ᝊc nhĂ Tây sang tráť?ngâ€? cáť§a máť™t sáť‘ “thưᝣng áşżâ€? ưᝣc tháť?a mĂŁn. Ä?i nhiáť u trải nghiᝇm nhiáť u thĂŹ cĹŠng táť‘t. Nhưng i nhiáť u mĂ khĂ´ng biáşżt váşn d᝼ng kiáşżn thᝊc, văn hĂła ᝊng xáť cho phĂš hᝣp thĂŹ khi lĂ m nhĂ vẍn dáť… báť‹ rĆĄi vĂ o tĂŹnh trấng “ai cĹŠng hiáťƒu chᝉ máť™t ngưáť?i khĂ´ng hiáťƒuâ€?. òŇEĹ&#x;W|FKRóťLPĹ“LPĹ‹Ww}
CĂł láş˝ cáş§n giảm báť›t nhᝯng kiáťƒu “ i âu loanh quanhâ€? káťƒ trĂŞn khi tháşż giáť›i ngĂ y cĂ ng gáş§n nhau hĆĄn váť mạt thĂ´ng tin, 80
KT&Ä?S THĂ NG 4.2020
vĂ cĂĄc “kiáťƒu nhĂ áşšp lấâ€? khĂ´ng còn lĂ áť™c quyáť n cáť§a bẼt káťł dân táť™c, vĂšng lĂŁnh tháť• nĂ o. Ai muáť‘n vĂ cĂł iáť u kiᝇn cĹŠng cĂł tháťƒ xây máť™t lâu Ă i tháť?i nay trĂ´ng‌ giáť‘ng như tháť?i trung cáť• châu Ă‚u, vẼn áť lĂ tấi sao áť&#x; nĆĄi “chĂnh cháť§â€? ngưáť?i ta khĂ´ng háť mĂ ng áşżn, mĂ tấi Ẽt Viᝇt xᝊ mĂŹnh lấi vẍn lắm ngưáť?i si mĂŞ? Náşżu nhĂŹn lấi láť‹ch sáť kiáşżn trĂşc nhĂ áť&#x; Viᝇt Nam sau tháť?i káťł phong kiáşżn sáş˝ thẼy chĂşng ta cháť‹u tĂĄc áť™ng tᝍ khĂĄ nhiáť u náť n văn hĂła, cĂł cĂĄi thay tháşż, cĂł cĂĄi cháť“ng lẼn, ráť“i biáşżn tháťƒ, như tᝍ phong kiáşżn Trung Hoa lan qua cáť• iáťƒn PhĂĄp, ráť“i thĂ´ máť™c Nga, hiᝇn ấi Máťš, vĂ tháşm chĂ gáş§n ây lĂ tháť?i thưᝣng HĂ n, nhiᝇt áť›i Sing, cáş§u káťł ThĂĄi, táť‘i giản Nháşt‌ tẼt cả pha tráť™n khĂĄ thoải mĂĄi (!?) trong rᝍng khĂĄi niᝇm văn hĂła như cáť™ng sinh, tiáşżp biáşżn, háť—n dung, lai ghĂŠp‌ dẍn áşżn kiáşżn trĂşc nĂłi chung vĂ kiáşżn trĂşc nhĂ áť&#x; nĂłi riĂŞng liĂŞn t᝼c thay áť•i qua cĂĄc tháť?i káťł. VẼn áť khĂ´ng phải lĂ phong cĂĄch hay phưƥng cĂĄch lĂ m nhĂ nĂ o, lĂ m kiáťƒu gĂŹ, theo ai thĂŹ hay hĆĄn, mĂ yáşżu táť‘ nháşn thᝊc áťƒ tráť&#x; thĂ nh nhᝯng “cháť§ áş§u tư khĂ´n ngoanâ€? sáş˝ chi pháť‘i khả năng sĂĄng tấo cáť§a giáť›i chuyĂŞn mĂ´n. Tᝊc lĂ trong máť‘i quan hᝇ song phưƥng, tháşm chĂ a phưƥng giᝯa cĂĄc bĂŞn lĂ m nhĂ , thĂŹ vai trò nháşn thᝊc cáť§a cháť§ áş§u tư rẼt quan tráť?ng, náşżu khĂ´ng muáť‘n nĂłi lĂ quyáşżt áť‹nh then cháť‘t. Kiáşżn trĂşc sư nĂ o dĂĄm thay áť•i khi cháť§ nhĂ khĂ´ng áť“ng Ă˝? NhĂ tháş§u nĂ o táťą nhiĂŞn lĂ m nĂŞn kiáťƒu nĂ y kiáťƒu kia náşżu cháşłng ưᝣc gia cháť§ duyᝇt chi? áťž khĂa cấnh sáť&#x; hᝯu, cĂł tháťƒ hiáťƒu hĂŹnh thᝊc sáť&#x; hᝯu nĂ o sáş˝ tấo ra kiáťƒu nhà Ẽy. Quen sáť‘ng trong nhĂ áť&#x; sáť&#x; hᝯu táşp tháťƒ thĂŹ sáş˝ khĂ´ng tháťƒ em tư duy ăn áť&#x; tấm bᝣ, sĆĄ sĂ i (dĂš cᝊ cho lĂ tiáşżt kiᝇm, cháť‹u khĂł) ĂĄp ạt vĂ o nhĂ áť&#x; tư nhân. Nhưng cĹŠng khĂ´ng tháťƒ nhân danh “nhĂ tĂ´i, tĂ´i thĂch, tĂ´i lĂ mâ€? áťƒ biᝇn minh cho cĂĄch lĂ m nhĂ khoe khoang, phung phĂ năng lưᝣng vĂ gây â€œĂ´ nhiáť…m tháť‹ giĂĄcâ€? cáť™ng áť“ng. BĂŞn cấnh
Luáşt Xây dáťąng, rĂľ rĂ ng lĂ cáş§n cĂł quy áť‹nh (như c᝼ tháťƒ như Luáşt Kiáşżn trĂşc, văn bản dư᝛i luáşt) quy áť‹nh khung chuẊn trong xây dáťąng nhĂ áť&#x; theo cĂĄc hĂŹnh thᝊc sáť&#x; hᝯu khĂĄc nhau. Báť&#x;i náşżu chᝉ cĂł nhᝯng quy áť‹nh chung chung váť chiáť u cao, sáť“ táş§ng, khoảng lĂši, mĂŠt vuĂ´ng‌ mĂ thiáşżu áť‹nh váť‹ khung phong cĂĄch, dẼu Ẽn, thẊm máťš, thĂŹ áť• chuáť™t cao táş§ng sáş˝ xuẼt hiᝇn, thĂŹ xĂłm lâu Ă i Ph᝼c hưng sáş˝ nhan nhản hay biᝇt tháťą ghĂŠp tᝍ áť“ ve chai sáş˝ xuẼt hiᝇn khắp nĆĄi! áťž khĂa cấnh văn hĂła, nhĂ nghiĂŞn cᝊu Phan CẊm Thưᝣng ĂŁ nĂŞu rẼt xĂĄc ĂĄng ráşąng “Kiáşżn trĂşc truyáť n tháť‘ng ngưáť?i Viᝇt tinh táşż vĂ áşšp áş˝ biáşżt bao nhiĂŞu‌â€? váşy mĂ khi ngưáť?i ta cĂł iáť u kiᝇn xây nhĂ tháť?i máť›i thĂŹ xuẼt hiᝇn “sáťą cắt ᝊt hoĂ n toĂ n váť›i thẊm máťš vĂ truyáť n tháť‘ng dân táť™c, ai nẼy áť u muáť‘n to cao kᝇch cᝥm‌â€?(1). Ngay cả nhᝯng ai ang hᝊng thĂş váť›i cĂĄc kiáťƒu nhĂ tấm gáť?i lĂ â€œ ưƥng ấiâ€? theo kiáťƒu “giải thưáť&#x;ng máť›i nhẼt, bĂĄo Máťš vᝍa ăng; choĂĄng ngᝣp căn háť™ mĂ u trắng cáť§a sao Aâ€? thĂŹ váť mạt văn hĂła sáť‘ng cĹŠng cáş§n bĂŹnh tâm suy xĂŠt: liᝇu nhᝯng thᝊ ta ang lĂ m cĂł ĂĄp ᝊng tháťąc sáťą vẼn áť gĂŹ cáť§a gia ĂŹnh ta, bản thân ta, hay nĂł chᝉ lĂ máť™t cĂĄch tháťƒ hiᝇn khĂĄc cáť§a cĂĄi tĂ´i, mĂ cĂĄi tĂ´i Ăł thưáť?ng khĂ´ng ra ngoĂ i vòng xoĂĄy ưᝣc dẍn dắt báť&#x;i truyáť n thĂ´ng mấng? Như Kahlil Gibran(2) ĂŁ tᝍng viáşżt: “HĂŁy cho tĂ´i biáşżt, cĂĄc bấn ang cĂł cĂĄi gĂŹ trong nhĂ mĂŹnh? VĂ váť›i cĂĄnh cáťa khĂŠp chạt, cĂĄc bấn ang canh giᝯ iáť u gĂŹ?â€?. Máť™t câu háť?i, nĂŠt táťą sáťą, Ă˝ thiáşżt tha, láť?i kĂŞu gáť?i, tuy gáş§n 100 năm trư᝛c nhưng vẍn nguyĂŞn giĂĄ tráť‹ khi nhân loấi bư᝛c sang tháşż kᝡ 21. Báť&#x;i tháşż mĂ câu chuyᝇn “ăn nhiáť u áť&#x; háşżt bao nhiĂŞuâ€? sáş˝ còn tiáşżp diáť…n khi bĂ n sang vẼn áť áş§u tư vĂ o âu cho hᝣp lĂ˝ lĂşc xây nhĂ , táşp trung cho hĂŹnh thᝊc, hay cĂ´ng năng, káşżt cẼu áťƒ ăn chắc mạc báť n, hay mua sắm náť™i thẼt áťƒ hưáť&#x;ng th᝼ khĂ´ng gian‌ vẍn áťƒ máť&#x; cho cĂĄc quan iáťƒm a chiáť u cĂšng tham gia chia sáşť.
&DUO*XVWDYH-XQJE½FVIJWÂżPWKĹ€QPŲWQKžWÂżPOÂ?KĹŚF7KĹž\6IJ1ĹŽLWLĹ˜QJYĹ´LYLĹ FWKžQKOņSPŲW WUĸŜQJSK½LWÂżPOÂ?KĹŚFPĹ´LFĂ?WÆQOž|7ÂżPOÂ?KĹŚFSKÂżQWĂˆFK}QKĹŠPSKÂżQELĹ WYĹ´LWUĸŜQJSK½L|3KÂżQ WÂżPKĹŚF}FĆ€D6LJPXQG)UHXG9žQJž\QD\FĂ?UÄžWQKLĹšXQKžWÂżPOÂ?WUŤOLĹ XFKĆˆDWUŤEĹ QKQKÂżQWKHR SKĸĜQJSK½SFĆ€DĂ?QJ 7KDPNKħR 3KDQ&Ĺ‚P7KĸşQJ9İQPLQKYņWFKÄžWFĆ€DQJĸŜL9LĹ W1;%7UL7KĆ‚F .DKOLO*LEUDQ.Ĺ”WLÆQWULWUDQJWUĂˆFKWURQJPĹžFYĹšQKžŸFĂ?QJW\6½FK7KĹśLćĺL 1Kž[XÄžW EÄźQ9İQ+ĹŚFQİP
+Ř,.,ľ175ä&6Ğ7+Ò1+3+Ő+Œ&+Ý0,1+
&Ú&1+Ò7Ò,75Ţ òÕòŖ1*+Ô1+ &è1*&Ü&+2Ĥ7òŜ1*&Ū$+Ŝ, 7521*1Ě0
TÀI TRỢ VÀNG 7Ұ3Ĉ2¬16Ѫ10Ӻ86$
Since 1806 in America vì cuộc sống tươi ẹp
TÀI TRỢ BẠC
TÀI TRỢ ĐỒNG
https://ashui.com/kientrucdoisong
Published on Apr 13, 2020
https://ashui.com/kientrucdoisong