__MAIN_TEXT__
feature-image

Page 1

166 + Ř ,  . , ľ 1  7 5 ä &  6 Ğ  7 + Ò 1 +  3 + Ő  + Œ  & + Ý  0 , 1 + 6Ő 7+Ú1*

3+21*7+Ū<

6,1+.+ß7Ů 7+,Û11+,Û1 7+81+Œ

&+8<Û1òń

XÂY NHÀ & %Ħ19ŀ

8 9 3 8 5 0 0 5 1 2

THÁNG 3.2020

1+ÔŢ1*Õ%$

29.500 ANDERSSEN & VOLL “CẶP BÀI TRÙNG” CỦA THIẾT KẾ BẮC ÂU


KÍNH TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG GIẢI PHÁP XANH CHO MỌI CÔNG TRÌNH

CHÚC MỪNG ĐẠI HỘI ĐẠI BIỂU

HỘI KIẾN TRÚC SƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA VIII NHIỆM KỲ 2020-2025


KT&ĐS THÁNG 3.2020

1


CƠ QUAN CỦA HỘI KIẾN TRÚC SƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, PHÁT HÀNH MỘT KỲ MỖI THÁNG TRỤ SỞ 88/1B MẠC ĐĨNH CHI, QUẬN 1, TP.HỒ CHÍ MINH TỔNG BIÊN TẬP PGS.TS.KTS NGUYỄN KHỞI HỘI ĐỒNG BIÊN TẬP PGS.TS.KTS NGUYỄN KHỞI KTS KHƯƠNG VĂN MƯỜI KTS NGUYỄN TRƯỜNG LƯU NHÀ BÁO PHẠM HY HƯNG NHÀ BÁO NGUYỄN VĨNH PHƯƠNG

CHÚC MỪNG ĐẠI HỘI HỘI KIẾN TRÚC SƯ TP. HỒ CHÍ MINH KHÓA VIII - NHIỆM KỲ 2020-2025

THƯ KÝ TÒA SOAN NGUYỄN VĨNH PHƯƠNG

Ngày 29.02.2020, Hội Kiến trúc sư TP. Hồ Chí Minh ã tổ chức Đại hội ại biểu Hội Kiến trúc sư TP. Hồ Chí Minh khóa VIII nhiệm kỳ 2020-2025. Tạp chí Kiến Trúc & Đời Sống xin ược chúc mừng thành công của Đại Hội cùng những thành tựu của nhiệm kỳ trước ồng thời tâm ắc với phương châm hành ộng ặt ra cho nhiệm kỳ mới này thông qua khẩu hiệu như một cảm hứng hành nghề mà Hội chia sẻ với các hội viên. Đó là Sáng tạo - Trách nhiệm - Chuyên nghiệp. Cũng trong số báo này, bên cạnh những bài vở thường kỳ, câu chuyện mà các kiến trúc sư chúng tôi muốn chia sẻ cùng ộc giả là chuyện về vai trò của bản vẽ trong quá trình xây nhà. Chia sẻ này giúp ộc giả hiểu úng về vai trò của bản vẽ, cách thức mà chúng ta có ược chúng, ánh giá ược tầm quan trọng của chất xám, của sự sáng tạo mà các kiến trúc sư phải ưa vào ó ể chúng ta có ược một ngôi nhà úng nghĩa cho riêng mình. Hẹn gặp lại quý ộc giả trong số báo tháng 4.2019. Trân trọng,

MỸ THUẬT NGUYỄN THU VÂN LIFE SPACE MEDIA CO.,LTD PHỤ TRÁCH HÌNH ẢNH ĐINH QUANG TUẤN LIÊN HỆ BẠN ĐỌC, THƯ TỪ, BÀI VỞ ĐT: 028.38229314 88/1B MẠC ĐĨNH CHI, Q.1, TP.HỒ CHÍ MINH EMAIL: BANDOC.KTDS@GMAIL.COM

LIÊN HỆ QUẢNG CÁO CÔNG TY TNHH KHÔNG GIAN SỐNG MEDIA (LIFE SPACE MEDIA) 88/1B MẠC ĐĨNH CHI, Q.1, TP.HỒ CHÍ MINH MOBILE: 0902 636 588 WWW.KHONGGIANSONGMEDIA.COM IN TẠI CÔNG TY TNHH MTV LÊ QUANG LỘC

GIẤY PHÉP XUẤT BẢN SỐ 23/GP-BTTTT CẤP NGÀY 5.1.2012 CỦA CỤC BÁO CHÍ - BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Tổng biên tập

+ Ř ,  . , ľ 1  7 5 ä &  6 Ğ  7 + Ò 1 +  3 + Ő  + Œ  & + Ý  0 , 1 + 6Ő 6Ő  7+Ú 7+Ú1* Ú1* *     

3+21*7+Ū<

PGS.TS.KTS Nguyễn Khởi

6,1+.+ß7Ů 7+,Û11+,Û1 7+81+Œ

&+8<Û1òń

893 85 0051 2

XÂY NHÀ & %Ħ19ŀ

1+ÔŢ1*Õ%$

NDERSSEN EN & VOLL VOLL “CẶP BÀ BÀI ÀI TR TRÙNG” CỦA THIẾT T KẾ B BẮC ÂU 29 50 ANDERSS 29.500

ẢNH CTV

Bạn ọc có thể ọc tạp chí Kiến Trúc & Đời Sống phiên bản iện tử từ: www.ktds.vn; ashui.com; https://www.facebook.com/kientrucvadoisong

161

+ Ř ,  . , ľ 1  7 5 ä &  6 Ğ  7 + Ò 1 +  3 + Ő  + Œ  & + Ý  0 , 1 + 6Ő 7+Ú1*

+ Ř ,  . , ľ 1  7 5 ä &  6 Ğ  7 + Ò 1 +  3 + Ő  + Œ  & + Ý  0 , 1 + 6Ő

+ Ř ,  . , ľ 1  7 5 ä &  6 Ğ  7 + Ò 1 +  3 + Ő  + Œ  & + Ý  0 , 1 + 6Ő 6Ő Ő      7 7+Ú 7+Ú1 7+Ú1* 7+Ú1* 7+Ú1* +Ú1* +Ú Ú1* 1* * * *      

7+Ú1*

7+,ł7%Ŏ9Ŋ6,1+ 7+ä1*0,1+

.+ä1*7+ņ /Ô00å

ÁN NH H SÁN SÁ NG G ĐẸ ĐẸ ẸP P

1+ÔŢ

1+Ų1*ä&Ű$ “ 7+Ī17+Ü1+”

KTS NGUYỄN ĐÌNH GIỚI:

Muốn tồn tại, phải ầu tư về chuyên môn

*,Ħ,3+Ü3

*,Ų+Ŗ1 3+Ŕ+Ŝ,

2

KT&ĐS THÁNG 3.2020

/ĢŞ76ã1* òŎ$Ŕ& 7+Š,

NÉT DUYÊN NỘI THẤT

.+ä1**,$ .+ä 1**,$ ,$1 $1 1 1 7Ŏ1 7,ł1 7Ŏ1+7

&Ú11+IJ&.+, VAY NGÂN HÀNG

&Ě1+Ŝ +Ŝ

7ŘĨ Ĩ0 òÜ1 Ü1*< *<Û <Û Û8

29 50 FRANK GEHRY - THIÊN TÀI KHÔNG BIẾT MỎI MỆT CỦA GIỚI KIẾN TRÚC 29.500

7+Š,6Ŵ.,ł175æ&

;ã7 7+,Û11+,Û1

29 50 RICHARDO 29.500 HARDO O BOFILL F LL VÀ V À NHỮNG NH NHỮN H ỮNG C HỮ CÔ NG TRÌNH T ĐẦY ẦY CHẤT THƠ Ơ

89 3 85 00 512

NHÀ SIÊU NHỎ

893 85 00 512

8 9 3 85 00 5 12

8 9 3 85 00 512

29 50 CÁ TÍNH CÙNG VƯỜN BẬC THANG 29.500

òŎ$Ŕ&

1+Ô Ţ 1+ÔŢ

MUA CONDOTEL, SHOPHOUSE:

KHÔNG GIAN ò$ 'Ĥ1*

+ Ř ,  . , ľ 1  7 5 ä &  6 Ğ  7 + Ò 1 +  3 + Ő  + Œ  & + Ý  0 , 1 + 6Ő 7+Ú1*

/Ĩ1%,ņ1&Ī1*,Š

7+,ł7.ł òĦ2%ł3

9.500 BJARKE INGELS: TẦM NHÌN KHÁC BIỆT, Ý TƯỞNG LỚN


6

166

20

SỐ 3.2020 NHÀ Ở

52

6

Linh hoạt, liên hoàn ĐỊNH QUANG TUẤN

12

Nhà ở ngã ba CTV - MINQ BUI

20

12

Khác lạ nhưng không dị biệt KTS HOÀNG NHẬT - QUỐC THỐNG

GIẢI PHÁP

37

Nhà sáng mát lòng THÁI A

KHÔNG GIAN DẸP

60

40

Điểm dừng lý thú CTV

44

Không gian cho tương tác CTV

52

Tinh thần Việt trong S+ THIÊN Ý

74

CĂN HỘ

60

Không gian biến hóa V.Q - MINQ BUI

CÂU CHUYỆN KIẾN TRÚC

72

Cổng chùa Bà Mụ - Một di tích kiến trúc ộc áo TRƯƠNG NGUYÊN NGÃ

PHÓNG SỰ ẢNH

76

Rực rỡ Banglades KHÁNH PHAN

82

Chọn chỗ se duyên VĨNH PHƯƠNG - ĐINH QUANG TUẤN

KT&ĐS THÁNG 3.2020

3


tháť?i sáťą kiáşżn trĂşc

Ä?áş I Háť&#x2DC;I Ä?áş I BIáť&#x201A;U Háť&#x2DC;I KIáşžN TRĂ&#x161;C SĆŻ THĂ&#x20AC;NH PHáť? Háť&#x2019; CHĂ? MINH KHĂ&#x201C;A VIII - NHIáť&#x2020;M Kᝲ 2020-2025 NĂ&#x160;U PHĆŻĆ NG CHĂ&#x201A;M HĂ&#x20AC;NH Ä?áť&#x2DC;NG SĂ NG Táş O - TRĂ CH NHIáť&#x2020;M - CHUYĂ&#x160;N NGHIáť&#x2020;P 1Jž\WÄşL7UXQJWÂżP+ŲLQJKŤ9Ă&#x2018;7KŤ6½X+ŲL.LĹ&#x2DC;QWUĂ&#x2019;FVĸWKžQKSKĹŞ+ĹŹ&KĂ&#x2C6;0LQKÄ&#x2C6;Ă WĹŽFKĆ&#x201A;F WKžQKFĂ?QJÄ&#x2021;ÄşLKŲLÄ&#x2021;ÄşLELĹ&#x153;XNKĂ?D9,,,QKLĹ PNĆ&#x152;Ä&#x2021;ÄşLKŲLÄ&#x2C6;Ă WĹŽQJNĹ&#x2DC;WKRÄşWÄ&#x2C6;ŲQJNKĂ?D9,,QKLĹ PNĆ&#x152; YžÄ&#x2C6;Ĺ&#x161;UDSKĸĜQJKĸŴQJKRÄşWÄ&#x2C6;ŲQJNKĂ?D9,,,QKLĹ PNĆ&#x152;Ä&#x2021;ÄşLKŲLFÄ´QJEĹ&#x20AC;XUD%DQFKÄžS KžQKQKLĹ PNĆ&#x152;PĹ´LYž%DQFKÄžSKžQK+ŲLÄ&#x2C6;Ă WĂ&#x2C6;QQKLĹ PEĹ&#x20AC;XNLĹ&#x2DC;QWUĂ&#x2019;FVĸ1JX\Ĺ&#x17E;Q7UĸŜQJ/ĸXWLĹ&#x2DC;SWĹžFJLĆ&#x2C6; FKĆ&#x201A;F&KĆ&#x20AC;WŤFK+ŲL.LĹ&#x2DC;QWUĂ&#x2019;FVĸWKžQKSKĹŞ+ĹŹ&KĂ&#x2C6;0LQKNKĂ?D9,,,QKLĹ PNĆ&#x152; BĂ&#x20AC;I3+ĢĠ1*+Ģ1*Äť1+ò,1+48$1*78Ĩ1

T

ham dáťą ấi háť&#x2122;i cĂł hĆĄn 200 ấi biáť&#x192;u ấi diáť&#x2021;n cho 1.040 háť&#x2122;i viĂŞn Háť&#x2122;i kiáşżn trĂşc sư TP.HCM. Váť phĂ­a khĂĄch máť?i, cĂł Ă´ng Dưƥng Tháşż Trung, PhĂł ban TuyĂŞn giĂĄo ThĂ nh áť§y TP.HCM; Ă´ng HoĂ ng NghÄŠa Huáťłnh, PhĂł trưáť&#x;ng Ban Thi ua Khen thưáť&#x;ng ThĂ nh áť§y TP.HCM; nhấc sÄŠ Tráş§n Long Ẩn, BĂ­ thư Ä?ảng-Ä?oĂ n, Cháť§ táť&#x2039;ch LiĂŞn hiáť&#x2021;p CĂĄc Háť&#x2122;i VÄ&#x192;n háť?c Ngháť&#x2021; thuáş­t TP.HCM; KTS Nguyáť&#x2026;n TẼn Vấn, Cháť§ táť&#x2039;ch Háť&#x2122;i Kiáşżn trĂşc sư Viáť&#x2021;t Nam cĂšng nhiáť u ấi biáť&#x192;u ấi diáť&#x2021;n cĂĄc háť&#x2122;i, cĆĄ quan, táť&#x2022; chᝊc. BĂĄo cĂĄo tấi Ä?ấi háť&#x2122;i, Cháť§ táť&#x2039;ch Háť&#x2122;i Kiáşżn trĂşc sư TP.HCM Nguyáť&#x2026;n Trưáť?ng Lưu nĂŞu rĂľ, trong nhiáť&#x2021;m káťł vᝍa qua, Háť&#x2122;i Kiáşżn trĂşc sư TP.HCM ĂŁ lĂ m táť&#x2018;t cĂ´ng tĂĄc phản biáť&#x2021;n xĂŁ háť&#x2122;i vĂ  hoất áť&#x2122;ng ngháť nghiáť&#x2021;p a dấng, phong phĂş vĂ  chuyĂŞn 5DPĹ&#x2C6;W%DQFKÄžSKžQKQKLĹ PNĆ&#x152;PĹ´L

4

KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

sâu, cĂł chẼt lưᝣng trong lÄŠnh váťąc kiáşżn trĂşc, quy hoấch. CĂĄc KTS háť&#x2122;i viĂŞn cĹŠng ĂŁ nháş­n ưᝣc nhiáť u giải thưáť&#x;ng váť kiáşżn trĂşc trong nưáť&#x203A;c vĂ quáť&#x2018;c táşż. BĂŞn cấnh Ăł, Háť&#x2122;i Kiáşżn trĂşc sư thĂ nh pháť&#x2018; cĹŠng ĂŁ tÄ&#x192;ng cưáť?ng hoất áť&#x2122;ng phong trĂ o cĂł chẼt lưᝣng tấo áť&#x2122;ng láťąc vĂ  lĂ  hất nhân gắn káşżt háť&#x2122;i viĂŞn vĂ  cĂĄc chi háť&#x2122;i trong táş­p tháť&#x192; Háť&#x2122;i. Váť&#x203A;i nhᝯng Ăłng gĂłp Ăł, UBND TP.HCM ĂŁ tạng Báşąng khen cho Háť&#x2122;i Kiáşżn trĂşc sư thĂ nh pháť&#x2018; vĂŹ ĂŁ cĂł thĂ nh tĂ­ch hoĂ n thĂ nh xuẼt sắc nhiáť&#x2021;m v᝼ nhiáť&#x2021;m káťł 2015-2020 gĂłp pháş§n tĂ­ch cáťąc trong phong trĂ o thi ua cáť§a TP.HCM. PhĂĄt biáť&#x192;u tấi Ä?ấi háť&#x2122;i, KTS Nguyáť&#x2026;n TẼn Vấn, Cháť§ táť&#x2039;ch Háť&#x2122;i Kiáşżn trĂşc sư Viáť&#x2021;t Nam biáť&#x192;u dưƥng Háť&#x2122;i Kiáşżn trĂşc sư thĂ nh pháť&#x2018; ĂŁ táť&#x2022; chᝊc tháťąc hiáť&#x2021;n cĂĄc chưƥng trĂŹnh hĂ nh áť&#x2122;ng cáť§a UBND TP.HCM trong cĂ´ng tĂĄc quy hoấch, phĂĄt triáť&#x192;n Ă´


tháť?i sáťą kiáşżn trĂşc

&½FÄ&#x2C6;ÄşLELĹ&#x153;XEŨSKLĹ&#x2DC;XEĹ&#x20AC;X%DQFKÄžSKžQK

ĂźQJ1JX\Ĺ&#x17E;Q7ÄžQ9ÄşQSK½WELĹ&#x153;XWÄşLÄ&#x2021;ÄşLKŲL

tháť&#x2039;, tham gia cĂĄc chưƥng trĂŹnh xây dáťąng Ă´ tháť&#x2039; thĂ´ng minh; duy trĂŹ sáťą phĂĄt triáť&#x192;n cáť§a cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh kiáşżn trĂşc xanh, phĂĄt triáť&#x192;n báť n vᝯng... Váť phưƥng hưáť&#x203A;ng hoất áť&#x2122;ng trong nhiáť&#x2021;m káťł máť&#x203A;i, Háť&#x2122;i Kiáşżn trĂşc sư TP.HCM nĂŞu phưƥng châm hĂ nh áť&#x2122;ng lĂ  SĂĄng tấo TrĂĄch nhiáť&#x2021;m - ChuyĂŞn nghiáť&#x2021;p tấo ra mĂ´i trưáť?ng lĂ m ngháť nháşąm cĂł ưᝣc nhᝯng sản phẊm, tĂĄc phẊm kiáşżn trĂşc táť&#x2018;t cho thĂ nh pháť&#x2018;, cho xĂŁ háť&#x2122;i. Ä?áť&#x201C;ng tháť?i, Háť&#x2122;i cĹŠng sáş˝ tiáşżp t᝼c áť&#x2022;i máť&#x203A;i phưƥng thᝊc táť&#x2022; chᝊc vĂ  hoất áť&#x2122;ng theo hưáť&#x203A;ng cáť§a Luáş­t Kiáşżn trĂşc bắt áş§u tháťąc thi nĂŞn cĂĄc táť&#x2022; chᝊc hoất áť&#x2122;ng Háť&#x2122;i cĹŠng thay áť&#x2022;i phĂš hᝣp, hoất áť&#x2122;ng hĂ nh ngháť kiáşżn trĂşc sư ưᝣc ưu tiĂŞn áť&#x192; háť&#x2014; trᝣ cho cĂĄc KTS cĂł ưᝣc nhᝯng tĂĄc phẊm kiáşżn trĂşc táť&#x2018;t.

NĂŠt máť&#x203A;i ĂĄng ghi nháş­n trong cĂ´ng tĂĄc táť&#x2022; chᝊc Ä?ấi háť&#x2122;i láş§n nĂ y lĂ  ngay trưáť&#x203A;c tháť m Ä?ấi háť&#x2122;i - ngĂ y 12.2.2020, Háť&#x2122;i Kiáşżn trĂşc sư TP.HCM ĂŁ táť&#x2022; chᝊc buáť&#x2022;i táť?a Ă m váť&#x203A;i cháť§ áť â&#x20AC;&#x153;Chuyáť&#x2021;n lĂ m ngháť kiáşżn trĂşcâ&#x20AC;?. Tấi buáť&#x2022;i táť?a Ă m, cĂĄc KTS ĂŁ trao áť&#x2022;i tháşłng thắn vĂ  tâm huyáşżt nhiáť u Ă˝ kiáşżn xung quanh cĂĄc vẼn áť váť sĂĄng tấo, tĂ­nh chuyĂŞn nghiáť&#x2021;p vĂ  phĂĄt triáť&#x192;n nguáť&#x201C;n nhân láťąc trong thiáşżt káşż kiáşżn trĂşc. CĂĄc Ă˝ kiáşżn ĂŁ ưᝣc ghi hĂŹnh, dĂ n dáťąng thĂ nh clip vĂ  trĂŹnh chiáşżu tấi Ä?ấi háť&#x2122;i. Nháť? cĂĄch thᝊc nĂ y, cĂĄc vẼn áť ưᝣc trĂŹnh bĂ y cĂ´ áť?ng, cĂł sᝊc hẼp dẍn vĂ  cĂĄc ấi biáť&#x192;u ĂŁ cĂł tháť?i gian nghiĂŞn cᝊu, phĂĄt biáť&#x192;u sâu, nĂŞu nhiáť u Ă˝ kiáşżn cĂł sᝊc thuyáşżt ph᝼c váť chuyáť&#x2021;n lĂ m ngháť . TĂ­nh sĂĄng tấo trong hĂ nh ngháť ưᝣc áť cao cĂšng váť&#x203A;i viáť&#x2021;c nâng cao trĂĄch nhiáť&#x2021;m, tĂ­nh

7Ĺ?QJEÄźQJYLQKGDQKFKRF½FQKžWžLWUĹźÄ&#x2C6;Ă Ä&#x2C6;ĹŹQJKžQKFĂ&#x201C;QJ+ŲL.LĹ&#x2DC;QWUĂ&#x2019;FVĸ73+&0QKLĹ PNĆ&#x152;TXD

chuyĂŞn nghiáť&#x2021;p trong hĂ nh ngháť cáť§a tᝍng háť&#x2122;i viĂŞn, táş­p tháť&#x192;. Ä?ấi háť&#x2122;i cĹŠng ĂŁ cĂ´ng báť&#x2018; káşżt quả báş§u Ban chẼp hĂ nh máť&#x203A;i vĂ  cĂ´ng báť&#x2018; cĂĄc chᝊc danh cháť§ táť&#x2039;ch, phĂł cháť§ táť&#x2039;ch, cháť§ táť&#x2039;ch háť&#x2122;i áť&#x201C;ng kiáşżn trĂşc, trưáť&#x;ng ban kiáť&#x192;m tra khĂła VIII (nhiáť&#x2021;m káťł 2020-2025). KTS Nguyáť&#x2026;n Trưáť?ng Lưu ưᝣc tĂ­n nhiáť&#x2021;m tiáşżp t᝼c giᝯ chᝊc Cháť§ táť&#x2039;ch; cĂĄc KTS Lưu Hưáť&#x203A;ng Dưƥng, KTS Phấm PhĂş Cưáť?ng vĂ  KTS Tráş§n KhĂĄnh Trung giᝯ chᝊc PhĂł cháť§ táť&#x2039;ch Háť&#x2122;i Kiáşżn trĂşc sư TP.HCM khĂła VIII (nhiáť&#x2021;m káťł 2020-2025). Ä?ấi háť&#x2122;i cĹŠng ĂŁ ghi nháş­n, cĂĄm ĆĄn vĂ  tạng hoa cho cĂĄc nhĂ  tĂ i trᝣ lĂ  cĂĄc doanh nghiáť&#x2021;p ĂŁ áť&#x201C;ng hĂ nh vĂ  Ăłng gĂłp vĂ o thĂ nh cĂ´ng cho cĂĄc hoất áť&#x2122;ng cáť§a háť&#x2122;i trong tháť?i gian qua. 'DQKV´FK%DQFKÄŠSKÂľQK +Ĺ?L.LĹ&#x192;QWUĂ&#x2030;FVÄŁ73+&0  .KĂ&#x201E;D9,,, QKLĹ&#x2039;PNš

.76/Ă&#x2020;6RQJ$Q .76&KÂżX0Ć&#x2019;$QK .769Ä´9LĹ W$QK .763KDP3KĂ&#x2019;&ĸŜQJ .76/Â?7KĹ&#x2DC;'ÂżQ .76/ĸX+ĸŴQJ'ĸĜQJ .761JX\Ĺ&#x17E;Q7KDQK+ÄźL .767K½L1JĹŚF+Ă&#x201C;QJ .76.KĸĜQJ1JĹŚF+X\ .761JX\Ĺ&#x17E;Q7UĸŜQJ/ĸX .761JX\Ĺ&#x17E;Q+RžQJ0ÄşQK .767UĹ&#x20AC;Q4XDQJ0LQK .761JX\Ĺ&#x17E;Q7KDQK1KĂ .763KÄşP9İQ3KĸŴF .767UĹ&#x20AC;Q9İQ4XÂ? .76+ĹŹ&DR+RžL6DQJ .761JX\Ĺ&#x17E;QÄ&#x2021;Ă&#x2030;QK6½X .761JĂ?9LĹ&#x2DC;W1DP6ÄśQ .761JX\Ĺ&#x17E;Q7KžQK7ÂżQ .769Ä´;XÂżQ7KDR .761JX\Ĺ&#x17E;Q.LP7KX .76/Ă&#x2020;9İQ7KĸĜQJ .76+ž.LP7KĂ&#x2019;\ .767UĹ&#x20AC;Q.K½QK7UXQJ .763KDQ7UĸŜQJ6ÄśQ &+ĹŞ7Ĺ&#x17D;&+ .761JX\Ĺ&#x17E;Q7UĸŜQJ/ĸX &Ă&#x153;&3+ĂŁ&+ĹŞ7Ĺ&#x17D;&+ .76/ĸX+ĸŴQJ'ĸĜQJ .763KÄşP3KĂ&#x2019;&ĸŜQJ .767UĹ&#x20AC;Q.K½QK7UXQJ &+ĹŞ7Ĺ&#x17D;&++Ĺ&#x153;,òĹ&#x2013;1*.,Ĺ&#x201A;175ĂŚ& .76/ĸX+ĸŴQJ'ĸĜQJ 75ĢŢ1*%$1.,Ĺ&#x2020;075$ .761JX\Ĺ&#x17E;Q.LP7KX ;Ĺ&#x2DC;SWKHRWKĆ&#x201A;WĆ&#x160;$%&

KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

5


nhà ở

LINH HOẠT, LIÊN HOÀN &ÏQJWUÉQKYŪQO¾KDLFİQQK¾OLÆQNŘQŊPŸĈŀXKŬLWURQJ PŲWNKXĈÏWKŤPŴL73+&0&KÒQJOŐSOĺLJŀQQKĸKR¾Q WR¾QYŚKÉQKWKƂFW½FKELŠWQKDXUĺFKUÎLWKHRSKĸĶQJ ĈƂQJY¾FĴQJJŐSSKļLWÉQKWUĺQJWĸĶQJWƊQKĸF½FNKX SKŪ[¿\VŎQNK½FO¾FƂQJQKňFY¾WKLŘXWKłPPƒ 7+Ɖ&+,ş1ò,1+48$1*78Ĩ1 6

KT&ĐS THÁNG 3.2020


nhà ở

9½FKQJİQKDLFİQQK¾SKŪĈĸżFSK½EŨWĺRNKÏQJJLDQOLÆQKR¾Q

KT&ĐS THÁNG 3.2020

7


nhà ở

7ŀQJWUŠWGÓQJĈŜNLQKGRDQKQÆQY½FKEDRFKHĈĸżF[ƆOĈÍQJPŸOLQKKRĺW

T

uy nhiên, nhu cầu công năng ơn giản của cặp vợ chồng trẻ chủ nhà chính là một lợi thế ể kiến trúc sư khai thác vị trí ầu hồi của công trình. Phương án thiết kế ề xuất dành gần như toàn bộ tầng trệt ể kinh doanh, vách bao che ược xử lý óng mở linh hoạt tạo ra một không gian cộng ồng, có vai trò như iểm khởi ộng cho sự sống ộng của khu vực. Vách ngăn chia giữa hai căn nhà hiện trạng ược phá bỏ. Công trình mới giữ lại kết cấu và bố trí cơ bản của căn nhà bên trong, cân ối lại hình dạng thang cho phù hợp thiết kế mới. Căn nhà ầu hồi ược cải tạo thành các chức năng chung, kết hợp vào tổng thể sẽ trải dài không gian theo phương vị ngang của tự nhiên, thay thế cho phương vị ứng nhân tạo giữa cặp nhà liên kế ban ầu. Tính nhịp iệu từ ường cong nhẹ của dãy ban công và sự giật cấp giữa các căn nhà là những chi tiết ược tôn trọng và nhấn 8

KT&ĐS THÁNG 3.2020

mạnh trong thiết kế mới, thông qua hệ lam dọc bao quanh ban công, kết hợp các khoảng ệm cây xanh phía sau. Nhịp iệu phát triển từ mảng thành khối tạo nên hiệu quả các khối hộp chồng chất lên nhau, liên kết với nhau, lơ lửng bên trên không gian chung tầng trệt. Ở mặt ứng chính tây trải dài của công trình, thay vì ơn thuần che chắn nắng gắt, một khối lồng thang kính ược sử dụng, khai thác tối ưu tầm nhìn về khung cảnh hoàng hôn. Không gian ệm hoặc sân vườn ặt phía sau là nơi trình diễn sự thay ổi linh hoạt giữa bản chất trong suốt và phản xạ của kính, ánh sáng, màu sắc nền trời, tầm nhìn từ các cao ộ khác nhau. Tất cả tạo nên một một trải nghiệm phong phú, giàu cảm xúc khi cảm nhận không gian thay ổi qua từng khoảnh khắc của thời gian.


nhà ở

KT&ĐS THÁNG 3.2020

9


nhà ở

10

KT&ĐS THÁNG 3.2020


nhà ở

&½FNKÏQJJLDQG¾QKFKRVLQKKRĺWJLDĈÉQKFĴQJĈĸżF[ƆOUľWOLQKKRĺW

7ÆQFÏQJWUÉQK

67$&.,1* BOX

$'678',2 .LŘQWUÒFVĸFKƀWUÉ1JX\ŞQćŐQJ$QK'ĴQJ 1KÍPNLŘQWUÒFVĸ1JX\ŞQ+ƈX7KŜ7UDQJ 9ÑćÉQK+XƌQK

KT&ĐS THÁNG 3.2020

11


nhà ở

Nhà ở ngã ba

1JÏLQK¾QŊPŸQJÁEDĈĸŶQJWURQJPŲWNKXG¿QFĸWņS WUXQJQKLŚX[HFŲTXDOĺL%¾LWR½QĈŐWUDFKRQKÍPWKLŘWNŘ O¾O¾PVDRKĺQFKŘVƊļQKKĸŸQJFƀDWLŘQJŬQY¾EžLYŴLPÏL WUĸŶQJVŪQJWURQJQK¾%ÆQFĺQKĈÍYŴLGLŠQWÈFKQKŨKŒS ĈŐFWUĸQJFƀDQK¾ŪQJ½QKV½QJY¾NKÏQJNKÈOĸXWKÏQJ FĴQJO¾F½FYľQĈŚP¾NLŘQWUÒFVĸFĴQJFŀQSKļLJLļLTX\ŘW BÀI CTV9ëĻ1+MINQ 12

KT&ĐS THÁNG 3.2020


nhà ở

*LļLSK½SQJİQWLŘQJŬQY¾EžLEŐPFKRQJÏLQK¾ŪQJŸQJDEDQ¾\O¾WKLŘWNŘPŸUŲQJFƆDWŪLĈDĈŜĈÍQ½QKV½QJY¾ĈĸDF¿\[DQKUDPŐWWLŚQ

KT&ĐS THÁNG 3.2020

13


nhà ở

&ŀXWKDQJĈĸżFEŪWUÈV½WEÆQWĸŶQJNŘWKżSYŴLJLŘQJWUŶLĈÁJLļLTX\ŘWĈĸżFVƊWKÏQJJLÍY¾½QKV½QJ

G

iải pháp ầu tiên ược chọn là thiết kế mở rộng cửa tối a ón ánh sáng ồng thời ưa cây xanh vào mặt tiền nhà ể chống ồn và ngăn bụi… Điều này cũng giúp tạo ra thẩm mỹ và không gian sống lý tưởng cho ngôi nhà. Với chỉ có 4x17m diện tích mặt bằng, ể tận dụng không gian, kiến trúc sư chọn giải pháp làm không gian liên hoàn cho garage ôtô, phòng khách, bếp ăn ở tầng trệt. Cầu thang ược bố trí sát một bên tường, ánh sáng và thông gió ược giải quyết bởi 2 giếng trời ở giữa và phía sau nhà thông suốt lên mái. Vật liệu gỗ ược sử dụng hầu như trong tất cả các không gian tạo nên sự ấm cúng. Cấu trúc lệch tầng ược phát huy hết tác dụng khi phân ịnh các công năng theo chiều ứng tạo ra sự sinh ộng, linh hoạt cho không gian. Mặt khác, cầu thang kết hợp với giếng 14

KT&ĐS THÁNG 3.2020

trời ở giữa và giếng trời phía sau nhà giúp bổ sung thêm mảng cây xanh và ối lưu không khí cho tất cả các phòng. Ngoài việc mang ến không gian sống dễ chịu thì tiết kiệm năng lượng hiệu quả cũng là một trong những ưu iểm của thiết kế này, căn nhà gần như không cần phải “sáng èn” vào ban ngày. Ở ây có thể thấy phòng sinh hoạt chung luôn ngập tràn ánh nắng nhờ thiết kế không gian mở, ban công ược dùng ể bố trí trồng cây tạo mảng xanh ồng thời là giải pháp ngăn bụi, chống ồn hiệu quả. Các phòng ngủ cũng ược phân chia theo nhu cầu sử dụng. Mỗi phòng ều có cửa mở ra bên ngoài tiếp xúc với ánh sáng tự nhiên, gắn kết với cây và hoa. Cây xanh mặt tiền của ngôi nhà trở thành tấm rèm che tự nhiên tạo nên sự thoải mái, ồng thời ảm bảo phần nào sự riêng tư cho phòng ngủ master.


nhà ở

KT&ĐS THÁNG 3.2020

15


nhà ở

*LŘQJWUŶLĈĸżFEŪWUÈFļĈ¾QJWUĸŴFY¾VDXQJR¾LPDQJĈŘQNKÏQJJLDVŪQJGŞFKŤXFÎQPDQJ½QKV½QJWU¾QQJņSFļQJ¾\

16

KT&ĐS THÁNG 3.2020


nhà ở

KT&ĐS THÁNG 3.2020

17


nhà ở

3KÎQJQJƀĈĸżFWKLŘWNŘFÍFƆDPŸUDQJR¾LWLŘS[ÒFYŴL½QKV½QJWƊQKLÆQJňQNŘWYŴLF¿\Y¾KRDFŨ

18

KT&ĐS THÁNG 3.2020


nhà ở

7KLŘWNŘY¾WKLFÏQJ&ÏQJW\1,1+Y¾FŲQJVƊ

.76+2ë1*7,ŗ11,1+ 0DQ7KLŠQ37İQJ1KĶQ3KÒ$473+&0

TXļQJF½R

KT&ĐS THÁNG 3.2020

19


nhà ở

KHÁC LẠ NHƯNG KHÔNG DỊ BIỆT 1JÏLQK¾Q¾\NK½FQKƈQJQJÏLQK¾[XQJTXDQKEŸLF½FKWKƂFWKLŘWNŘWKLFÏQJNKÏQJWKHRNLŜXO¿X QD\|WURQJ[ÍP}WKĸŶQJO¾P.K½FEŸLFľXWUÒFQK¾FĴQJ|Oĺ}ĈÏLFKÒWVRYŴLNLŜXQK¾ŪQJTXHQWKXŲF 1KĸQJNKÏQJW½FKELŠWGŤELŠWELŠWOņSYŴLFKXQJTXDQK BÀI .76+2Ô1*1+İ7Ļ1+48Ŕ&7+Ŕ1*

20

KT&ĐS THÁNG 3.2020


nhĂ áť&#x;

.LĹ&#x153;XOĹ FKWĹ&#x20AC;QJWÄşRUDW½FKEÄşFKOĹŞLYžRJDUDJHYžOĹŞLÄ&#x2C6;LSKĂ&#x2C6;DVDXOĂ&#x2020;QNKXEĹ&#x2DC;SYĹ´L NKRÄźQJVÄźQKQKŨGĹ&#x201E;QOĂ&#x2020;QSKĂ&#x17D;QJNK½FKSKĂ&#x2C6;DWUĸŴF.KRÄźQJVÂżQWUĸŴFSKĂ&#x17D;QJNK½FKQKĂ&#x2030;Q YĹ&#x161;FRQKĹ&#x201D;PFĹžWFĂ?JĂ?FYĸŜQ[LQKYĹ´LFÂż\OŲFYĆ&#x201E;QJÄ&#x2C6;DQJWUĹŽEĂ?QJ

V

áť&#x2018;n ghĂŠp tᝍ hai cÄ&#x192;n nhĂ nháť? káť bĂŞn nhau áť&#x192; cĂł ưᝣc táť&#x2022;ng chiáť u ráť&#x2122;ng hĆĄn 7m, lᝣi tháşż cáť§a ngĂ´i nhĂ  lĂ  còn cĂł thĂŞm mạt thoĂĄng do suáť&#x2018;t chiáť u dĂ i bĂŞn hĂ´ng tiáşżp giĂĄp váť&#x203A;i máť&#x2122;t con háşťm. Háşťm áť§ ráť&#x2122;ng áť&#x192; máť&#x; ưᝣc cáť­a vĂ  logia thĂ´ng thoĂĄng, lẼy sĂĄng, mĂ  cĹŠng áť§ háşšp áť&#x192; khĂ´ng thĂ nh ưáť?ng i xuyĂŞn qua gây áť&#x201C;n Ă o khĂłi b᝼i. Mạt kia cáť§a ngĂ´i nhĂ  (láť&#x2018;i vĂ o cáť&#x2022;ng chĂ­nh) lĂ  váť&#x2039; trĂ­ cuáť&#x2018;i cáť§a con háşťm c᝼t, cĹŠng thuáť&#x2122;c diáť&#x2021;n vᝍa áť§ áť&#x192; máť&#x; cáť­a sáť&#x2022;, khĂ´ng báť&#x2039; che chắn bĂ­t bĂšng, vĂ  vẍn vui váşť cĂšng lĂĄng giáť ng máť&#x2014;i khi cĂł viáť&#x2021;c, ĂĄm tiáť&#x2021;c hay giáť&#x2014; chấp. Do gia cháť§ ĂŁ gắn bĂł váť&#x203A;i áť&#x2039;a iáť&#x192;m nĂ y khĂĄ lâu nÄ&#x192;m nĂŞn biáşżt rĂľ cĂĄc ưu nhưᝣc iáť&#x192;m váť nắng giĂł, gĂłc nhĂŹn cĹŠng như nhĂ  lân cáş­n, vĂŹ váş­y xĂĄc áť&#x2039;nh cĂ´ng nÄ&#x192;ng theo dấng â&#x20AC;&#x153;may oâ&#x20AC;?, tᝊc lĂ  rẼt c᝼ tháť&#x192; vĂ  tháťąc táşż, luĂ´n ạt ra câu háť?i áť&#x192; lĂ m gĂŹ vĂ  lĂ m ra sao, khĂ´ng chung chung, lĆĄ mĆĄ. Ă? tưáť&#x;ng nĂ o khĂ´ng phĂš hᝣp thĂŹ loấi ngay vĂŹ gia cháť§ cĂł tháť&#x192; hĂŹnh dung khĂĄ tưáť?ng táş­n viáť&#x2021;c báť&#x2018; trĂ­ như váş­y sáş˝ tấo nĂŞn hiáť&#x2021;u quả gĂŹ, ảnh hưáť&#x;ng chung quanh ra sao. Ä?iáť u nĂ y tuy hĆĄi mang tĂ­nh ĂĄp ạt, nhưng lấi gĂłp pháş§n giĂşp nhĂ  thiáşżt káşż tưƥng tĂĄc khĂĄ táť&#x2018;t, khĂ´ng loay hoay áť&#x; giai oấn â&#x20AC;&#x153;tĂŹm Ă˝â&#x20AC;?. VĂ­ d᝼ như anh cháť§ nhĂ  cĂł 2 chiáşżc xe kiáť&#x192;u bĂĄn tải áť&#x192; cháť&#x; hĂ ng, nĂŞn táş§ng tráť&#x2021;t bắt buáť&#x2122;c phải lĂ m garage sao cho áť§ cháť&#x2014;, áť§ gĂłc quay cho xe lĂši vĂ o, vĂ  khĂ´ng ạt báşżp dưáť&#x203A;i tráť&#x2021;t như nhĂ  cĹŠ nᝯa. Hay cháť&#x2039; cháť§ cáş§n gĂłc lĂ m sáť&#x2022; sĂĄch trĂŞn láş§u vᝍa tiáť&#x2021;n quan sĂĄt ưᝣc cĂĄc táş§ng vᝍa thoĂĄng ĂŁng mĂ  khĂ´ng mẼt nhiáť u KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

21


nhà ở

22

KT&ĐS THÁNG 3.2020


nhĂ áť&#x;

.KXEĹ&#x2DC;SYžSKĂ&#x17D;QJİQQĹ&#x160;PWUĂ&#x2020;QJDUDJHYĹ´LEDQFĂ?QJWKR½QJÄ&#x2C6;Ă QJEĂ&#x2020;QFÄşQKYžQJİQQKĹ&#x2019;EĹ&#x160;QJWĆ&#x20AC;NĹ Ä&#x2C6;Ĺ&#x153;JĂ?SSKĹ&#x20AC;Q|ELĹ&#x2DC;QPÄžW}FŲWJLĆ&#x2C6;D

diáť&#x2021;n tĂ­ch, tháşż lĂ thiáşżt káşż báť&#x2018; trĂ­ choâ&#x20AC;Ś ra hĂ nh lang ngáť&#x201C;i lĂ m viáť&#x2021;c, nghe thẼy káťł c᝼c, cĂł váşť khĂ´ng â&#x20AC;&#x153;sangâ&#x20AC;?, nhưng tháťąc chẼt lấi rẼt hᝣp Ă˝ gia cháť§, vĂŹ táş­n d᝼ng diáť&#x2021;n tĂ­ch, tháť?a mĂŁn nhu cáş§u sáť­ d᝼ng mĂ  lấi dáť&#x2026; dĂ ng thay áť&#x2022;i, khĂ´ng nhẼt thiáşżt phải cĂł háşłn máť&#x2122;t phòng lĂ m viáť&#x2021;c riĂŞng biáť&#x2021;t. Giải phĂĄp láťąa cháť?n lĂ  kháť&#x2018;i nhĂ  cĂł nhiáť u cáť­a sáť&#x2022; bĂŞn hĂ´ng i kèm lam che nắng ngang dáť?c, vĂ  nhẼn mấnh mảng kĂ­nh láť&#x203A;n áť&#x; khu giᝯa nhĂ  lĂ  máť&#x2122;t kiáť&#x192;u mạt ᝊng khĂ´ng máť&#x203A;i, nhưng rẼt phĂš hᝣp váť&#x203A;i hưáť&#x203A;ng nắng giĂł. Ä?ây cĹŠng lĂ  mạt máť&#x; cáť­a cĂšng váť&#x203A;i tr᝼c cáş§u thang dấng láť&#x2021;ch táş§ng tấo khĂ´ng gian cĂł chiáť u sâu, báť&#x203A;t ĆĄn iáť&#x2021;u cho nhĂ  áť&#x2018;ng. Tuy tr᝼c cáş§u thang vẍn ạt áť&#x; giᝯa nhĂ  náť&#x2018;i káşżt cĂĄc phòng áť&#x; trưáť&#x203A;c vĂ  sau, nhưng i cĂšng Ă´ giáşżng tráť?i vĂ  khoảng thĂ´ng táş§ng ra bĂŞn hĂ´ng nĂŞn giĂşp cĂĄc khĂ´ng gian náť&#x2122;i thẼt káşżt náť&#x2018;i táť&#x2018;t hĆĄn. CĂĄch ưa khĂ´ng gian chung vĂ  khu báşżp Ä&#x192;n lĂŞn nhᝯng khoảng láť&#x2021;ch táş§ng, cĂĄch tấo nhᝯng mảng tráť&#x201C;ng cây xanh áť&#x; phĂ­a sau, sân trưáť&#x203A;c cĹŠng như bĂŞn hĂ´ng giĂşp ngĂ´i nhĂ  cĂł thĂŞm liĂŞn káşżt a chiáť u, vᝍa theo chiáť u cao vᝍa theo chiáť u dáť?c, gia tÄ&#x192;ng ĂĄnh sĂĄng táťą nhiĂŞn hĆĄn, ĂĄp ᝊng quan niáť&#x2021;m â&#x20AC;&#x153;Ẽm cĂşng quây quáş§nâ&#x20AC;? ưᝣc ạt ra tᝍ áş§u. Nᝯ gia cháť§ cĹŠng cĂł nhᝯng tiáşżt cháşż, cháť?n láť?c trong chẼt liáť&#x2021;u vĂ  mĂ u sắc, thiĂŞn váť yáşżu táť&#x2018; â&#x20AC;&#x153;Ä&#x192;n chắc mạc báť nâ&#x20AC;? như khu vưáť?n rau sấch trĂŞn mĂĄi, phòng cho ngưáť?i giĂ ... giĂşp khĂ´ng gian thĂŞm pháş§n tiáť&#x2021;n nghi vĂ  thoải mĂĄi, Ăşng váť&#x203A;i tiĂŞu chĂ­ ban áş§u: khĂĄc lấ mĂ  khĂ´ng dáť&#x2039; biáť&#x2021;t! KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

23


nhà ở

&KLŘXV½QJF½FPŐWQJR¾LV¿QYĸŶQEŪWUÈNK½Ĉŀ\ĈƀKŠĈÅQFÍWKŜFKŢQKP¾XVňFWKHRPXŪQ

24

KT&ĐS THÁNG 3.2020


nhà ở

ĦQKWU½Q.KXYŠVLQKWKR½QJUŲQJP¾XVňFWUXQJWÈQKQKŒQK¾QJĦQKGģşL&½FKÉQKYŖPŐWEŊQJY¾SKŪL FļQKWĸŸQJKÉQKNKŪL

0ŐWEŊQJOŀX

0ŐWEŊQJOŀX

7KLŘWNŘY¾WKLFÏQJ &ÏQJW\71++7ĸ9ľQ7KLŘWNŘ;¿\GƊQJ

.,ŗ1;$1+

0ŐWEŊQJWUŠW

'ĈĸŶQJ$NKX+LP/DPSKĸŶQJ7¿Q+ĸQJ473+&0

KT&ĐS THÁNG 3.2020

25


chuyĂŞn áť

Xây nhĂ cáş§n bản váş˝ ;Âż\QKžWKĂ&#x2030;SKÄźLFĂ?EÄźQYĹ&#x2013;WKLĹ&#x2DC;WNĹ&#x2DC;Ä&#x2C6;Ă?WĸŸQJQKĸOžPŲWÄ&#x2C6;LĹ&#x161;XKLĹ&#x153;QQKLĂ&#x2020;Q1KĸQJÄ&#x2C6;Ĺ&#x153;FĂ?EÄźQYĹ&#x2013;WKĂ&#x2030;OÄşLOž PŲWTX½WUĂ&#x2030;QKNKĂ?QJKĹ&#x152;QOžÄ&#x2C6;ÄśQJLÄźQ7Ć&#x201E;EÄźQYĹ&#x2013;Ä&#x2C6;Ĺ&#x2DC;QQJĂ?LQKžWKĆ&#x160;FOÄşLOžPŲWFÂżXFKX\Ĺ QNK½F&Ă?UÄžW QKLĹ&#x161;XFKX\Ĺ QTXDQKF½LEÄźQYĹ&#x2013;WKLĹ&#x2DC;WNĹ&#x2DC;7URQJSKÄşPYLEžLYLĹ&#x2DC;WQž\FKĂ&#x2019;QJWĂ?LFKŢÄ&#x2C6;Ĺ&#x161;FĹ&#x2020;SWĹ´LSKÄşPYL WKLĹ&#x2DC;WNĹ&#x2DC;FĂ?QJWUĂ&#x2030;QKQKžŸJLDÄ&#x2C6;Ă&#x2030;QK BĂ&#x20AC;I .761*8<Ĺ&#x2C6;175ÄŞ1òŏ&$1+Äť1+7Ģ/,Ĺ&#x160;8

;Âś\QKÂľFĂ&#x201E;FÄŤQEħQYĹ "

Viáť&#x2021;c xây nhĂ thuĂŞ kiáşżn trĂşc sư thiáşżt káşż bây giáť? ĂŁ lĂ  chuyáť&#x2021;n bĂŹnh thưáť?ng, quen thuáť&#x2122;c. Tháş­m chĂ­ cĂł nhiáť u gia ĂŹnh xây nhĂ  quy mĂ´ nháť?, áş§u tư khĂ´ng láť&#x203A;n cĹŠng máť?i kiáşżn trĂşc sư. Nhiáť u cháť§ nhĂ  ĂŁ hiáť&#x192;u ưᝣc nhᝯng giĂĄ tráť&#x2039; chẼt xĂĄm, chuyĂŞn mĂ´n do kiáşżn trĂşc sư mang lấi. Ä?Ăł lĂ  iáť u rẼt ĂĄng mᝍng. Tuy nhiĂŞn, chuyáť&#x2021;n kiáşżn trĂşc sư thiáşżt káşż nhĂ  áť&#x; gia ĂŹnh pháş§n nhiáť u vẍn táş­p trung áť&#x; thĂ nh pháť&#x2018; láť&#x203A;n, cĂĄc Ă´ tháť&#x2039;; chᝊ áť&#x; táť&#x2030;nh, áť&#x; vĂšng nĂ´ng thĂ´n, vĂšng sâu, vĂšng xaâ&#x20AC;Ś thĂŹ chuyáť&#x2021;n thuĂŞ kiáşżn trĂşc sư thiáşżt káşż vẍn lĂ  sáťą lấ, chuyáť&#x2021;n hiáşżm. Ngưáť?i ta 26

KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

vẍn xây nhĂ theo thĂłi quen, theo sáťą bắt chưáť&#x203A;c, cĂłp nhạt hay sáťą â&#x20AC;&#x153;tư vẼnâ&#x20AC;? cáť§a cĂĄc nhĂ  tháş§u xây dáťąng. RẼt khĂł thuyáşżt ph᝼c ưᝣc cháť§ nhĂ  báť? máť&#x2122;t khoản tiáť n ra cho bản váş˝ thiáşżt káşż, cho dĂš háť? cĂł tháť&#x192; báť? ra rẼt nhiáť u tiáť n cho hấng m᝼c thi cĂ´ng nĂ o Ăł khĂ´ng cáş§n thiáşżt. VĂ  chuyáť&#x2021;n nĂ y thĂŹ ngay cả áť&#x; Ă´ tháť&#x2039; cĹŠng váş­y. Nhᝯng Ă´ng cháť§ áť&#x; Ă´ tháť&#x2039; háşłn biáşżt lĂ  xây nhĂ  cáş§n thiáşżt káşż, nhưng vẍn khĂ´ng cáş§n kiáşżn trĂşc sư, báť&#x;i vĂŹâ&#x20AC;Ś tiáşżt kiáť&#x2021;m. Háť? cho ráşąng háť? cĂł tháť&#x192; táťą thiáşżt káşż, táťą xoay xáť&#x; ưᝣc váť&#x203A;i ngĂ´i nhĂ  cáť§a mĂŹnh. Nhiáť u ngưáť?i luĂ´n cĂł Ă˝ nghÄŠ ráşąng ngoĂ i táť&#x2018;n tiáť n thuĂŞ thiáşżt káşż thĂŹ nhᝯng thiáşżt káşż

nĂ y luĂ´n ắt tiáť n cho viáť&#x2021;c thi cĂ´ng, báť&#x;i kiáşżn trĂşc sư ĂŁ ạt bĂşt váş˝ lĂ  táť&#x2018;n kĂŠm. Tháşż nĂŞn cĂł nhᝯng chuyáť&#x2021;n náť­a váť?i, dang dáť&#x; trong vẼn áť nĂ yâ&#x20AC;Ś Ă&#x201D;ng cháť§ A táť&#x203A;i vÄ&#x192;n phòng thiáşżt káşż cĂ´ng ty X, sau khi nháş­n ưᝣc tư vẼn vĂ  háť&#x201C; sĆĄ thiáşżt káşż sĆĄ báť&#x2122; ĂŁ â&#x20AC;&#x153;hoảng háť&#x201C;nâ&#x20AC;? vĂŹ bĂĄo giĂĄ thiáşżt káşż tráť?n gĂłi háť&#x201C; sĆĄ thiáşżt káşż káťš thuáş­t thi cĂ´ng, lĂŞn táť&#x203A;i ngĂłt trÄ&#x192;m triáť&#x2021;u tĂ­nh theo quy mĂ´ ngĂ´i nhĂ  vĂ  mᝊc áş§u tư. Váş­y lĂ  Ă´ng A quyáşżt áť&#x2039;nh dᝍng viáť&#x2021;c thiáşżt káşż váť&#x203A;i cĂ´ng ty X. CĂĄi Ă´ng cĂł trong tay lĂ  háť&#x201C; sĆĄ thiáşżt káşż sĆĄ báť&#x2122;. Ă&#x201D;ng dáťąa vĂ o Ăł, táťą mĂŹnh iáť u cháť&#x2030;nh vĂ  tham khảo ngưáť?i nĂ y


chuyĂŞn áť nĂ y kiáşżn trĂşc sư thưáť?ng rẼt nản, dĂš ưᝣc trả thiáşżt káşż phĂ­. MĂ  gáť?i lĂ  thiáşżt káşż phĂ­ cĹŠng khĂ´ng Ăşng vĂŹ cĂł phải kiáşżn trĂşc sư thiáşżt káşż âu, cháť&#x2030; lĂ  sao chĂŠp lấi thĂ´i! %ħQYĹ FĂ&#x201E;JĂ&#x20AC;"

ngưáť?i kia, nghe Ă˝ kiáşżn cĂĄc nhĂ tháş§u vĂ  cᝊ tháşż triáť&#x192;n khai thi cĂ´ng. Ă&#x201D;ng táťą thẼy mĂŹnh Ăşng vĂŹ ĂŁ khĂ´ng táť&#x2018;n tiáť n cho mẼy ch᝼c táť? giẼy (bản váş˝) cáť§a nhĂ  thiáşżt káşż. Ă&#x201D;ng cháť§ B khĂ´n hĆĄn Ă´ng A. Ă&#x201D;ng cháť§ áť&#x2122;ng lĂ m viáť&#x2021;c váť&#x203A;i vĂ i ba vÄ&#x192;n phòng thiáşżt káşż áť&#x192; cĂł trong tay mẼy báť&#x2122; háť&#x201C; sĆĄ sĆĄ báť&#x2122;. Ráť&#x201C;i Ă´ng lẼy máť&#x2014;i nĆĄi máť&#x2122;t chĂşt, cĂłp nhạt lấi, káşżt hᝣp vĂ o áť&#x192; cĂł thiáşżt káşż cáť§a riĂŞng mĂŹnh: táş§ng 1 cáť§a háť&#x201C; sĆĄ nĂ y, táş§ng 2 cáť§a háť&#x201C; sĆĄ kia, cáş§u thang cáť§a cháť&#x2014; khĂĄcâ&#x20AC;Ś TẼt nhiĂŞn, háť&#x201C; sĆĄ sĆĄ báť&#x2122; cháť&#x2030; lĂ â&#x20AC;Ś sĆĄ báť&#x2122;, nĂł khĂ´ng phải lĂ  háť&#x201C; sĆĄ thiáşżt káşż káťš thuáş­t thi cĂ´ng dĂšng áť&#x192; xây lắp, tháşż nĂŞn Ă´ng A hay Ă´ng B sáş˝ cĂł nhiáť u khĂł khÄ&#x192;n khi triáť&#x192;n khai tháťąc táşż áť&#x; cĂ´ng trĂŹnh. Nhưng Ăł lĂ  chuyáť&#x2021;n cáť§a háť?. Còn áť&#x2018;i váť&#x203A;i kiáşżn trĂşc sư thĂŹ sao? Nhᝯng trưáť?ng hᝣp nĂ y háş§u háşżt kiáşżn trĂşc sư áť u thiáť&#x2021;t thòi vĂŹ lĂ m thiáşżt káşż sĆĄ báť&#x2122; khĂ´ng cĂ´ng. Báť&#x;i thĂ´ng thưáť?ng cháť§ nhĂ  ưng thiáşżt káşż sĆĄ báť&#x2122; ráť&#x201C;i máť&#x203A;i tiáşżn hĂ nh kĂ˝ hᝣp áť&#x201C;ng. RẼt khĂł thuyáşżt ph᝼c khĂĄch hĂ ng kĂ˝ hᝣp áť&#x201C;ng ngay tᝍ áş§u khi mĂ  háť? chưa biáşżt hĂŹnh hĂ i ngĂ´i nhĂ  cáť§a mĂŹnh như tháşż nĂ o. Kiáşżn trĂşc sư vẍn táťą

trĂ o nĂłi váť viáť&#x2021;c nĂ y như i câu, nhiáť u khi mẼt máť&#x201C;i mĂ  khĂ´ng ưᝣc cĂĄ. CĹŠng cĂł trưáť?ng hᝣp khĂĄch hĂ ng sòng pháşłng trả thiáşżt káşż phĂ­ pháş§n sĆĄ báť&#x2122;, nhưng khĂ´ng nhiáť u báť&#x;i háť? cho ráşąng cĂł mẼy táť? giẼy thĂŹ khĂ´ng tháť&#x192; nhiáť u tiáť n. Nhưng tháťąc táşż Ẽy lấi lĂ  nĆĄi táş­p trung nhiáť u chẼt xĂĄm - sĂĄng tấo nhẼt cáť§a kiáşżn trĂşc sư. Còn kiáşżn trĂşc sư thĂŹ buáť&#x201C;n vĂŹ biáşżt ráşąng náşżu khĂ´ng cĂł bản váş˝ thiáşżt káşż káťš thuáş­t thi cĂ´ng thĂŹ rẼt khĂł chuyáť&#x192;n tải nhᝯng Ă˝ tưáť&#x;ng tᝍ háť&#x201C; sĆĄ sĆĄ báť&#x2122; lĂŞn tháťąc táşż. VĂ  ưƥng nhiĂŞn ngĂ´i nhĂ  sáş˝ lĂ  máť&#x2122;t tĂĄc phẊm dang dáť&#x;. Lấi cĂł chuyáť&#x2021;n kiáť&#x192;u như tháşż nĂ y, cĹŠng khĂĄ pháť&#x2022; biáşżn vĂ  ngưáť?i viáşżt bĂ i nĂ y cĹŠng ĂŁ gạp khĂ´ng cháť&#x2030; máť&#x2122;t láş§n. Ä?Ăł lĂ  khĂĄch hĂ ng cáş§n kiáşżn trĂşc sư như anh thᝣ váş˝, chᝊ khĂ´ng phải lĂ  káşť sĂĄng tấo (ưƥng nhiĂŞn lĂ  háť? cáş§n bản váş˝ áť&#x192; xây nhĂ ). Tᝊc lĂ  háť? yĂŞu cáş§u kiáşżn trĂşc sư váş˝ cho háť? ngĂ´i nhĂ  giáť&#x2018;ng như cĂĄi mẍu nĂ o Ăł trĂŞn tấp chĂ­ hay trĂŞn mấng internet (mĂ  thĂ´ng tin bây giáť? lấi rẼt sáşľn), tháş­m chĂ­ yĂŞu cáş§u c᝼ tháť&#x192; lĂ  phải giáť&#x2018;ng như tháşż nĂ o, giáť&#x2018;ng nhᝯng cĂĄi gĂŹ. Phải lĂ m nhᝯng viáť&#x2021;c như tháşż

Kiáşżn trĂşc lĂ ngĂ nh thiáşżt káşż sĂĄng tấo, cĹŠng như ngĂ nh iĂŞu khắc, tấo dĂĄng cĂ´ng nghiáť&#x2021;p hay tháť?i trangâ&#x20AC;Ś; áť&#x192; máť&#x2122;t tĂĄc phẊm thĂ nh hiáť&#x2021;n tháťąc phải cáş§n bản váş˝ thiáşżt káşż. VĂ  áť&#x192; cĂł bản váş˝ thiáşżt káşż hoĂ n cháť&#x2030;nh tháťąc thi (áť&#x; ngĂ nh kiáşżn trĂşc - xây dáťąng gáť?i lĂ  háť&#x201C; sĆĄ thiáşżt káşż káťš thuáş­t thi cĂ´ng) cáş§n qua rẼt nhiáť u giai oấn vĂ  cáş§n máť&#x2122;t quáťš tháť?i gian nhẼt áť&#x2039;nh. Tᝍ nhᝯng Ă˝ tưáť&#x;ng sĆĄ phĂĄc ban áş§u, sang háť&#x201C; sĆĄ thiáşżt káşż sĆĄ báť&#x2122;, háť&#x201C; sĆĄ thiáşżt káşż káťš thuáş­t thi cĂ´ng, triáť&#x192;n khai pháť&#x2018;i hᝣp cĂĄc báť&#x2122; mĂ´n, kiáť&#x192;m tra bản váş˝ trưáť&#x203A;c khi xuẼt xưáť&#x;ng cáş§n nhiáť u nhân láťąc áť&#x; nhiáť u chuyĂŞn mĂ´n khĂĄc nhau, dưáť&#x203A;i sáťą cháť§ trĂŹ cáť§a máť&#x2122;t kiáşżn trĂşc sư (thưáť?ng lĂ  cĂł kinh nghiáť&#x2021;m). Bản váş˝ khĂ´ng cháť&#x2030; lĂ  áť&#x192; cháť§ nhĂ  biáşżt ưᝣc ngĂ´i nhĂ  cáť§a mĂŹnh hĂŹnh hĂ i như tháşż nĂ o, cĂĄc phòng láť&#x203A;n nháť?, váť&#x2039; trĂ­ ra lĂ m sao, cĂĄc loấi váş­t liáť&#x2021;u thiáşżt báť&#x2039; sáť­ d᝼ngâ&#x20AC;Ś mĂ  bản váş˝ lĂ  máť&#x2122;t yáşżu táť&#x2018; quan tráť?ng trong tiáşżn trĂŹnh thi cĂ´ng. Váť&#x203A;i máť&#x2122;t háť&#x201C; sĆĄ thiáşżt káşż áş§y áť§, ngưáť?i quản lĂ˝, ngưáť?i giĂĄm sĂĄt, thᝣ thi cĂ´ng sáş˝ biáşżt nhᝯng cĂ´ng viáť&#x2021;c gĂŹ, trĂŹnh táťą như tháşż nĂ o áť&#x192; láş­p káşż hoấch, áť&#x192; chuẊn báť&#x2039;, áť&#x192; lĂ m tháťąc táşż tấi xưáť&#x;ng cháşż tấo hay tấi cĂ´ng trưáť?ng. Máť&#x2122;t báť&#x2122; bản váş˝ áş§y áť§, chi tiáşżt, khoa háť?c vĂ  Ăşng - chuẊn sáş˝ giĂşp cho quĂĄ trĂŹnh thi cĂ´ng thuáş­n lᝣi, nhanh, giảm thiáť&#x192;u nhᝯng nháş§m lẍn, sai sĂłt hay táť&#x2018;n kĂŠm khĂ´ng cáş§n thiáşżt. Bản váş˝ cĹŠng lĂ  cĆĄ sáť&#x; áť&#x192; tĂ­nh dáťą toĂĄn cho cĂĄc hấng m᝼c hay toĂ n báť&#x2122; cĂ´ng trĂŹnh. Váť cĆĄ bản, bản váş˝ tháť&#x192; hiáť&#x2021;n nhᝯng thĂ´ng tin sau ây: - Ä?áť&#x2039;nh váť&#x2039; cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh xây dáťąng vĂ  cĂĄc hấng m᝼c trong táť&#x2022;ng tháť&#x192; khu Ẽt xây dáťąng. - Ä?áť&#x2039;nh váť&#x2039; cĂĄc cẼu kiáť&#x2021;n xây dáťąng, kiáşżn trĂşc như cáť&#x2122;t, dáş§m, tưáť?ng, cáť­a, cáş§u thangâ&#x20AC;Ś trong cĂ´ng trĂŹnh. - KĂ­ch thưáť&#x203A;c cĂĄc cẼu kiáť&#x2021;n (pháş§n ạc, pháş§n ráť&#x2014;ng, chiáť u dĂ i, chiáť u ráť&#x2122;ng, chiáť u cao, tiáşżt diáť&#x2021;nâ&#x20AC;Ś). - Kiáť&#x192;u dĂĄng, váş­t liáť&#x2021;u, cẼu tấo, sáť&#x2018; lưᝣng cáť§a cĂĄc báť&#x2122; pháş­n kiáşżn trĂşc (vĂĄch kĂ­nh, cáť­a, lan canâ&#x20AC;Ś). - Sáť&#x2018; lưᝣng vĂ  cĂĄc thĂ´ng sáť&#x2018; káťš thuáş­t KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

27


chuyĂŞn áť

cáť§a cĂĄc thiáşżt báť&#x2039; vĂ háť&#x2021; tháť&#x2018;ng káťš thuáş­t (tiáşżt diáť&#x2021;n áť&#x2018;ng nưáť&#x203A;c, tiáşżt diáť&#x2021;n dây iáť&#x2021;n, cĂ´ng suẼt thiáşżt báť&#x2039;â&#x20AC;Ś). - Váş­t liáť&#x2021;u che pháť§ (áť&#x2018;p lĂĄt, sĆĄn), mĂ u sắc trĂŞn cĂĄc báť mạt trong vĂ  ngoĂ i cĂ´ng trĂŹnh. Trong máť&#x2122;t cĂ´ng trĂŹnh nhĂ  áť&#x; gia ĂŹnh, háť&#x201C; sĆĄ bản váş˝ gáť&#x201C;m cĂł nhᝯng pháş§n sau: 1. Kiáşżn trĂşc: gáť&#x201C;m hai pháş§n - Kiáşżn trĂşc táť&#x2022;ng tháť&#x192; gáť&#x201C;m cĂĄc bản váş˝: mạt báşąng, mạt cắt, mạt ᝊng; tháť&#x192; hiáť&#x2021;n mạt báşąng cĂ´ng nÄ&#x192;ng cáť§a cĂ´ng trĂŹnh váť&#x203A;i nhᝯng phòng, khĂ´ng gian chᝊc nÄ&#x192;ng; váť&#x2039; trĂ­ cĂĄc báť&#x2122; pháş­n kiáşżn trĂşc như cáş§u thang, cáť­a, ban cĂ´ng, logiaâ&#x20AC;Ś tháť&#x192; hiáť&#x2021;n chiáť u cao cĂĄc khĂ´ng gian vĂ  báť&#x2122; pháş­n kiáşżn trĂşc, tháť&#x192; hiáť&#x2021;n hĂŹnh thᝊc bĂŞn ngoĂ i cĂ´ng trĂŹnh.

28

KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

- Chi tiáşżt kiáşżn trĂşc lĂ cĂĄc bản váş˝ chi tiáşżt cĂĄc báť&#x2122; pháş­n kiáşżn trĂşc như cáş§u thang, phòng váť&#x2021; sinh, cáť­a, lan can, ban cĂ´ng, logia, mĂĄiâ&#x20AC;Ś CĂĄc bản váş˝ nĂ y tháť&#x192; hiáť&#x2021;n quy cĂĄch hĂŹnh dĂĄng, kĂ­ch thưáť&#x203A;c, váş­t liáť&#x2021;u, mĂ u sắc sáť&#x2018; lưᝣngâ&#x20AC;Ś 2. Káşżt cẼu Tháť&#x192; hiáť&#x2021;n káşżt cẼu - cẼu tấo cĂĄc thĂ nh pháş§n cháť&#x2039;u láťąc cáť§a cĂ´ng trĂŹnh: mĂłng, cáť&#x2122;t, dáş§m, sĂ n, mĂĄi. Bản váş˝ káşżt cẼu rẼt quan tráť?ng vĂŹ liĂŞn quan áşżn an toĂ n cáť§a cĂ´ng trĂŹnh. Bản váş˝ káşżt cẼu cĂł pháş§n áť&#x2039;nh váť&#x2039; cẼu kiáť&#x2021;n vĂ  chi tiáşżt cẼu kiáť&#x2021;n. Bản váş˝ cĹŠng tháť&#x192; hiáť&#x2021;n cháť§ng loấi vĂ  thĂ´ng sáť&#x2018; cáť§a váş­t liáť&#x2021;u káşżt cẼu cĹŠng như cĂĄch thᝊc thi cĂ´ng. VĂ­ d᝼ như trong káşżt cẼu bĂŞtĂ´ng cáť&#x2018;t thĂŠp cĂł thĂ´ng sáť&#x2018; loấi thĂŠp, mĂĄc bĂŞtĂ´ngâ&#x20AC;Ś

3. Ä?iáť&#x2021;n - chiáşżu sĂĄng - thĂ´ng tin - iáť u hòa Tháť&#x192; hiáť&#x2021;n sĆĄ áť&#x201C; nguyĂŞn lĂ˝ háť&#x2021; tháť&#x2018;ng iáť&#x2021;n, chiáşżu sĂĄng, thĂ´ng tin, iáť u hòa toĂ n cĂ´ng trĂŹnh; báť&#x2018; trĂ­ háť&#x2021; tháť&#x2018;ng áť&#x2018;ng, dây, thiáşżt báť&#x2039; áť&#x; mạt báşąng cĂĄc táş§ng; cĂĄc thĂ´ng sáť&#x2018; káťš thuáş­t liĂŞn quan cáť§a háť&#x2021; tháť&#x2018;ng káťš thuáş­t vĂ  thiáşżt báť&#x2039;â&#x20AC;Ś Viáť&#x2021;c thiáşżt káşż vĂ  thi cĂ´ng chuẊn cĂĄc háť&#x2021; tháť&#x2018;ng nĂ y lĂ  rẼt quan tráť?ng vĂŹ sáş˝ thuáş­n lᝣi rẼt nhiáť u cho viáť&#x2021;c bảo dưᝥng, sáť­a chᝯa trong quĂĄ trĂŹnh váş­n hĂ nh. 4. CẼp - thoĂĄt nưáť&#x203A;c Tháť&#x192; hiáť&#x2021;n sĆĄ áť&#x201C; nguyĂŞn lĂ˝ cẼp - thoĂĄt nưáť&#x203A;c toĂ n cĂ´ng trĂŹnh, chi tiáşżt Ẽu náť&#x2018;i áť&#x; cĂĄc báť&#x2122; pháş­n, khĂ´ng gian cĂł nưáť&#x203A;c vĂ  sáť­ d᝼ng nưáť&#x203A;c như: Báť&#x192; pháť&#x2018;t, báť&#x192; nưáť&#x203A;c ngáş§m, báť&#x192; mĂĄi, phòng váť&#x2021; sinh, phòng giạtâ&#x20AC;Ś Bản váş˝ háť&#x2021; tháť&#x2018;ng cẼp thoĂĄt nưáť&#x203A;c cho biáşżt hưáť&#x203A;ng chuyáť&#x192;n áť&#x2122;ng cáť§a nưáť&#x203A;c (cẼp, thoĂĄt), cháť§ng loấi áť&#x2018;ng vĂ  tiáşżt diáť&#x2021;n áť&#x2018;ng, cĂĄc thiáşżt báť&#x2039; liĂŞn quan như mĂĄy bĆĄm, bĂŹnh nưáť&#x203A;c nĂłng, báť&#x201C;n ráť­a, báť&#x201C;n cáş§uâ&#x20AC;Ś Bản váş˝ thiáşżt káşż nưáť&#x203A;c cĹŠng rẼt quan tráť?ng trong viáť&#x2021;c quản lĂ˝, váş­n hĂ nh sáť­ d᝼ng. TrĂŞn ây lĂ  nhᝯng náť&#x2122;i dung cĆĄ bản trong háť&#x201C; sĆĄ bản váş˝ thiáşżt káşż nhĂ  áť&#x; gia ĂŹnh. Viáť&#x2021;c phân loấi cĂł tĂ­nh tưƥng áť&#x2018;i vĂŹ cĂł nhᝯng pháş§n cháť&#x201C;ng lẼn nhau, vĂ­ d᝼ như áť&#x; kiáşżn trĂşc vĂ  káşżt cẼu; hay iáť u hòa vᝍa lĂ  thiáşżt báť&#x2039; thuáť&#x2122;c háť&#x2021; tháť&#x2018;ng iáť&#x2021;n nhưng lấi cĂł pháş§n thoĂĄt nưáť&#x203A;c, bĂŹnh nưáť&#x203A;c nĂłng lĂ  thiáşżt báť&#x2039; nưáť&#x203A;c sáť­ d᝼ng iáť&#x2021;n, èn chiáşżu sĂĄng trang trĂ­ cĂł tháť&#x192; thuáť&#x2122;c pháş§n iáť&#x2021;n chiáşżu sĂĄng nhưng cĹŠng cĂł tháť&#x192; thuáť&#x2122;c pháş§n thiáşżt káşż náť&#x2122;i thẼt (khĂ´ng áť cáş­p áť&#x; bĂ i viáşżt nĂ y). VĂŹ tháşż khi thiáşżt káşż vĂ  thi cĂ´ng nhẼt thiáşżt phải kháť&#x203A;p náť&#x2018;i tháť&#x2018;ng nhẼt bản váş˝ cĂĄc báť&#x2122;


chuyĂŞn áť

mĂ´n váť&#x203A;i nhau áť&#x192; khĂ´ng báť&#x2039; nháş§m lẍn hay sai sĂłt. 7ĹŻEħQYĹ UDFĂ&#x2020;QJWUÄŁĹĄQJ

Bản váş˝ xây nhĂ gáť&#x201C;m nhᝯng pháş§n nĂ y, cĂł nhᝯng thĂ´ng tin như tháşż nĂ y. LĂ˝ thuyáşżt lĂ  tháşż nhưng tháťąc táşż lấi cĂł rẼt nhiáť u vẼn áť . Tᝍ bản váş˝ ra cĂ´ng trưáť?ng cĂł rẼt nhiáť u chuyáť&#x2021;n. Háş§u như cĂĄc kiáşżn trĂşc sư áť u va áş­p váť&#x203A;i iáť u Ăł vĂ  coi Ăł lĂ  máť&#x2122;t pháş§n cáť§a ngháť nghiáť&#x2021;p, chᝊ khĂ´ng phải váş˝ xong giao bản váş˝ lĂ  xong. Chuyáť&#x2021;n thưáť?ng thẼy nhẼt lĂ  khĂ´ng thi cĂ´ng theo bản váş˝, theo thiáşżt káşż. LĂ˝ do cĂł tháť&#x192; lĂ  Ă´ng cháť§ táťą sáť­a áť&#x2022;i theo Ă˝ mĂŹnh, hay nghe thᝣ thuyáť n hay ai Ăł â&#x20AC;&#x153;tư vẼnâ&#x20AC;? lĂ m khĂĄc i. Báť&#x;i trĂŞn háť&#x201C; sĆĄ bản váş˝ en trắng váť&#x203A;i nháşąng nháť&#x2039;t nĂŠt váş˝ vĂ  con sáť&#x2018;, cháť§ nhĂ  chưa hĂŹnh dung ra ưᝣc, nhưng lĂŞn tháťąc táşż ráť&#x201C;i, nhĂŹn tráťąc quan, máť&#x203A;i thẼy chưa ưng, khĂ´ng hᝣp, nĂŞn sáť­a áť&#x2022;i. CĂł cháť§ nhĂ  táťą Ă˝ bảo thᝣ lĂ m khĂĄc thiáşżt káşż, cĂł cháť§ nhĂ  gáť?i kiáşżn trĂşc sư táť&#x203A;i áť ất nguyáť&#x2021;n váť?ng, vĂ  háť&#x2021; quả lĂ  sáť­a thiáşżt káşż, thĂ nh ra vᝍa

thiáşżt káşż vᝍa thi cĂ´ng. CĹŠng cĂł trưáť?ng hᝣp thᝣ thi cĂ´ng hay giĂĄm sĂĄt khĂ´ng hiáť&#x192;u, áť?c sai bản váş˝, thĂ nh ra lĂ m sai, háş­u quả lĂ  áş­p i lĂ m lấi, mẼt tháť?i gian vĂ  táť&#x2018;n kĂŠm. CĂł trưáť?ng hᝣp tháş§u ph᝼ táť&#x203A;i thi cĂ´ng, sau khi xem bản váş˝ thĂŹ lấi gấ cháť§ nhĂ  lĂ m theo kiáť&#x192;u cáť§a mĂŹnh, khĂ´ng lĂ m theo thiáşżt káşż. Kiáť&#x192;u nĂ y tháťąc táşż cĂł rẼt nhiáť u. Thᝣ gáť&#x2014; cĂł hĂ ng ch᝼c kiáť&#x192;u cáť­a, thᝣ sắt cĂł hĂ ng ch᝼c kiáť&#x192;u lan canâ&#x20AC;Ś trưng ra, rẼt dáť&#x2026; d᝼ kháť&#x2039; cháť§ nhĂ  thay áť&#x2022;i. Lấi cĂł trưáť?ng hᝣp kiáşżn trĂşc sư váş˝ â&#x20AC;&#x153;khĂłâ&#x20AC;? quĂĄ, thᝣ khĂ´ng lĂ m ưᝣc nĂŞn áť ngháť&#x2039; sáť­a thiáşżt káşż cho dáť&#x2026; lĂ m hĆĄn. Nhưng váť phĂ­a kiáşżn trĂşc sư cĹŠng khĂ´ng phải lĂ  nấn nhân mĂ  cĹŠng lĂ  tháť§ phấm. Viáť&#x2021;c váş˝ sai, khĂ´ng kháť&#x203A;p cĂĄc bản váş˝, khĂ´ng kháť&#x203A;p cĂĄc báť&#x2122; mĂ´n cĹŠng lĂ  viáť&#x2021;c thưáť?ng thẼy. CĂł khi áť&#x; cĂ´ng trưáť?ng lĂ m sai theo cĂĄi sai, cĹŠng cĂł khi phĂĄt hiáť&#x2021;n ra káť&#x2039;p tháť?i thĂ´ng bĂĄo áť&#x192; iáť u cháť&#x2030;nh. CĂĄc kiáşżn trĂşc sư lĂ m nhĂ  áť&#x; cĂł trĂĄch nhiáť&#x2021;m vĂ  cĂł tâm luĂ´n quĂĄn xuyáşżn vĂ  theo sĂĄt tiáşżn áť&#x2122; áť&#x; cĂ´ng trưáť?ng áť&#x192; ảm bảo chẼt lưᝣng thi

cĂ´ng ưᝣc táť&#x2018;t nhẼt vĂ theo sĂĄt thiáşżt káşż nhẼt, tháş­m chĂ­ ảm nhiáť&#x2021;m luĂ´n viáť&#x2021;c thi cĂ´ng áť&#x; máť&#x2122;t sáť&#x2018; hấng m᝼c. Máť&#x2122;t kiáşżn trĂşc sư chuyĂŞn lĂ m nhĂ  áť&#x; áť&#x; HĂ  Náť&#x2122;i chia sáşť: Bản váş˝ cháť&#x2030; cĂł vai trò 50%, 50% còn lấi lĂ  tháťąc táşż cĂ´ng trưáť?ng váť&#x203A;i háť&#x2021; tháť&#x2018;ng thĂ´ng tin káşżt náť&#x2018;i. Viáť&#x2021;c iáť u cháť&#x2030;nh thiáşżt káşż khi thi cĂ´ng lĂ  viáť&#x2021;c thưáť?ng xuyĂŞn khĂł trĂĄnh, báť&#x;i rẼt nhiáť u lĂ˝ do, tᝍ cháť§ quan táť&#x203A;i khĂĄch quan. Dẍu váş­y thĂŹ bản váş˝ cĹŠng vẍn rẼt quan tráť?ng vĂŹ nĂł lĂ  cĆĄ sáť&#x;, lĂ  tiáť n áť cho viáť&#x2021;c iáť u cháť&#x2030;nh hay thay áť&#x2022;i. Xây nhĂ  cáş§n bản váş˝, Ăł lĂ  iáť u chắc chắn vĂ  tháťąc táşż ĂŁ cho thẼy nhᝯng sáťą ưu viáť&#x2021;t, táť&#x2018;t áşšp cáť§a viáť&#x2021;c Ăł mang lấi. Cho dĂš áť&#x192; ấi báť&#x2122; pháş­n ngưáť?i dân, áť&#x; nhiáť u vĂšng miáť n hiáť&#x192;u vĂ  cáş§n thĂŹ còn lĂ  máť&#x2122;t quĂŁng ưáť?ng dĂ i. Nhưng xĂŁ háť&#x2122;i sáş˝ ngĂ y cĂ ng cĂł nhiáť u Ă´ng cháť§ thĂ´ng minh hĆĄn - như cĂĄch nĂłi cáť§a kiáşżn trĂşc sư lᝍng danh Le Corbusier - vĂ  khi Ăł, kiáşżn trĂşc sư sáş˝ sáť&#x2018;ng vĂ  sĂĄng tấo Ăşng váť&#x203A;i váť&#x2039; tháşż, vai trò xĂŁ háť&#x2122;i cáť§a mĂŹnh. KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

29


chuyĂŞn áť

Xây nhĂ cáş§n bản váş˝ ;Âż\QKžWKĂ&#x2030;SKÄźLFĂ?EÄźQYĹ&#x2013;WKLĹ&#x2DC;WNĹ&#x2DC;Ä&#x2C6;Ă?WĸŸQJQKĸOžPŲWÄ&#x2C6;LĹ&#x161;XKLĹ&#x153;QQKLĂ&#x2020;Q1KĸQJÄ&#x2C6;Ĺ&#x153;FĂ?EÄźQYĹ&#x2013;WKĂ&#x2030;OÄşLOž PŲWTX½WUĂ&#x2030;QKNKĂ?QJKĹ&#x152;QOžÄ&#x2C6;ÄśQJLÄźQ7Ć&#x201E;EÄźQYĹ&#x2013;Ä&#x2C6;Ĺ&#x2DC;QQJĂ?LQKžWKĆ&#x160;FOÄşLOžPŲWFÂżXFKX\Ĺ QNK½F&Ă?UÄžW QKLĹ&#x161;XFKX\Ĺ QTXDQKF½LEÄźQYĹ&#x2013;WKLĹ&#x2DC;WNĹ&#x2DC;7URQJSKÄşPYLEžLYLĹ&#x2DC;WQž\FKĂ&#x2019;QJWĂ?LFKŢÄ&#x2C6;Ĺ&#x161;FĹ&#x2020;SWĹ´LSKÄşPYL WKLĹ&#x2DC;WNĹ&#x2DC;FĂ?QJWUĂ&#x2030;QKQKžŸJLDÄ&#x2C6;Ă&#x2030;QK BĂ&#x20AC;I .761*8<Ĺ&#x2C6;175ÄŞ1òŏ&$1+Äť1+7Ģ/,Ĺ&#x160;8

;Âś\QKÂľFĂ&#x201E;FÄŤQEħQYĹ "

Viáť&#x2021;c xây nhĂ thuĂŞ kiáşżn trĂşc sư thiáşżt káşż bây giáť? ĂŁ lĂ  chuyáť&#x2021;n bĂŹnh thưáť?ng, quen thuáť&#x2122;c. Tháş­m chĂ­ cĂł nhiáť u gia ĂŹnh xây nhĂ  quy mĂ´ nháť?, áş§u tư khĂ´ng láť&#x203A;n cĹŠng máť?i kiáşżn trĂşc sư. Nhiáť u cháť§ nhĂ  ĂŁ hiáť&#x192;u ưᝣc nhᝯng giĂĄ tráť&#x2039; chẼt xĂĄm, chuyĂŞn mĂ´n do kiáşżn trĂşc sư mang lấi. Ä?Ăł lĂ  iáť u rẼt ĂĄng mᝍng. Tuy nhiĂŞn, chuyáť&#x2021;n kiáşżn trĂşc sư thiáşżt káşż nhĂ  áť&#x; gia ĂŹnh pháş§n nhiáť u vẍn táş­p trung áť&#x; thĂ nh pháť&#x2018; láť&#x203A;n, cĂĄc Ă´ tháť&#x2039;; chᝊ áť&#x; táť&#x2030;nh, áť&#x; vĂšng nĂ´ng thĂ´n, vĂšng sâu, vĂšng xaâ&#x20AC;Ś thĂŹ chuyáť&#x2021;n thuĂŞ kiáşżn trĂşc sư thiáşżt káşż vẍn lĂ  sáťą lấ, chuyáť&#x2021;n hiáşżm. Ngưáť?i ta 26

KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

vẍn xây nhĂ theo thĂłi quen, theo sáťą bắt chưáť&#x203A;c, cĂłp nhạt hay sáťą â&#x20AC;&#x153;tư vẼnâ&#x20AC;? cáť§a cĂĄc nhĂ  tháş§u xây dáťąng. RẼt khĂł thuyáşżt ph᝼c ưᝣc cháť§ nhĂ  báť? máť&#x2122;t khoản tiáť n ra cho bản váş˝ thiáşżt káşż, cho dĂš háť? cĂł tháť&#x192; báť? ra rẼt nhiáť u tiáť n cho hấng m᝼c thi cĂ´ng nĂ o Ăł khĂ´ng cáş§n thiáşżt. VĂ  chuyáť&#x2021;n nĂ y thĂŹ ngay cả áť&#x; Ă´ tháť&#x2039; cĹŠng váş­y. Nhᝯng Ă´ng cháť§ áť&#x; Ă´ tháť&#x2039; háşłn biáşżt lĂ  xây nhĂ  cáş§n thiáşżt káşż, nhưng vẍn khĂ´ng cáş§n kiáşżn trĂşc sư, báť&#x;i vĂŹâ&#x20AC;Ś tiáşżt kiáť&#x2021;m. Háť? cho ráşąng háť? cĂł tháť&#x192; táťą thiáşżt káşż, táťą xoay xáť&#x; ưᝣc váť&#x203A;i ngĂ´i nhĂ  cáť§a mĂŹnh. Nhiáť u ngưáť?i luĂ´n cĂł Ă˝ nghÄŠ ráşąng ngoĂ i táť&#x2018;n tiáť n thuĂŞ thiáşżt káşż thĂŹ nhᝯng thiáşżt káşż

nĂ y luĂ´n ắt tiáť n cho viáť&#x2021;c thi cĂ´ng, báť&#x;i kiáşżn trĂşc sư ĂŁ ạt bĂşt váş˝ lĂ  táť&#x2018;n kĂŠm. Tháşż nĂŞn cĂł nhᝯng chuyáť&#x2021;n náť­a váť?i, dang dáť&#x; trong vẼn áť nĂ yâ&#x20AC;Ś Ă&#x201D;ng cháť§ A táť&#x203A;i vÄ&#x192;n phòng thiáşżt káşż cĂ´ng ty X, sau khi nháş­n ưᝣc tư vẼn vĂ  háť&#x201C; sĆĄ thiáşżt káşż sĆĄ báť&#x2122; ĂŁ â&#x20AC;&#x153;hoảng háť&#x201C;nâ&#x20AC;? vĂŹ bĂĄo giĂĄ thiáşżt káşż tráť?n gĂłi háť&#x201C; sĆĄ thiáşżt káşż káťš thuáş­t thi cĂ´ng, lĂŞn táť&#x203A;i ngĂłt trÄ&#x192;m triáť&#x2021;u tĂ­nh theo quy mĂ´ ngĂ´i nhĂ  vĂ  mᝊc áş§u tư. Váş­y lĂ  Ă´ng A quyáşżt áť&#x2039;nh dᝍng viáť&#x2021;c thiáşżt káşż váť&#x203A;i cĂ´ng ty X. CĂĄi Ă´ng cĂł trong tay lĂ  háť&#x201C; sĆĄ thiáşżt káşż sĆĄ báť&#x2122;. Ă&#x201D;ng dáťąa vĂ o Ăł, táťą mĂŹnh iáť u cháť&#x2030;nh vĂ  tham khảo ngưáť?i nĂ y


chuyĂŞn áť nĂ y kiáşżn trĂşc sư thưáť?ng rẼt nản, dĂš ưᝣc trả thiáşżt káşż phĂ­. MĂ  gáť?i lĂ  thiáşżt káşż phĂ­ cĹŠng khĂ´ng Ăşng vĂŹ cĂł phải kiáşżn trĂşc sư thiáşżt káşż âu, cháť&#x2030; lĂ  sao chĂŠp lấi thĂ´i! %ħQYĹ FĂ&#x201E;JĂ&#x20AC;"

ngưáť?i kia, nghe Ă˝ kiáşżn cĂĄc nhĂ tháş§u vĂ  cᝊ tháşż triáť&#x192;n khai thi cĂ´ng. Ă&#x201D;ng táťą thẼy mĂŹnh Ăşng vĂŹ ĂŁ khĂ´ng táť&#x2018;n tiáť n cho mẼy ch᝼c táť? giẼy (bản váş˝) cáť§a nhĂ  thiáşżt káşż. Ă&#x201D;ng cháť§ B khĂ´n hĆĄn Ă´ng A. Ă&#x201D;ng cháť§ áť&#x2122;ng lĂ m viáť&#x2021;c váť&#x203A;i vĂ i ba vÄ&#x192;n phòng thiáşżt káşż áť&#x192; cĂł trong tay mẼy báť&#x2122; háť&#x201C; sĆĄ sĆĄ báť&#x2122;. Ráť&#x201C;i Ă´ng lẼy máť&#x2014;i nĆĄi máť&#x2122;t chĂşt, cĂłp nhạt lấi, káşżt hᝣp vĂ o áť&#x192; cĂł thiáşżt káşż cáť§a riĂŞng mĂŹnh: táş§ng 1 cáť§a háť&#x201C; sĆĄ nĂ y, táş§ng 2 cáť§a háť&#x201C; sĆĄ kia, cáş§u thang cáť§a cháť&#x2014; khĂĄcâ&#x20AC;Ś TẼt nhiĂŞn, háť&#x201C; sĆĄ sĆĄ báť&#x2122; cháť&#x2030; lĂ â&#x20AC;Ś sĆĄ báť&#x2122;, nĂł khĂ´ng phải lĂ  háť&#x201C; sĆĄ thiáşżt káşż káťš thuáş­t thi cĂ´ng dĂšng áť&#x192; xây lắp, tháşż nĂŞn Ă´ng A hay Ă´ng B sáş˝ cĂł nhiáť u khĂł khÄ&#x192;n khi triáť&#x192;n khai tháťąc táşż áť&#x; cĂ´ng trĂŹnh. Nhưng Ăł lĂ  chuyáť&#x2021;n cáť§a háť?. Còn áť&#x2018;i váť&#x203A;i kiáşżn trĂşc sư thĂŹ sao? Nhᝯng trưáť?ng hᝣp nĂ y háş§u háşżt kiáşżn trĂşc sư áť u thiáť&#x2021;t thòi vĂŹ lĂ m thiáşżt káşż sĆĄ báť&#x2122; khĂ´ng cĂ´ng. Báť&#x;i thĂ´ng thưáť?ng cháť§ nhĂ  ưng thiáşżt káşż sĆĄ báť&#x2122; ráť&#x201C;i máť&#x203A;i tiáşżn hĂ nh kĂ˝ hᝣp áť&#x201C;ng. RẼt khĂł thuyáşżt ph᝼c khĂĄch hĂ ng kĂ˝ hᝣp áť&#x201C;ng ngay tᝍ áş§u khi mĂ  háť? chưa biáşżt hĂŹnh hĂ i ngĂ´i nhĂ  cáť§a mĂŹnh như tháşż nĂ o. Kiáşżn trĂşc sư vẍn táťą

trĂ o nĂłi váť viáť&#x2021;c nĂ y như i câu, nhiáť u khi mẼt máť&#x201C;i mĂ  khĂ´ng ưᝣc cĂĄ. CĹŠng cĂł trưáť?ng hᝣp khĂĄch hĂ ng sòng pháşłng trả thiáşżt káşż phĂ­ pháş§n sĆĄ báť&#x2122;, nhưng khĂ´ng nhiáť u báť&#x;i háť? cho ráşąng cĂł mẼy táť? giẼy thĂŹ khĂ´ng tháť&#x192; nhiáť u tiáť n. Nhưng tháťąc táşż Ẽy lấi lĂ  nĆĄi táş­p trung nhiáť u chẼt xĂĄm - sĂĄng tấo nhẼt cáť§a kiáşżn trĂşc sư. Còn kiáşżn trĂşc sư thĂŹ buáť&#x201C;n vĂŹ biáşżt ráşąng náşżu khĂ´ng cĂł bản váş˝ thiáşżt káşż káťš thuáş­t thi cĂ´ng thĂŹ rẼt khĂł chuyáť&#x192;n tải nhᝯng Ă˝ tưáť&#x;ng tᝍ háť&#x201C; sĆĄ sĆĄ báť&#x2122; lĂŞn tháťąc táşż. VĂ  ưƥng nhiĂŞn ngĂ´i nhĂ  sáş˝ lĂ  máť&#x2122;t tĂĄc phẊm dang dáť&#x;. Lấi cĂł chuyáť&#x2021;n kiáť&#x192;u như tháşż nĂ y, cĹŠng khĂĄ pháť&#x2022; biáşżn vĂ  ngưáť?i viáşżt bĂ i nĂ y cĹŠng ĂŁ gạp khĂ´ng cháť&#x2030; máť&#x2122;t láş§n. Ä?Ăł lĂ  khĂĄch hĂ ng cáş§n kiáşżn trĂşc sư như anh thᝣ váş˝, chᝊ khĂ´ng phải lĂ  káşť sĂĄng tấo (ưƥng nhiĂŞn lĂ  háť? cáş§n bản váş˝ áť&#x192; xây nhĂ ). Tᝊc lĂ  háť? yĂŞu cáş§u kiáşżn trĂşc sư váş˝ cho háť? ngĂ´i nhĂ  giáť&#x2018;ng như cĂĄi mẍu nĂ o Ăł trĂŞn tấp chĂ­ hay trĂŞn mấng internet (mĂ  thĂ´ng tin bây giáť? lấi rẼt sáşľn), tháş­m chĂ­ yĂŞu cáş§u c᝼ tháť&#x192; lĂ  phải giáť&#x2018;ng như tháşż nĂ o, giáť&#x2018;ng nhᝯng cĂĄi gĂŹ. Phải lĂ m nhᝯng viáť&#x2021;c như tháşż

Kiáşżn trĂşc lĂ ngĂ nh thiáşżt káşż sĂĄng tấo, cĹŠng như ngĂ nh iĂŞu khắc, tấo dĂĄng cĂ´ng nghiáť&#x2021;p hay tháť?i trangâ&#x20AC;Ś; áť&#x192; máť&#x2122;t tĂĄc phẊm thĂ nh hiáť&#x2021;n tháťąc phải cáş§n bản váş˝ thiáşżt káşż. VĂ  áť&#x192; cĂł bản váş˝ thiáşżt káşż hoĂ n cháť&#x2030;nh tháťąc thi (áť&#x; ngĂ nh kiáşżn trĂşc - xây dáťąng gáť?i lĂ  háť&#x201C; sĆĄ thiáşżt káşż káťš thuáş­t thi cĂ´ng) cáş§n qua rẼt nhiáť u giai oấn vĂ  cáş§n máť&#x2122;t quáťš tháť?i gian nhẼt áť&#x2039;nh. Tᝍ nhᝯng Ă˝ tưáť&#x;ng sĆĄ phĂĄc ban áş§u, sang háť&#x201C; sĆĄ thiáşżt káşż sĆĄ báť&#x2122;, háť&#x201C; sĆĄ thiáşżt káşż káťš thuáş­t thi cĂ´ng, triáť&#x192;n khai pháť&#x2018;i hᝣp cĂĄc báť&#x2122; mĂ´n, kiáť&#x192;m tra bản váş˝ trưáť&#x203A;c khi xuẼt xưáť&#x;ng cáş§n nhiáť u nhân láťąc áť&#x; nhiáť u chuyĂŞn mĂ´n khĂĄc nhau, dưáť&#x203A;i sáťą cháť§ trĂŹ cáť§a máť&#x2122;t kiáşżn trĂşc sư (thưáť?ng lĂ  cĂł kinh nghiáť&#x2021;m). Bản váş˝ khĂ´ng cháť&#x2030; lĂ  áť&#x192; cháť§ nhĂ  biáşżt ưᝣc ngĂ´i nhĂ  cáť§a mĂŹnh hĂŹnh hĂ i như tháşż nĂ o, cĂĄc phòng láť&#x203A;n nháť?, váť&#x2039; trĂ­ ra lĂ m sao, cĂĄc loấi váş­t liáť&#x2021;u thiáşżt báť&#x2039; sáť­ d᝼ngâ&#x20AC;Ś mĂ  bản váş˝ lĂ  máť&#x2122;t yáşżu táť&#x2018; quan tráť?ng trong tiáşżn trĂŹnh thi cĂ´ng. Váť&#x203A;i máť&#x2122;t háť&#x201C; sĆĄ thiáşżt káşż áş§y áť§, ngưáť?i quản lĂ˝, ngưáť?i giĂĄm sĂĄt, thᝣ thi cĂ´ng sáş˝ biáşżt nhᝯng cĂ´ng viáť&#x2021;c gĂŹ, trĂŹnh táťą như tháşż nĂ o áť&#x192; láş­p káşż hoấch, áť&#x192; chuẊn báť&#x2039;, áť&#x192; lĂ m tháťąc táşż tấi xưáť&#x;ng cháşż tấo hay tấi cĂ´ng trưáť?ng. Máť&#x2122;t báť&#x2122; bản váş˝ áş§y áť§, chi tiáşżt, khoa háť?c vĂ  Ăşng - chuẊn sáş˝ giĂşp cho quĂĄ trĂŹnh thi cĂ´ng thuáş­n lᝣi, nhanh, giảm thiáť&#x192;u nhᝯng nháş§m lẍn, sai sĂłt hay táť&#x2018;n kĂŠm khĂ´ng cáş§n thiáşżt. Bản váş˝ cĹŠng lĂ  cĆĄ sáť&#x; áť&#x192; tĂ­nh dáťą toĂĄn cho cĂĄc hấng m᝼c hay toĂ n báť&#x2122; cĂ´ng trĂŹnh. Váť cĆĄ bản, bản váş˝ tháť&#x192; hiáť&#x2021;n nhᝯng thĂ´ng tin sau ây: - Ä?áť&#x2039;nh váť&#x2039; cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh xây dáťąng vĂ  cĂĄc hấng m᝼c trong táť&#x2022;ng tháť&#x192; khu Ẽt xây dáťąng. - Ä?áť&#x2039;nh váť&#x2039; cĂĄc cẼu kiáť&#x2021;n xây dáťąng, kiáşżn trĂşc như cáť&#x2122;t, dáş§m, tưáť?ng, cáť­a, cáş§u thangâ&#x20AC;Ś trong cĂ´ng trĂŹnh. - KĂ­ch thưáť&#x203A;c cĂĄc cẼu kiáť&#x2021;n (pháş§n ạc, pháş§n ráť&#x2014;ng, chiáť u dĂ i, chiáť u ráť&#x2122;ng, chiáť u cao, tiáşżt diáť&#x2021;nâ&#x20AC;Ś). - Kiáť&#x192;u dĂĄng, váş­t liáť&#x2021;u, cẼu tấo, sáť&#x2018; lưᝣng cáť§a cĂĄc báť&#x2122; pháş­n kiáşżn trĂşc (vĂĄch kĂ­nh, cáť­a, lan canâ&#x20AC;Ś). - Sáť&#x2018; lưᝣng vĂ  cĂĄc thĂ´ng sáť&#x2018; káťš thuáş­t KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

27


chuyĂŞn áť

cáť§a cĂĄc thiáşżt báť&#x2039; vĂ háť&#x2021; tháť&#x2018;ng káťš thuáş­t (tiáşżt diáť&#x2021;n áť&#x2018;ng nưáť&#x203A;c, tiáşżt diáť&#x2021;n dây iáť&#x2021;n, cĂ´ng suẼt thiáşżt báť&#x2039;â&#x20AC;Ś). - Váş­t liáť&#x2021;u che pháť§ (áť&#x2018;p lĂĄt, sĆĄn), mĂ u sắc trĂŞn cĂĄc báť mạt trong vĂ  ngoĂ i cĂ´ng trĂŹnh. Trong máť&#x2122;t cĂ´ng trĂŹnh nhĂ  áť&#x; gia ĂŹnh, háť&#x201C; sĆĄ bản váş˝ gáť&#x201C;m cĂł nhᝯng pháş§n sau: 1. Kiáşżn trĂşc: gáť&#x201C;m hai pháş§n - Kiáşżn trĂşc táť&#x2022;ng tháť&#x192; gáť&#x201C;m cĂĄc bản váş˝: mạt báşąng, mạt cắt, mạt ᝊng; tháť&#x192; hiáť&#x2021;n mạt báşąng cĂ´ng nÄ&#x192;ng cáť§a cĂ´ng trĂŹnh váť&#x203A;i nhᝯng phòng, khĂ´ng gian chᝊc nÄ&#x192;ng; váť&#x2039; trĂ­ cĂĄc báť&#x2122; pháş­n kiáşżn trĂşc như cáş§u thang, cáť­a, ban cĂ´ng, logiaâ&#x20AC;Ś tháť&#x192; hiáť&#x2021;n chiáť u cao cĂĄc khĂ´ng gian vĂ  báť&#x2122; pháş­n kiáşżn trĂşc, tháť&#x192; hiáť&#x2021;n hĂŹnh thᝊc bĂŞn ngoĂ i cĂ´ng trĂŹnh.

28

KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

- Chi tiáşżt kiáşżn trĂşc lĂ cĂĄc bản váş˝ chi tiáşżt cĂĄc báť&#x2122; pháş­n kiáşżn trĂşc như cáş§u thang, phòng váť&#x2021; sinh, cáť­a, lan can, ban cĂ´ng, logia, mĂĄiâ&#x20AC;Ś CĂĄc bản váş˝ nĂ y tháť&#x192; hiáť&#x2021;n quy cĂĄch hĂŹnh dĂĄng, kĂ­ch thưáť&#x203A;c, váş­t liáť&#x2021;u, mĂ u sắc sáť&#x2018; lưᝣngâ&#x20AC;Ś 2. Káşżt cẼu Tháť&#x192; hiáť&#x2021;n káşżt cẼu - cẼu tấo cĂĄc thĂ nh pháş§n cháť&#x2039;u láťąc cáť§a cĂ´ng trĂŹnh: mĂłng, cáť&#x2122;t, dáş§m, sĂ n, mĂĄi. Bản váş˝ káşżt cẼu rẼt quan tráť?ng vĂŹ liĂŞn quan áşżn an toĂ n cáť§a cĂ´ng trĂŹnh. Bản váş˝ káşżt cẼu cĂł pháş§n áť&#x2039;nh váť&#x2039; cẼu kiáť&#x2021;n vĂ  chi tiáşżt cẼu kiáť&#x2021;n. Bản váş˝ cĹŠng tháť&#x192; hiáť&#x2021;n cháť§ng loấi vĂ  thĂ´ng sáť&#x2018; cáť§a váş­t liáť&#x2021;u káşżt cẼu cĹŠng như cĂĄch thᝊc thi cĂ´ng. VĂ­ d᝼ như trong káşżt cẼu bĂŞtĂ´ng cáť&#x2018;t thĂŠp cĂł thĂ´ng sáť&#x2018; loấi thĂŠp, mĂĄc bĂŞtĂ´ngâ&#x20AC;Ś

3. Ä?iáť&#x2021;n - chiáşżu sĂĄng - thĂ´ng tin - iáť u hòa Tháť&#x192; hiáť&#x2021;n sĆĄ áť&#x201C; nguyĂŞn lĂ˝ háť&#x2021; tháť&#x2018;ng iáť&#x2021;n, chiáşżu sĂĄng, thĂ´ng tin, iáť u hòa toĂ n cĂ´ng trĂŹnh; báť&#x2018; trĂ­ háť&#x2021; tháť&#x2018;ng áť&#x2018;ng, dây, thiáşżt báť&#x2039; áť&#x; mạt báşąng cĂĄc táş§ng; cĂĄc thĂ´ng sáť&#x2018; káťš thuáş­t liĂŞn quan cáť§a háť&#x2021; tháť&#x2018;ng káťš thuáş­t vĂ  thiáşżt báť&#x2039;â&#x20AC;Ś Viáť&#x2021;c thiáşżt káşż vĂ  thi cĂ´ng chuẊn cĂĄc háť&#x2021; tháť&#x2018;ng nĂ y lĂ  rẼt quan tráť?ng vĂŹ sáş˝ thuáş­n lᝣi rẼt nhiáť u cho viáť&#x2021;c bảo dưᝥng, sáť­a chᝯa trong quĂĄ trĂŹnh váş­n hĂ nh. 4. CẼp - thoĂĄt nưáť&#x203A;c Tháť&#x192; hiáť&#x2021;n sĆĄ áť&#x201C; nguyĂŞn lĂ˝ cẼp - thoĂĄt nưáť&#x203A;c toĂ n cĂ´ng trĂŹnh, chi tiáşżt Ẽu náť&#x2018;i áť&#x; cĂĄc báť&#x2122; pháş­n, khĂ´ng gian cĂł nưáť&#x203A;c vĂ  sáť­ d᝼ng nưáť&#x203A;c như: Báť&#x192; pháť&#x2018;t, báť&#x192; nưáť&#x203A;c ngáş§m, báť&#x192; mĂĄi, phòng váť&#x2021; sinh, phòng giạtâ&#x20AC;Ś Bản váş˝ háť&#x2021; tháť&#x2018;ng cẼp thoĂĄt nưáť&#x203A;c cho biáşżt hưáť&#x203A;ng chuyáť&#x192;n áť&#x2122;ng cáť§a nưáť&#x203A;c (cẼp, thoĂĄt), cháť§ng loấi áť&#x2018;ng vĂ  tiáşżt diáť&#x2021;n áť&#x2018;ng, cĂĄc thiáşżt báť&#x2039; liĂŞn quan như mĂĄy bĆĄm, bĂŹnh nưáť&#x203A;c nĂłng, báť&#x201C;n ráť­a, báť&#x201C;n cáş§uâ&#x20AC;Ś Bản váş˝ thiáşżt káşż nưáť&#x203A;c cĹŠng rẼt quan tráť?ng trong viáť&#x2021;c quản lĂ˝, váş­n hĂ nh sáť­ d᝼ng. TrĂŞn ây lĂ  nhᝯng náť&#x2122;i dung cĆĄ bản trong háť&#x201C; sĆĄ bản váş˝ thiáşżt káşż nhĂ  áť&#x; gia ĂŹnh. Viáť&#x2021;c phân loấi cĂł tĂ­nh tưƥng áť&#x2018;i vĂŹ cĂł nhᝯng pháş§n cháť&#x201C;ng lẼn nhau, vĂ­ d᝼ như áť&#x; kiáşżn trĂşc vĂ  káşżt cẼu; hay iáť u hòa vᝍa lĂ  thiáşżt báť&#x2039; thuáť&#x2122;c háť&#x2021; tháť&#x2018;ng iáť&#x2021;n nhưng lấi cĂł pháş§n thoĂĄt nưáť&#x203A;c, bĂŹnh nưáť&#x203A;c nĂłng lĂ  thiáşżt báť&#x2039; nưáť&#x203A;c sáť­ d᝼ng iáť&#x2021;n, èn chiáşżu sĂĄng trang trĂ­ cĂł tháť&#x192; thuáť&#x2122;c pháş§n iáť&#x2021;n chiáşżu sĂĄng nhưng cĹŠng cĂł tháť&#x192; thuáť&#x2122;c pháş§n thiáşżt káşż náť&#x2122;i thẼt (khĂ´ng áť cáş­p áť&#x; bĂ i viáşżt nĂ y). VĂŹ tháşż khi thiáşżt káşż vĂ  thi cĂ´ng nhẼt thiáşżt phải kháť&#x203A;p náť&#x2018;i tháť&#x2018;ng nhẼt bản váş˝ cĂĄc báť&#x2122;


chuyĂŞn áť

mĂ´n váť&#x203A;i nhau áť&#x192; khĂ´ng báť&#x2039; nháş§m lẍn hay sai sĂłt. 7ĹŻEħQYĹ UDFĂ&#x2020;QJWUÄŁĹĄQJ

Bản váş˝ xây nhĂ gáť&#x201C;m nhᝯng pháş§n nĂ y, cĂł nhᝯng thĂ´ng tin như tháşż nĂ y. LĂ˝ thuyáşżt lĂ  tháşż nhưng tháťąc táşż lấi cĂł rẼt nhiáť u vẼn áť . Tᝍ bản váş˝ ra cĂ´ng trưáť?ng cĂł rẼt nhiáť u chuyáť&#x2021;n. Háş§u như cĂĄc kiáşżn trĂşc sư áť u va áş­p váť&#x203A;i iáť u Ăł vĂ  coi Ăł lĂ  máť&#x2122;t pháş§n cáť§a ngháť nghiáť&#x2021;p, chᝊ khĂ´ng phải váş˝ xong giao bản váş˝ lĂ  xong. Chuyáť&#x2021;n thưáť?ng thẼy nhẼt lĂ  khĂ´ng thi cĂ´ng theo bản váş˝, theo thiáşżt káşż. LĂ˝ do cĂł tháť&#x192; lĂ  Ă´ng cháť§ táťą sáť­a áť&#x2022;i theo Ă˝ mĂŹnh, hay nghe thᝣ thuyáť n hay ai Ăł â&#x20AC;&#x153;tư vẼnâ&#x20AC;? lĂ m khĂĄc i. Báť&#x;i trĂŞn háť&#x201C; sĆĄ bản váş˝ en trắng váť&#x203A;i nháşąng nháť&#x2039;t nĂŠt váş˝ vĂ  con sáť&#x2018;, cháť§ nhĂ  chưa hĂŹnh dung ra ưᝣc, nhưng lĂŞn tháťąc táşż ráť&#x201C;i, nhĂŹn tráťąc quan, máť&#x203A;i thẼy chưa ưng, khĂ´ng hᝣp, nĂŞn sáť­a áť&#x2022;i. CĂł cháť§ nhĂ  táťą Ă˝ bảo thᝣ lĂ m khĂĄc thiáşżt káşż, cĂł cháť§ nhĂ  gáť?i kiáşżn trĂşc sư táť&#x203A;i áť ất nguyáť&#x2021;n váť?ng, vĂ  háť&#x2021; quả lĂ  sáť­a thiáşżt káşż, thĂ nh ra vᝍa

thiáşżt káşż vᝍa thi cĂ´ng. CĹŠng cĂł trưáť?ng hᝣp thᝣ thi cĂ´ng hay giĂĄm sĂĄt khĂ´ng hiáť&#x192;u, áť?c sai bản váş˝, thĂ nh ra lĂ m sai, háş­u quả lĂ  áş­p i lĂ m lấi, mẼt tháť?i gian vĂ  táť&#x2018;n kĂŠm. CĂł trưáť?ng hᝣp tháş§u ph᝼ táť&#x203A;i thi cĂ´ng, sau khi xem bản váş˝ thĂŹ lấi gấ cháť§ nhĂ  lĂ m theo kiáť&#x192;u cáť§a mĂŹnh, khĂ´ng lĂ m theo thiáşżt káşż. Kiáť&#x192;u nĂ y tháťąc táşż cĂł rẼt nhiáť u. Thᝣ gáť&#x2014; cĂł hĂ ng ch᝼c kiáť&#x192;u cáť­a, thᝣ sắt cĂł hĂ ng ch᝼c kiáť&#x192;u lan canâ&#x20AC;Ś trưng ra, rẼt dáť&#x2026; d᝼ kháť&#x2039; cháť§ nhĂ  thay áť&#x2022;i. Lấi cĂł trưáť?ng hᝣp kiáşżn trĂşc sư váş˝ â&#x20AC;&#x153;khĂłâ&#x20AC;? quĂĄ, thᝣ khĂ´ng lĂ m ưᝣc nĂŞn áť ngháť&#x2039; sáť­a thiáşżt káşż cho dáť&#x2026; lĂ m hĆĄn. Nhưng váť phĂ­a kiáşżn trĂşc sư cĹŠng khĂ´ng phải lĂ  nấn nhân mĂ  cĹŠng lĂ  tháť§ phấm. Viáť&#x2021;c váş˝ sai, khĂ´ng kháť&#x203A;p cĂĄc bản váş˝, khĂ´ng kháť&#x203A;p cĂĄc báť&#x2122; mĂ´n cĹŠng lĂ  viáť&#x2021;c thưáť?ng thẼy. CĂł khi áť&#x; cĂ´ng trưáť?ng lĂ m sai theo cĂĄi sai, cĹŠng cĂł khi phĂĄt hiáť&#x2021;n ra káť&#x2039;p tháť?i thĂ´ng bĂĄo áť&#x192; iáť u cháť&#x2030;nh. CĂĄc kiáşżn trĂşc sư lĂ m nhĂ  áť&#x; cĂł trĂĄch nhiáť&#x2021;m vĂ  cĂł tâm luĂ´n quĂĄn xuyáşżn vĂ  theo sĂĄt tiáşżn áť&#x2122; áť&#x; cĂ´ng trưáť?ng áť&#x192; ảm bảo chẼt lưᝣng thi

cĂ´ng ưᝣc táť&#x2018;t nhẼt vĂ theo sĂĄt thiáşżt káşż nhẼt, tháş­m chĂ­ ảm nhiáť&#x2021;m luĂ´n viáť&#x2021;c thi cĂ´ng áť&#x; máť&#x2122;t sáť&#x2018; hấng m᝼c. Máť&#x2122;t kiáşżn trĂşc sư chuyĂŞn lĂ m nhĂ  áť&#x; áť&#x; HĂ  Náť&#x2122;i chia sáşť: Bản váş˝ cháť&#x2030; cĂł vai trò 50%, 50% còn lấi lĂ  tháťąc táşż cĂ´ng trưáť?ng váť&#x203A;i háť&#x2021; tháť&#x2018;ng thĂ´ng tin káşżt náť&#x2018;i. Viáť&#x2021;c iáť u cháť&#x2030;nh thiáşżt káşż khi thi cĂ´ng lĂ  viáť&#x2021;c thưáť?ng xuyĂŞn khĂł trĂĄnh, báť&#x;i rẼt nhiáť u lĂ˝ do, tᝍ cháť§ quan táť&#x203A;i khĂĄch quan. Dẍu váş­y thĂŹ bản váş˝ cĹŠng vẍn rẼt quan tráť?ng vĂŹ nĂł lĂ  cĆĄ sáť&#x;, lĂ  tiáť n áť cho viáť&#x2021;c iáť u cháť&#x2030;nh hay thay áť&#x2022;i. Xây nhĂ  cáş§n bản váş˝, Ăł lĂ  iáť u chắc chắn vĂ  tháťąc táşż ĂŁ cho thẼy nhᝯng sáťą ưu viáť&#x2021;t, táť&#x2018;t áşšp cáť§a viáť&#x2021;c Ăł mang lấi. Cho dĂš áť&#x192; ấi báť&#x2122; pháş­n ngưáť?i dân, áť&#x; nhiáť u vĂšng miáť n hiáť&#x192;u vĂ  cáş§n thĂŹ còn lĂ  máť&#x2122;t quĂŁng ưáť?ng dĂ i. Nhưng xĂŁ háť&#x2122;i sáş˝ ngĂ y cĂ ng cĂł nhiáť u Ă´ng cháť§ thĂ´ng minh hĆĄn - như cĂĄch nĂłi cáť§a kiáşżn trĂşc sư lᝍng danh Le Corbusier - vĂ  khi Ăł, kiáşżn trĂşc sư sáş˝ sáť&#x2018;ng vĂ  sĂĄng tấo Ăşng váť&#x203A;i váť&#x2039; tháşż, vai trò xĂŁ háť&#x2122;i cáť§a mĂŹnh. KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

29


phong thủy

Sinh khí từ thiên nhiên thu nhỏ 'ŤSWŘWYƄDTXDFKÒQJWÏLFÍWKľ\Y¾LF¿\NLŜQJTXE½Q JL½FDRQJDQJPŲWFİQKŲQKLŚXWLŜXFļQKWUDQJWUÈUľW ĈňWWLŚQY¾QJKHQÍLF͝QJKIJDSKRQJWKƀ\OŴQODR;LQ KŨLQJKIJDWKƊFVƊYľQĈŚQ¾\EňWQJXŬQWƄĈ¿XY¾QÆQ VƆGžQJF¿\FļQKWLŜXFļQKWKŘQ¾RWURQJĈLŚXNLŠQ FKRSKÄSĈŜKżSSKRQJWKƀ\ /Æ+ƈX/ŲF4/%TXņQ%ÉQK7Kƀ\73&ŀQ7KĶ BÀI 7+6.76+Ô$1+78Ĩ1Ļ1+ .+Ü1+3+ĢĠ1*

30

KT&ĐS THÁNG 3.2020


phong tháť§y

M

Ăša xuân lĂ mĂša cây cảnh âm cháť&#x201C;i nảy láť&#x2122;c. VẼn áť cháť?n cây cảnh, chưng tiáť&#x192;u cảnh vĂ  sắp xáşżp non báť&#x2122;, cây cáť&#x2018;i tháşż nĂ o cho táť&#x2018;t lĂ  khoa háť?c liĂŞn quan áşżn mĂ´i trưáť?ng sáť&#x2018;ng. Chuyáť&#x2021;n giĂĄ cả cao thẼp trong giáť&#x203A;i sưu táş§m cây cảnh lấi lĂ  vẼn áť tháť&#x2039; trưáť?ng, cĂł cung cĂł cáş§u vĂ  ph᝼ thuáť&#x2122;c quan niáť&#x2021;m xĂŁ háť&#x2122;i. Hai chᝯ â&#x20AC;&#x153;phong tháť§yâ&#x20AC;? lâu nay thưáť?ng ưᝣc hiáť&#x192;u theo nghÄŠa tᝍ nguyĂŞn lĂ  â&#x20AC;&#x153;giĂł váť&#x203A;i nưáť&#x203A;câ&#x20AC;? tuy khĂ´ng sai, nhưng cháť&#x2030; nĂŞu lĂŞn cĂĄc vẼn áť cĆĄ bản. Máť&#x2014;i ngĂ´i nhĂ  náşżu ưᝣc thiáşżt káşż tᝍ áş§u, ráť&#x201C;i xây dáťąng hoĂ n thiáť&#x2021;n máť&#x2122;t cĂĄch nghiĂŞm tĂşc, cĂł tĂ­nh toĂĄn xem xĂŠt áşżn cĂĄc yáşżu táť&#x2018; thiĂŞn nhiĂŞn trong vĂ  ngoĂ i thĂŹ ngĂ´i nhĂ  Ăł ĂŁ hĂŹnh thĂ nh ưᝣc pháş§n sinh khĂ­ cĆĄ bản. Còn pháş§n sinh khĂ­ ưᝣc ắp báť&#x201C;i, iáť u cháť&#x2030;nh trong quĂĄ trĂŹnh sáť­ d᝼ng thĂ´ng qua cĂĄc â&#x20AC;&#x153;pháş§n máť mâ&#x20AC;? khĂĄc như váş­t d᝼ng, tiáť&#x192;u cảnhâ&#x20AC;Ś thĂŹ vẍn phải dáťąa trĂŞn náť n tảng sinh khĂ­ ưᝣc tấo tᝍ â&#x20AC;&#x153;pháş§n cᝊngâ&#x20AC;? ban áş§u. Do Ăł, khĂ´ng tháť&#x192; xĂĄc quyáşżt ráşąng phong tháť§y cáť§a nĆĄi áť&#x; táť&#x2018;t hay xẼu cháť&#x2030; nháť? vĂ o mẼy cháş­u cây hay tiáť&#x192;u cảnh, non báť&#x2122; ưᝣc. GiĂĄ tráť&#x2039; sinh háť?c, sưu táş§m, cĂ´ng phuâ&#x20AC;Ś cáť§a máť&#x2122;t cháş­u kiáť&#x192;ng lĂ  phấm trĂš khĂĄc, còn náşżu ĂŁ bĂ n áşżn phong tháť§y thĂŹ cáş§n xĂĄc áť&#x2039;nh rĂľ âu lĂ  chĂ­nh ph᝼ rĂľ rĂ ng, theo quan háť&#x2021; thiĂŞn áť&#x2039;a - nhân chạt cháş˝.

1KĆ&#x2C6;QJPÄźQJFÂż\[DQKKĹŹFÄźQKGĂ&#x201C;Ă&#x2C6;WPžFĹ&#x20AC;QWLQKNKLGĂ&#x201C;QJÄ&#x2C6;Ă&#x2019;QJFKŰVĹ&#x2013;WÄşRVĆ&#x160;OLĂ&#x2020;QNĹ&#x2DC;WYžQĹŽLEĹ&#x2020;W NKĂ&#x2C6;WĹŞWKÄśQFKRQKžSKĹŞÄ&#x2C6;Ă?WKŤ

7LĹ&#x2021;XFħQKWKXQKĹ&#x201C;ERQVDL TXÂ?KLĹ&#x192;PFĂ&#x201E;WÄ&#x203A;QJVLQKNKÂż"

Tᝍ xưa, vÄ&#x192;n hĂła Ä?Ă´ng phưƥng trong Ăł cĂł Nháş­t Bản, Viáť&#x2021;t Namâ&#x20AC;Ś ĂŁ chuáť&#x2122;ng cĂĄc bĂ i trĂ­ tiáť&#x192;u cảnh, nĂşi sĂ´ng thu nháť? trong non báť&#x2122; hay cháş­u kiáť&#x192;ng (bonsai). Thiáşżt káşż vưáť?n trong nhĂ  áť&#x; theo láť&#x2018;i táť&#x2018;i giản (minimalism) chĂ­nh lĂ  lưᝣc báť&#x203A;t cáş§u

'Ă&#x201C;QJFÂż\[DQKWURQJNLĹ&#x2DC;QWUĂ&#x2019;FWUX\Ĺ&#x161;QWKĹŞQJ OžF½FKWKĆ&#x201A;FQĸĜQJWĆ&#x160;DWKLĂ&#x2020;QQKLĂ&#x2020;QFKĆ&#x201A; NKĂ?QJOÄžQ½SNĂ&#x2030;PFKĹ&#x2DC;WKLĂ&#x2020;QQKLĂ&#x2020;QWKHR PĂ&#x2030;QKÄ&#x2C6;LĹ&#x161;XQž\WU½LQJĸşFYĹ´LNLĹ&#x153;XFKÄśLFÂż\ FÄźQKWLĹ&#x161;QWĆ?Ä&#x2C6;HPWKLĂ&#x2020;QQKLĂ&#x2020;QYĹ&#x161;QXĂ?LQKĹŞW QKĸPŲWVĹŞWUĸŜQJKĹźSF½ELĹ WKLĹ QQD\

káťł, lĂ m tinh gáť?n, cĂ´ Ăşc lấi nhᝯng gĂŹ cáş§n thiáşżt. Nhưng vưáť?n mini cĂł thu gáť?n cᝥ nĂ o thĂŹ trưáť&#x203A;c háşżt cĹŠng phải lĂ  vưáť?n theo nghÄŠa a pháş§n ngưáť?i Viáť&#x2021;t hiáť&#x192;u vĂ  chẼp nháş­n, váť&#x203A;i cáť? cây hoa lĂĄ, thĂŞm nưáť&#x203A;c chảy hay chim hĂłt thĂŹ vui, nhưng chắc khĂ´ng tháť&#x192; vĂ i xáşżp ạt báť&#x2018; c᝼c mĂ  â&#x20AC;&#x153;tưáť&#x;ng tưᝣngâ&#x20AC;? ra thĂ nh vưáť?n. VĂ  cĂĄch chưng cây cảnh theo tĂŞn gáť?i gắn váť&#x203A;i tĂ i, láť&#x2122;c, kim, ngân, phĂş, quĂ˝â&#x20AC;Ś váť vÄ&#x192;n hĂła thuáť&#x2122;c dấng liĂŞn tưáť&#x;ng áť&#x201C;ng âm, gĂĄn ghĂŠp Ă˝ nghÄŠa nháşąm tấo nĂŞn tâm lĂ˝ an tâm, cáş§u lĂ nh trĂĄnh dᝯ. Tâm thᝊc ngưáť?i Viáť&#x2021;t xem vưáť?n phải tháťąc tiáť&#x2026;n, trưáť&#x203A;c cau sau chuáť&#x2018;i, vᝍa áť&#x192; ngắm mĂ  vᝍa cĂł cĂĄi Ä&#x192;n, cáť&#x2122;ng thĂŞm cho cuáť&#x2122;c sáť&#x2018;ng nhᝯng giĂĄ tráť&#x2039; hᝯu d᝼ng như chĂşt rau sấch, vĂ i cây thuáť&#x2018;c. Phong tháť§y vưáť?n cĹŠng hĂŹnh thĂ nh tᝍ quan niáť&#x2021;m sáť&#x2018;ng ĂĄp ᝊng nhu cáş§u cáť§a sáť&#x2018; Ă´ng, chᝊ khĂ´ng áť§ng háť&#x2122; kiáť&#x192;u chưng cây chĆĄi tráť&#x2122;i, hoạc sưu táş§m cây hoa xa xáť&#x2030; nhưng cháť&#x2030; dĂ nh cho sáť&#x2018; Ă­t ngưáť?i cĂł tiáť n, cĂł Ẽt. XĂŠt trĂŞn phưƥng diáť&#x2021;n ᝊng d᝼ng Dáť&#x2039;ch háť?c vĂ o cĂĄc lÄŠnh váťąc sᝊc kháť?e, nhĂ  cáť­aâ&#x20AC;Ś thĂŹ máť&#x2014;i loấi cây áť u cĂ´ng nÄ&#x192;ng, Ă˝ nghÄŠa vĂ  tĂĄc d᝼ng nhẼt áť&#x2039;nh, nhưng tẼt cả áť u phải náşąm trong quan háť&#x2021; váť váť&#x2039; trĂ­, phưƥng hưáť&#x203A;ng, cĂĄch thᝊc ạt áť&#x192;â&#x20AC;Ś nháşąm phĂĄt huy táť&#x2018;t ưu iáť&#x192;m vĂ  hấn cháşż nhưᝣc iáť&#x192;m cáť§a cuáť&#x2122;c Ẽt, ngĂ´i nhĂ . KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

31


phong tháť§y phong tháť§y gáť?i lĂ Máť&#x2122;c phĂĄp, Tháť§y phĂĄp áť&#x192; tấo sinh khĂ­. Ä?ây lĂ  dấng nÄ&#x192;ng lưᝣng vᝍa hᝯu hĂŹnh vᝍa vĂ´ hĂŹnh, cảm nháş­n ưᝣc thĂ´ng qua nhᝯng hiáť&#x2021;u quả váť nắng, giĂł, cĂĄch bĂ i trĂ­, cĂ´ng nÄ&#x192;ng sáť­ d᝼ngâ&#x20AC;Ś vĂ  cĹŠng cĂł tháť&#x192; cháť&#x2030; lĂ  vĂ i cảm nháş­n ban áş§u váť máť&#x2122;t sáťą thoải mĂĄi, sáťą thĂ´ng suáť&#x2018;t hay cảm giĂĄc tĂš tĂşng, trĂŹ tráť&#x2021;, táť&#x2018;i tÄ&#x192;m... khi bưáť&#x203A;c vĂ o máť&#x2014;i ngĂ´i nhĂ . Khoa háť?c phong tháť§y hiáť&#x2021;n ấi luĂ´n xem tráť?ng viáť&#x2021;c tấo sinh khĂ­ trong mĂ´i trưáť?ng nhĂ  áť&#x; nháť? báť&#x2018; trĂ­ cây cáť&#x2018;i, tiáť&#x192;u cảnh, thĂ´ng qua cĂĄc giải phĂĄp cĆĄ bản lĂ  liĂŞn káşżt - cân báşąng vĂ  náť&#x2022;i báş­t khĂ­ 7ÄĽRVLQKNKÂżQKĹĄOL½QNĹ&#x192;WYÂľ FÂśQEÄľQJ

NgĂ´i nhĂ ất liĂŞn káşżt khĂ­ táť&#x2018;t lĂ  phải táť&#x2022; chᝊc khĂ´ng gian giao thĂ´ng vĂ  thĂ´ng thoĂĄng, tấo láť&#x2018;i i, máť&#x; cáť­a hᝣp lĂ˝â&#x20AC;Ś tấo lưu thĂ´ng táť&#x2018;t váť giĂł, ĂĄnh sĂĄng táťą nhiĂŞn ban ngĂ y vĂ  chiáşżu sĂĄng nhân tấo vĂ o ban ĂŞm, nhẼt lĂ  khĂ´ng gian chung, Ă´ng ngưáť?i qua lấi mang tĂ­nh dưƥng như phòng khĂĄch, báşżp Ä&#x192;n hay sinh hoất chung. CĂĄc khĂ´ng gian riĂŞng tư thĂŹ lấi cáş§n ưᝣc che chắn kĂ­n ĂĄo vĂ  thiĂŞn váť tĂ­nh âm hĆĄn. CĂĄch liĂŞn káşżt khĂ­ táť&#x2018;t nhẼt lĂ  Ăłn giĂł vĂ o tᝍ cĂĄc phưƥng hưáť&#x203A;ng táť&#x2018;t váť mạt khĂ­ háş­u (như hưáť&#x203A;ng nam vĂ  lân cáş­n nam), thoĂĄt khĂ­ thải ra áť&#x; nhᝯng hưáť&#x203A;ng ngưᝣc lấi áť&#x192; hĂŹnh thĂ nh dòng khĂ´ng khĂ­ áť&#x2018;i lưu luân chuyáť&#x192;n trong nhĂ . LiĂŞn káşżt táť&#x2018;t vẍn cáş§n cĂł giải phĂĄp cân báşąng áť&#x192; sinh khĂ­ khĂ´ng phân tĂĄn, phong tháť§y gáť?i lĂ  báť&#x2039; tĂĄn khĂ­. VĂ­ d᝼ như máť&#x2122;t ngĂ´i nhĂ  quĂĄ ráť&#x2122;ng so váť&#x203A;i nhân khẊu sáť­ d᝼ng thĂŹ sinh khĂ­ sáş˝ t᝼ tĂĄn thẼt thưáť?ng, gây cảm giĂĄc lấnh láş˝o, vắng váşť. Khi Ăł cáş§n máť&#x2122;t mảng tiáť&#x192;u cảnh, cây xanh cĂł tĂĄc d᝼ng â&#x20AC;&#x153;cháť&#x2018;tâ&#x20AC;? tấi váť&#x2039; trĂ­ tr᝼c qua lấi, hoạc nĆĄi gĂłc phòng tráť&#x2018;ng trải. Náşżu nhĂ  cháş­t mĂ  ngưáť?i Ă´ng, cáş§n cân báşąng khĂ­ báşąng cĂĄch dĂšng mĂ u sĂĄng dáť&#x2039;u áť&#x192; thư giĂŁn, máť&#x; ráť&#x2122;ng cáť­a sáť&#x2022; hoạc tấo nĂŞn cĂĄc khung gưƥng phản chiáşżu ĂĄnh sĂĄng vĂ  hĂŹnh ảnh qua lấi áť&#x192; gây ảo giĂĄc nhĂ  ráť&#x2122;ng ra. DĂšng cây cáť&#x2018;i, tiáť&#x192;u cĂĄch tấo liĂŞn káşżt khĂ­ chĂ­nh lĂ  nắm vᝯng luáť&#x201C;ng khĂ­ khẊu vĂ o nhĂ , biáşżt vĂšng nắng gắt áť&#x192; ạt cây che chắn, hiáť&#x192;u vĂšng giĂł lĂša áť&#x192; dĂšng cây chuyáť&#x192;n hưáť&#x203A;ng, khĂ´ng tấo nĂŞn láť&#x2018;i i xuyĂŞn thẼu hun hĂşt. Viáť&#x2021;c ạt cháş­u cây hoạc báť&#x192; cĂĄ như lĂ  tháť§ phĂĄp tấo thiĂŞn nhiĂŞn thu nháť? vĂ  xĂła i cảm giĂĄc bẼt an do náť&#x2122;i thẼt báť&#x2039; láť&#x2021;ch lấc váť vĂšng âm hay dưƥng nĂ o Ẽy. 32

KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

1KĆ&#x2C6;QJJĂ?FNKĂ?VĆ&#x2020;GĹžQJQKĸJĹ&#x20AC;P FĹ&#x20AC;XWKDQJY½W[Ă&#x201E;RwÄ&#x2C6;Ĺ&#x161;XFĂ?WKĹ&#x153; GĂ&#x201C;QJFÂż\[DQKÄ&#x2C6;Ĺ&#x153;NKĹ&#x2C6;FSKĹžFEÄžWOĹźL NĂ&#x2C6;FKKRÄşWQJXĹŹQNKĂ&#x2C6;

1Ĺ&#x2122;LEÄąWNKÂżYĹ&#x;LFÂś\[DQK WLĹ&#x2021;XFħQK

Như váş­y, váť&#x203A;i khoa háť?c phong tháť§y hiáť&#x2021;n ấi thĂŹ khĂ´ng cĂł chuyáť&#x2021;n sinh khĂ­ nhĂ áť&#x; ưᝣc gia tÄ&#x192;ng cháť&#x2030; báşąng máť&#x2122;t vĂ i váş­t phẊm hay cây cáť&#x2018;i trang trĂ­ thuáş§n tĂşy, trong khi cẼu trĂşc khĂ´ng gian thiáşżu hĂ i hòa vĂ  khĂ´ng cĂł giải phĂĄp cÄ&#x192;n cĆĄ tᝍ áş§u. Khi ĂŁ cháť?n ưᝣc cĂĄch liĂŞn káşżt, cân báşąng phĂš hᝣp, thĂŹ máť&#x2122;t ngĂ´i nhĂ  váť cĆĄ bản ĂŁ áť&#x2022;n áť&#x2039;nh vĂ  hĂ i hòa ráť&#x201C;i, cháť&#x2030; cáş§n thĂŞm tĂ­nh náť&#x2022;i báş­t, gia tÄ&#x192;ng sinh khĂ­ nháť? trang trĂ­, tấo vui tưƥi vĂ  trĂĄnh nhĂ m chĂĄn quĂĄ mᝊc (âm tháť&#x2039;nh dưƥng suy). Cáş§n lưu Ă˝ ráşąng khĂ´ng phải gia cháť§ nĂ o cĹŠng thĂ­ch trưng bĂ y kiáť&#x192;ng quĂ˝ hay cĂł thĂş

vui sưu táş§m chim hoa cĂĄ cảnh, cĹŠng như cĂł ngưáť?i nĂ y mĂŞ cĂ´ng ngháť&#x2021; còn káşť khĂĄc lấi ham i phưᝣt. CĂĄc dấng cây kiáť&#x192;ng, tiáť&#x192;u cảnh trang trĂ­ (cĂł tháť&#x192; i cĂšng váş­t phẊm phong tháť§y như phong linh tấo tiáşżng áť&#x2122;ng, tinh dáş§u tấo mĂši hưƥng, áť&#x201C; dĂšng náť&#x2122;i thẼt cĂł mĂ u sắc tưƥi vuiâ&#x20AC;Ś) hoĂ n toĂ n cĂł tháť&#x192; pháť&#x2018;i káşżt váť&#x203A;i nhau, sáť­ d᝼ng mang tĂ­nh chẼt iáť&#x192;m nhẼn sáť&#x2018;ng áť&#x2122;ng. Ä?iáť&#x192;m nhẼn báşąng váş­t liáť&#x2021;u khĂĄc biáť&#x2021;t như gáť&#x2014; hay ĂĄ, kĂ­nh hoạc kim loấi (tĂšy thuáť&#x2122;c vĂ o ngĹŠ hĂ nh máť&#x2021;nh tuáť&#x2022;i gia cháť§ vĂ  sáť&#x; thĂ­ch, phong cĂĄch riĂŞng biáť&#x2021;t cáť§a tᝍng nhĂ ) sáş˝ giĂşp khĂ´ng gian sáť&#x2018;ng khĂ´ng cháť&#x2030; hĂ i hòa, áş§y áť§, mĂ  còn sinh áť&#x2122;ng vĂ  cĂł cĂĄ tĂ­nh hĆĄn.

1İPPĹ´LVĹ&#x2013;OXĂ?QÄ&#x2C6;LFĂ&#x201C;QJQKĆ&#x2C6;QJWUžROĸXSKRQJF½FKTXDQQLĹ PPĹ´LVĹ&#x2013;GĹ&#x20AC;QÄ&#x2C6;žRWKÄźLQKĆ&#x2C6;QJ FXQJF½FKFÄ´wQKĸQJFKXQJOÄşLF½FYÄžQÄ&#x2C6;Ĺ&#x161;YĹ&#x161;PĂ?LWUĸŜQJVĹŞQJWKĂ&#x2030;YĹ&#x201E;QYĹ&#x2020;\1JĂ?LQKž9LĹ WTXD EDRQİPWUĂ&#x2020;QPÄźQKÄ&#x2C6;ÄžW9LĹ WYžSKĹžFYĹžFKRQĹ&#x2DC;SVĹŞQJ9LĹ WYĹ&#x201E;QSKÄźLJLÄźLTX\Ĺ&#x2DC;WQKĆ&#x2C6;QJFKX\Ĺ Q PXĂ?QWKXŸÄ&#x2C6;Ĺ&#x153;FKRQJž\KĂ?PQD\WĹŞWKÄśQQJž\KĂ?PTXD7Ć&#x201E;FXQJF½FK[Ć&#x2020;OÂ?NKĂ?QJJLDQFKR Ä&#x2C6;Ĺ&#x2DC;QFKĹŚQOĆ&#x160;DYĹ&#x2020;WOLĹ XJLÄźLSK½SEĹŞWUĂ&#x2C6;wÄ&#x2C6;ĹŹQJQJKIJDYĹ´LYLĹ FELĹ&#x2DC;WVDRFKRÄ&#x2C6;Ć&#x20AC;VDRFKRKĹźSQKX FĹ&#x20AC;XVĆ&#x2020;GĹžQJYžNKÄźQİQJNLQKWĹ&#x2DC;7KLĂ&#x2020;QQKLĂ&#x2020;QWKXQKŨFKĹ&#x2C6;FFKĹ&#x2C6;QYĹ&#x201E;QOžNKĂ?QJWKĹ&#x153;WKLĹ&#x2DC;XWURQJ |WLĹ&#x153;XYÄ´WUĹž}PžFRQQJĸŜLWÄşRUDOžPQÄśLFĸQJĹžFKREÄźQWKÂżQYžJLDÄ&#x2C6;Ă&#x2030;QK'Ă&#x201C;QJWLĹ&#x153;XFÄźQKFÂż\ FĹŞLÄ&#x2C6;Ĺ&#x153;Ä&#x2C6;ÄşWF½FWLĂ&#x2020;XFKĂ&#x2C6;KžLKĂ&#x17D;DYĹ´LQÄśLVĹŞQJVĹ&#x2013;OXĂ?QJLĂ&#x2019;SQJĂ?LQKžÄ&#x2C6;ĸşF|WXĹ&#x20AC;QKRžQKĂ?KÄžS}WĹŞW KÄśQÄ&#x2C6;Ă?FÄ´QJFKĂ&#x2C6;QKOžÂ?QJKIJDSKRQJWKĆ&#x20AC;\YİQKĂ?DVĹŞQJFĆ&#x20AC;DPŰLJLDÄ&#x2C6;Ă&#x2030;QK


phĂĄt triáť&#x192;n doanh nghiáť&#x2021;p Ph᝼ kiáť&#x2021;n ưᝣc trao giải thưáť&#x;ng â&#x20AC;&#x153;ChẼt lưᝣng sản phẊm cao cẼpâ&#x20AC;? tấi Interzum 2019, giải Thiáşżt káşż Red Dot 2019 vĂ giải Thiáşżt káşż Ä?ᝊc 2020, tráť&#x; thĂ nh hĂŹnh mẍu cho tháşż háť&#x2021; ph᝼ kiáť&#x2021;n tay nâng máť&#x203A;i cĂł khả nÄ&#x192;ng tấo thĂŞm nhiáť u khĂ´ng gian hĆĄn nᝯa bĂŞn trong táť§, ngay cả váť&#x203A;i táť§ nháť?. /ÄłSóĝWQKDQKFKĂ&#x201E;QJWLĹ&#x2039;QÂżFK WĹ&#x2022;LĂłD

1ÂżQJWĹ&#x20AC;PWKLĹ&#x2DC;WNĹ&#x2DC;WĆ&#x20AC;EĹ&#x2DC;SYĹ´LSKĹžNLĹ QWD\QÂżQJ)UHH6SDFHQKŨJĹŚQYžWKDQKOŤFKWĆ&#x201E;+Ă&#x20AC;IHOH

TAY NĂ&#x201A;NG FREE SPACE Bưáť&#x203A;c áť&#x2122;t phĂĄ trong ph᝼ kiáť&#x2021;n náť&#x2122;i thẼt nháť? /Äž\FÄźPKĆ&#x201A;QJWĆ&#x201E;QKĆ&#x2C6;QJF½QKFĆ&#x2020;DFĹ&#x2C6;WNĂ&#x201E;RÄ&#x2C6;ŲFÄ&#x2C6;½RFĆ&#x20AC;DF½FKĂ QJ[H VLĂ&#x2020;XVDQJWUĂ&#x2020;QWKĹ&#x2DC;JLĹ´LWD\QÂżQJJĹ&#x20AC;QQKĸOžPŲWSKĹ&#x20AC;QNKĂ?QJWKĹ&#x153;WKLĹ&#x2DC;X FĆ&#x20AC;DF½FWĆ&#x20AC;EĹ&#x2DC;SWUHRWÄşLFKÂżXòX3KĹžNLĹ QWLĹ&#x2DC;WNLĹ PNKĂ?QJJLDQSKĂ&#x2C6;D WUĸŴFNKLPŸFĆ&#x2020;DÄ&#x2C6;ĹŹQJWKĹśLÄ&#x2C6;ÄźPEÄźRDQWRžQFKRQJĸŜLGĂ&#x201C;QJQKĹś FKX\Ĺ&#x153;QÄ&#x2C6;ŲQJGĹŚFWKD\YĂ&#x2030;PŸQJDQJQKĸFĆ&#x2020;DEÄźQOĹ&#x161;WUX\Ĺ&#x161;QWKĹŞQJ

H

äfele - thưƥng hiáť&#x2021;u ph᝼ kiáť&#x2021;n náť&#x2122;i thẼt náť&#x2022;i tiáşżng tháşż giáť&#x203A;i váť&#x203A;i gáş§n 100 nÄ&#x192;m láť&#x2039;ch sáť­ tấi Ä?ᝊc - ĂŁ khĂ´ng ngᝍng nghiĂŞn cᝊu vĂ phĂĄt triáť&#x192;n dòng tay nâng Free áť&#x192; chĂ­nh thᝊc ra mắt Free Space, sản phẊm ưᝣc nhiáť u chuyĂŞn gia quáť&#x2018;c táşż xem lĂ  bưáť&#x203A;c nhảy váť?t trong lÄŠnh váťąc ph᝼ kiáť&#x2021;n nĂ y.

Free Space náť&#x2022;i báş­t váť&#x203A;i thiáşżt káşż nháť? gáť?n khi cháť&#x2030; báşąng ½ so váť&#x203A;i cĂĄc sản phẊm hiáť&#x2021;n nay trĂŞn tháť&#x2039; trưáť?ng, nhưng khả nÄ&#x192;ng ᝊng d᝼ng lấi vĂ´ cĂšng a dấng: ĂĄp ᝊng áşżn 80% ᝊng d᝼ng thĂ´ng thưáť?ng váť&#x203A;i mẍu mĂŁ khĂĄc nhau cháť&#x2039;u ưᝣc tải tráť?ng tᝍ 0,7 áşżn hĆĄn 19kg, chiáť u cao táť§ tᝍ 225 áşżn 650mm, bao gáť&#x201C;m táť§ cĂł tay nắm vĂ khĂ´ng tay nắm.

BĂŞn cấnh kĂ­ch thưáť&#x203A;c lắp ạt nháť? váť&#x203A;i chiáť u sâu cháť&#x2030; 63mm vĂ chiáť u cao 173mm, Free Space cĹŠng táť&#x2018;i giản trong quĂĄ trĂŹnh lắp ạt nháť? háť&#x2021; tháť&#x2018;ng cháť&#x2018;t áť&#x2039;nh váť&#x2039;, cháť&#x2030; cáş§n máť&#x2122;t áť&#x2018;c vĂ­t cáť&#x2018; áť&#x2039;nh lĂ  ĂŁ cĂł tháť&#x192; nhanh chĂłng lắp cĂĄnh táť§ vĂ o váť&#x2039; trĂ­. Chưa káť&#x192;, ph᝼ kiáť&#x2021;n còn sáť&#x; hᝯu cĆĄ cháşż iáť u cháť&#x2030;nh 3D, dáť&#x2026; dĂ ng cháť&#x2030;nh sáť­a váť&#x2039; trĂ­ cĂĄnh táť§. GĂłc máť&#x; cĂł tháť&#x192; iáť u cháť&#x2030;nh tĂšy Ă˝ lĂŞn áşżn 90° mĂ  khĂ´ng cáş§n áşżn d᝼ng c᝼. NgoĂ i nhᝯng tĂ­nh nÄ&#x192;ng máť&#x203A;i, Free Space tiáşżp t᝼c káşż thᝍa nhᝯng ưu iáť&#x192;m cáť§a cĂĄc tháşż háť&#x2021; Free trưáť&#x203A;c Ăł như chᝊc nÄ&#x192;ng dᝍng tấi máť?i iáť&#x192;m váť&#x203A;i láťąc lò xo cĂł tháť&#x192; iáť u cháť&#x2030;nh chĂ­nh xĂĄc áť&#x192; ảm bảo an toĂ n vĂ  hiáť&#x2021;u quả trong hoất áť&#x2122;ng dĂš áť&#x; váť&#x2039; trĂ­ nĂ o; láťąc cháť&#x2018;ng máť&#x; thẼp cĂšng cĆĄ cháşż giảm chẼn tĂ­ch hᝣp, cho thao tĂĄc Ăłng máť&#x; nháşš nhĂ ng vĂ  ĂŞm ĂĄi. Sản phẊm hiáť&#x2021;n ĂŁ cĂł mạt tấi tháť&#x2039; trưáť?ng Viáť&#x2021;t Nam váť&#x203A;i báť&#x2018;n mĂ u sắc tiĂŞu chuẊn, phĂš hᝣp váť&#x203A;i thẊm máťš cáť§a náť&#x2122;i thẼt hiáť&#x2021;n ấi: trắng, xĂĄm nhất, xĂĄm anthracite vĂ  en. %ĂŤ,9ĂŤÄť1++­)(/(91&81*&Ĩ3

)UHH6SDFHFĂ?NĂ&#x2C6;FKWKĸŴFQKŨJĹŚQPĹ&#x201E;XPĂ Ä&#x2C6;DGÄşQJÄ&#x2C6;½SĆ&#x201A;QJĆ&#x201A;QJ GĹžQJWKĂ?QJWKĸŜQJ

7D\QÂżQJ)UHH6SDFHKLĹ QÄ&#x2C6;Ă FĂ?PĹ?WŸ9LĹ W 1DPYĹ´LEĹŞQPžXWLĂ&#x2020;XFKXĹ&#x201A;Q

:HEVLWHZZZKDIHOHFRPYQ(PDLOLQIR#KDIHOHFRPYQ

KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

33


tưƥng tåc

.KĂ?QJQĂ&#x2020;Q½SÄ&#x2C6;Ĺ?WÄ&#x2C6;ŤQKOĸşQJ|ŸEDRQKLĂ&#x2020;X}NKLFKĸDUĂ&#x2018;Ä&#x2C6;ĸşFÄ&#x2C6;ŤQKWĂ&#x2C6;QKYLĹ FİQŸQKĸWKĹ&#x2DC;QžR

Ä?áş§u nÄ&#x192;m bĂ n chuyáť&#x2021;n â&#x20AC;&#x153;áť&#x; háşżt bao nhiĂŞu?â&#x20AC;? &Ć&#x201A;UDJLĂ&#x2020;QJVDXWĹ&#x2DC;WÂżPOŤFKOžF½FKRÄşWÄ&#x2C6;ŲQJ[Âż\QKžWĆ&#x201E;EĹ&#x2C6;WÄ&#x2C6;Ĺ&#x20AC;XWKLĹ&#x2DC;WNĹ&#x2DC;Ä&#x2C6;Ĺ&#x2DC;QNKŸLFĂ?QJÄ&#x2C6;ŲQJWKĹŽOÄşLUĹžF UŤFKVĂ?LQĹŽL+İPKŸQKLĹ&#x161;XPžORWRDQFÄ´QJOĹ&#x2C6;PWURQJÄ&#x2C6;Ă?OROĹ&#x2C6;QJYĹ&#x161;FKX\Ă&#x2020;QPĂ?QÄ&#x2C6;ĸşFJLÄźPEĹ´WQKĹśFĂ?QJ QJKĹ QKĹśWKĂ?QJWLQQKĹśGŤFKYĹžKLĹ QQD\QJž\FžQJÄ&#x2C6;DGÄşQJYžÄ&#x2C6;Ć&#x20AC;Ä&#x2C6;Ĺ&#x20AC;\KÄśQġXWĸSKĹŽELĹ&#x2DC;QFĆ&#x20AC;DFKĆ&#x20AC; Ä&#x2C6;Ĺ&#x20AC;XWĸOÂżXQD\YĹ&#x201E;QOž|WĂ&#x2030;PÄ&#x2C6;ÂżXQJĸŜLOžPX\WĂ&#x2C6;Q}7KĹ&#x2DC;FĂ&#x17D;QWĆ&#x201E;SKĂ&#x2C6;DQKžFKX\Ă&#x2020;QPĂ?QQKĆ&#x2C6;QJQJĸŜLWKLĹ&#x2DC;WNĹ&#x2DC; WKLFĂ?QJw" BĂ&#x20AC;I KTS HUĂ&#x201A;N TĂ&#x161; - KTS VĂ&#x201A;N ANH Äť1+SONG NGUYĂ&#x160;N

T

háť­ máť&#x2122;t vòng cĂ phĂŞ áş§u nÄ&#x192;m cĂšng anh em trong ngháť , giĂ  cĂł tráşť cĂł, máť&#x203A;i ra cháş­p chᝯng mĂ  sắp ngháť&#x2030; hưu áť§ cả, thẼy náť&#x2022;i lĂŞn câu chuyáť&#x2021;n cĹŠ mĂ  vẍn máť&#x203A;i: gia cháť§ thay áť&#x2022;i, tiáť n háş­u bẼt nhẼt, láş­t táť&#x203A;i láş­t lui thiáşżt káşż áşżnâ&#x20AC;Ś â&#x20AC;&#x153;giáş­n tĂ­m ngưáť?iâ&#x20AC;?! Nhưng káşżt thĂşc câu chuyáť&#x2021;n khĂ´ng háť cĂł Ă˝ than tháť&#x; váť tư cĂĄch hay áť&#x2018;i nhân xáť­ tháşż giᝯa cĂĄc bĂŞn váť&#x203A;i nhau, mĂ  lấi máť&#x; ra yáşżu táť&#x2018; thuáş§n tĂşy chuyĂŞn mĂ´n, bắt áş§u cĹŠng báť&#x;i câu nĂłi quen thuáť&#x2122;c, Ä&#x192;n nhiáť u (chᝊ) áť&#x; (háşżt, cĂł) bao nhiĂŞu! 34

KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

7ĹŻFKX\Ĺ&#x2039;QWUĹ&#x2018;QJÄ&#x203A;QKÄĄQWUĹ&#x2018;QJĹŁ

Trong kho tĂ ng truyáť n t᝼ng dân gian Viáť&#x2021;t Nam cĂł hĆĄn 400 câu ca dao, t᝼c ngᝯ, thĂ nh ngᝯ ạt yáşżu táť&#x2018; â&#x20AC;&#x153;Ä&#x192;nâ&#x20AC;? lĂŞn áş§u tiĂŞn, như â&#x20AC;&#x153;Ä&#x192;n chưa no, lo chưa táť&#x203A;iâ&#x20AC;?, â&#x20AC;&#x153;Ä&#x192;n cáť&#x2014; i trưáť&#x203A;c, láť&#x2122;i nưáť&#x203A;c i sauâ&#x20AC;?, â&#x20AC;&#x153;Ä&#x192;n trĂ´ng náť&#x201C;i, ngáť&#x201C;i trĂ´ng hưáť&#x203A;ngâ&#x20AC;?, â&#x20AC;&#x153;Ä&#x192;n cây nĂ o rĂ o cây nẼyâ&#x20AC;?... Quan iáť&#x192;m â&#x20AC;&#x153;Ä&#x192;n nhiáť u, áť&#x; háşżt bao nhiĂŞuâ&#x20AC;? quen thuáť&#x2122;c nĂ y ngᝥ như Ă­t òi háť?i, hưáť&#x203A;ng áşżn tháťąc d᝼ng, trĂĄnh bĂ y váş˝ táť&#x2018;n kĂŠmâ&#x20AC;Ś nhưng tháťąc ra lấi hĂ m Ă˝ váť áť&#x2039;nh lưᝣng dẍn áşżn áť&#x2039;nh tĂ­nh cho máť&#x2122;t láť&#x2018;i sáť&#x2018;ng Ă­t quan tâm chÄ&#x192;m chĂşt vĂ  cĂł cả

pháş§n nĂ o Ăł khĂĄâ&#x20AC;Ś lấc háş­u. KhĂ´ng ai biáşżt câu nĂłi â&#x20AC;&#x153;Ä&#x192;n nhiáť u, áť&#x; háşżt bao nhiĂŞuâ&#x20AC;? cĂł tᝍ bao giáť?, nhưng vĂ o tháť?i kinh táşż cả nưáť&#x203A;c còn khĂł khÄ&#x192;n, Ă´ tháť&#x2039; hĂła chưa mấnh máş˝, nhĂ  nhĂ  áť u phải â&#x20AC;&#x153;chấy Ä&#x192;n tᝍng bᝯaâ&#x20AC;? thĂŹ quan iáť&#x192;m Ăł lĂ  ưƥng nhiĂŞn vĂ  khĂĄ thᝊc tháť?i. Viáť&#x2021;c giải quyáşżt khâu â&#x20AC;&#x153;no b᝼ngâ&#x20AC;? tháť?i iáť&#x192;m kinh táşż khĂł khÄ&#x192;n lĂ  nhu cáş§u cĆĄ bản vĂ  cẼp thiáşżt. Ngay cả khi bưáť&#x203A;c sang tháşż kᝡ 21 ưᝣc hai tháş­p niĂŞn ráť&#x201C;i nhưng áť&#x; nhiáť u nĆĄi, chuyáť&#x2021;n Ä&#x192;n vẍn lĂ  náť&#x2014;i lo thưáť?ng tráťąc. CĂ´ng cuáť&#x2122;c â&#x20AC;&#x153;xĂła Ăłiâ&#x20AC;? cáť§a nhiáť u áť&#x2039;a phưƥng vẍn còn ang tiáşżp diáť&#x2026;n vĂ  â&#x20AC;&#x153;cĂĄi


tưƥng tåc

9Ĺ´LQKžQž\EĸŴFYžROžFĹŽÄ&#x2C6;LĹ&#x153;QWUDQJQKĂ QKžNK½FOÄşLWKĂ?PŲFWKÂżQWKLĹ QwWÄžWFÄźWĂ&#x201C;\WKXŲFTXDQ QLĹ PULĂ&#x2020;QJFĆ&#x20AC;DJLDFKĆ&#x20AC;

Ä&#x192;nâ&#x20AC;? vẍn quan tráť?ng hĆĄn nhiáť u so váť&#x203A;i â&#x20AC;&#x153;cĂĄi mạcâ&#x20AC;? vĂ â&#x20AC;&#x153;cĂĄi áť&#x;â&#x20AC;?. Quan iáť&#x192;m Ẽy táť&#x201C;n dư trong nĂŁo báť&#x2122; cáť§a nhiáť u tháşż háť&#x2021; khĂ´ng cháť&#x2030; tᝍ nhᝯng kinh nghiáť&#x2021;m trải qua biáşżn áť&#x2122;ng láť&#x2039;ch sáť­, tᝍ cĂĄch sáť&#x2018;ng, sinh hoất cáť§a cư dân cĂł gáť&#x2018;c vÄ&#x192;n hĂła nĂ´ng nghiáť&#x2021;p, mĂ  còn tháť&#x192; hiáť&#x2021;n sáťą thiĂŞn láť&#x2021;ch trong phân báť&#x2018; nhu cáş§u, trong quan tâm áş§u tư cho lâu dĂ i hay trưáť&#x203A;c mắt. Ä?iáť u nĂ y cĂł tháť&#x192; thẼy trong cĂĄc cháť&#x2030; sáť&#x2018; tháť&#x2018;ng kĂŞ váť tiĂŞu dĂšng: chi phĂ­ Ä&#x192;n uáť&#x2018;ng vẍn ᝊng áş§u bảng cĆĄ cẼu chi tiĂŞu cáť§a cĂĄc gia ĂŹnh Viáť&#x2021;t, sau Ăł lĂ  áşżn sᝊc kháť?e, quáş§n ĂĄo, háť?c hĂ nh, i lấiâ&#x20AC;Ś Tᝍ â&#x20AC;&#x153;Ä&#x192;n no mạc Ẽmâ&#x20AC;? chuyáť&#x192;n sang â&#x20AC;&#x153;Ä&#x192;n ngon mạc áşšpâ&#x20AC;? ĂŁ lĂ  quĂĄ trĂŹnh khĂ´ng dáť&#x2026; váť&#x203A;i a sáť&#x2018;, tháş­m chĂ­ ngĂ y nay cho dĂš nhiáť u gia ĂŹnh rẼt quan tâm áşżn Ä&#x192;n tháťąc dưᝥng, Ä&#x192;n xanh sấchâ&#x20AC;Ś thĂŹ vẍn cĂł tháť&#x192; thẼy sáťą phĂĄt triáť&#x192;n cáť§a chuyáť&#x2021;n Ä&#x192;n chưa háť tưƥng xᝊng váť&#x203A;i áş§u tư cho chuyáť&#x2021;n áť&#x;. XĂŠt váť tᝍ ngᝯ trong tiáşżng Viáť&#x2021;t, c᝼m tᝍ â&#x20AC;&#x153;Ä&#x192;n-áť&#x;â&#x20AC;? ưᝣc hiáť&#x192;u nhiáť u hĆĄn tᝍng hĂ nh vi, â&#x20AC;&#x153;Ä&#x192;nâ&#x20AC;? cháť&#x2030; viáť&#x2021;c â&#x20AC;&#x153;tiĂŞuâ&#x20AC;? nhᝯng gĂŹ c᝼ tháť&#x192; trưáť&#x203A;c mắt, còn â&#x20AC;&#x153;áť&#x;â&#x20AC;? thĂŹ mang tĂ­nh lâu dĂ i hĆĄn. Khi ghĂŠp thĂ nh tᝍ â&#x20AC;&#x153;Ä&#x192;n áť&#x;â&#x20AC;? sáş˝ thĂ nh gắn bĂł máş­t thiáşżt, vᝍa cháť?n láťąa nhᝯng cĂĄi trưáť&#x203A;c mắt vᝍa áť&#x2039;nh hưáť&#x203A;ng nhᝯng iáť u lâu dĂ i trong cuáť&#x2122;c sáť&#x2018;ng. Cạp vᝣ cháť&#x201C;ng Ä&#x192;n áť&#x; váť&#x203A;i nhau, ngĂ´i nhĂ  qua nhiáť u áť?i Ä&#x192;n-áť&#x;â&#x20AC;Ś áť u tháť&#x192; hiáť&#x2021;n Ă˝ nghÄŠa cáť§a quĂĄ trĂŹnh mang tĂ­nh tưƥng tĂĄc Ă´i bĂŞn, chᝊ khĂ´ng thuáş§n tĂşy lĂ  máť&#x2122;t sản phẊm hay mĂłn hĂ ng cĂł tháť&#x192;â&#x20AC;Ś xĆĄi ngay! CĹŠng chĂ­nh vĂŹ viáť&#x2021;c

lĂ m nhĂ  òi háť?i cĂł áť§ hiáť&#x192;u biáşżt, chiĂŞm nghiáť&#x2021;m, cân nhắcâ&#x20AC;Ś dĂš cho lĂ  sáť­a chᝯa, xây máť&#x203A;i, hay trang trĂ­ thĂŹ áť u mang tĂ­nh áş§u tư cho cuáť&#x2122;c sáť&#x2018;ng, nĂŞn cha Ă´ng ta xáşżp vĂ o viáť&#x2021;c quan tráť?ng cáş§n phải lĂ m cáť§a áť?i ngưáť?i trong báť&#x2122; ba â&#x20AC;&#x153;táş­u trâu - lẼy vᝣ - lĂ m nhĂ â&#x20AC;?. Tháş­m chĂ­ ảo ngưᝣc thᝊ táťą nĂ y xem ra khĂ´ng áť&#x2022;n! Tᝍ bản chẼt cáť§a quĂĄ trĂŹnh tĂ­nh toĂĄn, cân nhắc nhᝯng nhu cáş§u hiáť&#x2021;n tấi lẍn tưƥng lai, viáť&#x2021;c áş§u tư xây dáťąng nhĂ  áť&#x; sáş˝ khĂĄc biáť&#x2021;t so váť&#x203A;i cĂĄc áş§u tư xây dáťąng tháť&#x192; loấi cĂ´ng trĂŹnh khĂĄc (cĂ´ng cáť&#x2122;ng, giao thĂ´ng, dáť&#x2039;ch v᝼â&#x20AC;Ś) vĂ  tĂ­nh khĂĄc biáť&#x2021;t náşąm áť&#x; káşż hoấch cáť§a máť&#x2014;i cĂĄ nhân, gia ĂŹnh, Ăłng vai trò cháť§ ấo, chi pháť&#x2018;i quyáşżt áť&#x2039;nh áş§u tư vĂ  khả nÄ&#x192;ng hĂŹnh thĂ nh Ă˝ tưáť&#x;ng thiáşżt káşż, xây dáťąng. Náşżu cháť&#x2030; cĂł nhᝯng gia cháť§ biáşżtâ&#x20AC;Ś lo Ä&#x192;n, ham Ä&#x192;n vĂ  quanh quẊn trong chuyáť&#x2021;n â&#x20AC;&#x153;Ä&#x192;nâ&#x20AC;?, chắc chắn sáş˝ khĂ´ng tháť&#x192; cĂł nhᝯng nhĂ  áş§u tư thĂ´ng minh, áť§ táş§m nhĂŹn vĂ  dĂĄm nghÄŠ dĂĄm lĂ m trong lÄŠnh váťąc nhĂ  áť&#x; nĂłi chung vĂ  nhĂ  áť&#x; tư nhân nĂłi riĂŞng. òĹ&#x192;QQJĂ&#x2020;LQKÂľFĂ&#x201E;OÂľVħQSKÄ­P WKXÄŤQWĂ&#x2030;\

Như váş­y, khĂ´ng tháť&#x192; Ẋy trĂĄch nhiáť&#x2021;m hoĂ n toĂ n váť cho máť&#x2122;t bĂŞn nĂ o khi ngĂ´i nhĂ  khĂ´ng cháť&#x2030; thuáť&#x2122;c dấng máť&#x2122;t sản phẊm thuáş§n tĂşy mang tĂ­nh váş­t chẼt, mĂ  còn lĂ  káşżt quả cáť§a sáťą hĂŹnh thĂ nh nĂŞn máť&#x2122;t nĆĄi cháť&#x2018;n cư ng᝼. â&#x20AC;&#x153;Xây nhĂ â&#x20AC;? trong tiáşżng Viáť&#x2021;t háş§u như thoĂĄt kháť?i nghÄŠa xây dáťąng

ĆĄn thuáş§n, Ăł còn lĂ tấo dáťąng mĂĄi Ẽm, gia ĂŹnh, nĆĄi i váť , nĆĄi gáť­i gắm hy váť?ng nưƥng nĂĄu cho cĂĄc tháşż háť&#x2021;â&#x20AC;Ś Xem nhĂ  cháť&#x2030; lĂ  sản phẊm tᝊc lĂ  ĂŁ tưáť&#x203A;c i toĂ n báť&#x2122; Ă˝ nghÄŠa tinh tháş§n lẍn tưƥng tĂĄc xĂŁ háť&#x2122;i. Khi cĂł tháť&#x192; mua bĂĄn, lắp rĂĄp, thĂĄo dᝥ ĆĄn giản vĂ  gáť?n láşš máť&#x2122;t ngĂ´i nhĂ  (như máť&#x2122;t sáť&#x2018; nưáť&#x203A;c phĂĄt triáť&#x192;n ĂŁ lĂ m theo dây chuyáť n cĂ´ng ngháť&#x2021; xuẼt xưáť&#x;ng cả máť&#x2122;t cÄ&#x192;n nhĂ  hoĂ n cháť&#x2030;nh, ngưáť?i dĂšng cháť&#x2030; mua váť rĂĄp lấi) thĂŹ vai trò cáť§a kiáşżn trĂşc sư hay káťš sư xây dáťąng trong nhĂ  áť&#x; tư nhân sáş˝ cháť&#x2030; còn lĂ  ngưáť?i sản xuẼt - sản xuẼt hĂ ng loất hay theo ĆĄn ạt hĂ ng. Xây nhĂ  như tháşż sáş˝ rẼt Ă­t tưƥng tĂĄc, cháť&#x2030; thuáş§n tĂşy trao áť&#x2022;i váť tiĂŞu chuẊn, chẼt lưᝣng, bảo hĂ nh, háş­u mĂŁi, ph᝼ kiáť&#x2021;nâ&#x20AC;Ś Nhưng cĹŠng khĂ´ng tháť&#x192; quay váť hay khư khư giᝯ mĂŁi láť&#x2018;i lĂ m nhĂ  thuáş§n tĂşy tháť§ cĂ´ng, Ă­t chuẊn hĂła cĂ´ng nghiáť&#x2021;p. Báť&#x;i cĂĄc láť thĂłi lĂ m viáť&#x2021;c kiáť&#x192;u tiáť&#x192;u nĂ´ng xưa cĹŠ sáş˝ gắn chạt váť&#x203A;i quan niáť&#x2021;m áş§u tư ngắn hấn, thiáşżu tĂ­nh háť&#x2021; tháť&#x2018;ng vĂ  tĂ­nh khoa háť?c, dẍn áşżn ngĂ´i nhĂ  khĂĄ sĆĄ sĂ i báť&#x;i báť&#x2039; so o, ong áşżm giĂĄ thĂ nh ắt ráşť, báť&#x;i ngẍu hᝊng nay lĂ m mai ngháť&#x2030; cáť§a thᝣ tháş§y thiáşżu chuyĂŞn nghiáť&#x2021;p... Khi nhĂŹn lấi nhᝯng ngĂ´i nhĂ  mang dẼu Ẽn máť&#x2122;t tháť?i, nhĂ  ưᝣc chÄ&#x192;m chĂşt tᝍ thiáşżt káşż áşżn xây dáťąng, sáť­ d᝼ng, bảo trĂŹâ&#x20AC;Ś cĂł tháť&#x192; thẼy mẍu sáť&#x2018; chung lĂ  nhĂ  sáş˝ tháť&#x192; hiáť&#x2021;n quĂĄ trĂŹnh sáť&#x2018;ng hay máť&#x2122;t phong cĂĄch sáť&#x2018;ng, nhĂ  tưƥng tĂĄc váť&#x203A;i ngưáť?i vĂ  biáşżn áť&#x2022;i theo tháť?i gian. Nhᝯng ngĂ´i nhĂ  cĂł dẼu Ẽn như váş­y, dĂš cĂł tháť&#x192; báť&#x2039; xuáť&#x2018;ng cẼp hay biáşżn áť&#x2122;ng tháť?i cuáť&#x2122;c, vẍn lưu giᝯ háť&#x201C;n cáť&#x2018;t riĂŞng, vĂ  thoĂĄt kháť?i dấng nhĂ  â&#x20AC;&#x153;lĂ  máť&#x2122;t sản phẊmâ&#x20AC;? ưᝣc lĂ m ra hĂ ng loất. Còn náşżu xem nhĂ  lĂ  sản phẊm thuáş§n tĂşy thĂŹ nhanh gáť?n rĂľ rĂ ng tháş­t Ẽy, nhưng cĹŠng dáť&#x2026; dĂ ng báť? qua sáťą trân tráť?ng váť quĂĄ trĂŹnh hĂŹnh thĂ nh táť&#x2022; Ẽm, báť? qua yáşżu táť&#x2018; â&#x20AC;&#x153;háť&#x201C;n nĆĄi cháť&#x2018;nâ&#x20AC;? cáť§a áť&#x2039;a iáť&#x192;m xây dáťąng, xây nhĂ  theo kiáť&#x192;u hĂ ng loất giĂĄ ráşť áť&#x192; cho thuĂŞâ&#x20AC;Ś sáş˝ dẍn áşżn ngưáť?i lĂ m chuyĂŞn mĂ´n cho ra áť?i nhᝯng thiáşżt káşż na nĂĄ nhau, cháť&#x2030; â&#x20AC;&#x153;áť§ Ä&#x192;n áť§ mạcâ&#x20AC;? lĂ â&#x20AC;Ś xong! áť&#x17E; thĂĄi cáťąc khĂĄc cáť§a vẼn áť â&#x20AC;&#x153;tráť?ng Ä&#x192;n hĆĄn tráť?ng áť&#x;â&#x20AC;?, lấi thẼy thẼp thoĂĄng náť&#x2014;i lo cáť§a giáť&#x203A;i chuyĂŞn mĂ´n khi gia cháť§ rĆĄi vĂ o tĂŹnh trấng â&#x20AC;&#x153;diáť&#x2026;n quĂĄ láť&#x2018;â&#x20AC;? sau tháť?i gian dĂ i â&#x20AC;&#x153;nháť&#x2039;n Ä&#x192;n nháť&#x2039;n mạcâ&#x20AC;? áť&#x192; sᝊc xây nhĂ . Coi nhĂ  lĂ  cả gia tĂ i, máť&#x2122;t áť?i nhĂ  mẼy áť?i ngưáť?i, nhĂ  báť n vᝯng ưᝣc giáť&#x203A;i tráť?c phĂş KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

35


tưƥng tåc

Ä&#x2021;Ĺ&#x152;QJFÄžSQÄśLŸFĂ?NKL[½FOĹ&#x2020;SWĆ&#x201E;wNKXYĹ VLQKYĹ´LGLĹ QWĂ&#x2C6;FKNKRÄźQJWUĹŞQJFKÄžWOLĹ XFĆ&#x20AC;DPŲWNK½FKVÄşQPLĹ WYĸŜQVĹ&#x2013;UÄžWNK½FYĹ´LTXDQQLĹ PYžÄ&#x2C6;LĹ&#x161;XNLĹ Q FĆ&#x20AC;DQKžSKĹŞ

hiáť&#x192;u theo nghÄŠa en lĂ nháť&#x201C;i tháş­t nhiáť u bĂŞtĂ´ng, sắt, thĂŠp, inox, nhĂ´m, kĂ­nh, gáť&#x2014; quĂ˝, èn chĂšmâ&#x20AC;Ś Nhiáť u nhĂ  thiáşżt káşż cho biáşżt â&#x20AC;&#x153;giẼc mĆĄâ&#x20AC;? cáť§a háť? lĂ  gạp ưᝣc cháť§ áş§u tư vᝍa phải, khĂ´ng quĂĄ chi li cắt giảm áť§ thᝊ khiáşżn ngĂ´i nhĂ  thĂ nh kiáť&#x192;u â&#x20AC;&#x153;áş§u tư xây dáťąng cĆĄ bảnâ&#x20AC;? nhất nhòa khĂ´ cᝊng, mĂ  cĹŠng khĂ´ng báť&#x2039; tĂŹnh trấng â&#x20AC;&#x153;máť&#x2122;t láş§n chĆĄi cho cả nưáť&#x203A;c biáşżt mạtâ&#x20AC;? dẍn áşżn tiĂŞu xĂ i xa hoa vĂ´ láť&#x2018;i. 9Äą\WKĂ&#x20AC;wĹŁVĹ KĹ&#x192;WEDRQKL½X"

Câu chuyáť&#x2021;n mᝊc áť&#x2122; lĂ m nhĂ  vĂŹ tháşż tráť&#x; váť iáť&#x192;m xuẼt phĂĄt: quan niáť&#x2021;m áş§u tư vĂ  cĂĄch thᝊc áş§u tư quyáşżt áť&#x2039;nh thĂĄi áť&#x2122; áş§u tư. Ä?a sáť&#x2018; cháť§ áş§u tư vẍn ang cháť§ yáşżu sÄ&#x192;m soi áť&#x2039;nh lưᝣng phòng áť&#x2018;c diáť&#x2021;n tĂ­ch bao nhiĂŞu thay vĂŹ tĂ­nh chẼt tháşż nĂ o, sáť­ d᝼ng ra sao thay vĂŹ khĂ´ng gian tháşż nĂ o. Tháş­m chĂ­, nhᝯng gia cháť§ dĂš cĂł trao áť&#x2022;i váť hĂŹnh thᝊc kiáşżn trĂşc thĂŹ vẍn loanh quanh bĂ n chuyáť&#x2021;n mạt tiáť n hay cĂłp nhạt nhᝯng gĂŹ ưᝣc cho lĂ  ang tháť&#x2039;nh hĂ nh, chᝊ khĂ´ng lắng nghe kiáşżn trĂşc sư bĂ n bấc váť táť&#x2022; chᝊc khĂ´ng gian vĂ  cĂĄ tĂ­nh riĂŞng cho nĆĄi áť&#x;. Khi ĂŁ hiáť&#x192;u vẼn áť áť&#x; khĂ´ng thuáş§n tĂşy gĂłi gáť?n trong diáť&#x2021;n tĂ­ch vĂ  quy mĂ´, viáť&#x2021;c lĂ m nhĂ  ph᝼c v᝼ nhu cáş§u áť&#x; phải kèm theo rẼt nhiáť u tiĂŞu chĂ­ cáş§n ất ưᝣc. Trưáť&#x203A;c tiĂŞn lĂ  tiĂŞu chĂ­ váť mᝊc áť&#x2122;: ngĂ´i nhĂ  lĂ m áşżn cᝥ nĂ o lĂ  áť&#x2022;n, lĂ  hoĂ n thiáť&#x2021;n, lĂ  ĂĄp ᝊng áť§ cĂĄc yĂŞu cáş§u kháť&#x2018;i tĂ­ch? Ä?a pháş§n cĂĄc cháť§ tháş§u cĂł khuynh hưáť&#x203A;ng tĂ­nh 36

KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

toĂĄn chi phĂ­ xây dáťąng trĂŞn diáť&#x2021;n tĂ­ch sáť­ d᝼ng - xây dáťąng. Trong Ăł xuẼt hiáť&#x2021;n sáťą nháş­p nháşąng giᝯa cĂĄc khĂĄi niáť&#x2021;m thĂ´ vĂ hoĂ n thiáť&#x2021;n. NhĂ  xây tĂ´ xong ĂŁ gáť?i lĂ  hoĂ n thiáť&#x2021;n chưa? NhĂ  nay lĂ m theo kiáť&#x192;u như nhĂ  xưa, cĂĄn cĂĄi náť n lĂĄng xi mÄ&#x192;ng xong ưᝣc kiáşżn trĂşc sư gáť?i lĂ  phong cĂĄch thĂ´ máť&#x2122;c, trong khi cháť§ nhĂ  thĂŹ cᝊ òi háť?i phải lĂĄt gấch bĂłng loĂĄng máť&#x203A;i lĂ  hoĂ n thiáť&#x2021;n! Nhu cáş§u a dấng, khĂ´ng ai giáť&#x2018;ng ai, khĂ´ng tháť?i nĂ o giáť&#x2018;ng tháť?i nĂ o, tháşż nĂŞn viáť&#x2021;c áť&#x2039;nh lưᝣng (mĂŠt vuĂ´ng, mĂŠt kháť&#x2018;i, dáťą toĂĄn kinh táşż, nhᝯng cĂĄi hay, cĂĄi lᝣi, cĂĄi báť nâ&#x20AC;Ś) theo tiĂŞu chĂ­ nĂ o khĂ´ng cháť&#x2030; cáş§n tháť?a thuáş­n minh bấch, rĂľ rĂ ng, káťš lưᝥng, mĂ  còn ph᝼ thuáť&#x2122;c vĂ o thĂĄi áť&#x2122; chẼp nháş­n viáť&#x2021;c láťąa cháť?n cĂĄch sáť&#x2018;ng nĂ o áť&#x192; lĂ m nhĂ  như tháşż Ẽy. Cho dĂš quan iáť&#x192;m khĂĄc biáť&#x2021;t thĂŹ vẍn cĂł mẍu sáť&#x2018; chung nhẼt áť&#x2039;nh lĂ m náť n tảng, áť&#x192; ngĂ´i nhĂ  dĂš mang cĂĄ tĂ­nh cáť§a gia cháť§ hay ngưáť?i thiáşżt káşż áşżn âu thĂŹ vẍn phĂš hᝣp váť&#x203A;i xu hưáť&#x203A;ng chung cáť§a kiáşżn trĂşc: dung hòa giᝯa con ngưáť?i váť&#x203A;i nhau vĂ  váť&#x203A;i mĂ´i trưáť?ng, Ăł chĂ­nh lĂ  sáťą cháť?n láťąa báť n vᝯng.

Tiáşżp theo, Ăł chĂ­nh lĂ khả nÄ&#x192;ng dáťą bĂĄo phĂĄt triáť&#x192;n, iáť u mĂ  khĂ´ng phải gia cháť§ hay ngưáť?i thiáşżt káşż nĂ o cĹŠng cĂł tháť&#x192; lĂ m ưᝣc. CĂł tháť&#x192; nhu cáş§u trưáť&#x203A;c mắt chưa cĂł xe hĆĄi nhưng tưƥng lai cĂł cáş§n khĂ´ng? CĂł tháť&#x192; bây giáť? con cĂĄi còn nháť? hoạc chưa Ăłn Ă´ng bĂ  váť áť&#x; chung nhưng tưƥng lai thĂŹ â&#x20AC;&#x153;ráť&#x201C;i chĂşng ta sáş˝ giĂ â&#x20AC;? sáş˝ như tháşż nĂ o. CĂĄc dáťą bĂĄo â&#x20AC;&#x153;áť&#x; háşżt bao nhiĂŞuâ&#x20AC;? còn tháť&#x192; hiáť&#x2021;n khả nÄ&#x192;ng thĂ­ch ᝊng cáť§a ngĂ´i nhĂ  váť káťš thuáş­t trong nhiáť&#x2021;m v᝼ thiáşżt káşż ban áş§u, vĂ­ d᝼ như cĂł dĂ nh cháť&#x2014; gắn thang mĂĄy, cĂł dáťą trĂš ưáť?ng bĂŞn ngoĂ i nâng lĂŞn, cĂł tưƥng thĂ­ch váť&#x203A;i háť&#x2021; tháť&#x2018;ng iáť&#x2021;n - nÄ&#x192;ng lưᝣng mạt tráť?i hay khĂ´ng ?... Viáť&#x2021;c â&#x20AC;&#x153;Ä&#x192;n-áť&#x;â&#x20AC;? do Ăł tráť&#x; thĂ nh khĂĄi niáť&#x2021;m mang náť&#x2122;i hĂ m chạt cháş˝, tuy hai mĂ  máť&#x2122;t, trong Ăł cạp tháť?i gian khĂ´ng gian c᝼ tháť&#x192; òi háť?i cĂĄc bĂŞn cĂšng trả láť?i vĂ  giải quyáşżt cĂĄc bĂ i toĂĄn phĂĄt sinh ngay tᝍ khi ngĂ´i nhĂ  chưa thiáşżt káşż. Tᝍ cĂĄch thᝊc Ä&#x192;n-áť&#x; sáş˝ dẍn áşżn cĂĄch thᝊc thiáşżt káşż, báť&#x2018; trĂ­, tĂ­nh toĂĄnâ&#x20AC;Ś áť&#x192; khi i vĂ o xây dáťąng vĂ  sáť­ d᝼ng khĂ´ng xảy ra tĂŹnh trấng bẼt cáş­p, áť&#x2022;i Ă˝ hoạc cĆĄi náť&#x203A;i, áş­p phĂĄ rẼt lĂŁng phĂ­ vĂ  phᝊc tấp. Káťł 2: Tᝍng giai oấn cáť§a chuyáť&#x2021;n Ä&#x192;n-áť&#x;

&Ă?OĹ&#x2013;FÂżXFKX\Ĺ QYĹ&#x161;Ä&#x2C6;ŤQKOĸşQJOĹ&#x201E;QÄ&#x2C6;ŤQKWĂ&#x2C6;QK|İQQKLĹ&#x161;XFKĆ&#x201A;ŸKĹ&#x2DC;WEDRQKLĂ&#x2020;X}VĹ&#x2013;NKĂ?QJFĂ?Ä&#x2C6;LĹ&#x153;P NĹ&#x2DC;WWKĂ&#x2019;FGREÄźQFKÄžWNLĹ&#x2DC;QWUĂ&#x2019;FYž[Âż\GĆ&#x160;QJOXĂ?QEŤFKLSKĹŞLEŸLYİQKĂ?DĆ&#x201A;QJ[Ć&#x2020;7Ă?QWUĹŚQJVĆ&#x160;Ä&#x2C6;D GÄşQJWURQJTXDQQLĹ P[Âż\QKžOžÄ&#x2C6;LĹ&#x161;XNLĹ QFĹ&#x20AC;QQKĸQJÄ&#x2C6;LĹ&#x161;XNLĹ QÄ&#x2C6;Ć&#x20AC;FKĹ&#x2C6;FFKĹ&#x2C6;QSKÄźLQĹ&#x160;PŸYÄžQ Ä&#x2C6;Ĺ&#x161;|Ä&#x2C6;ŤQKKĸŴQJNK½FKKžQJ}Ä&#x2C6;Ĺ&#x153;PDQJOÄşLJL½WUŤFKRFKĂ&#x2C6;QKNK½FKKžQJ.KLÄ&#x2C6;Ĺ?WTXDQÄ&#x2C6;LĹ&#x153;POžP QKžSKÄźLFĂ?TX½WUĂ&#x2030;QKWKĂ&#x2030;QJĸŜLOžPQJKĹ&#x161;NLĹ&#x2DC;QWUĂ&#x2019;F[Âż\GĆ&#x160;QJVĹ&#x2013;KLĹ&#x153;XÄ&#x2C6;ÂżXOžQKĆ&#x2C6;QJJL½WUŤFĹ&#x20AC;Q NK½FKKžQJKĸŴQJWĹ´LFĹ&#x20AC;QÄ&#x2C6;Ă?LEĂ&#x2020;QFKLDVĹ&#x201D;YžÄ&#x2C6;LÄ&#x2C6;Ĺ&#x2DC;QÄ&#x2C6;ĹŹQJFÄźPÄ&#x2C6;ĹŹQJOĂ&#x17D;QJÄ&#x2C6;ĹŹQJWÂżPKLĹ SOĆ&#x160;F


giải phåp

0ŰLPŲWNKĂ?QJJLDQFKĆ&#x201A;FQİQJÄ&#x2C6;Ĺ&#x161;XFĂ?FĆ&#x2020;DKĸŴQJUDJLĹ&#x2DC;QJWUĹśL

Nhà sång måt lòng

7UĂ&#x2020;QGLĹ QWĂ&#x2C6;FKP2QJĂ?LQKžWKRÄşWQKĂ&#x2030;QWĆ&#x201E;FĹŽQJYžRFĂ?YĹ&#x201D;UÄžWÄ&#x2C6;ŰLEĂ&#x2030;QKWKĸŜQJQKĸQJWÄşRUDÄžQWĸşQJNK½ OÄşQJD\WĆ&#x201E;NKLEĸŴFTXDF½QKFĹŽQJ.KRÄźQJVÂżQQJRžLÄ&#x2C6;ĸşFWKLĹ&#x2DC;WNĹ&#x2DC;PŲWQĆ&#x2020;DOžFKŰÄ&#x2C6;Ĺ&#x153;[HP½\QĆ&#x2020;DSKĂ&#x2C6;D WURQJOžKĹŹF½.RLYĹ´LQKĆ&#x2C6;QJEĹ&#x2020;FÄ&#x2C6;½SKĂ&#x2C6;DWUĂ&#x2020;Q&½OĸşQTXDQKFKĹ&#x2020;XKRDÄ&#x2C6;Ĺ&#x153;FKžRÄ&#x2C6;Ă?QPŰLYŤNK½FKJKĂ&#x201E; WKİP&ÄźPJL½FP½WOžQKÄ&#x2C6;ĸşFSKĂ?Ež\QJD\WĆ&#x201E;EĹ&#x2020;FWKĹ&#x161;PGĹ&#x201E;QYžRSKĂ&#x17D;QJNK½FK %ĂŤ,9ĂŤÄť1+THĂ I A

S

au cáť­a chĂ­nh lĂ máť&#x2122;t khĂ´ng gian ưᝣc phân tĂĄch rĂľ rĂ ng, phĂ­a bĂŞn phải cáť­a ra vĂ o lĂ  phòng tháť?, phĂ­a bĂŞn trĂĄi lĂ  phòng khĂĄch vĂ  bĂŞn trong nᝯa lĂ  phòng Ă´ng bĂ  áť&#x2018;i diáť&#x2021;n váť&#x203A;i kho cẼt áť&#x201C;. VĂŹ gia ĂŹnh sáť&#x2018;ng theo náşżp xưa, tam ấi áť&#x201C;ng ưáť?ng nĂŞn phòng Ă´ng bĂ  ạt ngay táş§ng tráť&#x2021;t, áť&#x2018;i diáť&#x2021;n cáş§u thang nhưng rẼt Ẽn tưᝣng báť&#x;i cháť&#x2030; cáş§n máť&#x; khuĂ´n cáť­a sáť&#x2022; lĂ  nhĂŹn thẼy sân vĂ  báť&#x192; cĂĄ Koi nhiáť u mĂ u sắc, còn hưáť&#x203A;ng áť&#x2018;i diáť&#x2021;n lĂ  cáť­a sáť&#x2022; nhĂŹn ra giáşżng tráť?i bĂŞn trong. Ă? tưáť&#x;ng kiáşżn trĂşc ưᝣc báť&#x2122;c láť&#x2122; rĂľ ráť&#x2021;t qua cĂĄc phòng vĂ  táş§ng, táş§ng tráť&#x2021;t dĂ nh cho ngưáť?i láť&#x203A;n tuáť&#x2022;i váť&#x2018;n hĆĄi khĂł lĂŞn xuáť&#x2018;ng cáş§u thang; táş§ng 1 dĂ nh cho sáťą káşżt náť&#x2018;i tĂŹnh cảm qua cĂĄc bᝯa cĆĄm gia ĂŹnh, Ăłn tiáşżp khĂĄch thân tĂŹnh cĹŠng như sinh hoất chung; táş§ng 2 dĂ nh cho tháşż háť&#x2021; giᝯa vĂ  táş§ng 3 dĂ nh cho lĹŠ tráşť. Máť?i ngưáť?i cĂšng sáť&#x2018;ng

trong máť&#x2122;t ngĂ´i nhĂ , tĂŹm thẼy nhau áť&#x; cĂĄc lĂĄt cắt giao hòa khĂ´ng gian nhưng vẍn tĂ´n tráť?ng sáťą riĂŞng tư cáť§a máť&#x2014;i tháşż háť&#x2021;. Phòng khĂĄch táş§ng tráť&#x2021;t khĂĄ ĆĄn giản váť&#x203A;i báť&#x2122; bĂ n gháşż gáť&#x2014;, tivi trĂŞn káť&#x2021;, vĂ  tẼt nhiĂŞn ây cháť&#x2030; lĂ  nĆĄi Ăłn khĂĄch sĆĄ giao. Máť?i Ẽn tưᝣng váť tĂŹnh cảm gia ĂŹnh ưᝣc báť&#x2122;c láť&#x2122; áť&#x; cĂĄc láş§u bĂŞn trĂŞn, theo báş­c cáş§u thang dẍn táť&#x203A;i táş§ng 1, áť&#x; Ăł kiáşżn trĂşc sư ĂŁ phĂ´ diáť&#x2026;n tĂ i nÄ&#x192;ng cáť§a mĂŹnh qua phưƥng thᝊc xáť­ lĂ˝ khĂ´ng gian rẼt táť&#x2018;t váť&#x203A;i 3 giáşżng tráť?i, phĂ­a trưáť&#x203A;c vĂ  phĂ­a sau, cáť&#x2122;ng thĂŞm giáşżng tráť?i áť&#x; giᝯa ráť?i tháşłng xuáť&#x2018;ng cáş§u thang khiáşżn cÄ&#x192;n báşżp - khu váťąc sinh hoất chung luĂ´n ưᝣc ắm vĂ o ĂĄnh sĂĄng tráť?i ban ngĂ y vĂ  Ẽm cĂşng báşąng háť&#x2021; èn led buáť&#x2022;i chiáť u táť&#x2018;i. DĂ nh háşłn khoảng sân phĂ­a trưáť&#x203A;c lĂ m giáşżng tráť?i, áť&#x201C;ng tháť?i cĹŠng chᝍa lấi máť&#x2122;t pháş§n diáť&#x2021;n tĂ­ch phĂ­a sau lĂ m giáşżng tráť?i thᝊ 3, cÄ&#x192;n nhĂ  tưáť&#x;ng như sáş˝ KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

37


giải pháp

bị chia cắt không gian lại hóa thành một nơi rất thú vị với hệ giao thông duy nhất là cầu thang nhưng ược trổ nhiều lối ra. Từ cầu thang i lên tầng 1 ã có 3 hướng, một dẫn thẳng vào bếp và một mở ra khu sinh hoạt chung, mà cả hai nơi ó ều thông nhau trên một mặt sàn; còn phía ngoài là một chiếu nghỉ cầu thang có gắn bồn rửa kề bên giếng trời phía trong. Bếp phân cách với phòng sinh hoạt chung bằng một quầy bar, từ ó kết nối tới bàn ăn và sofa, mặt nào cũng thoáng với ô kính nhìn ra khoảng sáng bên ngoài. Chuyện iều tiết nguồn sáng hợp lý ược giải quyết bằng hệ rèm ơn giản, trong những ngày ẹp trời, rèm ược kéo vào hết cỡ ể không gian luôn thoáng ãng và tràn ầy sức sống. Rõ ràng ây là nơi kết gắn yêu thương của gia ình, cũng là nơi ón tiếp các vị khách ược chào ón nhất. Không cần tính tới các thiết bị bếp và phòng khách rất hiện ại, bản thân cách phân chia không gian ã tạo cho nơi này một ấn tượng riêng về sự thông thoáng bên trong mà vẫn kín áo bề ngoài bởi bức tường bao ã óng vai trò che chắn. Lên tới phòng ngủ chính ở tầng 2, cảm giác này càng mạnh hơn khi vách kính ược bao bọc bởi rèm phía trong và tường bao phía 38

KT&ĐS THÁNG 3.2020


giải pháp

.KÏQJJLDQQJÏLQK¾ĈĸżFFKLDW½FKWKHRQKXFŀXVŪQJFƀDWƄQJWKŘKŠQKĸQJPŦLQJĸŶLŸĈ¿\YńQWÉPWKľ\QKDXŸF½FO½WFňWJLDRKÎDNKÏQJJLDQ FKXQJĈŬQJWKŶLYńQWÏQWUŦQJVƊULÆQJWĸ

ngoài, nhưng vẫn luôn chan hòa ánh sáng. Gia chủ ã tỏ ra là người có tư duy rất hiện ại khi cho ặt một bồn tắm cổ iển ngay phía trong phòng ngủ, từ ó dẫn tiếp tới phòng tắm hiện ại phía trong với phòng xông hơi và toilet liên hoàn. Đây là một giải pháp sống khá cởi mở và lãng mạn mà ít gia ình Hà Nội nào dám nghĩ tới khi trao ổi ý tưởng cùng kiến trúc sư. Các tầng trên khá ơn giản, chia thành phòng ngủ chính và các phòng trẻ nhỏ. Mỗi phòng ều có một phần cửa kính hướng ra giếng trời. Tầng thượng là nơi trồng rau sạch, phơi quần áo, cũng là nơi ể mỗi người trong gia ình phóng tầm mắt ra khoảng trời cao rộng của một Hà Nội ang ngày càng trở nên chật chội hơn xưa. Trong căn nhà này dường như nguồn sinh khí không bao giờ ngừng tuôn chảy và ánh sáng tự nhiên làm mát lòng ẹp ý mỗi thành viên của gia ình. KT&ĐS THÁNG 3.2020

39


không gian ẹp

.1*0DOOO¾ĈŤDĈLŜPYXLFKĶLJLļLWUÈPXDVňPYƄDO¾ĈLŜPQKľQYŚNLŘQWUÒFFƀDNKXĈÏWKŤPŴLWĺLĈŤDSKĸĶQJ

Điểm dừng lý thú .1*0DOOO¾WUXQJW¿PWKĸĶQJPĺLĈŀXWLÆQŸWKŤWUľQ3KÒ0ƒKX\ŠQ7¿Q7K¾QKWŢQK%¾5ŤD9ĴQJ7¾X &ÏQJWUÉQKQŊPWUÆQWUžFFKÈQKFƀDWKŤWUľQY¾FĴQJO¾TXŪFOŲWUžFĈĸŶQJQŪL6¾L*ÎQ9ĴQJ7¾X GR.1*WKLFÏQJY¾FKƀĈŀXWĸO¾FÏQJW\71++.LP1JĸĶQ %ë,9ëĻ1+ CTV

40

KT&ĐS THÁNG 3.2020


khĂ´ng gian áşšp

K

NG Mall xây dáťąng ph᝼c v᝼ nhu cáş§u mua sắm, vui chĆĄi, giải trĂ­ cáť§a ngưáť?i dân áť&#x2039;a phưƥng, iáť&#x192;m dᝍng chân khĂĄch vĂŁng lai trĂŞn tuyáşżn du láť&#x2039;ch SĂ i Gòn - VĹŠng TĂ u. CĹŠng lĂ  iáť&#x192;m nhẼn váť kiáşżn trĂşc cáť§a khu Ă´ tháť&#x2039;. Ä?iáť&#x192;m khĂĄc biáť&#x2021;t láť&#x203A;n nhẼt cáť§a KNG Mall váť&#x203A;i cĂĄc trung tâm thưƥng mấi khĂĄc lĂ  khĂ´ng dĂšng háť&#x2021; tháť&#x2018;ng iáť u hòa trung tâm sáť­ d᝼ng thĂ´ng thoĂĄng cho khĂ´ng gian giao thĂ´ng (hĂ nh lang, sảnh). Tuy nhiĂŞn, áť&#x; nhᝯng khu vưc kinh doanh thĂŹ ĆĄn váť&#x2039; thuĂŞ sáş˝ táťą áş§u tư hoĂ n cháť&#x2030;nh riĂŞng. CĂ´ng trĂŹnh chia lĂ m 3 kháť&#x2018;i báşąng lĂľi khĂ´ng gian giao thĂ´ng áť&#x; giᝯa. LĂľi nĂ y ngoĂ i lĂ  giao thĂ´ng, káşżt náť&#x2018;i còn cĂł chᝊc nÄ&#x192;ng thĂ´ng thoĂĄng táťą nhiĂŞn cho cả cĂ´ng trĂŹnh. Ä?ạc biáť&#x2021;t lĂľi chĂ­nh ưᝣc máť&#x; ráť&#x2122;ng hĆĄn, láť&#x203A;n hĆĄn, dĂ i hĆĄn, cĂł báť&#x2018; trĂ­ cây xanh, cháť&#x2014; ngáť&#x201C;i. Ä?ây lĂ  pháť&#x2018; i báť&#x2122;, lĂ  nĆĄi táť&#x2022; chᝊc sáťą kiáť&#x2021;n vĂ o nhᝯng dáť&#x2039;p láť&#x2026;, táşżt. Ä?ưᝣc che báť&#x;i máť&#x2122;t mĂĄi vòm láť&#x203A;n. Káşżt cẼu khĂ´ng gian vưᝣt nháť&#x2039;p, lᝣp tole thưáť?ng lẍn tole lẼy sĂĄng, lĂ  iáť&#x192;m khĂĄc biáť&#x2021;t trong ngĂ´n ngᝯ kiáşżn trĂşc chung cáť§a cĂ´ng trĂŹnh. KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

41


không gian ẹp

.KXYƊFFKÈQKJLƈDFƀDWUXQJW¿PĈĸżFWKLŘWNŘNK½UŲQJ|WÏĈLŜP}WKÆPF½FF¿\[DQKY¾FĴQJO¾NKÏQJJLDQWŮFKƂFF½FVƊNLŠQFKROŞWŘW

42

KT&ĐS THÁNG 3.2020


khĂ´ng gian áşšp

Ä&#x2021;½ĹŞSWHUUDFHYŢDKĂ&#x2026;FĹ&#x20AC;XWKDQJPĹ?WWLĹ&#x161;QFĆ&#x20AC;D.1*0DOOÄ&#x2C6;ĸşFVĆ&#x2020;GĹžQJWĆ&#x201E;QJXĹŹQÄ&#x2C6;½WÄşLÄ&#x2C6;ŤDSKĸĜQJYĹ´LPžXWUĹ&#x2C6;QJ[½PYžÄ&#x2C6;HQ

Mạt tiáť n báť&#x2018; trĂ­ 2 láť&#x203A;p: bĂŞn trong lĂ tưáť?ng vĂ  kĂ­nh, bĂŞn ngoĂ i lĂ m lam ĂĄ ᝊng. Hai láť&#x203A;p nĂ y cĂĄch nhau táť&#x203A;i 1 mĂŠt lĂ  khoảng áť&#x2021;m giảm sᝊc nĂłng mạt tráť?i vĂ  cĹŠng lĂ  hĂ nh lang káťš thuáş­t, khu váťąc báť&#x2018; trĂ­ c᝼c nĂłng mĂĄy lấnh, èn chiáşżu sĂĄng mạt tiáť nâ&#x20AC;Ś Lam ĂĄ bĂŞn ngoĂ i vᝍa trang trĂ­ vᝍa che nắng, giảm bᝊc xấ nhiáť&#x2021;t cáť§a mạt tráť?i. PhĂ­a tây, phĂ­a Ă´ng diáť&#x2021;n tĂ­ch lam báť&#x2018; trĂ­ mảng láť&#x203A;n. PhĂ­a bắc, nam báť&#x2018; trĂ­ Ă­t hĆĄn. Váş­t liáť&#x2021;u nĂ y cĂł sáşľn tấi áť&#x2039;a phưƥng nĂŞn giĂĄ thĂ nh hᝣp lĂ˝, sáť­ d᝼ng ĂĄ nĂ y trong cĂ´ng trĂŹnh cĹŠng em lấi cảm giĂĄc thân thuáť&#x2122;c cho ngưáť?i dân áť&#x2039;a phưƥng. Xung quanh táş§ng trĂŞn vưƥn 3 mĂŠt so váť&#x203A;i táş§ng 1 nĂŞn tấo cho táş§ng 1 cĂł máť&#x2122;t mĂĄi hiĂŞn vᝍa lĂ  hĂ nh lanh giao thĂ´ng, vᝍa lĂ  khĂ´ng gian áť&#x2021;m trong ngoĂ i cĂ´ng trĂŹnh. Tháť§ phĂĄp nĂ y ưᝣc sáť­ d᝼ng tᝍ xưa áşżn nay trong cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh nhĂ  áť&#x; vĂšng nhiáť&#x2021;t áť&#x203A;i. DĂŁy cây xanh vĂ  khu váťąc terrace lĂ  khoảng áť&#x2021;m cho cĂ´ng trĂŹnh. Terrace còn lĂ  khu váťąc kinh doanh ngoĂ i tráť?i. Váş­t liáť&#x2021;u ạc trưng cáť§a KNG Mall lĂ  ĂĄ áť&#x2039;a phưƥng. Tᝍ báť&#x201C;n hoa, terrace, váť&#x2030;a hè, cáş§u thang, thang mĂĄy, mạt tiáť n, lam ĂĄ áť u ưᝣc sáť­ d᝼ng loấi ĂĄ khai thĂĄc tấi áť&#x2039;a phưƥng.

7KLĹ&#x2DC;WNĹ&#x2DC;YžWKLFĂ?QJ &Ă?QJW\71++7ĸ9ÄžQ7KLĹ&#x2DC;W.Ĺ&#x2DC; 7KL&Ă?QJ

A+D +RD+ĹŹQJ343KĂ&#x2019;1KXĹ&#x2020;Q73+&0

7KLĹ&#x2DC;WNĹ&#x2DC;.763KÄşP+ĹŹQJÄ&#x2021;Ć&#x201A;FÄ&#x2021;7

KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

43


khĂ´ng gian áşšp

KhĂ´ng gian cho tưƥng tĂĄc &Ă?QJWUĂ&#x2030;QKQž\GR%HO'HFRUWKLĹ&#x2DC;WNĹ&#x2DC;.KĂ?QJJLDQYİQSKĂ&#x17D;QJŸÄ&#x2C6;Âż\NKĂ?QJFKŢOžQÄśLOžPYLĹ FPžFĂ&#x17D;QOž NKĂ?QJJLDQWĸĜQJW½FNĹ&#x2DC;WQĹŞLJLĆ&#x2C6;DF½FQKÂżQYLĂ&#x2020;QWURQJPŲWPĂ?LWUĸŜQJFŸLPŸQİQJÄ&#x2C6;ŲQJ 7+Ć&#x2030;&+,Ĺ&#x;1 PV

áť&#x17E;

vÄ&#x192;n phòng nĂ y, quáş§y reception ưᝣc thiáşżt káşż theo phong cĂĄch hiáť&#x2021;n ấi, cĂ´ng nghiáť&#x2021;p váť&#x203A;i nhᝯng váş­t liáť&#x2021;u thĂ´ máť&#x2122;c lĂ m cháť§ ấo: bĂŞtĂ´ng, ĂĄ vân mây. Thiáşżt káşż áť&#x; ây sáť­ d᝼ng ngĂ´n ngᝯ ưáť?ng chĂŠo lĂ m iáť&#x192;m nhẼn, tấo nĂŠt áť&#x2122;c ĂĄo vĂ  thu hĂşt cho nĆĄi nĂ y. Khu váťąc giải trĂ­ sáť­ d᝼ng máť&#x2122;t vĂĄch ngÄ&#x192;n báşąng kĂ­nh láť&#x203A;n, m᝼c Ă­ch áť&#x192; tấo nĂŞn máť&#x2122;t khĂ´ng gian thoĂĄng vĂ  cáť&#x;i máť&#x;. Váť&#x203A;i m᝼c Ă­ch lĂ m viáť&#x2021;c nhưng cĂĄc báť&#x2122; bĂ n gháşż vĂ  sofa sắp xáşżp thoải mĂĄi. BĂŞn trong cĂĄc bᝊc tưáť?ng ưᝣc trang trĂ­ váť&#x203A;i nhᝯng háť?a tiáşżt hiáť&#x2021;n ấi vĂ  nhᝯng slogan truyáť n cảm hᝊng. Khoảng hĂ nh lang Ẽn tưᝣng báť&#x;i khĂ´ng gian sĂĄng sáť§a, ưᝣc báť&#x2018; trĂ­ cĂĄc bÄ&#x192;ng gháşż ngáť&#x201C;i thoải mĂĄi, káşżt hᝣp như máť&#x2122;t gallery trưng bĂ y. 44

KT&Ä?S THĂ NG 3.2020


khĂ´ng gian áşšp

&½FEĆ&#x201A;FWĸŜQJÄ&#x2C6;ĸşFWUDQJWUĂ&#x2C6;QKĆ&#x2C6;QJKĹŚDWLĹ&#x2DC;WKLĹ QÄ&#x2C6;ÄşLYžVORJDQWUX\Ĺ&#x161;QFÄźPKĆ&#x201A;QJ.KĂ?QJJLDQOžPYLĹ FYĹ´LEžQJKĹ&#x2DC;VĹ&#x2C6;S[Ĺ&#x2DC;SNK½WKRÄźLP½L

KhĂ´ng gian lĂ m viáť&#x2021;c ưᝣc thiáşżt káşż theo phong cĂĄch hiáť&#x2021;n ấi váť&#x203A;i tĂ´ng mĂ u trắng - en lĂ m cháť§ ấo. Sáť­ d᝼ng táť§ tĂ i liáť&#x2021;u káşżt hᝣp váť&#x203A;i báť&#x201C;n cây xanh mang áşżn sáťą thoải mĂĄi vĂ  dáť&#x2026; cháť&#x2039;u cho nĆĄi cháť&#x2018;n lĂ m viáť&#x2021;c.

Máť&#x2122;t khĂ´ng gian háť?p ưᝣc thiáşżt káşż tĂ­ch hᝣp váť&#x203A;i phòng giĂĄm áť&#x2018;c, gây Ẽn tưᝣng báť&#x;i cĂĄch báť&#x2018; trĂ­ táş­p trung cĂšng náť&#x2122;i thẼt cao cẼp. Phòng háť?p láť&#x203A;n bắt mắt váť&#x203A;i náť&#x2122;i thẼt sang tráť?ng, bĂŞn cấnh Ăł táş§m nhĂŹn thoĂĄng ĂŁng ra khu vưáť?n xanh mĂĄt bĂŞn ngoĂ i.

KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

45


không gian ẹp

1ĶLG¾QKFKRKŲLKŦSĈĸżFWKLŘWNŘWÈFKKżSYŴLSKÎQJJL½PĈŪFJ¿\ľQWĸżQJEŸLF½FKEŪWUÈWņSWUXQJFÓQJQŲLWKľWFDRFľS

46

KT&ĐS THÁNG 3.2020


không gian ẹp

ĦQKWU½Q*ÍFO¾PYLŠFFƀDQK¿QYLÆQĦQKGģşL4Xŀ\WLŘSW¿QĈĸżFWKLŘWNŘWKHROŪLKLŠQĈĺLYŴLYņWOLŠXWKÏPŲF

KT&ĐS THÁNG 3.2020

47


khĂ´ng gian sắc mĂ u - áť&#x201C;ng hĂ nh cĂšng Kelly-Moore

&KĆ&#x20AC;WŤFK8%1'WŢQK7KĆ&#x201E;D7KLĂ&#x2020;Q+XĹ&#x2DC;3KDQ1JĹŚF7KĹŚFKLDVĹ&#x201D;WÄşLEXĹŽLJĹ?SPĹ?W

Máť&#x2122;t hĂ nh lang y táşż náť&#x2018;i káşżt Huáşż vĂ  Ä?Ă  Náşľng /žQJĸŜLFRQ[Ć&#x201A;+XĹ&#x2DC;QĂ&#x2020;QPŰLNKLFĂ?GŤSYĹ&#x161;OÄşL+XĹ&#x2DC;FKĂ&#x2019;QJWĂ?LOXĂ?QFĂ?FKĂ&#x2019;WKRžLQLĹ PYĹ&#x161;PŲWWKĹśL½RWUĹ&#x2C6;QJ WURQJ|FRQÄ&#x2C6;ĸŜQJ[ĸDHPÄ&#x2C6;L}|HPWDQWUĸŜQJYĹ&#x161;w}YĹ´LKĂ&#x2030;QKÄźQKQKĆ&#x2C6;QJFĂ?QžQJQJĸşFOĂ&#x2020;Q.LP/RQJYžF½F RNLD[XĂ?LYĹ&#x161;9Ć&#x2019;'Äş.Â?Ć&#x201A;FQž\Ä&#x2C6;Ă WKHRFKĂ&#x2019;QJWĂ?LTXDÄ&#x2C6;Ĺ&#x2DC;Q%½/LQK %HUOLQÄ&#x2021;Ć&#x201A;F QĂ&#x2020;QWKLWKRÄźQJOÄşLQJÂżP QJDPŲWF½FKYĂ?WKĆ&#x201A;F|7DÄ&#x2C6;LJLĆ&#x2C6;DFKLĹ&#x161;X%½/LQKOŲQJJLĂ?0ÄśPŲWQJž\YĹ&#x161;OÄşLFĹŞÄ&#x2C6;Ă?[ĸD0ÄśWURQJJLĂ?ED\ ED\Wž½RWUĹ&#x2C6;QJw} 7+Ć&#x2030;&+,Ĺ&#x;175ÄŞ19Ä&#x161;1&+Ă&#x161;8z&(23$,17 025(.(//<0225(9,Ĺ&#x160;71$0

Ä?

áş§u thĂĄng 1.2020 vᝍa qua, oĂ n lĂŁnh ấo Huáşż cĂł vĂ o TP.HCM vĂ  táť&#x2022; chᝊc buáť&#x2022;i gạp gᝥ váť&#x203A;i hĆĄn 350 khĂĄch máť?i lĂ  nhᝯng ngưáť?i con cáť§a xᝊ Huáşż vĂ  nhᝯng ngưáť?i yĂŞu Huáşż. Tấi ây, cháť§ táť&#x2039;ch UBND táť&#x2030;nh Thᝍa ThiĂŞn Huáşż Phan Ngáť?c Tháť? ĂŁ trĂŹnh bĂ y nhᝯng áť ĂĄn liĂŞn quan áşżn phĂĄt triáť&#x192;n giĂĄo d᝼c, y táşż, cĂ´ng ngháť&#x2021; thĂ´ng tinâ&#x20AC;Ś cáť§a áť&#x2039;a phưƥng nĂ y. 7UĂ&#x2020;QJWĹŻQJÄŁĹĄLw

Hai áť tĂ i thu hĂşt chĂşng tĂ´i lĂ  cĂ´ng ngháť&#x2021; thĂ´ng tin vĂ  y táşż, báť&#x;i bản thân chĂşng tĂ´i cĂł máť&#x2122;t tháť?i gian khĂĄ dĂ i áť&#x2039;nh cư tấi Cáť&#x2122;ng hòa LiĂŞn bang Ä?ᝊc, ưᝣc Ă o tấo chuyĂŞn ngĂ nh cĂ´ng ngháť&#x2021; thĂ´ng tin tấi ấi háť?c TU Berlin vĂ  cĂł nhiáť u nÄ&#x192;m ảm nháş­n chᝊc v᝼ 48

KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

Ä&#x2021;ÄşLKĹŚF<'ĸşF+XĹ&#x2DC;


%ŠQKYLŠQ7UXQJĸĶQJ+XŘ

.KXNLQKWŘ&K¿Q0¿\/İQJ&Ï

trưởng phòng IT cho một bệnh viện gần 1.000 giường. Rồi giữa thập niên 90, chúng tôi lại qua Mỹ trong giai oạn cách mạng công nghệ 3.0 bùng phát. Trong thời gian làm việc cho các công ty tại vùng thung lũng iện tử (TLĐT) chúng tôi có dịp ến Đài Bắc trong việc hợp tác với các tập oàn công nghệ ở ó và i tham quan thành phố Tân Trúc. Tân Trúc tiếng Anh là Hsinchu, thành phố lớn nằm ở phía bắc của Đài Loan-Trung Quốc, cách Đài Bắc 80km về phía tây nam. Thời ó, khi chúng tôi ến thăm, thì khu công nghệ cao Tân Trúc ang hình thành nên không ược như hiện tại. Giờ Tân Trúc là niềm tự hào của người dân ở ây, bởi Tân Trúc ã óng góp cho công nghệ cao của vùng lãnh thổ này trong nhiều lĩnh vực từ máy tính, máy ảnh kỹ thuật số, quang iện tử và nhiều lĩnh vực iện tử khác… Đại học Tân Trúc cũng ược ví như MIT hay UC Berkeley. Ngày nay Tân Trúc có tham vọng trở thành thung lũng Silicon châu Á. Hàng năm Tân Trúc trình làng vô số bằng sáng chế công nghệ ể từ ó, những sản phẩm có công nghệ cao ược ra ời. Cuối tuần vừa qua, khi có dịp trò chuyện với tiến sĩ Nguyễn Xuân Xanh, tác giả cuốn “Đại học - Định chế giáo dục cao thay ổi thế giới - Từ trung cổ ến hiện ại” ược giải sách hay năm 2019, nghe anh tóm lược về sự hình thành của các khu công nghệ cao từ Tsukuba của Nhật, Trung Quan Thôn của Trung Quốc, Sophia Antipolis của Pháp… nhìn chung chúng ều có 3 chức năng chính là nghiên cứu, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ và triển khai thương mại hóa sản phẩm công nghệ. Ngày nay, khi nói về sự hình thành của TLĐT tại Hoa Kỳ, chúng ta chỉ nghe qua về sự khởi nghiệp của HP - Hewlett Packard vào năm 1939. Cùng với ó, sau Đệ nhị thế chiến 1945, các công ty trước ây phục vụ quốc phòng tại vùng TLĐT bắt ầu chuyển hướng nghiên cứu và cho ra ời chất bán dẫn Silicon trong thập niên 50, 60 của thế kỷ trước. Sau ó là các linh kiện iện tử bán dẫn và Intel cũng như Motorola tiên phong sản xuất chip vi mạch...

Bắt ầu từ ó, Computer IBM ược giới thiệu, rồi DEC, Unix ra ời và thập niên 80 là thế giới của PC - Personal Computer với sự tham gia của Microsoft cũng như Apple Macintosh. Đầu năm 1993 Netscape Navigator - trình duyệt Web ra ời và sau ó là Internet Explorer của Microsoft ã thực sự bắt ầu kỷ nguyên iện toán với sự bùng nổ của dot.com và Internet. Qua ầu thế kỷ 21 là mạng xã hội và bây giờ là IoT, AI, Big Data, 3D Printer, xe không người lái, máy bay không người lái và Robot thông minh... Để hiện nay một loạt tên tuổi của các tập oàn công nghệ hàng ầu như Apple, Cisco, Facebook, Google, Intel, Tesla, Uber… tại TLĐT ã tạo thành một hệ sinh thái lớn bao trùm và e dọa mọi ngành công nghiệp truyền thống. 5ŗLQJįPóŃQWD

Những câu chuyện thành công của các khu công nghệ cao, TLĐT ở nhiều nơi trên thế giới mà chúng tôi nhắc ến ở trên liệu có áp dụng ược gì cho Huế và Đà Nẵng? Ngày 6.1.2020 vừa qua, chính phủ ã ban hành quyết ịnh 27/QĐ-TTg về việc thành lập khu công nghệ thông tin tại Đà Nẵng, giai oạn I. Đây có lẽ là một tin vui cho Đà Nẵng nói riêng và miền Trung nói chung. Và chúng ta cần ngẫm suy thật kỹ ể ưa ra một kế hoạch phù hợp cho một hành lang y tế nối kết Huế và Đà Nẵng ể triển khai thế mạnh của mỗi nơi. Bởi tìm hiểu những iểm mạnh và yếu của 2 ịa phương này là rất quan trọng. Theo thiển ý của chúng tôi: 1. Không nên ặt trọng tâm phát triển công nghệ thông tin theo mô hình, khuôn mẫu như Silicon Valley hay Tân Trúc, bởi cánh cửa sổ ó ã qua rồi, hãy tìm cách ứng dụng công nghệ như Nano, Cold Plasma, RF Microwave Plasma, Graphene, Gen… cũng như tận dụng và phát huy tối a các lĩnh vực như AI, Big Data, Robot thông minh… vào ngành y tế càng nhiều càng tốt. 2. Sau ó, nên ịnh hướng từng lĩnh vực ể triển khai cho phù hợp con người, cơ sở vật chất ã có sẵn làm nền tảng. Ví dụ KT&ĐS THÁNG 3.2020

49


khĂ´ng gian sắc mĂ u - áť&#x201C;ng hĂ nh cĂšng Kelly-Moore

.KXFĂ?QJQJKĹ WKĂ?QJWLQ,73DUNÄ&#x2021;ž1Ĺ&#x17D;QJ

lĂŞn máť&#x2122;t káşż hoấch phĂĄt triáť&#x192;n y táşż cho Huáşż vĂ Ä?Ă  Náşľng bao gáť&#x201C;m (1) giĂĄo d᝼c, (2) báť&#x2021;nh viáť&#x2021;n, (3) y sinh háť?c, (4) sản xuẼt thiáşżt báť&#x2039; y táşż, (5) dưᝣc, (6) du láť&#x2039;ch y táşż. VĂ­ d᝼, m᝼c 1, 2 & 3 chia tᝡ láť&#x2021; cho Huáşż vĂ  Ä?Ă  Náşľng, m᝼c 4 Ä?Ă  Náşľng tháťąc hiáť&#x2021;n, m᝼c 5 Huáşż ảm trĂĄch vĂ  m᝼c 6 thĂŹ Huáşż vĂ  Ä?Ă  Náşľng lĂ m chungâ&#x20AC;Ś báť&#x;i tᝍ LÄ&#x192;ng CĂ´, Chân Mây, dáť?c chân èo Hải Vân cho áşżn Nam Ă&#x201D; áť u cĂł nhᝯng áť&#x2039;a iáť&#x192;m tuyáť&#x2021;t váť?i áť&#x192; xây dáťąng khu nghÄŠ dưᝥng kiáť&#x192;u du láť&#x2039;ch y táşż. VĂ  ây cĹŠng lĂ  cĂĄch tấo ra máť&#x2122;t hĂ nh lang káşżt náť&#x2018;i lĂ m cho pháş§n áť&#x; giᝯa cáť§a cĂĄi òn gĂĄnh lĂ  Huáşż vĂ  Ä?Ă  Náşľng vᝯng chắc hĆĄn. Qua Ăł, nĂł sáş˝ cung cẼp dáť&#x2039;ch v᝼ y táşż táť&#x2018;t cho cả 2 miáť n Nam Bắc trĂŞn bĂŹnh diáť&#x2021;n quáť&#x2018;c gia, ráť&#x201C;i lan táť?a ra khu váťąc vĂ  tháşż giáť&#x203A;i. 9ÂľLGĂ&#x2026;QJYĹ&#x2026;GXOĹ?FK\WĹ&#x192;

Tấi cĂĄc nưáť&#x203A;c phĂĄt triáť&#x192;n, ngĂ nh y táşż chiáşżm máť&#x2122;t tᝡ tráť?ng rẼt nạng kĂ˝ áť&#x2018;i váť&#x203A;i GDP - táť&#x2022;ng sản lưᝣng quáť&#x2018;c gia. Ä?iáť&#x192;n hĂŹnh vĂ o nÄ&#x192;m 2001, ngân sĂĄch y táşż cáť§a Máťš chiáşżm 13,9%, Th᝼y SÄŠ 10,9% vĂ  Ä?ᝊc 10,7%. Con sáť&#x2018; nĂ y ĂŁ tÄ&#x192;ng lĂŞn 15,5% vĂ o nÄ&#x192;m 2003 tấi Máťš. Theo nhᝯng sáť&#x2018; liáť&#x2021;u chĂ­nh xĂĄc thĂŹ Quáť&#x2018;c háť&#x2122;i Máťš ĂŁ phĂŞ duyáť&#x2021;t cho ngân sĂĄch y táşż tĂ i khĂła nÄ&#x192;m 2006 lĂŞn áşżn 2,2 ngĂ n táť&#x2030; USD. Tháť&#x2018;ng kĂŞ cáť§a nÄ&#x192;m 2017 cho chĂşng ta thẼy ráşąng ngân sĂĄch y táşż cáť§a Máťš ĂŁ ᝼ng áşżn con sáť&#x2018; 3,5 ngĂ n tᝡ USD nghÄŠa lĂ  10.739 USD tĂ­nh trĂŞn áş§u ngưáť?i. Theo sáť&#x2018; liáť&#x2021;u tháť&#x2018;ng kĂŞ, chi phĂ­ cho cĂĄc ca máť&#x2022;, vĂ­ d᝼ ca thay gan tấi Máťš váť&#x203A;i giĂĄ 300.000 USD thĂŹ tấi Ä?Ă i Loan-Trung Quáť&#x2018;c khoảng 91.000 USD. CĹŠng như máť&#x2122;t ca thay van tim sáş˝ phải táť&#x2018;n 50

KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

Ă­t nhẼt 200.000 USD tấi Máťš thĂŹ áť&#x; Ấn Ä?áť&#x2122; cháť&#x2030; váť?n váşšn 10.000 USD. Giải phẍu thẊm máťš lấi lĂ máť&#x2122;t câu chuyáť&#x2021;n hẼp dẍn khĂĄc, áť&#x192; cĂł ưᝣc sĂłng mĹŠi â&#x20AC;&#x153;dáť?c dᝍaâ&#x20AC;? hay cạp mắt â&#x20AC;&#x153;báť&#x201C; câuâ&#x20AC;? thưáť?ng ngưáť?i ta phải chi trả Ă­t nhẼt 20.000 USD tấi Máťš nhưng chưa áş§y 1.200 USD áť&#x; cĂĄc nưáť&#x203A;c Trung Ä?Ă´ng. NhĂŹn chung trong tháť?i gian gáş§n ây, cĂĄc nưáť&#x203A;c cáť§a châu Ă - ThĂĄi BĂŹnh Dưƥng tᝍ Singapore, HĂ n Quáť&#x2018;c, ThĂĄi Lan, MĂŁ Lai, Ä?Ă i Loan-Trung Quáť&#x2018;câ&#x20AC;Ś ang lĂ  nhᝯng áť&#x2039;a iáť&#x192;m thu hĂşt nhiáť u ngưáť?i Ă&#x201A;u Máťš áşżn chᝯa báť&#x2021;nh vĂ  tráť&#x2018;n lấnh vĂŹ giĂĄ thĂ nh phải chÄ&#x192;ng mĂ  còn nháş­n ưᝣc dáť&#x2039;ch v᝼ áşłng cẼp. Do Ăł, viáť&#x2021;c máť?i gáť?i vĂ  máť&#x; ra con ưáť?ng y táşż máť&#x203A;i cho Huáşż vĂ  Ä?Ă  Náşľng váť&#x203A;i nhᝯng chĂ­nh sĂĄch ưu ĂŁi, thĂ´ng thoĂĄng cho cĂĄc cĂ´ng ty dưᝣc hay cĂĄc táş­p oĂ n sản xuẼt thiáşżt báť&#x2039; y táşż như Abbott, Metlife cáť§a Máťš hay Eppendorf cáť§a Ä?ᝊcâ&#x20AC;Ś áť&#x192; lĂ m áş§u tĂ u vĂ  lĂ m áť&#x2122;ng láťąc phĂĄt triáť&#x192;n cho toĂ n ngĂ nh lĂ  rẼt quan tráť?ng. Ráť&#x201C;i cĂĄc nhĂ  áş§u tư bẼt áť&#x2122;ng sản cĹŠng sáş˝ xoay tr᝼c áş§u tư vĂ o báť&#x2021;nh viáť&#x2021;n vĂ  du láť&#x2039;ch y táşż khi háť? thẼy tiáť m nÄ&#x192;ng. Tuy nhiĂŞn, áť&#x192; tháťąc hiáť&#x2021;n ưᝣc káşż hoấch nĂ y, chĂşng ta cáş§n cĂł sáťą gĂłp sᝊc cáť§a nhiáť u ngưáť?i. ĆŻáť&#x203A;c mong nhᝯng báş­c thᝊc giả, nhᝯng ngưáť?i cĂł tâm huyáşżt như bĂĄc sÄŠ BĂši Duy Tâm, ngưáť?i ạt viĂŞn ĂĄ áş§u tiĂŞn cho trưáť?ng ấi háť?c Y khoa Huáşż; hay máť&#x203A;i ây khi cĂł dáť&#x2039;p trò chuyáť&#x2021;n váť&#x203A;i bĂ  TĂ´n Nᝯ Tháť&#x2039; Ninh máť&#x203A;i thẼy bĂ  cĂł nhiáť u Ă˝ tưáť&#x;ng tuyáť&#x2021;t váť?i muáť&#x2018;n tháťąc hiáť&#x2021;n cho Huáşż nĂłi riĂŞng vĂ  cho Viáť&#x2021;t Nam nĂłi chung. Ä?ĂĄng nĂłi lĂ  Ă´ng Tráş§n SÄŠ Chưƥng luĂ´n nhắc nháť&#x; chĂşng tĂ´i lĂ m iáť u gĂŹ thĂŹ cĹŠng phải nháť&#x203A; váť Huáşż! Hay nhᝯng láť?i áť&#x2122;ng viĂŞn rẼt chân tĂŹnh cáť§a bĂĄc sÄŠ LĂŞ HĂ nhâ&#x20AC;Ś TẼt cả áť u mong máť&#x2014;i ngưáť?i cĂšng Ăłng gĂłp máť&#x2122;t tay.


Nhᝯng yáşżu táť&#x2018; cáť&#x2018;t lĂľi váť sáťą hĂŹnh thĂ nh TLÄ?T 7KHRQKĹ&#x2020;Q[Ă&#x201E;WULĂ&#x2020;QJFĆ&#x20AC;DFKĂ&#x2019;QJWĂ?LÄ&#x2C6;LĹ&#x153;P QĹŽLEĹ&#x2020;WFĆ&#x20AC;D6LOLFRQ9DOOH\FĆ&#x20AC;D0Ć&#x2019;YžF½F .&1&FĆ&#x20AC;DF½FQÄśLWUĂ&#x2020;QWKĹ&#x2DC;JLĹ´LÄ&#x2C6;Ĺ&#x161;XFĂ? QKĆ&#x2C6;QJÄ&#x2C6;LĹ&#x153;PFKXQJOžWÄşRUDÄ&#x2C6;ĸşFF½F FĂ?QJW\F½FWĹ&#x2020;SÄ&#x2C6;RžQFĂ?QJQJKĹ OĹ´QYž PŲWKĹ VLQKWK½LFĂ?F½FWUĸŜQJÄ&#x2C6;ÄşLKĹŚF Ä&#x2C6;Ć&#x201A;QJEĂ&#x2020;QFÄşQKORYLĹ FFXQJFÄžSQKÂżQ VĆ&#x160;7X\QKLĂ&#x2020;QFĂ&#x17D;QQKLĹ&#x161;X\Ĺ&#x2DC;XWĹŞÄ&#x2C6;Ć&#x201A;QJVDX VĆ&#x160;KĂ&#x2030;QKWKžQKFĆ&#x20AC;D7/Ä&#x2021;7PžNKĂ?QJPŲW QÄśLYžNKĂ?QJPŲWTXĹŞFJLDQžRFĂ?Ä&#x2C6;ĸşF 1Ă?EDRJĹŹPÄ&#x2C6;LĹ&#x153;PFKĂ&#x2C6;QKOžWĂ&#x2C6;QKV½QJ WÄşRWLQKWKĹ&#x20AC;QQKÂżQ½LYžVĆ&#x160;KĂ&#x2030;QKWKžQKKĹ  WKĹŞQJÄ&#x2C6;ÄşLKĹŚFFĆ&#x20AC;D0Ć&#x2019;

/žQJÄ&#x2C6;ÄşLKĹŚF6WDQIRUG EĹ QKYLĹ Q6WDQIRUGÄ&#x2C6;ĸşFWĂ?SKĆ&#x20AC;EŸLGĂ&#x17D;QJVÄśQ.HOO\0RRUHWĆ&#x201E;QKLĹ&#x161;XWKĹ&#x2020;S QLĂ&#x2020;QTXD

7+Ć&#x2030;&+,Ĺ&#x;175ÄŞ19Ä&#x161;1&+Ă&#x161;8z&(23$,17 025(.(//<0225(9,Ĺ&#x160;71$0

N

gĂ y nay, chĂşng ta ĂŁ nhĂŹn thẼy cĂĄc káşżt quả ưu viáť&#x2021;t như 90% sáťą sĂĄng tấo cáť§a tháşż giáť&#x203A;i bắt nguáť&#x201C;n tᝍ Máťš hay 90% ngưáť?i giĂ u cáť§a Máťš áť&#x192; tĂ i sản lấi cho xĂŁ háť&#x2122;i vĂ  tấi sao trong top 10 cĂĄc trưáť?ng ấi háť?c trĂŞn tháşż giáť&#x203A;i thĂŹ Hoa Káťł chiáşżm háşżt 7. 1. TĂ­nh sĂĄng tấo cáť§a ngưáť?i Máťš ĂŁ ưᝣc cĂĄc váť&#x2039; khai quáť&#x2018;c cĂ´ng tháş§n tấo ra như máť&#x2122;t Platform. Máť&#x2122;t cuáť&#x2122;c chĆĄi rẼt thĂş váť&#x2039; mĂ  ngưáť?i nĂ o trĂŞn tháşż giáť&#x203A;i cĹŠng muáť&#x2018;n tham gia. Báť&#x;i trưáť&#x203A;c khi nưáť&#x203A;c Máťš láş­p quáť&#x2018;c, cĂĄc váť&#x2039; cĂ´ng sᝊ cáť§a Hoa Káťł qua châu Ă&#x201A;u thưáť?ng lĂ  nhᝯng ngưáť?i kiáť&#x2021;t xuẼt vĂ  pháş§n nhiáť u trong sáť&#x2018; háť? khi váť lấi Hoa Káťł sáş˝ cĂł nhiáť u cĆĄ háť&#x2122;i thĂ nh táť&#x2022;ng tháť&#x2018;ng. Máť&#x2122;t dẍn chᝊng cho viáť&#x2021;c kĂ­ch thĂ­ch sĂĄng tấo liĂŞn quan áşżn iáť u nĂ y lĂ  vĂ o tháť?i Ăł, khi máť&#x2122;t táť&#x2022;ng tháť&#x2018;ng vĂ o tòa Bấch áť?c thĂŹ máť?i váş­t d᝼ng, náť&#x2122;i thẼt, nᝯ trang, ĂĄo quáş§n cáť§a áť&#x2021; nhẼt phu nhân áť u phải ưᝣc quáť&#x2018;c háť&#x2122;i phĂŞ duyáť&#x2021;t. Ä?Ă´i khi khĂ´ng ĂĄng giĂĄ bao nhiĂŞu nhưng quy trĂŹnh phĂŞ duyáť&#x2021;t cáť§a Quáť&#x2018;c háť&#x2122;i Máťš rẼt khĂł khÄ&#x192;n, rưáť?m rĂ , táť&#x2018;n kĂŠm vĂ  mẼt nhiáť u tháť?i gian. Do váş­y, nĂł dẍn áşżn viáť&#x2021;c xĂŁ háť&#x2122;i Máťš muáť&#x2018;n cĂł sản phẊm cho vᝍa lòng quĂ˝ bĂ  vĂ  thĂ­ch hᝣp váť&#x203A;i vÄ&#x192;n hĂła nưáť&#x203A;c nĂ y thĂŹ phải sĂĄng tấo. Tᝍ Ăł, tinh tháş§n sĂĄng tấo theo ngĂ y thĂĄng vun xáť&#x203A;i mĂ  hĂŹnh thĂ nh cho áşżn hĂ´m nay. ChĂşng tĂ´i ưᝣc sáť&#x2018;ng, háť?c táş­p vĂ  lĂ m viáť&#x2021;c tấi châu Ă&#x201A;u váť&#x203A;i máť&#x2122;t tháť?i gian khĂĄ dĂ i nĂŞn lĂşc qua Máťš lĂ m viáť&#x2021;c tấi vĂšng TLÄ?T thĂŹ thẼy máť?i thᝊ áť&#x; ây cĂł ạc iáť&#x192;m lĂ  khĂ´ng cáş§u káťł. Ä?iáť&#x192;n hĂŹnh như khi bưáť&#x203A;c vĂ o mĂ´t ngĂ´i nhĂ , tᝍ cĂĄch thiáşżt káşż phòng áť&#x2018;c cho áşżn áť&#x201C; náť&#x2122;i thẼt áť u rẼt tháťąc d᝼ng. ChĂ­nh cuáť&#x2018;n sĂĄch dĂ y gáş§n 1.000 trang váť&#x203A;i táťąa áť â&#x20AC;&#x153;Ä?áť&#x2021; nhẼt phu nhân Hoa Káťł tᝍ tháť?i bĂ  Washington áşżn bĂ  Clintonâ&#x20AC;? ĂŁ cho chĂşng tĂ´i thẼy ra nhiáť u iáť u thĂş váť&#x2039;. 2. CĂĄc váť&#x2039; khai quáť&#x2018;c cĂ´ng tháş§n cáť§a nưáť&#x203A;c Máťš ĂŁ du nháş­p nhiáť u tinh hoa cáť§a tháşż giáť&#x203A;i mĂ  trong Ăł ĂĄng nĂłi lĂ  tinh tháş§n nhân ĂĄi cáť§a ngưáť?i Anh. Háť? ĂŁ phĂĄt huy nĂł áşżn áť&#x2030;nh iáť&#x192;m. Dáťąa trĂŞn tinh tháş§n Ăł, nÄ&#x192;m 1891 ấi háť?c Stanford ưᝣc thĂ nh láş­p báť&#x;i Leland Stanford - cáťąu tháť&#x2018;ng áť&#x2018;c bang California. Ă&#x201D;ng ưᝣc máť&#x2021;nh danh lĂ  Ă´ng vua trong ngĂ nh ưáť?ng sắt. Ă? tưáť&#x;ng nảy sinh tᝍ máť&#x2122;t ưáť&#x203A;c nguyáť&#x2021;n khi ngưáť?i con trai duy nhẼt cáť§a Ă´ng chưa tròn 15 tuáť&#x2022;i qua áť?i vĂŹ báť&#x2021;nh thưƥng hĂ n vĂ o nÄ&#x192;m 1884 khi cả gia ĂŹnh Ă´ng ang i du láť&#x2039;ch áť&#x; châu Ă&#x201A;u. Báť&#x2021;nh viáť&#x2021;n Stanford xây dáťąng nhiáť u khoa, nhưng náť&#x2022;i tiáşżng nhẼt lĂ  khoa ung bưáť&#x203A;u. Ä?iáť u nĂ y dẍn áşżn sáťą hĂŹnh thĂ nh máť&#x2122;t thĂ nh pháť&#x2018; Palo Alto váť&#x203A;i nhiáť u quáťš áş§u tư mấo hiáť&#x192;m tᝍ nhᝯng gia ĂŹnh quĂ˝ táť&#x2122;c giĂ u sang muáť&#x2018;n cáť&#x2018;ng hiáşżn gia tĂ i lấi cho xĂŁ háť&#x2122;i. 3. Sáťą hĂŹnh thĂ nh ấi háť?c cáť§a Hoa Káťł. Theo cuáť&#x2018;n â&#x20AC;&#x153;Ä?ấi háť?c - Ä?áť&#x2039;nh

cháşż giĂĄo d᝼c cao thay áť&#x2022;i tháşż giáť&#x203A;i - Tᝍ trung cáť&#x2022; áşżn hiáť&#x2021;n ấiâ&#x20AC;? cáť§a tiáşżn sÄŠ Nguyáť&#x2026;n Xuân Xanh cho ráşąng, Ă o tấo cáť­ nhân phải lĂ  ấi háť?c Oxford, Ă o tấo cao háť?c lĂ  ấi háť?c Ä?ᝊc vĂ  ấi háť?c ph᝼ng sáťą phải lĂ  ấi háť?c Hoa Káťł. Ä?Ăł lĂ  láť?i phĂĄt biáť&#x192;u cáť§a cháť§ táť&#x2039;ch ấi háť?c Colombia 1989-2003. Ä?Ăşng váş­y, ấi háť?c Hoa Káťł lĂ  káşżt tinh cáť§a ba nhân táť&#x2018; lĂ  ấi háť?c nhân vÄ&#x192;n (Anh trong chưƥng trĂŹnh Ă o tấo cáť­ nhân), ấi háť?c nghiĂŞn cᝊu (Ä?ᝊc trong chưƥng trĂŹnh Ă o tấo thấc sÄŠ) vĂ  ấi háť?c ph᝼ng sáťą (Hoa Káťł trong m᝼c tiĂŞu ph᝼c v᝼ xĂŁ háť&#x2122;i). Nhᝯng ngưáť?i Máťš tiĂŞn phong nhĂŹn vĂ o ấi háť?c Ä?ᝊc áť&#x192; xây dáťąng ấi háť?c Hoa Káťł, nhưng khĂ´ng sao chĂŠp nguyĂŞn bản mĂ  tháť&#x192; hiáť&#x2021;n bản sắc riĂŞng cáť§a mĂŹnh. Tᝍ Ăł, ấi háť?c Hoa Káťł ĂŁ tráť&#x; thĂ nh ấi háť?c nghiĂŞn cᝊu theo mĂ´ hĂŹnh cáť§a Ä?ᝊc váť&#x203A;i hai yáşżu táť&#x2018; tinh tháş§n tri thᝊc Ä?ᝊc ưᝣc ấi diáť&#x2021;n báť&#x;i náť n ấi háť?c Ä?ᝊc vĂ  cháť§ nghÄŠa dân tuĂ˝ cáť§a Hoa Káťł ưᝣc thẊm thẼu thuyáşżt nhân ĂĄi tᝍ Anh. Ä?Ăł lĂ  3 yáşżu táť&#x2018; cáť&#x2018;t lĂľi vĂ  lĂ  di sản áť&#x201C; sáť&#x2122; mĂ  ngưáť?i dân Máťš ưᝣc thᝍa hưáť&#x;ng tᝍ cha Ă´ng háť?. 4. Háť&#x2021; sinh thĂĄi váť&#x203A;i cĂĄc trưáť?ng ấi háť?c vĂ  cĂĄc quáťš tĂ i chĂ­nh. CĂĄch Stanford khĂ´ng xa áť&#x; mấn bắc cáť§a Bay Area - váť&#x2039;nh San Francisco cĂł trưáť?ng UC Berkeley chuyĂŞn Ă o tấo nhᝯng káťš sư áť&#x192; cung cẼp cho vĂšng TLÄ?T còn Stanford thĂŹ ảm trĂĄch MBA (quản tráť&#x2039;) vĂ  Palo Alto lo pháş§n tĂ i chĂĄnh. Ä?ây lĂ  tháşż 3 chân rẼt báť n vᝯng cho sáťą phĂĄt triáť&#x192;n. 5. Sáťą hĂŹnh thĂ nh cĂĄc cĂ´ng ty cĂ´ng ngháť&#x2021;. CĂĄc khu cĂ´ng ngháť&#x2021; cao áť u lĂ  nhᝯng nĆĄi cho ra áť?i cĂĄc cĂ´ng ty cĂ´ng ngháť&#x2021; cao. RiĂŞng tấi Silicon Valley ngĂ y nay lĂ  nĆĄi quy t᝼ hĂ ng trÄ&#x192;m ngĂ n chuyĂŞn gia káťš thuáş­t, hĂ ng ch᝼c ngĂ n doanh nghiáť&#x2021;p, trong Ăł cĂł nhiáť u cĂ´ng ty cĂł giĂĄ tráť&#x2039; trĂŞn cả 1.000 tᝡ USD. Ä?ây cĹŠng lĂ  nĆĄi cĂł nhiáť u nhĂ  tiáşżn sÄŠ khoa háť?c nhẼt tháşż giáť&#x203A;i. NgoĂ i hĂ ng ch᝼c ngĂ n káťš sư, tiáşżn sÄŠ Viáť&#x2021;t Nam áť&#x2039;nh cư áť&#x; Ăł trưáť&#x203A;c ây còn cĂł nhᝯng ngưáť?i máť&#x203A;i nháş­p cuáť&#x2122;c sau nĂ y như LĂŞ Viáşżt Quáť&#x2018;c, Lưƥng Minh Thắng, Phấm Hy Hiáşżuâ&#x20AC;Ś ChĂşng tĂ´i thân quen váť&#x203A;i báť&#x2018; cáť§a Hiáşżu nĂŞn cĹŠng ưᝣc Ă´ng chia sáşť váť nhᝯng cĂ´ng viáť&#x2021;c mĂ  Hiáşżu ang tháťąc hiáť&#x2021;n tấi Google Brain. Hy váť?ng, tháşż háť&#x2021; cĂĄc anh, cĂĄc cháť&#x2039; cáť§a U60-70-80 cĂšng nhau tấo dáťąng ưᝣc máť&#x2122;t Platform hẼp dẍn áť&#x192; káşżt náť&#x2018;i cĂĄc tháşż háť&#x2021; tráşť trong vĂ  ngoĂ i nưáť&#x203A;c cĂł cĆĄ háť&#x2122;i Ăłng gĂłp cĂ´ng sᝊc, tháťąc hiáť&#x2021;n nhᝯng cĂ´ng viáť&#x2021;c cĂł Ă˝ nghÄŠa áť&#x192; háť? chᝊng táť? tĂŹnh yĂŞu quĂŞ hưƥng cáť§a mĂŹnh trong tháť?i ấi cĂ´ng ngháť&#x2021; 4.0, 5.0 cĹŠng mĂŁnh liáť&#x2021;t khĂ´ng kĂŠm gĂŹ tháşż háť&#x2021; cha Ă´ng như Tráş§n Quáť&#x2018;c Toản, Nguyáť&#x2026;n Trung Tráťąc, Phan Chu Trinh... KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

51


không gian ẹp

ĦQKWU½Q9ņQGžQJJLļLSK½SĈÍQJPŸWƄF½FFKľQVRQJYŨNÄQWĺRWK¾QKNKÏQJJLDQW½FKELŠWQKĸQJFĴQJUľWJŀQJĴLĦQKGģşLWU´L7UĸQJE¾\ WURQJYŨNÄQYŴLJÍFQKÉQWƄEÆQWURQJUDQJR¾LĦQKGģşLSKħL+LŠXƂQJWKŤJL½FNK½FELŠWYŴLJÍFQKÉQYŨNÄQWƄQJR¾LY¾RWURQJ

Tinh thần Việt trong không gian nghệ thuật ở S+ ćŒSĈŲFEľWQJŶV½QJWĺRFļQKƈQJWKÒYŤQJĺFQKLÆQwO¾FļPQKņQOņSWƂFNKLOĺFY¾R6L[6HQVHV 6SDFH NKÏQJJLDQV½XJL½FTXDQ QJňQJŦQO¾6PŲWV¿QFKĶLNLŘQWUÒFĈņPFKľWĈĸĶQJĈĺLTX\ŠQ KÎDFÓQJWKŀQGŤXQÄWôćÏQJ %ë,9ëĻ1+THIÊN Ý

52

KT&ĐS THÁNG 3.2020


khĂ´ng gian áşšp

ÄŚQKWU´L.ŤFKEÄźQFKLĹ&#x2DC;XV½QJÄ&#x2C6;ĸşFWKLĹ&#x2DC;WNĹ&#x2DC;KRžQKÄźRWKĹ&#x153;KLĹ QUĂ&#x2018;SKÂżQOĹ´SNKĂ?QJJLDQŸ6ÄŚQKWU½QSKħL6WĂ&#x2C6;FKKĹźSQKĸPŲWNKĂ?QJJLDQÄ&#x2C6;DQİQJYĹ´L FĂ?QJQJKĹ YžWLQKWKĹ&#x20AC;QĂ´Ä&#x2021;Ă?QJOžPÄ&#x2C6;LĹ&#x153;PQKÄžQFKĆ&#x20AC;Ä&#x2C6;ÄşRÄŚQKGÄŁĹ&#x;LSKħL*Ă?FWKĸJLĂ QÄ&#x2C6;ĹŚFV½FKWKĸŸQJWUžYĹ´LF½FFKLWLĹ&#x2DC;WWKLĹ&#x2DC;WNĹ&#x2DC;Ä&#x2C6;Ĺ&#x2020;PFKÄžWWKĆ&#x20AC;FĂ?QJ WUX\Ĺ&#x161;QWKĹŞQJ

T

ĂŹm hiáť&#x192;u váť Ă˝ nghÄŠa con sáť&#x2018; 6 trong khĂ´ng gian kiáşżn trĂşc lấ cĂł tĂŞn S+, máť&#x203A;i hĂŹnh thĂ nh trĂŞn pháť&#x2018; quen áť&#x; 66 NgĂ´ ThĂŹ Nháş­m, HĂ  Náť&#x2122;i, KTS Phấm Thanh Huy - nhân váş­t thiáşżt káşż chĂ­nh cáť§a cĂ´ng trĂŹnh - chia sáşť: â&#x20AC;&#x153;S+ lĂ  nĆĄi khai máť&#x; cĂĄc giĂĄc quan, sáť&#x2018; 6 bao gáť&#x201C;m cĂĄc giải phĂĄp: sân vưáť?n, cáť­a, gáť&#x2014;, iáť&#x2021;n thĂ´ng minh, ĂĄnh sĂĄng, iáť u hòa, háť&#x2122;i t᝼ cĂšng máť&#x2122;t khĂ´ng gian kiáşżn trĂşc, khĂ´ng khoe váť cĂ´ng ngháť&#x2021; mĂ  lĂ  lĂ m náť&#x2022;i báş­t chẼt Ă Ä?Ă´ng - váť&#x2018;n dÄŠ trong bản tháť&#x192; máť&#x2014;i ngưáť?iâ&#x20AC;?. Ä?áť&#x192; biáť&#x192;u ất chẼt Ă Ä?Ă´ng Ẽy, cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh sư cháť?n khĂĄi niáť&#x2021;m â&#x20AC;&#x153;khoeâ&#x20AC;? rẼt khĂŠo, lĂ  sáť­ d᝼ng hĂŹnh ảnh váť? kĂŠn. Trong diáť&#x2021;n tĂ­ch mạt sĂ n khoảng 100m2, hai váť? kĂŠn kháť&#x2022;ng láť&#x201C; ưᝣc sắp ạt, giải

phĂĄp gáť&#x2014; thiáşżt káşż nĂŞn cĂĄc chẼn song dáť&#x2026; dĂ ng iáť u cháť&#x2030;nh Ăłng - máť&#x;, tấo khĂ´ng gian trong - ngoĂ i rĂľ ráť&#x2021;t, gây hiáť&#x2021;u ᝊng tháť&#x2039; giĂĄc mấnh váť&#x203A;i ngưáť?i xem. Váť? kĂŠn còn Ẋn chᝊa nhiáť u thĂ´ng iáť&#x2021;p cáť§a 6 thĂ nh viĂŞn hĂŹnh thĂ nh nĂŞn S+, Ẽy lĂ  chẼt tráşť, lĂ  sáťą uyáť&#x192;n chuyáť&#x192;n, sinh sĂ´i vĂ  phĂĄt triáť&#x192;n khĂ´ng ngᝍng. Tᝍ hiáť&#x2021;n trấng nhĂ  pháť&#x2018; thĂ´ng thưáť?ng biáşżn thĂ nh khĂ´ng gian trải nghiáť&#x2021;m kiáşżn trĂşc, cĂ´ng ngháť&#x2021;, tinh tháş§n Ă Ä?Ă´ng cháť&#x2030; váť&#x203A;i máť&#x2122;t bưáť&#x203A;c chân qua Ă´ cáť­a kĂ­nh, hiáť&#x2021;u ᝊng váť sắp ạt (tiáşżt cháşż), káť&#x2039;ch bản chiáşżu sĂĄng (hiáť&#x2021;n ấi) ưᝣc pháť&#x2018;i hᝣp chạt cháş˝ theo tᝍng chi tiáşżt kiáşżn trĂşc (táť&#x2018;i giản), nháť? váş­y S+ sáť&#x; hᝯu sᝊc cuáť&#x2018;n hĂşt rẼt duyĂŞn, áşšp áşżn ngᝥ ngĂ ng. Máť&#x2014;i bưáť&#x203A;c chân lĂ  tᝍng nháť&#x2039;p trải nghiáť&#x2021;m, dẍu KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

53


không gian ẹp

ĦQKWU½QWU´L*LŘQJWUŶLĈĸżFSKƀ[DQKEŊQJYĸŶQĈƂQJJLÒSPŚPKÍDF½FFKLWLŘWNLŘQWUÒFJÍFFĺQKĦQKWU½QSKħL6ƊVňSĈŐWWLŘWFKŘF½FVļQSKłP JŰWKƀFÏQJWĺRWK¾QKNKÏQJJLDQWULŜQOÁPľQWĸżQJŸ6ĦQKJLųD6O¾ĈLŜPĈŘQFKRV½QJWĺRY¾WUļLQJKLŠPWLŠQÈFKKLŠQĈĺLWKHRWLQKWKŀQôćÏQJ ĦQKGģşL.ŤFKEļQFKLŘXV½QJY¾VňSĈŐWK¾LKÎDWĺRWK¾QKPļQJSK¿QF½FKKżSOWURQJNKÏQJJLDQ6

54

KT&ĐS THÁNG 3.2020


khĂ´ng gian áşšp

ÄŚQKWU½Q7Ć&#x201E;QJKLĹ QYĹ&#x2020;WŸ6Ä&#x2C6;Ĺ&#x161;XPDQJOÄşLQKĆ&#x2C6;QJFÄźP[Ă&#x2019;FÄ&#x2C6;Ĺ?FELĹ WNKÄśLJĹźLJL½FTXDQÄŚQKGÄŁĹ&#x;L&½FFKLWLĹ&#x2DC;WWURQJVĹ&#x2C6;SÄ&#x2C6;Ĺ?WŸ6Ä&#x2C6;Ĺ&#x161;XGĹ&#x17E;GžQJGŤFK FKX\Ĺ&#x153;QWĂ&#x201C;\WKHRWĆ&#x201E;QJQKXFĹ&#x20AC;XVĆ&#x2020;GĹžQJ

lấ váť khĂ´ng gian - thiáşżt káşż, nhưng trong chi tiáşżt, luĂ´n cĂł nĂŠt thân quen, gáş§n gĹŠi, vĂ Ă­t nhiáť u cĂł tháť&#x192; liĂŞn tưáť&#x;ng ngay gĂłc áşšp Ẽy dáť&#x2026; dĂ ng pháť&#x2018;i hᝣp Ä&#x192;n Ă˝ âu Ăł nĆĄi mĂĄi Ẽm cáť§a riĂŞng mĂŹnh. Láť&#x2018;i i trĂŞn náť n ĂĄ, len theo ưáť?ng cong máť m mấi váť? kĂŠn, qua khu vưáť?n ᝊng bĂŞn cáş§u thang thĂ´ng táş§ng, nhᝯng tưƥng tĂĄc cĂšng chẼt liáť&#x2021;u máť&#x2122;c mấc cáť§a gáť&#x2014;, ĂĄ, mảng xanh, tranh sĂĄng tĂĄcâ&#x20AC;Ś áş­m dẼu Ẽn tháť§ cĂ´ng trong cháşż tĂĄc, tưƥng trᝣ cĂšng âm thanh, ĂĄnh sĂĄng, háť&#x2021; iáť u hòa, mang lấi sáťą náť&#x2018;i káşżt - tiáşżp chuyáť&#x192;n khĂŠo lĂŠo vĂ  hoĂ n hảo giᝯa cĂ´ng ngháť&#x2021; hiáť&#x2021;n ấi vĂ  chẼt Ă Ä?Ă´ng thâm tráş§m, sâu lắng. Nháť? váş­y, ngưáť?i tham quan cĂł ưᝣc nhiáť u cảm xĂşc khĂĄc biáť&#x2021;t áť&#x192; chiĂŞm nghiáť&#x2021;m vĂ  táş­n hưáť&#x;ng máť&#x2014;i khi ᝊng trưáť&#x203A;c tᝍng gĂłc nháť? cáť§a cĂ´ng trĂŹnh. Phấm Thanh Huy cho biáşżt thĂŞm: â&#x20AC;&#x153;Thiáşżt káşż máť&#x2122;t khĂ´ng gian hiáť&#x2021;n ấi, giĂ u sang, khĂ´ng khĂł báşąng viáť&#x2021;c tấo cho cĂ´ng trĂŹnh Ẽy bản sắc, áť&#x2122; tinh tĂşy vĂ  tinh tháş§n riĂŞngâ&#x20AC;?. Lᝣi tháşż cáť§a sĂĄu ĆĄn váť&#x2039; áť&#x2122;c láş­p gáť&#x201C;m thiáşżt káşż gáť&#x2014; (282 Design), nhĂ  thĂ´ng minh & rèm (Sebeno), iáť u hòa (Happy Home), chiáşżu sĂĄng (Alis Lighting), sân vưáť?n (Mein Garten), cáť­a (Pisa Group), áť u lĂ  nhᝯng tháşż mấnh, khi hᝣp chung thĂ nh S+, khĂ´ng cháť&#x2030; mang cĂ´ng nÄ&#x192;ng triáť&#x192;n lĂŁm, sĂĄng tấo, nĆĄi chia sáşť kiáşżn thᝊc, kinh nghiáť&#x2021;m kiáşżn trĂşc, náť&#x2122;i thẼt, mĂ  còn lĂ  áť&#x2039;nh hĂŹnh nĂŞn máť&#x2122;t khĂ´ng gian áşšp, ĂĄng áť&#x192; thÄ&#x192;m thĂş, chiĂŞm ngưᝥng vĂ  trải nghiáť&#x2021;m. KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

55


không gian ẹp

ĦQKWU½Q+LŠXƂQJSKļQFKLŘXKÉQKļQKYŨNÄQYƄDFĶLQŴLNKÏQJJLDQ ĈŬQJWKŶLK¾PYŚVƊSK½WWULŜQVLQKVÏLFƀD6ĦQKGģşLWU´L*ŰĈ½ YĸŶQF¿\PDQJOĺLQÄWPŲFPĺFJLļQĈĶQGńQOŪLOÆQFŀXWKDQJWKÏQJ WŀQJĦQKGģşLSKħL&½FK[ƆONKÄROÄRSK½YźJÎEÍFƀDQK¾SKŪWKÏQJ WKĸŶQJELŘQ6WUŸWK¾QKNKÏQJJLDQQJKŠWKXņW

56

KT&ĐS THÁNG 3.2020


nhĂ thiáşżt káşż

ANDERSSEN & VOLL: â&#x20AC;&#x153;cạp bĂ i trĂšngâ&#x20AC;? cáť§a thiáşżt káşż châu Ă&#x201A;u 7RUEMRUQ$QGHUVVHQYž(VSHQ9ROOOžFĹ?SÄ&#x2C6;Ă?LQKžWKLĹ&#x2DC;WNĹ&#x2DC;1D8\ GDQKWLĹ&#x2DC;QJQKÄžWKLĹ QQD\.KĂ?QJFKŢOžÄ&#x2C6;Ă?LEÄşQWKÂżQKÄśQPŲW WKĹ&#x2020;SNĆ?$QGHUVVHQYž9ROOFĂ&#x17D;QWÄşROĹ&#x2020;SÄ&#x2C6;ĸşFQKĆ&#x2C6;QJWKžQKFĂ?QJ UÄžWFKĹ&#x2C6;FFKĹ&#x2C6;QNKLÄ&#x2C6;ĸşFWUDRWKĸŸQJUÄžWQKLĹ&#x161;XJLÄźLTXĹŞFWĹ&#x2DC;YĹ&#x161; WKLĹ&#x2DC;WNĹ&#x2DC;QŲLWKÄžW½QKV½QJ 7Ĺ­1*+Ĺť33+ĢĠ1*1*8<Ă&#x203A;1

E

spen Voll sinh trưáť&#x;ng trong máť&#x2122;t gia ĂŹnh cĂł náť n tảng trong ngĂ nh sĂĄng tấo váť&#x203A;i nhᝯng ngưáť?i thân áť u lĂ  kiáşżn trĂşc sư hoạc ngháť&#x2021; sÄŠ. Voll cho biáşżt viáť&#x2021;c tráť&#x; thĂ nh nhĂ  thiáşżt káşż giĂşp anh hᝯu hĂŹnh hĂła tháť?i gian cáť§a mĂŹnh thĂ nh thᝊ gĂŹ Ăł giĂĄ tráť&#x2039; vĂ  Ă˝ nghÄŠa hĆĄn. Sau khi hoĂ n thĂ nh cáť­ nhân ngĂ nh kiáşżn trĂşc tấi ấi háť?c Khoa háť?c Na Uy vĂ  ấi háť?c Káťš thuáş­t Trondheim, Espen Voll tiáşżp t᝼c theo uáť&#x2022;i chuyĂŞn ngĂ nh thiáşżt káşż náť&#x2122;i thẼt áť&#x; Viáť&#x2021;n Máťš thuáş­t Quáť&#x2018;c gia Olso. Ngay tᝍ thuáť&#x; Ẽu thĆĄ, tháşż giáť&#x203A;i xung quanh Voll ĂŁ ưᝣc bao pháť§ toĂ n báť&#x;i nhᝯng váş­t d᝼ng thưáť?ng nháş­t mang thiáşżt káşż Scandinavian bắt mắt. Váş­y nĂŞn anh ĂŁ luĂ´n cảm thẼy vui thĂ­ch khi ưᝣc tấo ra thᝊ gĂŹ Ăł trĂŞn náť n tảng thẊm máťš mĂ  mĂŹnh thẼm nhuáş§n tᝍ khi còn thĆĄ bĂŠ, â&#x20AC;&#x153;Cảm giĂĄc cĂł tháť&#x192; kiáť&#x192;m soĂĄt máť?i cĂ´ng oấn tᝍ viáť&#x2021;c lĂŞn Ă˝ tưáť&#x;ng cho áşżn tấo thĂ nh phẊm tháťąc sáťą cuáť&#x2018;n hĂşt tĂ´i. Tuy bắt áş§u tᝍ chuyĂŞn ngĂ nh kiáşżn trĂşc, nhưng tĂ´i nháť&#x203A; lĂ  mĂŹnh cảm thẼy hᝊng kháť&#x;i hĆĄn nhiáť u khi ạt bĂşt phĂĄc háť?a náť&#x2122;i thẼt hĆĄn lĂ  váş˝ lấi nhᝯng hĂŹnh thĂĄi phᝊc tấp cáť§a nhᝯng tòa nhĂ â&#x20AC;?. Torbjorn Anderssen thĂŹ lấi theo háť?c chuyĂŞn ngĂ nh ngĂ´n ngᝯ áť&#x; ấi háť?c Olso trưáť&#x203A;c khi chĂ­nh thᝊc ráş˝ hưáť&#x203A;ng sang háť?c náť&#x2122;i thẼt tấi Háť?c viáť&#x2021;n Ngháť&#x2021; thuáş­t vĂ  Thiáşżt káşż Bergen. Sinh ra trong máť&#x2122;t gia KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

57


nhà thiết kế ình có cha mẹ làm nhạc sĩ và giáo viên, Anderssen chưa thực sự “cảm” ược ộ hấp dẫn của công việc thiết kế cho ến khi theo học tại Học viện Bergen. Anderssen những tưởng mình sẽ phải làm việc trong một môi trường khô cứng của xi măng và cốt thép. Nhưng không, nội thất ã khai mở tầm mắt anh, trở thành một niềm am mê mãnh liệt. “Càng dấn thân vào tìm hiểu, tôi càng thấy công việc của mình trở nên thú vị”. Sau nhiều năm cộng tác thân thiết, Torbjorn Anderssen và Espen Voll thành lập công ty thiết kế riêng Anderssen & Voll. Cùng nhau họ ã gặt hái ược rất nhiều thành công, trong số ó phải kể ến những giải thưởng danh tiếng như giải Nhà thiết kế Na Uy và Nhà thiết kế Bắc Âu tại chính quê nhà, ngoài ra còn có Wallpaper Award, Red Dot Award và Honorary Award cho nhà thiết kế xuất sắc nhất Na Uy. Torbjorn Anderssen và Espen Voll phát triển một khái niệm gọi là “New Nordic” - Bắc Âu mới, và các thiết kế của họ là minh chứng rõ ràng nhất cho tinh thần sáng tạo trên nền tảng kế thừa và phát triển giá trị truyền thống. Mỗi thiết kế ều mang một iểm nhấn bất ngờ như sự phản chiếu của cảm hứng ương ại, Anderssen và Voll cho rằng ó chính là cánh cửa cơ hội giúp họ tiếp cận ược với khách hàng mục tiêu của mình. Họ tạo ra cái mới trên phông nền quen thuộc với một niềm tin chắc chắn vào giá trị của chất lượng. Cặp ôi nhà thiết kế người Na Uy này cho biết họ muốn tạo ra những sản phẩm có thể tồn tại vững bền trước thời gian mà vẫn bảo toàn ược công năng cũng như giá trị thẩm mỹ. Những tưởng hợp nhau là vậy, nhưng hai nhà thiết kế này lại có cách miêu tả vô cùng thú vị về mối quan hệ cộng tác của họ. Torbjorn Anderssen chia sẻ rằng: “Làm việc với Espen chẳng khác nào mang giày mà có lẫn viên sỏi trong ó. Sau khi làm việc với anh ấy gần nửa cuộc ời, tôi ã gần như quen ược với chuyện ó, chỉ là chúng tôi hiếm khi ồng thuận với nhau trong bất kỳ vấn ề nào, ban ầu là vậy”. Còn Espen thì lại cho rằng Torbjorn liên tục thử thách những hình dung ban ầu và quan iểm của mình về những yếu tố làm nên một thiết kế tốt. “20 năm làm việc bên nhau không phải thành

58

KT&ĐS THÁNG 3.2020


nhà thiết kế

1KƈQJW½FSKłPQŮLEņWFƀDFŐSĈÏLQK¾WKLŘWNŘ %ňFòX$QGHUVVHQY¾9ROO

quả của việc tán ồng ý kiến, mà úng hơn là nhận ra sự khác biệt giữa chúng tôi ể thổi hồn sống vào những sản phẩm của mình”. Khi nhận ược những câu hỏi về cảm hứng thiết kế, cả Anderssen & Voll ều cho rằng iều ó ược ánh giá quá cao: “Cái quan trọng nhất khi sáng tạo là bạn phải thực sự bắt tay vào làm”, Espen nói. Khi bắt ầu làm thì chính quá trình sẽ trở thành một cặp kính gạn lọc cảm hứng, khởi nguồn ý tưởng xem thứ nào phù hợp hay không phù hợp. Quả úng như vậy nên ở những thiết kế của Anderssen & Voll luôn có cảm giác vừa quen thuộc lại vừa mới lạ. Họ luôn thêm vào một chút gia vị bất ngờ trong những sáng tạo của mình ể khi người dùng vừa thấy “mềm lòng” với những sản phẩm mang vẻ ngoài thân thương ấm áp ã phải oà lên thích thú trước những iểm nhấn thông minh, tinh nghịch. Không cần gây choáng ngợp với vẻ ngoài khác lạ, sản phẩm của Anderssen & Voll “ghi iểm” tuyệt ối khi luôn ặt trọng tâm là chính người dùng. Tinh thần Bắc Âu hiện diện rõ nét xuyên suốt sáng tạo của họ qua sự tinh giản ấm áp. KT&ĐS THÁNG 3.2020

59


căn hộ

KHÔNG GIAN BIẾN HÓA 9ŴLFİQKŲQ¾\FKƀĈŀXWĸĈĸDUD\ÆXFŀXYŚPŲWFİQQK¾QKŒQK¾QJĈĶQJLļQGŞVƆGžQJ%ŊQJNLQK QJKLŠPULÆQJNLŘQWUÒFVĸĈÁELŘQFİQKŲP2YŴLSKÎQJQJƀQKŨWKXŲFGƊ½Q1RYDODQG6XQULVH 5LYHUVLGH1K¾%ÅWK¾QKFİQKŲYŴLQKƈQJPļQJOLÆQNŘWNKÏQJJLDQOĺPňWUŲQJUÁLNKLFŀQWKLŘW BÀI V.Q Ļ1+ MINQ BUI

60

KT&ĐS THÁNG 3.2020


căn hộ

3KÎQJO¾PYLŠFFÍWKŜWĺPWKŶLłQĈLEŊQJF½FK[ŘSJŦQQKƈQJEƂFY½FKJLÒSSKÎQJNK½FKUŲQJKĶQ ;HPWKÆPKÉQKWUDQJEÆQ

0ļQJJŰŪSY½FKNKÏQJĈŪL[ƂQJQKDXO¾ĈLŜPQKľQFKRNKÏQJJLDQSKÎQJNK½FKO¾ĈLŜPW¿PĈňFQKľWFƀDFKƀQK¾

B

ếp kết hợp bàn ăn ược iều chỉnh lại so với thiết kế cơ sở ban ầu từ dự án ể phù hợp với phong thủy và mục ích sử dụng của chủ hộ. Mảng gỗ ốp vách phân vị bất ối xứng làm iểm nhấn cho không gian phòng khách và ã trở thành nơi tâm ắc nhất của chủ hộ khi ón tiếp bạn bè, gia ình ến chơi. Có một iểm ặc biệt ở căn hộ này là có thể thay ổi phòng làm việc từ không gian kín ến mở trong vòng vài chục giây, biến không gian bếp, phòng khách và phòng làm việc thành một không gian chung rộng rãi. Phòng ngủ chính cũng ược nới rộng hơn khi kiến trúc sư thay thế hầu hết bức tường ngăn giữa phòng ngủ và nhà vệ sinh riêng bằng vách kính trong suốt kết hợp rèm che. Việc sắp ặt chiếc tủ quần áo siêu to cũng khiến chủ hộ hài lòng. KT&ĐS THÁNG 3.2020

61


căn hộ

62

KT&ĐS THÁNG 3.2020


căn hộ

.KLFŀQFKƀQK¾FÍWKŜELŘQSKÎQJNK½FKEŘSSKÎQJO¾PYLŠFWK¾QKPŲWNKÏQJJLDQFKXQJUŲQJUÁLFKŢWURQJY¾LFKžFJL¿\

KT&ĐS THÁNG 3.2020

63


căn hộ

%ŘSNŘWKżSE¾QİQĈÁĈĸżFĈLŚXFKŢQKSKÓKżSYŴLWKLŘWNŘYŴLPžFĈÈFKVƆGžQJY¾SKRQJWKƀ\FƀDFKƀQK¾

64

KT&ĐS THÁNG 3.2020


căn hộ

3KÎQJQJƀFKÈQKFKRFļPJL½FUŲQJKĶQNKLNLŘQWUÒFVĸWKD\WKŘF½FEƂFWĸŶQJQJİQFKLDSKÎQJQJƀY¾QK¾YŠVLQKEŊQJNÈQKWURQJVXŪW

&ü1*7<71++7ķ9Ľ17+,ŗ7.ŗ;ò<'Ɖ1*

4$5&+,7(&76

4XDQJ7UXQJ34*Î9ľS73+&0

KT&ĐS THÁNG 3.2020

65


khĂ´ng gian háť&#x2122;i háť?a

BĂŞn trong ĂĄnh sĂĄng linh diáť&#x2021;u cáť§a Nguyáť&#x2026;n TẼn Cưƥng Ä&#x2021;Ć&#x201A;QJWUĸŴF|Ă´QKV½QJ}WĂ&#x2020;QJĹŚLFKXŰLW½FSKĹ&#x201A;PKŲL KĹŚDWUĆ&#x201E;XWĸşQJFĆ&#x20AC;DKĹŚDVIJ1JX\Ĺ&#x17E;Q7ÄžQ&ĸĜQJNKĂ?QJ FKŢWKÄž\ŸÄ&#x2C6;Ă?VĆ&#x160;OXQJOLQKÄźRGLĹ XYĹŞQGIJFĆ&#x20AC;D½QKV½QJ PžFĂ&#x17D;QQJKLĹ PUDWURQJWKĹ&#x152;PVÂżXQJXĹŹQV½QJOĹ&#x201A;Q NKXÄžWQĂ&#x201E;WÄ&#x2C6;DXWKĸĜQJWÂżPWĸJLĹ&#x160;QJ[Ă&#x201E;FÄźWKÄžSWKR½QJ KX\Ĺ&#x161;QEĂ&#x2C6;YĹ´LKĂ&#x2030;QKÄźQKQKĹ&#x2020;SQKĂ&#x17D;DEĂ?QJWĹŞLQJĆ&#x160;WUŤ|Ă´QK V½QJ}Äž\FĆ&#x201A;WĆ&#x201E;QJYĹ W|FKLĹ&#x2DC;X}OĂ&#x2020;QPĹ?WWRDQÄ&#x2C6;ĸDQJĸŜL [HPYžRPLĹ&#x161;QUXQJFÄźPOLQKGLĹ X 7+Ć&#x2030;&+,Ĺ&#x;11*8<Ĺ&#x2C6;1òâ1+

T

rong sáť&#x2018; Ă´ng cĂĄc tháşż háť&#x2021; sĂĄng tĂĄc háť&#x2122;i háť?a thuáť&#x2122;c trưáť?ng phĂĄi trᝍu tưᝣng thĂ nh danh tᝍ háť?a Ă n miáť n Nam tᝍ nhᝯng nÄ&#x192;m 1980, Nguyáť&#x2026;n TẼn Cưƥng lĂ  máť&#x2122;t tĂŞn tuáť&#x2022;i phải ưᝣc nhắc áşżn. Báşľng i quĂŁng tháť?i gian dĂ i áşżn ngĂłt 10 nÄ&#x192;m, sau triáť&#x192;n lĂŁm â&#x20AC;&#x153;NgĂ y Ä?ĂŞm vĂ  NgĂ yâ&#x20AC;? áť&#x; Phuket, ThĂĄi Lan (2009), vĂ  ráť&#x201C;i như máť&#x2122;t hᝯu duyĂŞn, ngưáť?i yĂŞu háť&#x2122;i háť?a trᝍu tưᝣng bẼt ngáť? cĂł dáť&#x2039;p diáť&#x2021;n kiáşżn tranh cáť§a Nguyáť&#x2026;n TẼn Cưƥng cuáť&#x2018;i 2019, áş§u 2020 khĂ´ng phải tấi SĂ i Gòn, mĂ  áť&#x; gallery Cuci Art Studio nháť? xinh nĆĄi cÄ&#x192;n biáť&#x2021;t tháťą cáť&#x2022; pháť&#x2018; HĂ ng BĂşn, HĂ  Náť&#x2122;i, trong triáť&#x192;n lĂŁm cĂĄ nhân mang tĂŞn â&#x20AC;&#x153;Ă nh sĂĄngâ&#x20AC;?. Ä?iáť u thĂş váť&#x2039; khi gạp â&#x20AC;&#x153;Ă nh sĂĄngâ&#x20AC;? cáť§a Nguyáť&#x2026;n TẼn Cưƥng, chĂ­nh lĂ  thẼy áť&#x; Ăł sáťą va áş­p, áť&#x2018;i tráť?ng mĂŁnh liáť&#x2021;t, cảm giĂĄc như ất cáťąc ấi giᝯa hai gam mĂ u sĂĄng - táť&#x2018;i. Cả hai thĂĄi cáťąc tưáť&#x;ng như bẼt kham Ẽy ưᝣc kiáť m táť?a, khĂła chạt, khiáşżn chĂşng cháť&#x2030; cĂł tháť&#x192; phĂ´ diáť&#x2026;n nĂŠt áşšp cĂĄch cân áť&#x2018;i, hĂ i hòa, nưƥng vĂ o nhau, tĂ´n nhau lĂŞn trong báť&#x2018; c᝼c cháť§ Ă˝ rẼt riĂŞng vĂ  chạt cháş˝ mang tĂŞn Nguyáť&#x2026;n TẼn Cưƥng. 66

KT&Ä?S THĂ NG 3.2020


không gian hội họa

%LŠWW¾LFƀDKŦDVIJ1JX\ŞQ7ľQ&ĸĶQJO¾Oľ\F½L NKÏQJKÉQKELŜXĈĺWFÍKÉQK

Từng nguồn sáng mạnh mẽ, chói lòa, khi mênh mang, khi nhỏ hẹp, tất cả ược cài an ường nét, chi tiết qua gam màu ầy công phu, ể nguồn sáng ấy vụt qua khe kẽ theo lẽ khi nông - sâu, khi xa - gần, mơ - thực ầy biến ảo. Để rồi khi thị giác vừa chợt bắt nguồn sáng, cũng là lúc “phiêu” ngay vào thế giới kỳ diệu, nhỏ hẹp trên mặt toan nhưng thênh thang bao la như cõi nhân sinh trước dòng ời. Lạc trong cõi hư vô ấy, dễ khiến người xem i mãi, i mãi, lần theo nguồn sáng ể khám phá bí ẩn ằng sau nó là gì? Biệt tài của người họa sĩ là ây, khi tận dụng ngôn ngữ trừu tượng, lấy cái không hình biểu ạt có hình. Trong những nét cọ bay với sắc sắc - không không, hư hư - thực thực của “Ánh sáng”, có thể thấy thấp thoáng tính nữ mà không phải là nữ. Sự ảo diệu cứ thế tung tẩy, kích thích trí tưởng tượng, khơi dậy sự tò mò và càng phiêu du vào mảng màu kỳ diệu của Nguyễn Tấn Cương, lại thấy trong “Ánh sáng” tưng bừng của anh có gì ó chùng lại, và ó là bóng tối. Bóng tối làm tròn vai của một dấu phết phẩy trong oạn văn dài, ể rồi sau bóng tối - ẩn dụ của tính KT&ĐS THÁNG 3.2020

67


không gian hội họa

68

KT&ĐS THÁNG 3.2020


khĂ´ng gian háť&#x2122;i háť?a

Ä&#x2021;LĹ&#x161;XWKĂ&#x2019;YŤNKLJĹ?S|Ă´QKV½QJ}FKĂ&#x2C6;QKOžWKÄž\ŸÄ&#x2C6;Ă?VĆ&#x160;YDÄ&#x2C6;Ĺ&#x2020;SÄ&#x2C6;ĹŞLWUĹŚQJPĂ QKOLĹ WFÄźPJL½FQKĸÄ&#x2C6;ÄşWFĆ&#x160;FÄ&#x2C6;ÄşLJLĆ&#x2C6;DKDLJDPPžXWĹŞLV½QJ&ÄźKDLWK½LFĆ&#x160;F WĸŸQJQKĸEÄžWNKDPÄž\Ä&#x2C6;ĸşFNLĹ&#x161;PWŨDNKĂ?DFKĹ?WNKLĹ&#x2DC;QFKĂ&#x2019;QJFKŢFĂ?WKĹ&#x153;SKĂ?GLĹ&#x17E;QQĂ&#x201E;WÄ&#x2C6;Ĺ&#x2019;SFÂżQÄ&#x2C6;ĹŞLKžLKĂ&#x17D;DQĸĜQJYžRQKDXWĂ?QQKDXOĂ&#x2020;QWURQJEĹŞFĹžF FKĆ&#x20AC;Â?UÄžWULĂ&#x2020;QJYžFKĹ?WFKĹ&#x2013;PDQJWĂ&#x2020;Q1JX\Ĺ&#x17E;Q7ÄžQ&ĸĜQJ

nᝯ, cáť§a quáşąn thưƥng tháť?i cuáť&#x2122;c, â&#x20AC;&#x153;Ă nh sĂĄngâ&#x20AC;? lấi tiáşżp náť&#x2018;i cuáť&#x2122;c hĂ nh trĂŹnh, tháťąc thi sᝊ máť&#x2021;nh chiáşżu sĂĄng, tưng bᝍng như bản tĂ­nh táťą nhiĂŞn cáť§a nĂł. Xem tranh cáť§a Nguyáť&#x2026;n TẼn Cưƥng, cĂł tháť&#x192; thẼy rĂľ â&#x20AC;&#x153;Ă nh sĂĄngâ&#x20AC;? phĂĄ vᝥ máť?i mạc áť&#x2039;nh trong khĂĄi niáť&#x2021;m, hĂŹnh hĂ i - lẼy tĂ­nh nᝯ lĂ  máť&#x2122;t vĂ­ d᝼. HĂŹnh ảnh tĂ­nh nᝯ, dáť&#x2026; khĆĄi gᝣi d᝼c váť?ng vĂ´ thưáť?ng,

nhưng áť&#x; â&#x20AC;&#x153;Ă nh sĂĄngâ&#x20AC;?, cháť&#x2030; còn lấi nhᝯng dẼu váşżt - chi tiáşżt áş§y tinh táşż, Ă˝ nháť&#x2039;, mĂ chắc chắn khi áť&#x2018;i diáť&#x2021;n mạt toan, ngưáť?i háť?a sÄŠ phải váş­t láť&#x2122;n váť&#x203A;i chĂ­nh bản ngĂŁ cáť§a mĂŹnh áť&#x192; â&#x20AC;&#x153;Ă nh sĂĄngâ&#x20AC;? diáť&#x2026;n tả tĂ­nh nᝯ Ẽy cĂĄch táťą nhiĂŞn, nhưng qua sáťą dẍn dắt tĂ i tĂŹnh, phi thưáť?ng cáť§a ngưáť?i háť?a sÄŠ. â&#x20AC;&#x153;Ă nh sĂĄngâ&#x20AC;? em lấi cho ngưáť?i xem nhᝯng rung cảm mĂŁnh liáť&#x2021;t lĂ  váş­y. KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

69


chia sáşť khĂ´ng gian sáť&#x2018;ng

Ä?áť&#x192; k hĂ´ng phải chia tay 1İPQžRFÄ´QJQKĸQİPÄ&#x2C6;Ă?PŲWWURQJQKĆ&#x2C6;QJPĹŞLEĹ&#x2020;QWÂżPOĹ´QFĆ&#x20AC;DEÄşQOžOžPVDRÄ&#x2C6;Ĺ&#x153;Ä&#x2C6;½PODQYž F½FORžLFÂż\KRDQKŨNKĂ?QJEŤFKĹ&#x2DC;WNKĂ?NKLFÄźQKžSKÄźLYĹ&#x161;TXĂ&#x2020;İQWĹ&#x2DC;W BĂ&#x20AC;I75Ä˘Ä 1**,$+ĂĽ$Äť1+/()7678',2

C

ĂĄi ban cĂ´ng bĂŠ tĂ­ nhĂ bấn cĂł chᝍng tĂĄm giò lan vĂ  chᝍng Ẽy cháş­u cây nháť? khĂ´ng phải lan như lĂ  cẊm cĂš, mưáť?i giáť?, bưáť&#x203A;m ĂŞm, ngháť&#x2021;, gᝍng, hưƥng thảo, hĂşng chanh vân vân. Máť&#x2014;i em áť u cĂł máť&#x2122;t kᝡ niáť&#x2021;m riĂŞng khi bấn cĂł chĂşng vĂ  nhẼt thiáşżt lĂ , náşżu nĂł cháşżt, bấn sáş˝ rẼt au lòng. Ä?ĂŁ tᝍng cĂł nÄ&#x192;m, chiáť u ba mưƥi táşżt, bấn ĂŁ khĂ´ng cháť&#x2039;u náť&#x2022;i, lẼy xe gắn mĂĄy chấy máť&#x2122;t mấch tᝍ quĂŞ xuáť&#x2018;ng lấi nhĂ  SĂ i Gòn áť&#x192; tưáť&#x203A;i cây. Cháť&#x2030; áť&#x192; tưáť&#x203A;i cây, khĂ´ng phải vĂŹ máť&#x2122;t m᝼c Ă­ch nĂ o chĂ­nh ĂĄng hĆĄn áť&#x192; bĂĄo váť&#x203A;i Ă´ng ba. Láş§n Ăł, bấn thẼy Ă´ng ba cĂł váşť báťąc báť&#x;i bấn ĂŁ áť&#x192; máşš máť&#x2122;t mĂŹnh loay hoay trong gian báşżp nháť? ngĂ y ba mưƥi táşżt. CĂł nÄ&#x192;m, bấn giao chĂŹa khĂła cho máť&#x2122;t cĂ´ bấn thân nhĂ  gáş§n Ẽy cᝊ hai ngĂ y qua nhĂ  tưáť&#x203A;i cây giĂşp máť&#x2122;t láş§n. Sau Ăł thĂŹ khĂ´ng nháť? ưᝣc nᝯa báť&#x;i vĂŹ cĂ´ bấn Ẽy sau máť&#x2122;t cĂĄi táşżt áť&#x; lấi SĂ i Gòn buáť&#x201C;n hĆĄn cáť&#x2022; nghÄŠ, cáť&#x2022; ĂŁ ra tuyĂŞn báť&#x2018; lĂ  chᝍng nĂ o khĂ´ng còn máť&#x2122;t ngưáť?i thân áť&#x; quĂŞ, cáť&#x2022; máť&#x203A;i áť&#x; lấi SĂ i Gòn như váş­y nᝯa. Hai mưƥi nÄ&#x192;m sáť&#x2018;ng trong cÄ&#x192;n háť&#x2122; nĂ y, lĂ  20 láş§n phải nghÄŠ cĂĄch cho ĂĄm cáť? cây nhĂ  mĂŹnh sáť&#x2018;ng táť&#x2018;t dáş§u mĂŹnh cĂł ráť?i i gáş§n ch᝼c ngĂ y. CĂł khi thĂ nh cĂ´ng, cĂł khi phải hy sinh máť&#x2122;t hai em. Em nĂ o yáşżu quĂĄ hoạc thuáť&#x2122;c loĂ i quĂĄ hĂĄu nưáť&#x203A;c thĂŹ khĂ´ng qua ưᝣc. NgĂ y áş§u nÄ&#x192;m nĂ o bưáť&#x203A;c chân vĂ o nhĂ , bấn cĹŠng sáş˝ bưáť&#x203A;c ngay ra ban cĂ´ng áť&#x192; gạp t᝼i nĂł, ráť&#x201C;i váť&#x2122;i vĂ ng vạn nưáť&#x203A;c tưáť&#x203A;i ẍmâ&#x20AC;Ś Vᝍa tưáť&#x203A;i vᝍa nghÄŠ váť nhᝯng mẼt mĂĄt trong áť?i. LĂ m ĆĄn ᝍng cưáť?i, vĂŹ tĂĄnh bấn váť&#x2018;n như váş­y, hĆĄi láť&#x2018; phải khĂ´ng, cháť&#x2030; lĂ  máť&#x2122;t hai cĂĄi cháş­u cây bĂŠ nháť? cháşżt khĂ´ thĂ´i mĂ . Nhưng khĂ´ng thay áť&#x2022;i ưᝣc, dĂš lĂ  ngưáť?i hay lĂ  váş­t, ĂŁ áşżn vĂ  gắn bĂł váť&#x203A;i bấn máť&#x2122;t tháť?i gian ngắn thĂ´i, nĂŁo bấn ĂŁ in trĂ­ ráşąng chĂşng cĹŠng lĂ  ngưáť?i thân. VĂ  mẼt mĂĄt Ẽy, luĂ´n lĂ m bấn thẼy buáť&#x201C;n bĂŁ, khĂł cháť&#x2039;u. CĂł nÄ&#x192;m, báť&#x2018;n cháş­u hưƥng thảo cháşżt máť&#x2122;t lưᝣt. Bấn tiáşżc thưƥng áşżn mᝊc tᝊc giáş­n. Hai tay ve vuáť&#x2018;t liĂŞn t᝼c ĂĄm lĂĄ hưƥng thảo áť&#x192; tĂŹm thĂŞm chĂşt thĆĄm tho cuáť&#x2018;i cĂšng, bấn lẊm nhẊm: Ă?t ra t᝼i bây cĹŠng phải biáşżt thưƥng tao, cáť&#x2018; gắng áşżn sᝊc láťąc cuáť&#x2018;i cĂšng cháť? tao váť chᝊ. Dáş§u gĂŹ tao cĹŠng ĂŁ chÄ&#x192;m sĂłc t᝼i bây táş­n tĂŹnh máť&#x2122;t tháť?i gian dĂ i, sao lấi ráť?i báť? dáť&#x2026; dĂ ng như váş­yâ&#x20AC;Ś HĂ´m nay, nhĂŹn tĂĄn bĂ´ng giẼy ang áť? háť&#x201C;ng gáş§n náť­a khĂ´ng gian ban cĂ´ng nhĂ  mĂŹnh, bấn háť&#x2018;t nhiĂŞn nháş­n ra bĂ i háť?c mĂ  cây cáť? ĂŁ vĂ´ tĂŹnh hay hᝯu Ă˝ dấy mĂŹnh. CĂĄi cây bĂ´ng giẼy Ẽy lĂ  quĂ  lưu niáť&#x2021;m cáť§a máť&#x2122;t anh áť&#x201C;ng nghiáť&#x2021;p cĹŠ khi bấn áť&#x2022;i cháť&#x2014; lĂ m. Gáş§n 20 nÄ&#x192;m nay, máť&#x2014;i khi nhĂŹn 70

KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

thẼy nĂł, bấn luĂ´n thẼy Ẽm ĂĄp vĂŹ ĂŁ cĂł máť&#x2122;t ngưáť?i bấn nghÄŠ táť&#x203A;i mĂŹnh thuáş§n tĂşy như máť&#x2122;t ngưáť?i biáşżt yĂŞu cây cáť?. QuĂ cáť§a anh Ẽy lĂ  máť&#x2122;t gáť&#x2018;c bĂ´ng giẼy kháť?e mấnh, mĂ u hoa như bấn ĂŁ tᝍng thĂ­ch thĂş cháť&#x2030; tráť? trưáť&#x203A;c Ăł. NĂł tháş­t khĂĄc váť&#x203A;i nhᝯng láť?i chĂşc cĂł cĂĄnh báť?c bĂŞn trong máť&#x2122;t máť&#x203A; kim nháť?n mang tĂŞn sân si dĂ nh cho mĂŹnh lĂşc chia tay như nhᝯng ngưáť?i khĂĄc. Cây bĂ´ng giẼy suáť&#x2018;t nÄ&#x192;m khĂ´ng ra hoa, vĂŹ bấn tưáť&#x203A;i nĂł máť&#x2014;i ngĂ y. NĂł cᝊ xanh ngáşąn ngạt lĂĄ vĂ  lĂĄ. Bấn quan tâm táť&#x203A;i nĂł ĆĄn giản như lĂ  trân tráť?ng máť&#x2122;t tĂŹnh cảm quĂ˝ cáť§a ngưáť?i tạng mĂ  thĂ´i. Bấn quĂŞn mẼt ráşąng, cây bĂ´ng giẼy cĹŠng ĂŁ gáş§n 20 láş§n suĂ˝t báť? bấn mĂ  i như cĂĄi ĂĄm hưƥng thảo tráşť ngưáť?i non dấ kia. Trong nhᝯng ngĂ y vắng bấn, nĂł ĂŁ âm tháş§m hĂŠo rĹŠ, âm tháş§m r᝼ng sấch lĂĄ. Ráť&#x201C;i cháť? bấn quay tráť&#x; lấi SĂ i Gòn, sau nÄ&#x192;m bᝯa tưáť&#x203A;i tắm áş§y áť§, thĂŹ bᝍng lĂŞn nhᝯng n᝼ hoa bĂŠ tĂ­ háť&#x201C;ng non. Ä?áşżn ráşąm thĂŹ hoa ráť&#x2122;, hoa thắm mĂ u cáť§a sᝊc mấnh náť&#x2122;i tấi. Cáť§a sáťą báť n lòng cĂšng nhau vưᝣt qua nhᝯng tráť&#x; ngấi. Cây bĂ´ng giẼy ĂŁ khĂ´ng báť? bấn vĂŹ vĂ i ngĂ y bấn báť? bĂŞ mĂ  nĂł hiáť&#x192;u bấn ĂŁ táş­n t᝼y váť&#x203A;i nĂł máť&#x2122;t tháť?i gian dĂ i hĆĄn như tháşżâ&#x20AC;Ś Ngẍm váť cây, sáş˝ thẼy nhân sinh. Nhân sinh cĹŠng chᝊa áťąng biáşżt bao Ẽm ĂĄp lẍn báş˝ bĂ ng như tháşż. Cháť&#x2030; cáş§n hiáť&#x192;u thĂ´i, hiáť&#x192;u áť&#x192; chẼp nháş­n. Bấn khĂ´ng tháť&#x192; òi háť?i ai cĹŠng báť n lòng váť&#x203A;i bấn như tháť&#x192; bĂ´ng giẼy. Hoạc như bưáť&#x203A;m ĂŞm, tưáť&#x;ng chᝍng như toĂ n báť&#x2122; ĂŁ cháşżt háşłn sau 10 ngĂ y vắng nưáť&#x203A;c, bấn cắt báť? háşżt ĂĄm lĂĄ khĂ´ bĂŞn trĂŞn, ráť&#x201C;i tưáť&#x203A;i vĂ o cháş­u 1 ca nưáť&#x203A;c máť&#x2014;i ngĂ y. Chắc chắn sáş˝ cĂł máť&#x2122;t ᝣt máş§m lĂĄ hĂŹnh tim vưƥn lĂŞn, như chưa háť cĂł cuáť&#x2122;c chia ly. VĂŹ bản chẼt giáť&#x2018;ng loĂ i, sáťą sáť&#x2018;ng còn cáť§a nĂł ưᝣc quyáşżt áť&#x2039;nh tᝍ nhᝯng thᝊ náşąm Ẋn trong Ẽt, như lĂ  chĂ­nh trong tim bấn váş­yâ&#x20AC;Ś Bao nhiĂŞu nÄ&#x192;m tráť&#x201C;ng cây áť&#x; ban cĂ´ng, chĂşng ĂŁ dấy bấn rẼt nhiáť u iáť u nhưng vĂŹ chĂşng khĂ´ng biáşżt nĂłi nĂŞn bĂ i háť?c bấn lÄŠnh háť&#x2122;i hĆĄi cháş­m máť&#x2122;t chĂşt. KhĂ´ng sao, cháş­m còn hĆĄn khĂ´ng. Tᝍ nay váť sau, bấn sáş˝ cháť?n loĂ i cây nĂ o cĂł sᝊc mấnh náť&#x2122;i tấi, cĂł khĂĄt váť?ng ưᝣc áť&#x; lấi cĂšng bấn áť&#x192; vui cĂšng bấn. Bấn sáş˝ khĂ´ng cháť?n chĂşng, vĂŹ máť&#x2122;t mĂ u hoa hay vĂŹ máť&#x2122;t hưƥng lĂĄ nᝯa âu. Ă&#x20AC;, áť&#x192; trĂĄnh phải chia tay Ăł mĂ .


chia sẻ không gian sống

KT&ĐS THÁNG 3.2020

71


câu chuyện kiến trúc

ĦQKWU½Q&ŮQJĈLEÆQSKļLG¾QKFKRQKƈQJQJ¾\OŞOŴQĦQKGģşL&ŮQJFKÈQKFKÓD%¾0ž

Cổng chùa Bà Mụ Một di tích kiến trúc ộc áo 'ƊDWKHRFXŪQ|'LVļQ+½Q1ÏP+ŲL$Q}WņS,EļQNKňFWUÆQELDĈ½GRQJ¾L FƆQK¿Q7KXľQ3KX7UĸĶQJćŬQJ+LŠSELÆQVRĺQ1JÏćƂF&KÈSKLÆQ¿P 1JX\ŞQ%ŲL/LÆQGŤFKQJKIJDGLWÈFKQ¾\ĈĸżFQJĸŶLG¿QO¾QJ0LQK+ĸĶQJ[¿\ GƊQJY¾RQİPEÈQKGŀQĈŶL+\7ÏQ+LŘX9İQ+R¾QJćŘ  WĺLYÓQJĈľW JL½SUDQKKDL[Á&łP3KÏY¾7KDQK+¾+ŲL$QĈĸżFĈŐWWÆQO¾&łP+ļL1KŤ &XQJ'RFKĸDĈƀWĸOLŠXĈŜFKƂQJPLQKQÆQWKŶLJLDQGŶLYŚYŤWUÈKLŠQQD\ YńQFÎQO¾PŲWGľXKŨLOŴQWURQJJLŴLQJKLÆQFƂX %ë,9ëĻ1+75ĢĠ1*1*8<Û11*Õ

72

KT&ĐS THÁNG 3.2020


câu chuyện kiến trúc

C

ẩm Hải Nhị Cung ược chia làm hai cung riêng biệt nằm song song trên cùng một khuôn viên. Cẩm Hà Cung nằm bên tả, thờ ức Bảo Sanh Đại Đế và 36 vị tướng ược phong thần. Hải Bình Cung nằm bên hữu, thờ ngài Thiên Hậu Thánh Mẫu và 12 bà mụ. Khởi nguồn là vậy, nhưng tương truyền rằng Hải Bình Cung có thờ ngài Thiên Hậu Thánh Mẫu và 12 bà mụ, nơi ây rất linh ứng nên người dân ịa phương thường ến làm lễ cầu tự, cầu ược ước thấy nên ược người dân gọi nôm là chùa Bà Mụ. Theo văn bia thì tên gọi này ít nhất phải ược dùng vào khoảng thời gian trước năm 1922, lâu dần chùa Bà Mụ trở thành tên chính thức cho di tích này. Năm Mậu Thân, niên hiệu Tự Đức nguyên niên (1848), công trình này xuống cấp, dân làng Minh Hương quyết ịnh quyên góp ể trùng tu lại, ồng thời xây dựng cổng mới hoành tráng hơn cho di tích. Công trình ược người làng giao cho ngài Trương Chí Thi ảm trách. Ngài Trương Chí Thi (1797-1852) xuất thân từ gia tộc Trương Đôn Hậu, một gia tộc có tiếng tăm tại Hội An. Theo Minh Hương Hiền Phổ Đồ do Lý Thành Ý phụng sao chép, Trương Chí Thi i thi Hương, ậu tú tài hai khoa liên tiếp nên ược gọi là Lưỡng khoa tú tài. Ngày trước, nhiều bậc tiền bối trong tộc Trương kể lại rằng, lúc sinh thời ngài văn hay chữ tốt lại rất giỏi về kiến trúc xây dựng, ược mọi người kính trọng, nên khi nhận trọng trách của làng giao phó tuy mừng nhưng ngài cũng không khỏi nhiều phần lo nghĩ. Bởi việc trùng tu di tích không khó lắm nhưng xây dựng hai tam quan ở cùng trên một không gian cho hợp lý và hoành tráng là việc tưởng chừng như nan giải. Trong thời gian khởi công trùng tu lại di tích, một êm trong lúc ọc sách Trương Chí Thi mệt mỏi ngủ thiếp i. Trong mơ ngài thấy có bậc thần nhân tướng tá uy nghi nắm tay dẫn ến một nơi phong quang uy nghiêm rạng rỡ, hoa cỏ tươi thắm, sực nức hương thơm. Nơi ây có hai trụ biểu cao lớn ụng ến tận chân mây, sơn son thếp vàng rực rỡ. Đang lúc say sưa ngắm cảnh chợt thấy mặt trời hiện lên rực rỡ giữa hai trụ biểu làm chói lòa cả mắt khiến ngài giật mình tỉnh mộng.

Sau khi tỉnh giấc ngài vội vã lấy giấy bút cố gắng vẽ lại những gì mình ược thấy trong mơ, những hình ảnh ầu tiên về cánh cổng bắt ầu hiện dần ra trên bản vẽ. Là người tài hoa lại có nghiên cứu uyên thâm về Dịch học nên thay vì thiết kế hai cổng bằng hai tam quan ngài ã kết nối lại ể làm thành một “ngũ quan” cho hợp với ngũ hành kim, mộc, hỏa, thủy, thổ. Cổng chùa Bà Mụ ược Trương Chí Thi thiết kế theo hình hai cuốn thư cách iệu, làm cổng vào riêng biệt cho hai cung Cẩm - Hải. Bốn trụ biểu chính vừa là trục hai cuốn thư, vừa tượng trưng cho bốn ngọn bút uy nghiêm chỉ lên trời xanh, tạo dáng ồ sộ và kết cấu cũng chắc cho toàn bộ khối cổng. Với hình ảnh mặt trời chói chang còn ọng lại trong giấc mơ, ngài thiết kế khoảng cách giữa hai trụ biểu trung tâm bằng một vòng tròn lớn tượng trưng cho âm dương, nhật nguyệt, khóa chân bởi hai con lân ắp vẽ tinh xảo ược quan niệm dùng làm lối i cho thần linh. Hai bên tả hữu có bốn cổng vào, mỗi bên gồm một cổng chính và một cổng phụ có mái che. Trên mỗi ỉnh của cổng chính trang trí hoa sen, hoa văn mái ược gắn bằng những mảnh sứ, cổng này dùng làm lối i vào những ngày lễ trọng ại. Mỗi cổng phụ ược thiết kế theo dạng cổng vòm làm tăng thêm sự a dạng trong thiết kế, dùng làm lối i hàng ngày. Họa tiết và những hoa văn trang trí như trái phật thủ, hoa văn ường diềm, liễn chữ ắp nổi ược bố trí dày ặt nhưng lại có lớp lang thứ tự trên toàn bộ cổng càng làm tăng thêm vẻ uy nghi, hùng vĩ cho toàn bộ cổng chùa Bà Mụ. Cổng chùa ược tạo dựng gần hai thế kỷ, trông vẻ cổ xưa nhưng bố cục, hình khối, ường nét lại không kém phần ương ại những tưởng ó cũng là tài năng hiếm thấy của người thiết kế ngày trước. Được biết, các di tích ở khắp nơi hiện nay hầu hết ều không biết ến tên tuổi các vị ã chấp bút thiết kế bản vẽ cũng là iều khiếm khuyết của người xưa. Riêng chùa Bà Mụ nhờ bia á và những câu chuyện trong dòng tộc lưu lại ến nay, thiết nghĩ chúng ta ược biết tên tuổi của người thiết kế cổng chùa cũng là một câu chuyện hiếm hoi thú vị vậy. Trải qua bao năm tháng chiến tranh, lòng người ly tán nên chuyện thờ phượng,

&ŮQJĈLWKĸŶQJQKņWY¾R&łP+¾&XQJ

bảo tồn di tích có phần chểnh mãng. Cẩm Hải Nhị Cung dần hoang phế lụi tàn, làng Minh Hương không ủ kinh phí tu bổ nên vào năm 1965, ại diện làng Minh Hương phải hiến khuôn viên này cho tỉnh hội Phật giáo Quảng Nam ể làm trường Bồ Đề dạy Phật học. Theo yêu cầu của làng ồng thời nhận thấy phần kiến trúc của cổng chùa là một di tích ộc áo nên cả hai bên ều thống nhất giữ lại phần kiến trúc cổng ể lưu lại di tích cho hậu thế sau này. Trong những năm tháng chiến tranh, khu vực hồ sen trước mặt tiền của cổng chùa ã bị san lấp. Người dân tụ lại sinh sống, miếng cơm manh áo hàng ngày lo còn chưa ủ, mấy ai nghĩ ến việc bảo tồn. Do không ược chăm sóc, tu bổ nên di tích này ngày càng xuống cấp trầm trọng. Trải qua dâu bể, thời vận lai hưng, việc giải tỏa ền bù và trùng tu lại cổng chùa Bà Mụ là một cố gắng lớn của chính quyền Hội An, cũng là niềm vui của người dân phố Hội sau hơn nữa thế kỷ di tích này bị lu lấp. Thực sự cũng ứng với với lời người xưa viết trên bia á “… Lâu ngày phải sửa lại, thức giả ều nói bảo tồn cổ tích ngày nay là một vấn ề lớn, người trước dựng nên, người sau phải noi dấu”. Giờ ây, di tích cổng chùa Bà Mụ ã trở nên quang rạng hơn xưa, trở thành một iểm hấp dẫn du khách ến tham quan là nhờ công ức của người xưa lưu lại, người nay bảo tồn gìn giữ cho ngàn năm ến cũng là iều áng mừng vậy. KT&ĐS THÁNG 3.2020

73


phóng sự ảnh

9¾RPÓD%RJUDQJņSWU¾QVňFĈŨFƀDŴWVňFY¾QJFƀDOÒDPŴLJŐWY¾Ĉ¿XĈ¿XFĴQJYDQJOÆQWLŘQJFĸŶLQÍLUÏPUļWLŘQJEĸŴFFK¿QFƀDQJĸŶLQÏQJG¿Q %DQJODGHVKYXLYŴLPÓDWKXKRĺFK1KƈQJNKRļQJV¿QUŲQJK¾QJFKžFQJ¾QPÄWYXÏQJSKĶLĈŀ\ŴWFÓQJP¾XVňFUƊFUźFƀDY½\½RFƀDQKƈQJQJĸŶL SKžQƈO¾PYLŠFĈÁNKLŘQWÏLWKƊFVƊľQWĸżQJ0¾XĈŨFƀDŴWFÓQJYŴLYŤFD\QŬQJODQWŨDNKLŘQFKRW¿PWUĺQJQJĸŶLWDWKƊFVƊSKľQFKľQ1KƈQJQJĸŶL SKžQƈGÓQJQKƈQJFKLŘFWKDXQKŨ[ŘSWK¾QKK¾QJG¾LSK¿QORĺLŴWWĺRWK¾QKPŲWEƂFWUDQKVLQKĈŲQJ 74

KT&ĐS THÁNG 3.2020


phóng s᝹ ảnh

5ĹľFUĹĽ Bangladesh 7UĸŴFÄ&#x2C6;Ă?WĂ?LELĹ&#x2DC;W%DQJODGHVKTXD QKĆ&#x2C6;QJKĂ&#x2030;QKÄźQKÄ&#x2C6;Ĺ&#x20AC;\PžXVĹ&#x2C6;FFĆ&#x20AC;D QKLĹ&#x2DC;SÄźQKJLD$]LP.KDQ5RQQLH $QKOžPŲWQJĸŜLEÄşQWĹŞWFĆ&#x20AC;DWĂ?L FĂ&#x201C;QJÄ&#x2C6;DPPĂ&#x2020;QKLĹ&#x2DC;SÄźQKYžOž QJĸŜLÄ&#x2C6;ĹŹQJKžQKFĂ&#x201C;QJWĂ?LWUĂ&#x2020;Q PÄźQKÄ&#x2C6;ÄžWÄ&#x2C6;Ĺ&#x20AC;\VĆ&#x201A;FVĹŞQJQž\ %ĂŤ,9ĂŤÄť1+ KHĂ NH PHAN

S

au chuyáşżn bay dĂ i áşżn Dhaka tĂ´i di chuyáť&#x192;n ngay áşżn Bogra, máť&#x2122;t tháť&#x2039; trẼn lâu áť?i thuáť&#x2122;c vĂšng Rajshahi miáť n bắc nưáť&#x203A;c nĂ y. áť&#x17E; Bogra rẼt thĂş váť&#x2039; vĂŹ nĆĄi ây lưu giᝯ nhᝯng lĂ ng ngháť truyáť n tháť&#x2018;ng lâu áť?i báş­c nhẼt cáť§a Bangladesh vĂ  tĂ´i ĂŁ báť&#x2039; thu hĂşt báť&#x;i nhᝯng mĂ u sắc sạc sᝥ nĆĄi ây. Bangladesh lĂ  Ẽt nưáť&#x203A;c cáť§a nhᝯng con ngưáť?i lấc quan nĂŞn mĂ u sắc háť? sáť­ d᝼ng trong Ä&#x192;n mạc hĂ ng ngĂ y cĹŠng a sắc. Ä?ây lĂ  Ẽt nưáť&#x203A;c cáť§a sắc mĂ u, cáť§a tĂŹnh yĂŞu, cáť§a sáťą lấc quan váť&#x203A;i cuáť&#x2122;c sáť&#x2018;ng. TĂ´i sáş˝ tráť&#x; lấi nĆĄi nĂ y, khĂĄm phĂĄ nhiáť u hĆĄn nᝯa nhᝯng lĂ ng ngháť truyáť n tháť&#x2018;ng cáť§a Bangladesh, gạp gᝥ nhᝯng con ngưáť?i vĂ  tĂ´i mong ưᝣc áşżn nĆĄi mĂ  n᝼ cưáť?i vĂ  sắc mĂ u cuáť&#x2122;c sáť&#x2018;ng luĂ´n ráť&#x2122;n rĂŁ như máť&#x2122;t bản nhấc vui.

KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

75


phóng sự ảnh

ĦQKWU½QćLŜPĈŘQĈŀXWLÆQFƀDWÏLO¾PŲWOÎO¾PE½QK'RLPŲWORĺLE½QKWU½QJPLŠQJWUX\ŚQWKŪQJFƀD%DQJODGHVK%½QKĈĸżFO¾PWƄVƈDWĸĶLĈĸŶQJ PXŪLY¾PŲWORĺLQJĴFŪFYŴLQKLŚXEĸŴFUľWFÏQJSKXY¾ĈĸżFQĸŴQJEŸLQKƈQJFKLŘFKĴEŊQJĈľWQXQJ[ŘSĈŚXWİPWňS[XQJTXDQKOÎWKDQ%½QKĈĸżF ƀEŊQJPŲWFKLŘFQRQJNKŮQJOŬTXDĈÆPY¾VŖĈĸżFUDOÎY¾RV½QJKÏPVDX%½QKFÍP¾XY¾QJF½QKJL½QEňWPňWY¾YŤQJŦWEÄRKľSGńQ ĦQKGģşL%RJUDFÎQO¾YƊDOÒDOŴQFƀD%DQJODGHVK1KƈQJKĺWWKÍFY¾QJÍQJĈĸżFSKĶLWUÆQQKƈQJNKRļQJV¿QUŲQJćLŚXĈŐFELŠWO¾V¿QSKĶLNKÏQJ SKŌQJP¾KŦĈÁWKLŘWNŘFDRWKľSWĺRUDQKƈQJYŠWWKÍFY¾QJQKĸVÍQJ

76

KT&ĐS THÁNG 3.2020


phóng sự ảnh

ĦQKWU½Q9ŴLWKLŘWNŘĈĶQJLļQKÉQKKĺWWKÍFQKƈQJFKLŘFWKX\ŚQGLFKX\ŜQOHQOŨLQKĸQKƈQJFRQF½QKŨĈŀ\VňFP¾XWUÆQVÏQJĦQKGģşL7ĺLPŲW[ĸŸQJ ĈÍQJW¾XŸFļQJ'KDNDQKƈQJQJĸŶLFÏQJQK¿QFŀQPńQO¾PYLŠFFÏQJYLŠFWX\QŐQJQKŦFQKĸQJKŦOXÏQWU¾QĈŀ\QİQJOĸżQJY¾UľWOĺFTXDQ1KƈQJ QžFĸŶLWĸĶLWňQOľPOHPGŀXPźY¾QJĸŶLG¿QQĶLĈ¿\UľWKLŘXNK½FK

KT&ĐS THÁNG 3.2020

77


phóng sự ảnh

78

KT&ĐS THÁNG 3.2020


phóng sự ảnh

1DUVLQJGLO¾PŲWO¾QJQJKŚVļQ[XľWYļL7UÆQF½QKĈŬQJĈÁTXD PÓDWKXKRĺFKKŦWUļLQKƈQJWľPYļLPŴLQKXŲPUDSKĶL+ŦO¾P ĈƀFÏQJĈRĺQWƄGŠWQKXŲPSKĶLNKÏPD\FňWWK¾QKNKİQ1KƈQJ VżLYļLYňWWUÆQQKƈQJNKXQJWUHFKRU½RQĸŴFćLŚXĈŐFELŠWŸ 1DUVLQJGLO¾FKŢFÍĈ¾QÏQJO¾PQJKŚGŠWOžD9ļLĈĸżFWUļLĈŚX WİPWňSNKňSQKƈQJFRQĈĸŶQJQJÑQKŨY¾PļQJUXŲQJWĺRWK¾QK PŲW1DUVLQJGLWU¾QQJņSVňFP¾X

KT&ĐS THÁNG 3.2020

79


phóng sự ảnh

ŷ1DUVLQJGLĈ¾QÏQJGŠWOžDFÎQSKžQƈWKÉO¾PJŪPVļQSKłPFXQJFľSFKRWR¾Q%DQJODGHVK+ŦO¾PQKƈQJFKLŘFKĴQKŨWƄĈľWVÄWY¾SKĶLWUÆQQKƈQJ PļQKYĸŶQWUŪQJ+ŦYƄDO¾PYLŠFYƄDFKİPVÍFFRQF½L/ĴWUŔTXDQKTXłQYŴLPŒEÆQOÎJŪPFKÒQJFÍQKƈQJĈÏLPňWĈHQO½\WRWUÎQY¾UľWKŬQQKLÆQ 7UŔFRQŸĈ¿\VƂFVŪQJQKĸF¿\FŨEŦQFKÒQJWƊFKĶLYŴLQKDXNKLQJĸŶLOŴQO¾PYLŠF

80

KT&ĐS THÁNG 3.2020


phóng sự ảnh

KT&ĐS THÁNG 3.2020

81


phóng sự ảnh

&+Ť1&+Ů 6('8<ê1 &ÎQJÉWKÒYŤFKREŊQJNKLFKŦQ ĈĸżFPŲWNKÏQJJLDQNKXQJFļQK YƄDĈŜWŮFKƂFWLŠFFĸŴL&KÒQJ NKLŘQFKRF¿XFKX\ŠQTXDQWUŦQJ WURQJFXŲFVŪQJFƀDPŰLQJĸŶL O¾NŘWKÏQWUŸQÆQOÁQJPĺQNKÍ TXÆQNKÏQJFKŢYŴLFÏG¿XFKÒUŜ P¾FÎQFļYŴLQKƈQJQJĸŶLWK¿Q KŦK¾QJ9¾Ĉ½PFĸŴLWUÆQPŲWKÎQ ĈļRQKŨFĴQJO¾PŲWOƊDFKŦQ BÀI 9Ĝ1+3+ĢĠ1*Ļ1+ ò,1+48$1*78Ĩ1 82

KT&ĐS THÁNG 3.2020


phóng sự ảnh

&ÎQJÉKĺQKSKÒFKĶQNKLFļKDLFÓQJWUDRQKDXQLŚPWLQ\ÆXWUŦQĈŶLJLƈDEŪQEŚVÍQJQĸŴFJLƈDP¿\WUŶLEDRODJLƈDVƊFKÒFSKÒFFƀDQKƈQJQJĸŶL WK¿Q\ÆX

KT&ĐS THÁNG 3.2020

83


phóng s᝹ ảnh

7ĹŽFKĆ&#x201A;FÄ&#x2C6;½PFĸŴLŸÄ&#x2C6;ÄźRNKĂ?QJFĂ&#x17D;QOžYLĹ&#x17E;QFÄźQK[DYĹśLFKŢFĂ?WURQJSKLPŸ9LĹ W1DPKĂ&#x2030;QKWKĆ&#x201A;FQž\Ä&#x2C6;DQJÄ&#x2C6;ĸşFOĆ&#x160;DFKĹŚQYĹ´LF½FFĹ?SÄ&#x2C6;Ă?LPXĹŞQJĹ&#x2C6;QEĂ?EĂ&#x2020;Q QKDXWUĹŚQÄ&#x2C6;ĹśL

T

rong máť&#x2122;t chuyáşżn cĂ´ng tĂĄc tấi resort Nam Nghi, PhĂş Quáť&#x2018;c, áť&#x2018;ng kĂ­nh mĂĄy ảnh cáť§a chĂşng tĂ´i ĂŁ bắt ưᝣc nhᝯng hĂŹnh ảnh lĂŁng mấn, dáť&#x2026; thưƥng cáť§a máť&#x2122;t ĂĄm cưáť&#x203A;i nháť? ưᝣc táť&#x2022; chᝊc trĂŞn hòn ảo cĹŠng nháť? gáť?i lĂ Hòn MĂłng Tay (Rock Sunset Island Bar). Hòn ảo bĂŠ tĂ­ xĂ­u náşąm cĂĄch resort Nam Nghi khoảng chᝍng 200 mĂŠt vĂ  quan khĂĄch ưᝣc sang ảo báşąng nhᝯng chiáşżc thuyáť n chuyĂŞn d᝼ng vᝍa thĂş váť&#x2039; mĂ  cĹŠng vᝍa hẼp dẍn. ChĂş ráť&#x192; lĂ  ngưáť?i nưáť&#x203A;c ngoĂ i, còn cĂ´ dâu lĂ  ngưáť?i gáť&#x2018;c Viáť&#x2021;t Nam nĂŞn ĂĄm cưáť&#x203A;i diáť&#x2026;n ra khĂ´ng cáş§u káťł, rưáť?m rĂ  nhưng cĹŠng khĂĄ áť§ nghi láť&#x2026; vĂ  sáť&#x2018; khĂĄch tham dáťą cháť&#x2030; vĂ i ch᝼c ngưáť?i. Ä?ảo nháť?, nĂŞn theo tiáşżt láť&#x2122; cáť§a ngưáť?i quản lĂ˝ nĆĄi ây thĂŹ lưᝣng khĂĄch táť&#x2018;i a cho máť&#x2014;i láş§n táť&#x2022; chᝊc hĂ´n láť&#x2026; khoảng 230 ngưáť?i vĂ  khĂ´ng phân biáť&#x2021;t lĂ  khĂĄch cáť§a khu ngháť&#x2030; dưᝥng hay khĂĄch áť&#x; ngoĂ i. Chi phĂ­ ưᝣc tĂ­nh dáťąa trĂŞn 2 nguyĂŞn tắc. Hoạc lĂ  khĂĄch cho biáşżt khoản kinh phĂ­ mĂ  mĂŹnh cĂł, áť&#x2122;i ngĹŠ nhân viĂŞn Nam Nghi sáş˝ tĂ­nh toĂĄn vĂ  ưa ra gĂłi phĂš hᝣp váť&#x203A;i chi phĂ­, sáť&#x; thĂ­ch cáť§a khĂĄch kèm theo tư vẼn. Hoạc khĂĄch cĹŠng cĂł tháť&#x192; dáťąa trĂŞn cĂĄc gĂłi táť&#x2022; chᝊc láť&#x2026; cưáť&#x203A;i cĂł sáşľn áť&#x192; láťąa cháť?n. Sau Ăł hai bĂŞn lĂ m viáť&#x2021;c vĂ  cháť?n ra mᝊc chi phĂ­ phĂš hᝣp.

84

KT&Ä?S THĂ NG 3.2020


phóng sự ảnh

KT&ĐS THÁNG 3.2020

85


khĂ´ng gian di áť&#x2122;ng

RANGE ROVER VELAR 2020 7,1+7Ĺ&#x2014;9ĂŤ0Äš1+0Ĺ&#x2022;

5DQJH5RYHU9HODUPĹ&#x201E;X689ODL&RXSHVŸKĆ&#x2C6;XQJRÄşLKĂ&#x2030;QKFKLQKSKĹžFFÄźWKĹ&#x2DC;JLĹ´LYĹ´LVĆ&#x160;SKDWUŲQKžL KĂ&#x17D;DJLĆ&#x2C6;DQĂ&#x201E;WWKDQKOŤFKWLQKWĹ&#x2DC;YžPÄşQKPĹ&#x2013;Ä&#x2C6;ŲWSK½;HOžÄ&#x2C6;ĹŞLWKĆ&#x20AC;QĹ?QJNÂ?FĆ&#x20AC;DQKĆ&#x2C6;QJWĂ&#x2020;QWXĹŽLÄ&#x2C6;Ă&#x2030;QKÄ&#x2C6;½P QKĸ3RUVFKH0DFDQ0HUFHGHV*/(KD\%0:; 7+Ć&#x2030;&+,Ĺ&#x;1ò,1+48$1*78Ĩ1

1JRÄĽLWKÄŠW

Range Rover Velar 2020 vinh dáťą vưᝣt qua hĂ ng loất áť&#x2018;i tháť§ náť&#x2022;i tiáşżng váť váşť ngoĂ i khĂĄc như Volvo XC60 hay Lexus LC 500 áť&#x192; oất giải thưáť&#x;ng mẍu xe cĂł thiáşżt káşż áşšp nhẼt tháşż giáť&#x203A;i nÄ&#x192;m 2018 ( World Car Awards 2018 ). Xe ĂŁ chinh ph᝼c háť&#x2122;i áť&#x201C;ng giĂĄm khảo gáť&#x201C;m 82 nhĂ  bĂĄo uy tĂ­n chuyĂŞn ngĂ nh xe hĆĄi cĂł táş§m ảnh hưáť&#x;ng táť&#x203A;i tᝍ 24 quáť&#x2018;c gia. Pháş§n áş§u xe Ẽn tưᝣng váť&#x203A;i c᝼m lưáť&#x203A;i tản nhiáť&#x2021;t hĂŹnh thang ngưᝣc náť&#x2018;i liáť n váť&#x203A;i èn pha trưáť&#x203A;c dấng ma tráş­n tinh xảo. NhĂŹn ngang Velar tiáşżp t᝼c mĂŞ hoạc váť&#x203A;i nhᝯng chi tiáşżt vuĂ´ng vᝊc, mấch lấc. PhĂ­a dưáť&#x203A;i lĂ  báť&#x2122; la zÄ&#x192;ng kĂ­ch thưáť&#x203A;c láť&#x203A;n a chẼu háş§m háť&#x2018; vĂ  vᝯng chĂŁi. Thân Range Rover Velar mang nĂŠt áşšp cáť§a 86

KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

máť&#x2122;t mẍu SUV lai Coupe, khĂĄc biáť&#x2021;t vĂ vĂ´ cĂšng quyáşżn rĹŠ. Ä?uĂ´i xe tấo iáť&#x192;m nhẼn váť&#x203A;i èn LED cĂšng 2 áť&#x2018;ng xả tháť&#x192; thao. 1Ĺ?LWKÄŠW

KhĂ´ng gian hĂ nh khĂĄch khĂĄ ráť&#x2122;ng rĂŁi váť&#x203A;i chiáť u dĂ i tr᝼c cĆĄ sáť&#x; ất 2.784mm. ToĂ n báť&#x2122; gháşż áť u ưᝣc báť?c da cao cẼp, ạc biáť&#x2021;t ưᝣc hĂŁng ạt riĂŞng cáť§a bĂŞn thᝊ 3 nháşąm mang táť&#x203A;i chẼt lưᝣng táť&#x2018;i ưu nhẼt. Gháşż ngáť&#x201C;i váť&#x203A;i khả nÄ&#x192;ng cháť&#x2030;nh iáť&#x2021;n 8, 12, 18 vĂ  20 hưáť&#x203A;ng khĂĄc nhau cĂšng váť&#x203A;i tiáť&#x2021;n Ă­ch nháť&#x203A; váť&#x2039; trĂ­, tĂ­nh nÄ&#x192;ng mĂĄt-xa, sưáť&#x;i/ lĂ m mĂĄt cho hĂ ng gháşż trưáť&#x203A;c. VĂ´ lÄ&#x192;ng xe lĂ  loấi 4 chẼu báť?c da tĂ­ch hᝣp nhiáť u nĂşt bẼm


khĂ´ng gian di áť&#x2122;ng

tiáť&#x2021;n lᝣi. Báşąng sáťą táť&#x2030; máť&#x2030; cáť§a mĂŹnh Land Rover ĂŁ tháťąc sáťą tấo ra máť&#x2122;t tay lĂĄi trang nhĂŁ, áşšp mắt hĂ ng áş§u tháşż giáť&#x203A;i hiáť&#x2021;n nay. Khoang hĂ nh lĂ˝ cĂł kĂ­ch thưáť&#x203A;c lĂŞn áşżn 673 lĂ­t, ảm bảo mang theo nhiáť u áť&#x201C; ấc cho nhᝯng chuyáşżn i chĆĄi xa, dĂŁ ngoấi cáť§a ngưáť?i dĂšng. 7LĹ&#x2039;QQJKL

DĂ n âm thanh hĂ ng hiáť&#x2021;u Meridian Signature Sound System 23 loa 1.300W mang áşżn cĂ´ng ngháť&#x2021; âm thanh sáť&#x2018;ng áť&#x2122;ng như máť&#x2122;t buáť&#x2022;i hòa nhấc mini, mĂ n hĂŹnh 12,3 inch, thĂ´ng tin lĂĄi xe cĹŠng như háť&#x2021; tháť&#x2018;ng a phưƥng tiáť&#x2021;n mĂ n hĂŹnh hiáť&#x192;n tháť&#x2039; trĂŞn kĂ­nh chắn giĂł, háť&#x2021; tháť&#x2018;ng thĂ´ng tin giải trĂ­ gháşż sau. Range Rover Velar tháťąc sáťą lĂ  máť&#x2122;t sáťą láťąa cháť?n ĂĄng lưu tâm dĂ nh cho khĂĄch hĂ ng ang tĂŹm kiáşżm máť&#x2122;t chiáşżc SUV/ Coupe áşšp mắt trĂŞn tᝍng chi tiáşżt nháť? bĂŞn cấnh khả nÄ&#x192;ng OffRoad Ẽn tưᝣng. Mẍu SUV khĂ´ng cĂł nhiáť u nhưᝣc iáť&#x192;m ngoĂ i viáť&#x2021;c giĂĄ bĂĄn cáť§a nĂł khĂĄ cao, khĂ´ng nhiáť u khĂĄch hĂ ng Viáť&#x2021;t Nam cĂł áť§ khả nÄ&#x192;ng chi trả cho sản phẊm xa xáť&#x2030; nĂ y. 7+ä1*6Ĺ&#x201D;.Ĺź7+8İ7 .Ă&#x2C6;FKWKĸŴF'[5[& PP [[ Ä&#x2021;ŲQJFÄś7XUERWİQJ½S &Ă?QJVXÄžWFĆ&#x160;FÄ&#x2C6;ÄşL KS  +ŲSVĹŞ7Ć&#x160;Ä&#x2C6;ŲQJFÄžS'XQJWĂ&#x2C6;FK// 1KLĂ&#x2020;QOLĹ X;İQJ7Ă&#x2019;LNKĂ&#x2C6;WĂ&#x2019;LNKĂ&#x2C6;

KT&Ä?S THĂ NG 3.2020

87


tin doanh nghiệp

Công nghệ tạo ra bề mặt gỗ trên kim loại Bộ phận kinh doanh sơn tĩnh iện của AkzoNobel vừa ra mắt công nghệ Sublimation Transfer Finish (STF) giúp tạo ra trên bề mặt kim loại một lớp phủ hiệu ứng gỗ, ảm bảo ộ bền cho vật liệu. Với công nghệ này, dòng sơn tĩnh iện Interpon D STF có thể tạo ra hiệu ứng gỗ tự nhiên trên bề mặt các công trình kiến trúc sử dụng chất liệu kim loại như mặt tiền tòa nhà, cửa sổ, cửa ra vào, cửa chớp và các vật dụng ngoại thất. Ông Maximilian Schreder, GĐ phụ trách thương mại ơn vị sơn tĩnh iện khu vực Nam Á, cho biết: “Lớp phủ từ dòng sơn Interpon D STF có khả năng tạo ra bề mặt gỗ chân thực tới mức khó có thể phân biệt với gỗ thật”. Các sản phẩm ều áp ứng tiêu chuẩn AAMA 2603&2604 ược công nhận trên toàn cầu về các yêu cầu chất lượng liên quan ến khả năng giữ ộ bóng, ều màu, bền với thời tiết, ộ ẩm, va ập và kháng hóa chất. Interpon D là sản phẩm dành cho mọi loại khí hậu, công trình và nhu cầu của khách hàng.

CapitaLand ạt lợi nhuận sau thuế và lợi ích cổ ông thiểu số tăng 21,2% so với năm trước CapitaLand ghi nhận lợi nhuận sau thuế và lợi ích cổ ông thiểu số (PATMI) ạt 2.135,9 triệu ô la Singapore trong năm 2019, cao hơn 21,2% so với mức 1.762,5 triệu của năm 2018. Lợi nhuận hoạt ộng thuần sau thuế và lợi ích cổ ông thiểu số (Operating PATMI) ạt mức 1.057,2 triệu ô la Singapore, mức cao kỷ lục của tập oàn. Hoạt ộng kinh doanh của Ascendas-Singbridge (ASB), các thương vụ mua lại trong năm 2018 và nhiều dự án mới ược khai trương trong năm 2019 ã giúp tập oàn ạt ược những kỷ lục trên. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn ầu tư (ROE) cả năm tăng từ 9,3% lên 10,0% so với năm 2018 và là tỷ suất hai chữ số ầu tiên của tập oàn trong gần 10 năm qua. Sự bùng phát của dịch COVID-19 ã ảnh hưởng ến hoạt ộng kinh doanh của công ty, của các ối tác và khách thuê, nhất là ở Trung Quốc và Singapore. Capitaland sẽ chủ ộng quản lý hoạt ộng kinh doanh, ưa ra các biện pháp hỗ trợ khách thuê, giúp ỡ cộng ồng và nhân viên y tế ang ối mặt với dịch COVID-19. Các thành viên Hội ồng quản trị và quản lý cấp cao sẽ giảm phí quản trị và mức lương cơ bản của mình từ 5-15%, bắt ầu từ ngày 1.4.2020. Tạm thời, tập oàn cũng áp dụng biện pháp hạn mức lương ối với nhân viên từ cấp quản lý trở lên. 88

KT&ĐS THÁNG 3.2020

Paradise Việt Nam ra mắt du thuyền Paradise Grand trên vịnh Lan Hạ Thuộc vùng sinh quyển của UNESCO, vịnh Lan Hạ là phần mở rộng của vịnh Hạ Long nhưng hầu như còn nguyên sơ với rất ít khách du lịch, ược bao bọc giữa hàng trăm ngọn núi á vôi, với những bãi biển cát trắng mịn và nước biển màu ngọc lục bảo. Paradise Grand ầu tiên khởi hành hải trình ầu tiên trên vịnh Lan Hạ ngày 25.1.2020, du thuyền thứ hai dự kiến sẽ ra mắt vào tháng 4 năm nay. Paradise Grand có sức chứa 80 khách, với kích thước dài 70m, rộng 13,5m, cao 5 tầng với 39 cabin rộng rãi có phòng vệ sinh, phòng tắm và ban công riêng. Các phòng ược chia thành 4 hạng: Grand Balcony, Executive Grand Balcony, Grand Balcony Suite và Captain’s View Grand Suite, có diện tích từ 28-35m2 /phòng. Khách i theo gia ình hoặc nhóm có thể chọn lựa các cabin Grand Balcony và Executive Grand Balcony liên thông nhau ở tầng 1 và 2. Paradise Grand còn phục vụ cho các nhóm khách thuê riêng nguyên tàu ể tổ chức các sự kiện quan trọng như lễ cưới, sinh nhật, liên hoan... Chi phí cho chuyến i nghỉ dưỡng, tham quan vịnh Lan Hạ với Paradise Grand có giá từ 9.800.000 ồng/cabin 2 người.

Khởi ộng Giải thưởng Bất ộng sản Việt Nam lần thứ 6 Giải thưởng Bất ộng sản Việt Nam (PropertyGuru Vietnam Property Awards) ã khởi ộng mùa thứ 6. Với sự tài trợ của tập oàn Kohler, giải thưởng nhằm tôn vinh những nhà phát triển có óng góp nổi bật trong lĩnh vực bất ộng sản Việt Nam; tìm kiếm và ề cao các dự án có những óng góp trong việc nâng cao chất lượng sống của cộng ồng, cũng như cải thiện cơ sở hạ tầng của ất nước. Vietnam Property Awards 2020 có gần 50 hạng mục giải thưởng. Đồng thời, giải thưởng năm nay sẽ có thêm nhiều giải phát triển cho những dự án BĐS ột phá mới nhất tại TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng, Phú Quốc, Khánh Hòa, Hạ Long. Ngoài ra còn có các hạng mục Phát triển xanh nhất, các giải thưởng ặc biệt về thiết kế, các giải thưởng ặc biệt ể ghi nhận các hoạt ộng trách nhiệm xã hội và óng góp cho cộng ồng. Thời gian nhận hồ sơ tham gia ến ngày 5.6. Đăng ký online tại https://www.asiapropertyawards.com/nominations/


Profile for Kiến trúc & Đời sống

Tạp chí Kiến trúc & Đời sống - 166 (03/2020)  

https://ashui.com/kientrucdoisong

Tạp chí Kiến trúc & Đời sống - 166 (03/2020)  

https://ashui.com/kientrucdoisong

Advertisement