166 + Ř , . , ľ 1 7 5 ä & 6 Ğ 7 + Ò 1 + 3 + Ő + Œ & + Ý 0 , 1 + 6Ő 7+Ú1*
3+21*7+Ū<
6,1+.+ß7Ů 7+,Û11+,Û1 7+81+Œ
&+8<Û1òń
XÂY NHÀ & %Ħ19ŀ
8 9 3 8 5 0 0 5 1 2
THÁNG 3.2020
1+ÔŢ1*Õ%$
29.500 ANDERSSEN & VOLL “CẶP BÀI TRÙNG” CỦA THIẾT KẾ BẮC ÂU
KÍNH TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG GIẢI PHÁP XANH CHO MỌI CÔNG TRÌNH
CHÚC MỪNG ĐẠI HỘI ĐẠI BIỂU
HỘI KIẾN TRÚC SƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA VIII NHIỆM KỲ 2020-2025
KT&ĐS THÁNG 3.2020
1
CƠ QUAN CỦA HỘI KIẾN TRÚC SƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, PHÁT HÀNH MỘT KỲ MỖI THÁNG TRỤ SỞ 88/1B MẠC ĐĨNH CHI, QUẬN 1, TP.HỒ CHÍ MINH TỔNG BIÊN TẬP PGS.TS.KTS NGUYỄN KHỞI HỘI ĐỒNG BIÊN TẬP PGS.TS.KTS NGUYỄN KHỞI KTS KHƯƠNG VĂN MƯỜI KTS NGUYỄN TRƯỜNG LƯU NHÀ BÁO PHẠM HY HƯNG NHÀ BÁO NGUYỄN VĨNH PHƯƠNG
CHÚC MỪNG ĐẠI HỘI HỘI KIẾN TRÚC SƯ TP. HỒ CHÍ MINH KHÓA VIII - NHIỆM KỲ 2020-2025
THƯ KÝ TÒA SOAN NGUYỄN VĨNH PHƯƠNG
Ngày 29.02.2020, Hội Kiến trúc sư TP. Hồ Chí Minh ã tổ chức Đại hội ại biểu Hội Kiến trúc sư TP. Hồ Chí Minh khóa VIII nhiệm kỳ 2020-2025. Tạp chí Kiến Trúc & Đời Sống xin ược chúc mừng thành công của Đại Hội cùng những thành tựu của nhiệm kỳ trước ồng thời tâm ắc với phương châm hành ộng ặt ra cho nhiệm kỳ mới này thông qua khẩu hiệu như một cảm hứng hành nghề mà Hội chia sẻ với các hội viên. Đó là Sáng tạo - Trách nhiệm - Chuyên nghiệp. Cũng trong số báo này, bên cạnh những bài vở thường kỳ, câu chuyện mà các kiến trúc sư chúng tôi muốn chia sẻ cùng ộc giả là chuyện về vai trò của bản vẽ trong quá trình xây nhà. Chia sẻ này giúp ộc giả hiểu úng về vai trò của bản vẽ, cách thức mà chúng ta có ược chúng, ánh giá ược tầm quan trọng của chất xám, của sự sáng tạo mà các kiến trúc sư phải ưa vào ó ể chúng ta có ược một ngôi nhà úng nghĩa cho riêng mình. Hẹn gặp lại quý ộc giả trong số báo tháng 4.2019. Trân trọng,
MỸ THUẬT NGUYỄN THU VÂN LIFE SPACE MEDIA CO.,LTD PHỤ TRÁCH HÌNH ẢNH ĐINH QUANG TUẤN LIÊN HỆ BẠN ĐỌC, THƯ TỪ, BÀI VỞ ĐT: 028.38229314 88/1B MẠC ĐĨNH CHI, Q.1, TP.HỒ CHÍ MINH EMAIL: BANDOC.KTDS@GMAIL.COM
LIÊN HỆ QUẢNG CÁO CÔNG TY TNHH KHÔNG GIAN SỐNG MEDIA (LIFE SPACE MEDIA) 88/1B MẠC ĐĨNH CHI, Q.1, TP.HỒ CHÍ MINH MOBILE: 0902 636 588 WWW.KHONGGIANSONGMEDIA.COM IN TẠI CÔNG TY TNHH MTV LÊ QUANG LỘC
GIẤY PHÉP XUẤT BẢN SỐ 23/GP-BTTTT CẤP NGÀY 5.1.2012 CỦA CỤC BÁO CHÍ - BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Tổng biên tập
+ Ř , . , ľ 1 7 5 ä & 6 Ğ 7 + Ò 1 + 3 + Ő + Œ & + Ý 0 , 1 + 6Ő 6Ő 7+Ú 7+Ú1* Ú1* *
3+21*7+Ū<
PGS.TS.KTS Nguyễn Khởi
6,1+.+ß7Ů 7+,Û11+,Û1 7+81+Œ
&+8<Û1òń
893 85 0051 2
XÂY NHÀ & %Ħ19ŀ
1+ÔŢ1*Õ%$
NDERSSEN EN & VOLL VOLL “CẶP BÀ BÀI ÀI TR TRÙNG” CỦA THIẾT T KẾ B BẮC ÂU 29 50 ANDERSS 29.500
ẢNH CTV
Bạn ọc có thể ọc tạp chí Kiến Trúc & Đời Sống phiên bản iện tử từ: www.ktds.vn; ashui.com; https://www.facebook.com/kientrucvadoisong
161
+ Ř , . , ľ 1 7 5 ä & 6 Ğ 7 + Ò 1 + 3 + Ő + Œ & + Ý 0 , 1 + 6Ő 7+Ú1*
+ Ř , . , ľ 1 7 5 ä & 6 Ğ 7 + Ò 1 + 3 + Ő + Œ & + Ý 0 , 1 + 6Ő
+ Ř , . , ľ 1 7 5 ä & 6 Ğ 7 + Ò 1 + 3 + Ő + Œ & + Ý 0 , 1 + 6Ő 6Ő Ő 7 7+Ú 7+Ú1 7+Ú1* 7+Ú1* 7+Ú1* +Ú1* +Ú Ú1* 1* * * *
7+Ú1*
7+,ł7%Ŏ9Ŋ6,1+ 7+ä1*0,1+
.+ä1*7+ņ /Ô00å
ÁN NH H SÁN SÁ NG G ĐẸ ĐẸ ẸP P
1+ÔŢ
1+Ų1*ä&Ű$ “ 7+Ī17+Ü1+”
KTS NGUYỄN ĐÌNH GIỚI:
Muốn tồn tại, phải ầu tư về chuyên môn
*,Ħ,3+Ü3
*,Ų+Ŗ1 3+Ŕ+Ŝ,
2
KT&ĐS THÁNG 3.2020
/ĢŞ76ã1* òŎ$Ŕ& 7+Š,
NÉT DUYÊN NỘI THẤT
.+ä1**,$ .+ä 1**,$ ,$1 $1 1 1 7Ŏ1 7,ł1 7Ŏ1+7
&Ú11+IJ&.+, VAY NGÂN HÀNG
&Ě1+Ŝ +Ŝ
7ŘĨ Ĩ0 òÜ1 Ü1*< *<Û <Û Û8
29 50 FRANK GEHRY - THIÊN TÀI KHÔNG BIẾT MỎI MỆT CỦA GIỚI KIẾN TRÚC 29.500
7+Š,6Ŵ.,ł175æ&
;ã7 7+,Û11+,Û1
29 50 RICHARDO 29.500 HARDO O BOFILL F LL VÀ V À NHỮNG NH NHỮN H ỮNG C HỮ CÔ NG TRÌNH T ĐẦY ẦY CHẤT THƠ Ơ
89 3 85 00 512
NHÀ SIÊU NHỎ
893 85 00 512
8 9 3 85 00 5 12
8 9 3 85 00 512
29 50 CÁ TÍNH CÙNG VƯỜN BẬC THANG 29.500
òŎ$Ŕ&
1+Ô Ţ 1+ÔŢ
MUA CONDOTEL, SHOPHOUSE:
KHÔNG GIAN ò$ 'Ĥ1*
+ Ř , . , ľ 1 7 5 ä & 6 Ğ 7 + Ò 1 + 3 + Ő + Œ & + Ý 0 , 1 + 6Ő 7+Ú1*
/Ĩ1%,ņ1&Ī1*,Š
7+,ł7.ł òĦ2%ł3
9.500 BJARKE INGELS: TẦM NHÌN KHÁC BIỆT, Ý TƯỞNG LỚN
6
166
20
SỐ 3.2020 NHÀ Ở
52
6
Linh hoạt, liên hoàn ĐỊNH QUANG TUẤN
12
Nhà ở ngã ba CTV - MINQ BUI
20
12
Khác lạ nhưng không dị biệt KTS HOÀNG NHẬT - QUỐC THỐNG
GIẢI PHÁP
37
Nhà sáng mát lòng THÁI A
KHÔNG GIAN DẸP
60
40
Điểm dừng lý thú CTV
44
Không gian cho tương tác CTV
52
Tinh thần Việt trong S+ THIÊN Ý
74
CĂN HỘ
60
Không gian biến hóa V.Q - MINQ BUI
CÂU CHUYỆN KIẾN TRÚC
72
Cổng chùa Bà Mụ - Một di tích kiến trúc ộc áo TRƯƠNG NGUYÊN NGÃ
PHÓNG SỰ ẢNH
76
Rực rỡ Banglades KHÁNH PHAN
82
Chọn chỗ se duyên VĨNH PHƯƠNG - ĐINH QUANG TUẤN
KT&ĐS THÁNG 3.2020
3
tháť?i sáťą kiáşżn trĂşc
Ä?áş I Háť˜I Ä?áş I BIáť‚U Háť˜I KIáşžN TRĂšC SĆŻ THĂ€NH PHáť? Háť’ CHĂ? MINH KHĂ“A VIII - NHIᝆM Kᝲ 2020-2025 NĂŠU PHĆŻĆ NG CHĂ‚M HĂ€NH Ä?áť˜NG SĂ NG Táş O - TRĂ CH NHIᝆM - CHUYĂŠN NGHIᝆP 1Jž\WÄşL7UXQJWÂżP+ŲLQJKŤ9Ă‘7KŤ6½X+ŲL.LĹ˜QWUĂ’FVĸWKžQKSKĹŞ+ĹŹ&KĂˆ0LQKÄˆĂ WĹŽFKĆ‚F WKžQKFĂ?QJćĺLKŲLćĺLELĹœXNKĂ?D9,,,QKLĹ PNĆŒÄ‡ÄşLKŲLÄˆĂ WĹŽQJNĹ˜WKRÄşWÄˆĹ˛QJNKĂ?D9,,QKLĹ PNĆŒ YÂžÄˆĹšUDSKĸĜQJKĸŴQJKRÄşWÄˆĹ˛QJNKĂ?D9,,,QKLĹ PNĆŒÄ‡ÄşLKŲLFÄ´QJEĹ€XUD%DQFKÄžS KžQKQKLĹ PNĆŒPĹ´LYž%DQFKÄžSKžQK+ŲLÄˆĂ WĂˆQQKLĹ PEĹ€XNLĹ˜QWUĂ’FVĸ1JX\ĹžQ7UĸŜQJ/ĸXWLĹ˜SWĹžFJLĆˆ FKĆ‚F&KĆ€WŤFK+ŲL.LĹ˜QWUĂ’FVĸWKžQKSKĹŞ+ĹŹ&KĂˆ0LQKNKĂ?D9,,,QKLĹ PNĆŒ BĂ€I3+Ä˘Ä 1*+Ģ1*Äť1+ò,1+48$1*78Ĩ1
T
ham dáťą ấi háť™i cĂł hĆĄn 200 ấi biáťƒu ấi diᝇn cho 1.040 háť™i viĂŞn Háť™i kiáşżn trĂşc sư TP.HCM. Váť phĂa khĂĄch máť?i, cĂł Ă´ng Dưƥng Tháşż Trung, PhĂł ban TuyĂŞn giĂĄo ThĂ nh áť§y TP.HCM; Ă´ng HoĂ ng NghÄŠa Huáťłnh, PhĂł trưáť&#x;ng Ban Thi ua Khen thưáť&#x;ng ThĂ nh áť§y TP.HCM; nhấc sÄŠ Tráş§n Long Ẩn, BĂ thư Ä?ảng-Ä?oĂ n, Cháť§ táť‹ch LiĂŞn hiᝇp CĂĄc Háť™i Văn háť?c Nghᝇ thuáşt TP.HCM; KTS Nguyáť…n TẼn Vấn, Cháť§ táť‹ch Háť™i Kiáşżn trĂşc sư Viᝇt Nam cĂšng nhiáť u ấi biáťƒu ấi diᝇn cĂĄc háť™i, cĆĄ quan, táť• chᝊc. BĂĄo cĂĄo tấi Ä?ấi háť™i, Cháť§ táť‹ch Háť™i Kiáşżn trĂşc sư TP.HCM Nguyáť…n Trưáť?ng Lưu nĂŞu rĂľ, trong nhiᝇm káťł vᝍa qua, Háť™i Kiáşżn trĂşc sư TP.HCM ĂŁ lĂ m táť‘t cĂ´ng tĂĄc phản biᝇn xĂŁ háť™i vĂ hoất áť™ng ngháť nghiᝇp a dấng, phong phĂş vĂ chuyĂŞn 5DPĹˆW%DQFKÄžSKžQKQKLĹ PNĆŒPĹ´L
4
KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
sâu, cĂł chẼt lưᝣng trong lÄŠnh váťąc kiáşżn trĂşc, quy hoấch. CĂĄc KTS háť™i viĂŞn cĹŠng ĂŁ nháşn ưᝣc nhiáť u giải thưáť&#x;ng váť kiáşżn trĂşc trong nư᝛c vĂ quáť‘c táşż. BĂŞn cấnh Ăł, Háť™i Kiáşżn trĂşc sư thĂ nh pháť‘ cĹŠng ĂŁ tăng cưáť?ng hoất áť™ng phong trĂ o cĂł chẼt lưᝣng tấo áť™ng láťąc vĂ lĂ hất nhân gắn káşżt háť™i viĂŞn vĂ cĂĄc chi háť™i trong táşp tháťƒ Háť™i. Váť›i nhᝯng Ăłng gĂłp Ăł, UBND TP.HCM ĂŁ tạng Báşąng khen cho Háť™i Kiáşżn trĂşc sư thĂ nh pháť‘ vĂŹ ĂŁ cĂł thĂ nh tĂch hoĂ n thĂ nh xuẼt sắc nhiᝇm v᝼ nhiᝇm káťł 2015-2020 gĂłp pháş§n tĂch cáťąc trong phong trĂ o thi ua cáť§a TP.HCM. PhĂĄt biáťƒu tấi Ä?ấi háť™i, KTS Nguyáť…n TẼn Vấn, Cháť§ táť‹ch Háť™i Kiáşżn trĂşc sư Viᝇt Nam biáťƒu dưƥng Háť™i Kiáşżn trĂşc sư thĂ nh pháť‘ ĂŁ táť• chᝊc tháťąc hiᝇn cĂĄc chưƥng trĂŹnh hĂ nh áť™ng cáť§a UBND TP.HCM trong cĂ´ng tĂĄc quy hoấch, phĂĄt triáťƒn Ă´
tháť?i sáťą kiáşżn trĂşc
&½FÄˆÄşLELĹœXEŨSKLĹ˜XEĹ€X%DQFKÄžSKžQK
ĂźQJ1JX\ĹžQ7ÄžQ9ÄşQSK½WELĹœXWÄşLćĺLKŲL
tháť‹, tham gia cĂĄc chưƥng trĂŹnh xây dáťąng Ă´ tháť‹ thĂ´ng minh; duy trĂŹ sáťą phĂĄt triáťƒn cáť§a cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh kiáşżn trĂşc xanh, phĂĄt triáťƒn báť n vᝯng... Váť phưƥng hư᝛ng hoất áť™ng trong nhiᝇm káťł máť›i, Háť™i Kiáşżn trĂşc sư TP.HCM nĂŞu phưƥng châm hĂ nh áť™ng lĂ SĂĄng tấo TrĂĄch nhiᝇm - ChuyĂŞn nghiᝇp tấo ra mĂ´i trưáť?ng lĂ m ngháť nháşąm cĂł ưᝣc nhᝯng sản phẊm, tĂĄc phẊm kiáşżn trĂşc táť‘t cho thĂ nh pháť‘, cho xĂŁ háť™i. Ä?áť“ng tháť?i, Háť™i cĹŠng sáş˝ tiáşżp t᝼c áť•i máť›i phưƥng thᝊc táť• chᝊc vĂ hoất áť™ng theo hư᝛ng cáť§a Luáşt Kiáşżn trĂşc bắt áş§u tháťąc thi nĂŞn cĂĄc táť• chᝊc hoất áť™ng Háť™i cĹŠng thay áť•i phĂš hᝣp, hoất áť™ng hĂ nh ngháť kiáşżn trĂşc sư ưᝣc ưu tiĂŞn áťƒ háť— trᝣ cho cĂĄc KTS cĂł ưᝣc nhᝯng tĂĄc phẊm kiáşżn trĂşc táť‘t.
NĂŠt máť›i ĂĄng ghi nháşn trong cĂ´ng tĂĄc táť• chᝊc Ä?ấi háť™i láş§n nĂ y lĂ ngay trư᝛c tháť m Ä?ấi háť™i - ngĂ y 12.2.2020, Háť™i Kiáşżn trĂşc sư TP.HCM ĂŁ táť• chᝊc buáť•i táť?a Ă m váť›i cháť§ áť â€œChuyᝇn lĂ m ngháť kiáşżn trĂşcâ€?. Tấi buáť•i táť?a Ă m, cĂĄc KTS ĂŁ trao áť•i tháşłng thắn vĂ tâm huyáşżt nhiáť u Ă˝ kiáşżn xung quanh cĂĄc vẼn áť váť sĂĄng tấo, tĂnh chuyĂŞn nghiᝇp vĂ phĂĄt triáťƒn nguáť“n nhân láťąc trong thiáşżt káşż kiáşżn trĂşc. CĂĄc Ă˝ kiáşżn ĂŁ ưᝣc ghi hĂŹnh, dĂ n dáťąng thĂ nh clip vĂ trĂŹnh chiáşżu tấi Ä?ấi háť™i. Nháť? cĂĄch thᝊc nĂ y, cĂĄc vẼn ᝠưᝣc trĂŹnh bĂ y cĂ´ áť?ng, cĂł sᝊc hẼp dẍn vĂ cĂĄc ấi biáťƒu ĂŁ cĂł tháť?i gian nghiĂŞn cᝊu, phĂĄt biáťƒu sâu, nĂŞu nhiáť u Ă˝ kiáşżn cĂł sᝊc thuyáşżt ph᝼c váť chuyᝇn lĂ m ngháť . TĂnh sĂĄng tấo trong hĂ nh nghᝠưᝣc áť cao cĂšng váť›i viᝇc nâng cao trĂĄch nhiᝇm, tĂnh
7Ĺ?QJEÄźQJYLQKGDQKFKRF½FQKžWžLWUĹźÄˆĂ ÄˆĹŹQJKžQKFĂ“QJ+ŲL.LĹ˜QWUĂ’FVĸ73+&0QKLĹ PNĆŒTXD
chuyĂŞn nghiᝇp trong hĂ nh ngháť cáť§a tᝍng háť™i viĂŞn, táşp tháťƒ. Ä?ấi háť™i cĹŠng ĂŁ cĂ´ng báť‘ káşżt quả báş§u Ban chẼp hĂ nh máť›i vĂ cĂ´ng báť‘ cĂĄc chᝊc danh cháť§ táť‹ch, phĂł cháť§ táť‹ch, cháť§ táť‹ch háť™i áť“ng kiáşżn trĂşc, trưáť&#x;ng ban kiáťƒm tra khĂła VIII (nhiᝇm káťł 2020-2025). KTS Nguyáť…n Trưáť?ng Lưu ưᝣc tĂn nhiᝇm tiáşżp t᝼c giᝯ chᝊc Cháť§ táť‹ch; cĂĄc KTS Lưu Hư᝛ng Dưƥng, KTS Phấm PhĂş Cưáť?ng vĂ KTS Tráş§n KhĂĄnh Trung giᝯ chᝊc PhĂł cháť§ táť‹ch Háť™i Kiáşżn trĂşc sư TP.HCM khĂła VIII (nhiᝇm káťł 2020-2025). Ä?ấi háť™i cĹŠng ĂŁ ghi nháşn, cĂĄm ĆĄn vĂ tạng hoa cho cĂĄc nhĂ tĂ i trᝣ lĂ cĂĄc doanh nghiᝇp ĂŁ áť“ng hĂ nh vĂ Ăłng gĂłp vĂ o thĂ nh cĂ´ng cho cĂĄc hoất áť™ng cáť§a háť™i trong tháť?i gian qua. 'DQKV´FK%DQFKÄŠSKÂľQK +Ĺ?L.LĹƒQWUÉFVÄŁ73+&0 .KĂ„D9,,,QKLĹ‹PNš
.76/Æ6RQJ$Q .76&KÂżX0Ć’$QK .769Ä´9LĹ W$QK .763KDP3KĂ’&ĸŜQJ .76/Â?7KĹ˜'ÂżQ .76/ĸX+ĸŴQJ'ĸĜQJ .761JX\ĹžQ7KDQK+ÄźL .767K½L1JĹŚF+Ă“QJ .76.KĸĜQJ1JĹŚF+X\ .761JX\ĹžQ7UĸŜQJ/ĸX .761JX\ĹžQ+RžQJ0ÄşQK .767UĹ€Q4XDQJ0LQK .761JX\ĹžQ7KDQK1KĂ .763KÄşP9İQ3KĸŴF .767UĹ€Q9İQ4XÂ? .76+ĹŹ&DR+RžL6DQJ .761JX\ĹžQćÉQK6½X .761JĂ?9LĹ˜W1DP6ÄśQ .761JX\ĹžQ7KžQK7ÂżQ .769Ä´;XÂżQ7KDR .761JX\ĹžQ.LP7KX .76/Æ9İQ7KĸĜQJ .76+ž.LP7KĂ’\ .767UĹ€Q.K½QK7UXQJ .763KDQ7UĸŜQJ6ÄśQ &+ĹŞ7ĹŽ&+ .761JX\ĹžQ7UĸŜQJ/ĸX &Ăœ&3+ĂŁ&+ĹŞ7ĹŽ&+ .76/ĸX+ĸŴQJ'ĸĜQJ .763KÄşP3KĂ’&ĸŜQJ .767UĹ€Q.K½QK7UXQJ &+ĹŞ7ĹŽ&++Ĺœ,òŖ1*.,Ĺ‚175ĂŚ& .76/ĸX+ĸŴQJ'ĸĜQJ 75ĢŢ1*%$1.,ņ075$ .761JX\ĹžQ.LP7KX ;Ĺ˜SWKHRWKĆ‚WĆŠ$%&
KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
5
nhà ở
LINH HOẠT, LIÊN HOÀN &ÏQJWUÉQKYŪQO¾KDLFİQQK¾OLÆQNŘQŊPŸĈŀXKŬLWURQJ PŲWNKXĈÏWKŤPŴL73+&0&KÒQJOŐSOĺLJŀQQKĸKR¾Q WR¾QYŚKÉQKWKƂFW½FKELŠWQKDXUĺFKUÎLWKHRSKĸĶQJ ĈƂQJY¾FĴQJJŐSSKļLWÉQKWUĺQJWĸĶQJWƊQKĸF½FNKX SKŪ[¿\VŎQNK½FO¾FƂQJQKňFY¾WKLŘXWKłPPƒ 7+Ɖ&+,ş1ò,1+48$1*78Ĩ1 6
KT&ĐS THÁNG 3.2020
nhà ở
9½FKQJİQKDLFİQQK¾SKŪĈĸżFSK½EŨWĺRNKÏQJJLDQOLÆQKR¾Q
KT&ĐS THÁNG 3.2020
7
nhà ở
7ŀQJWUŠWGÓQJĈŜNLQKGRDQKQÆQY½FKEDRFKHĈĸżF[ƆOĈÍQJPŸOLQKKRĺW
T
uy nhiên, nhu cầu công năng ơn giản của cặp vợ chồng trẻ chủ nhà chính là một lợi thế ể kiến trúc sư khai thác vị trí ầu hồi của công trình. Phương án thiết kế ề xuất dành gần như toàn bộ tầng trệt ể kinh doanh, vách bao che ược xử lý óng mở linh hoạt tạo ra một không gian cộng ồng, có vai trò như iểm khởi ộng cho sự sống ộng của khu vực. Vách ngăn chia giữa hai căn nhà hiện trạng ược phá bỏ. Công trình mới giữ lại kết cấu và bố trí cơ bản của căn nhà bên trong, cân ối lại hình dạng thang cho phù hợp thiết kế mới. Căn nhà ầu hồi ược cải tạo thành các chức năng chung, kết hợp vào tổng thể sẽ trải dài không gian theo phương vị ngang của tự nhiên, thay thế cho phương vị ứng nhân tạo giữa cặp nhà liên kế ban ầu. Tính nhịp iệu từ ường cong nhẹ của dãy ban công và sự giật cấp giữa các căn nhà là những chi tiết ược tôn trọng và nhấn 8
KT&ĐS THÁNG 3.2020
mạnh trong thiết kế mới, thông qua hệ lam dọc bao quanh ban công, kết hợp các khoảng ệm cây xanh phía sau. Nhịp iệu phát triển từ mảng thành khối tạo nên hiệu quả các khối hộp chồng chất lên nhau, liên kết với nhau, lơ lửng bên trên không gian chung tầng trệt. Ở mặt ứng chính tây trải dài của công trình, thay vì ơn thuần che chắn nắng gắt, một khối lồng thang kính ược sử dụng, khai thác tối ưu tầm nhìn về khung cảnh hoàng hôn. Không gian ệm hoặc sân vườn ặt phía sau là nơi trình diễn sự thay ổi linh hoạt giữa bản chất trong suốt và phản xạ của kính, ánh sáng, màu sắc nền trời, tầm nhìn từ các cao ộ khác nhau. Tất cả tạo nên một một trải nghiệm phong phú, giàu cảm xúc khi cảm nhận không gian thay ổi qua từng khoảnh khắc của thời gian.
nhà ở
KT&ĐS THÁNG 3.2020
9
nhà ở
10
KT&ĐS THÁNG 3.2020
nhà ở
&½FNKÏQJJLDQG¾QKFKRVLQKKRĺWJLDĈÉQKFĴQJĈĸżF[ƆOUľWOLQKKRĺW
7ÆQFÏQJWUÉQK
67$&.,1* BOX
$'678',2 .LŘQWUÒFVĸFKƀWUÉ1JX\ŞQćŐQJ$QK'ĴQJ 1KÍPNLŘQWUÒFVĸ1JX\ŞQ+ƈX7KŜ7UDQJ 9ÑćÉQK+XƌQK
KT&ĐS THÁNG 3.2020
11
nhà ở
Nhà ở ngã ba
1JÏLQK¾QŊPŸQJÁEDĈĸŶQJWURQJPŲWNKXG¿QFĸWņS WUXQJQKLŚX[HFŲTXDOĺL%¾LWR½QĈŐWUDFKRQKÍPWKLŘWNŘ O¾O¾PVDRKĺQFKŘVƊļQKKĸŸQJFƀDWLŘQJŬQY¾EžLYŴLPÏL WUĸŶQJVŪQJWURQJQK¾%ÆQFĺQKĈÍYŴLGLŠQWÈFKQKŨKŒS ĈŐFWUĸQJFƀDQK¾ŪQJ½QKV½QJY¾NKÏQJNKÈOĸXWKÏQJ FĴQJO¾F½FYľQĈŚP¾NLŘQWUÒFVĸFĴQJFŀQSKļLJLļLTX\ŘW BÀI CTV9ëĻ1+MINQ 12
KT&ĐS THÁNG 3.2020
nhà ở
*LļLSK½SQJİQWLŘQJŬQY¾EžLEŐPFKRQJÏLQK¾ŪQJŸQJDEDQ¾\O¾WKLŘWNŘPŸUŲQJFƆDWŪLĈDĈŜĈÍQ½QKV½QJY¾ĈĸDF¿\[DQKUDPŐWWLŚQ
KT&ĐS THÁNG 3.2020
13
nhà ở
&ŀXWKDQJĈĸżFEŪWUÈV½WEÆQWĸŶQJNŘWKżSYŴLJLŘQJWUŶLĈÁJLļLTX\ŘWĈĸżFVƊWKÏQJJLÍY¾½QKV½QJ
G
iải pháp ầu tiên ược chọn là thiết kế mở rộng cửa tối a ón ánh sáng ồng thời ưa cây xanh vào mặt tiền nhà ể chống ồn và ngăn bụi… Điều này cũng giúp tạo ra thẩm mỹ và không gian sống lý tưởng cho ngôi nhà. Với chỉ có 4x17m diện tích mặt bằng, ể tận dụng không gian, kiến trúc sư chọn giải pháp làm không gian liên hoàn cho garage ôtô, phòng khách, bếp ăn ở tầng trệt. Cầu thang ược bố trí sát một bên tường, ánh sáng và thông gió ược giải quyết bởi 2 giếng trời ở giữa và phía sau nhà thông suốt lên mái. Vật liệu gỗ ược sử dụng hầu như trong tất cả các không gian tạo nên sự ấm cúng. Cấu trúc lệch tầng ược phát huy hết tác dụng khi phân ịnh các công năng theo chiều ứng tạo ra sự sinh ộng, linh hoạt cho không gian. Mặt khác, cầu thang kết hợp với giếng 14
KT&ĐS THÁNG 3.2020
trời ở giữa và giếng trời phía sau nhà giúp bổ sung thêm mảng cây xanh và ối lưu không khí cho tất cả các phòng. Ngoài việc mang ến không gian sống dễ chịu thì tiết kiệm năng lượng hiệu quả cũng là một trong những ưu iểm của thiết kế này, căn nhà gần như không cần phải “sáng èn” vào ban ngày. Ở ây có thể thấy phòng sinh hoạt chung luôn ngập tràn ánh nắng nhờ thiết kế không gian mở, ban công ược dùng ể bố trí trồng cây tạo mảng xanh ồng thời là giải pháp ngăn bụi, chống ồn hiệu quả. Các phòng ngủ cũng ược phân chia theo nhu cầu sử dụng. Mỗi phòng ều có cửa mở ra bên ngoài tiếp xúc với ánh sáng tự nhiên, gắn kết với cây và hoa. Cây xanh mặt tiền của ngôi nhà trở thành tấm rèm che tự nhiên tạo nên sự thoải mái, ồng thời ảm bảo phần nào sự riêng tư cho phòng ngủ master.
nhà ở
KT&ĐS THÁNG 3.2020
15
nhà ở
*LŘQJWUŶLĈĸżFEŪWUÈFļĈ¾QJWUĸŴFY¾VDXQJR¾LPDQJĈŘQNKÏQJJLDVŪQJGŞFKŤXFÎQPDQJ½QKV½QJWU¾QQJņSFļQJ¾\
16
KT&ĐS THÁNG 3.2020
nhà ở
KT&ĐS THÁNG 3.2020
17
nhà ở
3KÎQJQJƀĈĸżFWKLŘWNŘFÍFƆDPŸUDQJR¾LWLŘS[ÒFYŴL½QKV½QJWƊQKLÆQJňQNŘWYŴLF¿\Y¾KRDFŨ
18
KT&ĐS THÁNG 3.2020
nhà ở
7KLŘWNŘY¾WKLFÏQJ&ÏQJW\1,1+Y¾FŲQJVƊ
.76+2ë1*7,ŗ11,1+ 0DQ7KLŠQ37İQJ1KĶQ3KÒ$473+&0
TXļQJF½R
KT&ĐS THÁNG 3.2020
19
nhà ở
KHÁC LẠ NHƯNG KHÔNG DỊ BIỆT 1JÏLQK¾Q¾\NK½FQKƈQJQJÏLQK¾[XQJTXDQKEŸLF½FKWKƂFWKLŘWNŘWKLFÏQJNKÏQJWKHRNLŜXO¿X QD\|WURQJ[ÍP}WKĸŶQJO¾P.K½FEŸLFľXWUÒFQK¾FĴQJ|Oĺ}ĈÏLFKÒWVRYŴLNLŜXQK¾ŪQJTXHQWKXŲF 1KĸQJNKÏQJW½FKELŠWGŤELŠWELŠWOņSYŴLFKXQJTXDQK BÀI .76+2Ô1*1+İ7Ļ1+48Ŕ&7+Ŕ1*
20
KT&ĐS THÁNG 3.2020
nhĂ áť&#x;
.LĹœXOĹ FKWĹ€QJWÄşRUDW½FKEÄşFKOĹŞLYžRJDUDJHYžOĹŞLĈLSKĂˆDVDXOÆQNKXEĹ˜SYĹ´L NKRÄźQJVÄźQKQKŨGĹ„QOÆQSKĂŽQJNK½FKSKĂˆDWUĸŴF.KRÄźQJVÂżQWUĸŴFSKĂŽQJNK½FKQKÉQ YĹšFRQKĹ”PFĹžWFĂ?JĂ?FYĸŜQ[LQKYĹ´LFÂż\OŲFYĆ„QJĈDQJWUĹŽEĂ?QJ
V
áť‘n ghĂŠp tᝍ hai căn nhĂ nháť? káť bĂŞn nhau áťƒ cĂł ưᝣc táť•ng chiáť u ráť™ng hĆĄn 7m, lᝣi tháşż cáť§a ngĂ´i nhĂ lĂ còn cĂł thĂŞm mạt thoĂĄng do suáť‘t chiáť u dĂ i bĂŞn hĂ´ng tiáşżp giĂĄp váť›i máť™t con háşťm. Háşťm áť§ ráť™ng áťƒ máť&#x; ưᝣc cáťa vĂ logia thĂ´ng thoĂĄng, lẼy sĂĄng, mĂ cĹŠng áť§ háşšp áťƒ khĂ´ng thĂ nh ưáť?ng i xuyĂŞn qua gây áť“n Ă o khĂłi b᝼i. Mạt kia cáť§a ngĂ´i nhĂ (láť‘i vĂ o cáť•ng chĂnh) lĂ váť‹ trĂ cuáť‘i cáť§a con háşťm c᝼t, cĹŠng thuáť™c diᝇn vᝍa áť§ áťƒ máť&#x; cáťa sáť•, khĂ´ng báť‹ che chắn bĂt bĂšng, vĂ vẍn vui váşť cĂšng lĂĄng giáť ng máť—i khi cĂł viᝇc, ĂĄm tiᝇc hay giáť— chấp. Do gia cháť§ ĂŁ gắn bĂł váť›i áť‹a iáťƒm nĂ y khĂĄ lâu năm nĂŞn biáşżt rĂľ cĂĄc ưu nhưᝣc iáťƒm váť nắng giĂł, gĂłc nhĂŹn cĹŠng như nhĂ lân cáşn, vĂŹ váşy xĂĄc áť‹nh cĂ´ng năng theo dấng “may oâ€?, tᝊc lĂ rẼt c᝼ tháťƒ vĂ tháťąc táşż, luĂ´n ạt ra câu háť?i áťƒ lĂ m gĂŹ vĂ lĂ m ra sao, khĂ´ng chung chung, lĆĄ mĆĄ. Ă? tưáť&#x;ng nĂ o khĂ´ng phĂš hᝣp thĂŹ loấi ngay vĂŹ gia cháť§ cĂł tháťƒ hĂŹnh dung khĂĄ tưáť?ng táşn viᝇc báť‘ trĂ như váşy sáş˝ tấo nĂŞn hiᝇu quả gĂŹ, ảnh hưáť&#x;ng chung quanh ra sao. Ä?iáť u nĂ y tuy hĆĄi mang tĂnh ĂĄp ạt, nhưng lấi gĂłp pháş§n giĂşp nhĂ thiáşżt káşż tưƥng tĂĄc khĂĄ táť‘t, khĂ´ng loay hoay áť&#x; giai oấn “tĂŹm Ă˝â€?. VĂ d᝼ như anh cháť§ nhĂ cĂł 2 chiáşżc xe kiáťƒu bĂĄn tải áťƒ cháť&#x; hĂ ng, nĂŞn táş§ng trᝇt bắt buáť™c phải lĂ m garage sao cho áť§ cháť—, áť§ gĂłc quay cho xe lĂši vĂ o, vĂ khĂ´ng ạt báşżp dư᝛i trᝇt như nhĂ cĹŠ nᝯa. Hay cháť‹ cháť§ cáş§n gĂłc lĂ m sáť• sĂĄch trĂŞn láş§u vᝍa tiᝇn quan sĂĄt ưᝣc cĂĄc táş§ng vᝍa thoĂĄng ĂŁng mĂ khĂ´ng mẼt nhiáť u KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
21
nhà ở
22
KT&ĐS THÁNG 3.2020
nhĂ áť&#x;
.KXEĹ˜SYžSKĂŽQJİQQĹŠPWUÆQJDUDJHYĹ´LEDQFĂ?QJWKR½QJÄˆĂ QJEÆQFÄşQKYžQJİQQKĹ’EĹŠQJWĆ€NĹ ÄˆĹœJĂ?SSKĹ€Q|ELĹ˜QPÄžW}FŲWJLĆˆD
diᝇn tĂch, tháşż lĂ thiáşżt káşż báť‘ trĂ cho‌ ra hĂ nh lang ngáť“i lĂ m viᝇc, nghe thẼy káťł c᝼c, cĂł váşť khĂ´ng “sangâ€?, nhưng tháťąc chẼt lấi rẼt hᝣp Ă˝ gia cháť§, vĂŹ táşn d᝼ng diᝇn tĂch, tháť?a mĂŁn nhu cáş§u sáť d᝼ng mĂ lấi dáť… dĂ ng thay áť•i, khĂ´ng nhẼt thiáşżt phải cĂł háşłn máť™t phòng lĂ m viᝇc riĂŞng biᝇt. Giải phĂĄp láťąa cháť?n lĂ kháť‘i nhĂ cĂł nhiáť u cáťa sáť• bĂŞn hĂ´ng i kèm lam che nắng ngang dáť?c, vĂ nhẼn mấnh mảng kĂnh láť›n áť&#x; khu giᝯa nhĂ lĂ máť™t kiáťƒu mạt ᝊng khĂ´ng máť›i, nhưng rẼt phĂš hᝣp váť›i hư᝛ng nắng giĂł. Ä?ây cĹŠng lĂ mạt máť&#x; cáťa cĂšng váť›i tr᝼c cáş§u thang dấng lᝇch táş§ng tấo khĂ´ng gian cĂł chiáť u sâu, báť›t ĆĄn iᝇu cho nhĂ áť‘ng. Tuy tr᝼c cáş§u thang vẍn ạt áť&#x; giᝯa nhĂ náť‘i káşżt cĂĄc phòng áť&#x; trư᝛c vĂ sau, nhưng i cĂšng Ă´ giáşżng tráť?i vĂ khoảng thĂ´ng táş§ng ra bĂŞn hĂ´ng nĂŞn giĂşp cĂĄc khĂ´ng gian náť™i thẼt káşżt náť‘i táť‘t hĆĄn. CĂĄch ưa khĂ´ng gian chung vĂ khu báşżp ăn lĂŞn nhᝯng khoảng lᝇch táş§ng, cĂĄch tấo nhᝯng mảng tráť“ng cây xanh áť&#x; phĂa sau, sân trư᝛c cĹŠng như bĂŞn hĂ´ng giĂşp ngĂ´i nhĂ cĂł thĂŞm liĂŞn káşżt a chiáť u, vᝍa theo chiáť u cao vᝍa theo chiáť u dáť?c, gia tăng ĂĄnh sĂĄng táťą nhiĂŞn hĆĄn, ĂĄp ᝊng quan niᝇm â€œáşĽm cĂşng quây quáş§nâ€? ưᝣc ạt ra tᝍ áş§u. Nᝯ gia cháť§ cĹŠng cĂł nhᝯng tiáşżt cháşż, cháť?n láť?c trong chẼt liᝇu vĂ mĂ u sắc, thiĂŞn váť yáşżu táť‘ “ăn chắc mạc báť nâ€? như khu vưáť?n rau sấch trĂŞn mĂĄi, phòng cho ngưáť?i giĂ ... giĂşp khĂ´ng gian thĂŞm pháş§n tiᝇn nghi vĂ thoải mĂĄi, Ăşng váť›i tiĂŞu chĂ ban áş§u: khĂĄc lấ mĂ khĂ´ng dáť‹ biᝇt! KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
23
nhà ở
&KLŘXV½QJF½FPŐWQJR¾LV¿QYĸŶQEŪWUÈNK½Ĉŀ\ĈƀKŠĈÅQFÍWKŜFKŢQKP¾XVňFWKHRPXŪQ
24
KT&ĐS THÁNG 3.2020
nhà ở
ĦQKWU½Q.KXYŠVLQKWKR½QJUŲQJP¾XVňFWUXQJWÈQKQKŒQK¾QJĦQKGģşL&½FKÉQKYŖPŐWEŊQJY¾SKŪL FļQKWĸŸQJKÉQKNKŪL
0ŐWEŊQJOŀX
0ŐWEŊQJOŀX
7KLŘWNŘY¾WKLFÏQJ &ÏQJW\71++7ĸ9ľQ7KLŘWNŘ;¿\GƊQJ
.,ŗ1;$1+
0ŐWEŊQJWUŠW
'ĈĸŶQJ$NKX+LP/DPSKĸŶQJ7¿Q+ĸQJ473+&0
KT&ĐS THÁNG 3.2020
25
chuyĂŞn áť
Xây nhĂ cáş§n bản váş˝ ;Âż\QKžWKÉSKÄźLFĂ?EÄźQYĹ–WKLĹ˜WNĹ˜ÄˆĂ?WĸŸQJQKĸOžPŲWĈLĹšXKLĹœQQKLÆQ1KĸQJÄˆĹœFĂ?EÄźQYĹ–WKÉOÄşLOž PŲWTX½WUÉQKNKĂ?QJKĹŒQOÂžÄˆÄśQJLÄźQ7Ć„EÄźQYĹ–ÄˆĹ˜QQJĂ?LQKžWKĆŠFOÄşLOžPŲWFÂżXFKX\Ĺ QNK½F&Ă?UÄžW QKLĹšXFKX\Ĺ QTXDQKF½LEÄźQYĹ–WKLĹ˜WNĹ˜7URQJSKÄşPYLEžLYLĹ˜WQž\FKĂ’QJWĂ?LFKĹ˘ÄˆĹšFņSWĹ´LSKÄşPYL WKLĹ˜WNĹ˜FĂ?QJWUÉQKQKžŸJLDÄˆĂ‰QK BĂ€I .761*8<Ĺˆ175ÄŞ1òŏ&$1+Äť1+7Ģ/,ĹŠ8
;œ\QK¾FÄFčQEħQYŠ"
Viᝇc xây nhĂ thuĂŞ kiáşżn trĂşc sư thiáşżt káşż bây giáť? ĂŁ lĂ chuyᝇn bĂŹnh thưáť?ng, quen thuáť™c. Tháşm chĂ cĂł nhiáť u gia ĂŹnh xây nhĂ quy mĂ´ nháť?, áş§u tư khĂ´ng láť›n cĹŠng máť?i kiáşżn trĂşc sư. Nhiáť u cháť§ nhĂ ĂŁ hiáťƒu ưᝣc nhᝯng giĂĄ tráť‹ chẼt xĂĄm, chuyĂŞn mĂ´n do kiáşżn trĂşc sư mang lấi. Ä?Ăł lĂ iáť u rẼt ĂĄng mᝍng. Tuy nhiĂŞn, chuyᝇn kiáşżn trĂşc sư thiáşżt káşż nhĂ áť&#x; gia ĂŹnh pháş§n nhiáť u vẍn táşp trung áť&#x; thĂ nh pháť‘ láť›n, cĂĄc Ă´ tháť‹; chᝊ áť&#x; tᝉnh, áť&#x; vĂšng nĂ´ng thĂ´n, vĂšng sâu, vĂšng xa‌ thĂŹ chuyᝇn thuĂŞ kiáşżn trĂşc sư thiáşżt káşż vẍn lĂ sáťą lấ, chuyᝇn hiáşżm. Ngưáť?i ta 26
KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
vẍn xây nhĂ theo thĂłi quen, theo sáťą bắt chư᝛c, cĂłp nhạt hay sáťą “tư vẼnâ€? cáť§a cĂĄc nhĂ tháş§u xây dáťąng. RẼt khĂł thuyáşżt ph᝼c ưᝣc cháť§ nhĂ báť? máť™t khoản tiáť n ra cho bản váş˝ thiáşżt káşż, cho dĂš háť? cĂł tháťƒ báť? ra rẼt nhiáť u tiáť n cho hấng m᝼c thi cĂ´ng nĂ o Ăł khĂ´ng cáş§n thiáşżt. VĂ chuyᝇn nĂ y thĂŹ ngay cả áť&#x; Ă´ tháť‹ cĹŠng váşy. Nhᝯng Ă´ng cháť§ áť&#x; Ă´ tháť‹ háşłn biáşżt lĂ xây nhĂ cáş§n thiáşżt káşż, nhưng vẍn khĂ´ng cáş§n kiáşżn trĂşc sư, báť&#x;i vÏ‌ tiáşżt kiᝇm. Háť? cho ráşąng háť? cĂł tháťƒ táťą thiáşżt káşż, táťą xoay xáť&#x; ưᝣc váť›i ngĂ´i nhĂ cáť§a mĂŹnh. Nhiáť u ngưáť?i luĂ´n cĂł Ă˝ nghÄŠ ráşąng ngoĂ i táť‘n tiáť n thuĂŞ thiáşżt káşż thĂŹ nhᝯng thiáşżt káşż
nĂ y luĂ´n ắt tiáť n cho viᝇc thi cĂ´ng, báť&#x;i kiáşżn trĂşc sư ĂŁ ạt bĂşt váş˝ lĂ táť‘n kĂŠm. Tháşż nĂŞn cĂł nhᝯng chuyᝇn náťa váť?i, dang dáť&#x; trong vẼn áť nĂ y‌ Ă”ng cháť§ A táť›i văn phòng thiáşżt káşż cĂ´ng ty X, sau khi nháşn ưᝣc tư vẼn vĂ háť“ sĆĄ thiáşżt káşż sĆĄ báť™ ĂŁ “hoảng háť“nâ€? vĂŹ bĂĄo giĂĄ thiáşżt káşż tráť?n gĂłi háť“ sĆĄ thiáşżt káşż káťš thuáşt thi cĂ´ng, lĂŞn táť›i ngĂłt trăm triᝇu tĂnh theo quy mĂ´ ngĂ´i nhĂ vĂ mᝊc áş§u tư. Váşy lĂ Ă´ng A quyáşżt áť‹nh dᝍng viᝇc thiáşżt káşż váť›i cĂ´ng ty X. CĂĄi Ă´ng cĂł trong tay lĂ háť“ sĆĄ thiáşżt káşż sĆĄ báť™. Ă”ng dáťąa vĂ o Ăł, táťą mĂŹnh iáť u chᝉnh vĂ tham khảo ngưáť?i nĂ y
chuyĂŞn áť nĂ y kiáşżn trĂşc sư thưáť?ng rẼt nản, dĂš ưᝣc trả thiáşżt káşż phĂ. MĂ gáť?i lĂ thiáşżt káşż phĂ cĹŠng khĂ´ng Ăşng vĂŹ cĂł phải kiáşżn trĂşc sư thiáşżt káşż âu, chᝉ lĂ sao chĂŠp lấi thĂ´i! %ħQYĹ FĂ„JĂ€"
ngưáť?i kia, nghe Ă˝ kiáşżn cĂĄc nhĂ tháş§u vĂ cᝊ tháşż triáťƒn khai thi cĂ´ng. Ă”ng táťą thẼy mĂŹnh Ăşng vĂŹ ĂŁ khĂ´ng táť‘n tiáť n cho mẼy ch᝼c táť? giẼy (bản váş˝) cáť§a nhĂ thiáşżt káşż. Ă”ng cháť§ B khĂ´n hĆĄn Ă´ng A. Ă”ng cháť§ áť™ng lĂ m viᝇc váť›i vĂ i ba văn phòng thiáşżt káşż áťƒ cĂł trong tay mẼy báť™ háť“ sĆĄ sĆĄ báť™. Ráť“i Ă´ng lẼy máť—i nĆĄi máť™t chĂşt, cĂłp nhạt lấi, káşżt hᝣp vĂ o áťƒ cĂł thiáşżt káşż cáť§a riĂŞng mĂŹnh: táş§ng 1 cáť§a háť“ sĆĄ nĂ y, táş§ng 2 cáť§a háť“ sĆĄ kia, cáş§u thang cáť§a cháť— khĂĄc‌ TẼt nhiĂŞn, háť“ sĆĄ sĆĄ báť™ chᝉ là ‌ sĆĄ báť™, nĂł khĂ´ng phải lĂ háť“ sĆĄ thiáşżt káşż káťš thuáşt thi cĂ´ng dĂšng áťƒ xây lắp, tháşż nĂŞn Ă´ng A hay Ă´ng B sáş˝ cĂł nhiáť u khĂł khăn khi triáťƒn khai tháťąc táşż áť&#x; cĂ´ng trĂŹnh. Nhưng Ăł lĂ chuyᝇn cáť§a háť?. Còn áť‘i váť›i kiáşżn trĂşc sư thĂŹ sao? Nhᝯng trưáť?ng hᝣp nĂ y háş§u háşżt kiáşżn trĂşc sư áť u thiᝇt thòi vĂŹ lĂ m thiáşżt káşż sĆĄ báť™ khĂ´ng cĂ´ng. Báť&#x;i thĂ´ng thưáť?ng cháť§ nhà ưng thiáşżt káşż sĆĄ báť™ ráť“i máť›i tiáşżn hĂ nh kĂ˝ hᝣp áť“ng. RẼt khĂł thuyáşżt ph᝼c khĂĄch hĂ ng kĂ˝ hᝣp áť“ng ngay tᝍ áş§u khi mĂ háť? chưa biáşżt hĂŹnh hĂ i ngĂ´i nhĂ cáť§a mĂŹnh như tháşż nĂ o. Kiáşżn trĂşc sư vẍn táťą
trĂ o nĂłi váť viᝇc nĂ y như i câu, nhiáť u khi mẼt máť“i mĂ khĂ´ng ưᝣc cĂĄ. CĹŠng cĂł trưáť?ng hᝣp khĂĄch hĂ ng sòng pháşłng trả thiáşżt káşż phĂ pháş§n sĆĄ báť™, nhưng khĂ´ng nhiáť u báť&#x;i háť? cho ráşąng cĂł mẼy táť? giẼy thĂŹ khĂ´ng tháťƒ nhiáť u tiáť n. Nhưng tháťąc táşż Ẽy lấi lĂ nĆĄi táşp trung nhiáť u chẼt xĂĄm - sĂĄng tấo nhẼt cáť§a kiáşżn trĂşc sư. Còn kiáşżn trĂşc sư thĂŹ buáť“n vĂŹ biáşżt ráşąng náşżu khĂ´ng cĂł bản váş˝ thiáşżt káşż káťš thuáşt thi cĂ´ng thĂŹ rẼt khĂł chuyáťƒn tải nhᝯng Ă˝ tưáť&#x;ng tᝍ háť“ sĆĄ sĆĄ báť™ lĂŞn tháťąc táşż. Và ưƥng nhiĂŞn ngĂ´i nhĂ sáş˝ lĂ máť™t tĂĄc phẊm dang dáť&#x;. Lấi cĂł chuyᝇn kiáťƒu như tháşż nĂ y, cĹŠng khĂĄ pháť• biáşżn vĂ ngưáť?i viáşżt bĂ i nĂ y cĹŠng ĂŁ gạp khĂ´ng chᝉ máť™t láş§n. Ä?Ăł lĂ khĂĄch hĂ ng cáş§n kiáşżn trĂşc sư như anh thᝣ váş˝, chᝊ khĂ´ng phải lĂ káşť sĂĄng tấo (ưƥng nhiĂŞn lĂ háť? cáş§n bản váş˝ áťƒ xây nhĂ ). Tᝊc lĂ háť? yĂŞu cáş§u kiáşżn trĂşc sư váş˝ cho háť? ngĂ´i nhĂ giáť‘ng như cĂĄi mẍu nĂ o Ăł trĂŞn tấp chĂ hay trĂŞn mấng internet (mĂ thĂ´ng tin bây giáť? lấi rẼt sáşľn), tháşm chĂ yĂŞu cáş§u c᝼ tháťƒ lĂ phải giáť‘ng như tháşż nĂ o, giáť‘ng nhᝯng cĂĄi gĂŹ. Phải lĂ m nhᝯng viᝇc như tháşż
Kiáşżn trĂşc lĂ ngĂ nh thiáşżt káşż sĂĄng tấo, cĹŠng như ngĂ nh iĂŞu khắc, tấo dĂĄng cĂ´ng nghiᝇp hay tháť?i trang‌; áťƒ máť™t tĂĄc phẊm thĂ nh hiᝇn tháťąc phải cáş§n bản váş˝ thiáşżt káşż. VĂ áťƒ cĂł bản váş˝ thiáşżt káşż hoĂ n chᝉnh tháťąc thi (áť&#x; ngĂ nh kiáşżn trĂşc - xây dáťąng gáť?i lĂ háť“ sĆĄ thiáşżt káşż káťš thuáşt thi cĂ´ng) cáş§n qua rẼt nhiáť u giai oấn vĂ cáş§n máť™t quáťš tháť?i gian nhẼt áť‹nh. Tᝍ nhᝯng Ă˝ tưáť&#x;ng sĆĄ phĂĄc ban áş§u, sang háť“ sĆĄ thiáşżt káşż sĆĄ báť™, háť“ sĆĄ thiáşżt káşż káťš thuáşt thi cĂ´ng, triáťƒn khai pháť‘i hᝣp cĂĄc báť™ mĂ´n, kiáťƒm tra bản váş˝ trư᝛c khi xuẼt xưáť&#x;ng cáş§n nhiáť u nhân láťąc áť&#x; nhiáť u chuyĂŞn mĂ´n khĂĄc nhau, dư᝛i sáťą cháť§ trĂŹ cáť§a máť™t kiáşżn trĂşc sư (thưáť?ng lĂ cĂł kinh nghiᝇm). Bản váş˝ khĂ´ng chᝉ lĂ áťƒ cháť§ nhĂ biáşżt ưᝣc ngĂ´i nhĂ cáť§a mĂŹnh hĂŹnh hĂ i như tháşż nĂ o, cĂĄc phòng láť›n nháť?, váť‹ trĂ ra lĂ m sao, cĂĄc loấi váşt liᝇu thiáşżt báť‹ sáť d᝼ng‌ mĂ bản váş˝ lĂ máť™t yáşżu táť‘ quan tráť?ng trong tiáşżn trĂŹnh thi cĂ´ng. Váť›i máť™t háť“ sĆĄ thiáşżt káşż áş§y áť§, ngưáť?i quản lĂ˝, ngưáť?i giĂĄm sĂĄt, thᝣ thi cĂ´ng sáş˝ biáşżt nhᝯng cĂ´ng viᝇc gĂŹ, trĂŹnh táťą như tháşż nĂ o áťƒ láşp káşż hoấch, áťƒ chuẊn báť‹, áťƒ lĂ m tháťąc táşż tấi xưáť&#x;ng cháşż tấo hay tấi cĂ´ng trưáť?ng. Máť™t báť™ bản váş˝ áş§y áť§, chi tiáşżt, khoa háť?c vĂ Ăşng - chuẊn sáş˝ giĂşp cho quĂĄ trĂŹnh thi cĂ´ng thuáşn lᝣi, nhanh, giảm thiáťƒu nhᝯng nháş§m lẍn, sai sĂłt hay táť‘n kĂŠm khĂ´ng cáş§n thiáşżt. Bản váş˝ cĹŠng lĂ cĆĄ sáť&#x; áťƒ tĂnh dáťą toĂĄn cho cĂĄc hấng m᝼c hay toĂ n báť™ cĂ´ng trĂŹnh. Váť cĆĄ bản, bản váş˝ tháťƒ hiᝇn nhᝯng thĂ´ng tin sau ây: - Ä?áť‹nh váť‹ cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh xây dáťąng vĂ cĂĄc hấng m᝼c trong táť•ng tháťƒ khu Ẽt xây dáťąng. - Ä?áť‹nh váť‹ cĂĄc cẼu kiᝇn xây dáťąng, kiáşżn trĂşc như cáť™t, dáş§m, tưáť?ng, cáťa, cáş§u thang‌ trong cĂ´ng trĂŹnh. - KĂch thư᝛c cĂĄc cẼu kiᝇn (pháş§n ạc, pháş§n ráť—ng, chiáť u dĂ i, chiáť u ráť™ng, chiáť u cao, tiáşżt diᝇn‌). - Kiáťƒu dĂĄng, váşt liᝇu, cẼu tấo, sáť‘ lưᝣng cáť§a cĂĄc báť™ pháşn kiáşżn trĂşc (vĂĄch kĂnh, cáťa, lan can‌). - Sáť‘ lưᝣng vĂ cĂĄc thĂ´ng sáť‘ káťš thuáşt KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
27
chuyĂŞn áť
cáť§a cĂĄc thiáşżt báť‹ vĂ hᝇ tháť‘ng káťš thuáşt (tiáşżt diᝇn áť‘ng nư᝛c, tiáşżt diᝇn dây iᝇn, cĂ´ng suẼt thiáşżt bᝋ‌). - Váşt liᝇu che pháť§ (áť‘p lĂĄt, sĆĄn), mĂ u sắc trĂŞn cĂĄc báť mạt trong vĂ ngoĂ i cĂ´ng trĂŹnh. Trong máť™t cĂ´ng trĂŹnh nhĂ áť&#x; gia ĂŹnh, háť“ sĆĄ bản váş˝ gáť“m cĂł nhᝯng pháş§n sau: 1. Kiáşżn trĂşc: gáť“m hai pháş§n - Kiáşżn trĂşc táť•ng tháťƒ gáť“m cĂĄc bản váş˝: mạt báşąng, mạt cắt, mạt ᝊng; tháťƒ hiᝇn mạt báşąng cĂ´ng năng cáť§a cĂ´ng trĂŹnh váť›i nhᝯng phòng, khĂ´ng gian chᝊc năng; váť‹ trĂ cĂĄc báť™ pháşn kiáşżn trĂşc như cáş§u thang, cáťa, ban cĂ´ng, logia‌ tháťƒ hiᝇn chiáť u cao cĂĄc khĂ´ng gian vĂ báť™ pháşn kiáşżn trĂşc, tháťƒ hiᝇn hĂŹnh thᝊc bĂŞn ngoĂ i cĂ´ng trĂŹnh.
28
KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
- Chi tiáşżt kiáşżn trĂşc lĂ cĂĄc bản váş˝ chi tiáşżt cĂĄc báť™ pháşn kiáşżn trĂşc như cáş§u thang, phòng vᝇ sinh, cáťa, lan can, ban cĂ´ng, logia, mĂĄi‌ CĂĄc bản váş˝ nĂ y tháťƒ hiᝇn quy cĂĄch hĂŹnh dĂĄng, kĂch thư᝛c, váşt liᝇu, mĂ u sắc sáť‘ lưᝣng‌ 2. Káşżt cẼu Tháťƒ hiᝇn káşżt cẼu - cẼu tấo cĂĄc thĂ nh pháş§n cháť‹u láťąc cáť§a cĂ´ng trĂŹnh: mĂłng, cáť™t, dáş§m, sĂ n, mĂĄi. Bản váş˝ káşżt cẼu rẼt quan tráť?ng vĂŹ liĂŞn quan áşżn an toĂ n cáť§a cĂ´ng trĂŹnh. Bản váş˝ káşżt cẼu cĂł pháş§n áť‹nh váť‹ cẼu kiᝇn vĂ chi tiáşżt cẼu kiᝇn. Bản váş˝ cĹŠng tháťƒ hiᝇn cháť§ng loấi vĂ thĂ´ng sáť‘ cáť§a váşt liᝇu káşżt cẼu cĹŠng như cĂĄch thᝊc thi cĂ´ng. VĂ d᝼ như trong káşżt cẼu bĂŞtĂ´ng cáť‘t thĂŠp cĂł thĂ´ng sáť‘ loấi thĂŠp, mĂĄc bĂŞtĂ´ng‌
3. Ä?iᝇn - chiáşżu sĂĄng - thĂ´ng tin - iáť u hòa Tháťƒ hiᝇn sĆĄ áť“ nguyĂŞn lĂ˝ hᝇ tháť‘ng iᝇn, chiáşżu sĂĄng, thĂ´ng tin, iáť u hòa toĂ n cĂ´ng trĂŹnh; báť‘ trĂ hᝇ tháť‘ng áť‘ng, dây, thiáşżt báť‹ áť&#x; mạt báşąng cĂĄc táş§ng; cĂĄc thĂ´ng sáť‘ káťš thuáşt liĂŞn quan cáť§a hᝇ tháť‘ng káťš thuáşt vĂ thiáşżt bᝋ‌ Viᝇc thiáşżt káşż vĂ thi cĂ´ng chuẊn cĂĄc hᝇ tháť‘ng nĂ y lĂ rẼt quan tráť?ng vĂŹ sáş˝ thuáşn lᝣi rẼt nhiáť u cho viᝇc bảo dưᝥng, sáťa chᝯa trong quĂĄ trĂŹnh váşn hĂ nh. 4. CẼp - thoĂĄt nư᝛c Tháťƒ hiᝇn sĆĄ áť“ nguyĂŞn lĂ˝ cẼp - thoĂĄt nư᝛c toĂ n cĂ´ng trĂŹnh, chi tiáşżt Ẽu náť‘i áť&#x; cĂĄc báť™ pháşn, khĂ´ng gian cĂł nư᝛c vĂ sáť d᝼ng nư᝛c như: Báťƒ pháť‘t, báťƒ nư᝛c ngáş§m, báťƒ mĂĄi, phòng vᝇ sinh, phòng giạt‌ Bản váş˝ hᝇ tháť‘ng cẼp thoĂĄt nư᝛c cho biáşżt hư᝛ng chuyáťƒn áť™ng cáť§a nư᝛c (cẼp, thoĂĄt), cháť§ng loấi áť‘ng vĂ tiáşżt diᝇn áť‘ng, cĂĄc thiáşżt báť‹ liĂŞn quan như mĂĄy bĆĄm, bĂŹnh nư᝛c nĂłng, báť“n ráťa, báť“n cáş§u‌ Bản váş˝ thiáşżt káşż nư᝛c cĹŠng rẼt quan tráť?ng trong viᝇc quản lĂ˝, váşn hĂ nh sáť d᝼ng. TrĂŞn ây lĂ nhᝯng náť™i dung cĆĄ bản trong háť“ sĆĄ bản váş˝ thiáşżt káşż nhĂ áť&#x; gia ĂŹnh. Viᝇc phân loấi cĂł tĂnh tưƥng áť‘i vĂŹ cĂł nhᝯng pháş§n cháť“ng lẼn nhau, vĂ d᝼ như áť&#x; kiáşżn trĂşc vĂ káşżt cẼu; hay iáť u hòa vᝍa lĂ thiáşżt báť‹ thuáť™c hᝇ tháť‘ng iᝇn nhưng lấi cĂł pháş§n thoĂĄt nư᝛c, bĂŹnh nư᝛c nĂłng lĂ thiáşżt báť‹ nư᝛c sáť d᝼ng iᝇn, èn chiáşżu sĂĄng trang trĂ cĂł tháťƒ thuáť™c pháş§n iᝇn chiáşżu sĂĄng nhưng cĹŠng cĂł tháťƒ thuáť™c pháş§n thiáşżt káşż náť™i thẼt (khĂ´ng áť cáşp áť&#x; bĂ i viáşżt nĂ y). VĂŹ tháşż khi thiáşżt káşż vĂ thi cĂ´ng nhẼt thiáşżt phải kháť›p náť‘i tháť‘ng nhẼt bản váş˝ cĂĄc báť™
chuyĂŞn áť
mĂ´n váť›i nhau áťƒ khĂ´ng báť‹ nháş§m lẍn hay sai sĂłt. 7ĹŻEħQYĹ UDFÆQJWUÄŁĹĄQJ
Bản váş˝ xây nhĂ gáť“m nhᝯng pháş§n nĂ y, cĂł nhᝯng thĂ´ng tin như tháşż nĂ y. LĂ˝ thuyáşżt lĂ tháşż nhưng tháťąc táşż lấi cĂł rẼt nhiáť u vẼn áť . Tᝍ bản váş˝ ra cĂ´ng trưáť?ng cĂł rẼt nhiáť u chuyᝇn. Háş§u như cĂĄc kiáşżn trĂşc sư áť u va áşp váť›i iáť u Ăł vĂ coi Ăł lĂ máť™t pháş§n cáť§a ngháť nghiᝇp, chᝊ khĂ´ng phải váş˝ xong giao bản váş˝ lĂ xong. Chuyᝇn thưáť?ng thẼy nhẼt lĂ khĂ´ng thi cĂ´ng theo bản váş˝, theo thiáşżt káşż. LĂ˝ do cĂł tháťƒ lĂ Ă´ng cháť§ táťą sáťa áť•i theo Ă˝ mĂŹnh, hay nghe thᝣ thuyáť n hay ai Ăł “tư vẼnâ€? lĂ m khĂĄc i. Báť&#x;i trĂŞn háť“ sĆĄ bản váş˝ en trắng váť›i nháşąng nháť‹t nĂŠt váş˝ vĂ con sáť‘, cháť§ nhĂ chưa hĂŹnh dung ra ưᝣc, nhưng lĂŞn tháťąc táşż ráť“i, nhĂŹn tráťąc quan, máť›i thẼy chưa ưng, khĂ´ng hᝣp, nĂŞn sáťa áť•i. CĂł cháť§ nhĂ táťą Ă˝ bảo thᝣ lĂ m khĂĄc thiáşżt káşż, cĂł cháť§ nhĂ gáť?i kiáşżn trĂşc sư táť›i ᝠất nguyᝇn váť?ng, vĂ hᝇ quả lĂ sáťa thiáşżt káşż, thĂ nh ra vᝍa
thiáşżt káşż vᝍa thi cĂ´ng. CĹŠng cĂł trưáť?ng hᝣp thᝣ thi cĂ´ng hay giĂĄm sĂĄt khĂ´ng hiáťƒu, áť?c sai bản váş˝, thĂ nh ra lĂ m sai, háşu quả lĂ áşp i lĂ m lấi, mẼt tháť?i gian vĂ táť‘n kĂŠm. CĂł trưáť?ng hᝣp tháş§u ph᝼ táť›i thi cĂ´ng, sau khi xem bản váş˝ thĂŹ lấi gấ cháť§ nhĂ lĂ m theo kiáťƒu cáť§a mĂŹnh, khĂ´ng lĂ m theo thiáşżt káşż. Kiáťƒu nĂ y tháťąc táşż cĂł rẼt nhiáť u. Thᝣ gáť— cĂł hĂ ng ch᝼c kiáťƒu cáťa, thᝣ sắt cĂł hĂ ng ch᝼c kiáťƒu lan can‌ trưng ra, rẼt dáť… d᝼ kháť‹ cháť§ nhĂ thay áť•i. Lấi cĂł trưáť?ng hᝣp kiáşżn trĂşc sư váş˝ “khĂłâ€? quĂĄ, thᝣ khĂ´ng lĂ m ưᝣc nĂŞn áť ngháť‹ sáťa thiáşżt káşż cho dáť… lĂ m hĆĄn. Nhưng váť phĂa kiáşżn trĂşc sư cĹŠng khĂ´ng phải lĂ nấn nhân mĂ cĹŠng lĂ tháť§ phấm. Viᝇc váş˝ sai, khĂ´ng kháť›p cĂĄc bản váş˝, khĂ´ng kháť›p cĂĄc báť™ mĂ´n cĹŠng lĂ viᝇc thưáť?ng thẼy. CĂł khi áť&#x; cĂ´ng trưáť?ng lĂ m sai theo cĂĄi sai, cĹŠng cĂł khi phĂĄt hiᝇn ra káť‹p tháť?i thĂ´ng bĂĄo áťƒ iáť u chᝉnh. CĂĄc kiáşżn trĂşc sư lĂ m nhĂ áť&#x; cĂł trĂĄch nhiᝇm vĂ cĂł tâm luĂ´n quĂĄn xuyáşżn vĂ theo sĂĄt tiáşżn áť™ áť&#x; cĂ´ng trưáť?ng áťƒ ảm bảo chẼt lưᝣng thi
cĂ´ng ưᝣc táť‘t nhẼt vĂ theo sĂĄt thiáşżt káşż nhẼt, tháşm chà ảm nhiᝇm luĂ´n viᝇc thi cĂ´ng áť&#x; máť™t sáť‘ hấng m᝼c. Máť™t kiáşżn trĂşc sư chuyĂŞn lĂ m nhĂ áť&#x; áť&#x; HĂ Náť™i chia sáşť: Bản váş˝ chᝉ cĂł vai trò 50%, 50% còn lấi lĂ tháťąc táşż cĂ´ng trưáť?ng váť›i hᝇ tháť‘ng thĂ´ng tin káşżt náť‘i. Viᝇc iáť u chᝉnh thiáşżt káşż khi thi cĂ´ng lĂ viᝇc thưáť?ng xuyĂŞn khĂł trĂĄnh, báť&#x;i rẼt nhiáť u lĂ˝ do, tᝍ cháť§ quan táť›i khĂĄch quan. Dẍu váşy thĂŹ bản váş˝ cĹŠng vẍn rẼt quan tráť?ng vĂŹ nĂł lĂ cĆĄ sáť&#x;, lĂ tiáť n áť cho viᝇc iáť u chᝉnh hay thay áť•i. Xây nhĂ cáş§n bản váş˝, Ăł lĂ iáť u chắc chắn vĂ tháťąc táşż ĂŁ cho thẼy nhᝯng sáťą ưu viᝇt, táť‘t áşšp cáť§a viᝇc Ăł mang lấi. Cho dĂš áťƒ ấi báť™ pháşn ngưáť?i dân, áť&#x; nhiáť u vĂšng miáť n hiáťƒu vĂ cáş§n thĂŹ còn lĂ máť™t quĂŁng ưáť?ng dĂ i. Nhưng xĂŁ háť™i sáş˝ ngĂ y cĂ ng cĂł nhiáť u Ă´ng cháť§ thĂ´ng minh hĆĄn - như cĂĄch nĂłi cáť§a kiáşżn trĂşc sư lᝍng danh Le Corbusier - vĂ khi Ăł, kiáşżn trĂşc sư sáş˝ sáť‘ng vĂ sĂĄng tấo Ăşng váť›i váť‹ tháşż, vai trò xĂŁ háť™i cáť§a mĂŹnh. KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
29
chuyĂŞn áť
Xây nhĂ cáş§n bản váş˝ ;Âż\QKžWKÉSKÄźLFĂ?EÄźQYĹ–WKLĹ˜WNĹ˜ÄˆĂ?WĸŸQJQKĸOžPŲWĈLĹšXKLĹœQQKLÆQ1KĸQJÄˆĹœFĂ?EÄźQYĹ–WKÉOÄşLOž PŲWTX½WUÉQKNKĂ?QJKĹŒQOÂžÄˆÄśQJLÄźQ7Ć„EÄźQYĹ–ÄˆĹ˜QQJĂ?LQKžWKĆŠFOÄşLOžPŲWFÂżXFKX\Ĺ QNK½F&Ă?UÄžW QKLĹšXFKX\Ĺ QTXDQKF½LEÄźQYĹ–WKLĹ˜WNĹ˜7URQJSKÄşPYLEžLYLĹ˜WQž\FKĂ’QJWĂ?LFKĹ˘ÄˆĹšFņSWĹ´LSKÄşPYL WKLĹ˜WNĹ˜FĂ?QJWUÉQKQKžŸJLDÄˆĂ‰QK BĂ€I .761*8<Ĺˆ175ÄŞ1òŏ&$1+Äť1+7Ģ/,ĹŠ8
;œ\QK¾FÄFčQEħQYŠ"
Viᝇc xây nhĂ thuĂŞ kiáşżn trĂşc sư thiáşżt káşż bây giáť? ĂŁ lĂ chuyᝇn bĂŹnh thưáť?ng, quen thuáť™c. Tháşm chĂ cĂł nhiáť u gia ĂŹnh xây nhĂ quy mĂ´ nháť?, áş§u tư khĂ´ng láť›n cĹŠng máť?i kiáşżn trĂşc sư. Nhiáť u cháť§ nhĂ ĂŁ hiáťƒu ưᝣc nhᝯng giĂĄ tráť‹ chẼt xĂĄm, chuyĂŞn mĂ´n do kiáşżn trĂşc sư mang lấi. Ä?Ăł lĂ iáť u rẼt ĂĄng mᝍng. Tuy nhiĂŞn, chuyᝇn kiáşżn trĂşc sư thiáşżt káşż nhĂ áť&#x; gia ĂŹnh pháş§n nhiáť u vẍn táşp trung áť&#x; thĂ nh pháť‘ láť›n, cĂĄc Ă´ tháť‹; chᝊ áť&#x; tᝉnh, áť&#x; vĂšng nĂ´ng thĂ´n, vĂšng sâu, vĂšng xa‌ thĂŹ chuyᝇn thuĂŞ kiáşżn trĂşc sư thiáşżt káşż vẍn lĂ sáťą lấ, chuyᝇn hiáşżm. Ngưáť?i ta 26
KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
vẍn xây nhĂ theo thĂłi quen, theo sáťą bắt chư᝛c, cĂłp nhạt hay sáťą “tư vẼnâ€? cáť§a cĂĄc nhĂ tháş§u xây dáťąng. RẼt khĂł thuyáşżt ph᝼c ưᝣc cháť§ nhĂ báť? máť™t khoản tiáť n ra cho bản váş˝ thiáşżt káşż, cho dĂš háť? cĂł tháťƒ báť? ra rẼt nhiáť u tiáť n cho hấng m᝼c thi cĂ´ng nĂ o Ăł khĂ´ng cáş§n thiáşżt. VĂ chuyᝇn nĂ y thĂŹ ngay cả áť&#x; Ă´ tháť‹ cĹŠng váşy. Nhᝯng Ă´ng cháť§ áť&#x; Ă´ tháť‹ háşłn biáşżt lĂ xây nhĂ cáş§n thiáşżt káşż, nhưng vẍn khĂ´ng cáş§n kiáşżn trĂşc sư, báť&#x;i vÏ‌ tiáşżt kiᝇm. Háť? cho ráşąng háť? cĂł tháťƒ táťą thiáşżt káşż, táťą xoay xáť&#x; ưᝣc váť›i ngĂ´i nhĂ cáť§a mĂŹnh. Nhiáť u ngưáť?i luĂ´n cĂł Ă˝ nghÄŠ ráşąng ngoĂ i táť‘n tiáť n thuĂŞ thiáşżt káşż thĂŹ nhᝯng thiáşżt káşż
nĂ y luĂ´n ắt tiáť n cho viᝇc thi cĂ´ng, báť&#x;i kiáşżn trĂşc sư ĂŁ ạt bĂşt váş˝ lĂ táť‘n kĂŠm. Tháşż nĂŞn cĂł nhᝯng chuyᝇn náťa váť?i, dang dáť&#x; trong vẼn áť nĂ y‌ Ă”ng cháť§ A táť›i văn phòng thiáşżt káşż cĂ´ng ty X, sau khi nháşn ưᝣc tư vẼn vĂ háť“ sĆĄ thiáşżt káşż sĆĄ báť™ ĂŁ “hoảng háť“nâ€? vĂŹ bĂĄo giĂĄ thiáşżt káşż tráť?n gĂłi háť“ sĆĄ thiáşżt káşż káťš thuáşt thi cĂ´ng, lĂŞn táť›i ngĂłt trăm triᝇu tĂnh theo quy mĂ´ ngĂ´i nhĂ vĂ mᝊc áş§u tư. Váşy lĂ Ă´ng A quyáşżt áť‹nh dᝍng viᝇc thiáşżt káşż váť›i cĂ´ng ty X. CĂĄi Ă´ng cĂł trong tay lĂ háť“ sĆĄ thiáşżt káşż sĆĄ báť™. Ă”ng dáťąa vĂ o Ăł, táťą mĂŹnh iáť u chᝉnh vĂ tham khảo ngưáť?i nĂ y
chuyĂŞn áť nĂ y kiáşżn trĂşc sư thưáť?ng rẼt nản, dĂš ưᝣc trả thiáşżt káşż phĂ. MĂ gáť?i lĂ thiáşżt káşż phĂ cĹŠng khĂ´ng Ăşng vĂŹ cĂł phải kiáşżn trĂşc sư thiáşżt káşż âu, chᝉ lĂ sao chĂŠp lấi thĂ´i! %ħQYĹ FĂ„JĂ€"
ngưáť?i kia, nghe Ă˝ kiáşżn cĂĄc nhĂ tháş§u vĂ cᝊ tháşż triáťƒn khai thi cĂ´ng. Ă”ng táťą thẼy mĂŹnh Ăşng vĂŹ ĂŁ khĂ´ng táť‘n tiáť n cho mẼy ch᝼c táť? giẼy (bản váş˝) cáť§a nhĂ thiáşżt káşż. Ă”ng cháť§ B khĂ´n hĆĄn Ă´ng A. Ă”ng cháť§ áť™ng lĂ m viᝇc váť›i vĂ i ba văn phòng thiáşżt káşż áťƒ cĂł trong tay mẼy báť™ háť“ sĆĄ sĆĄ báť™. Ráť“i Ă´ng lẼy máť—i nĆĄi máť™t chĂşt, cĂłp nhạt lấi, káşżt hᝣp vĂ o áťƒ cĂł thiáşżt káşż cáť§a riĂŞng mĂŹnh: táş§ng 1 cáť§a háť“ sĆĄ nĂ y, táş§ng 2 cáť§a háť“ sĆĄ kia, cáş§u thang cáť§a cháť— khĂĄc‌ TẼt nhiĂŞn, háť“ sĆĄ sĆĄ báť™ chᝉ là ‌ sĆĄ báť™, nĂł khĂ´ng phải lĂ háť“ sĆĄ thiáşżt káşż káťš thuáşt thi cĂ´ng dĂšng áťƒ xây lắp, tháşż nĂŞn Ă´ng A hay Ă´ng B sáş˝ cĂł nhiáť u khĂł khăn khi triáťƒn khai tháťąc táşż áť&#x; cĂ´ng trĂŹnh. Nhưng Ăł lĂ chuyᝇn cáť§a háť?. Còn áť‘i váť›i kiáşżn trĂşc sư thĂŹ sao? Nhᝯng trưáť?ng hᝣp nĂ y háş§u háşżt kiáşżn trĂşc sư áť u thiᝇt thòi vĂŹ lĂ m thiáşżt káşż sĆĄ báť™ khĂ´ng cĂ´ng. Báť&#x;i thĂ´ng thưáť?ng cháť§ nhà ưng thiáşżt káşż sĆĄ báť™ ráť“i máť›i tiáşżn hĂ nh kĂ˝ hᝣp áť“ng. RẼt khĂł thuyáşżt ph᝼c khĂĄch hĂ ng kĂ˝ hᝣp áť“ng ngay tᝍ áş§u khi mĂ háť? chưa biáşżt hĂŹnh hĂ i ngĂ´i nhĂ cáť§a mĂŹnh như tháşż nĂ o. Kiáşżn trĂşc sư vẍn táťą
trĂ o nĂłi váť viᝇc nĂ y như i câu, nhiáť u khi mẼt máť“i mĂ khĂ´ng ưᝣc cĂĄ. CĹŠng cĂł trưáť?ng hᝣp khĂĄch hĂ ng sòng pháşłng trả thiáşżt káşż phĂ pháş§n sĆĄ báť™, nhưng khĂ´ng nhiáť u báť&#x;i háť? cho ráşąng cĂł mẼy táť? giẼy thĂŹ khĂ´ng tháťƒ nhiáť u tiáť n. Nhưng tháťąc táşż Ẽy lấi lĂ nĆĄi táşp trung nhiáť u chẼt xĂĄm - sĂĄng tấo nhẼt cáť§a kiáşżn trĂşc sư. Còn kiáşżn trĂşc sư thĂŹ buáť“n vĂŹ biáşżt ráşąng náşżu khĂ´ng cĂł bản váş˝ thiáşżt káşż káťš thuáşt thi cĂ´ng thĂŹ rẼt khĂł chuyáťƒn tải nhᝯng Ă˝ tưáť&#x;ng tᝍ háť“ sĆĄ sĆĄ báť™ lĂŞn tháťąc táşż. Và ưƥng nhiĂŞn ngĂ´i nhĂ sáş˝ lĂ máť™t tĂĄc phẊm dang dáť&#x;. Lấi cĂł chuyᝇn kiáťƒu như tháşż nĂ y, cĹŠng khĂĄ pháť• biáşżn vĂ ngưáť?i viáşżt bĂ i nĂ y cĹŠng ĂŁ gạp khĂ´ng chᝉ máť™t láş§n. Ä?Ăł lĂ khĂĄch hĂ ng cáş§n kiáşżn trĂşc sư như anh thᝣ váş˝, chᝊ khĂ´ng phải lĂ káşť sĂĄng tấo (ưƥng nhiĂŞn lĂ háť? cáş§n bản váş˝ áťƒ xây nhĂ ). Tᝊc lĂ háť? yĂŞu cáş§u kiáşżn trĂşc sư váş˝ cho háť? ngĂ´i nhĂ giáť‘ng như cĂĄi mẍu nĂ o Ăł trĂŞn tấp chĂ hay trĂŞn mấng internet (mĂ thĂ´ng tin bây giáť? lấi rẼt sáşľn), tháşm chĂ yĂŞu cáş§u c᝼ tháťƒ lĂ phải giáť‘ng như tháşż nĂ o, giáť‘ng nhᝯng cĂĄi gĂŹ. Phải lĂ m nhᝯng viᝇc như tháşż
Kiáşżn trĂşc lĂ ngĂ nh thiáşżt káşż sĂĄng tấo, cĹŠng như ngĂ nh iĂŞu khắc, tấo dĂĄng cĂ´ng nghiᝇp hay tháť?i trang‌; áťƒ máť™t tĂĄc phẊm thĂ nh hiᝇn tháťąc phải cáş§n bản váş˝ thiáşżt káşż. VĂ áťƒ cĂł bản váş˝ thiáşżt káşż hoĂ n chᝉnh tháťąc thi (áť&#x; ngĂ nh kiáşżn trĂşc - xây dáťąng gáť?i lĂ háť“ sĆĄ thiáşżt káşż káťš thuáşt thi cĂ´ng) cáş§n qua rẼt nhiáť u giai oấn vĂ cáş§n máť™t quáťš tháť?i gian nhẼt áť‹nh. Tᝍ nhᝯng Ă˝ tưáť&#x;ng sĆĄ phĂĄc ban áş§u, sang háť“ sĆĄ thiáşżt káşż sĆĄ báť™, háť“ sĆĄ thiáşżt káşż káťš thuáşt thi cĂ´ng, triáťƒn khai pháť‘i hᝣp cĂĄc báť™ mĂ´n, kiáťƒm tra bản váş˝ trư᝛c khi xuẼt xưáť&#x;ng cáş§n nhiáť u nhân láťąc áť&#x; nhiáť u chuyĂŞn mĂ´n khĂĄc nhau, dư᝛i sáťą cháť§ trĂŹ cáť§a máť™t kiáşżn trĂşc sư (thưáť?ng lĂ cĂł kinh nghiᝇm). Bản váş˝ khĂ´ng chᝉ lĂ áťƒ cháť§ nhĂ biáşżt ưᝣc ngĂ´i nhĂ cáť§a mĂŹnh hĂŹnh hĂ i như tháşż nĂ o, cĂĄc phòng láť›n nháť?, váť‹ trĂ ra lĂ m sao, cĂĄc loấi váşt liᝇu thiáşżt báť‹ sáť d᝼ng‌ mĂ bản váş˝ lĂ máť™t yáşżu táť‘ quan tráť?ng trong tiáşżn trĂŹnh thi cĂ´ng. Váť›i máť™t háť“ sĆĄ thiáşżt káşż áş§y áť§, ngưáť?i quản lĂ˝, ngưáť?i giĂĄm sĂĄt, thᝣ thi cĂ´ng sáş˝ biáşżt nhᝯng cĂ´ng viᝇc gĂŹ, trĂŹnh táťą như tháşż nĂ o áťƒ láşp káşż hoấch, áťƒ chuẊn báť‹, áťƒ lĂ m tháťąc táşż tấi xưáť&#x;ng cháşż tấo hay tấi cĂ´ng trưáť?ng. Máť™t báť™ bản váş˝ áş§y áť§, chi tiáşżt, khoa háť?c vĂ Ăşng - chuẊn sáş˝ giĂşp cho quĂĄ trĂŹnh thi cĂ´ng thuáşn lᝣi, nhanh, giảm thiáťƒu nhᝯng nháş§m lẍn, sai sĂłt hay táť‘n kĂŠm khĂ´ng cáş§n thiáşżt. Bản váş˝ cĹŠng lĂ cĆĄ sáť&#x; áťƒ tĂnh dáťą toĂĄn cho cĂĄc hấng m᝼c hay toĂ n báť™ cĂ´ng trĂŹnh. Váť cĆĄ bản, bản váş˝ tháťƒ hiᝇn nhᝯng thĂ´ng tin sau ây: - Ä?áť‹nh váť‹ cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh xây dáťąng vĂ cĂĄc hấng m᝼c trong táť•ng tháťƒ khu Ẽt xây dáťąng. - Ä?áť‹nh váť‹ cĂĄc cẼu kiᝇn xây dáťąng, kiáşżn trĂşc như cáť™t, dáş§m, tưáť?ng, cáťa, cáş§u thang‌ trong cĂ´ng trĂŹnh. - KĂch thư᝛c cĂĄc cẼu kiᝇn (pháş§n ạc, pháş§n ráť—ng, chiáť u dĂ i, chiáť u ráť™ng, chiáť u cao, tiáşżt diᝇn‌). - Kiáťƒu dĂĄng, váşt liᝇu, cẼu tấo, sáť‘ lưᝣng cáť§a cĂĄc báť™ pháşn kiáşżn trĂşc (vĂĄch kĂnh, cáťa, lan can‌). - Sáť‘ lưᝣng vĂ cĂĄc thĂ´ng sáť‘ káťš thuáşt KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
27
chuyĂŞn áť
cáť§a cĂĄc thiáşżt báť‹ vĂ hᝇ tháť‘ng káťš thuáşt (tiáşżt diᝇn áť‘ng nư᝛c, tiáşżt diᝇn dây iᝇn, cĂ´ng suẼt thiáşżt bᝋ‌). - Váşt liᝇu che pháť§ (áť‘p lĂĄt, sĆĄn), mĂ u sắc trĂŞn cĂĄc báť mạt trong vĂ ngoĂ i cĂ´ng trĂŹnh. Trong máť™t cĂ´ng trĂŹnh nhĂ áť&#x; gia ĂŹnh, háť“ sĆĄ bản váş˝ gáť“m cĂł nhᝯng pháş§n sau: 1. Kiáşżn trĂşc: gáť“m hai pháş§n - Kiáşżn trĂşc táť•ng tháťƒ gáť“m cĂĄc bản váş˝: mạt báşąng, mạt cắt, mạt ᝊng; tháťƒ hiᝇn mạt báşąng cĂ´ng năng cáť§a cĂ´ng trĂŹnh váť›i nhᝯng phòng, khĂ´ng gian chᝊc năng; váť‹ trĂ cĂĄc báť™ pháşn kiáşżn trĂşc như cáş§u thang, cáťa, ban cĂ´ng, logia‌ tháťƒ hiᝇn chiáť u cao cĂĄc khĂ´ng gian vĂ báť™ pháşn kiáşżn trĂşc, tháťƒ hiᝇn hĂŹnh thᝊc bĂŞn ngoĂ i cĂ´ng trĂŹnh.
28
KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
- Chi tiáşżt kiáşżn trĂşc lĂ cĂĄc bản váş˝ chi tiáşżt cĂĄc báť™ pháşn kiáşżn trĂşc như cáş§u thang, phòng vᝇ sinh, cáťa, lan can, ban cĂ´ng, logia, mĂĄi‌ CĂĄc bản váş˝ nĂ y tháťƒ hiᝇn quy cĂĄch hĂŹnh dĂĄng, kĂch thư᝛c, váşt liᝇu, mĂ u sắc sáť‘ lưᝣng‌ 2. Káşżt cẼu Tháťƒ hiᝇn káşżt cẼu - cẼu tấo cĂĄc thĂ nh pháş§n cháť‹u láťąc cáť§a cĂ´ng trĂŹnh: mĂłng, cáť™t, dáş§m, sĂ n, mĂĄi. Bản váş˝ káşżt cẼu rẼt quan tráť?ng vĂŹ liĂŞn quan áşżn an toĂ n cáť§a cĂ´ng trĂŹnh. Bản váş˝ káşżt cẼu cĂł pháş§n áť‹nh váť‹ cẼu kiᝇn vĂ chi tiáşżt cẼu kiᝇn. Bản váş˝ cĹŠng tháťƒ hiᝇn cháť§ng loấi vĂ thĂ´ng sáť‘ cáť§a váşt liᝇu káşżt cẼu cĹŠng như cĂĄch thᝊc thi cĂ´ng. VĂ d᝼ như trong káşżt cẼu bĂŞtĂ´ng cáť‘t thĂŠp cĂł thĂ´ng sáť‘ loấi thĂŠp, mĂĄc bĂŞtĂ´ng‌
3. Ä?iᝇn - chiáşżu sĂĄng - thĂ´ng tin - iáť u hòa Tháťƒ hiᝇn sĆĄ áť“ nguyĂŞn lĂ˝ hᝇ tháť‘ng iᝇn, chiáşżu sĂĄng, thĂ´ng tin, iáť u hòa toĂ n cĂ´ng trĂŹnh; báť‘ trĂ hᝇ tháť‘ng áť‘ng, dây, thiáşżt báť‹ áť&#x; mạt báşąng cĂĄc táş§ng; cĂĄc thĂ´ng sáť‘ káťš thuáşt liĂŞn quan cáť§a hᝇ tháť‘ng káťš thuáşt vĂ thiáşżt bᝋ‌ Viᝇc thiáşżt káşż vĂ thi cĂ´ng chuẊn cĂĄc hᝇ tháť‘ng nĂ y lĂ rẼt quan tráť?ng vĂŹ sáş˝ thuáşn lᝣi rẼt nhiáť u cho viᝇc bảo dưᝥng, sáťa chᝯa trong quĂĄ trĂŹnh váşn hĂ nh. 4. CẼp - thoĂĄt nư᝛c Tháťƒ hiᝇn sĆĄ áť“ nguyĂŞn lĂ˝ cẼp - thoĂĄt nư᝛c toĂ n cĂ´ng trĂŹnh, chi tiáşżt Ẽu náť‘i áť&#x; cĂĄc báť™ pháşn, khĂ´ng gian cĂł nư᝛c vĂ sáť d᝼ng nư᝛c như: Báťƒ pháť‘t, báťƒ nư᝛c ngáş§m, báťƒ mĂĄi, phòng vᝇ sinh, phòng giạt‌ Bản váş˝ hᝇ tháť‘ng cẼp thoĂĄt nư᝛c cho biáşżt hư᝛ng chuyáťƒn áť™ng cáť§a nư᝛c (cẼp, thoĂĄt), cháť§ng loấi áť‘ng vĂ tiáşżt diᝇn áť‘ng, cĂĄc thiáşżt báť‹ liĂŞn quan như mĂĄy bĆĄm, bĂŹnh nư᝛c nĂłng, báť“n ráťa, báť“n cáş§u‌ Bản váş˝ thiáşżt káşż nư᝛c cĹŠng rẼt quan tráť?ng trong viᝇc quản lĂ˝, váşn hĂ nh sáť d᝼ng. TrĂŞn ây lĂ nhᝯng náť™i dung cĆĄ bản trong háť“ sĆĄ bản váş˝ thiáşżt káşż nhĂ áť&#x; gia ĂŹnh. Viᝇc phân loấi cĂł tĂnh tưƥng áť‘i vĂŹ cĂł nhᝯng pháş§n cháť“ng lẼn nhau, vĂ d᝼ như áť&#x; kiáşżn trĂşc vĂ káşżt cẼu; hay iáť u hòa vᝍa lĂ thiáşżt báť‹ thuáť™c hᝇ tháť‘ng iᝇn nhưng lấi cĂł pháş§n thoĂĄt nư᝛c, bĂŹnh nư᝛c nĂłng lĂ thiáşżt báť‹ nư᝛c sáť d᝼ng iᝇn, èn chiáşżu sĂĄng trang trĂ cĂł tháťƒ thuáť™c pháş§n iᝇn chiáşżu sĂĄng nhưng cĹŠng cĂł tháťƒ thuáť™c pháş§n thiáşżt káşż náť™i thẼt (khĂ´ng áť cáşp áť&#x; bĂ i viáşżt nĂ y). VĂŹ tháşż khi thiáşżt káşż vĂ thi cĂ´ng nhẼt thiáşżt phải kháť›p náť‘i tháť‘ng nhẼt bản váş˝ cĂĄc báť™
chuyĂŞn áť
mĂ´n váť›i nhau áťƒ khĂ´ng báť‹ nháş§m lẍn hay sai sĂłt. 7ĹŻEħQYĹ UDFÆQJWUÄŁĹĄQJ
Bản váş˝ xây nhĂ gáť“m nhᝯng pháş§n nĂ y, cĂł nhᝯng thĂ´ng tin như tháşż nĂ y. LĂ˝ thuyáşżt lĂ tháşż nhưng tháťąc táşż lấi cĂł rẼt nhiáť u vẼn áť . Tᝍ bản váş˝ ra cĂ´ng trưáť?ng cĂł rẼt nhiáť u chuyᝇn. Háş§u như cĂĄc kiáşżn trĂşc sư áť u va áşp váť›i iáť u Ăł vĂ coi Ăł lĂ máť™t pháş§n cáť§a ngháť nghiᝇp, chᝊ khĂ´ng phải váş˝ xong giao bản váş˝ lĂ xong. Chuyᝇn thưáť?ng thẼy nhẼt lĂ khĂ´ng thi cĂ´ng theo bản váş˝, theo thiáşżt káşż. LĂ˝ do cĂł tháťƒ lĂ Ă´ng cháť§ táťą sáťa áť•i theo Ă˝ mĂŹnh, hay nghe thᝣ thuyáť n hay ai Ăł “tư vẼnâ€? lĂ m khĂĄc i. Báť&#x;i trĂŞn háť“ sĆĄ bản váş˝ en trắng váť›i nháşąng nháť‹t nĂŠt váş˝ vĂ con sáť‘, cháť§ nhĂ chưa hĂŹnh dung ra ưᝣc, nhưng lĂŞn tháťąc táşż ráť“i, nhĂŹn tráťąc quan, máť›i thẼy chưa ưng, khĂ´ng hᝣp, nĂŞn sáťa áť•i. CĂł cháť§ nhĂ táťą Ă˝ bảo thᝣ lĂ m khĂĄc thiáşżt káşż, cĂł cháť§ nhĂ gáť?i kiáşżn trĂşc sư táť›i ᝠất nguyᝇn váť?ng, vĂ hᝇ quả lĂ sáťa thiáşżt káşż, thĂ nh ra vᝍa
thiáşżt káşż vᝍa thi cĂ´ng. CĹŠng cĂł trưáť?ng hᝣp thᝣ thi cĂ´ng hay giĂĄm sĂĄt khĂ´ng hiáťƒu, áť?c sai bản váş˝, thĂ nh ra lĂ m sai, háşu quả lĂ áşp i lĂ m lấi, mẼt tháť?i gian vĂ táť‘n kĂŠm. CĂł trưáť?ng hᝣp tháş§u ph᝼ táť›i thi cĂ´ng, sau khi xem bản váş˝ thĂŹ lấi gấ cháť§ nhĂ lĂ m theo kiáťƒu cáť§a mĂŹnh, khĂ´ng lĂ m theo thiáşżt káşż. Kiáťƒu nĂ y tháťąc táşż cĂł rẼt nhiáť u. Thᝣ gáť— cĂł hĂ ng ch᝼c kiáťƒu cáťa, thᝣ sắt cĂł hĂ ng ch᝼c kiáťƒu lan can‌ trưng ra, rẼt dáť… d᝼ kháť‹ cháť§ nhĂ thay áť•i. Lấi cĂł trưáť?ng hᝣp kiáşżn trĂşc sư váş˝ “khĂłâ€? quĂĄ, thᝣ khĂ´ng lĂ m ưᝣc nĂŞn áť ngháť‹ sáťa thiáşżt káşż cho dáť… lĂ m hĆĄn. Nhưng váť phĂa kiáşżn trĂşc sư cĹŠng khĂ´ng phải lĂ nấn nhân mĂ cĹŠng lĂ tháť§ phấm. Viᝇc váş˝ sai, khĂ´ng kháť›p cĂĄc bản váş˝, khĂ´ng kháť›p cĂĄc báť™ mĂ´n cĹŠng lĂ viᝇc thưáť?ng thẼy. CĂł khi áť&#x; cĂ´ng trưáť?ng lĂ m sai theo cĂĄi sai, cĹŠng cĂł khi phĂĄt hiᝇn ra káť‹p tháť?i thĂ´ng bĂĄo áťƒ iáť u chᝉnh. CĂĄc kiáşżn trĂşc sư lĂ m nhĂ áť&#x; cĂł trĂĄch nhiᝇm vĂ cĂł tâm luĂ´n quĂĄn xuyáşżn vĂ theo sĂĄt tiáşżn áť™ áť&#x; cĂ´ng trưáť?ng áťƒ ảm bảo chẼt lưᝣng thi
cĂ´ng ưᝣc táť‘t nhẼt vĂ theo sĂĄt thiáşżt káşż nhẼt, tháşm chà ảm nhiᝇm luĂ´n viᝇc thi cĂ´ng áť&#x; máť™t sáť‘ hấng m᝼c. Máť™t kiáşżn trĂşc sư chuyĂŞn lĂ m nhĂ áť&#x; áť&#x; HĂ Náť™i chia sáşť: Bản váş˝ chᝉ cĂł vai trò 50%, 50% còn lấi lĂ tháťąc táşż cĂ´ng trưáť?ng váť›i hᝇ tháť‘ng thĂ´ng tin káşżt náť‘i. Viᝇc iáť u chᝉnh thiáşżt káşż khi thi cĂ´ng lĂ viᝇc thưáť?ng xuyĂŞn khĂł trĂĄnh, báť&#x;i rẼt nhiáť u lĂ˝ do, tᝍ cháť§ quan táť›i khĂĄch quan. Dẍu váşy thĂŹ bản váş˝ cĹŠng vẍn rẼt quan tráť?ng vĂŹ nĂł lĂ cĆĄ sáť&#x;, lĂ tiáť n áť cho viᝇc iáť u chᝉnh hay thay áť•i. Xây nhĂ cáş§n bản váş˝, Ăł lĂ iáť u chắc chắn vĂ tháťąc táşż ĂŁ cho thẼy nhᝯng sáťą ưu viᝇt, táť‘t áşšp cáť§a viᝇc Ăł mang lấi. Cho dĂš áťƒ ấi báť™ pháşn ngưáť?i dân, áť&#x; nhiáť u vĂšng miáť n hiáťƒu vĂ cáş§n thĂŹ còn lĂ máť™t quĂŁng ưáť?ng dĂ i. Nhưng xĂŁ háť™i sáş˝ ngĂ y cĂ ng cĂł nhiáť u Ă´ng cháť§ thĂ´ng minh hĆĄn - như cĂĄch nĂłi cáť§a kiáşżn trĂşc sư lᝍng danh Le Corbusier - vĂ khi Ăł, kiáşżn trĂşc sư sáş˝ sáť‘ng vĂ sĂĄng tấo Ăşng váť›i váť‹ tháşż, vai trò xĂŁ háť™i cáť§a mĂŹnh. KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
29
phong thủy
Sinh khí từ thiên nhiên thu nhỏ 'ŤSWŘWYƄDTXDFKÒQJWÏLFÍWKľ\Y¾LF¿\NLŜQJTXE½Q JL½FDRQJDQJPŲWFİQKŲQKLŚXWLŜXFļQKWUDQJWUÈUľW ĈňWWLŚQY¾QJKHQÍLFÍQJKIJDSKRQJWKƀ\OŴQODR;LQ KŨLQJKIJDWKƊFVƊYľQĈŚQ¾\EňWQJXŬQWƄĈ¿XY¾QÆQ VƆGžQJF¿\FļQKWLŜXFļQKWKŘQ¾RWURQJĈLŚXNLŠQ FKRSKÄSĈŜKżSSKRQJWKƀ\ /Æ+ƈX/ŲF4/%TXņQ%ÉQK7Kƀ\73&ŀQ7KĶ BÀI 7+6.76+Ô$1+78Ĩ1Ļ1+ .+Ü1+3+ĢĠ1*
30
KT&ĐS THÁNG 3.2020
phong tháť§y
M
Ăša xuân lĂ mĂša cây cảnh âm cháť“i nảy láť™c. VẼn áť cháť?n cây cảnh, chưng tiáťƒu cảnh vĂ sắp xáşżp non báť™, cây cáť‘i tháşż nĂ o cho táť‘t lĂ khoa háť?c liĂŞn quan áşżn mĂ´i trưáť?ng sáť‘ng. Chuyᝇn giĂĄ cả cao thẼp trong giáť›i sưu táş§m cây cảnh lấi lĂ vẼn áť tháť‹ trưáť?ng, cĂł cung cĂł cáş§u vĂ ph᝼ thuáť™c quan niᝇm xĂŁ háť™i. Hai chᝯ “phong tháť§yâ€? lâu nay thưáť?ng ưᝣc hiáťƒu theo nghÄŠa tᝍ nguyĂŞn lĂ â€œgiĂł váť›i nư᝛câ€? tuy khĂ´ng sai, nhưng chᝉ nĂŞu lĂŞn cĂĄc vẼn áť cĆĄ bản. Máť—i ngĂ´i nhĂ náşżu ưᝣc thiáşżt káşż tᝍ áş§u, ráť“i xây dáťąng hoĂ n thiᝇn máť™t cĂĄch nghiĂŞm tĂşc, cĂł tĂnh toĂĄn xem xĂŠt áşżn cĂĄc yáşżu táť‘ thiĂŞn nhiĂŞn trong vĂ ngoĂ i thĂŹ ngĂ´i nhĂ Ăł ĂŁ hĂŹnh thĂ nh ưᝣc pháş§n sinh khĂ cĆĄ bản. Còn pháş§n sinh khà ưᝣc ắp báť“i, iáť u chᝉnh trong quĂĄ trĂŹnh sáť d᝼ng thĂ´ng qua cĂĄc “pháş§n máť mâ€? khĂĄc như váşt d᝼ng, tiáťƒu cảnh‌ thĂŹ vẍn phải dáťąa trĂŞn náť n tảng sinh khà ưᝣc tấo tᝍ “pháş§n cᝊngâ€? ban áş§u. Do Ăł, khĂ´ng tháťƒ xĂĄc quyáşżt ráşąng phong tháť§y cáť§a nĆĄi áť&#x; táť‘t hay xẼu chᝉ nháť? vĂ o mẼy cháşu cây hay tiáťƒu cảnh, non báť™ ưᝣc. GiĂĄ tráť‹ sinh háť?c, sưu táş§m, cĂ´ng phu‌ cáť§a máť™t cháşu kiáťƒng lĂ phấm trĂš khĂĄc, còn náşżu ĂŁ bĂ n áşżn phong tháť§y thĂŹ cáş§n xĂĄc áť‹nh rĂľ âu lĂ chĂnh ph᝼ rĂľ rĂ ng, theo quan hᝇ thiĂŞn áť‹a - nhân chạt cháş˝.
1KĆˆQJPÄźQJFÂż\[DQKKĹŹFÄźQKGĂ“ĂˆWPžFĹ€QWLQKNKLGĂ“QJÄˆĂ’QJFKŰVĹ–WÄşRVĆŠOLÆQNĹ˜WYžQĹŽLEņW NKĂˆWĹŞWKÄśQFKRQKžSKĹŞÄˆĂ?WKŤ
7LŇXFħQKWKXQKĹ“ERQVDL TXÂ?KLĹƒPFĂ„WÄ›QJVLQKNKÂż"
Tᝍ xưa, văn hĂła Ä?Ă´ng phưƥng trong Ăł cĂł Nháşt Bản, Viᝇt Nam‌ ĂŁ chuáť™ng cĂĄc bĂ i trĂ tiáťƒu cảnh, nĂşi sĂ´ng thu nháť? trong non báť™ hay cháşu kiáťƒng (bonsai). Thiáşżt káşż vưáť?n trong nhĂ áť&#x; theo láť‘i táť‘i giản (minimalism) chĂnh lĂ lưᝣc báť›t cáş§u
'Ă“QJFÂż\[DQKWURQJNLĹ˜QWUĂ’FWUX\ĹšQWKĹŞQJ OžF½FKWKĆ‚FQĸĜQJWĆŠDWKLÆQQKLÆQFKĆ‚ NKĂ?QJOÄžQ½SNÉPFKĹ˜WKLÆQQKLÆQWKHR PÉQKĈLĹšXQž\WU½LQJĸşFYĹ´LNLĹœXFKÄśLFÂż\ FÄźQKWLĹšQWĆ?ĈHPWKLÆQQKLÆQYĹšQXĂ?LQKĹŞW QKĸPŲWVĹŞWUĸŜQJKĹźSF½ELĹ WKLĹ QQD\
káťł, lĂ m tinh gáť?n, cĂ´ Ăşc lấi nhᝯng gĂŹ cáş§n thiáşżt. Nhưng vưáť?n mini cĂł thu gáť?n cᝥ nĂ o thĂŹ trư᝛c háşżt cĹŠng phải lĂ vưáť?n theo nghÄŠa a pháş§n ngưáť?i Viᝇt hiáťƒu vĂ chẼp nháşn, váť›i cáť? cây hoa lĂĄ, thĂŞm nư᝛c chảy hay chim hĂłt thĂŹ vui, nhưng chắc khĂ´ng tháťƒ vĂ i xáşżp ạt báť‘ c᝼c mĂ â€œtưáť&#x;ng tưᝣngâ€? ra thĂ nh vưáť?n. VĂ cĂĄch chưng cây cảnh theo tĂŞn gáť?i gắn váť›i tĂ i, láť™c, kim, ngân, phĂş, quý‌ váť văn hĂła thuáť™c dấng liĂŞn tưáť&#x;ng áť“ng âm, gĂĄn ghĂŠp Ă˝ nghÄŠa nháşąm tấo nĂŞn tâm lĂ˝ an tâm, cáş§u lĂ nh trĂĄnh dᝯ. Tâm thᝊc ngưáť?i Viᝇt xem vưáť?n phải tháťąc tiáť…n, trư᝛c cau sau chuáť‘i, vᝍa áťƒ ngắm mĂ vᝍa cĂł cĂĄi ăn, cáť™ng thĂŞm cho cuáť™c sáť‘ng nhᝯng giĂĄ tráť‹ hᝯu d᝼ng như chĂşt rau sấch, vĂ i cây thuáť‘c. Phong tháť§y vưáť?n cĹŠng hĂŹnh thĂ nh tᝍ quan niᝇm sáť‘ng ĂĄp ᝊng nhu cáş§u cáť§a sáť‘ Ă´ng, chᝊ khĂ´ng áť§ng háť™ kiáťƒu chưng cây chĆĄi tráť™i, hoạc sưu táş§m cây hoa xa xᝉ nhưng chᝉ dĂ nh cho sáť‘ Ăt ngưáť?i cĂł tiáť n, cĂł Ẽt. XĂŠt trĂŞn phưƥng diᝇn ᝊng d᝼ng Dáť‹ch háť?c vĂ o cĂĄc lÄŠnh váťąc sᝊc kháť?e, nhĂ cáťa‌ thĂŹ máť—i loấi cây áť u cĂ´ng năng, Ă˝ nghÄŠa vĂ tĂĄc d᝼ng nhẼt áť‹nh, nhưng tẼt cả áť u phải náşąm trong quan hᝇ váť váť‹ trĂ, phưƥng hư᝛ng, cĂĄch thᝊc ạt áťƒâ€Ś nháşąm phĂĄt huy táť‘t ưu iáťƒm vĂ hấn cháşż nhưᝣc iáťƒm cáť§a cuáť™c Ẽt, ngĂ´i nhĂ . KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
31
phong tháť§y phong tháť§y gáť?i lĂ Máť™c phĂĄp, Tháť§y phĂĄp áťƒ tấo sinh khĂ. Ä?ây lĂ dấng năng lưᝣng vᝍa hᝯu hĂŹnh vᝍa vĂ´ hĂŹnh, cảm nháşn ưᝣc thĂ´ng qua nhᝯng hiᝇu quả váť nắng, giĂł, cĂĄch bĂ i trĂ, cĂ´ng năng sáť d᝼ng‌ vĂ cĹŠng cĂł tháťƒ chᝉ lĂ vĂ i cảm nháşn ban áş§u váť máť™t sáťą thoải mĂĄi, sáťą thĂ´ng suáť‘t hay cảm giĂĄc tĂš tĂşng, trĂŹ trᝇ, táť‘i tăm... khi bư᝛c vĂ o máť—i ngĂ´i nhĂ . Khoa háť?c phong tháť§y hiᝇn ấi luĂ´n xem tráť?ng viᝇc tấo sinh khĂ trong mĂ´i trưáť?ng nhĂ áť&#x; nháť? báť‘ trĂ cây cáť‘i, tiáťƒu cảnh, thĂ´ng qua cĂĄc giải phĂĄp cĆĄ bản lĂ liĂŞn káşżt - cân báşąng vĂ náť•i báşt khĂ 7ÄĽRVLQKNKÂżQKĹĄOL½QNĹƒWYÂľ FÂśQEÄľQJ
NgĂ´i nhà ất liĂŞn káşżt khĂ táť‘t lĂ phải táť• chᝊc khĂ´ng gian giao thĂ´ng vĂ thĂ´ng thoĂĄng, tấo láť‘i i, máť&#x; cáťa hᝣp lý‌ tấo lưu thĂ´ng táť‘t váť giĂł, ĂĄnh sĂĄng táťą nhiĂŞn ban ngĂ y vĂ chiáşżu sĂĄng nhân tấo vĂ o ban ĂŞm, nhẼt lĂ khĂ´ng gian chung, Ă´ng ngưáť?i qua lấi mang tĂnh dưƥng như phòng khĂĄch, báşżp ăn hay sinh hoất chung. CĂĄc khĂ´ng gian riĂŞng tư thĂŹ lấi cáş§n ưᝣc che chắn kĂn ĂĄo vĂ thiĂŞn váť tĂnh âm hĆĄn. CĂĄch liĂŞn káşżt khĂ táť‘t nhẼt lĂ Ăłn giĂł vĂ o tᝍ cĂĄc phưƥng hư᝛ng táť‘t váť mạt khĂ háşu (như hư᝛ng nam vĂ lân cáşn nam), thoĂĄt khĂ thải ra áť&#x; nhᝯng hư᝛ng ngưᝣc lấi áťƒ hĂŹnh thĂ nh dòng khĂ´ng khĂ áť‘i lưu luân chuyáťƒn trong nhĂ . LiĂŞn káşżt táť‘t vẍn cáş§n cĂł giải phĂĄp cân báşąng áťƒ sinh khĂ khĂ´ng phân tĂĄn, phong tháť§y gáť?i lĂ báť‹ tĂĄn khĂ. VĂ d᝼ như máť™t ngĂ´i nhĂ quĂĄ ráť™ng so váť›i nhân khẊu sáť d᝼ng thĂŹ sinh khĂ sáş˝ t᝼ tĂĄn thẼt thưáť?ng, gây cảm giĂĄc lấnh láş˝o, vắng váşť. Khi Ăł cáş§n máť™t mảng tiáťƒu cảnh, cây xanh cĂł tĂĄc d᝼ng “cháť‘tâ€? tấi váť‹ trĂ tr᝼c qua lấi, hoạc nĆĄi gĂłc phòng tráť‘ng trải. Náşżu nhĂ cháşt mĂ ngưáť?i Ă´ng, cáş§n cân báşąng khĂ báşąng cĂĄch dĂšng mĂ u sĂĄng dáť‹u áťƒ thư giĂŁn, máť&#x; ráť™ng cáťa sáť• hoạc tấo nĂŞn cĂĄc khung gưƥng phản chiáşżu ĂĄnh sĂĄng vĂ hĂŹnh ảnh qua lấi áťƒ gây ảo giĂĄc nhĂ ráť™ng ra. DĂšng cây cáť‘i, tiáťƒu cĂĄch tấo liĂŞn káşżt khĂ chĂnh lĂ nắm vᝯng luáť“ng khĂ khẊu vĂ o nhĂ , biáşżt vĂšng nắng gắt áťƒ ạt cây che chắn, hiáťƒu vĂšng giĂł lĂša áťƒ dĂšng cây chuyáťƒn hư᝛ng, khĂ´ng tấo nĂŞn láť‘i i xuyĂŞn thẼu hun hĂşt. Viᝇc ạt cháşu cây hoạc báťƒ cĂĄ như lĂ tháť§ phĂĄp tấo thiĂŞn nhiĂŞn thu nháť? vĂ xĂła i cảm giĂĄc bẼt an do náť™i thẼt báť‹ lᝇch lấc váť vĂšng âm hay dưƥng nĂ o Ẽy. 32
KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
1KĆˆQJJĂ?FNKĂ?VƆGĹžQJQKĸJĹ€P FĹ€XWKDQJY½W[Ă„RwÄˆĹšXFĂ?WKĹœ GĂ“QJFÂż\[DQKÄˆĹœNKĹˆFSKĹžFEÄžWOĹźL NĂˆFKKRÄşWQJXĹŹQNKĂˆ
1Ĺ™LEÄąWNKÂżYĹ&#x;LFÂś\[DQK WLŇXFħQK
Như váşy, váť›i khoa háť?c phong tháť§y hiᝇn ấi thĂŹ khĂ´ng cĂł chuyᝇn sinh khĂ nhĂ áť&#x; ưᝣc gia tăng chᝉ báşąng máť™t vĂ i váşt phẊm hay cây cáť‘i trang trĂ thuáş§n tĂşy, trong khi cẼu trĂşc khĂ´ng gian thiáşżu hĂ i hòa vĂ khĂ´ng cĂł giải phĂĄp căn cĆĄ tᝍ áş§u. Khi ĂŁ cháť?n ưᝣc cĂĄch liĂŞn káşżt, cân báşąng phĂš hᝣp, thĂŹ máť™t ngĂ´i nhĂ váť cĆĄ bản ĂŁ áť•n áť‹nh vĂ hĂ i hòa ráť“i, chᝉ cáş§n thĂŞm tĂnh náť•i báşt, gia tăng sinh khĂ nháť? trang trĂ, tấo vui tưƥi vĂ trĂĄnh nhĂ m chĂĄn quĂĄ mᝊc (âm tháť‹nh dưƥng suy). Cáş§n lưu Ă˝ ráşąng khĂ´ng phải gia cháť§ nĂ o cĹŠng thĂch trưng bĂ y kiáťƒng quĂ˝ hay cĂł thĂş
vui sưu táş§m chim hoa cĂĄ cảnh, cĹŠng như cĂł ngưáť?i nĂ y mĂŞ cĂ´ng nghᝇ còn káşť khĂĄc lấi ham i phưᝣt. CĂĄc dấng cây kiáťƒng, tiáťƒu cảnh trang trĂ (cĂł tháťƒ i cĂšng váşt phẊm phong tháť§y như phong linh tấo tiáşżng áť™ng, tinh dáş§u tấo mĂši hưƥng, áť“ dĂšng náť™i thẼt cĂł mĂ u sắc tưƥi vui‌) hoĂ n toĂ n cĂł tháťƒ pháť‘i káşżt váť›i nhau, sáť d᝼ng mang tĂnh chẼt iáťƒm nhẼn sáť‘ng áť™ng. Ä?iáťƒm nhẼn báşąng váşt liᝇu khĂĄc biᝇt như gáť— hay ĂĄ, kĂnh hoạc kim loấi (tĂšy thuáť™c vĂ o ngĹŠ hĂ nh mᝇnh tuáť•i gia cháť§ vĂ sáť&#x; thĂch, phong cĂĄch riĂŞng biᝇt cáť§a tᝍng nhĂ ) sáş˝ giĂşp khĂ´ng gian sáť‘ng khĂ´ng chᝉ hĂ i hòa, áş§y áť§, mĂ còn sinh áť™ng vĂ cĂł cĂĄ tĂnh hĆĄn.
1İPPĹ´LVĹ–OXĂ?QĈLFĂ“QJQKĆˆQJWUžROĸXSKRQJF½FKTXDQQLĹ PPĹ´LVĹ–GĹ€QĈžRWKÄźLQKĆˆQJ FXQJF½FKFÄ´wQKĸQJFKXQJOÄşLF½FYÄžQÄˆĹšYĹšPĂ?LWUĸŜQJVĹŞQJWKÉYĹ„QYņ\1JĂ?LQKž9LĹ WTXD EDRQİPWUÆQPÄźQKĈĞW9LĹ WYžSKĹžFYĹžFKRQĹ˜SVĹŞQJ9LĹ WYĹ„QSKÄźLJLÄźLTX\Ĺ˜WQKĆˆQJFKX\Ĺ Q PXĂ?QWKXĹ¸ÄˆĹœFKRQJž\KĂ?PQD\WĹŞWKÄśQQJž\KĂ?PTXD7Ć„FXQJF½FK[ƆOÂ?NKĂ?QJJLDQFKR ÄˆĹ˜QFKĹŚQOĆŠDYņWOLĹ XJLÄźLSK½SEĹŞWUĂˆwÄˆĹŹQJQJKIJDYĹ´LYLĹ FELĹ˜WVDRFKRÄˆĆ€VDRFKRKĹźSQKX FĹ€XVƆGĹžQJYžNKÄźQİQJNLQKWĹ˜7KLÆQQKLÆQWKXQKŨFKĹˆFFKĹˆQYĹ„QOžNKĂ?QJWKĹœWKLĹ˜XWURQJ |WLĹœXYÄ´WUĹž}PžFRQQJĸŜLWÄşRUDOžPQÄśLFĸQJĹžFKREÄźQWKÂżQYžJLDÄˆĂ‰QK'Ă“QJWLĹœXFÄźQKFÂż\ FĹŞLÄˆĹœÄˆÄşWF½FWLÆXFKĂˆKžLKĂŽDYĹ´LQÄśLVĹŞQJVĹ–OXĂ?QJLĂ’SQJĂ?LQKÂžÄˆÄ¸ĹźF|WXĹ€QKRžQKĂ?KÄžS}WĹŞW KÄśQĈĂ?FÄ´QJFKĂˆQKOžÂ?QJKIJDSKRQJWKĆ€\YİQKĂ?DVĹŞQJFĆ€DPŰLJLDÄˆĂ‰QK
phĂĄt triáťƒn doanh nghiᝇp Ph᝼ kiᝇn ưᝣc trao giải thưáť&#x;ng “ChẼt lưᝣng sản phẊm cao cẼpâ€? tấi Interzum 2019, giải Thiáşżt káşż Red Dot 2019 vĂ giải Thiáşżt káşż Ä?ᝊc 2020, tráť&#x; thĂ nh hĂŹnh mẍu cho tháşż hᝇ ph᝼ kiᝇn tay nâng máť›i cĂł khả năng tấo thĂŞm nhiáť u khĂ´ng gian hĆĄn nᝯa bĂŞn trong táť§, ngay cả váť›i táť§ nháť?. /ÄłSóĝWQKDQKFKĂ„QJWLĹ‹QÂżFK WĹ•LĂłD
1ÂżQJWĹ€PWKLĹ˜WNĹ˜WĆ€EĹ˜SYĹ´LSKĹžNLĹ QWD\QÂżQJ)UHH6SDFHQKŨJĹŚQYžWKDQKOŤFKWĆ„+Ă€IHOH
TAY NĂ‚NG FREE SPACE Bư᝛c áť™t phĂĄ trong ph᝼ kiᝇn náť™i thẼt nháť? /Äž\FÄźPKĆ‚QJWĆ„QKĆˆQJF½QKFƆDFĹˆWNĂ„RÄˆĹ˛FÄˆÂ˝RFĆ€DF½FKĂ QJ[H VLÆXVDQJWUÆQWKĹ˜JLĹ´LWD\QÂżQJJĹ€QQKĸOžPŲWSKĹ€QNKĂ?QJWKĹœWKLĹ˜X FĆ€DF½FWĆ€EĹ˜SWUHRWÄşLFKÂżXòX3KĹžNLĹ QWLĹ˜WNLĹ PNKĂ?QJJLDQSKĂˆD WUĸŴFNKLPŸFƆDÄˆĹŹQJWKĹśLÄˆÄźPEÄźRDQWRžQFKRQJĸŜLGĂ“QJQKĹś FKX\ĹœQÄˆĹ˛QJGĹŚFWKD\YÉPŸQJDQJQKĸFƆDEÄźQOĹšWUX\ĹšQWKĹŞQJ
H
äfele - thưƥng hiᝇu ph᝼ kiᝇn náť™i thẼt náť•i tiáşżng tháşż giáť›i váť›i gáş§n 100 năm láť‹ch sáť tấi Ä?ᝊc - ĂŁ khĂ´ng ngᝍng nghiĂŞn cᝊu vĂ phĂĄt triáťƒn dòng tay nâng Free áťƒ chĂnh thᝊc ra mắt Free Space, sản phẊm ưᝣc nhiáť u chuyĂŞn gia quáť‘c táşż xem lĂ bư᝛c nhảy váť?t trong lÄŠnh váťąc ph᝼ kiᝇn nĂ y.
Free Space náť•i báşt váť›i thiáşżt káşż nháť? gáť?n khi chᝉ báşąng ½ so váť›i cĂĄc sản phẊm hiᝇn nay trĂŞn tháť‹ trưáť?ng, nhưng khả năng ᝊng d᝼ng lấi vĂ´ cĂšng a dấng: ĂĄp ᝊng áşżn 80% ᝊng d᝼ng thĂ´ng thưáť?ng váť›i mẍu mĂŁ khĂĄc nhau cháť‹u ưᝣc tải tráť?ng tᝍ 0,7 áşżn hĆĄn 19kg, chiáť u cao táť§ tᝍ 225 áşżn 650mm, bao gáť“m táť§ cĂł tay nắm vĂ khĂ´ng tay nắm.
BĂŞn cấnh kĂch thư᝛c lắp ạt nháť? váť›i chiáť u sâu chᝉ 63mm vĂ chiáť u cao 173mm, Free Space cĹŠng táť‘i giản trong quĂĄ trĂŹnh lắp ạt nháť? hᝇ tháť‘ng cháť‘t áť‹nh váť‹, chᝉ cáş§n máť™t áť‘c vĂt cáť‘ áť‹nh lĂ ĂŁ cĂł tháťƒ nhanh chĂłng lắp cĂĄnh táť§ vĂ o váť‹ trĂ. Chưa káťƒ, ph᝼ kiᝇn còn sáť&#x; hᝯu cĆĄ cháşż iáť u chᝉnh 3D, dáť… dĂ ng chᝉnh sáťa váť‹ trĂ cĂĄnh táť§. GĂłc máť&#x; cĂł tháťƒ iáť u chᝉnh tĂšy Ă˝ lĂŞn áşżn 90° mĂ khĂ´ng cáş§n áşżn d᝼ng c᝼. NgoĂ i nhᝯng tĂnh năng máť›i, Free Space tiáşżp t᝼c káşż thᝍa nhᝯng ưu iáťƒm cáť§a cĂĄc tháşż hᝇ Free trư᝛c Ăł như chᝊc năng dᝍng tấi máť?i iáťƒm váť›i láťąc lò xo cĂł tháťƒ iáť u chᝉnh chĂnh xĂĄc áťƒ ảm bảo an toĂ n vĂ hiᝇu quả trong hoất áť™ng dĂš áť&#x; váť‹ trĂ nĂ o; láťąc cháť‘ng máť&#x; thẼp cĂšng cĆĄ cháşż giảm chẼn tĂch hᝣp, cho thao tĂĄc Ăłng máť&#x; nháşš nhĂ ng vĂ ĂŞm ĂĄi. Sản phẊm hiᝇn ĂŁ cĂł mạt tấi tháť‹ trưáť?ng Viᝇt Nam váť›i báť‘n mĂ u sắc tiĂŞu chuẊn, phĂš hᝣp váť›i thẊm máťš cáť§a náť™i thẼt hiᝇn ấi: trắng, xĂĄm nhất, xĂĄm anthracite vĂ en. %ĂŤ,9ĂŤÄť1++Â)(/(91&81*&Ĩ3
)UHH6SDFHFĂ?NĂˆFKWKĸŴFQKŨJĹŚQPĹ„XPĂ ÄˆDGÄşQJÄˆÂ˝SĆ‚QJĆ‚QJ GĹžQJWKĂ?QJWKĸŜQJ
7D\QÂżQJ)UHH6SDFHKLĹ QÄˆĂ FĂ?PĹ?WŸ9LĹ W 1DPYĹ´LEĹŞQPžXWLÆXFKXĹ‚Q
:HEVLWHZZZKDIHOHFRPYQ(PDLOLQIR#KDIHOHFRPYQ
KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
33
tưƥng tåc
.KĂ?QJQÆQ½SĈĹ?WÄˆĹ¤QKOĸşQJ|ŸEDRQKLÆX}NKLFKĸDUĂ‘ÄˆÄ¸ĹźFÄˆĹ¤QKWĂˆQKYLĹ FİQŸQKĸWKĹ˜QžR
Ä?áş§u năm bĂ n chuyᝇn “áť&#x; háşżt bao nhiĂŞu?â€? &Ć‚UDJLÆQJVDXWĹ˜WÂżPOŤFKOžF½FKRÄşWÄˆĹ˛QJ[Âż\QKžWĆ„EĹˆWÄˆĹ€XWKLĹ˜WNĹ˜ÄˆĹ˜QNKŸLFĂ?QJÄˆĹ˛QJWKĹŽOÄşLUĹžF UŤFKVĂ?LQĹŽL+İPKŸQKLĹšXPžORWRDQFÄ´QJOĹˆPWURQJĈĂ?OROĹˆQJYĹšFKX\ÆQPĂ?QÄˆÄ¸ĹźFJLÄźPEĹ´WQKĹśFĂ?QJ QJKĹ QKĹśWKĂ?QJWLQQKĹśGŤFKYĹžKLĹ QQD\QJž\FžQJĈDGÄşQJYÂžÄˆĆ€ÄˆĹ€\KÄśQġXWĸSKĹŽELĹ˜QFĆ€DFKĆ€ ÄˆĹ€XWĸOÂżXQD\YĹ„QOž|WÉPÄˆÂżXQJĸŜLOžPX\WĂˆQ}7KĹ˜FĂŽQWĆ„SKĂˆDQKžFKX\ÆQPĂ?QQKĆˆQJQJĸŜLWKLĹ˜WNĹ˜ WKLFĂ?QJw" BĂ€I KTS HUĂ‚N TĂš - KTS VĂ‚N ANH Äť1+SONG NGUYĂŠN
T
háť máť™t vòng cĂ phĂŞ áş§u năm cĂšng anh em trong ngháť , giĂ cĂł tráşť cĂł, máť›i ra cháşp chᝯng mĂ sắp nghᝉ hưu áť§ cả, thẼy náť•i lĂŞn câu chuyᝇn cĹŠ mĂ vẍn máť›i: gia cháť§ thay áť•i, tiáť n háşu bẼt nhẼt, láşt táť›i láşt lui thiáşżt káşż áşżn‌ “giáşn tĂm ngưáť?iâ€?! Nhưng káşżt thĂşc câu chuyᝇn khĂ´ng háť cĂł Ă˝ than tháť&#x; váť tư cĂĄch hay áť‘i nhân xáť tháşż giᝯa cĂĄc bĂŞn váť›i nhau, mĂ lấi máť&#x; ra yáşżu táť‘ thuáş§n tĂşy chuyĂŞn mĂ´n, bắt áş§u cĹŠng báť&#x;i câu nĂłi quen thuáť™c, ăn nhiáť u (chᝊ) áť&#x; (háşżt, cĂł) bao nhiĂŞu! 34
KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
7ůFKX\ŋQWUőQJěQKĥQWUőQJţ
Trong kho tĂ ng truyáť n t᝼ng dân gian Viᝇt Nam cĂł hĆĄn 400 câu ca dao, t᝼c ngᝯ, thĂ nh ngᝯ ạt yáşżu táť‘ “ănâ€? lĂŞn áş§u tiĂŞn, như “ăn chưa no, lo chưa táť›iâ€?, “ăn cáť— i trư᝛c, láť™i nư᝛c i sauâ€?, “ăn trĂ´ng náť“i, ngáť“i trĂ´ng hư᝛ngâ€?, “ăn cây nĂ o rĂ o cây nẼyâ€?... Quan iáťƒm “ăn nhiáť u, áť&#x; háşżt bao nhiĂŞuâ€? quen thuáť™c nĂ y ngᝥ như Ăt òi háť?i, hư᝛ng áşżn tháťąc d᝼ng, trĂĄnh bĂ y váş˝ táť‘n kĂŠm‌ nhưng tháťąc ra lấi hĂ m Ă˝ váť áť‹nh lưᝣng dẍn áşżn áť‹nh tĂnh cho máť™t láť‘i sáť‘ng Ăt quan tâm chăm chĂşt vĂ cĂł cả
pháş§n nĂ o Ăł khå‌ lấc háşu. KhĂ´ng ai biáşżt câu nĂłi “ăn nhiáť u, áť&#x; háşżt bao nhiĂŞuâ€? cĂł tᝍ bao giáť?, nhưng vĂ o tháť?i kinh táşż cả nư᝛c còn khĂł khăn, Ă´ tháť‹ hĂła chưa mấnh máş˝, nhĂ nhĂ áť u phải “chấy ăn tᝍng bᝯaâ€? thĂŹ quan iáťƒm Ăł là ưƥng nhiĂŞn vĂ khĂĄ thᝊc tháť?i. Viᝇc giải quyáşżt khâu “no b᝼ngâ€? tháť?i iáťƒm kinh táşż khĂł khăn lĂ nhu cáş§u cĆĄ bản vĂ cẼp thiáşżt. Ngay cả khi bư᝛c sang tháşż kᝡ 21 ưᝣc hai tháşp niĂŞn ráť“i nhưng áť&#x; nhiáť u nĆĄi, chuyᝇn ăn vẍn lĂ náť—i lo thưáť?ng tráťąc. CĂ´ng cuáť™c “xĂła Ăłiâ€? cáť§a nhiáť u áť‹a phưƥng vẍn còn ang tiáşżp diáť…n vĂ â€œcĂĄi
tưƥng tåc
9Ĺ´LQKžQž\EĸŴFYžROžFĹŽÄˆLĹœQWUDQJQKĂ QKžNK½FOÄşLWKĂ?PŲFWKÂżQWKLĹ QwWÄžWFÄźWĂ“\WKXŲFTXDQ QLĹ PULÆQJFĆ€DJLDFKĆ€
ănâ€? vẍn quan tráť?ng hĆĄn nhiáť u so váť›i “cĂĄi mạcâ€? vĂ â€œcĂĄi áť&#x;â€?. Quan iáťƒm Ẽy táť“n dư trong nĂŁo báť™ cáť§a nhiáť u tháşż hᝇ khĂ´ng chᝉ tᝍ nhᝯng kinh nghiᝇm trải qua biáşżn áť™ng láť‹ch sáť, tᝍ cĂĄch sáť‘ng, sinh hoất cáť§a cư dân cĂł gáť‘c văn hĂła nĂ´ng nghiᝇp, mĂ còn tháťƒ hiᝇn sáťą thiĂŞn lᝇch trong phân báť‘ nhu cáş§u, trong quan tâm áş§u tư cho lâu dĂ i hay trư᝛c mắt. Ä?iáť u nĂ y cĂł tháťƒ thẼy trong cĂĄc chᝉ sáť‘ tháť‘ng kĂŞ váť tiĂŞu dĂšng: chi phĂ Äƒn uáť‘ng vẍn ᝊng áş§u bảng cĆĄ cẼu chi tiĂŞu cáť§a cĂĄc gia ĂŹnh Viᝇt, sau Ăł lĂ áşżn sᝊc kháť?e, quáş§n ĂĄo, háť?c hĂ nh, i lấi‌ Tᝍ “ăn no mạc Ẽmâ€? chuyáťƒn sang “ăn ngon mạc áşšpâ€? ĂŁ lĂ quĂĄ trĂŹnh khĂ´ng dáť… váť›i a sáť‘, tháşm chĂ ngĂ y nay cho dĂš nhiáť u gia ĂŹnh rẼt quan tâm áşżn ăn tháťąc dưᝥng, ăn xanh sấch‌ thĂŹ vẍn cĂł tháťƒ thẼy sáťą phĂĄt triáťƒn cáť§a chuyᝇn ăn chưa háť tưƥng xᝊng váť›i áş§u tư cho chuyᝇn áť&#x;. XĂŠt váť tᝍ ngᝯ trong tiáşżng Viᝇt, c᝼m tᝍ “ăn-áť&#x;â€? ưᝣc hiáťƒu nhiáť u hĆĄn tᝍng hĂ nh vi, “ănâ€? chᝉ viᝇc “tiĂŞuâ€? nhᝯng gĂŹ c᝼ tháťƒ trư᝛c mắt, còn “áť&#x;â€? thĂŹ mang tĂnh lâu dĂ i hĆĄn. Khi ghĂŠp thĂ nh tᝍ “ăn áť&#x;â€? sáş˝ thĂ nh gắn bĂł máşt thiáşżt, vᝍa cháť?n láťąa nhᝯng cĂĄi trư᝛c mắt vᝍa áť‹nh hư᝛ng nhᝯng iáť u lâu dĂ i trong cuáť™c sáť‘ng. Cạp vᝣ cháť“ng ăn áť&#x; váť›i nhau, ngĂ´i nhĂ qua nhiáť u áť?i ăn-áť&#x;‌ áť u tháťƒ hiᝇn Ă˝ nghÄŠa cáť§a quĂĄ trĂŹnh mang tĂnh tưƥng tĂĄc Ă´i bĂŞn, chᝊ khĂ´ng thuáş§n tĂşy lĂ máť™t sản phẊm hay mĂłn hĂ ng cĂł tháťƒâ€Ś xĆĄi ngay! CĹŠng chĂnh vĂŹ viᝇc
lĂ m nhà òi háť?i cĂł áť§ hiáťƒu biáşżt, chiĂŞm nghiᝇm, cân nhắc‌ dĂš cho lĂ sáťa chᝯa, xây máť›i, hay trang trĂ thĂŹ áť u mang tĂnh áş§u tư cho cuáť™c sáť‘ng, nĂŞn cha Ă´ng ta xáşżp vĂ o viᝇc quan tráť?ng cáş§n phải lĂ m cáť§a áť?i ngưáť?i trong báť™ ba “táşu trâu - lẼy vᝣ - lĂ m nhĂ â€?. Tháşm chà ảo ngưᝣc thᝊ táťą nĂ y xem ra khĂ´ng áť•n! Tᝍ bản chẼt cáť§a quĂĄ trĂŹnh tĂnh toĂĄn, cân nhắc nhᝯng nhu cáş§u hiᝇn tấi lẍn tưƥng lai, viᝇc áş§u tư xây dáťąng nhĂ áť&#x; sáş˝ khĂĄc biᝇt so váť›i cĂĄc áş§u tư xây dáťąng tháťƒ loấi cĂ´ng trĂŹnh khĂĄc (cĂ´ng cáť™ng, giao thĂ´ng, dáť‹ch v᝼‌) vĂ tĂnh khĂĄc biᝇt náşąm áť&#x; káşż hoấch cáť§a máť—i cĂĄ nhân, gia ĂŹnh, Ăłng vai trò cháť§ ấo, chi pháť‘i quyáşżt áť‹nh áş§u tư vĂ khả năng hĂŹnh thĂ nh Ă˝ tưáť&#x;ng thiáşżt káşż, xây dáťąng. Náşżu chᝉ cĂł nhᝯng gia cháť§ biáşżt‌ lo ăn, ham ăn vĂ quanh quẊn trong chuyᝇn “ănâ€?, chắc chắn sáş˝ khĂ´ng tháťƒ cĂł nhᝯng nhĂ áş§u tư thĂ´ng minh, áť§ táş§m nhĂŹn vĂ dĂĄm nghÄŠ dĂĄm lĂ m trong lÄŠnh váťąc nhĂ áť&#x; nĂłi chung vĂ nhĂ áť&#x; tư nhân nĂłi riĂŞng. Ă˛ĹƒQQJÆLQKÂľFĂ„OÂľVħQSKÄP WKXÄŤQWÉ\
Như váşy, khĂ´ng tháťƒ Ẋy trĂĄch nhiᝇm hoĂ n toĂ n váť cho máť™t bĂŞn nĂ o khi ngĂ´i nhĂ khĂ´ng chᝉ thuáť™c dấng máť™t sản phẊm thuáş§n tĂşy mang tĂnh váşt chẼt, mĂ còn lĂ káşżt quả cáť§a sáťą hĂŹnh thĂ nh nĂŞn máť™t nĆĄi cháť‘n cư ng᝼. “Xây nhĂ â€? trong tiáşżng Viᝇt háş§u như thoĂĄt kháť?i nghÄŠa xây dáťąng
ĆĄn thuáş§n, Ăł còn lĂ tấo dáťąng mĂĄi Ẽm, gia ĂŹnh, nĆĄi i váť , nĆĄi gáťi gắm hy váť?ng nưƥng nĂĄu cho cĂĄc tháşż hᝇ‌ Xem nhĂ chᝉ lĂ sản phẊm tᝊc lĂ ĂŁ tư᝛c i toĂ n báť™ Ă˝ nghÄŠa tinh tháş§n lẍn tưƥng tĂĄc xĂŁ háť™i. Khi cĂł tháťƒ mua bĂĄn, lắp rĂĄp, thĂĄo dᝥ ĆĄn giản vĂ gáť?n láşš máť™t ngĂ´i nhĂ (như máť™t sáť‘ nư᝛c phĂĄt triáťƒn ĂŁ lĂ m theo dây chuyáť n cĂ´ng nghᝇ xuẼt xưáť&#x;ng cả máť™t căn nhĂ hoĂ n chᝉnh, ngưáť?i dĂšng chᝉ mua váť rĂĄp lấi) thĂŹ vai trò cáť§a kiáşżn trĂşc sư hay káťš sư xây dáťąng trong nhĂ áť&#x; tư nhân sáş˝ chᝉ còn lĂ ngưáť?i sản xuẼt - sản xuẼt hĂ ng loất hay theo ĆĄn ạt hĂ ng. Xây nhĂ như tháşż sáş˝ rẼt Ăt tưƥng tĂĄc, chᝉ thuáş§n tĂşy trao áť•i váť tiĂŞu chuẊn, chẼt lưᝣng, bảo hĂ nh, háşu mĂŁi, ph᝼ kiᝇn‌ Nhưng cĹŠng khĂ´ng tháťƒ quay váť hay khư khư giᝯ mĂŁi láť‘i lĂ m nhĂ thuáş§n tĂşy tháť§ cĂ´ng, Ăt chuẊn hĂła cĂ´ng nghiᝇp. Báť&#x;i cĂĄc láť thĂłi lĂ m viᝇc kiáťƒu tiáťƒu nĂ´ng xưa cĹŠ sáş˝ gắn chạt váť›i quan niᝇm áş§u tư ngắn hấn, thiáşżu tĂnh hᝇ tháť‘ng vĂ tĂnh khoa háť?c, dẍn áşżn ngĂ´i nhĂ khĂĄ sĆĄ sĂ i báť&#x;i báť‹ so o, ong áşżm giĂĄ thĂ nh ắt ráşť, báť&#x;i ngẍu hᝊng nay lĂ m mai nghᝉ cáť§a thᝣ tháş§y thiáşżu chuyĂŞn nghiᝇp... Khi nhĂŹn lấi nhᝯng ngĂ´i nhĂ mang dẼu Ẽn máť™t tháť?i, nhà ưᝣc chăm chĂşt tᝍ thiáşżt káşż áşżn xây dáťąng, sáť d᝼ng, bảo trÏ‌ cĂł tháťƒ thẼy mẍu sáť‘ chung lĂ nhĂ sáş˝ tháťƒ hiᝇn quĂĄ trĂŹnh sáť‘ng hay máť™t phong cĂĄch sáť‘ng, nhĂ tưƥng tĂĄc váť›i ngưáť?i vĂ biáşżn áť•i theo tháť?i gian. Nhᝯng ngĂ´i nhĂ cĂł dẼu Ẽn như váşy, dĂš cĂł tháťƒ báť‹ xuáť‘ng cẼp hay biáşżn áť™ng tháť?i cuáť™c, vẍn lưu giᝯ háť“n cáť‘t riĂŞng, vĂ thoĂĄt kháť?i dấng nhĂ â€œlĂ máť™t sản phẊmâ€? ưᝣc lĂ m ra hĂ ng loất. Còn náşżu xem nhĂ lĂ sản phẊm thuáş§n tĂşy thĂŹ nhanh gáť?n rĂľ rĂ ng tháşt Ẽy, nhưng cĹŠng dáť… dĂ ng báť? qua sáťą trân tráť?ng váť quĂĄ trĂŹnh hĂŹnh thĂ nh táť• Ẽm, báť? qua yáşżu táť‘ “háť“n nĆĄi cháť‘nâ€? cáť§a áť‹a iáťƒm xây dáťąng, xây nhĂ theo kiáťƒu hĂ ng loất giĂĄ ráşť áťƒ cho thuê‌ sáş˝ dẍn áşżn ngưáť?i lĂ m chuyĂŞn mĂ´n cho ra áť?i nhᝯng thiáşżt káşż na nĂĄ nhau, chᝉ â€œáť§ ăn áť§ mạcâ€? là ‌ xong! áťž thĂĄi cáťąc khĂĄc cáť§a vẼn áť â€œtráť?ng ăn hĆĄn tráť?ng áť&#x;â€?, lấi thẼy thẼp thoĂĄng náť—i lo cáť§a giáť›i chuyĂŞn mĂ´n khi gia cháť§ rĆĄi vĂ o tĂŹnh trấng “diáť…n quĂĄ láť‘â€? sau tháť?i gian dĂ i “nháť‹n ăn nháť‹n mạcâ€? áťƒ sᝊc xây nhĂ . Coi nhĂ lĂ cả gia tĂ i, máť™t áť?i nhĂ mẼy áť?i ngưáť?i, nhĂ báť n vᝯng ưᝣc giáť›i tráť?c phĂş KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
35
tưƥng tåc
Ä‡ĹŒQJFÄžSQÄśLŸFĂ?NKL[½FOņSWĆ„wNKXYĹ VLQKYĹ´LGLĹ QWĂˆFKNKRÄźQJWUĹŞQJFKÄžWOLĹ XFĆ€DPŲWNK½FKVÄşQPLĹ WYĸŜQVĹ–UÄžWNK½FYĹ´LTXDQQLĹ PYžĈLĹšXNLĹ Q FĆ€DQKžSKĹŞ
hiáťƒu theo nghÄŠa en lĂ nháť“i tháşt nhiáť u bĂŞtĂ´ng, sắt, thĂŠp, inox, nhĂ´m, kĂnh, gáť— quĂ˝, èn chĂšm‌ Nhiáť u nhĂ thiáşżt káşż cho biáşżt “giẼc mĆĄâ€? cáť§a háť? lĂ gạp ưᝣc cháť§ áş§u tư vᝍa phải, khĂ´ng quĂĄ chi li cắt giảm áť§ thᝊ khiáşżn ngĂ´i nhĂ thĂ nh kiáťƒu â€œáş§u tư xây dáťąng cĆĄ bảnâ€? nhất nhòa khĂ´ cᝊng, mĂ cĹŠng khĂ´ng báť‹ tĂŹnh trấng “máť™t láş§n chĆĄi cho cả nư᝛c biáşżt mạtâ€? dẍn áşżn tiĂŞu xĂ i xa hoa vĂ´ láť‘i. 9Äą\WKĂ€wĹŁVĹ KĹƒWEDRQKL½X"
Câu chuyᝇn mᝊc áť™ lĂ m nhĂ vĂŹ tháşż tráť&#x; váť iáťƒm xuẼt phĂĄt: quan niᝇm áş§u tư vĂ cĂĄch thᝊc áş§u tư quyáşżt áť‹nh thĂĄi áť™ áş§u tư. Ä?a sáť‘ cháť§ áş§u tư vẍn ang cháť§ yáşżu săm soi áť‹nh lưᝣng phòng áť‘c diᝇn tĂch bao nhiĂŞu thay vĂŹ tĂnh chẼt tháşż nĂ o, sáť d᝼ng ra sao thay vĂŹ khĂ´ng gian tháşż nĂ o. Tháşm chĂ, nhᝯng gia cháť§ dĂš cĂł trao áť•i váť hĂŹnh thᝊc kiáşżn trĂşc thĂŹ vẍn loanh quanh bĂ n chuyᝇn mạt tiáť n hay cĂłp nhạt nhᝯng gĂŹ ưᝣc cho lĂ ang tháť‹nh hĂ nh, chᝊ khĂ´ng lắng nghe kiáşżn trĂşc sư bĂ n bấc váť táť• chᝊc khĂ´ng gian vĂ cĂĄ tĂnh riĂŞng cho nĆĄi áť&#x;. Khi ĂŁ hiáťƒu vẼn áť áť&#x; khĂ´ng thuáş§n tĂşy gĂłi gáť?n trong diᝇn tĂch vĂ quy mĂ´, viᝇc lĂ m nhĂ ph᝼c v᝼ nhu cáş§u áť&#x; phải kèm theo rẼt nhiáť u tiĂŞu chĂ cáş§n ất ưᝣc. Trư᝛c tiĂŞn lĂ tiĂŞu chĂ váť mᝊc áť™: ngĂ´i nhĂ lĂ m áşżn cᝥ nĂ o lĂ áť•n, lĂ hoĂ n thiᝇn, lĂ ĂĄp ᝊng áť§ cĂĄc yĂŞu cáş§u kháť‘i tĂch? Ä?a pháş§n cĂĄc cháť§ tháş§u cĂł khuynh hư᝛ng tĂnh 36
KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
toĂĄn chi phĂ xây dáťąng trĂŞn diᝇn tĂch sáť d᝼ng - xây dáťąng. Trong Ăł xuẼt hiᝇn sáťą nháşp nháşąng giᝯa cĂĄc khĂĄi niᝇm thĂ´ vĂ hoĂ n thiᝇn. NhĂ xây tĂ´ xong ĂŁ gáť?i lĂ hoĂ n thiᝇn chưa? NhĂ nay lĂ m theo kiáťƒu như nhĂ xưa, cĂĄn cĂĄi náť n lĂĄng xi măng xong ưᝣc kiáşżn trĂşc sư gáť?i lĂ phong cĂĄch thĂ´ máť™c, trong khi cháť§ nhĂ thĂŹ cᝊ òi háť?i phải lĂĄt gấch bĂłng loĂĄng máť›i lĂ hoĂ n thiᝇn! Nhu cáş§u a dấng, khĂ´ng ai giáť‘ng ai, khĂ´ng tháť?i nĂ o giáť‘ng tháť?i nĂ o, tháşż nĂŞn viᝇc áť‹nh lưᝣng (mĂŠt vuĂ´ng, mĂŠt kháť‘i, dáťą toĂĄn kinh táşż, nhᝯng cĂĄi hay, cĂĄi lᝣi, cĂĄi báť n‌) theo tiĂŞu chĂ nĂ o khĂ´ng chᝉ cáş§n tháť?a thuáşn minh bấch, rĂľ rĂ ng, káťš lưᝥng, mĂ còn ph᝼ thuáť™c vĂ o thĂĄi áť™ chẼp nháşn viᝇc láťąa cháť?n cĂĄch sáť‘ng nĂ o áťƒ lĂ m nhĂ như tháşż Ẽy. Cho dĂš quan iáťƒm khĂĄc biᝇt thĂŹ vẍn cĂł mẍu sáť‘ chung nhẼt áť‹nh lĂ m náť n tảng, áťƒ ngĂ´i nhĂ dĂš mang cĂĄ tĂnh cáť§a gia cháť§ hay ngưáť?i thiáşżt káşż áşżn âu thĂŹ vẍn phĂš hᝣp váť›i xu hư᝛ng chung cáť§a kiáşżn trĂşc: dung hòa giᝯa con ngưáť?i váť›i nhau vĂ váť›i mĂ´i trưáť?ng, Ăł chĂnh lĂ sáťą cháť?n láťąa báť n vᝯng.
Tiáşżp theo, Ăł chĂnh lĂ khả năng dáťą bĂĄo phĂĄt triáťƒn, iáť u mĂ khĂ´ng phải gia cháť§ hay ngưáť?i thiáşżt káşż nĂ o cĹŠng cĂł tháťƒ lĂ m ưᝣc. CĂł tháťƒ nhu cáş§u trư᝛c mắt chưa cĂł xe hĆĄi nhưng tưƥng lai cĂł cáş§n khĂ´ng? CĂł tháťƒ bây giáť? con cĂĄi còn nháť? hoạc chưa Ăłn Ă´ng bĂ váť áť&#x; chung nhưng tưƥng lai thĂŹ “ráť“i chĂşng ta sáş˝ giĂ â€? sáş˝ như tháşż nĂ o. CĂĄc dáťą bĂĄo “áť&#x; háşżt bao nhiĂŞuâ€? còn tháťƒ hiᝇn khả năng thĂch ᝊng cáť§a ngĂ´i nhĂ váť káťš thuáşt trong nhiᝇm v᝼ thiáşżt káşż ban áş§u, vĂ d᝼ như cĂł dĂ nh cháť— gắn thang mĂĄy, cĂł dáťą trĂš ưáť?ng bĂŞn ngoĂ i nâng lĂŞn, cĂł tưƥng thĂch váť›i hᝇ tháť‘ng iᝇn - năng lưᝣng mạt tráť?i hay khĂ´ng ?... Viᝇc “ăn-áť&#x;â€? do Ăł tráť&#x; thĂ nh khĂĄi niᝇm mang náť™i hĂ m chạt cháş˝, tuy hai mĂ máť™t, trong Ăł cạp tháť?i gian khĂ´ng gian c᝼ tháťƒ òi háť?i cĂĄc bĂŞn cĂšng trả láť?i vĂ giải quyáşżt cĂĄc bĂ i toĂĄn phĂĄt sinh ngay tᝍ khi ngĂ´i nhĂ chưa thiáşżt káşż. Tᝍ cĂĄch thᝊc ăn-áť&#x; sáş˝ dẍn áşżn cĂĄch thᝊc thiáşżt káşż, báť‘ trĂ, tĂnh toĂĄn‌ áťƒ khi i vĂ o xây dáťąng vĂ sáť d᝼ng khĂ´ng xảy ra tĂŹnh trấng bẼt cáşp, áť•i Ă˝ hoạc cĆĄi náť›i, áşp phĂĄ rẼt lĂŁng phĂ vĂ phᝊc tấp. Káťł 2: Tᝍng giai oấn cáť§a chuyᝇn ăn-áť&#x;
&Ă?OĹ–FÂżXFKX\Ĺ QYĹšÄˆĹ¤QKOĸşQJOĹ„QÄˆĹ¤QKWĂˆQK|İQQKLĹšXFKƂŸKĹ˜WEDRQKLÆX}VĹ–NKĂ?QJFĂ?ĈLĹœP NĹ˜WWKĂ’FGREÄźQFKÄžWNLĹ˜QWUĂ’FYž[Âż\GĆŠQJOXĂ?QEŤFKLSKĹŞLEŸLYİQKĂ?DĆ‚QJ[Ɔ7Ă?QWUĹŚQJVĆŠÄˆD GÄşQJWURQJTXDQQLĹ P[Âż\QKžOžĈLĹšXNLĹ QFĹ€QQKĸQJĈLĹšXNLĹ QÄˆĆ€FKĹˆFFKĹˆQSKÄźLQĹŠPŸYÄžQ ÄˆĹš|ÄˆĹ¤QKKĸŴQJNK½FKKžQJ}ÄˆĹœPDQJOÄşLJL½WUŤFKRFKĂˆQKNK½FKKžQJ.KLĈĹ?WTXDQĈLĹœPOžP QKžSKÄźLFĂ?TX½WUÉQKWKÉQJĸŜLOžPQJKĹšNLĹ˜QWUĂ’F[Âż\GĆŠQJVĹ–KLĹœXÄˆÂżXOžQKĆˆQJJL½WUŤFĹ€Q NK½FKKžQJKĸŴQJWĹ´LFĹ€QĈĂ?LEÆQFKLDVĹ”YžĈLÄˆĹ˜QÄˆĹŹQJFÄźPÄˆĹŹQJOĂŽQJÄˆĹŹQJWÂżPKLĹ SOĆŠF
giải phåp
0ŰLPŲWNKĂ?QJJLDQFKĆ‚FQİQJÄˆĹšXFĂ?FƆDKĸŴQJUDJLĹ˜QJWUĹśL
Nhà sång måt lòng
7UÆQGLĹ QWĂˆFKP2QJĂ?LQKžWKRÄşWQKÉQWĆ„FĹŽQJYžRFĂ?YĹ”UÄžWÄˆĹ°LEÉQKWKĸŜQJQKĸQJWÄşRUDÄžQWĸşQJNK½ OÄşQJD\WĆ„NKLEĸŴFTXDF½QKFĹŽQJ.KRÄźQJVÂżQQJRžLÄˆÄ¸ĹźFWKLĹ˜WNĹ˜PŲWQƆDOžFKĹ°ÄˆĹœ[HP½\QƆDSKĂˆD WURQJOžKĹŹF½.RLYĹ´LQKĆˆQJEņFÄˆÂ˝SKĂˆDWUÆQ&½OĸşQTXDQKFKņXKRDÄˆĹœFKžRĈĂ?QPŰLYŤNK½FKJKĂ„ WKİP&ÄźPJL½FP½WOžQKÄˆÄ¸ĹźFSKĂ?Ež\QJD\WĆ„EņFWKĹšPGĹ„QYžRSKĂŽQJNK½FK %ĂŤ,9ĂŤÄť1+THĂ I A
S
au cáťa chĂnh lĂ máť™t khĂ´ng gian ưᝣc phân tĂĄch rĂľ rĂ ng, phĂa bĂŞn phải cáťa ra vĂ o lĂ phòng tháť?, phĂa bĂŞn trĂĄi lĂ phòng khĂĄch vĂ bĂŞn trong nᝯa lĂ phòng Ă´ng bĂ áť‘i diᝇn váť›i kho cẼt áť“. VĂŹ gia ĂŹnh sáť‘ng theo náşżp xưa, tam ấi áť“ng ưáť?ng nĂŞn phòng Ă´ng bà ạt ngay táş§ng trᝇt, áť‘i diᝇn cáş§u thang nhưng rẼt Ẽn tưᝣng báť&#x;i chᝉ cáş§n máť&#x; khuĂ´n cáťa sáť• lĂ nhĂŹn thẼy sân vĂ báťƒ cĂĄ Koi nhiáť u mĂ u sắc, còn hư᝛ng áť‘i diᝇn lĂ cáťa sáť• nhĂŹn ra giáşżng tráť?i bĂŞn trong. Ă? tưáť&#x;ng kiáşżn trĂşc ưᝣc báť™c láť™ rĂľ rᝇt qua cĂĄc phòng vĂ táş§ng, táş§ng trᝇt dĂ nh cho ngưáť?i láť›n tuáť•i váť‘n hĆĄi khĂł lĂŞn xuáť‘ng cáş§u thang; táş§ng 1 dĂ nh cho sáťą káşżt náť‘i tĂŹnh cảm qua cĂĄc bᝯa cĆĄm gia ĂŹnh, Ăłn tiáşżp khĂĄch thân tĂŹnh cĹŠng như sinh hoất chung; táş§ng 2 dĂ nh cho tháşż hᝇ giᝯa vĂ táş§ng 3 dĂ nh cho lĹŠ tráşť. Máť?i ngưáť?i cĂšng sáť‘ng
trong máť™t ngĂ´i nhĂ , tĂŹm thẼy nhau áť&#x; cĂĄc lĂĄt cắt giao hòa khĂ´ng gian nhưng vẍn tĂ´n tráť?ng sáťą riĂŞng tư cáť§a máť—i tháşż hᝇ. Phòng khĂĄch táş§ng trᝇt khĂĄ ĆĄn giản váť›i báť™ bĂ n gháşż gáť—, tivi trĂŞn kᝇ, vĂ tẼt nhiĂŞn ây chᝉ lĂ nĆĄi Ăłn khĂĄch sĆĄ giao. Máť?i Ẽn tưᝣng váť tĂŹnh cảm gia ĂŹnh ưᝣc báť™c láť™ áť&#x; cĂĄc láş§u bĂŞn trĂŞn, theo báşc cáş§u thang dẍn táť›i táş§ng 1, áť&#x; Ăł kiáşżn trĂşc sư ĂŁ phĂ´ diáť…n tĂ i năng cáť§a mĂŹnh qua phưƥng thᝊc xáť lĂ˝ khĂ´ng gian rẼt táť‘t váť›i 3 giáşżng tráť?i, phĂa trư᝛c vĂ phĂa sau, cáť™ng thĂŞm giáşżng tráť?i áť&#x; giᝯa ráť?i tháşłng xuáť‘ng cáş§u thang khiáşżn căn báşżp - khu váťąc sinh hoất chung luĂ´n ưᝣc ắm vĂ o ĂĄnh sĂĄng tráť?i ban ngĂ y và Ẽm cĂşng báşąng hᝇ èn led buáť•i chiáť u táť‘i. DĂ nh háşłn khoảng sân phĂa trư᝛c lĂ m giáşżng tráť?i, áť“ng tháť?i cĹŠng chᝍa lấi máť™t pháş§n diᝇn tĂch phĂa sau lĂ m giáşżng tráť?i thᝊ 3, căn nhĂ tưáť&#x;ng như sáş˝ KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
37
giải pháp
bị chia cắt không gian lại hóa thành một nơi rất thú vị với hệ giao thông duy nhất là cầu thang nhưng ược trổ nhiều lối ra. Từ cầu thang i lên tầng 1 ã có 3 hướng, một dẫn thẳng vào bếp và một mở ra khu sinh hoạt chung, mà cả hai nơi ó ều thông nhau trên một mặt sàn; còn phía ngoài là một chiếu nghỉ cầu thang có gắn bồn rửa kề bên giếng trời phía trong. Bếp phân cách với phòng sinh hoạt chung bằng một quầy bar, từ ó kết nối tới bàn ăn và sofa, mặt nào cũng thoáng với ô kính nhìn ra khoảng sáng bên ngoài. Chuyện iều tiết nguồn sáng hợp lý ược giải quyết bằng hệ rèm ơn giản, trong những ngày ẹp trời, rèm ược kéo vào hết cỡ ể không gian luôn thoáng ãng và tràn ầy sức sống. Rõ ràng ây là nơi kết gắn yêu thương của gia ình, cũng là nơi ón tiếp các vị khách ược chào ón nhất. Không cần tính tới các thiết bị bếp và phòng khách rất hiện ại, bản thân cách phân chia không gian ã tạo cho nơi này một ấn tượng riêng về sự thông thoáng bên trong mà vẫn kín áo bề ngoài bởi bức tường bao ã óng vai trò che chắn. Lên tới phòng ngủ chính ở tầng 2, cảm giác này càng mạnh hơn khi vách kính ược bao bọc bởi rèm phía trong và tường bao phía 38
KT&ĐS THÁNG 3.2020
giải pháp
.KÏQJJLDQQJÏLQK¾ĈĸżFFKLDW½FKWKHRQKXFŀXVŪQJFƀDWƄQJWKŘKŠQKĸQJPŦLQJĸŶLŸĈ¿\YńQWÉPWKľ\QKDXŸF½FO½WFňWJLDRKÎDNKÏQJJLDQ FKXQJĈŬQJWKŶLYńQWÏQWUŦQJVƊULÆQJWĸ
ngoài, nhưng vẫn luôn chan hòa ánh sáng. Gia chủ ã tỏ ra là người có tư duy rất hiện ại khi cho ặt một bồn tắm cổ iển ngay phía trong phòng ngủ, từ ó dẫn tiếp tới phòng tắm hiện ại phía trong với phòng xông hơi và toilet liên hoàn. Đây là một giải pháp sống khá cởi mở và lãng mạn mà ít gia ình Hà Nội nào dám nghĩ tới khi trao ổi ý tưởng cùng kiến trúc sư. Các tầng trên khá ơn giản, chia thành phòng ngủ chính và các phòng trẻ nhỏ. Mỗi phòng ều có một phần cửa kính hướng ra giếng trời. Tầng thượng là nơi trồng rau sạch, phơi quần áo, cũng là nơi ể mỗi người trong gia ình phóng tầm mắt ra khoảng trời cao rộng của một Hà Nội ang ngày càng trở nên chật chội hơn xưa. Trong căn nhà này dường như nguồn sinh khí không bao giờ ngừng tuôn chảy và ánh sáng tự nhiên làm mát lòng ẹp ý mỗi thành viên của gia ình. KT&ĐS THÁNG 3.2020
39
không gian ẹp
.1*0DOOO¾ĈŤDĈLŜPYXLFKĶLJLļLWUÈPXDVňPYƄDO¾ĈLŜPQKľQYŚNLŘQWUÒFFƀDNKXĈÏWKŤPŴLWĺLĈŤDSKĸĶQJ
Điểm dừng lý thú .1*0DOOO¾WUXQJW¿PWKĸĶQJPĺLĈŀXWLÆQŸWKŤWUľQ3KÒ0ƒKX\ŠQ7¿Q7K¾QKWŢQK%¾5ŤD9ĴQJ7¾X &ÏQJWUÉQKQŊPWUÆQWUžFFKÈQKFƀDWKŤWUľQY¾FĴQJO¾TXŪFOŲWUžFĈĸŶQJQŪL6¾L*ÎQ9ĴQJ7¾X GR.1*WKLFÏQJY¾FKƀĈŀXWĸO¾FÏQJW\71++.LP1JĸĶQ %ë,9ëĻ1+ CTV
40
KT&ĐS THÁNG 3.2020
khĂ´ng gian áşšp
K
NG Mall xây dáťąng ph᝼c v᝼ nhu cáş§u mua sắm, vui chĆĄi, giải trĂ cáť§a ngưáť?i dân áť‹a phưƥng, iáťƒm dᝍng chân khĂĄch vĂŁng lai trĂŞn tuyáşżn du láť‹ch SĂ i Gòn - VĹŠng TĂ u. CĹŠng lĂ iáťƒm nhẼn váť kiáşżn trĂşc cáť§a khu Ă´ tháť‹. Ä?iáťƒm khĂĄc biᝇt láť›n nhẼt cáť§a KNG Mall váť›i cĂĄc trung tâm thưƥng mấi khĂĄc lĂ khĂ´ng dĂšng hᝇ tháť‘ng iáť u hòa trung tâm sáť d᝼ng thĂ´ng thoĂĄng cho khĂ´ng gian giao thĂ´ng (hĂ nh lang, sảnh). Tuy nhiĂŞn, áť&#x; nhᝯng khu vưc kinh doanh thĂŹ ĆĄn váť‹ thuĂŞ sáş˝ táťą áş§u tư hoĂ n chᝉnh riĂŞng. CĂ´ng trĂŹnh chia lĂ m 3 kháť‘i báşąng lĂľi khĂ´ng gian giao thĂ´ng áť&#x; giᝯa. LĂľi nĂ y ngoĂ i lĂ giao thĂ´ng, káşżt náť‘i còn cĂł chᝊc năng thĂ´ng thoĂĄng táťą nhiĂŞn cho cả cĂ´ng trĂŹnh. Ä?ạc biᝇt lĂľi chĂnh ưᝣc máť&#x; ráť™ng hĆĄn, láť›n hĆĄn, dĂ i hĆĄn, cĂł báť‘ trĂ cây xanh, cháť— ngáť“i. Ä?ây lĂ pháť‘ i báť™, lĂ nĆĄi táť• chᝊc sáťą kiᝇn vĂ o nhᝯng dáť‹p láť…, táşżt. Ä?ưᝣc che báť&#x;i máť™t mĂĄi vòm láť›n. Káşżt cẼu khĂ´ng gian vưᝣt nháť‹p, lᝣp tole thưáť?ng lẍn tole lẼy sĂĄng, lĂ iáťƒm khĂĄc biᝇt trong ngĂ´n ngᝯ kiáşżn trĂşc chung cáť§a cĂ´ng trĂŹnh. KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
41
không gian ẹp
.KXYƊFFKÈQKJLƈDFƀDWUXQJW¿PĈĸżFWKLŘWNŘNK½UŲQJ|WÏĈLŜP}WKÆPF½FF¿\[DQKY¾FĴQJO¾NKÏQJJLDQWŮFKƂFF½FVƊNLŠQFKROŞWŘW
42
KT&ĐS THÁNG 3.2020
khĂ´ng gian áşšp
ć½ŪSWHUUDFHYŢDKĂ…FĹ€XWKDQJPĹ?WWLĹšQFĆ€D.1*0DOOÄˆÄ¸ĹźFVƆGĹžQJWĆ„QJXĹŹQÄˆÂ˝WÄşLÄˆĹ¤DSKĸĜQJYĹ´LPžXWUĹˆQJ[½PYžĈHQ
Mạt tiáť n báť‘ trĂ 2 láť›p: bĂŞn trong lĂ tưáť?ng vĂ kĂnh, bĂŞn ngoĂ i lĂ m lam ĂĄ ᝊng. Hai láť›p nĂ y cĂĄch nhau táť›i 1 mĂŠt lĂ khoảng ᝇm giảm sᝊc nĂłng mạt tráť?i vĂ cĹŠng lĂ hĂ nh lang káťš thuáşt, khu váťąc báť‘ trĂ c᝼c nĂłng mĂĄy lấnh, èn chiáşżu sĂĄng mạt tiáť n‌ Lam ĂĄ bĂŞn ngoĂ i vᝍa trang trĂ vᝍa che nắng, giảm bᝊc xấ nhiᝇt cáť§a mạt tráť?i. PhĂa tây, phĂa Ă´ng diᝇn tĂch lam báť‘ trĂ mảng láť›n. PhĂa bắc, nam báť‘ trĂ Ăt hĆĄn. Váşt liᝇu nĂ y cĂł sáşľn tấi áť‹a phưƥng nĂŞn giĂĄ thĂ nh hᝣp lĂ˝, sáť d᝼ng ĂĄ nĂ y trong cĂ´ng trĂŹnh cĹŠng em lấi cảm giĂĄc thân thuáť™c cho ngưáť?i dân áť‹a phưƥng. Xung quanh táş§ng trĂŞn vưƥn 3 mĂŠt so váť›i táş§ng 1 nĂŞn tấo cho táş§ng 1 cĂł máť™t mĂĄi hiĂŞn vᝍa lĂ hĂ nh lanh giao thĂ´ng, vᝍa lĂ khĂ´ng gian ᝇm trong ngoĂ i cĂ´ng trĂŹnh. Tháť§ phĂĄp nĂ y ưᝣc sáť d᝼ng tᝍ xưa áşżn nay trong cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh nhĂ áť&#x; vĂšng nhiᝇt áť›i. DĂŁy cây xanh vĂ khu váťąc terrace lĂ khoảng ᝇm cho cĂ´ng trĂŹnh. Terrace còn lĂ khu váťąc kinh doanh ngoĂ i tráť?i. Váşt liᝇu ạc trưng cáť§a KNG Mall lĂ ĂĄ áť‹a phưƥng. Tᝍ báť“n hoa, terrace, vᝉa hè, cáş§u thang, thang mĂĄy, mạt tiáť n, lam ĂĄ áť u ưᝣc sáť d᝼ng loấi ĂĄ khai thĂĄc tấi áť‹a phưƥng.
7KLĹ˜WNĹ˜YžWKLFĂ?QJ &Ă?QJW\71++7ĸ9ÄžQ7KLĹ˜W.Ĺ˜ 7KL&Ă?QJ
A+D +RD+ŏQJ343KÒ1KXņQ73+&0
7KLĹ˜WNĹ˜.763KÄşP+ĹŹQJćƂFć7
KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
43
khĂ´ng gian áşšp
KhĂ´ng gian cho tưƥng tĂĄc &Ă?QJWUÉQKQž\GR%HO'HFRUWKLĹ˜WNĹ˜.KĂ?QJJLDQYİQSKĂŽQJĹ¸ÄˆÂż\NKĂ?QJFKŢOžQÄśLOžPYLĹ FPžFĂŽQOž NKĂ?QJJLDQWĸĜQJW½FNĹ˜WQĹŞLJLĆˆDF½FQKÂżQYLÆQWURQJPŲWPĂ?LWUĸŜQJFŸLPŸQİQJÄˆĹ˛QJ 7+Ɖ&+,Ĺ&#x;1 PV
áťž
văn phòng nĂ y, quáş§y reception ưᝣc thiáşżt káşż theo phong cĂĄch hiᝇn ấi, cĂ´ng nghiᝇp váť›i nhᝯng váşt liᝇu thĂ´ máť™c lĂ m cháť§ ấo: bĂŞtĂ´ng, ĂĄ vân mây. Thiáşżt káşż áť&#x; ây sáť d᝼ng ngĂ´n ngᝯ ưáť?ng chĂŠo lĂ m iáťƒm nhẼn, tấo nĂŠt áť™c ĂĄo vĂ thu hĂşt cho nĆĄi nĂ y. Khu váťąc giải trĂ sáť d᝼ng máť™t vĂĄch ngăn báşąng kĂnh láť›n, m᝼c Ăch áťƒ tấo nĂŞn máť™t khĂ´ng gian thoĂĄng vĂ cáť&#x;i máť&#x;. Váť›i m᝼c Ăch lĂ m viᝇc nhưng cĂĄc báť™ bĂ n gháşż vĂ sofa sắp xáşżp thoải mĂĄi. BĂŞn trong cĂĄc bᝊc tưáť?ng ưᝣc trang trĂ váť›i nhᝯng háť?a tiáşżt hiᝇn ấi vĂ nhᝯng slogan truyáť n cảm hᝊng. Khoảng hĂ nh lang Ẽn tưᝣng báť&#x;i khĂ´ng gian sĂĄng sáť§a, ưᝣc báť‘ trĂ cĂĄc băng gháşż ngáť“i thoải mĂĄi, káşżt hᝣp như máť™t gallery trưng bĂ y. 44
KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
khĂ´ng gian áşšp
&½FEĆ‚FWĸŜQJÄˆÄ¸ĹźFWUDQJWUĂˆQKĆˆQJKĹŚDWLĹ˜WKLĹ QÄˆÄşLYžVORJDQWUX\ĹšQFÄźPKĆ‚QJ.KĂ?QJJLDQOžPYLĹ FYĹ´LEžQJKĹ˜VĹˆS[Ĺ˜SNK½WKRÄźLP½L
Không gian là m viᝇc ưᝣc thiết kế theo phong cåch hiᝇn ấi v᝛i tông mà u trắng - en là m chᝧ ấo. Sᝠd᝼ng tᝧ tà i liᝇu kết hᝣp v᝛i bᝓn cây xanh mang ến s᝹ thoải måi và dᝅ chᝋu cho nƥi chᝑn là m viᝇc.
Máť™t khĂ´ng gian háť?p ưᝣc thiáşżt káşż tĂch hᝣp váť›i phòng giĂĄm áť‘c, gây Ẽn tưᝣng báť&#x;i cĂĄch báť‘ trĂ táşp trung cĂšng náť™i thẼt cao cẼp. Phòng háť?p láť›n bắt mắt váť›i náť™i thẼt sang tráť?ng, bĂŞn cấnh Ăł táş§m nhĂŹn thoĂĄng ĂŁng ra khu vưáť?n xanh mĂĄt bĂŞn ngoĂ i.
KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
45
không gian ẹp
1ĶLG¾QKFKRKŲLKŦSĈĸżFWKLŘWNŘWÈFKKżSYŴLSKÎQJJL½PĈŪFJ¿\ľQWĸżQJEŸLF½FKEŪWUÈWņSWUXQJFÓQJQŲLWKľWFDRFľS
46
KT&ĐS THÁNG 3.2020
không gian ẹp
ĦQKWU½Q*ÍFO¾PYLŠFFƀDQK¿QYLÆQĦQKGģşL4Xŀ\WLŘSW¿QĈĸżFWKLŘWNŘWKHROŪLKLŠQĈĺLYŴLYņWOLŠXWKÏPŲF
KT&ĐS THÁNG 3.2020
47
không gian sắc mà u - ᝓng hà nh cÚng Kelly-Moore
&KĆ€WŤFK8%1'WŢQK7KĆ„D7KLÆQ+XĹ˜3KDQ1JĹŚF7KĹŚFKLDVĹ”WÄşLEXĹŽLJĹ?SPĹ?W
Máť™t hĂ nh lang y táşż náť‘i káşżt Huáşż vĂ Ä?Ă Náşľng /žQJĸŜLFRQ[Ć‚+XĹ˜QÆQPŰLNKLFĂ?GŤSYĹšOÄşL+XĹ˜FKĂ’QJWĂ?LOXĂ?QFĂ?FKĂ’WKRžLQLĹ PYĹšPŲWWKĹśL½RWUĹˆQJ WURQJ|FRQÄˆÄ¸ĹśQJ[ĸDHPĈL}|HPWDQWUĸŜQJYĹšw}YĹ´LKÉQKÄźQKQKĆˆQJFĂ?QžQJQJĸşFOÆQ.LP/RQJYžF½F RNLD[XĂ?LYĹš9Ć’'Äş.Â?Ć‚FQž\ÄˆĂ WKHRFKĂ’QJWĂ?LTXDÄˆĹ˜Q%½/LQK%HUOLQćƂF QÆQWKLWKRÄźQJOÄşLQJÂżP QJDPŲWF½FKYĂ?WKĆ‚F|7DĈLJLĆˆDFKLĹšX%½/LQKOŲQJJLĂ?0ÄśPŲWQJž\YĹšOÄşLFĹŞÄˆĂ?[ĸD0ÄśWURQJJLĂ?ED\ ED\Wž½RWUĹˆQJw} 7+Ɖ&+,Ĺ&#x;175ÄŞ19Äš1&+Ăš8z&(23$,17 025(.(//<0225(9,ĹŠ71$0
Ä?
áş§u thĂĄng 1.2020 vᝍa qua, oĂ n lĂŁnh ấo Huáşż cĂł vĂ o TP.HCM vĂ táť• chᝊc buáť•i gạp gᝥ váť›i hĆĄn 350 khĂĄch máť?i lĂ nhᝯng ngưáť?i con cáť§a xᝊ Huáşż vĂ nhᝯng ngưáť?i yĂŞu Huáşż. Tấi ây, cháť§ táť‹ch UBND tᝉnh Thᝍa ThiĂŞn Huáşż Phan Ngáť?c Tháť? ĂŁ trĂŹnh bĂ y nhᝯng áť ĂĄn liĂŞn quan áşżn phĂĄt triáťƒn giĂĄo d᝼c, y táşż, cĂ´ng nghᝇ thĂ´ng tin‌ cáť§a áť‹a phưƥng nĂ y. 7UÆQJWĹŻQJÄŁĹĄLw
Hai áť tĂ i thu hĂşt chĂşng tĂ´i lĂ cĂ´ng nghᝇ thĂ´ng tin vĂ y táşż, báť&#x;i bản thân chĂşng tĂ´i cĂł máť™t tháť?i gian khĂĄ dĂ i áť‹nh cư tấi Cáť™ng hòa LiĂŞn bang Ä?ᝊc, ưᝣc Ă o tấo chuyĂŞn ngĂ nh cĂ´ng nghᝇ thĂ´ng tin tấi ấi háť?c TU Berlin vĂ cĂł nhiáť u năm ảm nháşn chᝊc v᝼ 48
KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
ćĺLKĹŚF<'ĸşF+XĹ˜
%ŠQKYLŠQ7UXQJĸĶQJ+XŘ
.KXNLQKWŘ&K¿Q0¿\/İQJ&Ï
trưởng phòng IT cho một bệnh viện gần 1.000 giường. Rồi giữa thập niên 90, chúng tôi lại qua Mỹ trong giai oạn cách mạng công nghệ 3.0 bùng phát. Trong thời gian làm việc cho các công ty tại vùng thung lũng iện tử (TLĐT) chúng tôi có dịp ến Đài Bắc trong việc hợp tác với các tập oàn công nghệ ở ó và i tham quan thành phố Tân Trúc. Tân Trúc tiếng Anh là Hsinchu, thành phố lớn nằm ở phía bắc của Đài Loan-Trung Quốc, cách Đài Bắc 80km về phía tây nam. Thời ó, khi chúng tôi ến thăm, thì khu công nghệ cao Tân Trúc ang hình thành nên không ược như hiện tại. Giờ Tân Trúc là niềm tự hào của người dân ở ây, bởi Tân Trúc ã óng góp cho công nghệ cao của vùng lãnh thổ này trong nhiều lĩnh vực từ máy tính, máy ảnh kỹ thuật số, quang iện tử và nhiều lĩnh vực iện tử khác… Đại học Tân Trúc cũng ược ví như MIT hay UC Berkeley. Ngày nay Tân Trúc có tham vọng trở thành thung lũng Silicon châu Á. Hàng năm Tân Trúc trình làng vô số bằng sáng chế công nghệ ể từ ó, những sản phẩm có công nghệ cao ược ra ời. Cuối tuần vừa qua, khi có dịp trò chuyện với tiến sĩ Nguyễn Xuân Xanh, tác giả cuốn “Đại học - Định chế giáo dục cao thay ổi thế giới - Từ trung cổ ến hiện ại” ược giải sách hay năm 2019, nghe anh tóm lược về sự hình thành của các khu công nghệ cao từ Tsukuba của Nhật, Trung Quan Thôn của Trung Quốc, Sophia Antipolis của Pháp… nhìn chung chúng ều có 3 chức năng chính là nghiên cứu, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ và triển khai thương mại hóa sản phẩm công nghệ. Ngày nay, khi nói về sự hình thành của TLĐT tại Hoa Kỳ, chúng ta chỉ nghe qua về sự khởi nghiệp của HP - Hewlett Packard vào năm 1939. Cùng với ó, sau Đệ nhị thế chiến 1945, các công ty trước ây phục vụ quốc phòng tại vùng TLĐT bắt ầu chuyển hướng nghiên cứu và cho ra ời chất bán dẫn Silicon trong thập niên 50, 60 của thế kỷ trước. Sau ó là các linh kiện iện tử bán dẫn và Intel cũng như Motorola tiên phong sản xuất chip vi mạch...
Bắt ầu từ ó, Computer IBM ược giới thiệu, rồi DEC, Unix ra ời và thập niên 80 là thế giới của PC - Personal Computer với sự tham gia của Microsoft cũng như Apple Macintosh. Đầu năm 1993 Netscape Navigator - trình duyệt Web ra ời và sau ó là Internet Explorer của Microsoft ã thực sự bắt ầu kỷ nguyên iện toán với sự bùng nổ của dot.com và Internet. Qua ầu thế kỷ 21 là mạng xã hội và bây giờ là IoT, AI, Big Data, 3D Printer, xe không người lái, máy bay không người lái và Robot thông minh... Để hiện nay một loạt tên tuổi của các tập oàn công nghệ hàng ầu như Apple, Cisco, Facebook, Google, Intel, Tesla, Uber… tại TLĐT ã tạo thành một hệ sinh thái lớn bao trùm và e dọa mọi ngành công nghiệp truyền thống. 5ŗLQJįPóŃQWD
Những câu chuyện thành công của các khu công nghệ cao, TLĐT ở nhiều nơi trên thế giới mà chúng tôi nhắc ến ở trên liệu có áp dụng ược gì cho Huế và Đà Nẵng? Ngày 6.1.2020 vừa qua, chính phủ ã ban hành quyết ịnh 27/QĐ-TTg về việc thành lập khu công nghệ thông tin tại Đà Nẵng, giai oạn I. Đây có lẽ là một tin vui cho Đà Nẵng nói riêng và miền Trung nói chung. Và chúng ta cần ngẫm suy thật kỹ ể ưa ra một kế hoạch phù hợp cho một hành lang y tế nối kết Huế và Đà Nẵng ể triển khai thế mạnh của mỗi nơi. Bởi tìm hiểu những iểm mạnh và yếu của 2 ịa phương này là rất quan trọng. Theo thiển ý của chúng tôi: 1. Không nên ặt trọng tâm phát triển công nghệ thông tin theo mô hình, khuôn mẫu như Silicon Valley hay Tân Trúc, bởi cánh cửa sổ ó ã qua rồi, hãy tìm cách ứng dụng công nghệ như Nano, Cold Plasma, RF Microwave Plasma, Graphene, Gen… cũng như tận dụng và phát huy tối a các lĩnh vực như AI, Big Data, Robot thông minh… vào ngành y tế càng nhiều càng tốt. 2. Sau ó, nên ịnh hướng từng lĩnh vực ể triển khai cho phù hợp con người, cơ sở vật chất ã có sẵn làm nền tảng. Ví dụ KT&ĐS THÁNG 3.2020
49
không gian sắc mà u - ᝓng hà nh cÚng Kelly-Moore
.KXF�QJQJKŠWK�QJWLQ,73DUNćž1ŎQJ
lĂŞn máť™t káşż hoấch phĂĄt triáťƒn y táşż cho Huáşż vĂ Ä?Ă Náşľng bao gáť“m (1) giĂĄo d᝼c, (2) bᝇnh viᝇn, (3) y sinh háť?c, (4) sản xuẼt thiáşżt báť‹ y táşż, (5) dưᝣc, (6) du láť‹ch y táşż. VĂ d᝼, m᝼c 1, 2 & 3 chia tᝡ lᝇ cho Huáşż vĂ Ä?Ă Náşľng, m᝼c 4 Ä?Ă Náşľng tháťąc hiᝇn, m᝼c 5 Huáşż ảm trĂĄch vĂ m᝼c 6 thĂŹ Huáşż vĂ Ä?Ă Náşľng lĂ m chung‌ báť&#x;i tᝍ Lăng CĂ´, Chân Mây, dáť?c chân èo Hải Vân cho áşżn Nam Ă” áť u cĂł nhᝯng áť‹a iáťƒm tuyᝇt váť?i áťƒ xây dáťąng khu nghÄŠ dưᝥng kiáťƒu du láť‹ch y táşż. Và ây cĹŠng lĂ cĂĄch tấo ra máť™t hĂ nh lang káşżt náť‘i lĂ m cho pháş§n áť&#x; giᝯa cáť§a cĂĄi òn gĂĄnh lĂ Huáşż vĂ Ä?Ă Náşľng vᝯng chắc hĆĄn. Qua Ăł, nĂł sáş˝ cung cẼp dáť‹ch v᝼ y táşż táť‘t cho cả 2 miáť n Nam Bắc trĂŞn bĂŹnh diᝇn quáť‘c gia, ráť“i lan táť?a ra khu váťąc vĂ tháşż giáť›i. 9ÂľLGĂ…QJYĹ…GXOĹ?FK\WĹƒ
Tấi cĂĄc nư᝛c phĂĄt triáťƒn, ngĂ nh y táşż chiáşżm máť™t tᝡ tráť?ng rẼt nạng kĂ˝ áť‘i váť›i GDP - táť•ng sản lưᝣng quáť‘c gia. Ä?iáťƒn hĂŹnh vĂ o năm 2001, ngân sĂĄch y táşż cáť§a Máťš chiáşżm 13,9%, Th᝼y SÄŠ 10,9% vĂ Ä?ᝊc 10,7%. Con sáť‘ nĂ y ĂŁ tăng lĂŞn 15,5% vĂ o năm 2003 tấi Máťš. Theo nhᝯng sáť‘ liᝇu chĂnh xĂĄc thĂŹ Quáť‘c háť™i Máťš ĂŁ phĂŞ duyᝇt cho ngân sĂĄch y táşż tĂ i khĂła năm 2006 lĂŞn áşżn 2,2 ngĂ n tᝉ USD. Tháť‘ng kĂŞ cáť§a năm 2017 cho chĂşng ta thẼy ráşąng ngân sĂĄch y táşż cáť§a Máťš ĂŁ ᝼ng áşżn con sáť‘ 3,5 ngĂ n tᝡ USD nghÄŠa lĂ 10.739 USD tĂnh trĂŞn áş§u ngưáť?i. Theo sáť‘ liᝇu tháť‘ng kĂŞ, chi phĂ cho cĂĄc ca máť•, vĂ d᝼ ca thay gan tấi Máťš váť›i giĂĄ 300.000 USD thĂŹ tấi Ä?Ă i Loan-Trung Quáť‘c khoảng 91.000 USD. CĹŠng như máť™t ca thay van tim sáş˝ phải táť‘n 50
KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
Ăt nhẼt 200.000 USD tấi Máťš thĂŹ áť&#x; Ấn Ä?áť™ chᝉ váť?n váşšn 10.000 USD. Giải phẍu thẊm máťš lấi lĂ máť™t câu chuyᝇn hẼp dẍn khĂĄc, áťƒ cĂł ưᝣc sĂłng mĹŠi “dáť?c dᝍaâ€? hay cạp mắt “báť“ câuâ€? thưáť?ng ngưáť?i ta phải chi trả Ăt nhẼt 20.000 USD tấi Máťš nhưng chưa áş§y 1.200 USD áť&#x; cĂĄc nư᝛c Trung Ä?Ă´ng. NhĂŹn chung trong tháť?i gian gáş§n ây, cĂĄc nư᝛c cáť§a châu Ă - ThĂĄi BĂŹnh Dưƥng tᝍ Singapore, HĂ n Quáť‘c, ThĂĄi Lan, MĂŁ Lai, Ä?Ă i Loan-Trung Quáť‘c‌ ang lĂ nhᝯng áť‹a iáťƒm thu hĂşt nhiáť u ngưáť?i Ă‚u Máťš áşżn chᝯa bᝇnh vĂ tráť‘n lấnh vĂŹ giĂĄ thĂ nh phải chăng mĂ còn nháşn ưᝣc dáť‹ch v᝼ áşłng cẼp. Do Ăł, viᝇc máť?i gáť?i vĂ máť&#x; ra con ưáť?ng y táşż máť›i cho Huáşż vĂ Ä?Ă Náşľng váť›i nhᝯng chĂnh sĂĄch ưu ĂŁi, thĂ´ng thoĂĄng cho cĂĄc cĂ´ng ty dưᝣc hay cĂĄc táşp oĂ n sản xuẼt thiáşżt báť‹ y táşż như Abbott, Metlife cáť§a Máťš hay Eppendorf cáť§a Ä?ᝊc‌ áťƒ lĂ m áş§u tĂ u vĂ lĂ m áť™ng láťąc phĂĄt triáťƒn cho toĂ n ngĂ nh lĂ rẼt quan tráť?ng. Ráť“i cĂĄc nhĂ áş§u tư bẼt áť™ng sản cĹŠng sáş˝ xoay tr᝼c áş§u tư vĂ o bᝇnh viᝇn vĂ du láť‹ch y táşż khi háť? thẼy tiáť m năng. Tuy nhiĂŞn, áťƒ tháťąc hiᝇn ưᝣc káşż hoấch nĂ y, chĂşng ta cáş§n cĂł sáťą gĂłp sᝊc cáť§a nhiáť u ngưáť?i. ĆŻáť›c mong nhᝯng báşc thᝊc giả, nhᝯng ngưáť?i cĂł tâm huyáşżt như bĂĄc sÄŠ BĂši Duy Tâm, ngưáť?i ạt viĂŞn ĂĄ áş§u tiĂŞn cho trưáť?ng ấi háť?c Y khoa Huáşż; hay máť›i ây khi cĂł dáť‹p trò chuyᝇn váť›i bĂ TĂ´n Nᝯ Tháť‹ Ninh máť›i thẼy bĂ cĂł nhiáť u Ă˝ tưáť&#x;ng tuyᝇt váť?i muáť‘n tháťąc hiᝇn cho Huáşż nĂłi riĂŞng vĂ cho Viᝇt Nam nĂłi chung. Ä?ĂĄng nĂłi lĂ Ă´ng Tráş§n SÄŠ Chưƥng luĂ´n nhắc nháť&#x; chĂşng tĂ´i lĂ m iáť u gĂŹ thĂŹ cĹŠng phải nháť› váť Huáşż! Hay nhᝯng láť?i áť™ng viĂŞn rẼt chân tĂŹnh cáť§a bĂĄc sÄŠ LĂŞ HĂ nh‌ TẼt cả áť u mong máť—i ngưáť?i cĂšng Ăłng gĂłp máť™t tay.
Nhᝯng yáşżu táť‘ cáť‘t lĂľi váť sáťą hĂŹnh thĂ nh TLÄ?T 7KHRQKņQ[Ă„WULÆQJFĆ€DFKĂ’QJWĂ?LĈLĹœP QĹŽLEņWFĆ€D6LOLFRQ9DOOH\FĆ€D0Ć’YžF½F .&1&FĆ€DF½FQÄśLWUÆQWKĹ˜JLĹ´LÄˆĹšXFĂ? QKĆˆQJĈLĹœPFKXQJOžWÄşRUDÄˆÄ¸ĹźFF½F FĂ?QJW\F½FWņSĈRžQFĂ?QJQJKĹ OĹ´QYž PŲWKĹ VLQKWK½LFĂ?F½FWUĸŜQJÄˆÄşLKĹŚF ÄˆĆ‚QJEÆQFÄşQKORYLĹ FFXQJFÄžSQKÂżQ VĆŠ7X\QKLÆQFĂŽQQKLĹšX\Ĺ˜XWĹŞÄˆĆ‚QJVDX VĆŠKÉQKWKžQKFĆ€D7/ć7PžNKĂ?QJPŲW QÄśLYžNKĂ?QJPŲWTXĹŞFJLDQžRFĂ?ÄˆÄ¸ĹźF 1Ă?EDRJĹŹPĈLĹœPFKĂˆQKOžWĂˆQKV½QJ WÄşRWLQKWKĹ€QQKÂżQ½LYžVĆŠKÉQKWKžQKKĹ WKĹŞQJÄˆÄşLKĹŚFFĆ€D0Ć’
/žQJÄˆÄşLKĹŚF6WDQIRUG EĹ QKYLĹ Q6WDQIRUGÄˆÄ¸ĹźFWĂ?SKĆ€EŸLGĂŽQJVÄśQ.HOO\0RRUHWĆ„QKLĹšXWKņS QLÆQTXD
7+Ɖ&+,Ĺ&#x;175ÄŞ19Äš1&+Ăš8z&(23$,17 025(.(//<0225(9,ĹŠ71$0
N
gĂ y nay, chĂşng ta ĂŁ nhĂŹn thẼy cĂĄc káşżt quả ưu viᝇt như 90% sáťą sĂĄng tấo cáť§a tháşż giáť›i bắt nguáť“n tᝍ Máťš hay 90% ngưáť?i giĂ u cáť§a Máťš áťƒ tĂ i sản lấi cho xĂŁ háť™i vĂ tấi sao trong top 10 cĂĄc trưáť?ng ấi háť?c trĂŞn tháşż giáť›i thĂŹ Hoa Káťł chiáşżm háşżt 7. 1. TĂnh sĂĄng tấo cáť§a ngưáť?i Máťš ĂŁ ưᝣc cĂĄc váť‹ khai quáť‘c cĂ´ng tháş§n tấo ra như máť™t Platform. Máť™t cuáť™c chĆĄi rẼt thĂş váť‹ mĂ ngưáť?i nĂ o trĂŞn tháşż giáť›i cĹŠng muáť‘n tham gia. Báť&#x;i trư᝛c khi nư᝛c Máťš láşp quáť‘c, cĂĄc váť‹ cĂ´ng sᝊ cáť§a Hoa Káťł qua châu Ă‚u thưáť?ng lĂ nhᝯng ngưáť?i kiᝇt xuẼt vĂ pháş§n nhiáť u trong sáť‘ háť? khi váť lấi Hoa Káťł sáş˝ cĂł nhiáť u cĆĄ háť™i thĂ nh táť•ng tháť‘ng. Máť™t dẍn chᝊng cho viᝇc kĂch thĂch sĂĄng tấo liĂŞn quan áşżn iáť u nĂ y lĂ vĂ o tháť?i Ăł, khi máť™t táť•ng tháť‘ng vĂ o tòa Bấch áť?c thĂŹ máť?i váşt d᝼ng, náť™i thẼt, nᝯ trang, ĂĄo quáş§n cáť§a ᝇ nhẼt phu nhân áť u phải ưᝣc quáť‘c háť™i phĂŞ duyᝇt. Ä?Ă´i khi khĂ´ng ĂĄng giĂĄ bao nhiĂŞu nhưng quy trĂŹnh phĂŞ duyᝇt cáť§a Quáť‘c háť™i Máťš rẼt khĂł khăn, rưáť?m rĂ , táť‘n kĂŠm vĂ mẼt nhiáť u tháť?i gian. Do váşy, nĂł dẍn áşżn viᝇc xĂŁ háť™i Máťš muáť‘n cĂł sản phẊm cho vᝍa lòng quĂ˝ bĂ vĂ thĂch hᝣp váť›i văn hĂła nư᝛c nĂ y thĂŹ phải sĂĄng tấo. Tᝍ Ăł, tinh tháş§n sĂĄng tấo theo ngĂ y thĂĄng vun xáť›i mĂ hĂŹnh thĂ nh cho áşżn hĂ´m nay. ChĂşng tĂ´i ưᝣc sáť‘ng, háť?c táşp vĂ lĂ m viᝇc tấi châu Ă‚u váť›i máť™t tháť?i gian khĂĄ dĂ i nĂŞn lĂşc qua Máťš lĂ m viᝇc tấi vĂšng TLÄ?T thĂŹ thẼy máť?i thᝊ áť&#x; ây cĂł ạc iáťƒm lĂ khĂ´ng cáş§u káťł. Ä?iáťƒn hĂŹnh như khi bư᝛c vĂ o mĂ´t ngĂ´i nhĂ , tᝍ cĂĄch thiáşżt káşż phòng áť‘c cho áşżn áť“ náť™i thẼt áť u rẼt tháťąc d᝼ng. ChĂnh cuáť‘n sĂĄch dĂ y gáş§n 1.000 trang váť›i táťąa áť â€œÄ?ᝇ nhẼt phu nhân Hoa Káťł tᝍ tháť?i bĂ Washington áşżn bĂ Clintonâ€? ĂŁ cho chĂşng tĂ´i thẼy ra nhiáť u iáť u thĂş váť‹. 2. CĂĄc váť‹ khai quáť‘c cĂ´ng tháş§n cáť§a nư᝛c Máťš ĂŁ du nháşp nhiáť u tinh hoa cáť§a tháşż giáť›i mĂ trong Ăł ĂĄng nĂłi lĂ tinh tháş§n nhân ĂĄi cáť§a ngưáť?i Anh. Háť? ĂŁ phĂĄt huy nĂł áşżn ᝉnh iáťƒm. Dáťąa trĂŞn tinh tháş§n Ăł, năm 1891 ấi háť?c Stanford ưᝣc thĂ nh láşp báť&#x;i Leland Stanford - cáťąu tháť‘ng áť‘c bang California. Ă”ng ưᝣc mᝇnh danh lĂ Ă´ng vua trong ngĂ nh ưáť?ng sắt. Ă? tưáť&#x;ng nảy sinh tᝍ máť™t ư᝛c nguyᝇn khi ngưáť?i con trai duy nhẼt cáť§a Ă´ng chưa tròn 15 tuáť•i qua áť?i vĂŹ bᝇnh thưƥng hĂ n vĂ o năm 1884 khi cả gia ĂŹnh Ă´ng ang i du láť‹ch áť&#x; châu Ă‚u. Bᝇnh viᝇn Stanford xây dáťąng nhiáť u khoa, nhưng náť•i tiáşżng nhẼt lĂ khoa ung bư᝛u. Ä?iáť u nĂ y dẍn áşżn sáťą hĂŹnh thĂ nh máť™t thĂ nh pháť‘ Palo Alto váť›i nhiáť u quáťš áş§u tư mấo hiáťƒm tᝍ nhᝯng gia ĂŹnh quĂ˝ táť™c giĂ u sang muáť‘n cáť‘ng hiáşżn gia tĂ i lấi cho xĂŁ háť™i. 3. Sáťą hĂŹnh thĂ nh ấi háť?c cáť§a Hoa Káťł. Theo cuáť‘n “Ä?ấi háť?c - Ä?áť‹nh
cháşż giĂĄo d᝼c cao thay áť•i tháşż giáť›i - Tᝍ trung cáť• áşżn hiᝇn ấiâ€? cáť§a tiáşżn sÄŠ Nguyáť…n Xuân Xanh cho ráşąng, Ă o tấo cáť nhân phải là ấi háť?c Oxford, Ă o tấo cao háť?c là ấi háť?c Ä?ᝊc và ấi háť?c ph᝼ng sáťą phải là ấi háť?c Hoa Káťł. Ä?Ăł lĂ láť?i phĂĄt biáťƒu cáť§a cháť§ táť‹ch ấi háť?c Colombia 1989-2003. Ä?Ăşng váşy, ấi háť?c Hoa Káťł lĂ káşżt tinh cáť§a ba nhân táť‘ là ấi háť?c nhân văn (Anh trong chưƥng trĂŹnh Ă o tấo cáť nhân), ấi háť?c nghiĂŞn cᝊu (Ä?ᝊc trong chưƥng trĂŹnh Ă o tấo thấc sÄŠ) và ấi háť?c ph᝼ng sáťą (Hoa Káťł trong m᝼c tiĂŞu ph᝼c v᝼ xĂŁ háť™i). Nhᝯng ngưáť?i Máťš tiĂŞn phong nhĂŹn vĂ o ấi háť?c Ä?ᝊc áťƒ xây dáťąng ấi háť?c Hoa Káťł, nhưng khĂ´ng sao chĂŠp nguyĂŞn bản mĂ tháťƒ hiᝇn bản sắc riĂŞng cáť§a mĂŹnh. Tᝍ Ăł, ấi háť?c Hoa Káťł ĂŁ tráť&#x; thĂ nh ấi háť?c nghiĂŞn cᝊu theo mĂ´ hĂŹnh cáť§a Ä?ᝊc váť›i hai yáşżu táť‘ tinh tháş§n tri thᝊc Ä?ᝊc ưᝣc ấi diᝇn báť&#x;i náť n ấi háť?c Ä?ᝊc vĂ cháť§ nghÄŠa dân tuĂ˝ cáť§a Hoa Káťł ưᝣc thẊm thẼu thuyáşżt nhân ĂĄi tᝍ Anh. Ä?Ăł lĂ 3 yáşżu táť‘ cáť‘t lĂľi vĂ lĂ di sản áť“ sáť™ mĂ ngưáť?i dân Máťš ưᝣc thᝍa hưáť&#x;ng tᝍ cha Ă´ng háť?. 4. Hᝇ sinh thĂĄi váť›i cĂĄc trưáť?ng ấi háť?c vĂ cĂĄc quáťš tĂ i chĂnh. CĂĄch Stanford khĂ´ng xa áť&#x; mấn bắc cáť§a Bay Area - váť‹nh San Francisco cĂł trưáť?ng UC Berkeley chuyĂŞn Ă o tấo nhᝯng káťš sư áťƒ cung cẼp cho vĂšng TLÄ?T còn Stanford thĂŹ ảm trĂĄch MBA (quản tráť‹) vĂ Palo Alto lo pháş§n tĂ i chĂĄnh. Ä?ây lĂ tháşż 3 chân rẼt báť n vᝯng cho sáťą phĂĄt triáťƒn. 5. Sáťą hĂŹnh thĂ nh cĂĄc cĂ´ng ty cĂ´ng nghᝇ. CĂĄc khu cĂ´ng nghᝇ cao áť u lĂ nhᝯng nĆĄi cho ra áť?i cĂĄc cĂ´ng ty cĂ´ng nghᝇ cao. RiĂŞng tấi Silicon Valley ngĂ y nay lĂ nĆĄi quy t᝼ hĂ ng trăm ngĂ n chuyĂŞn gia káťš thuáşt, hĂ ng ch᝼c ngĂ n doanh nghiᝇp, trong Ăł cĂł nhiáť u cĂ´ng ty cĂł giĂĄ tráť‹ trĂŞn cả 1.000 tᝡ USD. Ä?ây cĹŠng lĂ nĆĄi cĂł nhiáť u nhĂ tiáşżn sÄŠ khoa háť?c nhẼt tháşż giáť›i. NgoĂ i hĂ ng ch᝼c ngĂ n káťš sư, tiáşżn sÄŠ Viᝇt Nam áť‹nh cư áť&#x; Ăł trư᝛c ây còn cĂł nhᝯng ngưáť?i máť›i nháşp cuáť™c sau nĂ y như LĂŞ Viáşżt Quáť‘c, Lưƥng Minh Thắng, Phấm Hy Hiáşżu‌ ChĂşng tĂ´i thân quen váť›i báť‘ cáť§a Hiáşżu nĂŞn cĹŠng ưᝣc Ă´ng chia sáşť váť nhᝯng cĂ´ng viᝇc mĂ Hiáşżu ang tháťąc hiᝇn tấi Google Brain. Hy váť?ng, tháşż hᝇ cĂĄc anh, cĂĄc cháť‹ cáť§a U60-70-80 cĂšng nhau tấo dáťąng ưᝣc máť™t Platform hẼp dẍn áťƒ káşżt náť‘i cĂĄc tháşż hᝇ tráşť trong vĂ ngoĂ i nư᝛c cĂł cĆĄ háť™i Ăłng gĂłp cĂ´ng sᝊc, tháťąc hiᝇn nhᝯng cĂ´ng viᝇc cĂł Ă˝ nghÄŠa áťƒ háť? chᝊng táť? tĂŹnh yĂŞu quĂŞ hưƥng cáť§a mĂŹnh trong tháť?i ấi cĂ´ng nghᝇ 4.0, 5.0 cĹŠng mĂŁnh liᝇt khĂ´ng kĂŠm gĂŹ tháşż hᝇ cha Ă´ng như Tráş§n Quáť‘c Toản, Nguyáť…n Trung Tráťąc, Phan Chu Trinh... KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
51
không gian ẹp
ĦQKWU½Q9ņQGžQJJLļLSK½SĈÍQJPŸWƄF½FFKľQVRQJYŨNÄQWĺRWK¾QKNKÏQJJLDQW½FKELŠWQKĸQJFĴQJUľWJŀQJĴLĦQKGģşLWU´L7UĸQJE¾\ WURQJYŨNÄQYŴLJÍFQKÉQWƄEÆQWURQJUDQJR¾LĦQKGģşLSKħL+LŠXƂQJWKŤJL½FNK½FELŠWYŴLJÍFQKÉQYŨNÄQWƄQJR¾LY¾RWURQJ
Tinh thần Việt trong không gian nghệ thuật ở S+ ćŒSĈŲFEľWQJŶV½QJWĺRFļQKƈQJWKÒYŤQJĺFQKLÆQwO¾FļPQKņQOņSWƂFNKLOĺFY¾R6L[6HQVHV 6SDFHNKÏQJJLDQV½XJL½FTXDQ QJňQJŦQO¾6PŲWV¿QFKĶLNLŘQWUÒFĈņPFKľWĈĸĶQJĈĺLTX\ŠQ KÎDFÓQJWKŀQGŤXQÄWôćÏQJ %ë,9ëĻ1+THIÊN Ý
52
KT&ĐS THÁNG 3.2020
khĂ´ng gian áşšp
ÄŚQKWU´L.ŤFKEÄźQFKLĹ˜XV½QJÄˆÄ¸ĹźFWKLĹ˜WNĹ˜KRžQKÄźRWKĹœKLĹ QUĂ‘SKÂżQOĹ´SNKĂ?QJJLDQŸ6ÄŚQKWU½QSKħL6WĂˆFKKĹźSQKĸPŲWNKĂ?QJJLDQĈDQİQJYĹ´L FĂ?QJQJKĹ YžWLQKWKĹ€QôćĂ?QJOžPĈLĹœPQKÄžQFKĆ€ÄˆÄşRÄŚQKGÄŁĹ&#x;LSKħL*Ă?FWKĸJLĂ QÄˆĹŚFV½FKWKĸŸQJWUžYĹ´LF½FFKLWLĹ˜WWKLĹ˜WNĹ˜ÄˆĹ†PFKÄžWWKĆ€FĂ?QJ WUX\ĹšQWKĹŞQJ
T
ĂŹm hiáťƒu váť Ă˝ nghÄŠa con sáť‘ 6 trong khĂ´ng gian kiáşżn trĂşc lấ cĂł tĂŞn S+, máť›i hĂŹnh thĂ nh trĂŞn pháť‘ quen áť&#x; 66 NgĂ´ ThĂŹ Nháşm, HĂ Náť™i, KTS Phấm Thanh Huy - nhân váşt thiáşżt káşż chĂnh cáť§a cĂ´ng trĂŹnh - chia sáşť: “S+ lĂ nĆĄi khai máť&#x; cĂĄc giĂĄc quan, sáť‘ 6 bao gáť“m cĂĄc giải phĂĄp: sân vưáť?n, cáťa, gáť—, iᝇn thĂ´ng minh, ĂĄnh sĂĄng, iáť u hòa, háť™i t᝼ cĂšng máť™t khĂ´ng gian kiáşżn trĂşc, khĂ´ng khoe váť cĂ´ng nghᝇ mĂ lĂ lĂ m náť•i báşt chẼt Ă Ä?Ă´ng - váť‘n dÄŠ trong bản tháťƒ máť—i ngưáť?iâ€?. Ä?áťƒ biáťƒu ất chẼt Ă Ä?Ă´ng Ẽy, cĂĄc cĂ´ng trĂŹnh sư cháť?n khĂĄi niᝇm “khoeâ€? rẼt khĂŠo, lĂ sáť d᝼ng hĂŹnh ảnh váť? kĂŠn. Trong diᝇn tĂch mạt sĂ n khoảng 100m2, hai váť? kĂŠn kháť•ng láť“ ưᝣc sắp ạt, giải
phĂĄp gáť— thiáşżt káşż nĂŞn cĂĄc chẼn song dáť… dĂ ng iáť u chᝉnh Ăłng - máť&#x;, tấo khĂ´ng gian trong - ngoĂ i rĂľ rᝇt, gây hiᝇu ᝊng tháť‹ giĂĄc mấnh váť›i ngưáť?i xem. Váť? kĂŠn còn Ẋn chᝊa nhiáť u thĂ´ng iᝇp cáť§a 6 thĂ nh viĂŞn hĂŹnh thĂ nh nĂŞn S+, Ẽy lĂ chẼt tráşť, lĂ sáťą uyáťƒn chuyáťƒn, sinh sĂ´i vĂ phĂĄt triáťƒn khĂ´ng ngᝍng. Tᝍ hiᝇn trấng nhĂ pháť‘ thĂ´ng thưáť?ng biáşżn thĂ nh khĂ´ng gian trải nghiᝇm kiáşżn trĂşc, cĂ´ng nghᝇ, tinh tháş§n Ă Ä?Ă´ng chᝉ váť›i máť™t bư᝛c chân qua Ă´ cáťa kĂnh, hiᝇu ᝊng váť sắp ạt (tiáşżt cháşż), káť‹ch bản chiáşżu sĂĄng (hiᝇn ấi) ưᝣc pháť‘i hᝣp chạt cháş˝ theo tᝍng chi tiáşżt kiáşżn trĂşc (táť‘i giản), nháť? váşy S+ sáť&#x; hᝯu sᝊc cuáť‘n hĂşt rẼt duyĂŞn, áşšp áşżn ngᝥ ngĂ ng. Máť—i bư᝛c chân lĂ tᝍng nháť‹p trải nghiᝇm, dẍu KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
53
không gian ẹp
ĦQKWU½QWU´L*LŘQJWUŶLĈĸżFSKƀ[DQKEŊQJYĸŶQĈƂQJJLÒSPŚPKÍDF½FFKLWLŘWNLŘQWUÒFJÍFFĺQKĦQKWU½QSKħL6ƊVňSĈŐWWLŘWFKŘF½FVļQSKłP JŰWKƀFÏQJWĺRWK¾QKNKÏQJJLDQWULŜQOÁPľQWĸżQJŸ6ĦQKJLųD6O¾ĈLŜPĈŘQFKRV½QJWĺRY¾WUļLQJKLŠPWLŠQÈFKKLŠQĈĺLWKHRWLQKWKŀQôćÏQJ ĦQKGģşL.ŤFKEļQFKLŘXV½QJY¾VňSĈŐWK¾LKÎDWĺRWK¾QKPļQJSK¿QF½FKKżSOWURQJNKÏQJJLDQ6
54
KT&ĐS THÁNG 3.2020
khĂ´ng gian áşšp
ÄŚQKWU½Q7Ć„QJKLĹ QYņWŸ6ÄˆĹšXPDQJOÄşLQKĆˆQJFÄźP[Ă’FĈĹ?FELĹ WNKÄśLJĹźLJL½FTXDQÄŚQKGÄŁĹ&#x;L&½FFKLWLĹ˜WWURQJVĹˆSĈĹ?WŸ6ÄˆĹšXGĹžGžQJGŤFK FKX\ĹœQWĂ“\WKHRWĆ„QJQKXFĹ€XVƆGĹžQJ
lấ váť khĂ´ng gian - thiáşżt káşż, nhưng trong chi tiáşżt, luĂ´n cĂł nĂŠt thân quen, gáş§n gĹŠi, vĂ Ăt nhiáť u cĂł tháťƒ liĂŞn tưáť&#x;ng ngay gĂłc áşšp Ẽy dáť… dĂ ng pháť‘i hᝣp ăn Ă˝ âu Ăł nĆĄi mĂĄi Ẽm cáť§a riĂŞng mĂŹnh. Láť‘i i trĂŞn náť n ĂĄ, len theo ưáť?ng cong máť m mấi váť? kĂŠn, qua khu vưáť?n ᝊng bĂŞn cáş§u thang thĂ´ng táş§ng, nhᝯng tưƥng tĂĄc cĂšng chẼt liᝇu máť™c mấc cáť§a gáť—, ĂĄ, mảng xanh, tranh sĂĄng tĂĄc‌ áşm dẼu Ẽn tháť§ cĂ´ng trong cháşż tĂĄc, tưƥng trᝣ cĂšng âm thanh, ĂĄnh sĂĄng, hᝇ iáť u hòa, mang lấi sáťą náť‘i káşżt - tiáşżp chuyáťƒn khĂŠo lĂŠo vĂ hoĂ n hảo giᝯa cĂ´ng nghᝇ hiᝇn ấi vĂ chẼt Ă Ä?Ă´ng thâm tráş§m, sâu lắng. Nháť? váşy, ngưáť?i tham quan cĂł ưᝣc nhiáť u cảm xĂşc khĂĄc biᝇt áťƒ chiĂŞm nghiᝇm vĂ táşn hưáť&#x;ng máť—i khi ᝊng trư᝛c tᝍng gĂłc nháť? cáť§a cĂ´ng trĂŹnh. Phấm Thanh Huy cho biáşżt thĂŞm: “Thiáşżt káşż máť™t khĂ´ng gian hiᝇn ấi, giĂ u sang, khĂ´ng khĂł báşąng viᝇc tấo cho cĂ´ng trĂŹnh Ẽy bản sắc, áť™ tinh tĂşy vĂ tinh tháş§n riĂŞngâ€?. Lᝣi tháşż cáť§a sĂĄu ĆĄn váť‹ áť™c láşp gáť“m thiáşżt káşż gáť— (282 Design), nhĂ thĂ´ng minh & rèm (Sebeno), iáť u hòa (Happy Home), chiáşżu sĂĄng (Alis Lighting), sân vưáť?n (Mein Garten), cáťa (Pisa Group), áť u lĂ nhᝯng tháşż mấnh, khi hᝣp chung thĂ nh S+, khĂ´ng chᝉ mang cĂ´ng năng triáťƒn lĂŁm, sĂĄng tấo, nĆĄi chia sáşť kiáşżn thᝊc, kinh nghiᝇm kiáşżn trĂşc, náť™i thẼt, mĂ còn lĂ áť‹nh hĂŹnh nĂŞn máť™t khĂ´ng gian áşšp, ĂĄng áťƒ thăm thĂş, chiĂŞm ngưᝥng vĂ trải nghiᝇm. KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
55
không gian ẹp
ĦQKWU½Q+LŠXƂQJSKļQFKLŘXKÉQKļQKYŨNÄQYƄDFĶLQŴLNKÏQJJLDQ ĈŬQJWKŶLK¾PYŚVƊSK½WWULŜQVLQKVÏLFƀD6ĦQKGģşLWU´L*ŰĈ½ YĸŶQF¿\PDQJOĺLQÄWPŲFPĺFJLļQĈĶQGńQOŪLOÆQFŀXWKDQJWKÏQJ WŀQJĦQKGģşLSKħL&½FK[ƆONKÄROÄRSK½YźJÎEÍFƀDQK¾SKŪWKÏQJ WKĸŶQJELŘQ6WUŸWK¾QKNKÏQJJLDQQJKŠWKXņW
56
KT&ĐS THÁNG 3.2020
nhĂ thiáşżt káşż
ANDERSSEN & VOLL: “cạp bĂ i trĂšngâ€? cáť§a thiáşżt káşż châu Ă‚u 7RUEMRUQ$QGHUVVHQYž(VSHQ9ROOOžFĹ?SĈĂ?LQKžWKLĹ˜WNĹ˜1D8\ GDQKWLĹ˜QJQKÄžWKLĹ QQD\.KĂ?QJFKŢOžĈĂ?LEÄşQWKÂżQKÄśQPŲW WKņSNĆ?$QGHUVVHQYž9ROOFĂŽQWÄşROņSÄˆÄ¸ĹźFQKĆˆQJWKžQKFĂ?QJ UÄžWFKĹˆFFKĹˆQNKLÄˆÄ¸ĹźFWUDRWKĸŸQJUÄžWQKLĹšXJLÄźLTXĹŞFWĹ˜YĹš WKLĹ˜WNĹ˜QŲLWKÄžW½QKV½QJ 7Ĺ1*+Ĺť33+Ä˘Ä 1*1*8<Ă›1
E
spen Voll sinh trưáť&#x;ng trong máť™t gia ĂŹnh cĂł náť n tảng trong ngĂ nh sĂĄng tấo váť›i nhᝯng ngưáť?i thân áť u lĂ kiáşżn trĂşc sư hoạc nghᝇ sÄŠ. Voll cho biáşżt viᝇc tráť&#x; thĂ nh nhĂ thiáşżt káşż giĂşp anh hᝯu hĂŹnh hĂła tháť?i gian cáť§a mĂŹnh thĂ nh thᝊ gĂŹ Ăł giĂĄ tráť‹ vĂ Ă˝ nghÄŠa hĆĄn. Sau khi hoĂ n thĂ nh cáť nhân ngĂ nh kiáşżn trĂşc tấi ấi háť?c Khoa háť?c Na Uy và ấi háť?c Káťš thuáşt Trondheim, Espen Voll tiáşżp t᝼c theo uáť•i chuyĂŞn ngĂ nh thiáşżt káşż náť™i thẼt áť&#x; Viᝇn Máťš thuáşt Quáť‘c gia Olso. Ngay tᝍ thuáť&#x; Ẽu thĆĄ, tháşż giáť›i xung quanh Voll ĂŁ ưᝣc bao pháť§ toĂ n báť&#x;i nhᝯng váşt d᝼ng thưáť?ng nháşt mang thiáşżt káşż Scandinavian bắt mắt. Váşy nĂŞn anh ĂŁ luĂ´n cảm thẼy vui thĂch khi ưᝣc tấo ra thᝊ gĂŹ Ăł trĂŞn náť n tảng thẊm máťš mĂ mĂŹnh thẼm nhuáş§n tᝍ khi còn thĆĄ bĂŠ, “Cảm giĂĄc cĂł tháťƒ kiáťƒm soĂĄt máť?i cĂ´ng oấn tᝍ viᝇc lĂŞn Ă˝ tưáť&#x;ng cho áşżn tấo thĂ nh phẊm tháťąc sáťą cuáť‘n hĂşt tĂ´i. Tuy bắt áş§u tᝍ chuyĂŞn ngĂ nh kiáşżn trĂşc, nhưng tĂ´i nháť› lĂ mĂŹnh cảm thẼy hᝊng kháť&#x;i hĆĄn nhiáť u khi ạt bĂşt phĂĄc háť?a náť™i thẼt hĆĄn lĂ váş˝ lấi nhᝯng hĂŹnh thĂĄi phᝊc tấp cáť§a nhᝯng tòa nhĂ â€?. Torbjorn Anderssen thĂŹ lấi theo háť?c chuyĂŞn ngĂ nh ngĂ´n ngᝯ áť&#x; ấi háť?c Olso trư᝛c khi chĂnh thᝊc ráş˝ hư᝛ng sang háť?c náť™i thẼt tấi Háť?c viᝇn Nghᝇ thuáşt vĂ Thiáşżt káşż Bergen. Sinh ra trong máť™t gia KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
57
nhà thiết kế ình có cha mẹ làm nhạc sĩ và giáo viên, Anderssen chưa thực sự “cảm” ược ộ hấp dẫn của công việc thiết kế cho ến khi theo học tại Học viện Bergen. Anderssen những tưởng mình sẽ phải làm việc trong một môi trường khô cứng của xi măng và cốt thép. Nhưng không, nội thất ã khai mở tầm mắt anh, trở thành một niềm am mê mãnh liệt. “Càng dấn thân vào tìm hiểu, tôi càng thấy công việc của mình trở nên thú vị”. Sau nhiều năm cộng tác thân thiết, Torbjorn Anderssen và Espen Voll thành lập công ty thiết kế riêng Anderssen & Voll. Cùng nhau họ ã gặt hái ược rất nhiều thành công, trong số ó phải kể ến những giải thưởng danh tiếng như giải Nhà thiết kế Na Uy và Nhà thiết kế Bắc Âu tại chính quê nhà, ngoài ra còn có Wallpaper Award, Red Dot Award và Honorary Award cho nhà thiết kế xuất sắc nhất Na Uy. Torbjorn Anderssen và Espen Voll phát triển một khái niệm gọi là “New Nordic” - Bắc Âu mới, và các thiết kế của họ là minh chứng rõ ràng nhất cho tinh thần sáng tạo trên nền tảng kế thừa và phát triển giá trị truyền thống. Mỗi thiết kế ều mang một iểm nhấn bất ngờ như sự phản chiếu của cảm hứng ương ại, Anderssen và Voll cho rằng ó chính là cánh cửa cơ hội giúp họ tiếp cận ược với khách hàng mục tiêu của mình. Họ tạo ra cái mới trên phông nền quen thuộc với một niềm tin chắc chắn vào giá trị của chất lượng. Cặp ôi nhà thiết kế người Na Uy này cho biết họ muốn tạo ra những sản phẩm có thể tồn tại vững bền trước thời gian mà vẫn bảo toàn ược công năng cũng như giá trị thẩm mỹ. Những tưởng hợp nhau là vậy, nhưng hai nhà thiết kế này lại có cách miêu tả vô cùng thú vị về mối quan hệ cộng tác của họ. Torbjorn Anderssen chia sẻ rằng: “Làm việc với Espen chẳng khác nào mang giày mà có lẫn viên sỏi trong ó. Sau khi làm việc với anh ấy gần nửa cuộc ời, tôi ã gần như quen ược với chuyện ó, chỉ là chúng tôi hiếm khi ồng thuận với nhau trong bất kỳ vấn ề nào, ban ầu là vậy”. Còn Espen thì lại cho rằng Torbjorn liên tục thử thách những hình dung ban ầu và quan iểm của mình về những yếu tố làm nên một thiết kế tốt. “20 năm làm việc bên nhau không phải thành
58
KT&ĐS THÁNG 3.2020
nhà thiết kế
1KƈQJW½FSKłPQŮLEņWFƀDFŐSĈÏLQK¾WKLŘWNŘ %ňFòX$QGHUVVHQY¾9ROO
quả của việc tán ồng ý kiến, mà úng hơn là nhận ra sự khác biệt giữa chúng tôi ể thổi hồn sống vào những sản phẩm của mình”. Khi nhận ược những câu hỏi về cảm hứng thiết kế, cả Anderssen & Voll ều cho rằng iều ó ược ánh giá quá cao: “Cái quan trọng nhất khi sáng tạo là bạn phải thực sự bắt tay vào làm”, Espen nói. Khi bắt ầu làm thì chính quá trình sẽ trở thành một cặp kính gạn lọc cảm hứng, khởi nguồn ý tưởng xem thứ nào phù hợp hay không phù hợp. Quả úng như vậy nên ở những thiết kế của Anderssen & Voll luôn có cảm giác vừa quen thuộc lại vừa mới lạ. Họ luôn thêm vào một chút gia vị bất ngờ trong những sáng tạo của mình ể khi người dùng vừa thấy “mềm lòng” với những sản phẩm mang vẻ ngoài thân thương ấm áp ã phải oà lên thích thú trước những iểm nhấn thông minh, tinh nghịch. Không cần gây choáng ngợp với vẻ ngoài khác lạ, sản phẩm của Anderssen & Voll “ghi iểm” tuyệt ối khi luôn ặt trọng tâm là chính người dùng. Tinh thần Bắc Âu hiện diện rõ nét xuyên suốt sáng tạo của họ qua sự tinh giản ấm áp. KT&ĐS THÁNG 3.2020
59
căn hộ
KHÔNG GIAN BIẾN HÓA 9ŴLFİQKŲQ¾\FKƀĈŀXWĸĈĸDUD\ÆXFŀXYŚPŲWFİQQK¾QKŒQK¾QJĈĶQJLļQGŞVƆGžQJ%ŊQJNLQK QJKLŠPULÆQJNLŘQWUÒFVĸĈÁELŘQFİQKŲP2YŴLSKÎQJQJƀQKŨWKXŲFGƊ½Q1RYDODQG6XQULVH 5LYHUVLGH1K¾%ÅWK¾QKFİQKŲYŴLQKƈQJPļQJOLÆQNŘWNKÏQJJLDQOĺPňWUŲQJUÁLNKLFŀQWKLŘW BÀI V.Q Ļ1+ MINQ BUI
60
KT&ĐS THÁNG 3.2020
căn hộ
3KÎQJO¾PYLŠFFÍWKŜWĺPWKŶLłQĈLEŊQJF½FK[ŘSJŦQQKƈQJEƂFY½FKJLÒSSKÎQJNK½FKUŲQJKĶQ;HPWKÆPKÉQKWUDQJEÆQ
0ļQJJŰŪSY½FKNKÏQJĈŪL[ƂQJQKDXO¾ĈLŜPQKľQFKRNKÏQJJLDQSKÎQJNK½FKO¾ĈLŜPW¿PĈňFQKľWFƀDFKƀQK¾
B
ếp kết hợp bàn ăn ược iều chỉnh lại so với thiết kế cơ sở ban ầu từ dự án ể phù hợp với phong thủy và mục ích sử dụng của chủ hộ. Mảng gỗ ốp vách phân vị bất ối xứng làm iểm nhấn cho không gian phòng khách và ã trở thành nơi tâm ắc nhất của chủ hộ khi ón tiếp bạn bè, gia ình ến chơi. Có một iểm ặc biệt ở căn hộ này là có thể thay ổi phòng làm việc từ không gian kín ến mở trong vòng vài chục giây, biến không gian bếp, phòng khách và phòng làm việc thành một không gian chung rộng rãi. Phòng ngủ chính cũng ược nới rộng hơn khi kiến trúc sư thay thế hầu hết bức tường ngăn giữa phòng ngủ và nhà vệ sinh riêng bằng vách kính trong suốt kết hợp rèm che. Việc sắp ặt chiếc tủ quần áo siêu to cũng khiến chủ hộ hài lòng. KT&ĐS THÁNG 3.2020
61
căn hộ
62
KT&ĐS THÁNG 3.2020
căn hộ
.KLFŀQFKƀQK¾FÍWKŜELŘQSKÎQJNK½FKEŘSSKÎQJO¾PYLŠFWK¾QKPŲWNKÏQJJLDQFKXQJUŲQJUÁLFKŢWURQJY¾LFKžFJL¿\
KT&ĐS THÁNG 3.2020
63
căn hộ
%ŘSNŘWKżSE¾QİQĈÁĈĸżFĈLŚXFKŢQKSKÓKżSYŴLWKLŘWNŘYŴLPžFĈÈFKVƆGžQJY¾SKRQJWKƀ\FƀDFKƀQK¾
64
KT&ĐS THÁNG 3.2020
căn hộ
3KÎQJQJƀFKÈQKFKRFļPJL½FUŲQJKĶQNKLNLŘQWUÒFVĸWKD\WKŘF½FEƂFWĸŶQJQJİQFKLDSKÎQJQJƀY¾QK¾YŠVLQKEŊQJNÈQKWURQJVXŪW
&ü1*7<71++7ķ9Ľ17+,ŗ7.ŗ;ò<'Ɖ1*
4$5&+,7(&76
4XDQJ7UXQJ34*Î9ľS73+&0
KT&ĐS THÁNG 3.2020
65
không gian h᝙i h�a
BĂŞn trong ĂĄnh sĂĄng linh diᝇu cáť§a Nguyáť…n TẼn Cưƥng ćƂQJWUĸŴF|Ă´QKV½QJ}WÆQJĹŚLFKXŰLW½FSKĹ‚PKŲL KĹŚDWUĆ„XWĸşQJFĆ€DKĹŚDVIJ1JX\ĹžQ7ÄžQ&ĸĜQJNKĂ?QJ FKŢWKÄž\Ĺ¸ÄˆĂ?VĆŠOXQJOLQKÄźRGLĹ XYĹŞQGIJFĆ€D½QKV½QJ PžFĂŽQQJKLĹ PUDWURQJWKĹŒPVÂżXQJXĹŹQV½QJOĹ‚Q NKXÄžWQĂ„WĈDXWKĸĜQJWÂżPWĸJLĹŠQJ[Ă„FÄźWKÄžSWKR½QJ KX\ĹšQEĂˆYĹ´LKÉQKÄźQKQKņSQKĂŽDEĂ?QJWĹŞLQJĆŠWUŤ|Ă´QK V½QJ}Äž\FĆ‚WĆ„QJYĹ W|FKLĹ˜X}OÆQPĹ?WWRDQĈĸDQJĸŜL [HPYžRPLĹšQUXQJFÄźPOLQKGLĹ X 7+Ɖ&+,Ĺ&#x;11*8<Ĺˆ1òâ1+
T
rong sáť‘ Ă´ng cĂĄc tháşż hᝇ sĂĄng tĂĄc háť™i háť?a thuáť™c trưáť?ng phĂĄi trᝍu tưᝣng thĂ nh danh tᝍ háť?a Ă n miáť n Nam tᝍ nhᝯng năm 1980, Nguyáť…n TẼn Cưƥng lĂ máť™t tĂŞn tuáť•i phải ưᝣc nhắc áşżn. Báşľng i quĂŁng tháť?i gian dĂ i áşżn ngĂłt 10 năm, sau triáťƒn lĂŁm “NgĂ y Ä?ĂŞm vĂ NgĂ yâ€? áť&#x; Phuket, ThĂĄi Lan (2009), vĂ ráť“i như máť™t hᝯu duyĂŞn, ngưáť?i yĂŞu háť™i háť?a trᝍu tưᝣng bẼt ngáť? cĂł dáť‹p diᝇn kiáşżn tranh cáť§a Nguyáť…n TẼn Cưƥng cuáť‘i 2019, áş§u 2020 khĂ´ng phải tấi SĂ i Gòn, mĂ áť&#x; gallery Cuci Art Studio nháť? xinh nĆĄi căn biᝇt tháťą cáť• pháť‘ HĂ ng BĂşn, HĂ Náť™i, trong triáťƒn lĂŁm cĂĄ nhân mang tĂŞn â€œĂ nh sĂĄngâ€?. Ä?iáť u thĂş váť‹ khi gạp â€œĂ nh sĂĄngâ€? cáť§a Nguyáť…n TẼn Cưƥng, chĂnh lĂ thẼy áť&#x; Ăł sáťą va áşp, áť‘i tráť?ng mĂŁnh liᝇt, cảm giĂĄc như ất cáťąc ấi giᝯa hai gam mĂ u sĂĄng - táť‘i. Cả hai thĂĄi cáťąc tưáť&#x;ng như bẼt kham Ẽy ưᝣc kiáť m táť?a, khĂła chạt, khiáşżn chĂşng chᝉ cĂł tháťƒ phĂ´ diáť…n nĂŠt áşšp cĂĄch cân áť‘i, hĂ i hòa, nưƥng vĂ o nhau, tĂ´n nhau lĂŞn trong báť‘ c᝼c cháť§ Ă˝ rẼt riĂŞng vĂ chạt cháş˝ mang tĂŞn Nguyáť…n TẼn Cưƥng. 66
KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
không gian hội họa
%LŠWW¾LFƀDKŦDVIJ1JX\ŞQ7ľQ&ĸĶQJO¾Oľ\F½L NKÏQJKÉQKELŜXĈĺWFÍKÉQK
Từng nguồn sáng mạnh mẽ, chói lòa, khi mênh mang, khi nhỏ hẹp, tất cả ược cài an ường nét, chi tiết qua gam màu ầy công phu, ể nguồn sáng ấy vụt qua khe kẽ theo lẽ khi nông - sâu, khi xa - gần, mơ - thực ầy biến ảo. Để rồi khi thị giác vừa chợt bắt nguồn sáng, cũng là lúc “phiêu” ngay vào thế giới kỳ diệu, nhỏ hẹp trên mặt toan nhưng thênh thang bao la như cõi nhân sinh trước dòng ời. Lạc trong cõi hư vô ấy, dễ khiến người xem i mãi, i mãi, lần theo nguồn sáng ể khám phá bí ẩn ằng sau nó là gì? Biệt tài của người họa sĩ là ây, khi tận dụng ngôn ngữ trừu tượng, lấy cái không hình biểu ạt có hình. Trong những nét cọ bay với sắc sắc - không không, hư hư - thực thực của “Ánh sáng”, có thể thấy thấp thoáng tính nữ mà không phải là nữ. Sự ảo diệu cứ thế tung tẩy, kích thích trí tưởng tượng, khơi dậy sự tò mò và càng phiêu du vào mảng màu kỳ diệu của Nguyễn Tấn Cương, lại thấy trong “Ánh sáng” tưng bừng của anh có gì ó chùng lại, và ó là bóng tối. Bóng tối làm tròn vai của một dấu phết phẩy trong oạn văn dài, ể rồi sau bóng tối - ẩn dụ của tính KT&ĐS THÁNG 3.2020
67
không gian hội họa
68
KT&ĐS THÁNG 3.2020
không gian h᝙i h�a
ćLĹšXWKĂ’YŤNKLJĹ?S|Ă´QKV½QJ}FKĂˆQKOžWKÄž\Ĺ¸ÄˆĂ?VĆŠYDÄˆĹ†SÄˆĹŞLWUĹŚQJPĂ QKOLĹ WFÄźPJL½FQKÄ¸ÄˆÄşWFĆŠFÄˆÄşLJLĆˆDKDLJDPPžXWĹŞLV½QJ&ÄźKDLWK½LFĆŠF WĸŸQJQKĸEÄžWNKDPÄž\ÄˆÄ¸ĹźFNLĹšPWŨDNKĂ?DFKĹ?WNKLĹ˜QFKĂ’QJFKŢFĂ?WKĹœSKĂ?GLĹžQQĂ„WÄˆĹ’SFÂżQÄˆĹŞLKžLKĂŽDQĸĜQJYžRQKDXWĂ?QQKDXOÆQWURQJEĹŞFĹžF FKĆ€Â?UÄžWULÆQJYžFKĹ?WFKĹ–PDQJWÆQ1JX\ĹžQ7ÄžQ&ĸĜQJ
nᝯ, cáť§a quáşąn thưƥng tháť?i cuáť™c, â€œĂ nh sĂĄngâ€? lấi tiáşżp náť‘i cuáť™c hĂ nh trĂŹnh, tháťąc thi sᝊ mᝇnh chiáşżu sĂĄng, tưng bᝍng như bản tĂnh táťą nhiĂŞn cáť§a nĂł. Xem tranh cáť§a Nguyáť…n TẼn Cưƥng, cĂł tháťƒ thẼy rĂľ â€œĂ nh sĂĄngâ€? phĂĄ vᝥ máť?i mạc áť‹nh trong khĂĄi niᝇm, hĂŹnh hĂ i - lẼy tĂnh nᝯ lĂ máť™t vĂ d᝼. HĂŹnh ảnh tĂnh nᝯ, dáť… khĆĄi gᝣi d᝼c váť?ng vĂ´ thưáť?ng,
nhưng áť&#x; â€œĂ nh sĂĄngâ€?, chᝉ còn lấi nhᝯng dẼu váşżt - chi tiáşżt áş§y tinh táşż, Ă˝ nháť‹, mĂ chắc chắn khi áť‘i diᝇn mạt toan, ngưáť?i háť?a sÄŠ phải váşt láť™n váť›i chĂnh bản ngĂŁ cáť§a mĂŹnh áťƒ â€œĂ nh sĂĄngâ€? diáť…n tả tĂnh nᝯ Ẽy cĂĄch táťą nhiĂŞn, nhưng qua sáťą dẍn dắt tĂ i tĂŹnh, phi thưáť?ng cáť§a ngưáť?i háť?a sÄŠ. â€œĂ nh sĂĄngâ€? em lấi cho ngưáť?i xem nhᝯng rung cảm mĂŁnh liᝇt lĂ váşy. KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
69
chia sẝ không gian sᝑng
Ä?áťƒ k hĂ´ng phải chia tay 1İPQžRFÄ´QJQKĸQİPĈĂ?PŲWWURQJQKĆˆQJPĹŞLEņQWÂżPOĹ´QFĆ€DEÄşQOžOžPVDRÄˆĹœÄˆÂ˝PODQYž F½FORžLFÂż\KRDQKŨNKĂ?QJEŤFKĹ˜WNKĂ?NKLFÄźQKžSKÄźLYĹšTXÆİQWĹ˜W BĂ€I75Ä˘Ä 1**,$+ĂĽ$Äť1+/()7678',2
C
ĂĄi ban cĂ´ng bĂŠ tĂ nhĂ bấn cĂł chᝍng tĂĄm giò lan vĂ chᝍng Ẽy cháşu cây nháť? khĂ´ng phải lan như lĂ cẊm cĂš, mưáť?i giáť?, bư᝛m ĂŞm, nghᝇ, gᝍng, hưƥng thảo, hĂşng chanh vân vân. Máť—i em áť u cĂł máť™t kᝡ niᝇm riĂŞng khi bấn cĂł chĂşng vĂ nhẼt thiáşżt lĂ , náşżu nĂł cháşżt, bấn sáş˝ rẼt au lòng. Ä?ĂŁ tᝍng cĂł năm, chiáť u ba mưƥi táşżt, bấn ĂŁ khĂ´ng cháť‹u náť•i, lẼy xe gắn mĂĄy chấy máť™t mấch tᝍ quĂŞ xuáť‘ng lấi nhĂ SĂ i Gòn áťƒ tư᝛i cây. Chᝉ áťƒ tư᝛i cây, khĂ´ng phải vĂŹ máť™t m᝼c Ăch nĂ o chĂnh ĂĄng hĆĄn áťƒ bĂĄo váť›i Ă´ng ba. Láş§n Ăł, bấn thẼy Ă´ng ba cĂł váşť báťąc báť&#x;i bấn ĂŁ áťƒ máşš máť™t mĂŹnh loay hoay trong gian báşżp nháť? ngĂ y ba mưƥi táşżt. CĂł năm, bấn giao chĂŹa khĂła cho máť™t cĂ´ bấn thân nhĂ gáş§n Ẽy cᝊ hai ngĂ y qua nhĂ tư᝛i cây giĂşp máť™t láş§n. Sau Ăł thĂŹ khĂ´ng nháť? ưᝣc nᝯa báť&#x;i vĂŹ cĂ´ bấn Ẽy sau máť™t cĂĄi táşżt áť&#x; lấi SĂ i Gòn buáť“n hĆĄn cáť• nghÄŠ, cáť• ĂŁ ra tuyĂŞn báť‘ lĂ chᝍng nĂ o khĂ´ng còn máť™t ngưáť?i thân áť&#x; quĂŞ, cáť• máť›i áť&#x; lấi SĂ i Gòn như váşy nᝯa. Hai mưƥi năm sáť‘ng trong căn háť™ nĂ y, lĂ 20 láş§n phải nghÄŠ cĂĄch cho ĂĄm cáť? cây nhĂ mĂŹnh sáť‘ng táť‘t dáş§u mĂŹnh cĂł ráť?i i gáş§n ch᝼c ngĂ y. CĂł khi thĂ nh cĂ´ng, cĂł khi phải hy sinh máť™t hai em. Em nĂ o yáşżu quĂĄ hoạc thuáť™c loĂ i quĂĄ hĂĄu nư᝛c thĂŹ khĂ´ng qua ưᝣc. NgĂ y áş§u năm nĂ o bư᝛c chân vĂ o nhĂ , bấn cĹŠng sáş˝ bư᝛c ngay ra ban cĂ´ng áťƒ gạp t᝼i nĂł, ráť“i váť™i vĂ ng vạn nư᝛c tư᝛i ẍm‌ Vᝍa tư᝛i vᝍa nghÄŠ váť nhᝯng mẼt mĂĄt trong áť?i. LĂ m ĆĄn ᝍng cưáť?i, vĂŹ tĂĄnh bấn váť‘n như váşy, hĆĄi láť‘ phải khĂ´ng, chᝉ lĂ máť™t hai cĂĄi cháşu cây bĂŠ nháť? cháşżt khĂ´ thĂ´i mĂ . Nhưng khĂ´ng thay áť•i ưᝣc, dĂš lĂ ngưáť?i hay lĂ váşt, ĂŁ áşżn vĂ gắn bĂł váť›i bấn máť™t tháť?i gian ngắn thĂ´i, nĂŁo bấn ĂŁ in trĂ ráşąng chĂşng cĹŠng lĂ ngưáť?i thân. VĂ mẼt mĂĄt Ẽy, luĂ´n lĂ m bấn thẼy buáť“n bĂŁ, khĂł cháť‹u. CĂł năm, báť‘n cháşu hưƥng thảo cháşżt máť™t lưᝣt. Bấn tiáşżc thưƥng áşżn mᝊc tᝊc giáşn. Hai tay ve vuáť‘t liĂŞn t᝼c ĂĄm lĂĄ hưƥng thảo áťƒ tĂŹm thĂŞm chĂşt thĆĄm tho cuáť‘i cĂšng, bấn lẊm nhẊm: Ă?t ra t᝼i bây cĹŠng phải biáşżt thưƥng tao, cáť‘ gắng áşżn sᝊc láťąc cuáť‘i cĂšng cháť? tao váť chᝊ. Dáş§u gĂŹ tao cĹŠng ĂŁ chăm sĂłc t᝼i bây táşn tĂŹnh máť™t tháť?i gian dĂ i, sao lấi ráť?i báť? dáť… dĂ ng như váşy‌ HĂ´m nay, nhĂŹn tĂĄn bĂ´ng giẼy ang áť? háť“ng gáş§n náťa khĂ´ng gian ban cĂ´ng nhĂ mĂŹnh, bấn háť‘t nhiĂŞn nháşn ra bĂ i háť?c mĂ cây cáť? ĂŁ vĂ´ tĂŹnh hay hᝯu Ă˝ dấy mĂŹnh. CĂĄi cây bĂ´ng giẼy Ẽy lĂ quĂ lưu niᝇm cáť§a máť™t anh áť“ng nghiᝇp cĹŠ khi bấn áť•i cháť— lĂ m. Gáş§n 20 năm nay, máť—i khi nhĂŹn 70
KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
thẼy nĂł, bấn luĂ´n thẼy Ẽm ĂĄp vĂŹ ĂŁ cĂł máť™t ngưáť?i bấn nghÄŠ táť›i mĂŹnh thuáş§n tĂşy như máť™t ngưáť?i biáşżt yĂŞu cây cáť?. QuĂ cáť§a anh Ẽy lĂ máť™t gáť‘c bĂ´ng giẼy kháť?e mấnh, mĂ u hoa như bấn ĂŁ tᝍng thĂch thĂş chᝉ tráť? trư᝛c Ăł. NĂł tháşt khĂĄc váť›i nhᝯng láť?i chĂşc cĂł cĂĄnh báť?c bĂŞn trong máť™t máť› kim nháť?n mang tĂŞn sân si dĂ nh cho mĂŹnh lĂşc chia tay như nhᝯng ngưáť?i khĂĄc. Cây bĂ´ng giẼy suáť‘t năm khĂ´ng ra hoa, vĂŹ bấn tư᝛i nĂł máť—i ngĂ y. NĂł cᝊ xanh ngáşąn ngạt lĂĄ vĂ lĂĄ. Bấn quan tâm táť›i nĂł ĆĄn giản như lĂ trân tráť?ng máť™t tĂŹnh cảm quĂ˝ cáť§a ngưáť?i tạng mĂ thĂ´i. Bấn quĂŞn mẼt ráşąng, cây bĂ´ng giẼy cĹŠng ĂŁ gáş§n 20 láş§n suĂ˝t báť? bấn mĂ i như cĂĄi ĂĄm hưƥng thảo tráşť ngưáť?i non dấ kia. Trong nhᝯng ngĂ y vắng bấn, nĂł ĂŁ âm tháş§m hĂŠo rĹŠ, âm tháş§m r᝼ng sấch lĂĄ. Ráť“i cháť? bấn quay tráť&#x; lấi SĂ i Gòn, sau năm bᝯa tư᝛i tắm áş§y áť§, thĂŹ bᝍng lĂŞn nhᝯng n᝼ hoa bĂŠ tĂ háť“ng non. Ä?áşżn ráşąm thĂŹ hoa ráť™, hoa thắm mĂ u cáť§a sᝊc mấnh náť™i tấi. Cáť§a sáťą báť n lòng cĂšng nhau vưᝣt qua nhᝯng tráť&#x; ngấi. Cây bĂ´ng giẼy ĂŁ khĂ´ng báť? bấn vĂŹ vĂ i ngĂ y bấn báť? bĂŞ mĂ nĂł hiáťƒu bấn ĂŁ táşn t᝼y váť›i nĂł máť™t tháť?i gian dĂ i hĆĄn như thế‌ Ngẍm váť cây, sáş˝ thẼy nhân sinh. Nhân sinh cĹŠng chᝊa áťąng biáşżt bao Ẽm ĂĄp lẍn báş˝ bĂ ng như tháşż. Chᝉ cáş§n hiáťƒu thĂ´i, hiáťƒu áťƒ chẼp nháşn. Bấn khĂ´ng tháťƒ òi háť?i ai cĹŠng báť n lòng váť›i bấn như tháťƒ bĂ´ng giẼy. Hoạc như bư᝛m ĂŞm, tưáť&#x;ng chᝍng như toĂ n báť™ ĂŁ cháşżt háşłn sau 10 ngĂ y vắng nư᝛c, bấn cắt báť? háşżt ĂĄm lĂĄ khĂ´ bĂŞn trĂŞn, ráť“i tư᝛i vĂ o cháşu 1 ca nư᝛c máť—i ngĂ y. Chắc chắn sáş˝ cĂł máť™t ᝣt máş§m lĂĄ hĂŹnh tim vưƥn lĂŞn, như chưa háť cĂł cuáť™c chia ly. VĂŹ bản chẼt giáť‘ng loĂ i, sáťą sáť‘ng còn cáť§a nĂł ưᝣc quyáşżt áť‹nh tᝍ nhᝯng thᝊ náşąm Ẋn trong Ẽt, như lĂ chĂnh trong tim bấn váşy‌ Bao nhiĂŞu năm tráť“ng cây áť&#x; ban cĂ´ng, chĂşng ĂŁ dấy bấn rẼt nhiáť u iáť u nhưng vĂŹ chĂşng khĂ´ng biáşżt nĂłi nĂŞn bĂ i háť?c bấn lÄŠnh háť™i hĆĄi cháşm máť™t chĂşt. KhĂ´ng sao, cháşm còn hĆĄn khĂ´ng. Tᝍ nay váť sau, bấn sáş˝ cháť?n loĂ i cây nĂ o cĂł sᝊc mấnh náť™i tấi, cĂł khĂĄt váť?ng ưᝣc áť&#x; lấi cĂšng bấn áťƒ vui cĂšng bấn. Bấn sáş˝ khĂ´ng cháť?n chĂşng, vĂŹ máť™t mĂ u hoa hay vĂŹ máť™t hưƥng lĂĄ nᝯa âu. Ă€, áťƒ trĂĄnh phải chia tay Ăł mĂ .
chia sẻ không gian sống
KT&ĐS THÁNG 3.2020
71
câu chuyện kiến trúc
ĦQKWU½Q&ŮQJĈLEÆQSKļLG¾QKFKRQKƈQJQJ¾\OŞOŴQĦQKGģşL&ŮQJFKÈQKFKÓD%¾0ž
Cổng chùa Bà Mụ Một di tích kiến trúc ộc áo 'ƊDWKHRFXŪQ|'LVļQ+½Q1ÏP+ŲL$Q}WņS,EļQNKňFWUÆQELDĈ½GRQJ¾L FƆQK¿Q7KXľQ3KX7UĸĶQJćŬQJ+LŠSELÆQVRĺQ1JÏćƂF&KÈSKLÆQ¿P 1JX\ŞQ%ŲL/LÆQGŤFKQJKIJDGLWÈFKQ¾\ĈĸżFQJĸŶLG¿QO¾QJ0LQK+ĸĶQJ[¿\ GƊQJY¾RQİPEÈQKGŀQĈŶL+\7ÏQ+LŘX9İQ+R¾QJćŘ WĺLYÓQJĈľW JL½SUDQKKDL[Á&łP3KÏY¾7KDQK+¾+ŲL$QĈĸżFĈŐWWÆQO¾&łP+ļL1KŤ &XQJ'RFKĸDĈƀWĸOLŠXĈŜFKƂQJPLQKQÆQWKŶLJLDQGŶLYŚYŤWUÈKLŠQQD\ YńQFÎQO¾PŲWGľXKŨLOŴQWURQJJLŴLQJKLÆQFƂX %ë,9ëĻ1+75ĢĠ1*1*8<Û11*Õ
72
KT&ĐS THÁNG 3.2020
câu chuyện kiến trúc
C
ẩm Hải Nhị Cung ược chia làm hai cung riêng biệt nằm song song trên cùng một khuôn viên. Cẩm Hà Cung nằm bên tả, thờ ức Bảo Sanh Đại Đế và 36 vị tướng ược phong thần. Hải Bình Cung nằm bên hữu, thờ ngài Thiên Hậu Thánh Mẫu và 12 bà mụ. Khởi nguồn là vậy, nhưng tương truyền rằng Hải Bình Cung có thờ ngài Thiên Hậu Thánh Mẫu và 12 bà mụ, nơi ây rất linh ứng nên người dân ịa phương thường ến làm lễ cầu tự, cầu ược ước thấy nên ược người dân gọi nôm là chùa Bà Mụ. Theo văn bia thì tên gọi này ít nhất phải ược dùng vào khoảng thời gian trước năm 1922, lâu dần chùa Bà Mụ trở thành tên chính thức cho di tích này. Năm Mậu Thân, niên hiệu Tự Đức nguyên niên (1848), công trình này xuống cấp, dân làng Minh Hương quyết ịnh quyên góp ể trùng tu lại, ồng thời xây dựng cổng mới hoành tráng hơn cho di tích. Công trình ược người làng giao cho ngài Trương Chí Thi ảm trách. Ngài Trương Chí Thi (1797-1852) xuất thân từ gia tộc Trương Đôn Hậu, một gia tộc có tiếng tăm tại Hội An. Theo Minh Hương Hiền Phổ Đồ do Lý Thành Ý phụng sao chép, Trương Chí Thi i thi Hương, ậu tú tài hai khoa liên tiếp nên ược gọi là Lưỡng khoa tú tài. Ngày trước, nhiều bậc tiền bối trong tộc Trương kể lại rằng, lúc sinh thời ngài văn hay chữ tốt lại rất giỏi về kiến trúc xây dựng, ược mọi người kính trọng, nên khi nhận trọng trách của làng giao phó tuy mừng nhưng ngài cũng không khỏi nhiều phần lo nghĩ. Bởi việc trùng tu di tích không khó lắm nhưng xây dựng hai tam quan ở cùng trên một không gian cho hợp lý và hoành tráng là việc tưởng chừng như nan giải. Trong thời gian khởi công trùng tu lại di tích, một êm trong lúc ọc sách Trương Chí Thi mệt mỏi ngủ thiếp i. Trong mơ ngài thấy có bậc thần nhân tướng tá uy nghi nắm tay dẫn ến một nơi phong quang uy nghiêm rạng rỡ, hoa cỏ tươi thắm, sực nức hương thơm. Nơi ây có hai trụ biểu cao lớn ụng ến tận chân mây, sơn son thếp vàng rực rỡ. Đang lúc say sưa ngắm cảnh chợt thấy mặt trời hiện lên rực rỡ giữa hai trụ biểu làm chói lòa cả mắt khiến ngài giật mình tỉnh mộng.
Sau khi tỉnh giấc ngài vội vã lấy giấy bút cố gắng vẽ lại những gì mình ược thấy trong mơ, những hình ảnh ầu tiên về cánh cổng bắt ầu hiện dần ra trên bản vẽ. Là người tài hoa lại có nghiên cứu uyên thâm về Dịch học nên thay vì thiết kế hai cổng bằng hai tam quan ngài ã kết nối lại ể làm thành một “ngũ quan” cho hợp với ngũ hành kim, mộc, hỏa, thủy, thổ. Cổng chùa Bà Mụ ược Trương Chí Thi thiết kế theo hình hai cuốn thư cách iệu, làm cổng vào riêng biệt cho hai cung Cẩm - Hải. Bốn trụ biểu chính vừa là trục hai cuốn thư, vừa tượng trưng cho bốn ngọn bút uy nghiêm chỉ lên trời xanh, tạo dáng ồ sộ và kết cấu cũng chắc cho toàn bộ khối cổng. Với hình ảnh mặt trời chói chang còn ọng lại trong giấc mơ, ngài thiết kế khoảng cách giữa hai trụ biểu trung tâm bằng một vòng tròn lớn tượng trưng cho âm dương, nhật nguyệt, khóa chân bởi hai con lân ắp vẽ tinh xảo ược quan niệm dùng làm lối i cho thần linh. Hai bên tả hữu có bốn cổng vào, mỗi bên gồm một cổng chính và một cổng phụ có mái che. Trên mỗi ỉnh của cổng chính trang trí hoa sen, hoa văn mái ược gắn bằng những mảnh sứ, cổng này dùng làm lối i vào những ngày lễ trọng ại. Mỗi cổng phụ ược thiết kế theo dạng cổng vòm làm tăng thêm sự a dạng trong thiết kế, dùng làm lối i hàng ngày. Họa tiết và những hoa văn trang trí như trái phật thủ, hoa văn ường diềm, liễn chữ ắp nổi ược bố trí dày ặt nhưng lại có lớp lang thứ tự trên toàn bộ cổng càng làm tăng thêm vẻ uy nghi, hùng vĩ cho toàn bộ cổng chùa Bà Mụ. Cổng chùa ược tạo dựng gần hai thế kỷ, trông vẻ cổ xưa nhưng bố cục, hình khối, ường nét lại không kém phần ương ại những tưởng ó cũng là tài năng hiếm thấy của người thiết kế ngày trước. Được biết, các di tích ở khắp nơi hiện nay hầu hết ều không biết ến tên tuổi các vị ã chấp bút thiết kế bản vẽ cũng là iều khiếm khuyết của người xưa. Riêng chùa Bà Mụ nhờ bia á và những câu chuyện trong dòng tộc lưu lại ến nay, thiết nghĩ chúng ta ược biết tên tuổi của người thiết kế cổng chùa cũng là một câu chuyện hiếm hoi thú vị vậy. Trải qua bao năm tháng chiến tranh, lòng người ly tán nên chuyện thờ phượng,
&ŮQJĈLWKĸŶQJQKņWY¾R&łP+¾&XQJ
bảo tồn di tích có phần chểnh mãng. Cẩm Hải Nhị Cung dần hoang phế lụi tàn, làng Minh Hương không ủ kinh phí tu bổ nên vào năm 1965, ại diện làng Minh Hương phải hiến khuôn viên này cho tỉnh hội Phật giáo Quảng Nam ể làm trường Bồ Đề dạy Phật học. Theo yêu cầu của làng ồng thời nhận thấy phần kiến trúc của cổng chùa là một di tích ộc áo nên cả hai bên ều thống nhất giữ lại phần kiến trúc cổng ể lưu lại di tích cho hậu thế sau này. Trong những năm tháng chiến tranh, khu vực hồ sen trước mặt tiền của cổng chùa ã bị san lấp. Người dân tụ lại sinh sống, miếng cơm manh áo hàng ngày lo còn chưa ủ, mấy ai nghĩ ến việc bảo tồn. Do không ược chăm sóc, tu bổ nên di tích này ngày càng xuống cấp trầm trọng. Trải qua dâu bể, thời vận lai hưng, việc giải tỏa ền bù và trùng tu lại cổng chùa Bà Mụ là một cố gắng lớn của chính quyền Hội An, cũng là niềm vui của người dân phố Hội sau hơn nữa thế kỷ di tích này bị lu lấp. Thực sự cũng ứng với với lời người xưa viết trên bia á “… Lâu ngày phải sửa lại, thức giả ều nói bảo tồn cổ tích ngày nay là một vấn ề lớn, người trước dựng nên, người sau phải noi dấu”. Giờ ây, di tích cổng chùa Bà Mụ ã trở nên quang rạng hơn xưa, trở thành một iểm hấp dẫn du khách ến tham quan là nhờ công ức của người xưa lưu lại, người nay bảo tồn gìn giữ cho ngàn năm ến cũng là iều áng mừng vậy. KT&ĐS THÁNG 3.2020
73
phóng sự ảnh
9¾RPÓD%RJUDQJņSWU¾QVňFĈŨFƀDŴWVňFY¾QJFƀDOÒDPŴLJŐWY¾Ĉ¿XĈ¿XFĴQJYDQJOÆQWLŘQJFĸŶLQÍLUÏPUļWLŘQJEĸŴFFK¿QFƀDQJĸŶLQÏQJG¿Q %DQJODGHVKYXLYŴLPÓDWKXKRĺFK1KƈQJNKRļQJV¿QUŲQJK¾QJFKžFQJ¾QPÄWYXÏQJSKĶLĈŀ\ŴWFÓQJP¾XVňFUƊFUźFƀDY½\½RFƀDQKƈQJQJĸŶL SKžQƈO¾PYLŠFĈÁNKLŘQWÏLWKƊFVƊľQWĸżQJ0¾XĈŨFƀDŴWFÓQJYŴLYŤFD\QŬQJODQWŨDNKLŘQFKRW¿PWUĺQJQJĸŶLWDWKƊFVƊSKľQFKľQ1KƈQJQJĸŶL SKžQƈGÓQJQKƈQJFKLŘFWKDXQKŨ[ŘSWK¾QKK¾QJG¾LSK¿QORĺLŴWWĺRWK¾QKPŲWEƂFWUDQKVLQKĈŲQJ 74
KT&ĐS THÁNG 3.2020
phóng s᝹ ảnh
5ĹľFUĹĽ Bangladesh 7UĸŴFĈĂ?WĂ?LELĹ˜W%DQJODGHVKTXD QKĆˆQJKÉQKÄźQKÄˆĹ€\PžXVĹˆFFĆ€D QKLĹ˜SÄźQKJLD$]LP.KDQ5RQQLH $QKOžPŲWQJĸŜLEÄşQWĹŞWFĆ€DWĂ?L FĂ“QJĈDPPÆQKLĹ˜SÄźQKYžOž QJĸŜLÄˆĹŹQJKžQKFĂ“QJWĂ?LWUÆQ PÄźQKĈĞWÄˆĹ€\VĆ‚FVĹŞQJQž\ %ĂŤ,9ĂŤÄť1+ KHĂ NH PHAN
S
au chuyáşżn bay dĂ i áşżn Dhaka tĂ´i di chuyáťƒn ngay áşżn Bogra, máť™t tháť‹ trẼn lâu áť?i thuáť™c vĂšng Rajshahi miáť n bắc nư᝛c nĂ y. áťž Bogra rẼt thĂş váť‹ vĂŹ nĆĄi ây lưu giᝯ nhᝯng lĂ ng ngháť truyáť n tháť‘ng lâu áť?i báşc nhẼt cáť§a Bangladesh vĂ tĂ´i ĂŁ báť‹ thu hĂşt báť&#x;i nhᝯng mĂ u sắc sạc sᝥ nĆĄi ây. Bangladesh là Ẽt nư᝛c cáť§a nhᝯng con ngưáť?i lấc quan nĂŞn mĂ u sắc háť? sáť d᝼ng trong ăn mạc hĂ ng ngĂ y cĹŠng a sắc. Ä?ây là Ẽt nư᝛c cáť§a sắc mĂ u, cáť§a tĂŹnh yĂŞu, cáť§a sáťą lấc quan váť›i cuáť™c sáť‘ng. TĂ´i sáş˝ tráť&#x; lấi nĆĄi nĂ y, khĂĄm phĂĄ nhiáť u hĆĄn nᝯa nhᝯng lĂ ng ngháť truyáť n tháť‘ng cáť§a Bangladesh, gạp gᝥ nhᝯng con ngưáť?i vĂ tĂ´i mong ưᝣc áşżn nĆĄi mĂ n᝼ cưáť?i vĂ sắc mĂ u cuáť™c sáť‘ng luĂ´n ráť™n rĂŁ như máť™t bản nhấc vui.
KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
75
phóng sự ảnh
ĦQKWU½QćLŜPĈŘQĈŀXWLÆQFƀDWÏLO¾PŲWOÎO¾PE½QK'RLPŲWORĺLE½QKWU½QJPLŠQJWUX\ŚQWKŪQJFƀD%DQJODGHVK%½QKĈĸżFO¾PWƄVƈDWĸĶLĈĸŶQJ PXŪLY¾PŲWORĺLQJĴFŪFYŴLQKLŚXEĸŴFUľWFÏQJSKXY¾ĈĸżFQĸŴQJEŸLQKƈQJFKLŘFKĴEŊQJĈľWQXQJ[ŘSĈŚXWİPWňS[XQJTXDQKOÎWKDQ%½QKĈĸżF ƀEŊQJPŲWFKLŘFQRQJNKŮQJOŬTXDĈÆPY¾VŖĈĸżFUDOÎY¾RV½QJKÏPVDX%½QKFÍP¾XY¾QJF½QKJL½QEňWPňWY¾YŤQJŦWEÄRKľSGńQ ĦQKGģşL%RJUDFÎQO¾YƊDOÒDOŴQFƀD%DQJODGHVK1KƈQJKĺWWKÍFY¾QJÍQJĈĸżFSKĶLWUÆQQKƈQJNKRļQJV¿QUŲQJćLŚXĈŐFELŠWO¾V¿QSKĶLNKÏQJ SKŌQJP¾KŦĈÁWKLŘWNŘFDRWKľSWĺRUDQKƈQJYŠWWKÍFY¾QJQKĸVÍQJ
76
KT&ĐS THÁNG 3.2020
phóng sự ảnh
ĦQKWU½Q9ŴLWKLŘWNŘĈĶQJLļQKÉQKKĺWWKÍFQKƈQJFKLŘFWKX\ŚQGLFKX\ŜQOHQOŨLQKĸQKƈQJFRQF½QKŨĈŀ\VňFP¾XWUÆQVÏQJĦQKGģşL7ĺLPŲW[ĸŸQJ ĈÍQJW¾XŸFļQJ'KDNDQKƈQJQJĸŶLFÏQJQK¿QFŀQPńQO¾PYLŠFFÏQJYLŠFWX\QŐQJQKŦFQKĸQJKŦOXÏQWU¾QĈŀ\QİQJOĸżQJY¾UľWOĺFTXDQ1KƈQJ QžFĸŶLWĸĶLWňQOľPOHPGŀXPźY¾QJĸŶLG¿QQĶLĈ¿\UľWKLŘXNK½FK
KT&ĐS THÁNG 3.2020
77
phóng sự ảnh
78
KT&ĐS THÁNG 3.2020
phóng sự ảnh
1DUVLQJGLO¾PŲWO¾QJQJKŚVļQ[XľWYļL7UÆQF½QKĈŬQJĈÁTXD PÓDWKXKRĺFKKŦWUļLQKƈQJWľPYļLPŴLQKXŲPUDSKĶL+ŦO¾P ĈƀFÏQJĈRĺQWƄGŠWQKXŲPSKĶLNKÏPD\FňWWK¾QKNKİQ1KƈQJ VżLYļLYňWWUÆQQKƈQJNKXQJWUHFKRU½RQĸŴFćLŚXĈŐFELŠWŸ 1DUVLQJGLO¾FKŢFÍĈ¾QÏQJO¾PQJKŚGŠWOžD9ļLĈĸżFWUļLĈŚX WİPWňSNKňSQKƈQJFRQĈĸŶQJQJÑQKŨY¾PļQJUXŲQJWĺRWK¾QK PŲW1DUVLQJGLWU¾QQJņSVňFP¾X
KT&ĐS THÁNG 3.2020
79
phóng sự ảnh
ŷ1DUVLQJGLĈ¾QÏQJGŠWOžDFÎQSKžQƈWKÉO¾PJŪPVļQSKłPFXQJFľSFKRWR¾Q%DQJODGHVK+ŦO¾PQKƈQJFKLŘFKĴQKŨWƄĈľWVÄWY¾SKĶLWUÆQQKƈQJ PļQKYĸŶQWUŪQJ+ŦYƄDO¾PYLŠFYƄDFKİPVÍFFRQF½L/ĴWUŔTXDQKTXłQYŴLPŒEÆQOÎJŪPFKÒQJFÍQKƈQJĈÏLPňWĈHQO½\WRWUÎQY¾UľWKŬQQKLÆQ 7UŔFRQŸĈ¿\VƂFVŪQJQKĸF¿\FŨEŦQFKÒQJWƊFKĶLYŴLQKDXNKLQJĸŶLOŴQO¾PYLŠF
80
KT&ĐS THÁNG 3.2020
phóng sự ảnh
KT&ĐS THÁNG 3.2020
81
phóng sự ảnh
&+Ť1&+Ů 6('8<ê1 &ÎQJÉWKÒYŤFKREŊQJNKLFKŦQ ĈĸżFPŲWNKÏQJJLDQNKXQJFļQK YƄDĈŜWŮFKƂFWLŠFFĸŴL&KÒQJ NKLŘQFKRF¿XFKX\ŠQTXDQWUŦQJ WURQJFXŲFVŪQJFƀDPŰLQJĸŶL O¾NŘWKÏQWUŸQÆQOÁQJPĺQNKÍ TXÆQNKÏQJFKŢYŴLFÏG¿XFKÒUŜ P¾FÎQFļYŴLQKƈQJQJĸŶLWK¿Q KŦK¾QJ9¾Ĉ½PFĸŴLWUÆQPŲWKÎQ ĈļRQKŨFĴQJO¾PŲWOƊDFKŦQ BÀI 9Ĝ1+3+ĢĠ1*Ļ1+ ò,1+48$1*78Ĩ1 82
KT&ĐS THÁNG 3.2020
phóng sự ảnh
&ÎQJÉKĺQKSKÒFKĶQNKLFļKDLFÓQJWUDRQKDXQLŚPWLQ\ÆXWUŦQĈŶLJLƈDEŪQEŚVÍQJQĸŴFJLƈDP¿\WUŶLEDRODJLƈDVƊFKÒFSKÒFFƀDQKƈQJQJĸŶL WK¿Q\ÆX
KT&ĐS THÁNG 3.2020
83
phóng s᝹ ảnh
7ĹŽFKĆ‚FÄˆÂ˝PFĸŴLĹ¸ÄˆÄźRNKĂ?QJFĂŽQOžYLĹžQFÄźQK[DYĹśLFKŢFĂ?WURQJSKLPŸ9LĹ W1DPKÉQKWKĆ‚FQž\ĈDQJÄˆÄ¸ĹźFOĆŠDFKĹŚQYĹ´LF½FFĹ?SĈĂ?LPXĹŞQJĹˆQEĂ?EÆQ QKDXWUĹŚQÄˆĹśL
T
rong máť™t chuyáşżn cĂ´ng tĂĄc tấi resort Nam Nghi, PhĂş Quáť‘c, áť‘ng kĂnh mĂĄy ảnh cáť§a chĂşng tĂ´i ĂŁ bắt ưᝣc nhᝯng hĂŹnh ảnh lĂŁng mấn, dáť… thưƥng cáť§a máť™t ĂĄm cư᝛i nháť? ưᝣc táť• chᝊc trĂŞn hòn ảo cĹŠng nháť? gáť?i lĂ Hòn MĂłng Tay (Rock Sunset Island Bar). Hòn ảo bĂŠ tĂ xĂu náşąm cĂĄch resort Nam Nghi khoảng chᝍng 200 mĂŠt vĂ quan khĂĄch ưᝣc sang ảo báşąng nhᝯng chiáşżc thuyáť n chuyĂŞn d᝼ng vᝍa thĂş váť‹ mĂ cĹŠng vᝍa hẼp dẍn. ChĂş ráťƒ lĂ ngưáť?i nư᝛c ngoĂ i, còn cĂ´ dâu lĂ ngưáť?i gáť‘c Viᝇt Nam nĂŞn ĂĄm cư᝛i diáť…n ra khĂ´ng cáş§u káťł, rưáť?m rĂ nhưng cĹŠng khĂĄ áť§ nghi láť… vĂ sáť‘ khĂĄch tham dáťą chᝉ vĂ i ch᝼c ngưáť?i. Ä?ảo nháť?, nĂŞn theo tiáşżt láť™ cáť§a ngưáť?i quản lĂ˝ nĆĄi ây thĂŹ lưᝣng khĂĄch táť‘i a cho máť—i láş§n táť• chᝊc hĂ´n láť… khoảng 230 ngưáť?i vĂ khĂ´ng phân biᝇt lĂ khĂĄch cáť§a khu nghᝉ dưᝥng hay khĂĄch áť&#x; ngoĂ i. Chi phà ưᝣc tĂnh dáťąa trĂŞn 2 nguyĂŞn tắc. Hoạc lĂ khĂĄch cho biáşżt khoản kinh phĂ mĂ mĂŹnh cĂł, áť™i ngĹŠ nhân viĂŞn Nam Nghi sáş˝ tĂnh toĂĄn và ưa ra gĂłi phĂš hᝣp váť›i chi phĂ, sáť&#x; thĂch cáť§a khĂĄch kèm theo tư vẼn. Hoạc khĂĄch cĹŠng cĂł tháťƒ dáťąa trĂŞn cĂĄc gĂłi táť• chᝊc láť… cư᝛i cĂł sáşľn áťƒ láťąa cháť?n. Sau Ăł hai bĂŞn lĂ m viᝇc vĂ cháť?n ra mᝊc chi phĂ phĂš hᝣp.
84
KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
phóng sự ảnh
KT&ĐS THÁNG 3.2020
85
không gian di ᝙ng
RANGE ROVER VELAR 2020 7,1+7Ĺ—9ĂŤ0Äš1+0Ĺ•
5DQJH5RYHU9HODUPĹ„X689ODL&RXSHVŸKĆˆXQJRÄşLKÉQKFKLQKSKĹžFFÄźWKĹ˜JLĹ´LYĹ´LVĆŠSKDWUŲQKžL KĂŽDJLĆˆDQĂ„WWKDQKOŤFKWLQKWĹ˜YžPÄşQKPĹ–ÄˆĹ˛WSK½;HOÂžÄˆĹŞLWKĆ€QĹ?QJNÂ?FĆ€DQKĆˆQJWÆQWXĹŽLÄˆĂ‰QKÄˆÂ˝P QKĸ3RUVFKH0DFDQ0HUFHGHV*/(KD\%0:; 7+Ɖ&+,Ĺ&#x;1ò,1+48$1*78Ĩ1
1JRÄĽLWKÄŠW
Range Rover Velar 2020 vinh dáťą vưᝣt qua hĂ ng loất áť‘i tháť§ náť•i tiáşżng váť váşť ngoĂ i khĂĄc như Volvo XC60 hay Lexus LC 500 áťƒ oất giải thưáť&#x;ng mẍu xe cĂł thiáşżt káşż áşšp nhẼt tháşż giáť›i năm 2018 ( World Car Awards 2018 ). Xe ĂŁ chinh ph᝼c háť™i áť“ng giĂĄm khảo gáť“m 82 nhĂ bĂĄo uy tĂn chuyĂŞn ngĂ nh xe hĆĄi cĂł táş§m ảnh hưáť&#x;ng táť›i tᝍ 24 quáť‘c gia. Pháş§n áş§u xe Ẽn tưᝣng váť›i c᝼m lư᝛i tản nhiᝇt hĂŹnh thang ngưᝣc náť‘i liáť n váť›i èn pha trư᝛c dấng ma tráşn tinh xảo. NhĂŹn ngang Velar tiáşżp t᝼c mĂŞ hoạc váť›i nhᝯng chi tiáşżt vuĂ´ng vᝊc, mấch lấc. PhĂa dư᝛i lĂ báť™ la zăng kĂch thư᝛c láť›n a chẼu háş§m háť‘ vĂ vᝯng chĂŁi. Thân Range Rover Velar mang nĂŠt áşšp cáť§a 86
KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
máť™t mẍu SUV lai Coupe, khĂĄc biᝇt vĂ vĂ´ cĂšng quyáşżn rĹŠ. Ä?uĂ´i xe tấo iáťƒm nhẼn váť›i èn LED cĂšng 2 áť‘ng xả tháťƒ thao. 1Ĺ?LWKÄŠW
KhĂ´ng gian hĂ nh khĂĄch khĂĄ ráť™ng rĂŁi váť›i chiáť u dĂ i tr᝼c cĆĄ sáť&#x; ất 2.784mm. ToĂ n báť™ gháşż áť u ưᝣc báť?c da cao cẼp, ạc biᝇt ưᝣc hĂŁng ạt riĂŞng cáť§a bĂŞn thᝊ 3 nháşąm mang táť›i chẼt lưᝣng táť‘i ưu nhẼt. Gháşż ngáť“i váť›i khả năng chᝉnh iᝇn 8, 12, 18 vĂ 20 hư᝛ng khĂĄc nhau cĂšng váť›i tiᝇn Ăch nháť› váť‹ trĂ, tĂnh năng mĂĄt-xa, sưáť&#x;i/ lĂ m mĂĄt cho hĂ ng gháşż trư᝛c. VĂ´ lăng xe lĂ loấi 4 chẼu báť?c da tĂch hᝣp nhiáť u nĂşt bẼm
không gian di ᝙ng
tiᝇn lᝣi. Báşąng sáťą tᝉ mᝉ cáť§a mĂŹnh Land Rover ĂŁ tháťąc sáťą tấo ra máť™t tay lĂĄi trang nhĂŁ, áşšp mắt hĂ ng áş§u tháşż giáť›i hiᝇn nay. Khoang hĂ nh lĂ˝ cĂł kĂch thư᝛c lĂŞn áşżn 673 lĂt, ảm bảo mang theo nhiáť u áť“ ấc cho nhᝯng chuyáşżn i chĆĄi xa, dĂŁ ngoấi cáť§a ngưáť?i dĂšng. 7LĹ‹QQJKL
DĂ n âm thanh hĂ ng hiᝇu Meridian Signature Sound System 23 loa 1.300W mang áşżn cĂ´ng nghᝇ âm thanh sáť‘ng áť™ng như máť™t buáť•i hòa nhấc mini, mĂ n hĂŹnh 12,3 inch, thĂ´ng tin lĂĄi xe cĹŠng như hᝇ tháť‘ng a phưƥng tiᝇn mĂ n hĂŹnh hiáťƒn tháť‹ trĂŞn kĂnh chắn giĂł, hᝇ tháť‘ng thĂ´ng tin giải trĂ gháşż sau. Range Rover Velar tháťąc sáťą lĂ máť™t sáťą láťąa cháť?n ĂĄng lưu tâm dĂ nh cho khĂĄch hĂ ng ang tĂŹm kiáşżm máť™t chiáşżc SUV/ Coupe áşšp mắt trĂŞn tᝍng chi tiáşżt nháť? bĂŞn cấnh khả năng OffRoad Ẽn tưᝣng. Mẍu SUV khĂ´ng cĂł nhiáť u nhưᝣc iáťƒm ngoĂ i viᝇc giĂĄ bĂĄn cáť§a nĂł khĂĄ cao, khĂ´ng nhiáť u khĂĄch hĂ ng Viᝇt Nam cĂł áť§ khả năng chi trả cho sản phẊm xa xᝉ nĂ y. 7+ä1*6Ĺ”.Ĺź7+8İ7 .ĂˆFKWKĸŴF'[5[&PP [[ ćŲQJFÄś7XUERWİQJ½S &Ă?QJVXÄžWFĆŠFÄˆÄşLKS +ŲSVĹŞ7ĆŠÄˆĹ˛QJFÄžS'XQJWĂˆFK// 1KLÆQOLĹ X;İQJ7Ă’LNKĂˆWĂ’LNKĂˆ
KT&Ä?S THĂ NG 3.2020
87
tin doanh nghiệp
Công nghệ tạo ra bề mặt gỗ trên kim loại Bộ phận kinh doanh sơn tĩnh iện của AkzoNobel vừa ra mắt công nghệ Sublimation Transfer Finish (STF) giúp tạo ra trên bề mặt kim loại một lớp phủ hiệu ứng gỗ, ảm bảo ộ bền cho vật liệu. Với công nghệ này, dòng sơn tĩnh iện Interpon D STF có thể tạo ra hiệu ứng gỗ tự nhiên trên bề mặt các công trình kiến trúc sử dụng chất liệu kim loại như mặt tiền tòa nhà, cửa sổ, cửa ra vào, cửa chớp và các vật dụng ngoại thất. Ông Maximilian Schreder, GĐ phụ trách thương mại ơn vị sơn tĩnh iện khu vực Nam Á, cho biết: “Lớp phủ từ dòng sơn Interpon D STF có khả năng tạo ra bề mặt gỗ chân thực tới mức khó có thể phân biệt với gỗ thật”. Các sản phẩm ều áp ứng tiêu chuẩn AAMA 2603&2604 ược công nhận trên toàn cầu về các yêu cầu chất lượng liên quan ến khả năng giữ ộ bóng, ều màu, bền với thời tiết, ộ ẩm, va ập và kháng hóa chất. Interpon D là sản phẩm dành cho mọi loại khí hậu, công trình và nhu cầu của khách hàng.
CapitaLand ạt lợi nhuận sau thuế và lợi ích cổ ông thiểu số tăng 21,2% so với năm trước CapitaLand ghi nhận lợi nhuận sau thuế và lợi ích cổ ông thiểu số (PATMI) ạt 2.135,9 triệu ô la Singapore trong năm 2019, cao hơn 21,2% so với mức 1.762,5 triệu của năm 2018. Lợi nhuận hoạt ộng thuần sau thuế và lợi ích cổ ông thiểu số (Operating PATMI) ạt mức 1.057,2 triệu ô la Singapore, mức cao kỷ lục của tập oàn. Hoạt ộng kinh doanh của Ascendas-Singbridge (ASB), các thương vụ mua lại trong năm 2018 và nhiều dự án mới ược khai trương trong năm 2019 ã giúp tập oàn ạt ược những kỷ lục trên. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn ầu tư (ROE) cả năm tăng từ 9,3% lên 10,0% so với năm 2018 và là tỷ suất hai chữ số ầu tiên của tập oàn trong gần 10 năm qua. Sự bùng phát của dịch COVID-19 ã ảnh hưởng ến hoạt ộng kinh doanh của công ty, của các ối tác và khách thuê, nhất là ở Trung Quốc và Singapore. Capitaland sẽ chủ ộng quản lý hoạt ộng kinh doanh, ưa ra các biện pháp hỗ trợ khách thuê, giúp ỡ cộng ồng và nhân viên y tế ang ối mặt với dịch COVID-19. Các thành viên Hội ồng quản trị và quản lý cấp cao sẽ giảm phí quản trị và mức lương cơ bản của mình từ 5-15%, bắt ầu từ ngày 1.4.2020. Tạm thời, tập oàn cũng áp dụng biện pháp hạn mức lương ối với nhân viên từ cấp quản lý trở lên. 88
KT&ĐS THÁNG 3.2020
Paradise Việt Nam ra mắt du thuyền Paradise Grand trên vịnh Lan Hạ Thuộc vùng sinh quyển của UNESCO, vịnh Lan Hạ là phần mở rộng của vịnh Hạ Long nhưng hầu như còn nguyên sơ với rất ít khách du lịch, ược bao bọc giữa hàng trăm ngọn núi á vôi, với những bãi biển cát trắng mịn và nước biển màu ngọc lục bảo. Paradise Grand ầu tiên khởi hành hải trình ầu tiên trên vịnh Lan Hạ ngày 25.1.2020, du thuyền thứ hai dự kiến sẽ ra mắt vào tháng 4 năm nay. Paradise Grand có sức chứa 80 khách, với kích thước dài 70m, rộng 13,5m, cao 5 tầng với 39 cabin rộng rãi có phòng vệ sinh, phòng tắm và ban công riêng. Các phòng ược chia thành 4 hạng: Grand Balcony, Executive Grand Balcony, Grand Balcony Suite và Captain’s View Grand Suite, có diện tích từ 28-35m2 /phòng. Khách i theo gia ình hoặc nhóm có thể chọn lựa các cabin Grand Balcony và Executive Grand Balcony liên thông nhau ở tầng 1 và 2. Paradise Grand còn phục vụ cho các nhóm khách thuê riêng nguyên tàu ể tổ chức các sự kiện quan trọng như lễ cưới, sinh nhật, liên hoan... Chi phí cho chuyến i nghỉ dưỡng, tham quan vịnh Lan Hạ với Paradise Grand có giá từ 9.800.000 ồng/cabin 2 người.
Khởi ộng Giải thưởng Bất ộng sản Việt Nam lần thứ 6 Giải thưởng Bất ộng sản Việt Nam (PropertyGuru Vietnam Property Awards) ã khởi ộng mùa thứ 6. Với sự tài trợ của tập oàn Kohler, giải thưởng nhằm tôn vinh những nhà phát triển có óng góp nổi bật trong lĩnh vực bất ộng sản Việt Nam; tìm kiếm và ề cao các dự án có những óng góp trong việc nâng cao chất lượng sống của cộng ồng, cũng như cải thiện cơ sở hạ tầng của ất nước. Vietnam Property Awards 2020 có gần 50 hạng mục giải thưởng. Đồng thời, giải thưởng năm nay sẽ có thêm nhiều giải phát triển cho những dự án BĐS ột phá mới nhất tại TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng, Phú Quốc, Khánh Hòa, Hạ Long. Ngoài ra còn có các hạng mục Phát triển xanh nhất, các giải thưởng ặc biệt về thiết kế, các giải thưởng ặc biệt ể ghi nhận các hoạt ộng trách nhiệm xã hội và óng góp cho cộng ồng. Thời gian nhận hồ sơ tham gia ến ngày 5.6. Đăng ký online tại https://www.asiapropertyawards.com/nominations/
https://ashui.com/kientrucdoisong
Published on Mar 10, 2020
https://ashui.com/kientrucdoisong