한국 : Hàn Quốc (han kuk) 친구: bạn (chin gu) 남자: người đàn ông (nam cha) 여자: người phụ nữ (yơ cha) 남자친구: bạn trai (nam cha chin gu) 여자친구: bạn gái (yơ cha chin gu) 안녕하십니까?: xin chào (an nyong ha sim ni kka) 가죽: gia đình (ka chuk) 아버지: bố, ba (a bơ chi) 어머니: mẹ (ơ mơ ni) 부모님: cha mẹ (bu mô nim) 언니: chị gái - em gái gọi (ơn ni) 누나: chị gái - em trai gọi (nu na) 어빠: anh trai - em gái gọi (ô ppa) 형 : anh trai - em trai gọi (hyong) 할아버지: ông (ha ra bơ chi) 할머니: bà (hal mơ ni) 동생: em (tông seng) 남동생: em trai (nam tông seng) 여동생: em gái (yơ tông seng) 사랑해요!: yêu (sa rang he yô) 사람: người (sa ram) 애인 : người yêu (yê in) 배: quả lê (be) 개: con chó (ke) 카메라: máy ảnh, máy quay phim (kham mê ra) 선생님: giáo viên (sơn seng nim) 베트남: Việt Nam (bê thư nam) 나: tôi (na) 나 는 베트남사람 입니다: Tôi là người Việt Nam (nanưn bê thư nam sa ram im ni ta) 모음: nguyên âm) Mẫu tự - Phát âm - Tương đương tiếng Việt ㅏ - [a] - a ㅑ - [ya] - ya ㅓ - [o] - ơ ㅕ - [yo] - yơ ㅗ - [o] - ô ㅛ - [yo] - yô ㅜ - [u] - u ㅠ - [yu] - yu ㅡ - [ui] - ư ㅣ - [i] - i ㅐ - [ae] - ae