
Hãyhiếukínhchamẹngươi,đểngươiđượcsốnglâutrênđấtmàGiê-hô-vaĐứcChúaTrời ngươibanchongươi.XuấtAiCập20:12
Conơi,đừngkhinhthườngsựsửaphạtcủaCHÚA;đừngchánsựsửaphạtcủaNgài:VìĐức Giê-hô-vayêuthươngmàsửaphạt;thậmchínhưmộtngườichađốivớiđứaconmàôngyêu quý.Châmngôn3:11-12
NhữngcâutụcngữcủaSolomon.Conkhônngoanlàmchavuivẻ,nhưngconngudạigây gánhnặngchomẹnó.Châmngôn10:1
Hãynghelờichađãsinhracon,vàđừngkhinhthườngmẹconkhimẹvềgià.Châmngôn 23:22
Hỡicáccon,hãyvânglờichamẹtrongChúa:vìđiềunàylàđúngHãyhiếukínhchamẹ; (đólàđiềurănthứnhấtkèmtheolờihứa;)Cầuchongươiđượcphướcvàsốnglâutrênđất. Ê-phê-sô6:1-3
Hãyhếtlòngtônkínhchavàđừngquênnỗibuồncủamẹ.Hãynhớrằngbạnđượcsinhratừ họ;vàlàmthếnàobạncóthểđềnđáphọnhữngđiềuhọđãlàmchobạn?TruyềnĐạo7:2728
TruyềnĐạo3:1-16
1Hỡicáccon,hãynghelờicha,rồihãylàmtheođểcácconđượcantoàn.
2VìChúađãbanchochaquyềntôntrọngconcái,vàđãxáclậpquyềncủamẹđốivớicon trai.
3Aitônkínhchamìnhsẽchuộctộilỗimình:
4Aitônkínhmẹmình,Khácnàotíchtrữkhobáu.
5Aitônkínhchamìnhsẽđượcniềmvuicủaconcáimình;vàkhianhấycầunguyện,anhấy sẽđượclắngnghe
6Aitônkínhchamìnhsẽđượcsốnglâu;vàaivânglờiChúasẽlànguồnanủichomẹmình
7KẻkínhsợChúasẽtônkínhchamình,phụcvụchamẹmìnhnhưphụcvụchủnhân.
8Hãytônkínhchamẹconbằnglờinóivàviệclàm,đểphướclànhtừhọsẽđếnvớicon. 9Vìphướclànhcủachalàmvữngbềnnhàconcái;nhưnglờinguyềncủamẹnhổtậngốc nềnmóng.
10Chớvinhhiểnsựsỉnhụccủachangươi;vìsựsỉnhụccủachangươichẳnglàvinhhiểngì chongươicả.
11Vìvinhquangcủaloàingườiđếntừsựtônkínhcủachamình;Mẹbịsỉnhụclàsựsỉnhục đốivớiconcái
12Conơi,hãygiúpđỡchacontrongtuổigià,vàđừnglàmchabuồnphiềnsuốtđời.
13Nếunókhônghiểubiếtđược,hãykiênnhẫnvớinó;vàđừngkhinhthườnganhtakhibạn cótoànbộsứcmạnhcủamình.
14Vìsựanủicủachangươisẽkhôngbịlãngquên,vàthayvìtộilỗi,nósẽđượcthêmvào đểgâydựngngươi.
15Trongngàyhoạnnạnngươisẽđượcnhớđến;tộilỗicủabạncũngsẽtanchảynhưbăng trongthờitiếtấmáp.
16Kẻnàobỏchamình,Khácnàokẻphạmthượng;vàanhtatứcgiậnmẹanhtabịnguyền rủa:củaThiênChúa