Một số điểm ngữ pháp cần lưu ý toeic

Page 1

Tài liệu tổng hợp ôn thi Toeic

1 V3 Giả định không có thật ở quá khứ. -

SHOULD have V3:

Lẽ ra nên.

-

COULD have V3 :

Lẽ ra có thể.

-

MUST have V3:

Hẳn đã.

-

WOULD have V3:

Lẽ ra sẽ.

Ex: She should have come to the party yesterday.

-

Must (buộc phải)

Have to (phải)

You must do that

I’m hungry I have to eat sth

You must not do that

You don’t have to do that

Không được (Cấm)

Không cần phải

Suy luận có căn cứ ở cơ sở hiện tại. (Hẳn là). Adj

Ex: He much be rich

N

Ex: He much be a teach

Ving

Hẳn là đang làm gì?

Must be +

-

Không thể. Adj

Ex: He can’t be rich.

N

Ex: He can’t be a teach.

Can’t be +

-

Already, Recently: V2 (Mỹ) Have Recently V3 : HTHT Ex:

1. I have recently … Mary to the party. a.Take b.Took c.Taken

d.Have taken

2. I recently … Mary to the party. a.Take b.Took -

CT Nhấn mạnh:

c.Taken

d.Have taken

Should be eating. Should be Ving: Thật sự nên. Will be Ving: Thật sự sẽ.

1


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.