59
80% 70% 60% % Giáo viên
50% 40% 30% 20% 10% 0%
Thuyết trình
Đàm thoại
Thực Giải Dạy học Hợp tác Kĩ thuật Sơ đồ tư Kĩ thuật hành quyết vấn dự án theo KWL duy khăn trải đề nhóm bàn
Thường xuyên
Thỉnh thoảng
Hiếm khi
Chưa bao giờ
Hình 1.12. Biểu đồ mức độ sử dụng phương pháp và kĩ thuật dạy học c. Mức độ hướng dẫn HS vận dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề thực tiễn (Bảng 1.4) Bảng 1.4. Kết quả hướng dẫn HS vận dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề thực tiễn Mức độ
Thường xuyên
Thỉnh thoảng
Hiếm khi
Chưa bao giờ
38 (59,4%)
23 (35,9%)
3 (4,7%)
0 (0%)
TB ± ĐLC
2,55 ± 0,59 < 0,0001
P
d. Mức độ chú ý đến việc định hướng hứng thú ở người học (Bảng 1.5) Bảng 1.5. Kết quả mức độ GV chú ý định hướng hứng thú ở HS Mức độ TB ± ĐLC P
Rất chú ý
Chú ý
Thỉnh thoảng chú ý
Ko chú ý
22 (34,4%)
33 (51,6%)
8 (12,5%)
1 (1,6%)
2,19 ± 0,71 < 0,0001