HOÁ HỌC VÔ CƠ 12
CHƯƠNG V: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI BÀI 17: VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HOÀN CẤU TẠO KIM LOẠI (TIẾT 26) I. VỊ TRÍ KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HOÀN: Nhóm IA (trừ H) và nhóm IIA,( nguyên tố s) . Nhóm IIIA ( trừ Bo) và môt phần nhóm IVA,VA,VIA (nguyên tố p.). Nhóm IB đến VIIIB (nguyên tố d ) : Kim loại chuyển tiếp. Họ Lantan và Actini ( nguyên tố f). II. CẤU TẠO: 1. Cấu tạo nguyên tử: Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng ( 1, 2 hoặc 3e ) 2 2 1 Thí dụ: 11 Na : [Ne] 3s1 ; 12 Mg: [Ne] 3s ; 13Al : [Ne] 3s 3p Trong cùng chu kỳ: bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim Điện tích hạt nhân của kim loại nhỏ hơn điện tích hạt nhân của phi kim. Cụ thể : chu kỳ 3: 11Na 12Mg 13Al 14Si 15P 16S 17Cl bán kính nanomet 0,157 0,136 0,125 0,117 0,110 0,104 0,099
chú ý:1nanomet = 10−9met 2. Liên kết kim loại: Là liên kết hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do. ----oOo------
BÀI 18: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI. ( TIẾT 27, 28, 29) I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: 1. Tính chất vật lý chung: Trạng thái rắn ( trừ Hg), có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. a. Tính dẻo: Khi tác dụng một lực lên miếng kim loại, nó bị biến dạng. Do các cation kim loại trong mạng tinh thể trượt lên nhau nhờ lực hút tĩnh điện của các e tự do với các cation kim loại. Kim loại có tính dẻo giảm dần : Au, Ag, Al, Cu, Sn. b. Tính dẫn điện: khi nhiệt độ tăng, tính dẫn điện gỉảm do sự chuyển động của ion kim loại tăng làm cản trở sự chuyển động của dòng electron tự do. Khả năng dẫn điện giảm dần : Ag, Cu, Au, Al, Fe Quy ước độ dẫn điện của Hg = 1 thì độ dẫn điện của Ag = 49; Cu = 46; Au = 35,5; Al = 26. c. Tính dẫn nhiệt: kim loại điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt: Ag, Cu, Al, Fe d. Ánh kim : các e tự do trong kim loại phản xạ tốt những tia sáng có bước sóng mà mắt ta có thể nhìn thấy được → kim loại có ánh kim. * Kết luận : Tính chất vật lý chung của kim loại do các e tự do trong kim loại gây ra. 2. Tính chất riêng: khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng phụ thuộc vào độ bền của liên kết kim loại, nguyên tử khối, kiểu mạng tinh thể. a. Khối lượng riêng: ( D g/cm3) • D< 5g/cm3 : kim loại nhẹ như Na, K, Mg, Al • D>5g/cm3 : kim loại nặng như Fe, Zn, Pb, Cu, Ag, Hg 1