www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Phần I:
Lời nói đầu Các em học sinh thân mến!
Y U Q
Cuốn sách này được biên soạn với mục đích giúp các em học sinh tự ôn luyện chuẩn bị
1. TENSE REVIEW
cho kì thi THPT Quổc gia môn tiếng Anh với những đổi mới trong cách ra đề. Qua đó, chúng tôi hướng dẫn các em học ôn từ căn bản đến nâng cao các chủ điểm ngữ pháp và từ vựng
I.
viết để các em rèn luyện kĩ năng viết chuyển đổi câu và viết luận.
Tóm tắt cách dùng các thì:
O Ạ Đ
Cuốn sách này được trình bày theo các phần chính sau đây:
Tense
Form
Phần I: Ôn luyện ngữ pháp theo đề thi: gồm có 18 chủ điểm quan trọng và luyện câu hỏi
(Thì)
(Hình thức viết)
phát âm và đàm thoại. Phần II: Luyện từ vựng qua bài đọc: gồm có 10 bài đọc được sắp xếp từ vừa cho đến khó, với từ vựng liên quan đến những chủ đề thường gặp trong đề thi. Phần này có các dạng Phần III: Luyện viết chuyển đổi câu (sentence transformation): gồm 300 câu rèn luyện từ vừa đến khó dần, giúp các em có thể viết hiệu quả các loại câu hỏi theo dạng này thường gặp trong đề thi. đọc gần gũi với các đề tài thường gặp trong đề thi sẽ giúp các em cọ xát và rèn luyện để đạt được điểm cao.
P Ấ C
Cuối sách, các em sẽ tìm thấy phần đáp án để tự kiểm tra bài làm của các em qua mởi phần trong sách.
A Ó -H
N Ầ TR
G N HƯ
3 + 2
B 0 0 0 1
LÍ
Thầy, Cô đồng nghiệp góp ý để chúng tôi điều chỉnh, sửa chữa để lần tái bản được hoàn thiện hơn.
ÁN
-
ỒI
B
TO
Ỡ Ư D
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
1. Diễn tả điều luôn luôn đúng. - Salt dissolves in water. - Bad driving causes many accidents.
occasionally, seldom, rarely, never, etc.”.
- I usually drink coffee for breakfast. 1. Diễn tả hành động đang xảy ra khi đang nói; thường dùng với các trạng từ: “now, at the moment, at present, presently”.
-
You must take an umbrella. It is raining
now. 2. Present progressive (Thì hiện tại tiếp
Chúc các em học sinh đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
(Cách dùng và ví dụ)
từ: “always, usually, often, sometimes,
Mặc dầu chúng tôi đã cố gắng biên soạn một tài liệu hữu ích cho các em học sinh ôn tập, nhưng có lẽ không tránh khỏi những thiếu sót và sơ xuất. Rất mong các em học sinh và quý
Uses and Examples
1. Present simple I, You, We, They do it. 2. Diễn tả thói quen hoặc sinh hoạt hàng (Thì hiện tại đơn) He, She, It does it. ngày trong hiện tại; thường dùng với các trạng
bài tập giúp các em làm giàu vốn từ.
Phần IV: Đề thi thử (Practice Tests): gồm 22 đề thi thử với đủ dạng câu hỏi và các bài
. P T
(Ôn cách dùng thì)
thường xuất hiện trong đề thi. Đồng thời để đáp ứng cách ra đề mới, chúng tôi có phần luyện
NG
N Ơ NH
ÔN LUYỆN NGỮ PHÁP THEO ĐỂ THI
diễn)
2. Diễn tả hành động sắp làm trong tương lai I am doing it. You, We, nhưng đã có dự định trước. They are doing it.
-
He, She, It is doing it.
you look after my dog while I am away?
I am leaving for EuroDe tomorrow. Can
3. Dùng vởi các trạng từ: “always, constantly, forever” để diễn tả sự bực tức vì thói quen của
Tác giả Hoàng Thái Dương
ai. - Jake is always smoking in the living room. He doesn’t know that I can’t stand cigarette smoke.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial