www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
H Ơ
N
1. KHÁI NIỆM Dao động là chuyển động có giới hạn trong không gian lặp đi lặp lại quanh vị trí cân bằng.
Y
N
Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời
TP .Q
U
gian. 2. PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA x = Acos ( ωt + ϕ )
ẠO
Trong đó:
Đ
x: li độ, li độ là khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.
G
A: biên độ (li độ cực đại).
Ư N
ω : vận tốc góc (rad/s).
H
ωt + ϕ : pha dao động (rad/s).
TR ẦN
ϕ : pha ban đầu (rad).
00
3. PHƯƠNG TRÌNH GIA TỐC, VẬN TỐC
B
ω, A : là những hằng số dương; ϕ : phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian, gốc tọa độ.
3
10
π v = − Aω sin ( ωt + ϕ ) = ωA cos ωt + ϕ + = x ' ⇒ v max = ωA . 2
H
Ó
4. CHU KỲ, TẦN SỐ
C
a max v2 ; A = max . v max a max
A
⇒ ω=
ẤP
2+
a = −ω2 A cos ( ωt + ϕ ) = −ω2 x = ω2 A cos ( ωt + ϕ + π ) ⇒ a max = ω2 A .
Í-
2π t = ( s ) . Trong đó: t là thời gian; N là số dao động thực hiện được trong ω N
-L
Chu kỳ: T =
ÁN
khoảng thời gian t.
TO
“Thời gian để vật thực hiện được một dao động hoặc thời gian ngắn nhất để trạng thái
Ỡ N
G
dao động lặp lại như cũ.”
BỒ
ID Ư
Tần số: f =
ω N = 2π t
( Hz ) .
Trong đó: t là thời gian; N là số dao động thực hiện được trong
khoảng thời gian t. “Tần số là số dao động vật thực hiện được trong 1 giây (số chu kỳ vật thực hiện trong 1 giây).”
5. CÔNG THỨC ĐỘC LẬP THỜI GIAN Trang 1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.nguoithay.vn www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial