TUYỂN CHỌN 205 BÀI TẬP VÔ CƠ & 234 BÀI TẬP HỮU CƠ HAY VÀ KHÓ CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Page 1

TR¦êng thpt hËu léc 2tuyÓn chän 205 bµi tËp v« c¬ hay vµ khã

PHÇN 1

BµI TËP V¤ C¥

Câu 1: Nhiệt phân hoàn àn toàn 30,225 gam hhỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 thu được đư O2 và 24,625 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm K2MnO4, KMnO4, KClO3, MnO2, KCl. Cho toàn bộ Y tác dụng d vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl đặc,đun un nóng. Ph Phần trăm khối lượng KMnO4 trong X là: A. 39,2%

B. 66,7%

C. 33,33%

D. 60,8%

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 12,8g Cu vào dung ddịch chứa 0,8 mol HNO3 , khuấy đều thu được V lit hỗn hợp khí NO2 , NO (dktc) và dung dịch ch X ch chứa 2 chất tan. Cho tiếp 350 ml dung dịch ch KOH 2M vào v dung dịch X , lọc bỏ kết tủa, cô cạn phần dung dịch ịch rrồi nung đến khối lượng không đổi thu được ợc 56,6g chất ch rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Giá trị của V làà : A. 1,792

B. 4,48

C. 2,688

D. 8,96

Câu 3: Để hòa tan hết 38,36g hỗnn hợ hợp gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần n 0,87 mol dung dịch d H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn àn toàn thu được 111,46g muối sunfat trung hòa òa và 5,6 lit khí (dktc) hỗn h hợp khí X gồm 2 khí , tỷ khối hơi củaa X so vớ với H2 là 3,8 ( biết có một khí không màu àu hóa nâu trong không khí). Khối Kh lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là: A. 6,6g

B. 12,0g

C. 9,6g

D. 10,8g

Câu 4: hỗn hợp rắn X gồm m FeS , FeS2 , FexOy , Fe. Hòa tan hết 29,2g X vào dung dịch ịch chứa ch 1,65 mol HNO3 sau phản ứng thu được dung dịch ch Y vvà 38,7g hỗn hợp khí Z (NO và NO2) ( không có sản s phẩm khử nào khác của NO3-). Cô cạn dung dịch Y thìì thu được 77,98g hỗn hợp muối khan. Mặtt khác, khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng ng không đổi đổ thu được 83,92g chất rắn khan. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam Cu ttạo khí NO duy nhất. Giá trị của m làà : A. 11,2

B. 23,12

C. 11,92

D. 0,72

Câu 5: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn ỗn hhợp Mg,Fe (tỉ lệ khối lượng tương ứng làà 6 : 7) vào dung dịch d HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch ch X ch chứa 3 chất tan có tỉ lệ mol làà 2 : 1 : 1 và 672 ml khí H2 (dktc). Nhỏ dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch ịch X , sau khi ph phản ứng hoàn toàn thu đượcc khí NO (sản (s phẩm khử duy nhất của N+5) và x gam kết tủa. a. Giá trị của x là : A. 10,045

B. 10,315

C. 11,125

D. 8,61

Câu 6: Hòa tan hết 17,76g hỗn hợpp X ggồm FeCl2 ; Mg ; Fe(NO3)2 ; Al vào dung dịịch chứa 0,408 mol HCl thu được dung dịch ch Y và 1,6128 lit khí NO (dktc), Cho ttừ từ AgNO3 vào Y đến phản n ứng hoàn toàn thì thấy lượng AgNO3 phản ứng ng là 0,588 mol, kkết thúc phản ứng thu được 82,248g kết tủ ủa và 0,448 lit khí NO2 (dktc) và dung dịch Z chỉ có m gam mu muối. Giá trị m gần nhất với : A. 42

B. 41

C. 43 ---2---

D. 44


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.