Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI 1. Tính chất vật lý: Tính dẻo: Au > Ag > Al > Cu… Tính dẫn điện: Ag > Cu > Au > Al > Fe … Tính dẫn nhiệt: Ag > Cu > Al > Fe… Tính ánh kim Khối lượng riêng: Os≫ Li Nhiệt độ nóng chảy: W≫Hg Tính cứng: Cr≫Cs
n
Do electron tự do
hơ
Mn ne 2. Tính chất hóa học: Tính khử: M T|c dụng với phi kim:
Q uy
N
t Fe3O4 (FeO.Fe2O3) 3Fe + 2O2
t FeS Fe + S
t 2FeBr3 2Fe + 3Br2
t 2FeI2 2Fe + I2
m
t 2FeCl3 2Fe + 3Cl2
Kè
T|c dụng với axit:
D
ạy
H2↑ + muối (kim loại có hóa H2SO4 loãng, HCl ( H ) + kim loại trước H trị thấp) K,Na,Ca,Mg, Al,Zn,Fe,Ni,Sn,Pb , H , Cu,Hg, Ag,Pt, Au
0
X
om /+
Kim loại trước H 2
VD: Fe 2HCl FeCl2 H2 H2SO4 đặc nóng, HNO3 + hầu hết c|c kim loại ( trừ Au,Pt)
gl e
.c
muối (kim loại có hóa trị cao) + sản phẩm khử +H2O
muối (KL có hóa trị cao)
G
oo
KL + HNO3 +
4
(Al, Mg, Zn, kim loại kiềm)+HNO3(loãng) → 0
NO2 (HNO3 đặc) 2
+H2O
NO (HNO3 loãng) 1 N 2 O 0 N 2 3 NH4 NO3
3
Fe 6HNO3(đ) Fe(NO3 )3 3NO2 3H2O 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O 3Cu + 8HNO3 (l) 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O 4Zn + 10HNO3 (l)