Bài tập và lời giải ôn chuyên đề kim loại và axit amin, peptit

Page 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ĐÁP ÁN

I. Định nghĩa – Công thức tổng quát – Tên gọi: 1. Khái niệm : Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hidro trong phân tử NH3 bằng 1 hay nhiều gốchidrocacbon ta được amin . VD: CH3 – NH2 ; CH3 – NH – CH3 . 2. Công thức . R-NH2 (Amin) ; H2N-R-COOH(Amino axit); H2N-CH-CO-…-NH-CH-COOH(Peptit) Nâng cao : Ôn lại CT tổng quát : CnH2n + 2 – 2a – x (Chức)x CT tổng quát của amino axit : CnH2n + 2 – 2a – x (NH2)x với a là số liên kết  và x là số nhóm chức. Từ CT trên => CT amin đơn chức : CnH2n + 1 – 2a (NH2) => amin đơn chức no => a = 0: CnH2n + 1 NH2, có 1 lk  => a = 1: CnH2n – 1NH2 Thay a vào => CT tương ứng. CT tổng quát của amino Axit : (H2N)n – R – (COOH)n’ : n , n’ ≥ 1 : R là gốc hidrocacbon hóa trị (n + n’) Hoặc ( H2N)n – CxHy – (COOH)n’ : n , n’ ≥ 1 , x ≥ 1 , y + n + n’ ≤ 2x + 2 Amino axit thường gặp : Amino axit chứa 1 nhóm amino (NH2) và một nhóm chức axit (COOH) no mạch hở : H2N-R-COOH * Bậc của amin bằng số nguyên tử H trong amin bị thay thế bởi gốc hidrocabon Vd: CH3 – NH2 (Bậc 1), CH3 – NH – CH3(Bậc 2), (CH3)3N (Bậc 3) 1/ Tên gọi : Tên gốc hidrocacbon + amin

hơ n

8.B 16.A 24.B 32.B 40.A 48.D 56.C 64.C 72.A 80.C 88.D 96.C 104.D 112.D 120.A 128.D 136.A 144.C 152.D 160.C 168.C 176.A 184.C 192.A 200.B 208.D 216.D

uy N

7.B 15.D 23.B 31.A 39.C 47.B 55.B 63.A 71.D 79. 87.A 95.C 103.B 111.B 119.B 127.C 135.C 143. 151.A 159.D 167.B 175.D 183.A 191.C 199.D 207.A 215.B

Kè m Q

6.B 14.A 22.C 30.A 38.C 46.A 54.C 62.D 70.A 78.A 86.C 94.D 102.B 110.A 118.D 126.D 134.D 142.B 150.C 158.C 166.A 174.D 182.B 190.D 198.B 206.C 214.C 222.B

ạy

5.C 13.D 21.D 29.A 37.A 45.A 53.A 61.A 69.A 77.A 85. 93.A 101.A 109.C 117.B 125.C 133. 141.A 149.B 157.A 165.D 173.B 181.D 189.A 197.D 205.A 213.C 221.D

om /+ D

4.B 12.B 20.B 28.B 36.C 44.A 52.A 60.B 68.A 76.D 84.B 92.A 100.D 108.D 116.B 124.C 132.D 140.B 148.B 156.B 164.B 172.A 180.B 188.B 196.B 204.A 212.C 220.A

e. c

3.D 11.C 19.B 27.B 35.A 43.B 51.A 59.C 67.D 75.A 83.D 91.D 99.A 107.B 115.A 123.C 131.B 139.D 147.B 155.B 163.B 171.D 179.A 187.C 195.D 203.D 211.A 219.D

oo gl

2.C 10.C 18.C 26.D 34.B 42.D 50.A 58.B 66.D 74.C 82.A 90.C 98.A 106.C 114.B 122.D 130.B 138.B 146.D 154.C 162.D 170.D 178.D 186.C 194.A 202.C 210.D 218.D

Vd: CH3 – NH – CH3 : đimetyl amin. 2/ Tính chất a) Tính chất của nhóm NH2 * Tính bazơ: R-NH2 + H2O => [R-NH3]+OHTác dụng với axit cho muối: R-NH2 + HCl => [R-NH3]+Cl* Tác dụng với HNO2 Amin béo bậc I tạo thành ancol và khí N2 : R-NH2 + HONO => R-OH + N2 + H2O Amin thơm bậc I: ArNH2 + HNO2 + HCl => ArN2+Cl hay ArN2Cl Tác dụng với dẫn xuất Halogen R-NH2 + CH3I => R-NHCH3 + HI

G

1.C 9.D 17.C 25.D 33.D 41.B 49.B 57.A 65.A 73.A 81.D 89.A 97.A 105.A 113.B 121.C 129.C 137.C 145.D 153.C 161.A 169.D 177.D 185.D 193.C 201.B 209.A 217.A

Chuyên đề: Amin – Axit amin - Peptit

32

1


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.
Bài tập và lời giải ôn chuyên đề kim loại và axit amin, peptit by Dạy Kèm Quy Nhơn Official - Issuu