C. 0,01 mol; 10 gam.
D. 0,01 mol; 1,2 gam.
Hiển thị đáp án thức phân tử là CnH2nO2 khi đốt cháy hoàn toàn cho: Este no, đơn chức, mạch hở có công th
ng khố khối lượng của H2O và CO2 Khối lượng bình tăng là tổng → mCO + mH O = 6,2 → 44x + 18x = 6,2 → x = 0,1 mol 2
2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O → nCaCO = nCO = 0,1 mol → mCaCO = 0,1.100 = 10 gam 3
2
3
→ Có 0,1 mol H2O sinh ra và 10 gam kết tủa tạo thành → Đáp án B
ktc) và 5,4 gam H2O. Biết E Câu 143: Đốtt cháy 7,4 gam este E thu được 6,72 lít CO2 (đktc) dịch AgNO3/NH3. Vậy công thức cấu ấu tạo tạ của E là có phản ứng tráng gương với dung d A. CH3COOCH2CH2CH3.
B. HCOOCH2CH2CH3.
D. HCOOCH3.
C. HCOOC2H5.
Hiển thị đáp án E no, đơn chức, mạch hở nên ta có ssơ đồ phản ứng: CnH2nO2
→
14n+32 7,4
nH O 2
18n 5,4
→ Công thức phân tử của E là C3H6O2 E có phản ứng tráng gương với dung ddịch AgNO3/NH3 → E là este củaa axit fomic → Công thức cấu tạo của E là HCOOC2H5 → Đáp án C