TÓM TẮT LÝ THUYẾT CHƯƠNG 6 - KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM

Page 1

D

A

Ó

H

Í-

-L

ÁN

TO

Ơ H N U Y

IỄ N

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

to

Ví dụ: 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O lưỡng ỡng tính: 2. Tính lư tính tác dụng với axit và bazo NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O III. Natri cacbonat – Na2CO3 Tác dụng với dung dịch axit mạnh hơn axit cacbonic Ví dụ: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O Muối cacbonat của kim loại kiềm trong nước cho môi trường kiềm IV. Các muối muối nitrat: KNO3; NaNO3. Muối nitrat của kim loại kiềm có phản ứng nhiệt phân tạo ra muối nitrit. KIM LOẠI LOẠI KIỀM THỔ VÀ VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG A. Kim loại loại kiềm thổ I. Vị Vị trí – cấu hình hình electron Thuộc nhóm IIA gồm các nguyên tố sau: beri (Be), magie (Mg), canxi (Ca), stronti (Sr), bari (Ba). Cấu hình electron lớp ngoài cùng: ns². II. Tính chất chất hóa học Có tính khử mạnh (nhưng yếu hơn kim loại kiềm): M → M2+ + 2e dụng ụng với phi kim 1. Tác d Ví dụ: 2Mg + O2 → 2MgO. 2. Tác d dụng ụng với dung dịch axit

Skype : daykemquynhon@hotmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

.Q

Tóm tắt tắt lý thuyết chương chương 6 - KIM LOẠI LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM KIM LOẠI LOẠI KIỀM VÀ VÀ HỢP HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM A. Kim loại loại kiềm I. Vị Vị trí trong bảng tuần hoàn, hoàn, cấu cấu hình hình electron Kim loại kiềm gồm: Liti (Li), Natri (Na), Kali (K), Rubiđi (Rb), Xesi (Cs), Franxi (Fr). Cấu hình electron lớp ngoài cùng: ns1. II. Tính chất chất hóa học Có tính khử mạnh: M → M+ + e dụng ụng với phi kim: 1. Tác d Ví dụ: 4Na + O2 → 2Na2O 2Na + Cl2 → 2NaCl 2. Tác dụng với axit (HCl, H2SO4 loãng): loãng) tạo muối và H2 Ví dụ: 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2↑ dụng ụng với nư 3. Tác d nước: tạo dung dịch kiềm và H2. Ví dụ: 2Na + 2H2O→ 2NaOH + H2↑ III. Điều chế khối lượng kiềm 1. Nguyên tắc tắc: ắc khử ion kim loại kiềm thành nguyên tử. 2. Phương pháp: pháp điện phân nóng chảy muối halogen hoặc hidroxit của chúng. đpnc → 4Na + 2H2O + O2. Ví dụ: 4NaOH  B. M Một ột số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm I. Natri hidroxit – NaOH + Tác dụng với axit: tạo muối và nước Ví dụ: NaOH + HCl → NaCl + H2O + Tác dụng với oxit axit: tạo muối và nước Ví dụ: 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O + Tác dụng với dung dịch muối Ví dụ: 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2↓. II. Natri hidrocacbonat – NaHCO3 1. ph phản ản ứng phân hủy

N

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

https://twitter.com/daykemquynhon https://twitter.com/daykemquynhon

1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.