Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
TIỂU LUẬN PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC CÁC
CHỦ ĐỀ TRONG MÔN KHOA HỌC TỰ
NHIÊN Chủ đề Phân tử – Chất và sự biến đổi
của chất (Lớp 07), Chủ đề Kim loại – Chất và
sự biến đổi của chất (Lớp 09)
WORD VERSION | 2023 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
HỌC CÁC
ĐỀ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
DẠY
CHỦ
Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi
Nguyễn
Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock com/28062440
Ths
Thanh
BỘGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO
TRƯỜNGĐẠIHỌCSƯPHẠMTHÀNHPHỐHỒCHÍMINH
NGÀNHSƯPHẠMKHOAHỌCTỰNHIÊN
KHOAHÓAHỌC
TIỂULUẬN
PHƯƠNGPHÁPDẠYHỌCCÁCCHỦĐỀ
TRONGMÔNKHOAHỌCTỰNHIÊN
THÔNGTINSINHVIÊN
Họvàtên:HồPhanNgọcUyên
MSSV:46.01.401.314
Mãlớphọcphần:SCIE143902
Sốthứtự:41
THÔNGTINBÀITIỂULUẬN
Tênbàidạy:Giớithiệuvềliênkếthóahọc
Chủđề:Phântử–Mạchnộidung:Chấtvàsựbiếnđổicủachất
Sốtiết:03tiết
Lớp:07
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
THÀNHPHỐHỒCHÍMINH–18/01/2023
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
1 MỤCLỤC MỤCLỤC................................................................................................................1 LỜICAMĐOẠN....................................................................................................2 LỜINÓIĐẦU.........................................................................................................3 I) Lídochọnđềtài:.............................................................................................3 II) Yêucầucầnđạt:...............................................................................................3 III) Kiếnthứccơbảntrongbàihọc:...................................................................3 IV) Mộtsốkiếnthứcđãhọccóthểsửdụnglạitrongbài:.................................4 V) Cácphươngpháp,kĩthuậtdạyhọccótrongbài:............................................4 DANHMỤCHÌNHẢNH.......................................................................................5 DANHMỤCBẢNGBIỂU.....................................................................................6 NỘIDUNGCHITIẾT...........................................................................................7 I) Mụctiêu:..........................................................................................................8 II) Thiếtbịdạyhọcvàhọcliệu:............................................................................9 III) Tiếntrìnhdạyhọc:......................................................................................10 KẾTLUẬN............................................................................................................30 TÀILIỆUTHAMKHẢO....................................................................................31
LỜICAMĐOẠN
Tôicamđoanđâylàcôngtrìnhdochínhtôithựchiện.
TP.HồChíMinh,ngày18tháng01năm2023
SINHVIÊN
HồPhanNgọcUyên
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
2
LỜINÓIĐẦU
I) Lídochọnđềtài:
- Đâylàbàihọccókiếnthứcnềntảng,đểdẫndắtvàonhững
bàihọcsaunày.Vìvậyemchọnbàihọcnàyđểnhằmlàmrõsựcầnthiếtcủa bàihọc.
- Bên cạnh đó em chọn bài học này cũng vì các nguồn tài
liệuthamkhảo,sáchgiáokhoacònchưahoànchỉnhvàkiếnthứclangmang, dài.Vậynênemchọnbàinàyđểgiáoviêncónguồnhọcliệuthamkhảotốt.
II) Yêucầucầnđạt:
- Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử củamộtsốnguyêntốkhíhiếm;sựhìnhthànhliênkếtcộnghoátrịtheonguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp electron ngoài cùng giống nguyên tử nguyêntốkhíhiếm(ÁpdụngđượcchocácphântửđơngiảnnhưH2,Cl2,NH3, H2O,CO2,N2…).
- Nêu được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho
và nhận electron để tạo ra ion có lớp electron ngoài cùng giống nguyên tử nguyêntốkhíhiếm(ÁpdụngchophântửđơngiảnnhưNaCl,MgO…).
- Chỉ ra sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và
chấtcộnghoátrị.
III)Kiếnthứccơbảntrongbàihọc:
- Vỏnguyêntửcủacácnguyêntốkhíhiếmđềucó8electron ởngoàicùng,riêngheliumởlớpngoàicùngcó2electron.
- Liênkếtionlàliênkếtgiữaiondươngvàionâm.
- Các ion dương và ion âm đơn nguyên tử có lớp electron ngoàicùnggiốngvớinguyêntửcủanguyêntốkhíhiếm.
- Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành bởi sự dùngchungelectrongiữahainguyêntử.
- Liênkếtcộnghóatrịthườnglàliênkếtgiữahainguyêntử
củanguyêntốphikimvớiphikim.
- Chất được tạo bởi các ion dương và ion âm được gọi là chấtion.
- Chất được tạo thànhnhờ liênkết cộng hóatrị được gọi là chấtcộnghóatrị.
- Ở điều kiện thường chất ion thường ở thể rắn, chất cộng hóatrịcóthểởthểrắn,thểlỏnghoặcthểkhí.
- Chất ion khó bay hơi, khó nóng chảy, khi tan trong nước tạodungdịchdẫnđượcđiện.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
- Chất cộng hóa trị thường dễ bay hơi, kém bền với nhiệt, một số chất tan được trong nước thành dung dịch. Tùy thuộc vào chất cộng
3
hóatrịkhitantrongnướcmàdungdịchthuđượccóthểdẫnđiệnhoặckhông dẫnđiện.
IV) Mộtsốkiếnthứcđãhọccóthểsửdụnglạitrongbài:
1) Khoahọctựnhiên6:
Bài–Cácthể(trạngtháicủachất):
- Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sựngưngtụ;đôngđặc.
→ Kiếnthứcđượcsửdụnglạitronghoạtđộnghìnhthành
kiếnthứcmới,hoạtđộngchấtionvàchấtcộnghóatrị.
2) Khoahọctựnhiên7:
a) Bài–Nguyêntử:
- Trình bày được môhình nguyêntử củaRutheford – Borh (môhìnhsắpxếpelectrontrongcáclớpvỏnguyêntử).
→ Kiến thức được sử dụng lại ở hoạt động mở đầu, hoạt độngtìmhiểuvỏnguyêntửkhíhiếmvàhoạtđộngcácliênkếttronghóa học.
b) Bài–Nguyêntốhóahọc:
- Phátbiểuđượckháiniệmvềnguyêntốhóahọcvàkíhiệu nguyêntốhóahọc.
→ Kiến thức được sử dụng lại ở hoạt động các liên kết tronghóahọcvàhoạtđộngchấtion,chấtcộnghóatrị.
V) Cácphươngpháp,kĩthuậtdạyhọccótrongbài:
- Trong bài học này emchủ yếu sử dụng phương pháp dạy học trực quan vì nội dung kiến thức khô khan, khó hiểu và không thể nhìn thấybằngmắtthường.
- Bên cạnh phương pháp dạy học trực quan thì em còn sử dụng kĩthuậtdạyhọcvấnđápnằmgiúphọcsinh từhìnhảnhsách giáokhoa hay thông tin tìm được từ điện thoại thông minh, nói rađược những gì mình đãtìmvànhìnthấyđược.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
4
DANHMỤCHÌNHẢNH
Hình1:Môphỏngvỏnguyêntửmộtsốkhíhiếm..............................................13
Hình 2: a) Sơ đồ tạo thàn liên kết cộng hóa trị trong phân tử oxygen; b) Hình
môphỏngphântửoxygen....................................................................................16
Hình3:a)Sơđồtạothànliênkếtcộnghóatrịtrongphântửhydrogen;b)Hình
môphỏngphântửhydrogen................................................................................17
Hình4:Sựhìnhthànhionsodium.......................................................................17
Hình5:Sựhìnhthànhionmagnesium...............................................................18
Hình6:Sựtạothànhionchloride.......................................................................18
Hình7:Sựtạothànhionoxide............................................................................18
Hình 8: a) Sơ đồ tạo thàn liên kết cộng hóa trị trong phân tử oxygen; b) Hình
môphỏngphântửoxygen....................................................................................19
Hình9:a)Sơđồtạothànliênkếtcộnghóatrịtrongphântửhydrogen;b)Hình
môphỏngphântửhydrogen................................................................................19
Hình10:Mộtsốhợpchấtion...............................................................................21
Hình11:Mộtsốhợpchấtcộnghóatrị................................................................21
Hình12:Môphỏngphântửsodiumoxide.........................................................26
Hình13:SựhìnhthànhliênkếtioncủaphântửNa2O.....................................27
Hình14:SựhìnhthànhliênkếtcộnghóatrịcủaN2.........................................28
Hình15:SựhìnhthànhliênkếtcộnghóatrịcủaCO2......................................28
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
5
DANHMỤCBẢNGBIỂU
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
6
Bảng1:Mãhóamụctiêudạyhọc.............................................................................8 Bảng2:Mãhóathiếtbịdạyhọcvàhọcliệu.............................................................9 Bảng3:Mãhóatiếntrìnhdạyhọc..........................................................................10 Bảng4:Tìmhiểuvỏnguyêntửkhíhiếm...............................................................14 Bảng5:Đápántìmhiểuvỏnguyêntửkhíhiếm....................................................14 Bảng6:Phiếuhọctậpsố1......................................................................................15 Bảng7:Đápánphiếuhọctậpsố1..........................................................................17 Bảng8:Phiếuhọctậpsố2......................................................................................21 Bảng9:Đápánphiếuhọctậpsố2..........................................................................22 Bảng10:Phiếuhọctậpsố3....................................................................................26 Bảng11:Đápánphiếuhọctậpsố3........................................................................27
NỘIDUNGCHITIẾT
Trường:THCSTânPhúTrung
Tổ:Khoahọctựnhiên
Họvàtêngiáoviên:HồPhanNgọcUyên
CHỦ ĐỀ:PHÂNTỬ(13TIẾT)
TÊN BÀIDẠY:GIỚITHIỆUVỀLIÊNKẾTHOÁHỌC
Mônhọc:Khoahọctựnhiên;Lớp7 Thờigianthựchiện:03tiết
KIẾNTHỨCCƠBẢNTRONGBÀIHỌC
Vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron ở ngoài cùng, riêngheliumởlớpngoàicùngcó2electron.
Liênkếtionlàliênkếtgiữaiondươngvàionâm.
Các ion dương và ion âm đơn nguyên tử có lớp electron ngoài cùng giống vớinguyêntửcủanguyêntốkhíhiếm.
Liênkếtcộnghóatrịlàliênkếtđượchìnhthànhbởisựdùngchungelectron giữahainguyêntử.
Liên kết cộng hóa trị thường là liên kết giữa hai nguyên tử của nguyên tố phikimvớiphikim.
Chấtđượctạobởicáciondươngvàionâmđượcgọilàchấtion.
Chấtđượctạothànhnhờliênkếtcộnghóatrịđượcgọilàchấtcộnghóatrị.
Ởđiềukiệnthườngchấtionthườngởthểrắn,chấtcộnghóatrịcóthểởthể rắn,thểlỏnghoặcthểkhí.
Chấtionkhóbayhơi,khónóngchảy,khitantrongnướctạodungdịchdẫn đượcđiện.
Chất cộng hóa trị thường dễ bay hơi, kém bền với nhiệt, một số chất tan được trong nước thành dung dịch. Tùy thuộc vào chất cộng hóa trị khi tan trong nướcmàdungdịchthuđượccóthểdẫnđiệnhoặckhôngdẫnđiện.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
7
I) Mụctiêu: Bảng1:Mãhóamục tiêudạyhọc
Nănglựckhoahọctựnhiên
Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạoralớpelectronngoàicùnggiốngnguyên tửnguyêntốkhíhiếm.
Nhậnthức khoahọctự nhiên
Nêu được sự hình thành liên kết ion theonguyêntắcchovànhậnelectronđểtạo ra ion có lớp electron ngoài cùng giống nguyêntửnguyêntốkhíhiếm.
(1)
1.Khoahọc tựnhiên1.1
Chỉ ra sự khác nhau về một số tính chấtcủachấtionvàchấtcộnghoátrị. (2)
2.Khoahọc tựnhiên1.7
Chămchỉ
Tráchnhiệm
Phẩmchất
Chămhọc,chịukhótìmtòitàiliệuvà thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm hiểucácloạiliênkết
Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ,thảoluận,khôngđỗlỗichongườikhác
Nănglựcchung
(3)
3.Hamhọc 2.3
(4)
4.Cótrách nhiệmvới bảnthân3.4
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
8
CHẤT YÊUCẦU CẦN
MÃ
CẦU
NĂNG LỰC/PHẨM
ĐẠT
HÓAYÊU
CẦNĐẠT
LỰC/PHẨM CHẤT
Tự chủ và tự học
Giao tiếp và
hợptác
YÊUCẦU CẦNĐẠT
.Tìmkiếmthôngtin,đọcsáchgiáokhoa, quansátmôhìnhnguyêntửtừđótìmra
điểmkháctrongcácloạiliênkết.
Thảoluậnnhómđểtìmrasựsắpxếp electron trong các lớp, so sánh với nguyên tốkhíhiếmtừđórútrakếtluậncầnthiết
II) Thiếtbịdạyhọcvàhọcliệu: Bảng2:Mãhóathiếtbịdạyhọcvàhọcliệu
MÃHÓAYÊU CẦUCẦNĐẠT
(5) 5.Tựlực4.3
(6)
6.Xác định mục đích và phương thức hợptác5.3
HOẠT ĐỘNG GIÁOVIÊN HỌCSINH
Mởđầu Video mô hình nguyên tử Borh –Rutherford,phấn,dẻlaubảng
Vởghi,dụngcụhọc tập Hìnhthànhkiếnthứcmới
Phấn,dẻlaubảng,hìnhảnhmôtảvỏ
Tìm hiểu vỏ
nguyên tử
khíhiếm
nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm, sách giáo khoa môn Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo, bảng câu hỏi về vỏ nguyêntửnguyêntốkhíhiếm
Các liên kết trong hóa học
Chất ion, chất cộng
hóatrị
Phấn, dẻ lau bảng, video về liên kết hóahọc,phiếuhọctậpsố1,sáchgiáokhoa môn Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo
Phấn, dẻ lau bảng, video về thí nghiệm một số tính chất của chất ion và
chất cộng hóa trị, phiếu học tập số 2, sách
giáo khoa môn Khoa học tự nhiên 7 Chân
trờisángtạo
Phấn, dẻ lau bảng, sách giáo khoa
Vởghi,dụngcụhọc tập, sách giáo khoa môn Khoa học tự nhiên 7 Chân trờisángtạo
Vởghi,dụngcụhọc tập,điệnthoạithôngminh, sách giáo khoa môn Khoa
học tự nhiên 7 Chân trời sángtạo
Vởghi,dụngcụhọc
tập,điệnthoạithôngminh, sách giáo khoa môn Khoa
học tự nhiên 7 Chân trời sángtạo
Vởghi,dụngcụhọc
tập, sách giáo khoa môn
Luyệntập
môn Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo,phiếuhọctậpsố3
Khoa học tự nhiên 7 Chân
trời sáng tạo, điện thoại thôngminh
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
9
NĂNG
III)Tiếntrìnhdạyhọc: Bảng3:Mãhóatiếntrìnhdạyhọc HOẠT ĐỘNG HỌC MỤCTIÊU DẠYHỌC NỘIDUNG
Cho học sinh xem video
về mô hình
nguyên tử Borh
Mởđầu (10 phút)
Tạo hứng
thú cho học sinh
khi chuẩn bị vào
bàimới
– Rutheford và
trả lời câu hỏi
giáoviênđưara
“Hãy nêu nhữnggìmàem biết khi xem video”
HỌC
PHƯƠNGÁNĐÁNH GIÁ
PHƯƠNG PHÁP CÔNGCỤ
Tìm hiểu vỏ nguyên tử khí hiếm (20 phút)
Nêu được mô hình sắp xếp
electron trong vỏ
nguyêntửcủamột
số nguyên tố khí
hiếm
Cácliên kết trong hóahọc (45 phút)
Nêu được
sự hình thành liên
kết cộng hoá trị
theo nguyên tắc
dùng chung
electron để tạo ra
Phương
pháp dạy học
trực quan kết
hợp với kĩ thuật dạyhọcvấnđáp
Hìnhthànhkiếnthứcmới (110phút)
Học sinh quan sát hình, trả lời được câu
hỏi: “Trừ
helium, vỏ
nguyên tử của các nguyên tố
còn lại ở hình có những điểm
giống và khác
nhau gì?” (kẻ thànhbảngtheo mẫu)
Học sinh
chianhóm,xem
video về liên
kếthóahọc,kết
hợp với sách
giáo khoa, điện
Phương
pháp dạy học
trực quan kết
hợp với kĩ thuật
dạyhọcvấnđáp
Hỏi –đáp Câu hỏingắn
Phương
pháp dạy học
trực quan, kết
hợp với kĩ thuật
dạyhọcvấnđáp
Hỏi –đáp Bảng hỏingắn
đáp Bảng hỏingắn
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Hỏi
10
PHƯƠNG PHÁP,KĨ THUẬTDẠY
–
TIÊU
lớp electron ngoài
cùng giống
nguyên tử nguyên
tố khí hiếm(Áp
dụngđượcchocác
phân tử đơn giản
như H2, Cl2, NH3,
H2O,CO2,N2,…).
Nêu được
sự hình thành liên
kết ion theo
nguyên tắc cho và
nhận electron để
tạo ra ion có lớp
electron ngoài
cùng giống
nguyên tử nguyên
tố khí hiếm (Áp
dụng cho phân tử
đơn giản như NaCl,MgO,…).
Chất ion, chất cộng hóatrị (45 phút)
thoại thông minh để hoàn
thànhphiếuhọc tậpsố1.
PHƯƠNG
Luyện tập (15 phút)
Chỉ ra sự
khác nhau về một
số tính chất của
chất ion và chất
cộnghoátrị.
Giúp học sinh củng cố lại
kiến thức liên kết
tronghóahọc
Học sinh
chia thành các nhóm, xem video kết hợp
với sách giáo khoa,điệnthoại
thông minh để hoàn thành
phiếuhọctậpsố 2.
Học sinh
vận dụng kiến
thức, sử dụng
sách giáo khoa
Dạy học
trực quan kết
hợpvớivấnđáp
Hỏi –đáp Bảng hỏingắn
Phương
pháp dạy học
trựcquan
Hỏi –đáp Bảng hỏingắn
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
11
ĐỘNG HỌC MỤC
DẠY
NỘI
HỌC PHƯƠNG
HOẠT
HỌC
DUNG PHƯƠNG PHÁP,KĨ THUẬTDẠY
ÁNĐÁNH GIÁ
PHÁP
CÔNGCỤ
và điện thoại thông minh để hoàn thành phiếuhọctậpsố
MỞĐẦU(10PHÚT)
1) Mụctiêu:
- Tạohứngthúchohọcsinhkhichuẩnbịvàobàimới.
2) Nộidung:
- Cho học sinh xem video về mô hình nguyên tử Borh –
Rutheford: “https://www.youtube.com/watch?v=64r9z6EAZaY” và trả lời câuhỏigiáoviênđưara“Hãynêunhữnggìmàembiếtkhixemvideo”.
3) Sảnphẩm: - Câutrảlờicủahọcsinh(cóthểđúnghoặcchưađúng).
4) Tổchứcthựchiện:
HOẠTĐỘNGCỦAHỌCSINH
VÀGIÁOVIÊN
Giaonhiệmvụ:
Giáo viên cho học sinh quan sát videotrongvòng4phút.
Thựchiệnnhiệmvụ:
Học sinh hoạt động cá nhân nghiêncứuvideovàcâuhỏi.
Học sinh chia sẻ thông tin theo cặptrongbàn.
Báocáo,thảoluận:
NỘIDUNG
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
12 HOẠT ĐỘNG HỌC MỤCTIÊU DẠYHỌC NỘIDUNG
PHÁP,KĨ THUẬTDẠY HỌC PHƯƠNG
ĐÁNH GIÁ
PHƯƠNG
ÁN
PHƯƠNG PHÁP CÔNGCỤ
3
HOẠTĐỘNGCỦAHỌCSINH VÀGIÁOVIÊN NỘIDUNG
Giáo viên gọi ngẫu nhiên học sinhtrìnhbàyđápán.
Mỗi học sinh trình bày một nội dung, những học sinh trình bày sau khôngtrùngnộidungvớihọcsinhtrình bàytrước.
Kếtluận,nhậnđịnh:
Họcsinhnhậnxét,bổsung,đánh giá.
Giáoviênnhậnxét,đánhgiá.
Giáoviênnêuvấnđềcầntìmhiểu trongbàihọc.
HÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCMỚI(110PHÚT)
TÌMHIỂUVỎNGUYÊN TỬKHÍHIẾM(20PHÚT)
1) Mụctiêu:
- Nêuđượcmôhìnhsắpxếpelectron trongvỏnguyêntử củamộtsốnguyêntốkhíhiếm.
2) Nộidung:
- Học sinh quan sát hình, trả lời được câu hỏi: “Trừ helium,vỏnguyêntửcủacácnguyêntốcònlạiởhìnhcónhữngđiểmgiống vàkhácnhaugì?”(kẻthànhbảngtheomẫu).
Hình1:Môphỏngvỏnguyêntửmộtsốkhíhiếm
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
13
Bảng4:Tìm hiểuvỏ nguyêntửkhíhiếm
TÊNKHÍHIẾM SỐELECTRONLỚPNGOÀICÙNG
3) Sảnphẩm:
- SốelớpngoàicùngcủaNe,Ar,Krvà Xe
Bảng5:Đápántìmhiểuvỏnguyêntửkhíhiếm
TÊNKHÍHIẾM SỐELECTRONLỚPNGOÀICÙNG
4) Tổchứcthựchiện:
HOẠTĐỘNGCỦAGIÁOVIÊNVÀHỌCSINH NỘIDUNG
Giaonhiệmvụ:
Giáoviêngiaonhiệmvụhọctậpcặpđôi,quansát hình (phóng to trên màn hình), quan sát hình để trả lời câuhỏitrongvòng8phút.
Thựchiệnnhiệmvụ:
Học sinh thảo luận cặp đôi, thống nhất đápán và ghichépnộidunghoạtđộngvàobảng.
Báocáo,thảoluận:
Giáo viên gọi ngẫu nhiên một học sinh đại diện
chomộtnhómtrìnhbày.
Cácnhómkhácbổsung(nếucó).
Kếtluận,nhậnđịnh:
Họcsinhnhậnxét,bổsung,đánhgiá.
Giáoviênnhậnxét,đánhgiá.
Vỏ nguyên tử khí
hiếm:
Vỏnguyêntửkhí
hiếm đều có 8 e ở lớp
ngoài cùng, riêng helium ở lớp ngoài cùngcó2e.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
14
Ne Ar Kr Xe
He
He 2 Ne 8 Ar 8 Kr 8 Xe 8
Giáo viên chốt nội dung: Vỏ nguyên tử khí hiếm
đều có 8 e ở lớp ngoài cùng, riêng helium ở lớp ngoài cùngcó2e.
Giáoviênphântíchthêm:Vớielớpngoàicùnglà
8 thì nguyên tử đạt cấu hình bền, khó hoặc không thể liênkếtvớinguyêntửnguyêntốkháchoặcchínhnó.Do
đó khí hiếm còn có tên khác là khí trơ. Các nguyên tử nguyêntốkhácliênkếtvớinhauthườngđạttớicấuhình bền.
1) Mụctiêu:
- Nêu được sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp electron ngoài cùng giống nguyêntửnguyêntốkhíhiếm(Ápdụngđượcchocácphântửđơngiảnnhư H2,Cl2,NH3,H2O,CO2,N2…).
- Nêuđượcsựhìnhthànhliênkếtiontheonguyêntắccho và nhận electron để tạo ra ion có lớp electron ngoài cùng giống nguyên tử nguyêntốkhíhiếm(ÁpdụngchophântửđơngiảnnhưNaCl,MgO,…).
2) Nộidung:
- Học sinh chia nhóm, xem video về liên kết hóa học: “https://www.youtube.com/watch?v=dgkiFgfPNV4”, kết hợp với sách giáo khoa,điệnthoạithôngminhđểhoànthànhphiếuhọctậpsố1.
Bảng6:Phiếuhọctậpsố1
Lớp:
Nhóm:
Câu1:Môtảsựhìnhthànhionsodium,ionmagnesiumdựatrênnộidungđã xem ở video và sách giáo khoa. Nhận xét số electron lớp ngoài cùng của các ion này và cho biết sự phân bố electron của hai ion này giông sự phân bố electroncủanguyêntốkhíhiếmnào.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
15
CÁCLIÊNKẾTTRONGHÓAHỌC(45PHÚT)
…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu2: Cũngdựavào sáchgiáokhoavànộidungvideo,môtả sựhìnhthành ionchloride,ionoxide.Nhậnxétvềsốelectronlớpngoàicùngcủacácionnày vàchobiếtsựphânbốelectroncủahaiionnàygiốngsựphânbốelectroncủa nguyêntốkhíhiếmnào.
Câu3:
a) Từ hình ảnh và video đã xem, em hãy cho biết số electron lớp ngoài cùngcủamỗinguyêntửtrongphântửhydrogenvàoxygenlàbaonhiêu.Khi đó lớp eletrcon lớp ngoài cùng của nguyên tư oxygen sẽ giống với khí hiếm nào?
b) Hãy mô tả quá trình tạo thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử hydrogenvàoxygen.
Hình2:a)Sơđồtạothànliênkếtcộnghóatrịtrongphântử oxygen;b)Hìnhmô phỏngphântửoxygen
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
16 …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
Hình3:a)Sơđồtạothànliênkếtcộnghóatrịtrongphântửhydrogen;b)Hình môphỏngphântửhydrogen
3) Sảnphẩm: - Câutrảlờitrongphiếuhọctậpsố1.
Bảng7:Đápánphiếuhọctậpsố1
Lớp:
Nhóm:
Câu1:Môtảsựhìnhthànhionsodium,ionmagnesiumdựatrênnộidungđã xem ở video và sách giáo khoa. Nhận xét số electron lớp ngoài cùng của các ion này và cho biết sự phân bố electron của hai ion này giông sự phân bố electroncủanguyêntốkhíhiếmnào.
Giải
Sựtạothànhionsodium:nguyêntửsodium(Na)chođi1electronlớpngoài cùngđểtạothànhiondươngNa+ .
Hình4:Sựhìnhthànhionsodium
Sựtạothànhionmagnesium:nguyêntửmagnesium(Mg)chođi2electron lớpngoàicùngđểtạothànhiondươngMg2+ .
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
17
…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
Hình5:Sựhìnhthànhionmagnesium
→ Sau khi nhường electron, ion sodium và ion magnesium đều có 2 lớp electronvàcó8electronởlớpngoàicùng.Sựphânbốelectroncủa2ionnày giốngsựphânbốelectroncủanguyêntửkhíhiếmneon(Ne).
Câu2:Cũngdựavàosáchgiáokhoavànộidung video,môtảsựhìnhthành ionchloride,ionoxide.Nhậnxétvềsốelectronlớpngoàicùngcủacácionnày vàchobiếtsựphânbốelectroncủahaiionnàygiốngsựphânbốelectroncủa nguyêntốkhíhiếmnào.
Sự tạo thành ion chloride: nguyên tử chlorine (Cl) nhận thêm 1 electron ở lớpngoàicùngđểtạothànhionâmCl .
Hình6:Sựtạothànhionchloride
Sự tạo thành ion oxide: nguyên tử oxygen (O) nhận thêm 2 electron ở lớp ngoàicùngđểtạothànhionâmO2
Hình7:Sựtạothànhionoxide
Saukhinhậnelectron,ionchloridecó3lớpelectronvà có8 electronởlớp ngoàicùng.
→ GiốngsựphânbốelectroncủanguyêntửkhíhiếmNeon(Ne).
Sau khi nhận electron, ion oxide có 2 lớp electron và có 8 electron ở lớp ngoàicùng.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
→ GiốngsựphânbốelectroncủanguyêntửArgon(Ar).
18
Giải
Câu3:
a) Từ hình ảnh và video đã xem, em hãy cho biết số electron lớp ngoài cùngcủamỗinguyêntửtrongphântửhydrogenvàoxygenlàbaonhiêu.Khi đó lớp eletrcon lớp ngoài cùng của nguyên tư oxygen sẽ giống với khí hiếm nào?
b) Hãy mô tả quá trình tạo thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử hydrogen.
Hình8:a)Sơđồtạothànliênkếtcộnghóatrịtrongphântửoxygen;b)Hình môphỏngphântửoxygen
Hình9:a)Sơđồtạothànliênkếtcộnghóatrịtrongphântửhydrogen;b)
Hìnhmôphỏngphântửhydrogen
Giải
Sốelectronngoàicùngcủamỗinguyêntử=tổngsốelectrondùngchung giữacácnguyêntử+sốelectroncònlạicủa mỗinguyêntử.
a) Từ hình ảnh và video đã xem, em hãy cho biết số electron lớp ngoài cùngcủamỗinguyêntửtrongphântửhydrogenvàoxygenlàbaonhiêu.Khi đó lớp eletrcon lớp ngoài cùng của nguyên tư oxygen sẽ giống với khí hiếm nào?
Xét phân tử hydrogen: mỗi nguyên tử hydrogen có 2 electron lớp ngoài cùng.
→ Giốngcấuhìnhelectroncủanguyêntửkhíhiếmhelium.
Xétphântửoxygen:mỗinguyêntửoxygencó8electronởlớpngoàicùng.
→ Giốngcấuhìnhelectroncủanguyêntửkhíhiếmneon.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
19
b) Hãy mô tả quá trình tạo thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử hydrogenvàoxygen.
Xét phân tử hydrogen (gồm 2 nguyên tử H): Mỗi nguyên tử H bỏ ra 1 electronđểtạothành1cặpelectrondùngchung→Hìnhthànhliênkếtcộnghóa trị.
Xétphântửoxygen(gồm2nguyêntửO):MỗinguyêntửObỏra2electron
đểtạothành2cặpelectrondùngchung→Hìnhthànhliênkếtcộnghóatrị.
4) Tổchứcthựchiện:
HOẠTĐỘNGCỦAGIÁOVIÊN VÀ
HỌCSINH
Giaonhiệmvụ:
Giáo viên chia học sinh thành các nhóm,choquansátvideovềliênkếthóahọc, kếthợp với sáchgiáokhoatrả lời vào phiếu họctậpsố1trongvòng20phút.
Thựchiệnnhiệmvụ: Họcsinhxemvideo,kếthợpsáchgiáo khoavàđiệnthoạithôngminhđểhoànthành phiếuhọctậpsố1.
Báocáo,thảoluận:
Giáo viên mời ngẫu nhiên 5 học sinh trảlờicâuhỏiphiếuhọctập.
Các học sinh khác nhận xét, bổ sung (nếucó).
Kếtluận,nhậnđịnh:
Giáoviênnhậnxét,đánhgiá.
Giáo viên chốt kiến thức về liên kết ionvàliênkếtcộnghóatrị.
NỘIDUNG
1) Liênkếtion:
Liên kết ion là liên kết giữa iondươngvàionâm.
Các ion dương và ion âm đơn nguyên tử có lớp electron lớp ngoàicùnggiốngvớinguyêntửcủa nguyêntốkhíhiếm.
2) Liênkếtcộnghóatrị:
Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành bởi sự dùng chugelectrongiữahainguyêntử.
Liênkếtcộnghóatrịthường là liên kết giữa hai nguyên tử của nguyêntốphikimvớiphikim.
CHẤTION,CHẤTCỘNGHÓATRỊ(45PHÚT)
1) Mụctiêu: - Chỉ ra sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chấtcộnghoátrị.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
20
2) Nộidung: - Học sinh chia thành các nhóm, xem video “https://www.youtube.com/watch?v=WEiKt1qruX0” kết hợp với sách giáo khoa,điệnthoạithôngminhđểhoànthànhphiếuhọctậpsố2.
Bảng8:Phiếuhọctậpsố2
Lớp:
Nhóm:
Câu 1: Cho biết mỗi phân tử của chất trong hình sau được tạo bởi các ion nào.Ởđiềukiệnthường,cácchấtnàyởthể gì?
Hình10: Mộtsốhợpchấtion ……………………………………………………………………………………
Câu2:Quansátvàchobiếtthểcủacácchấtcótronghìnhsau.
Hình11:Mộtsốhợpchấtcộnghóatrị
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
21
…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu3:Kểtêncácchấtcộnghóatrịvàionmàembiết. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
Câu 4: Khói của núi lửa ngầm phun trào từ dưới biển có chứa một số chất như: hơi nước, sodium chloride, potassium chloride, carbon dioxide, sulfur dioxide
a) Hãychobiếtchấtnàolàchấtion,chấtnàolàchấtcộnghóatrị.
b) Nguyêntửcủanguyêntốnàocósốelectronlớpngoàicùngnhiềunhất?
…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….
Câu5: Từvideothínghiệmtrênhãycho biếtmộtsố tínhchấtcủa chấtcộng hóatrịvàchấtion.
…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
3) Sảnphẩm:
- Câutrảlờicủahọcsinhchophiếuhọctậpsố2.
Bảng9:Đápánphiếuhọctậpsố2
Lớp: Nhóm:
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
22
Câu 1: Cho biết mỗi phân tử của chất trong hình sau được tạo bởi các ion nào.Ởđiềukiệnthường,cácchấtnàyởthể
gì?
a) Sodiumchloride:
Phântửsodiumchloridegồm2nguyêntốlàNavàCl.
Nguyên tố Na có 1 electron ở lớp ngoài cùng → Có xu hướng
nhường1electron→IontươngứnglàNa+ .
Nguyên tố Cl có7 electronởlớpngoàicùng →Cóxuhướng nhận
1electron→IontươngứnglàCl .
→ Ởđiềukiệnthường,sodiumchlorideởtrạngtháirắn.
b) Calciumchloride:
Phântửcalciumchloridegồm2nguyêntốlàCavàCl.
Nguyên tố Ca có 2 electron ở lớp ngoài cùng → Có xu hướng
nhường2electron→IontươngứnglàCa2+ .
Nguyên tố Cl có7 electronởlớpngoàicùng →Cóxuhướng nhận
1electron→IontươngứnglàCl .
→ Ởđiềukiệnthường,calciumchlorideởtrạngtháirắn.
c) Magnesiumoxide:
Phântửmagnesiumoxidegồm2nguyêntốlàMgvàO.
Nguyên tố Mg có 2 electron ở lớp ngoài cùng → Có xu hướng
nhường2electron→IontươngứnglàMg2+ .
Nguyên tố O có 6 electron ở lớp ngoài cùng → Có xuhướng nhận
2electron→IontươngứnglàO2
→ Ởđiềukiệnthường,magnesiumoxideởtrạngtháirắn.
Câu2:Quansátvàchobiếtthểcủacácchấtcótronghìnhsau.
Giải
Đườngtinhluyệnthểrắn.
Ethanolthểlỏng.
Carbondioxidethểkhí.
Câu3:Kểtêncácchấtcộnghóatrịvàionmàembiết.
Giải
Chấtcộnghóatrị:O2,Cl2,NO2,CO2,…
Chấtion:NaCl,MgCl2,KCl,…
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
23
Giải
Câu 4: Khói của núi lửa ngầm phun trào từ dưới biển có chứa một số chất
như: hơi nước, sodium chloride, potassium chloride, carbon dioxide, sulfur dioxide
a) Hãychobiếtchấtnàolàchấtion,chấtnàolàchấtcộnghóatrị.
b) Nguyêntửcủanguyêntốnàocósốelectronlớpngoàicùngnhiềunhất?
Giải
a) Hãychobiếtchấtnàolàion,chấtnàolàchấtcộnghóatrị
Chấtcộnghóatrị:
Hơinước:gồm2nguyêntốlàH(phikim)vàO (phikim).
Carbondioxide:gồm2nguyêntốlàC(phikim)vàO(phikim).
Sulfurdioxide:gồm2nguyêntốlàS(phikim)vàO(phikim).
Chấtion:
Sodiumchloride:gồm2nguyêntốlàNa(kimloại)vàCl(phikim).
Potassiumchloride:gồm2nguyêntốlàK(kimloại)vàCl(phikim).
b) Nguyêntửcủanguyêntốnàocósốelectronlớpngoàicùngnhiềunhất
NguyêntửHởnhómIA→Có1electronởlớpngoàicùng
NguyêntửOởnhómVIA→Có6electronởlớpngoàicùng
NguyêntửNaởnhómIA→Có1electronởlớpngoàicùng.
NguyêntửClởnhómVIIA →Có7electronởlớpngoàicùng.
NguyêntửKởnhómIA→Có1electronởlớpngoàicùng.
NguyêntửCởnhómIVA→Có4electronởlớpngoàicùng.
NguyêntửSởnhómVIA→Có6electronở lớpngoàicùng
→ NguyêntửcủanguyêntốClcósốelectronởlớpngoàicùngnhiềunhất.
Câu5: Từvideothínghiệmtrênhãycho biếtmộtsốđặcđiểmcủa chấtcộng hóatrịvàchấtion.
Giải
Chấtđượctạobởicáciondươngvàionâmđượcgọilàchấtion.
Chấtđượctạothànhnhờliênkếtcộnghóatrịđượcgọilàchấtcộnghóatrị.
Ởđiềukiệnthường,chấtionởthểrắn,chấtcộnghóatrịở thểrắn,thểlỏng hoặcthểkhí.
Chấtionkhóbayhơi,khónngschảy,,khitantrongnướctạodungdịchdẫn điệnđược.
Chất cộng hóa trị thường dễ bay hơi, kém bền với nhiệt; một số chất tan đượctrongnướctạothànhdungdịch.Tùythuộcvàochấtcộnghóatrịkhitantrong nướcmàthuđượcdungdịchcóthểdẫnđiệnhoặckhôngdẫnđiện.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
24
4) Tổchứcthựchiện:
HOẠTĐỘNGCỦAGIÁO
VIÊNVÀHỌC SINH NỘIDUNG
Giaonhiệmvụ:
Giáoviênchialớpthànhcác nhóm, cho học sinh xem video, sử dụng sách giáo khoa và điện thoại để hoàn thành phiếu học tập số 2 trongvòng20phút.
Thựchiệnnhiệmvụ:
Học sinh chia thành các nhóm vàhoàn thành phiếu họctập số2.
Báocáo,thảoluận:
Giáo viên mời ngẫu nhiên 8 học sinh của các nhóm đứng lên trìnhbày.
Các học sinh khác nhận xét vàbổsung(nếucó).
Kếtluận,nhậnđịnh:
Giáo viên nhận xét, đánh giá, chốt nội dung chất ion, chất cộnghóatrịvàmộtsốtínhchấtcủa chấtionvàchấtcộnghóatrị.
1) Chấtcộnghóatrị,chấtion:
Chất đưuọc tạo bởi các ion dương và ionâmđượcgọilàchấtion.
Chấtđược tạothànhnhờliênkết cộng hóatrịđượcgọilàchấtcộnghóatrị.
Ởđiềukiệnthường,chấtionthườngở thể rắn và chất cộng hóa trị có thể ở thế rắn, thểlỏnghoặcthểkhí.
2) Mộtsốtínhchấtcủacuấionvàchất cộnghóatrị:
Chất ion khó bay hơi, khó nóng chảy, khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn đượcđiện.
Chất cộng hóa trị thường dễ bay hơi, kémbềnvớinhiệt;mộtsốchấttanđượctrong nước thành dung dịch. Tùy thuộc vào chất cộnghóatrịkhitantrongnướcmàdungdịch thu được có thể dẫn điện hoặc không dẫn điện.
LUYỆNTẬP(15PHÚT)
1) Mụctiêu:
- Giúp học sinh củng cố lại kiến thức liên kết trong hóa học.
2) Nộidung:
- Họcsinhvậndụngkiếnthức,sửdụngsáchgiáokhoavà
điệnthoạithôngminhđểhoànthànhphiếuhọctậpsố3.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
25
Bảng10:Phiếuhọctậpsố3
Họvàtên:
Lớp:
Câu 1: Hãy vẽ sơ đồ và mô tả quá trình tạo thành liên kết trong phân tử sodiumoxide.
Hình12:Môphỏngphântửsodium oxide …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
Câu 2: Cho biết vị trí trong bảng tuần hoàn, số electron lớp ngoài cùng của
nguyên tử mỗi nguyên tố N, C, O và vẽ sơ đồ hình thành các liên kết trong cácphântửở hìnhsau: ……………………………………………………………………………………
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
26
3) Sảnphẩm:
- Đápánphiếuhọctậpsố3.
Bảng11:Đápánphiếuhọctậpsố3
Họvàtên:
Lớp:
Câu 1: Hãy vẽ sơ đồ và mô tả quá trình tạo thành liên kết trong phân tử
sodiumoxide.
Giải
Sodiumoxidegồm2nguyêntố:Na(kimloại)vàO(phikim).
→ Liênkếtion.
NguyêntửNa(sốhiệunguyêntử=11)nhường1electron →IonNa+ .
NguyêntửO(sốhiệunguyêntử=8)nhận2electron →IonO2 .
Hình13: SựhìnhthànhliênkếtioncủaphântửNa2O
Câu 2: Cho biết vị trí trong bảng tuần hoàn, số electron lớp ngoài cùng của
nguyên tử mỗi nguyên tố N, C, O và vẽ sơ đồ hình thành các liên kết trong
cácphântửở hìnhsau:
Giải
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
NguyêntửNnằmởôsố7,nhómVA →Có 5electronở lớpngoàicùng, cần3electronđểđạtcấuhìnhkhíhiếm.
27 ……………………………………………………………………………………
NguyêntửCnằmởôsố6,nhómIVA→Có4electronởlớpngoàicùng, cần4electronđểđạtcấuhìnhkhíhiếm
NguyêntửOnằmởôsố8,nhómVIA→Có6electronởlớpngoàicùng, cần2electronđểđạtcấuhìnhkhíhiếm.
a) Nitrogen:
Xétphântửnitrogen:gồm2nguyêntửN.
→ Liên kết cộng hóa trị, mỗi N góp 3 electron tạo thành 3 cặp electron dùngchung.
Hình14:SựhìnhthànhliênkếtcộnghóatrịcủaN2
b) Carbondioxide: Xétphântửcarbondioxide:gồm1nguyêntửCvà2nguyêntửO.
→ Liênkếtcộnghóatrị.KhiCkếthợpvớiO,nguyêntửCgóp4electron, mỗinguyêntửOgóp2electron→GiữanguyêntửCvànguyêntửOcó2cặp electrondùngchung.
Hình15:SựhìnhthànhliênkếtcộnghóatrịcủaCO2
4) Tổchứcthựchiện:
HOẠTĐỘNGCỦAGIÁOVIÊN
VÀHỌCSINH
Giaonhiệmvụhọctập: Giáo viên chia lớp thành các nhóm và yêu cầu học sinh hoàn thành
phiếuhọctậpsố3trongvòng12phút.
Thựchiệnnhiệmvụ:
Họcsinhchiathànhcácnhóm.
Học sinh hoàn thành phiếu học
tậpsố2.
Báocáo,thảoluận:
NỘIDUNG
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
28
HOẠTĐỘNGCỦAGIÁOVIÊN VÀHỌCSINH NỘIDUNG
Giáoviênchohọcsinh3phútđể
nộpphiếuhọctậpsố3.
Học sinh sẽ báo cáo, thảo luận vàobuổihọcsau.
Kếtluận,nhậnđịnh:
Hôm sau giáo viên nhận xét, đánhgiácâutrảlờicủahọcsinh.
Vậndụngđượcmộtsốkiếnthứccóliênquanđếnnộidung bàihọc“Giớithiệuvềliênkếthóahọc”
Hiểuđượcnộidung,kiếnthứccốtlõicủabàihọc“Giới thiệuvềliênkếthóahọc”
Cótháiđộhọctậpnghiêmtúcvớinộidungbàihọc,tinh thầnphátbiểuxâydựngbàihọc
Nghiêmtúcvàsửasainhữngđiểmyếucủabảnthântrong quátrìnhhọctập
Cósựsángtạotrongcâutrảlờimàgiáoviênđềra
TỔNG:
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
29
TIÊUCHÍĐÁNHGIÁ ĐẠT CHƯA ĐẠT
CÔNGCỤKIỂMTRA,ĐÁNHGIÁ
KẾTLUẬN
- Bài tiểu luận đã hoàn chỉnh. Hi vọng đây là bài luận với những phương pháp và cách thức tổ chức các hoạt động sáng tạo và hữu ích dànhchocácthầycôvàcácbạnsinhviênngànhSưphạmKhoahọctựnhiên.
- Bài luận em chắc rằng vẫn còn nhiều thiếu sót nhưng em hivọngthầycôđãhàilòngvàcóthểgópýchoemđểnhữngbàisauđượctốt hơn.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
30
TÀILIỆUTHAMKHẢO
1. BộGiáodụcvàĐàoTạo.(2018).ChươngtrìnhgiáodụcphổthôngmônKhoa họctựnhiên.TrongB.G.tạo, Nội dung cụ thể và yêu cầu cần đạt của các lớp (trang34-35).HàNội.
2. BộGiáodụcvàĐàotạo.(2018). Chương trình Giáo dục phổ thông Tổng thể (Ban hành kèm theo Thông tư 32/2018/TT - BGDĐT ngày 26 - 12 - 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) . HàNội.
3. Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên). (2022). Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo. Trong C. C. biên), Bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa học (trang37-44).NhàxuấtbảnGiáodụcViệtNam.
4. Nguyễn Thị Minh Phượng - Phạm Thị Thúy - Lê Viết Chung. (2020). Cẩm nang phương pháp sư phạm. NhàxuấtbảnTổnghợpThànhphốHồChíMinh.
5. Trịnh Thúy Giang - Nguyễn Thị Thanh Hồng - Nguyễn Nam PhươngNguyễnĐứcSơn-NguyễnThịThanhTrà-TrầnBáTrình.(2021). Đánh giá năng lực, phẩm chất học sinh. NhàxuấtbảnĐạihọcSưphạm.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
31
BỘGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO
TRƯỜNGĐẠIHỌCSƯPHẠMTHÀNHPHỐHỒCHÍMINH
NGÀNHSƯPHẠMKHOAHỌCTỰNHIÊN
KHOAHÓAHỌC
TIỂULUẬN
PHƯƠNGPHÁPDẠYHỌCCÁCCHỦĐỀ TRONGMÔNKHOAHỌCTỰNHIÊN
THÔNGTINSINHVIÊN
Họvàtên:NguyễnLêĐứcHiệp
MSSV:46.01.401.067
Mãlớphọcphần:SCIE143902
Sốthứtự:13
THÔNGTINBÀITIỂULUẬN
Tênbàidạy:Dãyhoạtđộnghóahọccủakimloại Chủđề:Kimloại–Mạchnộidung:Chấtvàsựbiếnđổicủachất
Sốtiết:3tiết
Lớp:9
THÀNHPHỐHỒCHÍMINH–17/01/2023
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
1 MỤCLỤC LỜICAMĐOẠN................................................................................................2 DANHMỤCHÌNHẢNH...................................................................................3 DANHMỤCBẢNGBIỂU.................................................................................4 LỜINÓIĐẦU.....................................................................................................5 I) Lídochọnđềtài:......................................................................................5 II) Cácyêucầucầnđạttrongbài:.................................................................5 III) Kiếnthứccơbảntrongbàihọc:...............................................................5 IV) Mộtsốkiếnthứcđãhọc cóthểsửdụnglạihoặcnhắclại:...................7 V) Phươngpháp,kĩthuậtdạyhọc:................................................................8 NỘIDUNGCHITIẾT.....................................................................................10 I) Mụctiêu:.................................................................................................11 II) Thiếtbịdạyhọcvàhọcliệu:..................................................................13 III) Tiếntrìnhdạyhọc:.................................................................................14 KẾTLUẬN........................................................................................................33 TÀILIỆUTHAMKHẢO................................................................................34
LỜICAMĐOẠN
Tôicamđoanđâylàcôngtrìnhdochínhtôithựchiện.
TP.HồChíMinh,ngày17tháng01năm2023
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
2
NguyễnLêĐứcHiệp
SINHVIÊN
DANHMỤCHÌNHẢNH
Hình 1: (1) – Đinh sắt tác dụng với dung dịch CuSO4; (2) – Dây đồng tác dụng
vớidungdịchFeSO4...........................................................................................22
Hình2: (1)–DâyđồngphảnứngvớidungdịchAgNO3; (2)–Bạcphảnứngvới
CuSO4..................................................................................................................22
Hình 3: (1) – Sắt phản ứng với dung dịch HCl; (2) – Đồng phản ứng với dung
dịchHCl..............................................................................................................23
Hình4:(1)–Sodiumtácdụngvớinước;(2)–Sắttácdụngvớinước..............23
Hình5:Sơđồtưduyýnghĩadãyhoạtđộnghóahọccủakimloại....................25
Hình6:Kẽmphảnứngvớidungdịchcoppersulfate.........................................29
Hình7:Đồngtácdụngvớidungdịchsulfuricacidconcentrated,hot...............29
Hình 8: Điều chế dung dịch copper sulfate từ copper thông qua việc đốt cháy coppertrongoxygen............................................................................................30
Hình9:Magnesiumtácdụngvớidungdịchhydrochloricacid.........................30
Hình10:Kẽmtácdụngvớidungdịchcopperchloride......................................30
Hình11:Đồngtácdụngvớidungdịchsilvernitrate.........................................31
Hình12:Nhômtácdụngvớidungdichcopperchloride...................................31
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
3
DANHMỤCBẢNGBIỂU
Bảng1:Mãhóamụctiêudạyhọc......................................................................11
Bảng2:Mãhóathiếtbịvàhọcliệu....................................................................13
Bảng3:Bảngmãhóatiếntrìnhdạyhọc.............................................................14
Bảng4:Phiếuhọctậpsố1..................................................................................17
Bảng5:Đápánphiếuhọctậpsố1.....................................................................18
Bảng6:Câuhỏichohoạtđộngbằngphươngphápkhăntrảibàn......................21
Bảng7:Đápáncâuhỏichohoạtđộngbằngphươngphápkhăntrảibàn..........21
Bảng8:Phiếuhọctậpsố2..................................................................................27
Bảng9:Đápánphiếuhọctậpsố2.....................................................................28
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
4
LỜINÓIĐẦU
I) Lídochọnđềtài:
- Bàihọcnàynằmtrongchủđềkimloại,thuộcmạchchất và sự biến đổi chất và nó rất cần thiết trong cuộc sống, hiểu rõ dãy hoạt
độnghóahọccủakimloạisẽbiếtphảnứngnàoxảyrađược,khôngxảyra
đượcvàcũngxácđịnhđượcđâulàphảnứngantoàncũngnhưnguyhiểm.
- Bêncạnhđóphươngphápvànộidungdạyhọccònkhô khan,khóhiểu nênem chọn đểlàmrõ cũng nhưgiúpgiáoviêncótàiliệu thamkhảotrongdạy–họcvớibốicảnhchưacósáchgiáokhoamônKhoa họctựnhiên9.Đặcbiệthơnlàtìnhtrạngsáchgiáokhoamớivẫncònnhiều saisótvànặngnềvềkiếnthức.
II) Cácyêucầucầnđạttrongbài:
- Tiếnhànhđượcmộtsốthínghiệmhoặcmôtảđượcthí nghiệm(quahìnhvẽhoặchọcliệuđiệntửthínghiệm)khichokimloạitiếp xúcvớinước,hydrochloricacid,…
- Nêu được dãy hoạt động hóa học của kim loại (Li, K, Ba,Ca,Na,Mg,Al,Mn,Zn,Cr,Fe,Ni,Sn,Pb,H,Cu,Hg,Ag,Pt,Au).
- Trìnhbàyđượcýnghĩacủadãyhoạtđộnghóahọc.
III)Kiếnthứccơbảntrongbàihọc:
- Bằngnhiềuthínghiệmhaycáchkhácnhau,ngườitađã kiểm chứng và sắp xếp kim loại thành dãy theo chiều giảm dần mức độ hoạtđộnghóahọc.
- Cáckimloạiđượcsắpxếptheochiềugiảmdầnmứcđộ hoạtđộnghóahọctừtráisangphải:
Li,K,Ba,Ca,Na,Mg,Al,Mn,Zn,Cr,Fe,Ni,S,Pb, H,Cu,Ag,Pt,Au
LúcKhóBaCầnNàngMayÁoMàuGiápCủaSắtNhớSangPhốHỏi
CửaHàngÁPhiÂu
- Dãyhoạtđộnghóahọccủakimloạichobiết: Mứcđộhoạtđộnghóahọccủakimloạigiảmdần từtráisangphải.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
5
NhữngkimloạiđứngtrướcMglànhữngkimloại mạnh(Li,K,Ba,Ca,Na)tácdụngđượcvớiO2 ởnhiệtđộthườngtạothành cácoxide.
4Li+O22Li2O
4K+O22K2O
2Ba+O22BaO
2Ca+O22CaO
4Na+O22Na2O
KimloạiđứngtrướcHphảnứngvớimộtsốdung dịchacidthôngthườnggiảiphóngkhíH2.
Kim loại đứng trước (trừ Li,K,Ba,Ca,Na) đẩy kimloạiđứngsaurakhỏidungdịchmuối.
Fe( )+CuSO () →FeSO () +Cu↓ Cu( )+2AgNO () →Cu(NO ) () +2Ag↓
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
6
2Al
( )+ 3H SO () →Al (SO ) () +3H ↑ Mg( )+2HCl() →MgCl () +H ↑
IV) Mộtsốkiếnthứcđãhọccóthểsửdụnglạihoặcnhắclại:
1) Khoahọctựnhiên7:
a) Bài–Nguyêntốhóahọc:
- Phátbiểuđượckíhiệunguyêntốhóahọc.
- Viết được công thức hóa học và đọc được tên của 20 nguyêntốđầutiên.
→ Kiếnthứcđượcsửdụnglạivàtiếptụcdùngchohoạt động mở đầu và hoạt động hình thành kiến thức dãy hoạt động hóa họccủakimloạiđượchìnhthànhnhưthếnào.
b) Bài – Sơ lượcvề bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học:
- Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyêntố/nguyêntốkimloại trongbảngtuầnhoàn.
→ Kiếnthứcđượcsửdụnglạivàtiếptụcdùngchohoạt động hình thành kiến thức dãy hoạt động hóa học của kim loại được hìnhthànhnhưthếnào.
2) Khoahọctựnhiên8:
a) Bài–Acid:
- Tiếnhànhđượcthínghiệmcủahydrochloricacid(phản ứng với kim loại), nêu và giải thích hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viếtphươngtrìnhhóahọc)vàrútranhậnxét.
→ Kiếnthứcđượcsửdụnglạivàtiếptụcdùngchohoạt độngmởđầuvàhìnhthànhkiếnthứcdãyhoạtđộng hóahọccủakim loạiđượchìnhthànhnhưthếnào.
b) Bài–Base:
- Nêuđượckiềmlàcáchydroxidetantốttrongnước.
- Trađượcbảngtínhtanđểbiếtmộtsốhydroxidecụthể thuộcloạikiềmhoặcbasekhôngtan.
→ Kiếnthứcđượcsửdụnglạivàtiếptụcdùngchohoạt động mở đầu và hoạt động hình thành kiến thức dãy hoạt động hóa họccủakimloạiđượchìnhthànhnhưthếnào.
c) Bài–Oxide: - Viếtphương trình hóa học tạo ra oxidetừ kimloại/phi kimvớioxygen.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
7
→ Kiếnthứcđượcsửdụnglạivàtiếptụcdùngchohoạt
động mở đầu và hoạt động hình thành kiến thức dãy hoạt động hóa họccủakimloạiđượchìnhthànhnhưthếnào.
d) Bài–Muối: - Tiếnhànhđượcthínghiệmmuốiphảnứngvớikimloại, nêuvàgiảithíchhiệntượngxảyratrongthínghiệm(viếtphươngtrìnhhóa học)vàrútrakếtluận.
→ Kiếnthứcđượcsửdụnglạivàtiếptụcdùngchohoạt động mở đầu và hoạt động hình thành kiến thức dãy hoạt động hóa họccủakimloạiđượchìnhthànhnhưthếnào.
3) Khoahọctựnhiên9:
Bài–Tínhchấtchungcủakimloại:
- Trình bàyđược tính chất hóahọc cơ bảncủakim loại: tác dụng với phi kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi nước, dungdịchhydrochloricacid,dungdịchmuối.
- Môtảđược mộtsố khácbiệtvềtính chất giữacáckim loạithôngdụng(nhôm,sắt,vàng,…).
→ Kiếnthứcđượcsửdụnglạivàtiếptụcdùngchohoạt động mở đầu và hoạt động hình thành kiến thức dãy hoạt động hóa họccủakimloạiđượchìnhthànhnhưthếnào.
V) Phươngpháp,kĩthuậtdạyhọc:
- Trong bài học này phương pháp chủ đạo nhất mà em chọnđólàphươngpháptrựcquan,khámphá, thựchành.Emchọn tổhợp cácphươngphápnàyvìbàihọcnàycóphầnhơikhôkhanmặcdùbảnthân bài này gắn liền với thực tế và thông qua phương pháp khám phá, thực hànhemmuốn hìnhthành cho học sinhkĩ năng kiểmchứnglại kiếnthức, kíchthíchchohọcsinhcảmgiáchọctậptòmò.
- Kĩ thuật dạy học em sử dụng chủ đạo trong bài là dạy học khăn trải bàn, dạy học khám phá,dạy học trực quan và dãy học bằng sơ đồ tư duy. Lí do em chọn các kĩ thuật dạy học này là vì đây là bài học tuy dễ, ngắn nhưng để đảmbảo tổng số tiết của chủ đề kim loại là 11 tiết nên là việc các em học sinh phải hoạt động khá nhiều, cũng như là kiến thứcnàycácemđãđượchọcởcáclớptrướcvàtiếthọcvàemcũngmong muốnrằnghọcsinhcóniềmyêuthíchvớimônKhoahọctựnhiênnênem chọn các kĩ thuật dạy học này để giúp các em tích cực hơn trong việc mã hóalạikiếnthứccũ.Trongbàidạynàyemtâmđắcnhấtlàkĩthuậtdạyhọc
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
8
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
khámphávì emmuốnhọcsinh của mìnhthậtsựhóathânthànhnhàkhoa học, tự mình kiểm chứng lại những gì mình đã biết, có như vậy mới phát huyhếtđượckiếnthứcvàkĩnăngmàcácemvốncó.
9
NỘIDUNGCHITIẾT
Trường:THCSTânPhúTrung
Tổ:Khoahọctựnhiên
Họvàtêngiáoviên:NguyễnLêĐứcHiệp
CHỦĐỀ:KIMLOẠI(11TIẾT)
BÀIDẠY:DÃYHOẠTĐỘNGHÓAHỌCCỦAKIMLOẠI
Môn:Khoahọctựnhiên;Lớp:09
Thờigianthựchiện:03tiết
KIẾNTHỨCCƠBẢNTRONGBÀIHỌC
Bằng nhiều thí nghiệm hay cách khác nhau, người ta đã kiểm chứng và
sắpxếpkimloạithànhdãytheochiềugiảmdầnmứcđộhoạtđộnghóahọc.
Các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần mức độ hoạt động hóa
họctừtráisangphải:
Li,K,Ba,Ca,Na,Mg,Al,Mn,Zn,Cr,Fe,Ni,S,Pb, H,Cu,Ag,Pt,Au
LúcKhóBaCầnNàngMayÁoMàuGiápCủaSắtNhớSangPhốHỏi
CửaHàngÁPhiÂu
Dãyhoạtđộnghóahọccủakimloạichobiết:
Mứcđộhoạtđộnghóahọccủakimloạigiảmdầntừtráisangphải.
Những kim loại đứng trước Mg là những kim loại mạnh (Li, K, Ba,Ca,Na)tácdụngđượcvớiO2 ởnhiệtđộthườngtạothànhcácoxide.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
10
4Li+O22Li2O
4K+O22K2O
2Ba+O22BaO
2Ca+O22CaO
4Na+O22Na2O
KimloạiđứngtrướcHphảnứngvớimộtsốdungdịchacidthông
thườnggiảiphóngkhíH2.
2Al( )+ 3H SO () →Al (SO ) () +3H ↑
Mg( )+2HCl() →MgCl () +H ↑
Kimloạiđứngtrước(trừLi,K,Ba,Ca,Na)đẩykimloạiđứngsau
rakhỏidungdịchmuối.
Fe( )+CuSO () →FeSO () +Cu↓
Cu( )+2AgNO () →Cu(NO ) () +2Ag↓
I) Mụctiêu:
NĂNG
LỰC/PHẨM
CHẤT
Nhận thức khoa
họctựnhiên
Bảng1:Mãhóamụctiêudạy học
YÊUCẦUCẦNĐẠT
Nănglựckhoahọctựnhiên
Nêu được dãy hoạt động hóa học của kimloại(Li,K,Ba,Ca,Na,Mg,Al,Mn,Zn, Cr,Fe,Ni,Sn,Pb,H,Cu,Hg,Ag,Pt,Au)
Tiến hành được một số thí nghiệm
hoặc mô tả được thí nghiệm (qua hình vẽ
hoặchọcliệuđiệntửthínghiệm)khichokim loạitiếpxúcvớinước,hydrochloricacid,…
Trình bày được ý nghĩa của dãy hoạt
độnghóahọc
Nănglựcchungvàphẩmchất
MÃHOÁ
YÊUCẦU
CẦNĐẠT
1.Khoahọc
(1)
tựnhiên1.1
(2)
tự
(3)
tựnhiên1.6
Năng lực tự chủ vàtựhọc
Biết chủ động, tích cực thực hiện
nhữngcôngviệccủabảnthântronghọctập
(4) Tựlực2.1
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
11
2.Khoahọc
nhiên1.2
3.Khoahọc
Vận dụng được một cách linh hoạt nhữngkiếnthức,kĩnăngđãhọcởnhữngbài trướcđểgiảiquyếtthínghiệmvàyêucầucần đạtcủabàinày
Nănglựcgiaotiếp vàhợptác
Năng lực giải quyết vấn đề và sángtạo
Phẩm chất chăm
chỉ
Biết chủ động đề xuất các cách trả lời câuhỏikhiđượcgiaonhiệmvụ
Phân tích được tại sao các nhà khoa học lại tìm ra được dãy hoạt động hóa học củakimloại
(5)
5. Thích ứng với cuộc sống 3.1
(6)
6. Xác định mụcđíchvà hợptác4.1
(7)
Cóýthứcvậndụngkiếnthức,kĩnăng học được ở bài dãy hoạt động hóa học của kimloạivàohọctập (8)
Tham gia vào các hoạt động nhóm cũng như các hoạt động chung của lớp, phù hợpvớikhảnăngcủabảnthân
Phẩm chất trung thực
7. Phát hiện và làm rõ vấnđề5.1
8. Ham học 6.1
(9) 9. Chăm
làm7.1
Luôn thống nhất giữa lời nói với việc làm (10)10. Trung
thực8.1
1) Nănglựckhoahọctựnhiên:
- Tiếnhànhđượcmộtsốthínghiệmhoặcmôtảđượcthí nghiệm(quahìnhvẽhoặchọcliệuđiệntửthínghiệm)khichokimloạitiếp xúcvớinước,hydrochloricacid,…
- Nêu được dãy hoạt động hóa học của kim loại (Li, K, Ba,Ca,Na,Mg,Al,Mn,Zn,Cr,Fe,Ni,Sn,Pb,H,Cu,Hg,Ag,Pt,Au).
- Trìnhbàyđượcýnghĩacủadãyhoạtđộnghóahọc.
2) Phẩmchất:
a) Chămchỉ:
- Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học được ở bài dãyhoạtđộnghóahọccủakimloạivàohọctập.
- Tham gia vào các hoạt động nhóm cũng như các hoạt độngchungcủalớp,phùhợpvớikhảnăngcủabảnthân.
b) Trungthực:
- Luônthốngnhấtgiữalờinóivớiviệclàm.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
12
3) Nănglựcchung:
a) Tựchủvàtựhọc:
- Biếtchủđộng,tích cực thựchiện những công việc của bảnthântronghọctập.
- Vận dụngđượcmột cáchlinh hoạtnhữngkiếnthức,kĩ năngđãhọcởnhữngbàitrướcđểgiảiquyếtthínghiệmvàyêucầucầnđạt củabàinày.
b) Nănglựcgiaotiếpvàhợptác:
- Biếtchủđộngđềxuấtcáccáchtrảlờicâuhỏikhiđược giaonhiệmvụ.
c) Nănglựcgiảiquyếtvấnđềvàsángtạo:
- Phântíchđượctạisaocácnhàkhoahọclạitìmrađược dãyhoạtđộnghóahọccủakimloại.
II) Thiếtbịdạyhọcvàhọcliệu: Bảng2:Mãhóathiếtbịvàhọcliệu
HOẠTĐỘNG GIÁOVIÊN HỌCSINH
Vở ghi, dụng cụ
Mởđầu
Dãy hoạt động
hóa học của kim
loại được hình thành như thế nào?
Ý nghĩa của dãy
hoạt động hóa
họccủakimloại
Laptop, phấn, dẻ lau bảng, sách giáo khoa
mônHóahọc9,phiếuhọctậpsố1
Hìnhthànhkiếnthứcmới
Laptop, phấn, dẻ lau bảng, sách giáo khoa
môn Hóa học 9, giấy A0, dụng cụ, hóa chất
thí nghiệm dãy hoạt động hóa học của kim
loại,videosựhìnhthànhdãyhoạtđộnghóa
học của kim loại, một số hình ảnh thí
nghiệmdãyhoạtđộnghóahọccủakimloại
Laptop, phấn, dẻ lau bảng, sách giáo khoa
mônHóahọc9,giấyA0
họctập,sách giáo khoa môn Hóa
học 9, điện thoại thôngminh
Vở ghi, dụng cụ
họctập,sách giáo
khoa môn Hóa
học 9, điện thoại
thông minh, màu
vẽ
Vở ghi, dụng cụ
họctập,sách giáo
khoa môn Hóa
học 9, điện thoại
thông minh, màu
vẽ
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
13
Luyệntập
Laptop, phấn, dẻ lau bảng, sách giáo khoa môn Hóa học 9, dụng cụ, hóa chất thí nghiệmdãyhoạtđộnghóahọccủakimloại
1) Giáoviên:
Vở ghi, dụng cụ họctập,sách giáo khoa môn Hóa học 9, điện thoại thôngminh
- Laptop,phấn,dẻlaubảng,máychiếu.
- Dụng cụ, hóa chất thí nghiệm dãy hoạt động hóa học củakimloại.
- GiấyA0.
- Mộtsốhìnhảnhdãyhoạtđộnghóahọccủakimloạivà phảnứnghóahọccủakimloại.
- Videovềsựhìnhthànhdãyhoạtđộnghóahọc(códịch raTiếngViệt).
- Mộtsốphiếuhọctập.
2) Họcsinh:
- Vởghi,dụngcụhọctập.
- Màuvẽ.
- SáchgiáokhoamônHóahọc9.
- Điệnthoạithôngminh.
III)Tiếntrìnhdạyhọc: Bảng3:Bảngmãhóatiếntrìnhdạyhọc
HOẠT ĐỘNG
HỌC MỤCTIÊU
DẠYHỌC NỘIDUNG
Học sinh
Khơi gợi
Mởđầu (40 phút)
cho học sinh có
tâm thế vào bài
mới
chia thành các nhóm, kết hợp
với sách giáo
khoa và điện
thoại thông
minh để hoàn
thành phiếu học
tậpsố1
PHƯƠNG
PHÁP,KĨ THUẬTDẠY
HỌC
Phương pháp dạy học
trực quan kết
hợpvớicâuhỏi
PHƯƠNGÁNĐÁNH GIÁ
PHƯƠNG
PHÁP CÔNGCỤ
Hỏi đáp Bảng hỏingắn
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
14
(45 phút)
Ý nghĩa của dãy hoạt động hóahọc (30 phút)
Tiến
hành được một
số thí nghiệm
hoặc mô tả
được thí
nghiệm (qua
hình vẽ hoặc
học liệu điện tử
thí nghiệm) khi
cho kim loại
tiếp xúc với
nước, hydrochloric acid,…
Nêu
được dãy hoạt
động hóa học
của kim loại
(Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Mn, Zn, Cr, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au)
Trình
bày được ý
nghĩa của dãy
hoạt động hóa
học.
Hìnhthànhkiếnthứcmới
(75phút)
Học sinh
chia thành các nhóm, xem video cách các nhà khoa học tìm ra dãy hoạt động hóa học của kim loại, kếthợpvớisách giáo khoa, điện thoại thông minh,câutrảlời phiếuhọctậpsố
1, các dụng cụ và hóa chất mà
giáo viên đã chuẩn bị để
hoàn thành
khăn trải bàn của nhóm trên
giấyA0
Học sinh
chia thành các
nhóm sử dụng
điện thoại, kết
hợp với sách
giáo khoa, các
thí nghiệm đã
Phương pháp dạy học trực quan, khám phá kết
Sản phẩm học tập
phẩm học tập
Phương pháp dạy học trực quan, kết
hợpvớikĩthuật
dạy học sơ đồ
phẩm
tập
tưduy Sản
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
15 HOẠT ĐỘNG HỌC MỤCTIÊU DẠYHỌC NỘIDUNG PHƯƠNG PHÁP,KĨ THUẬTDẠY HỌC PHƯƠNGÁNĐÁNH GIÁ PHƯƠNG PHÁP CÔNGCỤ
Dãy hoạt động hóa học của kim loại được hình thành như thế nào?
hợp với dạy họcthựchành Sản
Sản phẩm học
học
tập
Luyện tập (20 phút)
Sửdụng đượckiếnthức vàcáckĩnăng đãhọcởcác hoạtđộngtrên đểcủngcốlại bàihọc.
thựchiệnởtrên vàvideođãxem đểtrảlờivàgiải thíchđượccho câuhỏisau:“Từ nhữnggìemđã làmởtrênthì dãyhoạtđộng hóahọccủakim loạicóýnghĩa gì?”bằngsơđồ tưduy.
Họcsinh chiathànhcác nhómsửdụng điệnthoạikết hợpsáchgiáo khoa,nhữngsản phẩmcủacác hoạtđộngkhác cũngnhưcác dụngcụhóa chấtđểhoàn thànhphiếuhọc tậpsố2.
Phương phápdạyhọc trựcquan
Hỏi –đáp Bảng hỏingắn
MỞĐẦU(40PHÚT)
1)Mụctiêu:
-Khơigợichohọcsinhcótâmthếvàobàimới.
2)Nộidung:
-Họcsinhchiathànhcácnhóm,kếthợpvớisáchgiáo khoavàđiệnthoạithôngminhđểhoànthànhphiếuhọctậpsố1.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
16
HỌC
PHƯƠNG PHÁP,KĨ THUẬTDẠY HỌC PHƯƠNGÁNĐÁNH GIÁ PHƯƠNGPHÁPCÔNGCỤ
HOẠT ĐỘNG
MỤCTIÊU DẠYHỌCNỘIDUNG
Lớp:
Nhóm:
Bảng4:Phiếuhọctậpsố1
Câu1:Hãykểtêncácloạiacidthôngthườngmàembiết?
Câu2: Nêumộtsố base mà embiếtvàcho biếtchúng thuộcloại base nào (tanhaykhôngtan)? ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….
Câu 3: Kể tên một số kim loại mà em biết và cho biết kim loại có những tínhchấthóahọcnào?Từđóhãychỉravàgiảithíchcáctínhchấthóahọc đócủakimloại. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….
Câu 4: Nêu lại dụng cụ, hóa chất và quy trình thực hiện thí nghiệm kiểm chứngtínhchấthóahọccủakimloại? ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
17
Lớp: Nhóm: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….
3) Sảnphẩm: - Câutrảlờicủahọcsinhchophiếuhọctậpsố1.
Bảng5:Đápánphiếuhọctậpsố1
Lớp: Nhóm: Câu1:Hãykểtêncácloạiacidthôngthườngmàembiết?
Giải
Cácacidthôngthường:sulfuricacid,hydrochloricacid,nitricacid. Câu2: Nêumộtsố base mà embiếtvàcho biếtchúng thuộcloại base nào (tanhaykhôngtan)?
Giải
Các base thông thường: LiOH, NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2,Cu(OH)2,Al(OH)3,Fe(OH)2,Fe(OH)3
Cácloạibase:
Basetantốttrongnước:LiOH,KOH,Ba(OH)2,Ca(OH)2,NaOH.
Base không tan trong nước: Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3,Cu(OH)2.
Câu 3: Kể tên một số kim loại mà em biết và cho biết kim loại có những tính chất hóa học nào? Từ đó hãy cho ví dụ minh họa về những tính chất hóahọccủakimloại.
Giải
Kimloạimàembiết:Na,Ca,Ba,Cu,Fe,Ag,Au,Al,Zn.
Tínhchấthóahọccủakimloại:
TácdụngvớiO2:
3Fe( )+2O ( ) →Fe O ( )
4Al( )+3O ( ) →2Al O ( )
Tácdụngvớimộtsốphikimkhác:
2Na( )+Cl ( ) →2NaCl( ) Cu( )+S( )→CuS↓
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
18
Lớp:
Nhóm:
Tácdụngvớidungdịchacid:
Zn( )+H SO () →ZnSO () +H ↑
Fe( )+2HCl() →FeCl () +H ↑
Tácdụngvớidungdịchmuối:
Zn( )+CuSO () →ZnSO () +Cu↓
Cu( )+2AgNO () →Cu(NO ) () +2Ag↓
Câu 4: Nêu lại dụng cụ, hóa chất và quy trình thực hiện thí nghiệm kiểm
chứngtínhchấthóahọccủakimloại? Giải
a) TácdụngvớiO2:
Dụngcụ,hóachất:
Dụngcụ:đèncồn,hộpdiêm,bìnhtamgiáccónútđậy,bậtlửa.
Hóachất:sợidâyphanhxeđạp/xemáy(thép),oxygengas.
Cáchtiếnhànhthínghiệm:
Bước1:Lấymộtsợidâyphanhxeđạp/xemáy(thép)cuộnmộtđầuthành
hìnhlòxo,baoquanhmộtmẩudiêmnhỏđemđốttrênngọnlửađèncồn.
Bước2:Khithấychỉcòntànđỏ,đưanhanhvàolọcóchứaoxygen.
b) Tácdụngvớiphikimkhác:
Dụngcụ,hóachất:
Dụngcụ:giấylọc,muỗngsắt,đèncồn,bậtlửa,bìnhtamgiáccónútđậy.
Hóachất:mẩusodium,chlorinegas,cát.
Cáchtiếnhànhthínghiệm:
Bước 1: Lấy một mẩu nhỏ sodium (bằng hạt đậu xanh), dùng giấy lọc thấmhếtlớpdầuphíangoài.
Bước 2: Để mẫu sodium vào muỗng sắt, nung nóng trên ngọn lửa đèn
cồn cho đến khi sodium nóng chảy hoàn toàn rồi đưa vào bình chứa chlorine gas(dướiđáybìnhcóchứamộtlớpcát).
c) Tácdụngvớidungdịchacid:
Dụngcụ,hóachất:
Dụngcụ:ốngnghiệm.
Hóachất:mẫuzinc,dungdịchhydrochloricacid.
Cáchtiếnhànhthínghiệm:
Chomẫuzincvàoốngnghiệmchứakhoảng2mldungdichhydrochloric acid.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
19
Lớp: Nhóm:
d)Tácdụngvớidungdịchmuối:
Dụngcụ,hóachất: Dụngcụ:ốngnghiệm
Hóachất:dâyđồng,dâykẽm,silvernitrate,coppersulfate
Cáchtiếnhành:
Chomộtmảnhđồngvàodungdịchsilvernitrate.
Chomộtdâykẽmvàodungdịchcoppersulfate.
4)Tổchứcthựchiện: HOẠTĐỘNGCỦAGIÁOVIÊN
Giaonhiệmvụ: Giáoviênchialớpthànhcác nhómvàyêucầuhọcsinhhoànthành phiếuhọctậpsố1trongvòng15phút.
Thựchiệnnhiệmvụ: Họcsinhchiathànhcácnhóm. Họcsinhhoànthànhphiếuhọc tậpsố1.
Báocáo,thảoluận:
Giáoviênmờingẫunhiên8học sinhđứnglêntrảlờicâuhỏi.
Cáchọcsinhkhácnhậnxétvà bổsung(nếucó).
Kếtluận,nhậnđịnh:
Giáoviênnhậnxét,đánhgiácâu trảlờicủahọcsinh.
Giáoviênchốtkiếnthứccũdựa trênphiếuhọctậpsố1.
HÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCMỚI(75PHÚT)
DÃYHOẠTĐỘNGHÓAHỌCCỦAKIMLOẠIĐƯỢCXÂYDỰNG NHƯTHẾNÀO?(45PHÚT)
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
20
NỘIDUNG
VÀHỌCSINH
Lớp:
1) Mụctiêu:
- Tiếnhànhđượcmộtsốthínghiệmhoặcmôtảđượcthí nghiệm(quahìnhvẽhoặchọcliệuđiệntửthínghiệm)khichokimloạitiếp xúcvớinước,hydrochloricacid,…
- Nêu được dãy hoạt động hóa học của kim loại (Li, K, Ba,Ca,Na,Mg,Al,Mn,Zn,Cr,Fe,Ni,Sn,Pb,H,Cu,Hg,Ag,Pt,Au).
2) Nộidung:
- Họcsinhchiathànhcácnhóm,xemvideocáchcácnhà khoa học tìm ra dãy hoạt động hóa học của kim loại “https://www.youtube.com/watch?v=5H-Jy3-7hRs&t=70s”, kết hợp với sách giáo khoa, điện thoại thông minh, câu trả lời phiếu học tập số 1, các dụngcụvàhóachấtmàgiáoviênđãchuẩnbịđểhoànthànhkhăntrảibàn
củanhómtrêngiấyA0.
Bảng6:Câuhỏichohoạtđộngbằngphươngphápkhăntrảibàn
Nhóm:
Câu 1: Từ nội dung video mà em đã xem, hãy cho biết các nhà khoa học đã
bằngcáchnàotìmrađượcdãyhoạtđộnghóahọccủakimloại?
Câu 2: Hãy tìm và thực hiện lại thí nghiệm chứng tỏ dãy hoạt động hóa học
của kim loại theo cách mà các nhà khoa học đã làm trong video trên bằng các hóa chất và dụng cụ giáo viên đã chuẩn bị sẵn (viết lại quy trình, kết quả thí nghiệm lên giấy A0). Từ đó rút ra được dãy hoạt động hóa học của em thông quacácthínghiệmmàemchọn.
3) Sảnphẩm: - CâutrảlờicủahọcsinhtrênkhăntrảibàngiấyA0.
Bảng7:Đápáncâuhỏichohoạtđộngbằngphươngphápkhăntrảibàn
Lớp:
Nhóm:
Câu 1: Từ nội dung video mà em đã xem, hãy cho biết các nhà khoa học đãbằngcáchnàotìmrađượcdãyhoạtđộnghóahọccủakimloại?
Các nhà khoa học đã sử dụng các phản ứng đặc trưng của kim loại và dùng một số kim loại khác nhau, sau đó tập hợp các dữ liệu từ phản ứng của chúngthànhbộhồsơđểtìmrađượcdãyhoạtđộnghóahọccủacáckimloại.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
21
Giải
Câu 2: Hãy tìm và thực hiện lại thí nghiệm chứng tỏ dãy hoạt động hóa học của kim loại theo cách mà các nhà khoa học đã làm trong video trên bằngcáchóachấtvàdụngcụgiáoviênđãchuẩnbịsẵn(viếtlạiquytrình, kếtquảthínghiệmlêngiấyA0).Từđórútrađượcdãyhoạtđộnghóahọc củaemthôngquacácthínghiệmmàemchọn.
Giải
Thínghiệmkiểmchứngdãyhoạtđộnghóahọccủakimloạitheocáchcácnhà khoahọcđãlàm:
Thí nghiệm1:Cho đinhsắtvàodungdịchCuSO4 vàmẫudâyđồngvào dungdịchFeSO4.
Hình1:(1)–ĐinhsắttácdụngvớidungdịchCuSO4;(2)–Dâyđồngtác dụngvớidungdịchFeSO4
Thí nghiệm 2: Cho mẫu dây đồng vào ống nghiệm (1) đựng dung dịch
AgNO3 vàmẫudâybạcvàoốngnghiệm(2)đựngdungdịchCuSO4.
Hình2:(1)–DâyđồngphảnứngvớidungdịchAgNO3;(2)–Bạcphảnứngvới CuSO4
Thí nghiệm 3: Cho đinh sắt và lá đồng nhỏ vào ống nghiệm (1) và (2)
riêngbiệtđựngdungdịchHCl.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
22
Hình3:(1)–SắtphảnứngvớidungdịchHCl;(2)–Đồngphảnứngvớidung dịchHCl
Thínghiệm4:Chomẫusodiumvàđinhsắtvàohaicốc(1)và(2)riêng biệtđựngnướccấtcóthêmvàigiọtdungdịchphenolphthalein.
Hình4:(1)–Sodiumtácdụngvớinước;(2)–Sắttácdụngvớinước
→Căncứvàokếtquảthínghiệm1,2,3,4tacóthểsắpxếpcáckim loạithànhdãytheochiềugiảmdầnmứcđộhoạtđộnghóahọcnhưsau: Na,Fe,H,Cu,Ag.
4)Tổchứcthựchiện:
HOẠTĐỘNGCỦAGIÁOVIÊNVÀ
HỌCSINH
Giaonhiệmvụhọctập:
Giáoviênchialớpthànhcácnhómvà yêucầuhọcsinhtrảlờicâuhỏivàokhăntrải bànA0trongvòng20phút.
Thựchiệnnhiệmvụ:
Họcsinhchiathànhcácnhóm.
Họcsinhxemvideo,kếthợpsáchgiáo khoa,câutrảlờiphiếuhọctậpsố1,điện thoạithôngminh,cácdụngcụvàhóachất màgiáoviênđãchuẩnbịđểtrảlờicâuhỏi vàokhăntrảibànA0.
NỘIDUNG
Dãyhoạtđộnghóahọccủa kimloạiđượchìnhthànhnhư thếnào?
Bằngnhiềuthínghiệm haycáchkhácnhau,ngườitađã kiểmchứngvàsắpxếpkimloại thànhdãytheochiềugiảmdần mứcđộhoạtđộnghóahọc.
Cáckimloạiđượcsắpxếp theochiềugiảmdầnmứcđộhoạt độnghóahọctừtráisangphải:
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
23
HOẠTĐỘNGCỦAGIÁOVIÊN VÀ
HỌCSINH
Giáo viên có thể gợi ý cho học sinh
thựchiệnnhiệmvụ(nếucần).
Báocáo,thảoluận:
Giáo viên yêu câu học sinh treo khăn
trảibànlêngóccửasổchỗmìnhngồi.
Lần lượttừng nhóm cửđạidiệnđứng
tạichỗbáocáo.
Cáchọcsinhkháccủanhómkháclần
lượtđithamquanvàđánhgiá,bổsung(nếu có)
Kếtluận,nhậnđịnh:
Giáo viên nhận xét, đánh giá câu trả
lờicủahọcsinh.
Giáo viên chốt kiến thức dãy hoạt
động hóa học của kim loại được hình thành nhưthếnào.
NỘIDUNG
Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Mn, Zn,Cr,Fe,Ni,S,Pb,H,Cu,Ag, Pt,Au
Lúc Khó Ba Cần Nàng May
Áo Màu Giáp Của Sắt Nhớ
SangPhốHỏiCửaHàngÁPhi
ÝNGHĨADÃYHOẠTĐỘNGHÓAHỌCCỦAKIMLOẠI(30PHÚT)
1) Mụctiêu: - Trìnhbàyđượcýnghĩacủadãyhoạtđộnghóahọc.
2) Nộidung: - Học sinh chia thành các nhóm sử dụng điện thoại, kết hợpvớisáchgiáokhoa,cácthínghiệmđãthựchiệnởtrênvàvideođãxem để trả lời và giải thích được cho câu hỏi sau: “Từ những gì em đã làm ở trên thìdãyhoạtđộnghóahọc của kimloại cóý nghĩa gì?”bằng sơ đồ tư duy.
3) Sảnphẩm: - Sơđồtưduycủahọcsinh.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
24
Âu
Hình5:Sơđồtưduyýnghĩadãyhoạtđộnghóahọc củakimloại
4) Tổchứcthựchiện:
HOẠTĐỘNGCỦA
GIÁOVIÊNVÀHỌC SINH NỘIDUNG
Giao nhiệm
vụhọctập:
Giáo viên chia lớp
thành các nhóm và yêu
cầu học sinh trả lời câu
hỏi bằng cách vẽsơ đồtư
duytrongvòng15phút.
Thực hiện
nhiệmvụ:
Học sinh chia
thànhcácnhóm.
Học sinh tiến hành
vẽsơđồtưduy.
Báo cáo,
thảoluận:
Ýnghĩacủadãyhoạtđộnghóahọccủakimloại:
Dãyhoạtđộnghóahọccủakimloạichobiết:
Mức độ hoạt động hóa học của kim loạigiảmdầntừtráisangphải.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
25
HOẠTĐỘNGCỦA
GIÁOVIÊNVÀHỌC SINH NỘIDUNG
Giáoviêngọingẫu nhiênmộtvàinhómtreo sơđồtưduylênbảngvà báocáo.
Cácnhómkháclần lượtnhậnxét,đánhgiávà bổsung(nếucó).
Kếtluận, nhậnđịnh:
Giáoviênnhậnxét, đánhgiásơđồtưduycủa họcsinh.
Giáoviênchốtkiến thứcýnghĩadãyhoạt độnghóahọccủakim loại.
NhữngkimloạiđứngtrướcMglà nhữngkimloạimạnh(Li,K,Ba,Ca,Na)tácdụng đượcvớiO2ởnhiệtđộthườngtạothànhcácoxide.
KimloạiđứngtrướcHphảnứngvới mộtsốdungdịchacidthôngthườnggiảiphóngkhí H2.
2Al()+3HSO()→Al(SO)()+3H↑ Mg()+2HCl()→MgCl()+H↑
Kimloạiđứngtrước(trừLi,K,Ba, Ca,Na)đẩykimloạiđứngsaurakhỏidungdịch muối.
Fe()+CuSO()→FeSO()+Cu↓ Cu()+2AgNO()→Cu(NO)()+2Ag↓
LUYỆNTẬP(20PHÚT)
1)Mụctiêu:
-Sửdụngđượckiếnthứcvàcáckĩnăngđãhọcởcác hoạtđộngtrênđểcủngcốlạibàihọc.
2)Nộidung:
-Họcsinhchiathànhcácnhómsửdụngđiệnthoạikết hợpsáchgiáokhoa,nhữngsảnphẩmcủacáchoạtđộngkháccũngnhưcác dụngcụhóachấtđểhoànthànhphiếuhọctậpsố2.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
26
Bảng8:Phiếuhọctậpsố2
Nhóm:
Lớp:
Câu1:Dãycác kim loạinào sauđâyđược xếpđúng theo chiềuhoạt động
hóahọctăngdần?
a) K,Mg,Cu,Al,Zn,Fe
b) Fe,Cu,K,Mg,Al,Zn
c) Cu,Fe,Zn,Al,Mg,K
d) Zn,K,Mg,Cu,Al,Fe
e) Mg,K,Cu,Al,Fe
Câu 2: Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau
đâyđểlàmsạchdungdịchZnSO4?Hãygiảithíchvàviếtphươngtrìnhhóa
Câu3:Viếtcácphươngtrìnhhóahọc:
a) ĐiềuchếCuSO4 từCu.
b) ĐiềuchếMgCl2 từMg.
(Cáchóachấtcầnthiếtcoinhưcóđủ)
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
27
………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………
học. A.Fe B.Zn C.Cu D.Mg ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………
Câu4:Hãychobiếthiệntượngxảyrakhicho
a) Kẽmvàodungdịchcopperchloride.
b) Đồngvàodungdịchsilvernitrate.
c) Kẽmvàodungdịchmagnesiumchloride.
d) Nhômvàodungdịchđồngcopperchloride. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….
3) Sảnphẩm: - Đápáncủahọcsinhchophiếuhọctậpsố2.
Bảng9:Đápánphiếuhọctậpsố2
Nhóm:
Lớp: Câu1:Dãycác kim loạinào sauđâyđược xếpđúng theo chiềuhoạt động hóahọctăngdần?
a) K,Mg,Cu,Al,Zn,Fe
b) Fe,Cu,K,Mg,Al,Zn
c) Cu,Fe,Zn,Al,Mg,K
Giải
d) Zn,K,Mg,Cu,Al,Fe
e) Mg,K,Cu,Al,Fe
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
28
Chỉcódãyc)gồmcáckimloại:Cu,Fe,Zn,Al,Mg,Kđượcsắpxếptheo
chiều hoạt động hóa học tăng dần. Vì dãy hoạt động hóa học của kim loại là:
Li,K,Ba,Ca,Na,Mg,Al,Mn,Zn,Cr,Fe,NI,Sn,Pb,H,Cu,Hg,Ag,Pt,Au.
Câu 2: Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau
đâyđểlàmsạchdungdịchZnSO4?Hãygiảithíchvàviếtphươngtrìnhhóa
học.
A.Fe B.Zn C.Cu D.Mg
Giải
DùngkimloạiZnvìcóphảnứng:
Zn( )+CuSO () → ZnSO () +Cu↓
NếudùngZndư,Cutạothànhkhôngtanđượctáchrakhỏidungdịchvà
tathuđượcdungdịchZnSO4 tinhkhiết.
Hình6:Kẽmphảnứngvớidungdịchcoppersulfate
Câu3:Viếtcácphươngtrìnhhóahọc:
a) ĐiềuchếCuSO4 từCu.
b) ĐiềuchếMgCl2 từMg.
(Cáchóachấtcầnthiếtcoinhưcóđủ)
Giải
a) ĐiềuchếCuSO4 từCu
Cu( )+2H SO ( , ) →CuSO () +SO ↑+2H O()(1)
Hình7:Đồngtácdụngvớidungdịchsulfuricacidconcentrated,hot
2Cu( )+O ( ) →2CuO↓
CuO( )+H SO () →CuSO () +H O() (2)
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
29
Hình8:Điềuchếdungdịchcoppersulfatetừcopperthôngquaviệcđốtcháy coppertrongoxygen
b) ĐiềuchếMgCl2 từMg
Mg( )+2HCl() →MgCl () +H ↑
Hình9:Magnesiumtácdụngvớidungdịchhydrochloricacid
Câu4:Hãychobiếthiệntượngxảyrakhicho
a) Kẽmvàodungdịchcopperchloride.
b) Đồngvàodungdịchsilvernitrate.
c) Kẽmvàodungdịchmagnesiumchloride.
d) Nhômvàodungdịchcopperchloride. Giải
a) Kẽmvàodungdịchcopperchloride
Cóchấtrắnmàuđỏbámvàobềmặtkẽm.
Màuxanhcủadungdịchnhạtdần.
Zn( )+CuCl () →ZnCl () +Cu↓
Hình10:Kẽmtácdụngvớidungdịchcopperchloride
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
30
b) Đồngvàodungdịchsilvernitrate
KhichodâyđồngvàodungdịchAgNO3 thấycókimloạimàuxámbám ngoàidâyđồng.
Dungdịchbanđầukhôngmàuchuyểndầnsangmàuxanh.
Cu( )+2AgNO () →Cu(NO ) () +2Ag↓
Hình11: Đồngtácdụngvớidungdịchsilvernitrate
c) Kẽmvàodungdịchmagnesiumchloride.
Không có hiện tượng xảy ra và không có phản ứng vì Zn đứng sau Mg trongdãyhoạtđộngkimloại.
Zn( ) +MgCl ()
d) Nhômvàodungdịchcopperchloride
Cóchấtrắnmàuđỏbámvàobềmặtnhôm.
Màuxanhcủadungdịchnhạtdần.
2Al( )+3CuCl () ⟶2AlCl () +3Cu↓
Hình12: Nhôm tácdụngvớidungdichcopperchloride
4) Tổchứcthựchiện: HOẠTĐỘNGCỦAGIÁOVIÊN
VÀHỌCSINH
Giaonhiệmvụhọctập:
Giáo viên chia lớp thành các
nhóm và yêu cầu học sinh hoàn thành
phiếuhọctậpsố1trongvòng15phút.
Thựchiệnnhiệmvụ: Họcsinhchiathànhcácnhóm.
NỘIDUNG
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
31
HOẠTĐỘNGCỦAGIÁOVIÊN VÀHỌCSINH NỘIDUNG
Họcsinhhoànthànhphiếuhọc tậpsố2.
Báocáo,thảoluận:
Giáoviênchohọcsinh5phútđể nộpphiếuhọctậpsố2.
Họcsinhsẽbáocáo,thảoluận vàobuổihọcsau.
Kếtluận,nhậnđịnh:
Hômsaugiáoviênnhậnxét, đánhgiácâutrảlờicủahọcsinh.
TIÊUCHÍĐÁNHGIÁ ĐIỂM
Cósựchủđộng,tíchcựctronghọctập
Cósựsángtạotrongtrảlờicâuhỏikhăntrảibànvàsơđồtưduy
Cótốchấtcủanhàkhoahọctrongviệcthựchànhkhámphákiếnthức
Thườngxuyênđưaracáccáchthứclàmviệcthôngminh
TỔNG:
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
32
CÔNGCỤKIỂMTRA,ĐÁNHGIÁ
KẾTLUẬN
- Bàitiểuluậnđãhoànchỉnh.Hivọngđâylàbàiluậnvới những phương pháp và cách thức tổ chức các hoạt động sáng tạo và hữu íchdànhchocácthầycôvàcácbạnsinhviênngànhSưphạmKhoahọctự nhiên.
- Bài luận em chắc rằng vẫn còn nhiều thiếu sót nhưng em hi vọng thầy cô đã hài lòng và có thể góp ý cho em để những bài sau đượctốthơn.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
33
TÀILIỆUTHAMKHẢO
1. Bộ Giáo dục và Đào Tạo. (2018). Chương trình giáo dục phổ thông môn Khoa học tự nhiên. Trong B. G. tạo, Nội dung cụ thể và yêu cầu cần đạt của các lớp (trang63-64).HàNội.
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Chương trình Giáo dục phổ thông Tổng thể (Ban hành kèm theo Thông tư 32/2018/TT - BGDĐT ngày 26 - 122018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) . HàNội.
3. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2020). Hóa học 9 (Tái bản lần thứ mười lăm).
Trong B. G. tạo, Bài 17: Dãy hoạt động hóa học của kim loại (trang 5254).NhàxuấtBảnGiáodụcViệtNam.
4. NguyễnThịMinhPhượng-PhạmThịThúy-LêViếtChung.(2020). Cẩm nang phương pháp sư phạm. Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh.
5. Trịnh Thúy Giang - Nguyễn Thị Thanh Hồng - Nguyễn Nam PhươngNguyễn ĐứcSơn -Nguyễn ThịThanhTrà-TrầnBá Trình.(2021). Đánh giá năng lực, phẩm chất học sinh. NhàxuấtbảnĐạihọcSưphạm.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
34