THPT QG
Tổng hợp lý thuyết 12
26. Theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi ( từ trái qua phải) cuả các chất: CH3CHO, C2H5OH, H2O là: A. H2O, C2H5OH, CH3CHO B. H2O, CH3CHO, C2H5OH C. CH3CHO, H2O, C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, H2O 27. Chỉ dùng một hoá chất nào dưới đây để phân biệt hai bình mất nhã chứa khí C2H2 và HCHO ? A. Dung dịch Ag2O/NH3, to B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Brom D. Cu(OH)2. 28. Để điều chế andehit từ ancol bằng một phản ứng người ta dùng A.ancol bậc 1 B. ancol bậc 2 C. ancol bậc 3 D.ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2 29. Cho sơ đò phản ứng : o o Cl2, as CH3COONa vôitotôi xút X Y dd NaOH, t Z CuO, t T 1:1 X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ, công thức của T là: A. CH2O2 B. CH3CHO C. CH3OH D. HCHO 30. CH3CHO tác dụng với những chất nào ? A. H2, CuO, H2O B. Dung dịch Br2, dung dịch KMnO4. C. Na, O2, dung dịch Cu(OH)2 D. H2, dd AgNO3/ NH3. 31. CH3-CH2-CHO có tên là: A. Propanal B. Andehit propionic C. propionaldehit D. Tất cả đều đúng 32. Một andehit no đơn chức có tỷ khối hơi đối với H2 bằng 29. Công thức cấu tạo của andehit là: A. HCHO B. CH3-CH2- CHO C. CH3-CHO D. C3H7-CHO 33. Cho 4,5 gam andehit fomic tác dụng với dd AgNO3/ NH3 dư. Tìm khối lượng của Ag tạo thành: A. 43,2g B. 64,8g C. 43,2g D. 172,8g 34. Oxi hoá hoàn toàn andehit no A thì được axit B. Biết dB/A= 1,364. Công thức A là: A. HCHO B. C2H5O C. CH3CHO D. C3H7CHO 35. Để phân biệt HCHO và CH3OH, nên dùng thuốc thử nào? A. Na B. Dung dich HCl C. Dung dịch NaOH D. dd AgNO3/NH3 36. Chọn câu phát biểu sai trong các câu sau: A. Các andehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. B. Nếu một hidrocacbon mà hợp nước tạo thành sản phẩm là adehit thì hidrocacbon đó là C2H2. C. Nhiệt độ sôi của andehit cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của rượu tương ứng. D. Một trong những ứng dụng của andehit fomic là dùng để điều chế keo urefomandehit. 37. metanal cho phản ứng với các chất sau: A. Na, CuO, AgNO3, H2 B. H2, O2, C6H5OH, NaHSO3. C. H2, O2, C6H5OH, NaHSO4. D. Na, CuO, KNO3, H2 38. Cho 0.92g một hh gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với Ag2O trong dd NH3 thu được 5.64g hh rắn. phần trăm khối lượng tương ứng của C2H2 và CH3CHO là: A. 28.26% và 71.74% B. 26.74% và 73.26% C. 25.73% và 74.27% D.27.95% và 72.05% 39. Chất không tham gia phản ứng với Natri là: A. CH3COOH B. CH3CHO C. HCOOH D.C2H5OH
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Trang 71
Sưu tầm từ Web bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn