Tổng hợp lý thuyết hóa 12 THPT QG (103 pages)

Page 2

THPT QG

Tổng hợp lý thuyết 12

Một số axit hữu cơ đơn chức không no CH2=CH-COOH Axit propenoic; Axit acrylic CH2=C(CH3)-COOH Axit 2- metylpropenoic; Axit metacrylic CH3-CH=CH-COOH Axit 2-butenoic; Axit crotonic (dạng trans) CH2=CH-CH2-COOH Axit 3-butenoic; Axit vinylaxetic CH2=CH-CH2-CH2-COOH Axit 4-pentenoic; Axit alylaxetic CH3-C≡C-COOH Axit 2-butinoic; Axit tetrolic CH≡C-COOH Axit propinoic; Axit propiolic Một số axit hữu cơ đa chức HOOC-COOH Axit etandioic; Axit oxalic HOOC-CH2-COOH Axit propandoic; Axit malonic HOOC-CH2-CH2-COOH Axit butandioic; Axit sucxinic (Axid succinic) HOOC-(CH2)3-COOH Axit pentandioic; Axit glutaric HOOC-(CH2)4-COOH Axit hexandioic; Axit adipic (Axid adipic) HOOC-(CH2)5-COOH Axit heptandioic; Axit pimelic HOOC-(CH2)6-COOH Axit octandioic; Axit suberic; Axit terephtalic; HOOC-C6H4-COOH Axit p – benzendicacboxilic; 1,4 – Ðicacboxibenzen Một số axit hữu cơ tạp chức CH3-CH(OH)-COOH Axit lactic; Axit 2-hidroxipropanoic; Axit α-hidroxipropionic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH Axit glutamic; Axit α-aminoglutaric; Axit 2-aminopentandioic CH2(OH)-[CH(OH)]4-COOH Axit gluconic; Axit 2,3,4,5,6-hexahidroxihexanoic HOOC-CH2-(HO)C(COOH)-CH2-COOH Axit xitric (Axid citric); Axit limonic; Axit 2-hidroxi-1,2,3-propantricacboxilic II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Các este là chất lỏng hoặc chất rắn trong điều kiện thường, hầu như không tan trong nước. - Có nhiệt độ sôi thấp hơn hẳn so với các axit đồng phân hoặc các ancol có cùng khối lượng mol phân tử hoặc có cùng số nguyên tử cacbon. Thí dụ: CH3CH2CH2COOH CH3[CH2]3CH2OH CH3COOC2H5 (M = 88) (M = 88), t s0 = (M = 88), t s0 = 0 0 t s =163,5 C 770C 1320C Tan ít trong nước Không tan Tan nhiều trong nước trong nước Nguyên nhân: Do giữa các phân tử este không tạo được liên kết hiđro với nhau và liên kết hiđro giữa các phân tử este với nước rất kém. - Các este thường có mùi đặc trưng: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat và etyl propionat có mùi dứa; geranyl axetat có mùi hoa hồng…

Google.com/+DạyKèmQuyNhơn

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Thuỷ phân trong môiH2SO trường axit. 4đ,to ’ RCOOR + H2O RCOOH + R’OH CH3COOC2H5 + H2O

H2SO4 ñaëc, t0

C2H5OH + CH3COOH

* Đặc điểm của phản ứng: Thuận nghịch và xảy ra chậm 2. Thuỷ phân trong môi trường bazơ (Phản ứng xà phòng hoá) t0

CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH • Đặc điểm của phản ứng: Phản ứng chỉ xảy ra 1 chiều. IV. ĐIỀU CHẾ 1. Phương pháp chung: Bằng phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic và ancol. RCOOH + R'OH

H2SO4 ñaëc, t0

Trang 2

RCOOR' + H2O

Sưu tầm từ Web bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.