https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Lecture summary #1 HÓA HỌC GLUCID (CARBOHYDRATES) A) INTRO:
N
H
Ơ
N
Q: Glucid (carbohydrate) là gì? A: Là những hợp chất hữu có công thức chung (CH2O)n hay CnH2nOn n≥3
CHO CHOH CH2 OH
TO Đ
IỄ N D
Dihydroxyacetone CH2OH C O CH2 OH
Aldo-triose Hệ chiếu Fisher – Cacbon bất đối C* C
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Keto-triose
CHO H
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
Đ ẠO
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó -H
ÁN
-L
Ý
B) Monosaccharide: Đồng phân Aldose – Ketose Triose (3C) Glyceraldehyde
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
Phân loại: 4 loại (saccharide tiếng Hy Lạp có nghĩa là đƣờng, ngọt..) Monosaccharide (MS đƣờng đơn): là đƣờng đơn giản nhất, không bị thủy phân. Ví dụ: glucose, fructose, galactose… Disaccharide (DS đƣờng đôi): do 2 MS nối với nhau bằng liên kết glycoside. Ví dụ: Maltose, lactose, succrose Oligosaccharide (OS): gồm từ 3 -12 MS Polysaccharide (PS): Là các polimer đƣợc cấu thành từ các MS PS thuần: Gồm nhiều MS liên kết tạo thành mạch polimer dài (thẳng, và nhánh). Ví dụ: tinh bột, glycogen, cellulose PS tạp: Ngoài MS, có thêm các chất khác. Ví dụ: glycoprotein Chức năng: Chiếm 2% trọng lƣợng khô động vật, 80-90% trọng lƣợng khô thực vật Cung cấp năng lƣợng chủ yếu cho cơ thể (4 Cal/1 gram) Tham gia vào thành phần nhiều chất trong cơ thể: acid nucleic, glyprotein, glycolipid… Tham gia cấu trúc DNA, màng tế bào… Chống thoái hóa protein
CHO OH
CH2 OH
HO
C
H
CH2 OH
D-Glyceraldehyde L- Glyceraldehyde *** Đa số các đƣờng trong tự nhiên ở dạng D!!!!
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial