KẾ HOẠCH DẠY HỌC THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỌC SINH CHỦ ĐỀ OXIT & CHỦ ĐỀ KIM LOẠI LỚP 9

Page 1

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

KẾ HOẠCH DẠY HỌC THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỌC SINH

CHỦ ĐỀ OXIT (3 tiết)

N

I. MỤC TIÊU CHỦ ĐỀ

Ơ

1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ.

H

bazơ, oxit axit.

TR ẦN

- Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hoá học của CaO, SO2. - Viết phương trình hóa học của các phản ứng minh họa tính chất và điều chế oxit

B

(dưới dạng giải thích hoặc sơ đồ)

10 00

- Phân biệt được một số oxit cụ thể.

- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất.

A

- Làm một số bài tập tính toán có liên quan đến oxit.

Í-

H

Ó

Thái độ: - Học sinh có tính tự giác, tích cực trong học tập

ÁN

-L

- Học sinh có lòng yêu thích môn học - Học sinh có tính cẩn thận, kiên trì khi làm các thí nghiệm 2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển.

ÀN

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học: Sử dụng ký hiệu, CTHH; Đọc tên các chất; Viết, đọc

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

Kĩ năng: - Quan sát thí nghiệm và tiến hành thí nghiệm để rút ra tính chất hoá học của oxit

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ẠO

- Sự phân loại oxit, bao gồm: oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính và oxit trung tính. - Tính chất, ứng dụng, điều chế canxi oxit và lưu huỳnh đioxit.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N .Q

U Y

+ Oxit axit tác dụng được với nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ.

TP

+ Oxit bazơ tác dụng được với nước, dung dịch axit, oxit axit.

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Kiến thức: Trình bày được: - Tính chất hoá học của oxit:

Đ

các PTHH ; Sử dụng thuật ngữ hóa học

D

IỄ N

- Năng lực thực hành hóa học: Biết tiến hành một số thí nghiệm có liên quan đến oxit, biết quan sát giải thích hiện tượng rút ra kết luận. - Năng lực tính toán hóa học: Tính theo công thức, tính theo PTHH; Vận dụng các thuật toán: Quy tắc tỷ lệ thuận; Lập và giải hệ phương trình ; Xác định giá trị lớn nhất, nhỏ nhất… 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học: Như phát hiện vấn đề, giải quyết vấn đề, lựa chọn sắp xếp thông tin theo mục tiêu mong muốn

- Năng lực vận dụng kiến thức: Dựa vào kiến thức về oxit học sinh giải thích được các hiện tượng có liên quan trong thực tế đời sống và sản xuất như: Bảo quản và sử dụng vôi sống,

H

Ơ

- Năng lực tự học: Thông qua việc ôn tập, tìm hiểu về khái niệm và phân loại oxit; điều chế oxit phát triển năng lực xác định nhiệm vụ, lập kế hoạch và tiến hành kế hoạch thực hiện,

N

vôi tôi; Một số nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường và cách hạn chế…

U Y G

Đ

Dụng cụ: + Ống nghiệm, ống thủy tinh chữ L, tấm kính, giá để ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt,

TR ẦN

Hóa chất: + Bột CuO, dung dịch HCl, dung dịch Ca(OH)2

H Ư

N

kẹp gỗ, thìa xúc hóa chất, đèn cồn.

2. Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học.

B

III. CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG

10 00

Tiết 1: Tính chất hóa học của oxit - Phân loại oxit.

H

Ó

A

Tiết 2: Canxi oxit Tiết 3: Lưu huỳnh đioxit

Í-

TIẾT 1: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT - PHÂN LOẠI OXIT.

ÁN

-L

A. KHỞI ĐỘNG Học sinh hoạt động nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 1. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1:

Câu 1: Cho các oxit sau: CO2, P2O5, CaO, Fe2O 3. Những oxit nào tác dụng được với nước,

ÀN

viết phương trình phản ứng minh họa?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

1. Giáo viên:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

- Năng lực quan hệ xã hội: Cộng tác, hợp tác.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

rút ra kết luận.

IỄ N

Đ

Câu 2: Hãy nêu hiện tượng xảy ra khi để vôi sống lâu ngày trong không khí? Giải thích. Câu 3: Yêu cầu các nhóm tiến hành các thí nghiệm sau và hoàn thành phiếu học tập.

D

Tên thí nghiệm 1

Cách tiến hành

Hiện tượng

Giải thích

Cho vào ống nghiệm một ít bột CuO màu đen, thêm 1-2 ml dung dịch HCl vào, lắc

2 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

nhẹ. Quan sát hiện tượng và giải

thích? Viết PTPƯ? Lấy một vài giọt dd tạo thành

Ơ

N

nhỏ lên tấm kính đem cô cạn trên ngọn lửa đèn cồn. Quan Thổi hơi thở vào dung dịch

U Y

TR ẦN

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

H Ư

N

G

+ Dự đoán được tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ. => Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học, tái hiện kiến thức, năng lực làm thí nghiệm.

Hoạt động 1: Tìm hiểu và nghiên cứu tính chất hóa học của oxit Hoạt động của GV

Năng lực cần đạt

10 00

B

Hoạt động của HS

Nội dung 1: Tính chất hoá học của oxit Bazơ

A

GV: Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm HS: Nhắc lại khái niệm oxit bazơ, NL oxit axit.

hiện.

H

Ó

oxit bazơ, oxit axit

tái

-L

Í-

GV: Hướng dẫn các HS làm thí nghiệm HS: Các nhóm làm thí nghiệm sau: HS: Làm TN

NL thực

ÁN

- Cho vào ống nghiệm mẫu vôi sống HS: Nhận xét hiện tượng: Vôi sống hành, NL hợp

TO

CaO, thêm vào ống nghiệm 2, 3ml nhão ra, toả nhiệt dd làm cho quì tím

nước, lắc nhẹ, dùng ống hút nhỏ vài  màu xanh. Vậy CaO phản ứng tác. giọt chất lỏng có trong ống nghiệm trên với nước  dd bazơ vào mẫu giấy quì tím và quan sát. HS: Kết luận và viết PTHH. GV: Yêu cầu các nhóm HS rút kết luận  Kết luận: Một số oxit bazơ tác dụng NL hình

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

 GV: Củng cố lại tính chất hóa học của nước đã học ở lớp 8.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q ẠO

TP

PTPƯ?

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

nước vôi trong. Quan sát hiện tượng và giải thích? Viết

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

2

H

sát hiện tượng và giải thích?

D

+ Viết PTHH

với nước  dung dịch bazơ (kiềm)

thành

*Lưu ý: số oxit tác dụng với nước (to PTHH: CaO (r) + H2O (l)  Ca(OH)2 kiến thức thường): Na2O; CaO; K2O; BaO…. (dd) GV: Yêu cầu HS viết PTHH của các HS: Thực hiện yêu cầu 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com Năng lực Hoạt động của HS cần đạt

Hoạt động của GV

oxit bazơ trên với nước GV: Hướng dẫn các nhóm HS làm thí HS: Làm thí nghiệm theo nhóm

N

nghiệm: - Cho vào ống nghiệm 1: một ít HS: Nhận xét hiện tượng:

N

H

NL quan

H Ư

axit  muối

TR ẦN

GV: Hướng dẫn HS viết PTPƯ, Gọi 1 HS: Kết luận HS nêu kết luận

B

* Tiểu kết:

10 00

I. Tính chất hoá học của oxit

A

1. Tính chất hoá học của oxit Bazơ

H

Ó

a) Tác dụng với nước

Í-

PTHH: CaO (r) + H 2O (l)  Ca(OH)2 (dd)

-L

- Một số oxit bazơ tác dụng với nước  dung dịch bazơ (kiềm)

ÁN

Lưu ý: số oxit tác dụng với nước (to thường): Na2O; CaO; K2O; BaO…. Có bazơ tương ứng tan được trong nước.

ÀN

b) Tác dụng với dd axit

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

Đ

ẠO

GV: Giới thiệu: Bằng thực nghiệm đã HS: Viết PTPƯ: chứng minh được rằng: Số oxit bazơ BaO(r) + CO2(k)  BaCO 3(r) (CaO, BaO, Na2O, K2O....) tác dụng với

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

KL

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

sát, rút ra

TP

GV: Hướng dẫn HS viết PTPƯ, Gọi 1 HS: Nêu kết luận HS nêu kết luận

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

2→ 3ml dd HCl, lắc nhẹ, quan sát.  dd màu xanh lam GV: Màu xanh lam là màu của dd đồng HS: Viết PTHH (II) clorua. CuO + 2HCl  CuCl2 + H 2O

Ơ

bột CuO màu đen..Nhỏ vào ống nghiệm - CuO màu đen hoà tan trong dd HCl

Đ

 Kết luận: Oxit bazơ + axit  muối + nước

D

IỄ N

VD: CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O

c) Tác dụng với oxit axit

 Kết luận: oxit bazơ + oxit axit  muối (Đk: oxit bazơ có bazơ tương ứng tan được trong nước.) VD: BaO(r) + CO2(k)  BaCO3

4 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Hoạt động của GV

Năng lực cần đạt

Hoạt động của HS

Nội dung 2: Tính chất hoá học của oxit axit NL giải quyết vấn

ứng với các oxit axit)

đề.

U Y

HS: Nêu kết luận

N

axit như: SO2; P2O5 ….cũng xảy HS: Viết PTHH

G

Đ

GV: Nếu thay CO2 bằng những oxit

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

hướng dẫn HS viết PTPƯ

ẠO

TP

GV: Gợi ý để HS liên hệ đến PTPƯ HS: Viết PTHH xảy ra của khí CO2 với dd Ca(OH)2 ⇒ CO2(k) + Ca(OH)2  CaCO3 + H 2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

NL sáng tạo.

GV: Hãy so sánh tính chất hoá học

a) Gọi tên; phân loại b) Những oxit tác dụng với NL giải

10 00

B

của oxit axit và oxit bazơ?

TR ẦN

H Ư

tương tự Gọi HS nêu kết luận CO2(k) + CaO  CaCO3 GV: Thông báo đây cũng là tính chất HS: Hoạt động nhóm, nêu nhận xét oxit HS: làm vào vở Bài tập

GV: Yêu cầu HS làm Bài tập 1: Cho nước: K 2O; SO3; P2O5 quyết vấn các oxit sau: K 2O; Fe2O 3; SO3; P 2O 5. c) Những oxit tác dụng với dd đề.

Ó

A

H 2SO4 loãng: K2O; Fe2O3 d) Những oxit tác dụng với dd

H

a) Gọi tên, phân loại các oxit trên

-L

Í-

b) Trong các oxit trên, chất nào tác NaOH là: SO3; P2O 5 dụng được với:

ÁN

- Nước? - dd H2SO4 loãng?

- dd

NaOH? Viết PTPƯ

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

HS: Nêu kết luận

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

P2O 5 + 3H2O  2H3PO4

H

Ơ

N

GV: Giới thiệu tính chất + hướng dẫn HS: Viết PTPƯ HS viết PTPƯ (biết gốc axit tương

Đ

ÀN

GV: Gợi ý oxit nào nào tác dụng với dd Bazơ.

D

IỄ N

2. Tính chất hoá học của oxit axit:

a) Tác dụug với nước:  Kết luận: Nhiều oxit axit + nước  dd Axit

P2O5 + 3H2O  2H3PO4 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

b) Tác dụng với Bazơ:

 Kết luận: Oxit axit + dd Bazơ  muối + nước CO2(k) + Ca(OH)2  CaCO3 + H 2O

N

c) Tác dụng với oxit bazơ

Ơ

 Kết luận: Oxit axit + oxit Bazơ  muối

Năng lực cần đạt

trung tính

Đ

G

muối+ nước

2. Oxit axit: tác dụng với dd bazơ →

TR ẦN

muối+ nước

3. Oxit lưỡng tính: tác dụng được với dd axit, dd bazơ → muối + nước.

10 00

B

Vd:ZnO, Al2O 3,…

H

Ó

A

4. Oxit trunh tính: là oxit không tác

HS: Cho ví dụ về oxit bazơ; oxit axit; oxit lưỡng tính; oxit trung tính

TO

* Kết luận:

NO…

ÁN

-L

Í-

GV: Gọi HS lấy ví dụ cho từng loại

dụng với axit, bazơ, nước. VD: CO,

4. Dựa vào tính chất học của oxit, người ta phân oxit thành 4 loại:

D

IỄ N

Đ

1. Oxit bazơ:

hợp

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

bazơ, oxit axit, oxit lưỡng tính, oxit

NL phân

1.Oxit bazơ: tác dụng với dd axit → tích- tổng

N

hóa học chia oxit thành 4 loại: oxit

- Theo dõi nhận biết kiến thức:

H Ư

GV: Giới thiệu: Căn cứ vào tính chất

ẠO

Nội dung 3: Tìm hiểu khái quát về sự phân loại oxit

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

Hoạt động của HS

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hoạt động của GV

U Y

CO2(k) + CaO  CaCO3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

(Đk: oxit bazơ có bazơ tương ứng tan được trong nước.)

VD: MgO, K2O... 2. Oxit axit: VD: SO3, P2O 5 3. Oxit lưỡng tính: VD: Al2O3, ZnO, … 4. Oxit trung tính: VD: CO, NO, …

6 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

*Kết luận chung: 1. Một số oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm), tác dụng với axit tạo thành muối và nước, tác dụng với oxit axit tạo thành muối.

2. Oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit, tác dụng với bazơ tạo thành

Ơ

N

muối và nước, tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Viết các phương trình hóa học minh họa.

+ NaOH

ZnSO4 + H2O

?

+ H2O

?

 H 2SO3

d. NaO +

?

 NaCl + H2O

?

+ CO2

 Na2CO3 + H2O

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

e.

TR ẦN

c. H 2O +

G

N

b. ?

?

H Ư

a. H2SO4 +

Đ

điều kiện nếu có).

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

Bài 2: Chọn chất thích hợp điền vào dấu hỏi và hoàn thành các sơ đồ phản ứng (kèm theo

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

b) Natrihiđroxit

D

IỄ N

Đ

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Bài 1: Có những Oxit sau: CaO,CO2, Fe2O3. Oxit nào có thể tác dụng được với: a) Axit clohiđric.

N

H

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2:

7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Năng lực cần đạt

Đ

trình bày tính chất vật lý của CaO

H Ư

N

G

Yêu cầu Hs nêu tính chất vật lý?

sát, mô tả, rút ra KL

* Kết luận:

TR ẦN

Tính chất vạt lý của CaO

Canxi oxit (công thức CaO, còn được biết đến với tên gọi canxia, các tên gọi thông thường

B

khác là vôi sống, vôi nung) là một oxit của canxi, được sử dụng rộng rãi. Nó có khối lượng

10 00

mol bằng 56,1 g/mol, hệ số giãn nở nhiệt 0,148, nhiệt độ nóng chảy 2585°C.

H

Ó

A

Nó là chất rắn có dạng tinh thể màu trắng và là một chất ăn da và có tính kiềm.

Hoạt động của HS

Năng lực cần đạt

-L

Í-

Hoạt động của GV

ÁN

Nội dung 2: Tính chất hoá học của canxi oxit

TO

GV: Khẳng định CaO (oxit Bazơ) ⇒ HS: Quan sát, nêu tính chất vật lý. yêu cầu HS quan sát mẫu CaO và nêu HS: Làm thí nghiệm và quan sát.

- NL quan sát, rút ra

HS: nhận xét hịên tượng (toả nhiệt, KL GV: Yêu cầu HS làm thí nghiệm: chất rắn màu trắng, tan ít trong Cho 2 mẫu nhỏ CaO vào ống nghiệm nước) ⇒ Viết PTPƯ

D

IỄ N

Đ

tính chất vật lý.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

- HS: Quan sát, kết hợp với SGK và - NL quan

GV: Cho HS quan sát mẫu CaO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Nội dung 1: Tìm hiểu tính chất vật lý của CaO

U Y

Hoạt động của HS

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hoạt động của GV

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

CHUẨN BỊ GV:  Hoá chất: CaO, dd HCl, dd H2SO4 loãng, CaCO3, dd Ca(OH)2, Na2CO3, S, nước cất  Dụng cụ: ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, Tranh: lò nung vôi trong công nghiệp và thủ công. HS: Nghiên cứu nội dung bài học

N

TIẾT 2. CANXI OXIT HOẠT ĐỘNG 2: TÌM HIỂU TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CANXI OXIT

vào ống nghịêm. Nhỏ từ từ nước vào HS: Nghe + ghi bổ sung ống nghiệm. GV: Gọi HS nhận xét + Viết PTPƯ CaO + H2O  Ca(OH)2

8 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

GV: Phản ứng của CaO với nước ⇒

HS: CaO tác dụng với dd HCl tạo

phản ứng tôi vôi

GV: Ca(OH)2 ít tan trong nước, Phần thành dd CaCl2 ⇒ Viết PTPƯ tan tạo thành dd bazơ.

CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O

- Nl tổng

GV: Nhờ tính chất này CaO được HS: Nhận TT của GV dùng khử chua đất trồng, xử lý nước

Ơ

N

hợp

GV: Thuyết trình: Để CaO trong

U Y Đ

CaO + CO2  CaCO3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

luận GV: Thuyết trình:

ẠO

GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ + rút kết HS: Viết PTHH:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

cacbonđioxit  canxi cacbonat.

N

G

CaO + CO2  CaCO3

1) Tác dụng với nước

B

CaO + H2O  Ca(OH)2

TR ẦN

I. Tính chất hóa học của canxi oxit

H Ư

* Kết luận:

10 00

Ca(OH)2 ít tan trong nước, Phần tan tạo thành dd bazơ

A

b) Tác dụng với oxit axit:

Í-

H

Ó

CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O

-L

c) Tác dụng với oxit bazơ

ÁN

CaO + CO2  CaCO3

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

kh/khí (t0 thường) CaO hấp thụ khí

Hoạt động của HS

Năng lực cần đạt

Nội dung 3: Ứng dụng của canxi oxit

IỄ N

Đ

ÀN

Hoạt động của GV

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

thải của nhà máy hoá chất

D

GV: Hãy nêu các ứng dụng của canxi HS: Nêu ứng dụng của CaO dựa vào - Năng lực oxit?

sgk

giải quyết vấn đề

9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

*Kết luận:

II. Ứng dụng của canxi oxit CaO có những ứng dụng chủ yếu sau đây: - Phần lớn canxi oxit được dùng trong công nghiệp luyện kim và làm nguyên liệu cho công

Ơ

- Canxi oxit còn được dùng để khử chua đất trồng trọt, xử lí nước thải công nghiệp, sát

N

nghiệp hóa học.

H

trùng, diệt nấm, khử độc môi trường,…

CaO: Đá vôi CaCO3

GV: Thuyết trình về các PƯHH xảy

HS: Viết PTPƯ sản xuất CaO qua 2

ra trong lò nung vôi

giai đoạn:

GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ

C + O2

A

III. Sản xuất canxi Oxit

t  

CaO + CO2

TO

ÁN

0

Í-

CaCO3

CO 2

-L

0

t  

H

Ó

1. Nguyên liệu: Đá vôi, chất đốt. C + O2

G

N

10 00

*Kết luận:

2. Các phản ứng hóa học:

H Ư

TR ẦN

B

CaCO3

0

t   0

t  

CO 2 CaO + CO2

- Nl tổng hợp

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

CaO từ nguyên liệu nào?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

HS: Cho biết nguyên liệu sản xuất

Đ

GV: Trong thực tế người ta sản xuất

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ẠO

Nội dung 4: Sản xuất canxi oxit

Năng lực cần đạt

.Q

Hoạt động của HS

TP

Hoạt động của GV

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

- Canxi oxit có tính hút ẩm mạnh nên được dùng để làm khô nhiều chất.

Đ

PHIẾU HỌC TẬP

D

IỄ N

Bài tập 1 Cho các oxit: CuO; SO 2, Na2O, CaO, CO2.

+Những oxit nào tác dụng được với H2O ? +Những oxit nào tác dụng được với axit HCl ? +Những oxit nào tác dụng được với dd NaOH ? 10 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Bài tập 2 a) Hoàn thành dãy chuyển hóa sau Ca(OH)2 CaO

Ca(NO3)2

Ơ

N

CaCO3

N

H

b) Trong công nghiệp sản xuất H2SO 4 từ quặng FeS2 theo sơ đồ sau:

U Y

FeS2  SO2  SO3  H2SO4

.Q

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

suất của cả quá trình là 80%.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Tính khối lượng axit H2SO4 98% điều chế được từ 1 tấn quặng chứa 60% FeS2. Biết hiệu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

CaCO3

11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

TIẾT 3. TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT HOẠT ĐỘNG 3: TÌM HIỂU TÍNH CHẤT CỦA LƯU HUỲNH ĐIOXIT Năng lực

Hoạt động của HS

N

cần đạt

Nội dung 1: Tính chất vật lý - Nl tổng hợp

H

HS: Nhận TT của GV

Hoạt động của HS

Năng lực cần đạt

H Ư

N

Hoạt động của GV

TR ẦN

Nội dung 2: Tính chất hoá học GV: Giới thiệu: Lưu huỳnh đioxit có HS: Nhắc tính chất hoá học của oxit axit và áp dụng cho SO 2

lực

vận

GV: Yêu cầu HS nhắc lại từng tính Tác dụng với nước. Viết PTPƯ chất + viết PTPƯ SO2 + H 2O  H2SO3

dụng kiến thức

SO2 + H 2O  H2SO3

Tác dụng với dd Bazơ. Viết PTPƯ

-

10 00

B

tính chất hoá học của oxit axit

Năng

Năng

-L

Í-

H

Ó

A

GV: Giới thiệu: dd H2SO3 làm quì SO2(k) + Ca(OH)2(đ)  CaSO 3(r) + lực giải quyết vấn tím  màu đỏ H2O(l) đề GV: Giới thiệu: SO2 là chất gây ô Tác dụng với oxit Bazơ. Viết PTPƯ nhiễm không khí; gây mưa axit

SO2(k) + Na2O(r)  Na2SO 3(r)

ÁN

GV: Gọi HS đọc tên các muối sau: HS: Đọc tên các muối CaSO3; Na2SO3; BaSO 3. HS: Nêu kết luận

ÀN

Gọi HS kết luận về tính chất hoá học

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ

ẠO

Lưu huỳnh đioxxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc (gây ho, viêm đường hô hấp…), nặng hơn không khí.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

1. Tính chất vật lí

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

*Kết luận:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

GV: Giới thiệu các tính chất vật lý.

Ơ

Hoạt động của GV

IỄ N

Đ

của SO2

D

*Kết luận: 2. Tính chất hoá học Lưu huỳnh đioxit là một oxit axit tan trong nước và phản ứng với nước, có những tính chất hóa học sau: 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

a) Tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit: SO2 + H 2O → H2SO3 (axit sunfurơ)

SO2 là chất gây ô nhiễm không khí, là một trong các chất gây ra mưa axit. b) Tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước:

Khí SO2 tác dụng với dung dịch bazơ có thể tạo muối trung hòa và muối axit.

Đ G

cần đạt

H Ư

N

Nội dung 3: Ứng dụng của lưu huỳnh đioxit - NL ghi

GV: SO2 được dùng tẩy trắng bột gỗ

nhớ.

10 00

*Kết luận: 3. Ứng dụng của lưu huỳnh đioxit

B

(Vì SO2 có tính tẩy màu)

TR ẦN

GV: Giới thiệu các ứng dụng của SO2 HS: Nghe + ghi các ứng dụng SO2

- Phần lớn SO2 dùng để sản xuất axit sunfuric H2SO4.

Ó

A

- Dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong sản xuất giấy, đường,…

-L

Í-

H

- Dùng làm chất diệt nấm mốc,…

Hoạt động của HS

TO

ÁN

Hoạt động của GV

Năng lực cần đạt

Nội dung 4: Điều chế lưu huỳnh đioxit

GV: Giới thiệu cách điều chế SO2

HS: Nhận TT của GV

IỄ N

Đ

trong PTN

D

Năng lực

- Năng lực vận

- Muối Sunfit + axit (dd HCl,

HS: Viết PTHH

H2SO4) GV: SO 2 thu bằng cách nào trong những cách nào sau đây:

Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + HS: Thảo luận nêu cách điều chế SO2

a) Đẩy nước

trong phòng thí nghiệm ⇒ Cách thu khí

SO2 

dụng kiến thức

13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hoạt động của HS

Hoạt động của GV

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q ẠO

TP

- Dùng dd bazơ để khử khí có lẫn SO2.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

VD: SO2(k) + Na2O(r)  Na2SO3(r)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

c) Tác dụng với oxit bazơ (có bazơ tương ứng tan được trong nước) tạo thành muối:

H

Ơ

N

VD: SO2(k) + Ca(OH)2(đ)  CaSO3(r) + H2O(l)

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

b) Đẩy kh/khí (úp bình thu)

HS: Nêu cách chọn  giải thích dựa

c) Đẩy kh/khí, giải thích

vào tỷ khối và tính chất của SO2. 0

t  

- Nl tổng hợp

CuSO 4 + SO2 +

Ơ

0

t  

SO 2(k)

H

S(r) + O2(k)

N

- Đun nóng H2SO4 đặc với Cu 2H2O GV: Cho biết cách điều chế SO2 HS: Viết PTPƯ điều chế SO2 trong trong công nghiệp. công nghiệp 0

U Y

t 4FeS2(r)+11O 2(k)  2Fe2O3(r) + 8SO2(k)

Đ

Cho muối sunfit tác dụng với axit mạnh như HCl, H2SO4,… CuSO4 + SO2 + 2H2O

N

0

t  

Khí SO2 được thu bằng phương pháp đẩy không khí.

TR ẦN

b) Trong công nghiệp

H Ư

Cu + 2H2SO4đ

G

VD: Na2SO 3 + H2SO4 → Na2SO 4 + SO2 + H 2O

Đốt lưu huỳnh hoặc quặng pirit sắt FeS2 trong không khí: SO2 0

t  

2Fe2O3 + 8SO2

A

4FeS2 + 11O2

B

0

t  

10 00

S + O2

Í-

H

Ó

C. LUYỆN TẬP Học sinh có thể hoạt động cá nhân hoặc cặp đôi hoặc trao đổi nhóm.

-L

- Củng cố, khắc sâu các kiến thức đã học, cụ thể:

TO

ÁN

Củng cố tính chất hóa học của oxit, bằng sơ đồ tư duy (GV cho HS tự vẽ sơ đồ tư duy theo ý hiểu của bản thân) và làm bài tập vận dụng.

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

a) Trong phòng thí nghiệm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

4. Điều chế lưu huỳnh đioxit

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

*Kết luận:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Cu + 2H2SO4đ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

14 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn http://daykemquynhon.blogspot.com - Tiếp tục phát triển các năng lực: tự học, sử dụng ngôn ngữ hóa học, phát hiện và giải quyết vấn đề

thông qua môn học.

PHIẾU HỌC TẬP Bài 1. Hãy nhận biết từng chất trong mỗi nhóm chất sau bằng phương pháp hóa học:

Ơ

N

a. CaO; CaCO3.

U Y

Viết các phương trình phản ứng

.Q

a) Hai chất rắn màu trắng là CaO và Na2O.

TR ẦN

H Ư

N

Bài 3. Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi sau

G

Đ

Viết các phương trình hóa học.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

b) Hai chất khí không màu là CO2 và O2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết được từng chất trong mỗi dãy chất sau?

10 00

B

Bài 4.

Hãy nhận biết từng chất trong mỗi nhóm chất sau bằng phương pháp hóa học

A

a) Hai chất rắn màu trắng là CaO và P2O5

Ó

b) Hai chất khí không màu là SO2 và O2

Í-

H

Viết các phương trình hóa học.

-L

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI

ÁN

Bài 1.

a. Đáp án: Thuốc thử là: nước b. Đáp án: Thuốc thử là : nước

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bài 2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

b. CaO; MgO

ÀN

CaO + H2O → Ca(OH)2

Đ

Bài 2.

IỄ N

Lấy mỗi chất cho vào mỗi cốc đựng nước, khuấy cho đến khi chất cho vào không tan nữa, sau

D

đó lọc để thu lấy hai dung dịch. Dẫn khí CO2 vào mỗi dung dịch: Nếu ở dung dịch nào xuất hiện kết tủa (làm dung dịch hóa đục) thì đó là dung dịch Ca(OH)2,

suy ra cho vào cốc lúc đầu là CaO, nếu không thấy kết tủa xuất hiện chất cho vào cốc lúc đầu là Na 2O. PTHH xảy ra

15

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Na2O + H2O → 2NaOH

CaO + H2O → Ca(OH)2 Bài 3. (1) S + O2 → SO2 (2) SO2 + CaO → CaSO3

Ơ

N

(3) SO2 + H2O → H2SO3

H

(4) H2SO3 + 2NaOH → Na2SO3 +2H2O

.Q TP

Bài 4.

Đ

– Dung dịch nào làm đổi màu quỳ tím thành đỏ là dung dịch axit, chất ban đầu là P2O5

N

G

CaO + H2O → Ca(OH)2

H Ư

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

B

D. Vận dụng và tìm tòi mở rộng.

TR ẦN

b) Dẫn lần lượt từng khí vào dung dịch nước vôi trong, nếu có kết tủa xuất hiện thì khí dẫn vào là SO2

10 00

Học sinh giải quyết bài tập sau: 1. Tại sao lại dùng bình khí CO2 để dập tắt các đám cháy?

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

2. Tại sao người ta dùng vôi để khử chua đất trồng trọt?

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

– Dung dịch nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh là dung dịch bazơ, chất ban đầu là CaO.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

a) Cho nước vào hai ống nghiệm có chứa CaO và P2O5. Sau đó cho quỳ tím vào mỗi dung dịch:

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

(6) SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

(5) Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2↑ + H2O

16 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG

PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC A. Bảng mô tả các mức độ nhận thức và định hướng năng lực được hình thành. Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

hỏi/bài tập

(mô tả mức độ

(mô tả mức độ

(mô tả mức độ

(mô tả mức độ

cần đạt)

cần đạt)

cần đạt)

cần đạt)

Ơ

N

Loại câu

oxit, ứng dụng hóa

thể,

thành kiểm chứng sản

Tính

ẠO

TP

phần phần trăm phẩm sau các thí nghiệm, tự của một số oxit oxit. quan trọng - Phân biệt được về khối lượng nghiệm. luận) (CaO, SO2) phương

pháp bazơ

oxit hỗn hợp hai chất. oxit Bài

G

của

toán

N

được học

tính

H Ư

-Nắm

Đ

các tính chất hóa của oxit trong

khối lượng, nồng

axit.

sản xuất CaO.

TR ẦN

độ dung dịch, xác định công thức oxit.

10 00

B

Câu hỏi/bài -Tính được các - Học sinh làm Giải bài tập tính - Giải được bài định đại lượng cần được các bài tập theo PTHH, dư toán trong thực tế tìm theo theo tính theo PTHH. đủ. về quá trình bón lượng PTHH. vôi khử chua đất. (trắc

Ó

A

tập

Í-

H

nghiệm, tự

-L

luận)

ÁN

Câu hỏi/bài Mô tả được TN, - Biết chọn hóa - Nhận biết các - Dùng CaO để xử tập gắn với nhận biết được chất, tiến hành oxit dựa vào lí chất thải có môi thực hành các hiện tượng TN chứng minh phản ứng đặc trường axit, khử

ÀN

thí

TN thể hiện tính tính

chất

của trưng.

chua đất trồng...

oxit.

- Dùng SO2, dùng

hiện tượng với thực

- HS giải thích được các hiện

để sản xuất H 2SO4, chất tẩy trắng bột

tiễn.

tượng

gỗ,

IỄ N

Đ

nghiệm/gắn chất của oxit.

D

của -

học

cụ

nghiệm.

thí

diệt

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(trắc

nghiệm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

của hiện tính chất thể

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

học

U Y

hoá

.Q

tính

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

Câu hỏi/bài -HS biết được - HS viết được - Phân biệt được Giải thích các hiện tập định CTHH, tính chất các PTHH thể một số oxit cụ tượng trong các thí

nấm

mốc... - Giải quyết bài toán trung hòa 17

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

trong tình huống cụ thể.

B. XÂY DỰNG HỆ THỐNG CÂU HỎI/BÀI TẬP CHỦ ĐỀ OXIT. I. Biết:

H

Ơ

N

1.1. Trắc nghiệm Chọn phương án đúng trong số các phương án cho sau:

B. mất màu

C. không đổi màu.

D. chuyển sang màu đỏ

H Ư

N

A. chuyển sang màu xanh.

TR ẦN

Câu 3: Cho một mẩu CaO vào một ống nghiệm đựng nước cất, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch thu được, dung dịch chuyển sang màu gì ? B. Chuyển sang màu đỏ. D. Mất màu.

10 00

B

A. Chuyển sang màu xanh. C. Không đổi màu.

Câu 4: Dãy các chất tác dụng với được với HCl là:

A

A. SO 3, Na2O, Fe2O3.

Ó

C. CuO, Fe2O3, CaO.

D. Fe2O3, CO2, P2O5. C. P2O 5

D. CuO

-L

Í-

H

Câu 5: Oxit nào sau đây là oxit trung tính? A. Al2O3 B. CO

B. Na2O, SO2, ZnO.

B. Na2O

C. NaCl

D. CaCO3

TO

A.NaOH

ÁN

Câu 6: Nguyên liệu để sản xuất CaO trong công nghiệp là:

1.2. Tự luận Câu 1: .Nêu cách gọi tên oxit ? Cho ví dụ minh họa.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

thu được , màu của quỳ tím:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

Câu 2: Sục khí SO2 vào một cốc nước cất, sau đó nhúng mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

ẠO

TP

C. Oxit là hợp chất của kim loại và oxi. D. Oxit là hợp chất của phi kim với oxi.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

B. Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.

U Y

N

Câu 1: A. Oxit là hợp chất có chứa nguyên tố oxi.

Đ

Câu 2: Nêu tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit ? Viết phương trình phản ứng minh

IỄ N

họa cho mỗi tính chất.

D

Câu 3: Trong công nghiệp người ta điều chế lưu huỳnh đioxit bằng cách nào ? Câu 4: Nung 200 gam đá vôi (giả sử đá vôi chứa 100% CaCO 3) tạo ra x gam CaO và y

gam CO2 a. Viết PTHH b. Tính x , y 18 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đáp án:

Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: B. Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. Câu 2: D. chuyển sang màu đỏ Câu 3: A. chuyển sang màu xanh.

Ơ

N

Phần II: Tự luận

H

Câu 5: 1. Tính chất hóa học của oxit bazơ:

.Q

CaO+ H2O Ca(OH)2

Đ

Vd: CaO + 2HCl  CuCl2 + H2O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

Oxitbazơ + Axit  Muối + Nước

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

b. Tác dụng với axit.

G

CaO + H2SO 4  CaSO4 + H 2O

H Ư

N

c. Tác dụng với oxit axit. Oxit bazơ + Oxit axit  Muối.

TR ẦN

Vd: CaO + CO 2  CaCO3

Vd: SO2 + H2O  H2SO3

Ó

A

b. Tác dụng với bazơ.

10 00

Oxit axit +Nước  Axit

B

2. Tính chất hoá học của oxit axit. a.Tác dụng với nước.

H

Oxit axit + Bazơ  Muối + Nước

Í-

Vd: SO2 + Ca(OH)2  CaSO3 + H2O

-L

c.Tác dụng với một số oxit bazơ . Vd:

ÁN

Oxit axit + Oxit bazơ  Muối SO2 + CaO  CaSO3

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Vd:

U Y

Oxit bazơ + Nước  Bazơ tan.

ÀN

2. Tính chất hoá học của oxit axit. a.Tác dụng với nước. Oxit axit +Nước  Axit

IỄ N

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

a. Tác dụng với nước:

D

Vd: SO2 + H2O  H2SO3

b. Tác dụng với bazơ. Oxit axit + Bazơ  Muối + Nước Vd:

SO2 + Ca(OH)2  CaSO3 + H2O

c.Tác dụng với một số oxit bazơ . 19

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Oxit axit + Oxit bazơ  Muối SO2 + CaO  CaSO 3

Vd:

t0 Câu 4: a. CaCO3   CaO +CO 2 b. x = 112 g, y = 88 g

II. Hiểu

D. SiO2, Na2O, BaO.

ẠO

Đ

Câu 3: Dãy chất nào sau đây dùng để điều chế SO2

G

A. SiO2, Fe2O3, CO

H Ư

N

B. BaSO 3, CaCO3, KCl D. FeS, FeO, S Câu 4: Khối lượng của 0,2 mol CaO là: A. 4,48 gam

B. 11 gam

TR ẦN

C. S, FeS2, NaHSO3

C. 11,2 gam

D. 20 gam

A. CuO

10 00

B

Câu 5: Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm B. CaO

C.ZnO

D. PbO

Ó

A

Câu 6: Dãy gồm các chất tác dụng được với CaO là A. Ba(OH)2, HCl, SO2. B. FeO, KOH, H2SO4. D. SO 2, HCl, H2SO4.

Í-

H

C. CO2, Mg(OH)2, HNO3.

-L

Câu 7: Dãy gồm các oxit axit là

2.2.Tự luận

ÁN

A. SO 2, MgO, Na2O. C. Al(OH)3, FeO, Mg(OH)2.

B. Fe(OH)3, KOH, SO2. D. SO 2, CO2, P2O5.

ÀN

Câu 1: Trong quá trình tôi vôi cần lưu ý điều gì để đảm bảo an toàn ?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. K2O, CO, MgO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. CaO, Fe2O3, P2O 5

TP

A. Fe2O 3, CaO, CuO

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

C. P2O5, N2O5, SO2 D. SiO2, CO, P2O5 Câu 2: Dãy gồm các chất đều là oxit bazơ?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

B. Al2O 3, NO, N2O 5

.Q

A. Al2O 3, NO, SiO2

H

Ơ

N

2.1. Trắc nghiệm Câu 1: Dãy gồm các chất đều là oxit axit?

IỄ N

Đ

Câu 2: Viết PTHH xảy ra khi cho CaO tác dụng với: a. Nước

D

b. dd H2SO4 loãng c. P2O5

Câu 3: Tính % khối lượng của các nguyên tố trong công thức hóa học sau: a. Al2O3 Đáp án:

b. SO2

20 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: C. P2O5, N2O5, SO2

Câu 2: A. Al2O3, CaO, CuO Câu 3: C. S, FeS2, NaHSO3 Câu 4: C. 11,2 gam

Ơ

N

Câu 5: B. CaO

.Q TP

B.HCl, Na2O, CuO

Đ G

A. Cho muối cacxi sunfit tác dụng với axit clohiđric

CTHH của oxit

Tên gọi oxit

H Ư Phân loại oxit

10 00

B

CuO

TR ẦN

Câu 3. Hoàn thành bảng sau:

N

B. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc nóng C. Phân hủy cacxi sunfat ở nhiệt độ cao D. Đốt cháy lưu huỳnh trong khí oxi

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. Mn2O7, H2O, MgO Câu 2. Phương pháp sau đây dùng để điều chế khí sunfurơ trong công nghiệp:

Canxi oxit

A

Al2O3

Ó

P2O5

Í-

H

Cacbon oxit

-L

Câu 4: Số lít dung dịch HCl 2M cần để phản ứng vừa đủ với 112g CaO là C. 2,24l.

B. 2,5l.

D. 2l.

ÁN

A. 5l.

Câu 5: Có hỗn hợp khí CO2 và O2. Làm thế nào có thể thu được khí O2 từ hỗn hợp trên?

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A . NaOH, K2O, NaHCO3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

III. Vận dụng thấp 3.1. Trắc nghiệm Câu 1: Nhóm các chất đều gồm các oxit là:

Trình bày cách làm và viết PTHH?

ÀN

3.2. Tự luận

Đ

Câu 1. Một oxit của nguyên tố hóa trị IV chứa 13,4 % khối lượng là O. Xác định công thức

IỄ N

hóa học của oxit.

D

Câu 2. Cho các oxit sau: Al2O3, BaO, SiO2, SO3. Hãy cho biết chất nào phản ứng được với:

a. Nước. b. Dung dịch axit clohiđric c. Dung dịch KOH Viết các phương trình phản ứng xảy ra. 21

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 3. Muốn hòa tan hết 2 gam oxit của 1 kim loại hóa trị II cần dung tối thiểu 200ml dung dịch HCl 0,5 M. Tìm công thức hóa học của kim loại đã dùng? Câu 4. Bằng phương pháp hóa học, phân biệt các chất rắn sau: BaO, P2O5,MgO. Câu 5. Từ CaCO3, S, FeS2,Không khí, Na2SO3, dd HCl, Em viết phương trình hóa học điều

Ơ

Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 6,2 gam nattri oxit vào nước, được dung dịch A. Cho A tác dụng

N

chế CaO,SO2

U Y

Đáp án:

Tên gọi oxit

Phân loại oxit

CuO

Đồng (II) oxit

Oxit ba zơ

CaO

Canxi oxit

Al2O3

Nhôm oxit

P2O5

Đi photpho penta Oxit

Oxit axit

CO

Cacbon oxit

Oxit trung tính

H Ư

N

G

CTHH của oxit

Oxit lưỡng tính

10 00

B

TR ẦN

Oxit ba zơ

IV. Vận dụng cao

Í-

H

A. CO2 ;

Ó

A

4.1. Trắc nghiệm Câu 1: Trong số các oxit sau,oxit nào làm mất màu dung dịch Brom? D. CaO

-L

C. CO ;

B. SO 2

ÁN

Câu 2: Dẫn từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch nước vôi trong, ta thấy có hiện tượng: A. Xuất hiện kết tủa trắng. B. Không có hiện tượng gì.

ÀN

C.Xuất hiện kết tủa trắng,sau đó kết tủa bị tan dần.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

Câu 2: D. Đốt cháy lưu huỳnh trong khí oxi Câu 3. Hoàn thành bảng sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Câu 1: C. Mn2O7, H2O, MgO

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Trắc nghiệm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

với dung dịch CuSO4 . Lọc kết tủa, rửa sạch, đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn màu đen. Tính m?

Đ

D.Lúc đầu chưa có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa trắng.

D

IỄ N

Câu 3: Dãy gồm các chất vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng với NaOH là: A. CuO,ZnO; B. ZnO,Al2O3.

C. Al2O3,MgO.

D. SO2,Al2O 3.

Câu 4: Cho dòng khí CO nóng, dư đi qua hỗn hợp gồm Al2O 3,CuO,MgO,Fe2O3 , chất rắn thu được sau phản ứng gồm: A. Al2O3, Cu, MgO, Fe; 22 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B. Al2O3, Cu, Mg, Fe2O 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

C. Al, Cu, Mg, Fe;

D. Al, CuO, MgO, Fe

Câu 5 : Khí nào gây hiệu ứng nhà kính : A. CO C. N 2

B. CO2 D. O3

4.2. Tự luận

Ơ

N

Câu 6: Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các oxit đựng trong lọ riêng biệt sau:

U Y

A gồm: SO3, SO2, CO2, CO.

N

H Ư

Xác định kim loại và công thức hóa học của oxit đó.

G

lít dung dịch Ca(OH)2 0,025M người ta thu được 5 gam kết tủa.

TR ẦN

Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 27,4 gam Bari vào nước , được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch FeSO4 . Lọc kết tủa, rửa sạch, đem nung đến khối lượng không đổi thu được x gam rắn.Tính x.

Câu 11: Cho 1,6g đồng (II) oxit tác dụng với 100g dung dịch axit sunfuric có nồng độ

10 00

B

20%. a) Viết phương trình hóa học.

CÂU 3:B

H

ÁN

CÂU 1: B CÂU 2: C.

Í-

-L

Đáp án : 4.1. Trắc nghiệm

Ó

A

b) Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.

Đ

ÀN

CÂU 4:A CÂU 5:B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

Câu 9: Dùng V lít CO khử hoàn toàn 4 gam một oxit kim loại,phản ứng kết thúc thu được kim loại và hỗn hợp khí X.Tỉ khối của X so với H2 là 19.Cho X hấp thụ hoàn toàn vào 2,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

ứng thu được 19,7 gam kết tủa.Tính giá trị của V?

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 8: Sục V lít khí CO2 ở đktc vào 100 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 2 M. Kết thúc phản

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Al2O3, MgO, CuO. Viết các phương trình hóa học xảy ra. Câu 7: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết sự có mặt của các chất khí trong hỗn hợp

D

IỄ N

4.2. Tự luận Câu 6: nhận biết các oxit đựng trong lọ riêng biệt: Al2O3, MgO, CuO

- Lấy mỗi mẫu hóa chất một ít làm mẫu thử rồi tiến hành thí nghiệm nhận biết. - Lần lượt cho từng mẫu tác dụng với dd NaOH. Quan sát hiện tượng: + Mẫu tan là Al2O 3: 2NaOH + Al2O3  2NaAlO2 + H 2O + Hai mẫu không tan là: MgO, CuO 23

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

- Lần lượt cho 2 mẫu còn lại tác dụng với dd HCl. Quan sát hiện tượng:

+ Mẫu tan tạo dd trong suốt là MgO: MgO + 2HCl  MgCl2 + H2O + Mẫu tan tạo dd màu xanh là CuO: CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O Câu 7: - Dùng dung dịch BaCl2 nhận ra SO3. - Dùng dung dịch Br2 nhận ra SO2.

Ơ

N

- Dùng nước vôi trong để nhận ra CO2

H

- Khí còn lại là CO.

G

TH2: Ba(OH)2 hết

H Ư

BaCO3 + CO2 + H2O  Ba(HCO3)2

N

Ba(OH)2 + CO2  BaCO3 + H2O (1) (2)

TR ẦN

Theo pt(1) ta có : nCO2 = nBaCO3 = nBa(OH)2= 0,2 (mol)

B

Theo pt(2)

10 00

nCO2 = nBaCO3 = nBaCO3 (1) – nBaCO3 thu được= 0,2 – 0,1 = 0,1 (mol) tổng số mol CO2 (1) và (2) là :

H

Ó

A

0,1 + 0,1 = 0,2 (mol) V = 0,2 . 22,4 = 4,48 lít

Í-

Câu 9:

0

t 

A2O x + xCO

ÁN

Các PTHH:

-L

Đặt công thức của oxit kim loại là: A2Ox CO2 + Ca(OH)2 

2A + xCO2 (1) CaCO3 + H2O (2)

CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2

Có thể có:

ÀN

nCa (OH )2 = 2,5 . 0,025 = 0,0625 (mol);

(3)

nCaCO3 = 5/100 = 0,05 (mol)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

nCO2 = nBaCO3 = 0,1 (mol) V = 0,1. 22,4 = 2,24 (lít.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Ba(OH)2 + CO2  BaCO3 + H2O

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

nBaCO3 = 19,7: 197 = 0,1(mol) TH1: Ba(OH)2 dư:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

nBa(OH)2 = 0,2 mol

Câu 8: Bài giải:

D

IỄ N

Đ

Bài toán phải xét 2 trường hợp: 1.TH1: Ca(OH)2 dư  phản ứng (3) không xảy ra

Từ (2): nCO = nCaCO = 0,05 mol  theo (1) nA O = 2

3

Ta có pt: 2(MA + 16x) . 0,05

2

x

1 .0,05 mol x

1 =4 x

24 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Giải ra ta được: MA = 32 x với x = 2; MA = 64 thỏa mãn Vậy A là Cu, oxit là CuO Đặt t = nCO dư hh khí X , ta có phương trình tỉ khối:

28t  44.0,05  19  t = 0,03 mol (t  0,05).2

Ơ

N

 giá trị của VCO ban đầu = (0,03 + 0,05) . 22,4 = 1,792 (lit)

H

2. TH2: CO dư  phản ứng (3) có xảy ra Bài ra cho: nCaCO chỉ còn 0,05 mol chứng tỏ nCaCO bị hòa tan ở (3) là:

.Q

3

TP

0,0625 – 0,05 = 0,0125 (mol) Từ (3): nCO = nCaCO bị hòa tan = 0,0125 mol 3

 Tổng nCO = 0,0625 + 0,0125 = 0,075 (mol)

Ta có pt: (2MA + 16x)

0, 075 56 x = 4  MA = x 3

N

G

1 . 0,075 (mol) x

H Ư

Từ (1): n A2Ox =

Đ

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

2

Tương tự TH 1 ta có phương trình tỉ khối:

28t  44.0,075  19 (t  0,075).2

TR ẦN

Với x = 3; MA = 56 thỏa mãn. Vậy A là Fe ; oxit là Fe2O3

10 00

B

Giải ra ta được t = 0,045

 VCO = (0,075 + 0,045) . 22,4 = 2,688 (lít)

Ó

A

Câu 10 : Các PTHH :

0

Í-

H

Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + FeSO4  BaSO4 + Fe(OH)2

-L

t 4Fe(OH)2 + O 2   2Fe2O3 + 4H2O

ÁN

Chất rắn sau phản ứng gồm: BaSO4, Fe2O3 Theo phương trình tính được số mol BaSO4 bằng 0,2 (mol); số mol Fe2O3 bằng 0,1 mol

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3

U Y

2

N

Từ (2): nCO = nCaCO = nCa (OH ) = 0,0625 mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

Khối lượng chất rắn là: 0,2. 233 + 0,1.160 = 62,2( gam).

25

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Chủ đề kim loại- Lớp 9

KẾ HOẠCH DẠY HỌC THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỌC SINH

CHỦ ĐỀ KIM LOẠI (Thời lượng: 3 tiết)

N

I. MỤC TIÊU CHỦ ĐỀ.

Ơ

1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ.

U Y

HS cần nắm được:

Đ

- Tính chất hoá học của kim loại: Kim loại tác dụng với phi kim, dung dịch axit, dung dịch

N

G

muối.

H Ư

2. Kĩ năng

hoạt động hoá học của kim loại.

TR ẦN

- Quan sát hiện tượng thí nghiệm cụ thể, rút ra được tính chất hoá học của kim loại và dãy

B

- Vận dụng được ý nghĩa dãy hoạt động hoá học của kim loại để dự đoán kết quả phản ứng

10 00

của kim loại cụ thể với dung dịch axit, với nước và với dung dịch muối. - Tính khối lượng của kim loại trong phản ứng, thành phần phần trăm về khối lượng của hỗn

Ó

A

hợp hai kim loại.

H

- Biết dự đoán, kiểm tra và kết luận về tính chất hóa học của kim loại . Viết các PTHH biểu

-L

Í-

diễn tính chất của kim loại.

ÁN

- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của kim loại trong hỗn hợp. 3. Thái độ:

- Tự giác, trung thực và độc lập trong kiểm tra.

ÀN

4. Năng lực hướng tới

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

- Tính chất vật lí của kim loại: Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

của dãy hoạt động hoá học của kim loại.

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

- Dãy hoạt động hoá học của kim loại: K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au. Ý nghĩa

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

1. Kiến thức

IỄ N

Đ

* Năng lực chung:

D

- Năng lực hợp tác - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề - Năng lực tự học - Năng lực sáng tạo - Năng lực giao tiếp 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Chủ đề kim loại- Lớp 9

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ. * Năng lực chuyên biệt: + Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học: tên gọi chất, viết CTHH, PTHH + Năng lực thực hành hóa học: sử dụng dụng cụ, hóa chất khi làm thí nghiệm tính chất hóa

U Y

vấn đề trong khi làm thí nghiệm, trong khi nghiên cứu bài học

.Q

Đ

Tiết 1:

G

+ GV: Chuẩn bị cho các nhóm HS làm thí nghịêm tại lớp: Một đoạn dây thép dài khoảng

H Ư

N

20cm, đèn cồn, diêm. + HS: Chuẩn bị một đoạn dây nhôm, dây đồng dài khoảng 20cm, mẫu than khô.

TR ẦN

Tiết 2:

10 00

B

+ GV: Hình 2.4, tr/49 Sgk; + Dụng cụ: Ống nghịêm, kẹp gỗ, giá TN. + Hoá chất: dd CuSO4; đinh sắt mới; dd H2SO4 loãng; dd AgNO3; Zn. + Phiếu giao việc cho nhóm HS thực hiện

Tiết 3: - GV: Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, kẹp gỗ,

Ó

A

- Hoá chất: Na, đinh sắt, dây đồng, dd CuSO4, FeSO4, AgNO3, dd HCl, H2O,

H

phenolphtalein.

-L

Í-

- HS: Xem trước nội dung bài học, bảng nhóm

ÁN

PHIẾU HỌC TẬP

Tiến hành thí

Hiện tượng quan

Giải thích –Kết

nghiệm

sát được

luận.

Tác dụng với oxi Tác dụng với clo,

Đ

1

Tên thí nghiệm

TO

STT

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

cuộc sống hàng ngày. Biết sử dụng hợp lí kim loại trong cuộc sống hàng ngày.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống: ứng dụng t/c hóa học của KL, trong

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

+ Năng lực tư duy tính toán: bài tập định lượng . + Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học: Phát hiện và nêu được tình huống có

N

học của kim loại ; quan sát, mô tả, giải thích, viết phương trình hóa học, kết luận.

IỄ N

2

D

3 4

lưu huỳnh

Tác dụng với axit Tác dụng với dung dịch muối

2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Chủ đề kim loại- Lớp 9

III. CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG. Tiết 1: Tính chất vật lý của kim loại Tiết 2: Tính chất hóa học của kim loại

N

Tiết 3: Dãy hoạt động hóa học của kim loại

H

Ơ

A. HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, KẾT NỐI (KHỞI ĐỘNG)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP ẠO Đ G N H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó

H

Trả lời câu hỏi: Từ những hình ảnh trên, các em có nhận xét như thế nào về ứng

-L

Í-

dụng của kim loại trong đời sống và sản xuất?

ÁN

 GV: Giới thiệu bài học. =>Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học, tái hiện kiến thức.

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

(hđ cá nhân). Quan sát các hình ảnh sau đây:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

D

IỄ N

Đ

ÀN

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 1: TÌM HIỂU, NGHIÊN CỨU TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI (Học sinh hoạt động nhóm). Năng lực cần đạt

Qua những kiến thức đã học, em biết - HS liệt kê các tính chất của kim loại. kim loại có những tính chất nào?

Tính chất vật lý của kim loại: dẻo, dẫn

NL tái hiện. 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Chủ đề kim loại- Lớp 9

Các em sẽ được tìm hiểu qua nội dung bài học.

điện, dẫn nhiệt, … - Tính chất hóa học của kim loại: + Tác dụng với oxi (lớp 8) + Tác dụng với dd axit (Tính chất hh

Ơ

N

của axit - lớp 9)

.Q

đề.

TP

VD: Dùng búa đập vào đoạn dây + Dây nhôm bị tán mỏng

NL sáng

H Ư

GV: Tại sao người ta dát mỏng được tính dẻo)

N

G

Đ

tạo. GV: Gọi đại diện nhóm HS nêu hiện HS: Nhôm bị dát mỏng (do kim loại có tượng, giải thích và kết luận.

GV: Cho HS quan sát các mẫu: - Giấy

10 00

gói kẹo làm bằng nhôm; Vỏ của các đồ

B

trong xây dựng với những kích thước khác nhau.

TR ẦN

lá vàng, dây nhôm, làm ra các loại sắt HS: Trả lời câu hỏi.

hộp ……

vận dụng hoá học vào thực

Ó

A

⇒ Kim loại có tính dẻo, dễ dát mỏng

tiễn

Í-

H

GV: Dựa vào tính chất đó kim loại HS: Dựa vào kiến thức trả lời cá nhân được ứng dụng để làm gì?

Năng lực

-L

GV: Kết luận

ÁN

*Kết luận:

TO

I. Tính dẻo - Kim loại có tính dẻo, các kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

có tính dẻo)

nhận xét.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

nhôm và đập vào mẫu than, Quan sát, + Than chì vỡ vụn (do than chì không

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

GV: Hướng dẫn HS nghiên cứu, tìm HS: Tái hiện kiến thức, sử dụng kiến NL giải quyết vấn thức đã học môn vật lý trả lời. hiểu tính dẻo của kim loại:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

1. Nội dung 1: Nghiên cứu, tìm hiểu tính dẻo của kim loại

D

IỄ N

Đ

- Ứng dụng: Rèn, dát mỏng, kéo sợi thành các đồ vật, dùng để tráng bề mặt. Tạo nên các đồ vật khác nhau. HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Năng lực cần đạt

2. Nội dung 2: Nghiên cứu, tìm hiểu tính dẫn điện của kim loại GV: Hướng dẫn HS nghiên cứu kiến HS: Tái hiện kiến thức đã biết nêu NL tái 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Chủ đề kim loại- Lớp 9

thức qua tái hiện thí nghiệm môn vật hiện tượng đồng thời trả lời câu hỏi NL quan lý: Cắm phích điện nối bóng đèn với của GV  Hiện tượng đèn sáng.

Ơ

rút ra KL GV. Trong thực tế: Dây dẫn thường HS: trả lời câu hỏi Sgk Năng lực - dây dẫn: đồng; nhôm …. làm bằng những kim loại nào? Các - Kim loại khác có dẫn điện vận dụng kim loại khác có dẫn điện không? Khi hoá học

H

N

.Q

tiễn

TP

GV: Bổ sung thông tin: - Kim loại

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

loại được sử dụng làm đây điện ……

Đ

Fe…. Do có tính dẫn điện, số kim HS: Nhận TT của GV

ẠO

khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau (tốt nhất là: Ag; đến Cu; Al;

TR ẦN

H Ư

GV: Lưu ý HS về an toàn khi sử dụng dây dẫn điện. Kết luận:

10 00

B

II. Tính dẫn điện - Kim loại có tính dẫn điện

- Các kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau

A

- Các kim loại dẫn điện tốt: Ag; Au; Cu; Al; Fe …

Ó

- Ứng dụng: làm vật liệu dẫn điện.

Í-

H

- Chú ý: Kim loại dẫn điện nên dễ bị hở điện, cần chú ý khi sử dụng điện. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Năng lực cần đạt

ÁN

-L

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

vào thực

3. Nội dung 3: Nghiên cứu, tìm hiểu tính dẫn nhiệt của kim loại

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

dùng đồ điện cần chú ý điều gì để nhưng thường khác nhau. tránh điện giật? HS: Nêu kết luận. GV: Gọi HS nêu kết luận.

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

sát, mô tả,

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

nguồn điện ⇒ Nhận xét.

ÀN

GV: Hướng dẫn HS nghiên cứu kiến HS: Cá nhân trả lời thức qua tái hiện thí nghiệm môn vật - Phần dây thép không tiếp xúc ngọn

IỄ N

Đ

lý: Đốt nóng một đoạn dây thép trên lửa cũng bị nóng lên.

D

ngọn lửa đèn cồn, thì phần không tiếp Do thép có tính dẫn điện

NL quan

xúc với lửa như thế nào? HS: Nhận xét: Nhiệt đã truyền từ sát, mô tả, GV: Làm thí nghiệm với dây đồng; phần này sang phần khác trong dây rút ra KL. nhôm … ta cũng thấy hiện tượng kim loại. Kim loại có tính dẫn nhiệt

Năng lực

tương tự. Gọi HS nhận xét:

quan sát, 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Chủ đề kim loại- Lớp 9

GV: Bổ sung TT: - Kim loại khác HS: Nghe và ghi bài nhau có khả năng dẫn nhiệt khác

sử dụng ngôn ngữ

nhau. KL dẫn điện tốt thường cũng

hoá học,

dẫn nhiệt tốt.

Ơ

N

GV: Do có tính dẫn nhiệt và một số tính chất khác nên nhôm, thép; I- nox

U Y

nấu ăn

N

G

- Ứng dụng: làm dụng cụ nấu ăn, truyền nhiệt, tản nhiệt, ...

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

H Ư

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

Năng lực cần đạt

TR ẦN

4. Nội dung 4: Nghiên cứu, tìm hiểu tính ánh kim của kim loại

10 00

…. Ta thấy trên bề mặt có vẻ sáng lấp

B

GV: Thuyết trình: Quan sát đồ trang HS: Nhận xét: quan sát vẻ sáng của sức dưới ánh sáng bằng: Bạc; vàng giấy thiếc, giấy nhôm, ấm nhôm, … NL quan sát, mô tả, rút ra KL

cũng có vẻ sáng tương tự.

Năng lực

Ó

A

lánh rất đẹp ….. các kim loại khác

HS nhận xét.  Kim loại có ánh kim

H

GV: Gọi HS nhận xét.

vận dụng hoá

KL được sử dụng làm gì.

vào thực

-L

Í-

GV: Bổ sung: Dưạ vào tính chất này HS: Trả lời cá nhân GV: Gọi HS đọc phần “Em có biết”

ÁN

HS: Thực hiện yêu cầu.

GV: Thuyết trình về khối lượng HS: Nhận TT của GV

ÀN

riêng, nhiệt độ nóng chảy, độ cứng

Đ

của kim loại.

tiễn

học

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

- Kim loại dẫn điện tốt thì dẫn nhiệt cũng tốt.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

ẠO

TP

III. Tính dẫn nhiệt - Kim loại có tính dẫn nhiệt, các kim loại khác nhau thì khả năng dẫn nhiệt là khác nhau.

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Kết luận:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

không gỉ được dùng để làm dụng cụ

D

IỄ N

Kết luận:

IV. Ánh kim - Kim loại có ánh kim, các kim loại khác nhau thường có màu khác nhau. - Ứng dụng: làm đồ trang sức, vật liệu trang trí PHIẾU HỌC TẬP 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Chủ đề kim loại- Lớp 9

10 00

a. Dây dẫn điện thường được làm bằng kim loại nào? b. Các kim loại khác có dẫn điện không?

H

Ó

A

c. Tính dẫn điện của kim loại trong đời sống, sản xuất được sử dụng như thế nào? d. Khi dùng đồ điện cần chú ý điều gì để tránh điện giật?

Í-

Thông tin: Kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác nhau. Kim loại dẫn điện tốt

-L

nhất là Ag, sau đó là Cu, Au, Al, Fe...

TO

ÁN

3. Quan sát hình:

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

2. Nhớ lại về tính dẫn điện đã học ở môn Vật lí 7, k ết hợp với hiểu biết của cá nhân, thảo luận trả lời các câu hỏi sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

xuất ra được các đồ vật có hình dáng và độ dày khác nhau?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP ẠO Đ G N H Ư

? Tại sao người ta có thể làm ra được những đồ trang sức, trang trí rất mảnh và tinh xảo, sản

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

1. Quan sát các hình sau:

Trả lời câu hỏi : a. Các vật dụng trong hình được làm từ vật liệu nào? 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Chủ đề kim loại- Lớp 9

b. Người ta ứng dụng tính chất nào của chúng để làm những vật dụng đó? c. Cần phải chú ý những điều gì khi sử dụng chúng để tránh bị bỏng? d. Các kim loại như Cu, Fe, Zn...có tính chất tương tự như thế hay không? Tại sao người ta dùng nhôm để làm dụng cụ nấu ăn mà không dùng các kim loại như sắt,

Ơ

N

đồng? 4. Trả lời câu hỏi:

G N

cần đạt

H Ư

GV: Giới thiệu bài mới Chúng ta đã biết HS: Nhận TT của GV nguyên tố hoá học và có nhiều ứng dụng trong đời sống sản xuất. Để sử dụng kim

B

loại có hiệu quả cần phải hiểu tính chất

TR ẦN

kim loại chiếm tới 80% trong tổng số các

10 00

hoá học của nó. Vậy kim loại có những tính chất hoá học chung nào. Chúng ta

A

nghiên cứu bài "Tính chất hoá học của

H

Ó

kim loại''

-L

Í-

1. Nội dung 1: Nghiên cứu phản ứng của kim loại với oxi GV? Các em đã biết phản ứng của kim HS: Trả lời: Fe PTHH.

ÁN

loại nào với oxi? Nêu hiện tượng và viết Nêu hiện tượng, viết PTHH và rút nhận xét.

⇒ Nêu một số phản ứng của KL với oxi

NL tái

ÀN

hiện, Năng lực quan sát,

Đ

mà em biết

IỄ N

⇒ Rút nhận xét GV: Yêu cầu HS Viết PTPƯ

D

Năng lực

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Đ

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ẠO

(Học sinh hoạt động nhóm).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y .Q

TP

HOẠT ĐỘNG 2. TÌM HIỂU VỀ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

b. Nêu ứng dụng của tính chất này trong đời sống?

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

a. Trên bề mặt của những kim loại: Nhôm, bạc, vàng, đồng đó có đặc điểm gì?

HS: Nhận TT của GV

8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

dụng

ngôn ngữ

o

t 3Fe (r) + 2O2 (k)  Fe3O4 (r) GV: Thông báo: Nhiều kim loại (trừ

Ag, Au, Pt) + oxi  oxit.

sử

hóa học. - Viết PTHH. www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Chủ đề kim loại- Lớp 9

- GV: Hướng dẫn hs viết các PTHH khác.

o

t  

2Al +

to 3O2  2Al2O3

Fe3O 4 (r)

H

2Cu +

to O2 

Ơ Năng lực

ẠO

cần đạt

Đ

2. Nội dung 2: Nghiên cứu phản ứng của kim loại với phi kim

N H Ư

HS: Quan sát, nêu hiện tượng: Na nóng NL tái chảy cháy sáng trong khí Cl2  khói hiện, trắng Năng lực HS: Nhóm thảo luận  giải thích và quan sát, nhận xét sử dụng HS: Viết PTPƯ

10 00

B

TR ẦN

kim khác như thế nào? GV: Giới thiệu và tiến hành thí nghiệm: Na tác dụng với Cl2. - Hướng dẫn HS: Hãy quan sát thí nghiệm phản ứng Na với Cl2, nêu hiện tượng, giải thích, và viết PTHH. GV: Yêu cầu HS Viết PTPƯ (có điền trạng

G

GV: Nêu vấn đề: Kim loại phản ứng với phi

ngôn ngữ hóa học.

Í-

H

Ó

A

to thái) 2Na(r) + Cl2(k) 2NaCl(r) GV: Giới thiệu - Ở nhiệt độ cao: kim loại + HS: Nhận TT của GV nêu ra. với nhiều phi kim  muối. HS: Nêu kết luận GV: Hướng dẫn HS rút ra kết luận.

-L

- Hướng dẫn hs viết các PƯHH khác.

TO

ÁN

*Kết luận: I. Phản ứng của kim loại với phi kim 2. Tác dụng với phi kim khác - Ở nhiệt độ cao: kim loại phản ứng với nhiều phi kim tạo thành muối.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

U Y

N

2CuO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3Fe (r) + 2O2 (k)

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

VD:

N

*Kết luận: I. Phản ứng của kim loại với phi kim 1. Tác dụng với oxi: - Ở nhiệt độ thích hợp, nhiều kim loại phản ứng trực tiếp với oxi tạo thành oxit.

Đ

to

IỄ N

*VD: 2Fe + 3Cl2  2FeCl3

D

Mg + S 2Na(r) + Cu +

to 

MgS

to Cl2k)  2NaCl (r)

to Cl2 

CuCl2

9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Chủ đề kim loại- Lớp 9

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

Năng lực

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

cần đạt

Ơ

N

3. Nội dung 3: Nghiên cứu phản ứng của kim loại với dung dịch axit

hiện, sử

ngôn ngữ

Đ

*Kết luận:

N

G

II. Phản ứng của kim loại với dung dịch axit

H Ư

Một số kim loại hoạt động (Mg, Al, Fe, Zn, Sn, Ni, Cr, ... ) tác dụng với dd axit tạo thành muối và khí hiđro. MgSO 4

+ 6HCl

2AlCl3

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

+

H2

+

3H2

TR ẦN

B

2Al

+ H2SO4

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

10 00

VD: Mg

Năng lực cần đạt

A

4. Nội dung 4: Nghiên cứu phản ứng của kim loại với dung dịch muối

ÁN

-L

Í-

H

Ó

GV: Yêu cầu HS lên viết PTHH của Cu với HS: Viết PTHH dd AgNO3 Cu + 2AgNO3  Cu(NO)3 + 2Ag - Hướng dẫn hs nhận xét khả năng phản ứng - Nhận xét. của Cu với Ag.

NL hiện,

tái

Năng lực sử

dụng

ngôn ngữ hóa học.

HS: Nghiên cứu thí nghiệm theo Năng lực Thí nghiệm 1: Cho một dây Zn vào ống nhóm: Nêu dụng cụ, hóa chất, cách thực nghiệm đựng dd CuSO4. tiến hành. hành hoá

IỄ N

Đ

ÀN

GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu thí nghiệm.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

hóa học.

ẠO

Hướng dẫn hs rút ra kết luận.

dụng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

GV: Hướng dẫn hs viết 1 số PƯHH minh Rút ra kết luận chung họa.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

U Y

quan sát,

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

học bài axit), yêu cầu HS nhớ lại thí Axit  Muối + H2 nghiệm, nêu hiện tượng và viết PTHH HS: Viết PTPƯ.

http://daykemquynhon.ucoz.com

tái

H

GV: Gọi HS nhắc lại tính chất này (đã HS: Nêu lại một số kim loại + dd NL

D

GV: Gọi HS đại diện nhóm báo cáo kết HS: Nêu hiện tượng:

quả thí nghiệm

 TN1: Có chất rắn màu đỏ bám

GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ

ngoài dây kẽm. Màu xanh của dd nhạt dần

Zn(r) + CuSO4(dd)  ZnSO 4(dd) + Cu(r)

10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

học

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Chủ đề kim loại- Lớp 9

HS: Viết PTHH xảy ra GV: Yêu cầu HS nhận xét GV: Thông báo: Chỉ có kim loại hoạt HS: Nhận xét động mạnh hơn mới đẩy được kim loại HS: Nhận TT của GV nêu ra yếu hơn ra khỏi dd muối (trừ Na, K, Ba,

Ơ

N

HS: Rút ra kết luận. - Thực hiện theo hướng dẫn.

Ca...) tạo thành muối mới và kim loại GV: Hướng dẫn hs kết luận.

U Y Đ

2. Phản ứng của kẽm với dung dịch đồng (II) sunfat

N

G

Zn(r) + CuSO4(dd)  ZnSO4 (dd) + Cu (r)

H Ư

*Nhận xét: Kẽm đẩy đồng ra khỏi dd muối. Ta nói kẽm hoạt động hóa học mạnh hơn đồng. *Kết luận: Chỉ có kim loại hoạt động mạnh hơn mới đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dd muối

TR ẦN

(trừ Na, K, Ba, Ca...) tạo thành muối mới và kim loại.

B

*VD: Mg + FeCl2  MgCl2 + Fe.

10 00

PHIẾU HỌC TẬP

Bài tập: Hoàn thành phương trình hóa học phản ứng: +

Ag

-L

Í-

H

Ó

A

? + CuSO4 ---> FeSO4 + ? Mg + ? ---> ? ? + Cl2 ---> AlCl3 ---> MgO ? +? ? + HCl --- > FeCl2 + ?

ÁN

a) b) c) d) e)

HOẠT ĐỘNG 3. DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI

ÀN

(Học sinh hoạt động nhóm).

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

Cu(r) + 2AgNO3(dd)  Cu(NO)3(dd) + 2Ag (r) *Nhận xét: Đồng đẩy bạc ra khỏi dd muối. Ta nói đồng hoạt động hóa học mạnh hơn bạc.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối 1. Phản ứng của đồng với dung dịch bạc nitrat

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

*Kết luận:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

- Hướng dẫn hs viết PTHH minh họa.

Đ

CHUẨN BỊ

D

IỄ N

GV: Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, kẹp gỗ,  Hoá chất: Na, đinh sắt, dây đồng, dd CuSO 4,,FeSO4, AgNO3, dd HCl, H2O, phenolphtalein. HS: Xem trước nội dung bài học, bảng nhóm PHIẾU HỌC TẬP 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Cách tiến hành

Thí nghiệm

- Cho một mẩu dây đồng vào ống nghiệm 1 đựng 2ml dd AgNO 3

Ơ

N

- Cho một mẩu dây bạc vào ống nghiệm 2 đựng 2ml dd CuSO4 - Cho một chiếc đinh sắt vào ống nghiệm 1 đựng 2ml dd HCl

.Q

Kết luận

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

10 00

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

B

TR ẦN

H Ư

N

TN1 TN2 TN3 TN4

PTHH

Năng lực cần đạt

A

GV: Chia nhóm và hướng dẫn hs làm thí - Hoạt động theo nhóm

H

Ó

nghiệm theo nhóm

Í-

Nội dung 1: Tìm hiểu thí nghiệm 1

-L

- Hướng dẫn hs nghiên cứu, tìm tòi kiến - Hs nêu mục đích, dụng cụ, hóa

ÁN

thức qua thí nghiệm 1.

chất, các bước tiến hành thí nghiệm NL, quan sát,

- Hướng dẫn hs tiến hành thí nghiệm 1 1.

thực

ÀN

và quan sát hiện tượng xảy ra: - Tiến hành thí nghiệm 1 theo hành, giải + Cho một chiếc đinh sắt vào ống hướng dẫn, quan sát nêu hiện tượng quyết vấn

Đ

nghiệm 1 đựng 2ml dd CuSO4.

xảy ra.

đề.

D

IỄ N

+ Cho một mẩu dây Cu vào ống nghiệm - Viết PTHH, giải thích hiện tượng. NL

2 có chứa 2ml dd FeSO4. Rút ra kết luận. - Hướng dẫn hs rút ra nhận xét, kết luận.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nhận xét

Hiện tượng

G

STT

Đ

ẠO

phenolphtalein

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

- Cho chiếc đinh sắt vào cốc 2 cũng đựng nước cất có thêm vài giọt

TP

Thí nghiệm 4

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

- Cho một mẩu Na vào cốc nước cất có thêm vài giọt phenolphtalein

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

- Cho một lá đồng vào ống nghiệm 2 đựng 2ml dd HCl

U Y

Thí nghiệm 3

- Cho một mẩu dây đồng vào ống nghiệm 2 đựng 2ml dd FeSO4

H

Thí nghiệm 2

- Cho một chiếc đinh sắt vào ống nghiệm 1 đựng 2ml dd CuSO4

N

Thí nghiệm 1

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Chủ đề kim loại- Lớp 9

hợp

tác.

1/ Thí nghiệm 1 - Mục đích

12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Chủ đề kim loại- Lớp 9

- Dụng cụ, hóa chất. - Tiến hành: + Cho một chiếc đinh sắt vào ống nghiệm 1 đựng 2ml dd CuSO4 + Cho một mẩu dây đồng vào ống nghiệm 2 đựng 2ml dd FeSO4 + Ống nghiệm (1): Có Cu sinh ra bám vào dây sắt (màu đỏ). + Ống nghiệm (2) không có hiện tượng gì xảy ra. - Nhận xét: Sắt đẩy đồng ra khỏi dd muối.

Ơ

N

- Hiện tượng:

U Y

*Nhận xét: Sắt hoạt động mạnh hơn đồng. Xếp sắt đứng trước đồng: Fe, Cu

G

- Hướng dẫn hs tiến hành thí nghiệm 2 - Tiến hành thí nghiệm 2 theo quyết vấn

1 đựng 2ml dd AgNO3.

H Ư

+ Cho một mẩu dây Cu vào ống nghiệm xảy ra.

N

hướng dẫn, quan sát nêu hiện tượng đề.

và quan sát hiện tượng xảy ra:

NL

tổng

TR ẦN

- Viết PTHH, giải thích hiện tượng. hợp

+ Cho một mẩu dây Ag vào ống nghiệm Rút ra kết luận.

10 00

B

2 đựng dd CuSO4. - Hướng dẫn hs rút ra nhận xét, kết luận.

A

2/ Thí nghiệm 2 - Mục đích

Í-

H

Ó

- Dụng cụ, hóa chất. - Tiến hành: + Cho một mẩu dây đồng vào ống nghiệm 1 đựng 2ml dd AgNO 3

-L

+ Cho một mẩu dây bạc vào ống nghiệm 2 đựng 2ml dd CuSO4

ÁN

- Hiện tượng: + Ống nghiệm (1): Có Ag sinh ra bám vào dây đồng (màu trắng xám). + Ống nghiệm (2) không có hiện tượng gì xảy ra. - PTHH:

Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag

ÀN

*Nhận xét: Đồng hoạt động hóa học mạnh hơn bạc.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

hành, giải

Đ

2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

ẠO

TP

- Hướng dẫn hs nghiên cứu, tìm tòi kiến - Hs nêu mục đích, dụng cụ, hóa NL quan chất, các bước tiến hành thí nghiệm sát, thực thức qua thí nghiệm 2.

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nội dung 2: Tìm hiểu thí nghiệm 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu

D

IỄ N

Đ

Xếp đồng đứng trước bạc: Cu, Ag Nội dung 3: Tìm hiểu thí nghiệm 3

- Hướng dẫn hs nghiên cứu, tìm tòi kiến - Hs nêu mục đích, dụng cụ, hóa Năng lực thức qua thí nghiệm 3. chất, các bước tiến hành thí nghiệm thực hành - Hướng dẫn hs tiến hành thí nghiệm 3 3. hoá học và quan sát hiện tượng xảy ra:

- Tiến hành thí nghiệm 3 theo 13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Chủ đề kim loại- Lớp 9

- Cho một chiếc đinh sắt vào ống hướng dẫn, quan sát nêu hiện tượng xảy ra. nghiệm (1) đựng 2ml dd HCl. - Cho một lá đồng vào ống nghiệm (2) - Viết PTHH, giải thích hiện tượng. Rút ra kết luận.

đựng 2ml dd HCl.

Ơ

N

- Quan sát hiện tượng, nhận xét, viết phương trình phản ứng.

U Y G

- Hiện tượng: Sắt đẩy được H ra khỏi dd axit. Đồng không đẩy được H ra khỏi dd axit.

H Ư

N

- PTHH: Fe(r) + 2HCl(dd)  FeCl2(dd) + H 2(k)

*Nhận xét: Sắt hoạt động mạnh hơn Hiđro, Hiđro mạnh hơn đồng.

TR ẦN

Xếp sắt đứng trước hiđro, đồng đứng sau hiđro: Fe, H, Cu Nội dung 4: Tìm hiểu thí nghiệm 4

B

- Hướng dẫn hs nghiên cứu, tìm tòi kiến - Hs nêu mục đích, dụng cụ, hóa Năng lực

10 00

thức qua thí nghiệm 4. chất, các bước tiến hành thí nghiệm thực hành hoá học - Hướng dẫn hs tiến hành thí nghiệm 3 4. - Tiến hành thí nghiệm 4 theo

Ó

A

và quan sát hiện tượng xảy ra: 1

Í-

thêm

vài

-L

nước cất, cho phenoiphtalein.

H

+ Cho một mẩu Na vào cốc 1 đựng hướng dẫn, quan sát nêu hiện tượng giọt xảy ra. - Viết PTHH, giải thích hiện tượng.

đựng

ÁN

+ Cho một chiếc đinh sắt vào cốc 2 cũng nước

cất

vài

giọt

phenolphtalein.

Đ

ÀN

- Quan sát hiện tượng, nhận xét, viết phương trình phản ứng.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

+ Cho một lá đồng vào ống nghiệm 2 đựng 2ml dd HCl

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q ẠO

- Tiến hành: + Cho một chiếc đinh sắt vào ống nghiệm 1 đựng 2ml dd HCl

TP

- Dụng cụ, hóa chất.

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

3/ Thí nghiệm 3 - Mục đích

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

- Hướng dẫn hs rút ra nhận xét, kết luận.

D

IỄ N

- Hướng dẫn hs rút ra nhận xét, kết luận.

4/ Thí nghiệm 4 - Mục đích

- Dụng cụ, hóa chất. - Tiến hành: + Cho một mẩu Na vào cốc 1 đựng nước cất, cho thêm 1 vài giọt 14

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Chủ đề kim loại- Lớp 9

phenoiphtalein. + Cho một chiếc đinh sắt vào cốc 2 cũng đựng nước cất có vài giọt phenolphtalein. - Hiện tượng: Cốc (1) Na tác dụng với nước tạo thành dd bazơ làm đổi màu phenolphtalein - PTHH: 2Na(r) + H2O(l)  2NaOH(dd) + H2

NL

U Y

- HS: xếp : Na, Fe, H, Cu, Ag

- Gv: Từ các thí nghiệm trên em hãy sắp

giải

G

loại như sau: Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al,

H Ư

N

Mn, Zn, Cr, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Hg, Ag, Pt, Au.

TR ẦN

Kết luận: - Căn cứ vào kết quả của các thí nghiệm 1, 2, 3, 4 ta có thể xếp các kim loại thành dãy theo

10 00

B

chiều giảm dần mức độ hoạt động hóa học: Na, Fe, H, Cu, Ag. - Dãy hoạt động hóa học của một số kim loại: Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Mn, Zn, Cr, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Hg, Ag, Pt, Au.

Ó

A

Nội dung 5: Ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của kim loại

-L

Í-

H

GV: đưa ra các câu hỏi để hs trả lời rút HS: Trả lời theo hướng dẫn. ra kết luận.

NL giải quyết vấn đề

trong dãy hoạt động hóa học?

cách khoa

? Kim loại ở vị trí nào phản ứng với

học...

ÁN

? Mức độ hoạt động của các kim loại

một

Đ

ÀN

nước ở nhiệt độ thường? ? Kim loại ở vị trí nào phản ứng với

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

thể xếp được dãy hoạt động hh của kim

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

ẠO

TP

KL thành dãy hoạt động HH. giảm dần mức độ hoạt động Bằng nhiều thí nghiệm tương tự ta có

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

xếp các kim loại thành dãy theo chiều HS: Nhận TT của GV: Sắp xếp các quyết vấn

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Nhận xét: Na hoạt động hoá học mạnh hơn Fe, ta xếp Na đứng trước Fe. Xếp: Na, Fe.

Ơ

N

thành đỏ. Cốc (2) không có hiện tượng gì.

IỄ N

dung dịch axit giải phóng khí H 2?

D

? Kim loại ở vị trí nào đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối?

Ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của kim loại Dãy hoạt động hoá học của kim loại cho biết:

15

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Chủ đề kim loại- Lớp 9

- Mức độ hoạt động hoá học của các kim loại giảm dần từ trái qua phải. - Kim loại đứng trước Mg phản ứng được với nước ở điều kiện thường tạo thành kiềm và giải phóng hiđro.

Ơ

phóng khí hiđro. - Kim loại đứng trước (trừ Li, K, Ba, Ca, Na) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch

N

- Kim loại đứng trước hiđro phản ứng với 1 số dung dịch axit (HCl, H2SO4(l), ...) giải

U Y N

G

c. Al, Zn, Cu, Ag d. Al, Zn, Fe, Mg

H Ư

Câu 2. Có 4 kim loại: A, B, C, D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết rằng:

TR ẦN

- A và B tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí H2. - C và D không phản ứng với dung dịch HCl - B tác dụng với dung dịch muối của A và giải phóng A.

10 00

B

- D tác dụng được với dung dịch muối của C và giải phóng C. Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng (theo chiều hoạt động hóa học giảm dần): a. D, A, B, C e. C, B, D, A

c. B, A, D, C

Ó

A

a. B, D, C, A d. A, B, C, D

H

Câu 3. Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm

-L

Í-

sạch muối nhôm? Giải thích và viết phương trình hóa học. a. AgNO3

c. Mg

d. Al

e. Zn

ÁN

b. HCl

D. VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI MỞ RỘNG

Đ

ÀN

Học sinh giải quyết bài tập sau: - GV giao 2 câu hỏi cho HS về nhà suy nghĩ và tìm hiểu, giờ học sau báo cáo kết quả:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a. Fe, Zn, Al, Ag b. Cu, Fe, Al, Zn

Đ

ẠO

PHIẾU HỌC TẬP Câu 1. Dãy các kim loại dùng để điều chế H 2 trong phòng thi nghiệm là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

- Củng cố, khắc sâu các kiến thức đã học, cụ thể làm bài tập vận dụng.

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

C. LUYỆN TẬP - Học sinh có thể hoạt động cá nhân hoặc cặp đôi.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

muối.

IỄ N

Câu 1: Dựa vào dãy hoạt động hóa học của kim loại, hãy dự đoán tính chất hóa học của

D

Nhôm và Sắt. Vẽ sơ đồ tư duy về tính chất mà em vừa dự đoán? (câu hỏi đưa ra sau khi HS học xong phần dãy hoạt động hóa học của kim loại, tiết 3 của chủ đề).

16

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Chủ đề kim loại- Lớp 9

Yêu cầu: HS đưa ra được: Nhôm và Sắt mang đầy đủ tính chất hóa học của kim loại; Vẽ được 2 sơ đồ tư duy tương ứng với tính chất của chúng. Câu 2: Tìm hiểu vì sao nhôm lại bền trong không khí và được dùng làm dụng cụ nấu ăn? Vì sao trong phòng thí nghiệm để bảo quản kim loại natri lại đựng trong lọ có dầu hỏa?

Ơ

N

(câu hỏi đưa ra sau khi HS học xong phần tính chất hóa học của kim loại, tiết 2 của chủ đề)

H

Đáp án: Khi nhôm tác dụng với oxi trong không khí tạo thành một lớp nhôm oxit mỏng.

.Q

G

khác. Người ta thường ngâm natri trong dầu hỏa vì dầu hỏa không tác dụng với Na, mặt

H Ư

N

khác còn ngăn cách natri với môi trường.

TR ẦN

IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC A. Bảng mô tả các mức độ nhận thức và định hướng năng lực được hình thành. dụng

thấp Vận

dụng

cao

tả yêu cầu cần tả yêu cầu cần (mô tả yêu cầu (mô tả yêu cầu đạt)

đạt)

cần đạt)

cần đạt)

A

hỏi/bài tập

Nhận biết (mô Thông hiểu (mô Vận

B

câu

10 00

Loại

Ó

- Nêu được tính - Xác định các - Nhận biết, điều - Tách chất, loại

H

chất vật lý, tính phản ứng có thể chế kim loại. hóa

học xảy ra và điều - Vận dụng ý khỏi hỗn hợp các

-L

Í-

chất

bỏ tạp chất ra

ÁN

của kim loại, kiện phản ứng. nghĩa của dãy kim loại. lập PTHH minh - Biết cách sắp hoạt động hóa học - Giải thích các

ÀN

hỏi/bài

IỄ N

Đ

tập định tính

họa.

xếp các kim loại của kim loại để hiện tượng trong

- Nêu được dãy theo chiều tăng dự đoán kết quả các thí nghiệm cụ hoạt động hóa hoặc giảm mức phản ứng của kim thể, kiểm chứng học của kim độ hoạt động loại cụ thể. sản phẩm sau các loại.

hóa học.

-

Viết

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

- Do Natri là kim loại mạnh rất dễ phản ứng với oxi, hơi nước trong không khí và nhiều chất

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ẠO

dụng cụ nấu ăn.

Câu

D

TP

mỏng, mịn và bền chắc này bảo vệ. Nhôm có khả năng dẫn nhiệt tốt nên còn được dùng làm

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

nhôm. Vì vậy, nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có màng oxit Al2O3 rất

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

Lớp oxit này bám rất chắc vào bề mặt nhôm ngăn không cho oxi tác dụng trực tiếp với

PTHH thí nghiệm

- Ý nghĩa của - HS viết được chuyển đổi. dãy hoạt động các PTHH thể - Xác định các hóa học của kim hiện tính chất kim loại tác dụng loại hóa học của kim được với dung 17

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Chủ đề kim loại- Lớp 9

- HS biết được loại

dịch axit, dung

tính

dịch muối.

chất

hóa

học của kim loại lượng - Xác định tên - Xác định chất dư, và lượng dư.

chất tham gia kim loại.

phản ứng và sản - Xác định thành - Tính nồng độ

tập

phẩm

loại dung

dịch

sau

trong hỗn hợp

phản ứng. - Bài tập về tăng

.Q

TP

giảm khối lượng

- Giải thích hiện - Vận dụng kiến thích hiện tượng

nghiệm

tượng

N

G

hành/thí

H Ư

thức vào thực tiễn

TR ẦN

cuộc sống B. XÂY DỰNG HỆ THỐNG CÂU HỎI/BÀI TẬP CHỦ ĐỀ BAZƠ.

10 00

Đáp án: Tính chất hóa học của kim loại:

B

I. Mức độ nhận biết Câu 1: Nêu tính chất hóa học của kim loại và viết PTHH minh họa?

Ó

2Na + Cl2

to 

Fe3O4

H

to 

2 NaCl

-L

Í-

3Fe + 2O 2

A

- Tác dụng với phi kim (tác dụng với oxi và với phi kim khác)

ZnSO 4 + H 2

ÁN

- Tác dụng với axit: Zn + H2SO4 

- Tác dụng với muối: Cu + 2AgNO3  (CuNO3)2 + 2Ag

TO

Câu 2: Dãy các kim lọai nào sau đây được sắp xếp theo chiều mức độ hoạt động hóa học giảm dần:

Đ

A. Na, Al, Fe, Cu, Ag.

B. Na, Fe , Al, Cu, Ag. D. Na, Al, Fe, Ag, Cu.

D

IỄ N

C. Ag, Cu, Al, Fe, Na.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ẠO

Câu hỏi, Bài biết hiện tượng cụ (theo yêu cầu hóa chất để thực thí nghiệm tập thực xảy ra. của thí nghiệm) hiện thí nghiệm - Nhận xét, giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

- Mô tả và nhận - Lắp ráp dụng - HS tự lựa chọn - HS tự thiết kế

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

lượng

kim

H

phần

N

định

Ơ

Câu hỏi, Bài

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Tính

N

-

Đáp án: A Câu 3. Dãy HĐHH của kim loại cho biết: A. Mức độ hoạt động hóa học của các kim loại giảm dần từ trái qua phải. B. Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở điền kiện thường tạo thành kiềm và giải phóng Hiđro.

18

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Chủ đề kim loại- Lớp 9

C. Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dung dịch axit (HCl, H2SO4 Loãng,…) giải phóng khí H2. D. Kim loại đứng trước (trừ Na, K, Ca, Ba…) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.

U Y

Câu 4: Quan sát hình vẽ sắt tác dụng

TR ẦN

Câu 5: Dùng búa đập vào mẩu dây nhôm ta thấy dây nhôm bị: B. Bị biến dạng sau đó trở lại ban đầu A.Vỡ vụn C. Bị dát mỏng

D. Không hiện tượng gì xảy ra

10 00

B

Đáp án: C

II. Mức độ thông hiểu Câu 6:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: (ghi rõ điều kiện nếu có)

H

Ó

A

a. Mg + ? → MgCl2 + H 2 b. Fe + CuSO4 → ? + Cu

-L

Í-

c. Al + ? → Al2O3

d. Cu + ? → CuCl2

ÁN

e. Cu + ? → Cu(NO3)2 + Ag

TO

f. K + S → ? Đáp án:

Đ

a. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Fe3O4

H Ư

PTHH: 3Fe + 2 O2

N

G

Đ

Đáp án: Hiện tượng: Sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói, tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là oxit sắt từ.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ẠO

TP

.Q

viết phương trình hóa học xảy ra?

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

với oxi, mô tả hiện tượng thí nghiệm và

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

N

E. Tất cả các ý trên. Đáp án: E

D

IỄ N

b. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu c. 4Al + 3O2 → 2Al2O3 d. Cu + Cl2 → CuCl2 e. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag f. K + S → K2S

Câu 7: Cho các kim loại sau : Mg, Zn, Cu, Fe, Al, Ag. 19

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Chủ đề kim loại- Lớp 9

a. Hãy sắp xếp các kim loại trên theo chiều giảm dần mức độ hoạt động của kim loại. b. Những kim loại nào phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng? Viết PTHH. Đáp án: a. Sắp xếp: Mg, Al, Zn, Fe, Cu, Ag. b. Kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng: Mg, Al, Zn, Fe.

Ơ H

ZnSO4 + H2

U Y

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

D. 56 gam

G

Đ

Đáp án: C Câu 9: Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch có chứa 0,3 mol HCl.Thể tích khí hiđro thu B.67,2 lít

C.33,6 lít

D. 3,36 lít

TR ẦN

A.6,72 lít

H Ư

N

được ở điều kiện tiêu chuẩn là:

B

Đáp án: D Câu 10: Cho từ từ đến dư kẽm kim loại vào dung dịch CuCl2. Nêu hiện tượng và viết

10 00

phương trình hóa học xảy ra?

Đáp án: Hiện tượng: Dung dịch CuCl2 nhạt màu dần, kim loại màu đỏ bám ngoài viên kẽm.

Í-

H

III. Mức độ vận dụng thấp Câu 11: Viết PTHH:

Ó

A

PTHH: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu

-L

a. Điều chế CuSO4 từ Cu.

ÁN

b. Điều chế MgCl2 từ mỗi chất sau: Mg; MgO; MgSO4; MgCO3 (các hóa chất và dụng cụ cần thiết coi như đủ).

ÀN

Đáp án: a. Cu + Ag2SO4 → CuSO4 + Ag b. Mg + 2HCl → MgCl2 + H 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 5,6 gam.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 11,2 gam

ẠO

A. 0,56 gam.

TP

.Q

hiđro (đktc). Giá trị của a là:

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn a gam sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng. Thu được 2,24 lít khí

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Zn + H2SO4 →

N

PTHH: Mg + H 2SO4 → MgSO4 + H2 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

Đ

MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O

D

IỄ N

MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + H2O + CO2 MgSO 4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4 Câu 12: Cho mẩu natri vào dung dịch đồng (II) sunphat, hãy nêu và giải thích hiện tượng; viết phương trình hóa học xảy ra. Đáp án: Hiện tượng: Có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa màu xanh lam.

20

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Chủ đề kim loại- Lớp 9

Giải thích: Do Natri tác dụng với nước trước, tạo ra NaOH, sau đó phản ứng với CuSO4 sinh ra kết tủa Cu(OH)2 PTHH: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑ 2NaOH + CuSO 4 → Na2SO4 + Cu(OH)2↓

D.Ca

U Y

Đáp án: A

TP

.Q

a. Viết phương trình hoá học của phản ứng?

Đ

d. Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.

N

G

Đáp án: Fe + H2SO4  FeSO4 + H2

H Ư

b. Khối lượng muối tạo thành: mFeSO4 = 15,2g, thể tích H2 sinh ra: 2,24l.

TR ẦN

c. m H2SO 4 (10%) = 98g d. C% FeSO4 = 14,7%

Câu 15: Cho 7,8 gam hỗn hợp kim loại Al và Mg tác dụng với dd HCl dư thu được 8,96 lít

B

H2 (ở đktc). Hỏi khi cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan.

10 00

Đáp án: mmuối= 36,2g

Câu 16: Cho một hỗn hợp gồm Al và Ag phản ứng với dung dịch axit H2SO4 thu được 5,6

A

lít H2 (đktc). Sau phản ứng thấy còn 3g một chất rắn không tan. Xác định thành phần % theo

H

Ó

khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.

Í-

Đáp án: %Ag = 40%; %Al = 60%

-L

Câu 17: Nhúng thanh sắt có khối lượng 56g vào 100ml dd CuSO4 0.5M đến phản ứng hoàn

ÁN

toàn. Coi toàn bộ lượng đồng sinh ra đều bám vào thanh sắt. Khối lượng thanh sắt sau phản ứng

A. 59,2g

B. 56,4g

C. 53,2g

D. 57,2g

Đ

ÀN

Đáp án: A Câu 18: Cho các kim loại A, B, C, D là một trong các kim loại sau: Na, Fe, Cu, Zn.

D

IỄ N

Biết: -

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

c. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 10% đã dùng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

b. Tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khí hiđro sinh ra (ở đktc)

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam sắt bằng dung dịch H 2SO4 loãng (nồng độ 10%) vừa đủ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

C. Zn

H

B.Fe

A. Mg

Ơ

N

Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 7,2g một kim loại (A) hoá trị II bằng dung dịch HCl, thu được 6,72 lit H2 (đktc). Kim loại A là:

A tác dụng được với dung dịch HCl giải phóng khí H 2; A đẩy được C ra khỏi dung dịch muối của C, nhưng không phản ứng được với

dung dịch muối của D; - B tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành kiềm và giải phóng H2. a. Sắp xếp các kim loại trên theo chiều giảm dần tính kim loại. b. Xác định kim loại A, B, C, D. 21

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Chủ đề kim loại- Lớp 9

Đáp án: a. Na, Zn, Fe, Cu. b. A là Fe, B là Na, C là Cu, D là Zn. Câu 19: Cho hỗn hợp gồm Na và Mg vào nước dư, thu được 1,12 lít khí (ở đktc) và 4 gam chất rắn.Tính khối lượng hỗn hợp ban đầu.

N

G

- Lọc kết tủa rồi nung nóng ta thu được Al2O3, rồi điện phân nóng chảy. to

H Ư

2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O đpnc

TR ẦN

2Al2O3  4Al + 3O2 criolit

- Hỗn hợp Fe và Cu cho phản ứng với dd HCl chỉ có Fe phản ứng:

B

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

10 00

- Lọc thu được Cu, phần nước lọc thu được cho phản ứng với dd kiềm sẽ cho kết tủa trắng

Ó

A

xanh: FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

H

- Lọc kết tủa nung nóng ở nhiệt độ cao thu được FeO, rồi nung với H2 thu được Fe: to

-L

Í-

Fe(OH)2 → FeO + H2O to

ÁN

FeO + H2 → Fe + H2O

Câu 21: Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO 4. Hãy trình bày phương pháp làm sạch

ÀN

dung dịch trên. Giải thích cách làm và viết phương trình hóa học minh họa.

IỄ N

Đ

Đáp án: Cho kim loại sắt vào hỗn hợp trên, xảy ra phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

2NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 + NaCl

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

- Lọc tách Fe và Cu. Phần nước lọc thu được cho phản ứng với dd HCl vừa đủ sẽ sinh ra kết tủa keo trắng:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

2Al + 2NaOH + H2O → 2NaAlO2 + 3H2

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đáp án: Cho hỗn hợp phản ứng với dung dịch kiềm chỉ có Al tan do phản ứng:

U Y

N

H

Ơ

IV. Mức độ vận dụng cao. Câu 20: Một hỗn hợp bột gồm: Cu, Fe, Al. Trình bày phương pháp hóa học để tách riêng mỗi kim lọai trên ra khỏi hỗn hợp. Viết các phương trình hóa học xảy ra.

N

Đáp án: Khối lượng hỗn hợp là: 6,3g

D

Lọc bỏ phần chất rắn không tan, thu được dd FeSO4. Câu 22: Nung nóng Cu trong không khí, sau một thời gian được chất rắn A. Hoà tan A trong H2SO4 đặc, nóng được dung dịch B và khí C. Khí C tác dụng với dung dịch KOH thu được dung dịch D, Dung dịch D vừa tác dụng được với BaCl2 vừa tác dụng được với NaOH. Cho B tác dụng với KOH. Viết các PTHH xảy ra.

22

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Chủ đề kim loại- Lớp 9

Đáp án: Các PTHH: Cu +

to O2 

CuO

Cu + 2H 2SO4đ → CuSO4 + SO2 + 2H2O

Ơ

N

CuO + H2SO4đ → CuSO4 + H2O SO2 + KOH → KHSO3

H

SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O

U Y .Q

G

Đ

ứng (Coi thể tích dd không thay đổi và toàn bộ Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt) Đáp án: CM = 1,8M

N

Câu 25: Các dụng cụ của người nông dân như cuốc, xẻng …. Sau một vụ họ cất dụng cụ đó

H Ư

vào một góc, đến vụ sau họ đem ra sử dụng thì thấy bị han rỉ, người nông dân không biết tại

TR ẦN

sao lại như vậy.

a. Bằng những kiến thức hóa học đã được học, em hãy giải thích cho người nông dân và các bạn hiểu vì sao xảy ra hiện tượng đó?

10 00

B

b. Để không xảy ra hiện tượng đó ta cần phải làm gì?

Đáp án: a. Do các dụng cụ được làm bằng kim loại để lâu trong không khí sẽ tác dụng với

Ó

A

nước, oxi, …và một số chất khác ngoài môi trường tạo ra lớp oxit bám trên bề mặt (rỉ). b. Để không xảy ra các hiện tượng đó, cần làm một số biện pháp như: khi dùng xong để

H

dụng cụ ở nơi khô ráo, thường xuyên lau chùi sạch sẽ sau khi sử dụng, rửa sạch sẽ dụng cụ

-L

Í-

lao động và tra dầu mỡ sẽ làm kim loại chậm bị rỉ hơn.

ÁN

Câu 26. Ngâm một lá đồng trong 20ml dung dịch bạc nitrat cho tới khi đồng không thể tan thêm được nữa. Lấy lá đồng ra, rửa nhẹ, làm khô và cân thì thấy khối lượng lá đồng tăng thêm 1,52g. Hãy xác định nồng độ mol của dung dịch bạc nitrat đã dùng (giả thiết toàn bộ

ÀN

lượng bạc giải phóng bám hết vào lá đồng).

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

gian lấy lá sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Tính nồng độ mol/lit của dung dịch sau phản

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 24: Nhúng một thanh sắt nặng 8 gam vào 500 ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

KHSO3 + NaOH → Na2SO3 + K2SO3 + H 2O CuSO4 + KOH → Cu(OH)2 + Na2SO4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

K2SO 3 + BaCl2 → 2 KCl + BaSO3

IỄ N

Đ

Câu 27: Tìm hiểu vì sao nhôm lại bền trong không khí và được dùng làm dụng cụ nấu

D

ăn?Vì sao trong phòng thí nghiệm để bảo quản kim loại natri lại đựng trong lọ có dầu hỏa? Đáp án: Khi nhôm tác dụng với oxi trong không khí tạo thành một lớp nhôm oxit mỏng. Lớp oxit này bám rất chắc vào bề mặt nhôm ngăn không cho oxi tác dụng trực tiếp với nhôm. Vì vậy, nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có màng oxit Al2O 3 rất

23

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Chủ đề kim loại- Lớp 9

mỏng, mịn và bền chắc này bảo vệ. Nhôm có khả năng dẫn nhiệt tốt nên còn được dùng làm dụng cụ nấu ăn. - Do Natri là kim loại mạnh rất dễ phản ứng với oxi, hơi nước trong không khí và nhiều chất

Ơ

khác còn ngăn cách natri với môi trường. Câu 28: Thời phong kiến, vua chúa thường sử dụng những bát đĩa bằng bạc. Khi sử dụng

N

khác. Người ta thường ngâm natri trong dầu hỏa vì dầu hỏa không tác dụng với Na, mặt

U Y

đựng bằng bát đĩa bạc?

ẠO

Câu 29: Dựa vào dãy hoạt động hóa học của kim loại, hãy dự đoán tính chất hóa học của

G

Đ

Nhôm và Sắt. Vẽ sơ đồ tư duy về tính chất mà em vừa dự đoán?

H Ư

N

Đáp án: Nhôm và sắt mang đầy đủ tính chất hóa học của kim loại.

TR ẦN

6. Nhận xét, rút kinh nghiệm:

.................................................................................................................................................................................................

10 00

KÍ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

B

.................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

.................................................................................................................................................................................................

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

thức ăn lâu bị ôi thiu.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

diệt khuẩn rất mạnh. 1/5 tỉ gam Ag trong 1 lít nước cũng đủ diệt các vi khuẩn nên giữ cho

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đáp án:Khi Ag gặp nước sẽ có 1 lượng rất nhỏ tan vào nước. Ag tan vào nước có tác dụng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

đồ dùng bằng bạc đựng thức ăn, thức ăn lâu bị ôi, thiu. Tại sao thức ăn lâu bị ôi thiu khi

24

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.